Tải bản đầy đủ (.doc) (27 trang)

Tiết 29 Đại số 7 ( Chuẩn KTKN )

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (197.47 KB, 27 trang )

Giáo án: Đại Số 7 Trờng THCS Sơn Trung Giáo viên: Phạm Thị Hải Ninh

Soạn ngày: 20/ 8/ 2010
Chơng I: Số hữu tỉ - Số thực
Tiết 1: $1. Tập hợp Q các số hữu tỉ
A. Mục tiêu:
Học sinh cần đạt đợc:
_ Hiểu đợc khái niệm số hữu tỉ, cách biễu diễn số hữu tỉ trên trục số và cách so sánh các số
hữu tỉ. Bớc đầu nhận biết đợc mối quan hệ giữa các tập hợp số N

Z

Q.
_ Thực hành thành thạo biểu diễn số hữu tỉ trên trục số.
B. Chuẩn bị:
Gv: Bài soạn, các dụng cụ phục vụ giảng dạy
Hs: Chuẩn bị sách vở dụng cụ học tập
C. Hoạt động dạy học:
I. ổ n định tổ chức
Ghi bảng Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
- Kiểm tra sách vở dụng cụ học tập
của hs
- Nêu các yêu cầu và phân chia
thời khoá biểu của môn học
- Ghi nhớ
II. Dạy học bài mới:
Năm học : 2010-2011
Giáo án: Đại Số 7 Trờng THCS Sơn Trung Giáo viên: Phạm Thị Hải Ninh
III. Luyên. tập củng cố:
Gv nhắc lại kiến thức bài học và
cho hs làm bài tập 1; 2 sgk


Bài tập 1: Điền ....
-3

N; -3

Z ; -3

Q
;
3
2
Z



Q


3
2
N
Z

Q

Bài tập 2:
a,
36
27
32

24
20
15
4
3

=

=

=

b,
Năm học : 2010-2011
1. Số hữu tỉ.
Số hữu tỉ là số có dạng
b
a
, a, b

Z, b

0
Tập hựp các số hữu tỉ đ-
ợc kí hiệu: Q

Ta có: N

Z


Q.
2. Biểu diễn số hữu tỉ
trên trục số:

3. So sánh hai số hữu tỉ.
Cho 2 số hữu tỉ x và y
thì: x = y hoặc x<y hoặc
x>y
- Nếu x<y thì trên trục
số điểm x đợc biểu diễn
ở bên trái điểm y
x<0

x là số âm
x >0

x là số dơng
? Có bao nhiêu phân số bằng phân
số đã cho?. Cho ví dụ:
- Nhắc lại khái niệm ở lớp 6 và
cho hs đọc ghi nhớ ở sgk
- Yêu cầu hs thực hiện ?1,?2 sgk
- Gợi ý: Đổi các số ra dạng
b
a
.
- Chốt lại mối quan hệ giữa các
tập hợp số đã học.
- Gv cho hs thực hiện ?3 và nhắc
lạo cách biểu diễn số nguyên trên

trục số.
Gv hớng dẫn cách biểu diễn số
hữu tỉ theo sgk
0 1
Gv nêu ví dụ theo sgk
? Biểu diễn số -
5
3
trên trục số?
Gv cho hs thực hiện ?4
?. muốn so sánh hai phân số ta
làm thế nào?
Gv trình bày ví dụ theo sgk và cho
hs thực hiện ?5
Ví dụ:
2
1
=
4
2
=
6
3
= ....
3 =
2
6
=
3
9

= ....
- Đọc ghi nhớ ở sgk
?1. Các số đó là các số hữu tỉ vì:
0,6 =
10
6
; -1,25 = -
100
125
=-
8
10
1
3
1
=
3
4
.
?2. Số a là số hữu tỉ vì a=
1
a
Hs thực hiện ?3
1
0
-1
Hs theo dõi các bớc thực hiện và
làm ví dụ do gv đa ra
-1 N 0
5

