Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Tải Unit 3 lớp 12 Language - Soạn tiếng Anh 12 Unit 3 The green movement Language đầy đủ nhất

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (84.74 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SOẠN TIẾNG ANH LỚP 12 </b>

<b> MỚI THEO TỪNG UNIT</b>



<b>UNIT 3: THE GREEN MOVEMENT - LANGUAGE</b>



<b>I. Mục tiêu bài học</b>
<b>1. Aims:</b>


By the end of this lesson, students can
- learn some language items in Unit 3


– pronounce assimilation in connected speech
- develop the skill of working in pairs and groups
<b>2. Objectives:</b>


- Vocabulary: the lexical items related to the topic “The green movement”.
- Structures: Simple, compound, and complex sentences


<b>II. Soạn giải tiếng Anh lớp 12 Unit 3 Language</b>
<b>VOCABULARY</b>


<b>1. Read the conversation in GETTING STARTED again. Match each</b>
<b>word or phrase with its meaning. Đọc cuộc nói chuyện trong GETTING</b>
<b>STARTED lần nữa. Nối mỗi từ hoặc cụm từ với ý nghĩa của nó.</b>


<b>Đáp án</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

1. nấm mốc và mốc: một chất màu xám hoặc đen mọc trên thực phẩm, tường hoặc các bề mặt trong
điều kiện ẩm ướt và ấm áp


2. cạn kiệt: sử dụng hết hoặc giảm xuống còn một số lượng rất nhỏ, và có nguy cơ cạn kiệt
3. lộn xộn: một số lượng lớn các vật nằm xung quanh trong một trạng thái rối loạn



4. con đường: một con đường cho một cái gì đó để di chuyển dọc theo
5. vứt bỏ: cho đi hay loại bỏ một cái gì đó


6. hen suyễn: một tình trạng bệnh lý gây khó khăn trong hơi thở


<b>2. Complete the sentences with the correct form of the words or</b>
<b>phrases in 1. Hồn thành câu với hình thức đúng của các từ hoặc cụm</b>
<b>từ trong phần 1.</b>


<b>Đáp án</b>
1. pathway


2. mould and mildew
3. asthma


4. dispose of
5. depleted


<b>Hướng dẫn dịch</b>


1. Một cấp độ trong các nghiên cứu về môi trường sẽ là một con đường tuyệt vời dẫn tới giải
thưởng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

3. Hai triệu chứng chung của hen suyễn là ho và thở khó khăn.


4. Các nhà khoa học đang ngày càng quan tâm đến cách bỏ rác thải an toàn.


5. Nếu con người và doanh nghiệp không đến không gian xanh, tài nguyên thiên nhiên của chúng ta
sẽ cạn kiệt.



<b>PRONUNCIATION</b>


<b>1. Listen and repeat. Pay attention to the ending and beginning</b>
<b>sounds in red. Lắng nghe và lặp lại. Hãy chú ý đến những âm thanh</b>
<b>kết thúc và bắt đầu màu đỏ.</b>


<b>Bài nghe</b>


<b>2. Listen and repeat the following sentences, attention to the</b>
<b>assimilation indicated in bold. Nghe và lặp lại các câu sau đây, chú ý</b>
<b>đến việc đồng hóa in đậm đã được chỉ ra.</b>


<b>Bài nghe</b>
<b>Đáp án</b>


1. Can you describe any direct methods monitoring air pollution?
2. Do you discuss any environmental issues your pen pal?


3. Carbon monoxide is a poisonous gas produced by the incomplete burning of various fuels.
4. Despite all the environmental activities, the city is losing its fight against pollution.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>1. Which of the following are simple, compound, or complex</b>
<b>sentences? Tick the correct box. Những câu sau đây là câu đơn, câu</b>
<b>hỗn hợp, hay câu phức? Đánh dấu vào ơ thích hợp.</b>


<b>Hướng dẫn dịch</b>


1. Chúng ta nên bảo vệ môi trường của chúng ta khỏi ơ nhiễm khơng khí.



2. Việc đốt các nhiên liệu hóa thạch đã dẫn đến ơ nhiễm khơng khí và nạn phá rừng đã gây xói mịn
đất đai.


3. Nếu chúng ta khơng dừng việc phá rừng thì rất nhiều loài sẽ bị mất nơi cư trú.


4. Đối với một số người, phong cách sống xanh có nghĩa là ăn thức ăn hữu cơ và mặc quần áo hữu
cơ.


5. Động vật được nuôi trên cỏ hữu cơ được chúng nhận cung cấp thịt hữu cơ.


6. Bởi vì rau hữu cơ được trồng mà khơng sử dụng phân hóa học, chúng được coi là lành mạnh hơn.
<b>Đáp án</b>


1 - Simple; 2 - Compound; 3 - Complex; 4 - Simple; 5 - Complex; 6 - Complex;


<b>2. Combine the following simple sentences, using the words from the</b>
<b>box. Kết hợp câu đơn giản sau đây, bằng cách sử dụng từ trong hộp.</b>
<b>Đáp án</b>


1. If we all adopt a green lifestyle, we will help conserve our natural resources.
2. Some foods taste good, but they do not have many nutrients.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

5. When we all start conserving the environment, we can all enjoy better living conditions.


6. Coal, which is still used in a lot of power plants, remains one of the most important energy
sources.


<b>3. Combine the following sentences using which. Kết hợp các câu sử</b>
<b>dụng "which".</b>



<b>Đáp án</b>


1. The water in this river is seriously polluted, which places some species of native fish in danger of
extinction.


2. The air in most classrooms in this school contains a lot of harmful gases, which is very worrying
as many young children are studying here.


3. We should all go green by practising the 3Rs: reduce, reuse, and recycle, which is always
encouraged by environmentalists.


4. Illegal dumping is strictly prohibited in the town, which has helped to keep our environment clean
and green.


5. Young people are starting to practise simple green living, which will help to save our planet for
future generations.


Mời bạn đọc tham khảo thêm tài liệu Tiếng Anh lớp 12 tại đây:


Bài tập Tiếng Anh lớp 12 theo từng Unit:


Bài tập Tiếng Anh lớp 12 nâng cao:


</div>

<!--links-->

×