Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

Chuong I 15 Phan tich mot so ra thua so nguyen to

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.34 MB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

1


SỐ HỌC



SỐ HỌC

6

6


:



:



SỐ HỌC



SỐ HỌC

6

6


:



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> Cho a = 2. 3. 5. H·y cho biÕt mèi quan hÖ </b>
<b> cđa c¸c thõa sè 2 ; 3 ; 5 víi sè a?</b>


<b>KiĨm tra bµi cị</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b> </b></i>

<i><b>Viết số 150 dưới </b></i>
<i><b>dạng tích của nhiều thừa số </b></i>
<i><b>lớn hơn 1, với mỗi thừa số lại </b></i>
<i><b>làm như vậy (nếu có thể).</b></i>


<b>150</b>


<b> 10</b>
<b>15</b>


<b> 5</b>
<b>2</b>



<b>5</b>
<b>3</b>


<b>V y: 150 = 15. 10ậ</b>


<b> = 3 . 5 . 2 . 5</b>
<i><b>I. Phân tích một số ra thừa số </b></i>


<i><b>nguyên tố là gì?</b></i>
<i><b>1) Ví dụ:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>150</b>


<b>30</b>
<b>5</b>


<b>150</b>


<b>50</b>
<b>3</b>


<b>150</b>


<b>6</b>


<b>5</b> <b>5</b> <b>10</b>


<b>5</b>
<b>2</b>



<b>75</b>
<b>2</b>


<b>25</b>
<b>3</b>


<b>5</b>
<b>5</b>


<b>150 = 5 . 5 . 3. 2</b> <b>150 = 3 . 5 . 2 . 5</b> <b>150 = 2 . 3 . 5 . 5</b>


Nhận xét gì về các thừa số trong kết quả đã được


phân tích?



<b>3</b>


<i><b>I. Phân tích một số ra thừa số ngun tố là gì?</b></i>


<i><b>1) Ví dụ:</b></i>



<b>2</b>


<b>K T Lu NẾ</b> <b>Ậ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b> Cách viết nào được gọi là phân tích </b>


<b>số 126 ra thừa số nguyên tố.</b>



<b>Bµi tËp </b>

<b>1: </b>



a) 126 = 2 . 9 . 7 b) 126 = 1 . 18 . 7


d) 126 = 14 . 3 .


3
c) 126 = 2 . 3 . 3 . 7




a) 126 = 2 . 9 . 7 b) 126 = 1 . 18 . 7
c) 126 = 2 . 3. 3 . 7 d) 126 = 14 . 3 . 3




<i><b>I. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố là gì?</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>Ph©n tÝch sè 150 ra thõa sè nguyªn tè</b></i>



<b>150</b>


<b>10</b>
<b>15</b>


<b>5</b>
<b>2</b>


<b>5</b>
<b>3</b>


<b>Ta cã : 150 =</b>

<b> 15.10 = </b>

<b>3 . 5 . 2 . 5</b>



<b>1</b>


<b>3</b>


<i><b>I. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố là gì?</b></i>


<i><b>1) Ví dụ:</b></i>



<i><b>CHÚ Ý</b></i>


<b> a) Dạng phân tích ra thừa số </b>
<b>nguyên tố của mỗi số nguyên tố </b>
<b>là chính số đó.</b>


<b> b) Mọi</b> <b>hợp số đều phân tích </b>
<b>được ra thừa số ngun tố</b>.


<i><b>3) Chú ý: SGK/ 49</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>II. Cách phân tích một số </b></i>
<i><b>ra thừa số nguyên tố.</b></i>
<i><b>1) Ví dụ: Phân tích số </b></i>
<i><b>150 ra thừa số nguyên </b></i>
<i><b>tố.</b></i>


<i><b>75</b></i>


<i><b>25</b></i>


<i><b>5</b></i>


<i><b>1</b></i>



<i><b>2</b></i>


<i><b>3</b></i>


<i><b>5</b></i>



<i><b>5</b></i>



<i><b>150</b></i>



<b>- Nên lần lượt xét tính </b>
<b>chia hết cho các số </b>


<b>nguyên tố từ nhỏ đến </b>
<b>lớn: 2, 3, 5, 7, 11…</b>


<b>- Trong quá trình xét tính </b>
<b>chia hết nên vận dụng các </b>
<b>dấu hiệu chia hết cho 2, cho </b>
<b>3, cho 5 đã học.</b>


<b>- Các ước nguyên tố </b>
<b>được viết bên phải cột, </b>
<b>các thương được viết bên </b>
<b>trái.</b>


7


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>II. Cách phân tích một số ra thừa số nguyên tố.</b>