3

?4. -
3
2
= -
15
10
,
5
4

=
15
12


Do -10 > -12

-
15
10
>
15
12



-
3

2
>
5
4

Hs ghi nhớ cách so sánh số hữu tỉ
?5. Các số hữu tỉ âm:
7
3

;
5
1

;
-4 . các số hữu tỉ dơng:
3
2
;
5
3


Giáo án: Đại Số 7 Trờng THCS Sơn Trung Giáo viên: Phạm Thị Hải Ninh
-1 A 0

4
3

IV. H ớng dẫn học ở nhà :

- Học kỹ nội dung bài học
- Làm các bài tập 3; 4; 5 sgk
----------------------@&?----------------------
Soạn ngày: 22/ 8/ 2010
Tiết 2: Đ2. cộng, trừ số hữu tỉ
A. M ục tiêu :
_ Hs nắm vững các quy tắc cộng, trừ số hữu tỉ, hiểu quy tắc chuyển vế trong tập hợp số
hữu tỉ.
_ Có kỉ năng làm các phép tính cộng, trừ số hữu tỉ nhanh và đúng, áp dụng thành thạo quy
tắc chuyển vế.
B. Chuẩn bị :
- Gv: Bài soạn, các kiến thức phục vụ tiết dạy.
- Hs: Ôn lại các kiến thức đã học ở lớp 6,
C. Hoạt động dạy học
I. Kiểm tra bài cũ:
Gv? Quy tắc cộng trừ phân số? áp
dụng tính: a,
5
6
3
7

+
; b,
8
3
4
1



Gv theo dõi nhận xét, đặt vấn đề
vào bài mới
Hs thực hiện:
a,
5
6
3
7

+
=
15
17
15
18
15
35
=

+
b,
8
3
4
1


=
8
5

)
8
3
(
8
2

=

+

II. Dạy học bài mới
1. Cộng, trừ hai số hữu tỉ
Cho hai số hữu tỉ x và y
Ta viết x =
m
a
; y =
m
b
.
Ta có:
x + y =
m
ba
m
b
m
a
+

=+
x - y =
m
ba
m
b
m
a

=
Ví dụ:
a,
4
3
+
5
4
=
20
15
+
20
16
=
20
41
Gv cho hs nhắc lại phép cộng, trừ
các phân số
Gv giới thiệu theo sgk và lấy ví
dụ minh họa

Gv yêu cầu hs thực hiện ?1
Hs nhắc lại kiến thức ở lớp 6
Hs theo dõi
?1 Tính
a, 0,6 +
3
2

=
30
18
+
30
20

=
30
2

Năm học : 2010-2011
Giáo án: Đại Số 7 Trờng THCS Sơn Trung Giáo viên: Phạm Thị Hải Ninh
b, (-3) - (-
4
3
) =
4
12

-
4

3

= ....
2. Quy tắc chuyển vế.
Với x, y, z

Q ta có:
x + y = z

x = z - y
Gv cho hs nhắc lại kiến thức ở lớp
6
Gv trình bày ví dụ theo sgk và
yêu cầu hs thực hiện ?2
Hớng dẫn: chuyển hạng tử không
chứa x sang 1 vế.
Gv: Trong tập hợp Q cũng có
tổng đại số, ta có thể áp dụng các
tính chất để thực hiện tính tổng
đó
b,
30
22
30
12
30
10
)4,0(
3
1

=

=
Hs ôn lại và phát biểu quy tắc
?2. Tìm x biết:
a, x -
2
1
= -
3
2


x = -
3
2
+
2
1
= -
6
1

b,
7
2
- x =
4
3




x =
28
29
III. Luyện tập cũng cố.
Gv cho hs nhắc lại kiến thức cần
nhớ và yêu cầu hs làm các bài tập
6a,b; 8a,d
Gv:Hd: Đổi số thập phân thành
phân số
Hs thực hiện theo yêu cầu của
gv
Bài tập 6. Tính:
a,
21
1

