Tải bản đầy đủ (.doc) (43 trang)

ĐẠI SỐ 7 CHUẨN (T51 - HẾT) ĐÃ CHỈNH SỬA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (362.73 KB, 43 trang )



Chơng IV


Tiết : 51
Ngày soạn:19 / 2 / 2009
Ngày giảng : 23 / 2 / 2009
Biểu thức đại số
A. Mục tiêu:
- Học sinh hiểu khái niệm về biểu thức đại số.
- Tự tìm hiểu một số ví dụ về biểu thức đại số.
B. Chuẩn bị:
C. Tiến trình bài giảng:
I.ổn định lớp (1')
II. Kiểm tra bài cũ: (')
III. Bài mới:
Hoạt động của thày, trò Ghi bảng
- Giáo viên giới thiệu qua về nội dung của ch-
ơng.
? ở lớp dới ta đã học về biểu thức, lấy ví dụ
về biểu thức.
- 3 học sinh đứng tại chỗ lấy ví dụ.
- Yêu cầu học sinh làm ví dụ tr24-SGK.
- 1 học sinh đọc ví dụ.
- Học sinh làm bài.
- Yêu cầu học sinh làm ?1
- Học sinh lên bảng làm.
- Học sinh đọc bài toán và làm bài.
(2')
1. Nhắc lại về biểu thức (5')


Ví dụ: Biểu thức số biểu thị chu vi hình chữ
nhật là: 2(5 + 8) (cm)
?1
3(3 + 2) cm
2
.
2. Khái niệm về biểu thức đại số (25')
GV : Lê Đức Hà Tr ờng THCS Minh
Tân
1
- Ngời ta dùng chữ a để thay của một số nào
đó.
- Yêu cầu học sinh làm ?2
- Cả lớp thảo luận theo nhóm, đại diện nhóm
lên trình bày.
- Nhứng biểu thức a + 2; a(a + 2) là những
biểu thức đại số.
- Yêu cầu học sinh nghiên cứu ví dụ trong
SGK tr25
? Lấy ví dụ về biểu thức đại số.
- 2 học sinh lên bảng viết, mỗi học sinh viết 2
ví dụ về biểu thức đại số.
- Cả lớp nhận xét bài làm của các bạn.
- Giáo viên c học sinh làm ?3
- 2 học sinh lên bảng làm bài.
- Ngời ta gọi các chữ đại diện cho các số là
biến số (biến)
? Tìm các biến trong các biểu thức trên.
- Học sinh đứng tại chỗ trả lời.
- Yêu cầu học sinh đọc chú ý tr25-SGK.

Bài toán:
2(5 + a)
?2
Gọi a là chiều rộng của HCN

chiều dài của HCN là a + 2 (cm)

Biểu thức biểu thị diện tích: a(a + 2)
?3
a) Quãng đờng đi đợc sau x (h) của 1 ô tô đi
với vận tốc 30 km/h là : 30.x (km)
b) Tổng quãng đờng đi đợc của ngời đó là:
5x + 35y (km)
IV. Củng cố: (11')
- 2 học sinh lên bảng làm bài tập 1 và bài tập 2 tr26-SGK
Bài tập 1
a) Tổng của x và y: x + y
b) Tích của x và y: xy
c) Tích của tổng x và y với hiệu x và y: (x+y)(x-y)
Bài tập 2: Biểu thức biểu thị diện tích hình thang
( ).
2
a b h+
Bài tập 3: học sinh đứng tại chỗ làm bài
- Yêu cầu học sinh đọc phần có thể em cha biết.
V. H ớng dẫn học ở nhà : (1')
- Nẵm vững khái niệm thế nào là biểu thức đại số.
- Làm bài tập 4, 5 tr27-SGK
GV : Lê Đức Hà Trờng THCS Minh
Tân