<b>1) Ví dụ: Phân tích số 150 </b>
<b>ra thừa số nguyên tố</b>


<i><b>Do đó: 150 =</b></i>



<i><b>75</b></i>



<i><b>25</b></i>


<i><b>5</b></i>


<i><b>1</b></i>



<i><b>2</b></i>



<i><b>5</b></i>



<i><b>5</b></i>



<i><b>150</b></i>



<i><b>VËy</b></i>

<i><b>: 150 = 2 . 3 . 5</b></i>

<i><b>2</b></i>

<i><b>2</b></i>



<i><b>3</b></i>



<i><b>5</b></i>



<i><b>5</b></i>



<i><b> . . . </b></i>


<i><b>3</b></i>



<i><b>I.</b></i> <i><b>Phân tích một số ra thừa số nguyên tố là gì?</b></i>
<b>II. Cách phân tích một số ra thừa số nguyên tố.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>VËy: 150</b><b> =2.3.5.5</b></i>



<i><b> =2.3.5</b><b>2</b><b> </b></i>
<i><b> </b></i>


<i><b>75</b></i>


<i><b>25</b></i>


<i><b>5</b></i>


<i><b>1</b></i>



<i><b>2</b></i>


<i><b>3</b></i>


<i><b>5</b></i>


<i><b>5</b></i>


<i><b>150</b></i>



<b>150 = 15.10</b>


<b> =3 . 5 . 2 . 5 </b>
<b> </b>


<b> = 2 . 3 . 52</b>


*Nh

<i><b>Ën xÐt:</b></i>



<b>- Dù phân tích một số ra thừa số nguyên tố bằng cách </b>
<b>nào thì cuối cùng ta cũng được cùng một kết quả.</b>


<b>II. Cách phân tích một số ra thừa số nguyên tố.</b>


<b>1) Ví dụ: Phân tích số 150 ra thừa số ngun tố</b>



<b>C¸ch 1:</b> <b><sub>C¸ch 2 :</sub></b>


<i><b>I.</b></i> <i><b>Phân tích một số ra thừa số nguyên tố là gì?</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>2) KÕt ln: SGK/ 49</b>


<b>3) Chú ý: SGK/ 49</b>
<b>1) Ví dụ:</b>


<i><b>II. Cách phân tích một số ra </b></i>
<i><b>thừa số nguyên tố.</b></i>


<b>1) Ví dụ:</b>


<b>2) Nhận xét: (SGK/ 50)</b>


<i><b>III. Luyện tập:</b></i>


<b>420 = 22 . 3 . 5 . 7</b>


<b> Phân tích số 420 ra </b>
<b>thừa số nguyên tố.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>2) KÕt luËn: SGK/ 49</b>


<b>3) Chuù ý: SGK/ 49</b>
<b>1) Ví dụ:</b>


<i><b>II. Cách phân tích một số </b></i>
<i><b>ra thừa số ngun tố.</b></i>



<b>1) Ví dụ:</b>


<b>2) Nhận xét: (SGK/ 50)</b>


<i><b>III. Luyện tập:</b></i>


11


<i><b>I. Phân tích một số ra</b></i>


<i><b> thừa số nguyên tố là gì?</b></i> <i><b> Bµi 125(a,c,g)/sgk– T50</b><b>: </b><b>Phân tích các </b></i>


<i><b>số sau ra thừa số nguyên tố.</b></i>


<b> a) 60</b> <b> c) 285 g) 1 000 000</b>


<i><b>Kết quả</b></i>
<i><b> </b></i><b>60 = 6.10</b>


<b> = 2 . 3. 2. 5 </b>
<b> =2 2 . 3 . 5</b>


<b>285 3</b>
<b>95 5</b>
<b>19 19</b>


<b>1</b>


<i><b> </b></i><b>1 000 000 = 106</b>



<b> = 10.10.10.10.10.10</b>
<b> = 2.5.2.5.2.5.2.5.2.5.2.5</b>
<b> = 26 . 56</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Bài 127(a, c)/50SGK</b>: Phân tích các số sau
ra thừa số nguyên tố rồi cho biết mỗi số đó
chia hết cho các số nguyên tố nào?