+
28
1

=
28.21
49

= -
12
1
c,

12
5

+ 0,75 =
12
5

+
4
3
=
3
1
Bài tập 8. Tính:
a,
7
3
+ (-
2
5
) + (-
5
3
)
=
7
3
+[-
2
5

+
5
3

] =
70
187

d, ....
IV. H ớng dẫn học ở nhà :
- Học quy tắc công, trừ số hữu tỉ và quy tắc chuyển vế
- Làm các bài tập còn lại trong sgk - 10 và các bài tập trong sách bài tập toán 7
----------------------@&?----------------------
Soạn ngày: 25/ 8/ 2010
Tiết 3: Đ3. nhân, chia số hữu tỉ
A. Mục tiêu:
- Học sinh nắm vững các quy tắc nhân, chia số hữu tỉ, khái niệm tỉ số của hai số hữu tỉ.
- Rèn luyện kỉ năng nhân, chia các số hữu tỉ nhanh và chính xác thông qua phép nhân,
chia phân số đã đợc học ở lớp 6.
B. Chuẩn bị:
Năm học : 2010-2011
Giáo án: Đại Số 7 Trờng THCS Sơn Trung Giáo viên: Phạm Thị Hải Ninh
- Ôn tập các kiến thức về nhân, chia phân số
C. Hoạt động dạy học:
I. Kiểm tra bài cũ:
II. Dạy học bài mới:
1. Nhân hai số hữu tỉ.
Với hai số hữu tỉ x, y ta viết
x =
a

b
, y =
c
d
khi đó:
x.y =
a
b
.
c
d
=
.
.
a c
b d
2. Chia hai số hữu tỉ.
x:y =
a
b
:
c
d
= ... =
.
.
a d
b d
Chú ý: (sgk)
III. Luyện tập cũng cố:

1. Bài tập 11. Tính
a,
2 21
.
7 8


b, 0,24 .
15
4


d,
3
25




: 6
2. Thực hiện bài tập sau:
? Quy tắc nhân, chia phân số?
áp dụng tính:
a,
3 10
.
2 12

b,
7 21

:
10 20

Gv: Gọi hs lên bảng thực hiện
Theo dỏi và nhận xét
Gv: Cho hs cũng cố lại phép
nhân, chia phân số
? Các số hữu tỉ thờng đợc viết
dới dạng nào?
Gv: Hớng dẫn và nêu quy tắc
nhân hai số hữu tỉ
? Tính 3,5.0,2
Gv cho hs nhắc lại phép chia
phân số và nêu quy tắc chia
hai số hữu tỉ
? Tính: 3
1
5
: (- 4,5)
Gv cho hs thực hiện ? và gọi
đại diện lên bảng trình bày
? Tỉ số của hai số nguyên?
Gv cho hs thực hiện bài tập 11
(ggk) và cử đại diện lên bảng
trình bày
? Kết quả thực hiện đợc ta cần
phải làm gì?
Gv: Nhận xét kết quả bài làm
của hs
? Một số nguyên ta có thể viết

Hs:
.
a c
b d
=
.
.
a c
b d
;

a
b
:
c
d
=
a
b
.
d
c
áp dụng: a,
3 10
.
2 12

=
5
4


b,
7 21
:
10 20

=
7 20
.
10 21

=
2
3

Hs: Các số hữu tỉ thờng viết d-
ới dạng
a
b
(a, b

Z, b

0)
Hs: ghi nhớ quy tắc
3,5.0,2 =
35
10
.
2

10
= ... = 0,7
Hs: Ghi nhớ quy tắc chia hai
số hữu tỉ
3
1
5
: (- 4,5) =
16 45
: ( )
5 10