2
- Làm bài tập 1

5 (tr9, 10-SBT)
- đọc trớc bài 2
Tiết : 52
Ngày soạn : 24 / 2 / 2009
Ngày giảng : 28 / 2 / 2009
giá trị của một biểu thức đại số
A. Mục tiêu:
- Học sinh biết cách tính giá trị của một biểu thức đại số.
- Biết cách trình bày lời giải của loại toán này.
B. Chuẩn bị:
- Bảng phụ ghi bài 6-tr28 SGK.
C. Tiến trình bài giảng:
I.ổn định lớp (1')
II. Kiểm tra bài cũ: (10')
- Học sinh 1: làm bài tập 4
- Học sinh 2: làm bài tập 2
Nếu a = 500 000 đ; m = 100 000; n = 50 000
Em hãy tính số tiền công nhận đợc của ngời đó.
III. Bài mới:
Hoạt động của thày, trò Ghi bảng
- Giáo viên cho học sinh tự đọc ví dụ 1 tr27-
SGK.
- Học sinh tự nghiên cứu ví dụ trong SGK.
- Giáo viên yêu cầu học sinh tự làm ví dụ 2
SGK.
1. Giá trị của một biểu thức đại số (10')
Ví dụ 1 (SGK)

Ví dụ 2 (SGK)
Tính giá trị của biểu thức
3x
2
- 5x + 1 tại x = -1 và x =
1
2
* Thay x = -1 vào biểu thức trên ta có:
3.(-1)
2
- 5.(-1) + 1 = 9
Vậy giá trị của biểu thức tại x = -1 là 9
GV : Lê Đức Hà Tr ờng THCS Minh
Tân
3
? Vậy muốn tính giá trị của biểu thức đại số
khi biết giá trị của các biến trong biểu thức đã
cho ta làm nh thế nào.
- Học sinh phát biểu.
- Yêu cầu học sinh làm ?1.
- 2 học sinh lên bảng làm bài.
- Yêu cầu học sinh làm ?2
- Học sinh lên bảng làm.
* Thay x =
1
2
vào biểu thức trên ta có:
2
1 1 3 5 3
3 5 1 1

2 2 4 2 4

+ = + =


Vậy giá trị của biểu thức tại x =
1
2

3
4

* Cách làm: SGK
2. á p dụng
?1 Tính giá trị biểu thức 3x
2
- 9 tại x = 1 và
x = 1/3
* Thay x = 1 vào biểu thức trên ta có:
2
3(1) 9.1 3 9 6 = =
Vậy giá trị của biểu thức tại x = 1 là -6
* Thay x =
1
3
vào biểu thức trên ta có:
2
1 1 3 8
3 9. 3
3 3 9 9


= =


Vậy giá trị của biểu thức tại x =
1
3

8
9

?2 Giá trị của biểu thức x
2
y tại x = - 4 và y
= 3 là 48
IV. Củng cố: (14')
- Giáo viên tổ chức trò chơi. Giáo viên treo 2 bảng phụ lên bảng và cử 2 đội lên bảng
tham gia vào cuộc thi.
- Mỗi đội 1 bảng.
- Các đội tham gia thực hiện tính trực tiếp trên bảng.
N:
2 2
3 9x = =
T:
2 2
4 16y = =
Ă:
1 1
( ) (3.4 5) 8,5
2 2

xy z+ = + =
L:
2 2 2 2
3 4 7x y = =
M:
2 2 2 2
3 4 5x y+ = + =
Ê:
2 2
2 1 2.5 1 51z + = + =
H:
2 2 2 2
3 4 25x y+ = + =
V:
2 2 2
1 5 1 24z = =
I:
2( ) 2(4 5) 18y z+ = + =
V. H ớng dẫn học ở nhà : (1')
- Làm bài tập 7, 8, 9 - tr29 SGK.
GV : Lê Đức Hà Trờng THCS Minh
Tân
4
- Làm bài tập 8

12 (tr10, 11-SBT)
- Đọc phần ''Có thể em cha biết''; ''Toán học với sức khoẻ mọi ngời'' tr29-SGK.
- Đọc bài 3
Tiết : 53
Ngày soạn: 27 / 2 / 2009

Ngày giảng : 2 / 3 / 2009
đơn thức
A. Mục tiêu:
- Nhận biết đợc một biểu thức đại số nào đó là đơn thức.
- Nhận biết đợc đơn thức thu gọn. Nhận biết đợc phần hệ số phần biến của đơn thức.
- Biết nhân 2 đơn thức. Viết đơn thức ở dạng cha thu gọn thành đơn thức thu gọn.
B. Chuẩn bị:
- Giáo viên: Máy chiếu, giấy trong ghi ?1
- Học sinh: Bảng nhóm, bút dạ.
C. Tiến trình bài giảng:
I.ổn định lớp (1')
II. Kiểm tra bài cũ: (5')
? Để tính giá trị của biểu thức đại số khi biết giá trị của các biến trong biểu thức
đã cho, ta làm thế nào ?
- Làm bài tập 9 - tr29 SGK.
III. Bài mới:
Hoạt động của thày, trò Ghi bảng
- Giáo viên đa ?1 lên máy chiếu, bổ sung
thêm 9;
3
6
; x; y
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm theo yêu
cầu của SGK.
- Học sinh hoạt động theo nhóm, làm vào
giấy trong.
- Giáo viên thu giấy trong của một số nhóm.
1. Đơn thức (10')
?1
GV : Lê Đức Hà Tr ờng THCS Minh