<b>a) 225 c) 1050</b>


§ i Ĩ m m ­ ờ i


<i><b>III. Luyeọn taọp:</b></i>



<b>Thi ai nhanh hơn?</b>


<b>Tên phần th ởng nằm trong các ô chữ</b>


LuậtưchơI;


Nhóm làm nhanh nhất và có kết quả
đúng s c m tờn phn th ng


12


<b>Đáp án:</b>


a

) <b>225 = 32.52 </b>


<b> </b>



<b> </b>Vậy số 225


chia hết cho các số
nguyên tố 3 và 5


<b>c) 1050 = 2.3.52.7 </b>


<b> </b>
<b> </b>


Vậy số 1050 chia hết
cho các số nguyên tố
2; 3; 5 và 7


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b> Bài tËp 2 : Ph©n tích số 20 ra thừa </b>


<b>số nguyên tố rồi t×m tập hợp các ớc </b>
<b>của nó?</b>


<b>Gii</b>


20 = 22 . 5


(20)­=­­1;­2;­4;­5;­10;­20


Ư


<i><b>III. Luyện tập:</b></i>




13


<b>Bài tập 3: Hai sè tù nhiªn liªn tiÕp </b>
<b>cã tÝch b»ng 1190 </b>.


<b>Giải: Phân tích</b> <b> 1190 ra thừa </b>
<b>số nguyên tè ta cã:</b>


<b> 1190 = 2. 5 . 7. 17</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b> Bài tËp 2 </b>: <b>Ph©n tích số 20 ra </b>


<b>tha s nguyờn t ri tìm tập hợp </b>


<b>các íc cña nã?</b>


<b>Giải</b>


20 = 22 . 5


(20)­=­­1;­2;­4;­5;­10;­20


Ư


<i><b>III. Luyện tập:</b></i>



<b>Bài tập 3: Hai sè tù nhiªn liên tiếp </b>
<b>có tích bằng 1190 .</b>


<b>Giải: Phân tích</b> <b> 1190 ra thõa </b>


<b>sè nguyªn tè ta cã:</b>


<b> 1190 = 2. 5 . 7. 17</b>


<b>Từ đó 1190 = (2 . 17 ). (5 . 7) </b>
<b> </b>
<b>= 34 .35 </b>


<b>Bài tập 4 : Trong phÐp chia, sè bÞ </b>
<b>chia b»ng 86, số d bằng 9. Tìm số </b>
<b>chia và th ¬ng?</b>


<b> </b>


<b> </b>



<b>H íNG DÉN:Ư</b>


<b> Gọi số chia là b, th ơng là x, ta có:</b>
<b> 86 = b . x + 9, trong đó b > 9. </b>
<b> Từ đó suy ra: b . x = 86 – 9 = 77</b>
<b> => b là ớc của 77 và b > 9.</b>


<b> Phân tích 77 ra thừa số nguyên tố : </b>
<b>77 = 7 . 11</b>


<b> Ước của 77 mà lớn hơn 9 là 11 và 77. </b>
<b> Có hai đáp số:</b>


<b> </b>




b <sub>11</sub> <sub>77</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i><b>I. Phân tích một số ra </b></i>
<i><b>thừa số nguyên tố là gì?</b></i>


<i><b> B</b><b>ài tập 1: Cách viết nào được </b></i>


<b>gọi là phân tích số 126 ra thừa </b>
<b>số ngun tố.</b>


<b>3) Chú ý: SGK/ 49</b>
<b>1) Ví dụ:</b>


<i><b>II. Cách phân tích </b></i>
<i><b>một số ra thừa số </b></i>
<i><b>ngun tố.</b></i>


<b>1) Ví dụ:</b>


<b>2) Nhận xét: (SGK/ 50)</b>
<i><b>III. Luyện tập:</b></i>


<b>V NHỀ</b>


<b>V NHỀ</b> <b>À :À </b>


<b>Học phần định nghóa, chú ý, </b>
<b>nhận xét SGK/ 49, 50.</b>



<b> Xem kỹ cách Phân tích một </b>
<b>số ra thừa số nguyên tố.</b>


<b> BTVN: 125 (b,d,e); 127d; </b>


<b>128; 129/ 50 SGK.</b>


<b> Chuẩn bị cho tiết Luyện tập.</b>


<i><b>Bµi 125(a,c,g)/sgk– T50</b></i>
<i><b>Bài </b><b>127(a, c)/50sgk – T50</b></i>


<i><b>Bài tËp 2 :</b><b>Ph©n</b><b> tích số 20 ra thừa số nguyên tố rồi </b></i>
<i><b>t×m tËp hợp các ớc của nó?</b></i>


<i><b>B</b><b>i tp 3: </b></i><b>Trong phÐp chia, sè bÞ chia b»ng 86, sè d </b>
<b>bằng 9. Tìm số chia và th ơng?</b>


<i><b>B</b><b>i tp 4: Hai sè tù nhiªn liªn tiÕp cã tÝch b»ng 1190 </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16></div>

<!--links-->

×