=
16 10
.( )
5 45

=
32
45

Hs:? Tính.
a, 3,5.
2
( 1 )
5

= -
49
10

b,
5
23

: )- 2) =
5
46

1. Bài tập 11. Tính
a,
2 21
.
7 8

= ... =
3
4

b, 0,24 .
15
4

= ... =
9
10

d,
3
25





: 6 = ... =
1
50

2. Ta có:
10
7
= 2.
5
7
=
1
7




.10 = ...
Năm học : 2010-2011
Giáo án: Đại Số 7 Trờng THCS Sơn Trung Giáo viên: Phạm Thị Hải Ninh
Viết số
10
7
;
24
5
dới dạng tích

hoặc thơng của hai số hữu tỉ
khác?
3. Bài tập 13. Tính.
a,
3 12 25
. .
4 5 6






c,
11 33 3
: .
12 16 5



IV. H ớng dẫn học ở nhà :
đợc dới dạng tích (thơng) của
hai số nguyên khác. Vậy ở số
hữu tỉ điều đó có thực hiện đợc
không?
Gv: Yêu cầu hs thực hiện bài
tập 2
Gv? Ta có thể thực hiện dãy
phép tính nhân, chia nhiều số
hữu tỉ không?

Gv cho hs thực hiện bài tập 13
Gv theo dỏi nhận xét
- Học và nắm vững quy tắc
nhân, chia hai số hữu tỉ
- Làm các bài tập còn lại sgk -
12 - 13
24
5
=
3 1
:
5 8
=
6 1
:
5 4

= ...
3. Bài tập 13. Tính:
a,
3 12 25
. .
4 5 6






= ... =

15
2

c,
11 33 3
: .
12 16 5



= ... =
4
15

----------------------@&?----------------------
Soạn ngày: 4/9/2010 Ngày dạy : 6/9/2010
Tiết 4: Đ4. giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
A. Mục tiêu:
- Học sinh hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ và xác định đợc giá trị tuyệt đối
của một số hữu tỉ thông qua khái niệm giá trị tuyệt đối của một số nguyên đã học.
- Rèn luyện kỉ năng cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
- Rèn luyện kỉ năng vận dụng các tính chất cơ bản của phép cộng, nhân khi thực hiện tính
toán hợp lí và nhanh nhất.
B. Chuẩn bị:
- Ôn tập các kiến thức về số hữu tỉ, khái niệm giá trị tuyệt đối của một số nguyên, các tính
chất cơ bản của các phép toán.
C. Hoạt động dạy học:
I. Kiểm tra bài cũ:
II. Dạy học bài mới:

1. Giá trị tuyệt đối của
Gv: Gọi hs lên bảng trả lời câu
hỏi.
? Giá trị tuyệt đối của một số
nguyên? áp dụng tính.
a,
125
b,
267
Gv: Theo dỏi nhận xét, đặt vấn
đề vào bài mới.
Hs: a nếu a

0

a
=
- a nếu a < 0
áp dụng:
a,
125
= 125
b,
267
= - (-267) = 267
?1. a, Nếu x = 3,5 thì
x
= 3,5
Năm học : 2010-2011
Giáo án: Đại Số 7 Trờng THCS Sơn Trung Giáo viên: Phạm Thị Hải Ninh

một số hữu tỉ.
Với x là số hữu tỉ, ta có:
x nếu x

0

x
=
- x nếu x < 0
2. Cộng, trừ, nhân, chia số
thập phân.
III. Luyện tập cũng cố:
1. Bài tập 17
2. Bài tập 18 (a, c)
IV. H ớng dẫn học ở nhà :
Gv: Nêu thông tin theo sgk và
yêu cầu hs thực hiện ?1.
? Từ ?1 và khái niệm về giá trị
tuyệt đối của một số nguyên
em hãy nêu khái niệm về giá
trị tuyệt đối của một số hữu tỉ?
Gv: Yêu cầu hs thực hiện ?2
và gọi đại diện lên trình bày
Gv: yêu cầu hs ghi nhớ kiến
thức
Gv: Giới thiệu theo sgk và cho
hs thực hiện ?3
Gv: Có thể đổi số thập phân ra
phân số rồi thực hiện phép
tính