Tân
5
- Học sinh nhận xét bài làm của bạn.
- GV: các biểu thức nh câu a gọi là đơn thức.
? Thế nào là đơn thức.
- 3 học sinh trả lời.
? Lấy ví dụ về đơn thức.
- 3 học sinh lấy ví dụ minh hoạ.
- Giáo viên thông báo.
- Yêu cầu học sinh làm ?2
- Giáo viên đa bài 10-tr32 lên máy chiếu.
- Học sinh đứng tại chỗ làm.
? Trong đơn thức trên gồm có mấy biến ? Các
biến có mặt bao nhiêu lần và đợc viết dới
dạng nào.
- Đơn thức gồm 2 biến:
+ Mỗi biến có mặt một lần.
+ Các biến đợc viết dới dạng luỹ thừa.
- Giáo viên nêu ra phần hệ số.
? Thế nào là đơn thức thu gọn.
- 3 học sinh trả lời.
? Đơn thức thu gọn gồm mấy phần.
- Gồm 2 phần: hệ số và phần biến.
? Lấy ví dụ về đơn thức thu gọn.
- 3 học sinh lấy ví dụ và chỉ ra phần hệ số,
phần biến.
- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc chú ý.
- 1 học sinh đọc.
? Quan sát ở câu hỏi 1, nêu những đơn thức
thu gọn.

* Định nghĩa: SGK
Ví dụ: 2x
2
y;
3
5
; x; y ...
- Số 0 cũng là một đơn thức và gọi là đơn
thức không.
?2
Bài tập 10-tr32 SGK
Bạn Bình viết sai 1 ví dụ (5-x)x
2
đây không
phải là đơn thức.
2. Đơn thức thu gọn (10')
Xét đơn thức 10x
6
y
3

Gọi là đơn thức thu gọn
10: là hệ số của đơn thức.
x
6
y
3
: là phần biến của đơn thức.
3. Bậc của đơn thức (6')
GV : Lê Đức Hà Trờng THCS Minh

Tân
6
- Học sinh: 4xy
2
; 2x
2
y; -2y; 9
? Xác định số mũ của các biến.
- 1 học sinh đứng tại chỗ trả lời.
? Tính tổng số mũ của các biến.
? Thế nào là bậc của đơn thức.
- Học sinh trả lời câu hỏi.
- Giáo viên thông báo
- Học sinh chú ý theo dõi.
- Giáo viên cho biểu thức
A = 3
2
.16
7
B = 3
4
. 16
6
- Học sinh lên bảng thực hiện phép tính A.B
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài
- 1 học sinh lên bảng làm.
? Muốn nhân 2 đơn thức ta làm nh thế nào.
- 2 học sinh trả lời.
Cho đơn thức 10x
6

y
3
Tổng số mũ: 6 + 3 = 9
Ta nói 9 là bậc của đơn thức đã cho.
* Định nghĩa: SGK
- Số thực khác 0 là đơn thức bậc 0.
- Số 0 đợc coi là đơn thức không có bậc.
4. Nhân hai đơn thức (6')
Ví dụ: Tìm tích của 2 đơn thức 2x
2
y và 9xy
4
(2x
2
y).( 9xy
4
)
= (2.9).(x
2
.x).(y.y
4
)
= 18x
3
y
5
.
IV. Củng cố: (5')
Bài tập 13-tr32 SGK (2 học sinh lên bảng làm)
a)

( ) ( ) ( )
2 3 2 3 3 4
1 1 2
2 .2 . . .
3 3 3
x y xy x x y y x y

= =


b)
( )
( )
( ) ( )
3 3 5 3 3 5 6 6
1 1 1
2 . 2 . . .
4 4 2
x y x y x x y y x y


= =




Bài tập 14-tr32 SGK (Giáo viên yêu cầu học sinh viết 3 đơn thức thoả mãn đk của bài
toán, học sinh làm ra giấy trong)
2 2 2 3 2
9 ;9 ; 9 ...x y x y x y

V. H ớng dẫn học ở nhà : (2')
- Học theo SGK.
- Làm các bài tập 14; 15; 16; 17; 18 (tr11, 12-SBT)
GV : Lê Đức Hà Trờng THCS Minh
Tân
7
- Đọc trớc bài ''Đơn thức đồng dạng''
Tiết : 54
Ngày soạn : 4 / 3 / 2009
Ngày giảng : 7 / 3 / 2009
đơn thức đồng dạng
A. Mục tiêu:
- Học sinh nắm đợc khái niệm 2 đơn thức đồng dạng, nhận biết đợc các đơn thức đồng
dạng.
- Biết cộng trừ các đơn thức đồng dạng.
- Rèn kĩ năng cộng trừ đơn thức.
B. Chuẩn bị:
- Giáo viên: máy chiếu, giấy trong ghi nội dung các bài tập.
- Học sinh: giấy trong, bút dạ.
C. Tiến trình bài giảng:
I.ổn định lớp (1')
II. Kiểm tra bài cũ: (6')
- Học sinh 1: đơn thức là gì ? Lấy ví dụ 1 đơn thức thu gọn có bậc là 4 với các
biến là x, y, z.
- Học sinh 2: Tính giá trị đơn thức 5x
2
y
2
tại x = -1; y = 1.
III. Bài mới:

Hoạt động của thày, trò Ghi bảng
- Giáo viên đa ?1 lên máy chiếu.
- Học sinh hoạt động theo nhóm, viết ra giấy
trong.
- Giáo viên thu giấy trong của 3 nhóm đa lên
máy chiếu.
- Học sinh theo dõi và nhận xét

Các đơn thức của phần a là đơn thức đồng
dạng.
? Thế nào là đơn thức đồng dạng.
1. Đơn thức đồng dạng (10')
?1
- Hai đơn thức đồng dạng là 2 đơn thức có hệ
GV : Lê Đức Hà Trờng THCS Minh
Tân
8
- 3 học sinh phát biểu.
- Giáo viên đa nội dung ?2 lên máy chiếu.
- Học sinh làm bài: bạn Phúc nói đúng.
- Giáo viên cho học sinh tự nghiên cứu SGK.
- Học sinh nghiên cứu SGK khoảng 3' rồi trả
lời câu hỏi của giáo viên.
? Để cộng trừ các đơn thức đồng dạng ta làm
nh thế nào.
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm ?3
- Cả lớp làm bài ra giấy trong.
- Giáo viên thu 3 bài của học sinh đa lên máy
chiếu.
- Cả lớp theo dõi và nhận xét.

- Giáo viên đa nội dung bài tập lên màn hình.
- Học sinh nghiên cứu bài toán.
- 1 học sinh lên bảng làm.
- Cả lớp làm bài vào vở.
số khác 0 và có cùng phần biến.
* Chú ý: SGK
?2
2. Cộng trừ các đơn thức đồng dạng (15')
- Để cộng (trừ) các đơn thức đồng dạng, ta
cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ
nguyên phần biến.
?3
3 3 3
3 3
( ) (5 ) ( 7 )
1 5 ( 7)
xy xy xy
xy xy
+ +
= + + =


Bài tập 16 (tr34-SGK)
Tính tổng 25xy
2
; 55xy
2
và 75xy
2
.

(25 xy
2
) + (55 xy
2
) + (75 xy
2
) = 155 xy
2
IV. Củng cố: (10')
Bài tập 17 - tr35 SGK (cả lớp làm bài, 1 học sinh trình bày trên bảng)
Thay x = 1; y = -1 vào biểu thức ta có:
5 5 5
1 3 1 3 3
.1 .( 1) .1 .( 1) 1 .( 1)
2 4 2 4 1 4
+ = + =

(Học sinh làm theo cách khác)
Bài tập 18 - tr35 SGK
Giáo viên đa bài tập lên máy chiếu và phát cho mỗi nhóm một phiếu học tập.
- Học sinh điền vào giấy trong: LÊ VĂN HƯU
V. H ớng dẫn học ở nhà : (2')
- Nắm vững thế nào là 2 đơn thức đồng dạng
- Làm thành thạo phép cộng, trừ các đơn thức đồng dạng.
- Làm các bài 19, 20, 21, 22 - tr12 SBT.
GV : Lê Đức Hà Trờng THCS Minh
Tân
9
Tiết : 55
Ngày soạn : 5 / 3 / 2009