Gv cho hs thực hiện các bài
tập tại chổ và gọi đại diện lên
bảng trình bày
GvNhận xét bài làm của hs và
cho hs thực hiện tiếp bài tập
18
? Quy tắc cộng, trừ hai số
khác dấu?
Học kỉ nội dung bài học
Thực hiện các bài tập 21; 22;
23 sgk
x =
4
7

thì
x
=
4
7
b, x > 0 thì
x
= x
x = 0 thì
x
= 0
x < 0 thì
x
= - x
Hs: ?2. x =

1
7




x
=
1
7
x =
1
7



x
=
1
7
x =
1
3
5




x
=

1
3
5
Hs: ?3. Tính
a, -3,116 + 0,263 = -2,853
b, (-3,7).(-2,16) = 7,992
1. Bài tập 17.1 Câu a và c đúng
Bài tập 17.2
a,
x
=
1
5


x =
1
5

b,
x
= 0,37

x =

0,37
c,
x
= 0


x = 0
d,
x
= 1
2
3

x =

1
2
3
2. Bài tập 18: Tính.
a, - 5,17 - 0,469 = - 5,639
c, (- 5,17) . (- 3,1) = 16,027

----------------------@&?----------------------


Năm học : 2010-2011
Giáo án: Đại Số 7 Trờng THCS Sơn Trung Giáo viên: Phạm Thị Hải Ninh
Soạn ngày: 10/9/2010 Ngày dạy : 11/9/2010
Tiết 5: luyện tập
A. Mục tiêu:
1. Về kiến thức:
- Khắc sâu kiến thức về số hữu tỉ
2. Về kỉ năng:
- Rèn luyện kỉ năng thực hiện các phép tính trên tập hợp các số hữu tỉ
3. Về thái độ:
- Có ý thức học tập tốt, tính chính xác các phép tính

B. Chuẩn bị:
Giáo viên: Bài soạn,
Học sinh: Ôn tập các kiến thức: Cộng, trừ, nhân, chia hai số hữu tỉ, Giá trị tuyệt đối của
một số hữu tỉ.
C. Các hoạt động dạy học:
I. Kiểm tra bài cũ:
? Phép cộng, trừ các số hữu tỉ?
? Phép nhân, chia hai số hữu tỉ?
Hs: Với x, y

Q ta viết x =
m
a
; y =
m
b
. Ta có:
x

y =
m
a


m
b
=
a b
m


Với x, y

Q ta viết x =
a
b
; y =
c
d
. Ta có:
x.y =
a
b
.
c
d
=
.
.
a c
b d
x : y =
a
b
:
c
d
=
a
b
.

d
c
Năm học : 2010-2011
Giáo án: Đại Số 7 Trờng THCS Sơn Trung Giáo viên: Phạm Thị Hải Ninh
? Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ?
II. Dạy học luyện tập:
Gv: Cho hs thực hiện bài tập 21:
? Thế nào là hai phân số bằng nhau?
? Nêu tính chất của phân số?
Gv: Yêu cầu hs thực hiện bài tập 23
? So sánh hai số hữu tỉ ta làm thế nào?
Gv gọi hs lên bảng thực hiện
Gv: Để so sánh hai số với nhau ta có
thể so sánh hai số với một số trung gian
Gv: Nhận xét bài làm và yêu cầu hs
thực hiện tiếp bài tập 24.
? Để thực hiện đợc nhanh kết quả của
một phép tính ta sử dụng kiến thức nào?
(Các tính chất cơ bản của phép tính)
Gv gọi hs lên bảng và yêu cầu cả lớp
thực hiện bài tập 25
? Hai số nh thế nào thì có giá trị tuyệt
đối bằng nhau?
? Sử dụng quy tắc nào để tìm đợc giá trị
của x?
III. Bài tập vê nhà:
Tính giá trị của biểu thức bằng cách bỏ
dấu ngoặc:
A = (3,1 - 2,5) - (- 2,5 + 3,1)
C = - (251. 3 + 281) + 3.251 - (1 - 281)

x nếu x

0

x
=
- x nếu x < 0
1. Bài tập 21:
a, Các phân số biểu diễn một số hữu tỉ - 0,4:
- 0,4 =
14
35

=
26
65

=
34
85
b, Ba phân số cùng biểu diễn số
3
7

là:
6
14

;
9

21

;
15
35

2. Bài tập 23. So sánh:
a, Ta có:
4
5
< 1 và 1,1 > 1


4
5
< 1,1
b, - 500 < 0 và 0,001 > 0

- 500 < 0,001
c,
12
37


<
12
36
=
1
3


13
38
>
13
39
=
1
3




12
37


<
13
38
3. Bài tập 24. Tính nhanh:
a, (-2,5 . 0,38 . 0,4) - [0,125 . 3,15 . (-8)]
= [(-2,5 . 0,4) . 0,38] - [0,125 . (-8) . 3,15]
= - 1 . 0,38 - (-1) . 3,15 = 2,77
b, [(-20,83).0,2 + (-9,17).0,2] : [2,47.0,5 - (-3,53).0,5]
= [0,2.(-20,83 - 9,17)] : [0,5.(2,47 + 3,53)]
= - 6 : 3 = - 2
4. Bài tập 25. Tìm x, biết:
a,
1,7x

= 2,3 Ta có:
x - 1,7 = 2,3 hoặc x - 1,7 = - 2,3
Với x - 1,7 = 2,3

x = 4
Với x - 1,7 = - 2,3

x = - 0,6
b,
3
4
x +
=
1
3
Ta có: x +
3
4
=
1
3
hoặc x +
3
4
= -
1
3
Với x +
3
4

=
1
3


x =
5
12

Với x +
3
4
= -
1
3


x =
13
12

D. Rút kinh nghiệm: ......................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
Năm học : 2010-2011
Giáo án: Đại Số 7 Trờng THCS Sơn Trung Giáo viên: Phạm Thị Hải Ninh
----------------------@&?----------------------
Soạn ngày:10/9/2010 Ngày dạy : 13/9/2010
Tiết 6: Đ5. lũy thừa của một số hữu tỉ
A. Mục tiêu:

1. Về kiến thức:
- Hiểu khái niệm lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ
- Nắm đợc các quy tắc nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số và công thức lũy thừa của lũy
thừa.
2. Về kỉ năng:
- Biết vận dụng các công thức trong tính toán.
3. Về thái độ:
- Rèn luyện ý thức tự học, tính toán hợp lí các phép tính.
B. Chuẩn bị:
Giáo viên: - Soạn bài theo chuẩn kiến thức kỉ năng
Học sinh: - Ôn tập các kiến thức về lũy thừa đã học ở lớp 6.
C. Tổ chức các hoạt động dạy học:
Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS
I. Kiểm tra bài cũ:
II. Dạy học bài mới:
? a

Z, a
n
= .... , a
m
.a
n
= ......
a
m
:a
n
= ..... (n, m


N) ?
Tính: 2
4
; 3
3
.3
4
; 4
5
:4
3
Gv: Theo dỏi nhận xét và
giới thiệu bài học
Gv: Với kiến thức bài cũ giới
thiệu định nghĩa
Hs: a
n
= a.a........a (n thừa số a)
a
m
.a
n
= a
m + n
; a
m
:a
n
= a
m - n


Tính: 2
4
= 2.2.2.2 = 16
3
3
.3
4
= 3
7
= ....
4
5
:4
3
= 4
2
= 16
Năm học : 2010-2011

×