Ngày giảng : 9 / 3 / 2009
luyện tập
A. Mục tiêu:
- Học sinh đợc củng cố kiến thức về biểu thức đại số, đơn thức thu gọn, đơn thức đồng
dạng.
- Học sinh đợc rèn kĩ năng tính giá trị của một biểu thức đại số, tìm tích các đơn thức,
tính tổng hiệu các đơn thức đồng dạng, tìm bậc của đơn thức.
B. Chuẩn bị:
- Bảng phụ ghi trò chơi toán học, nội dung kiểm tra bài cũ.
C. Tiến trình bài giảng:
I.ổn định lớp (1')
II. Kiểm tra bài cũ: (10')
(Giáo viên treo bảng phụ lên bảng và gọi học sinh trả lời)
- Học sinh 1:
a) Thế nào là 2 đơn thức đồng dạng ?
b) Các cặp đơn thức sau có đồng dạng hay không ? Vì sao.
2 2
2
2 2
2 2
* và -
3 3
3
* 2 và
4
* 0,5 và 0,5x
* - 5x và 3xy
x y x y
xy xy
x

yz z
- Hc sinh 2:
a) Muốn cộng trừ các đơn thức đồng dạng ta làm nh thế nào ?
b) Tính tổng và hiệu các đơn thức sau:
2 2 2 2 2
5 ( 3 ) (1 5 3) 3
1 1 8 1 9
5 1 5
2 2 2 2 2
x x x x x
xyz xyz xyz xyz xyz
+ + = + =


= = =


III. Luyện tập: (30')
GV : Lê Đức Hà Trờng THCS Minh
Tân
10
Hoạt động của thày, trò Ghi bảng
- Học sinh đứng tại chỗ đọc đầu bài.
? Muốn tính đợc giá trị của biểu thức tại
x = 0,5; y = 1 ta làm nh thế nào.
- Ta thay các giá trị x = 0,5; y = 1 vào biểu
thức rồi thực hiện phép tính.
- Giáo viên yêu cầu học sinh tự làm bài.
- 1 học sinh lên bảng làm bài.
- Lớp nhận xét, bổ sung.

? Còn có cách tính nào nhanh hơn không.
- HS: đổi 0,5 =
1
2
- Giáo viên yêu cầu học sinh tìm hiểu bài và
hoạt động theo nhóm.
- Các nhóm làm bài vào giấy.
- Đại diện nhóm lên trình bày.
- Yêu cầu học sinh đọc đề bài.
? Để tính tích các đơn thức ta làm nh thế nào.
- HS:
+ Nhân các hệ số với nhau
+ Nhân phần biến với nhau.
? Thế nào là bậc của đơn thức.
- Là tổng số mũ của các biến.
Bài tập 19 (tr36-SGK)
Tính giá trị biểu thức: 16x
2
y
5
-2x
3
y
2

. Thay x = 0,5; y = -1 vào biểu thức ta có:
2 5 3 2
16(0,5) .( 1) 2.(0,5) .( 1)
16.0,25.( 1) 2.0,125.1
4 0,25

4,25

=
=
=
. Thay x =
1
2
; y = -1 vào biểu thức ta có:
2 3
5 2
1 1
16. .( 1) 2. .( 1)
2 2
1 1
16. .( 1) 2. .1
4 8
16 1 17
4,25
4 4 4




=

= = =
Bài tập 20 (tr36-SGK)
Viết 3 đơn thức đồng dạng với đơn thức
-2x

2
y rồi tính tổng của cả 4 đơn thức đó.
Bài tập 22 (tr36-SGK)
( ) ( )
4 2
4 2
4 2 5 3
12 5
) và
15 9
12 5
15 9
12 5 4
. . .
15 9 9
a x y xy
x y xy
x x y y x y

=



= =


Đơn thức có bậc 8
GV : Lê Đức Hà Trờng THCS Minh
Tân
11

? Giáo viên yêu cầu 2 học sinh lên bảng làm.
- Lớp nhận xét.
- Giáo viên đa ra bảng phụ nội dung bài tập.
- Học sinh điền vào ô trống.
(Câu c học sinh có nhiều cách làm khác)
( ) ( )
2 4
2 4 2 5
1 2
) - .
7 5
1 2 2
. .
7 5 35
b x y xy
x x y y x y






= =



Đơn thức bậc 8
Bài tập 23 (tr36-SGK)
a) 3x
2

y + 2 x
2
y = 5 x
2
y
b) -5x
2
- 2 x
2
= -7 x
2
c) 3x
5
+ - x
5
+ - x
5
= x
5

IV. Củng cố: (3')
- Học sinh nhắc lại: thế nào là 2 đơn thức đồng dạng, qui tắc cộng trừ đơn thức đồng
dạng.
V. H ớng dẫn học ở nhà : (2')
- Ôn lại các phép toán của đơn thức.
- Làm các bài 19-23 (tr12, 13 SBT)
- Đọc trớc bài đa thức.

GV : Lê Đức Hà Trờng THCS Minh
Tân

12
Tiết : 56
Ngày soạn : 9 / 3 / 2009
Ngày giảng : 14 / 3 / 2009
Đa thức
A. Mục tiêu:
- Học sinh nhận biết đợc đa thức thông qua một số ví dụ cụ thể.
- Biết thu gọn đa thức, tìm bậc của đa thức.
B. Chuẩn bị:
- Bảng phụ ghi nội dung kiểm tra bài cũ.
C. Tiến trình bài giảng:
I.ổn định lớp (1')
II. Kiểm tra bài cũ: (5')
(Giáo viên treo bảng phụ có nội dung kiểm tra bài cũ nh sau)
Bài tập 1: Viết biểu thức biểu thị số tiền mua
a) 5 kg gà và 7 kg gan
b) 2 kg gà và 3 kg gan
Biết rằng, giá gà là x (đ/kg); giá ngan là y (đ/kg)
Bài tập 2: ghi nội dung bài toán có hình vẽ trang 36 - SGK.
(học sinh 1 làm bài tập 1, học sinh 2 làm bài tập 2)
III. Bài mới:
Hoạt động của thày, trò Ghi bảng
- Sau khi 2 học sinh làm bài xong, giáo
viên đa ra đó là các đa thức.
- Học sinh chú ý theo dõi.
? Lấy ví dụ về đa thức.
- 3 học sinh lấy ví dụ.
? Thế nào là đa thức.
- Giáo viên giới thiệu về hạng tử.
- Học sinh chú ý theo dõi.

1. Đa thức (5')
Ví dụ:
2 2
2 2
1
2
5
3 7
3
x y xy
x y xy x
+ +
+
- Ta có thể kí hiệu các đa thức bằng các chữ cái
inh hoa.
GV : Lê Đức Hà Trờng THCS Minh
Tân
13
? Tìm các hạng tử của đa thức trên.
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm ?1
- 1 học sinh lên bảng làm bài, cả lớp làm
vào vở
- Giáo viên nêu ra chú ý.
- Giáo viên đa ra đa thức.
? Tìm các hạng tử của đa thức.
- HS: có 7 hạng tử.
? Tìm các hạng tử đồng dạng với nhau.
- HS: hạng tử đồng dạng:
2
x y


2
x y
;
-3xy và xy; -3 và 5
? áp dụng tính chất kết hợp và giao hoán,
em hãy cộng các hạng tử đồng dạng đó lại.
- 1 học sinh lên bảng làm, cả lớp làm bài
vào vở.
? Còn có hạng tử đồng dạng nữa không.
- Học sinh trả lời.

gọi là đa thức thu gọn
? Thu gọn đa thức là gì.
- Là cộng các hạng tử đồng dạng lại với nhau.
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm ?2
- Cả lớp làm bài, 1 học sinh lên bảng làm.
? Tìm bậc của các hạng tử có trong đa thức
Ví dụ:
P =
2 2
5
3 7
3
x y xy x +
?1
* Chú ý: SGK
2. Thu gọn đa thức. (12')
Xét đa thức:
2 2

1
3 3 3 5
2
N x y xy x y xy x= + + +
2 2
2
1
( 3 ) ( 3 ) ( 3 5)
2
1
4 2 2
2
N x y x y xy xy x
N x y xy x
= + + + + +
= +
?2
( )
2 2
2 2
2
1
5 3 5
2
1 1 2 1
3 2 3 4
1
5 3 5
2
1 2 1 1

3 3 2 4
11 1 1
5 3 4
Q x y xy x y xy xy
x x
x y x y xy xy xy
x x
x y xy x
= + +
+ +

= + +



+ + +


= + + +
GV : Lê Đức Hà Trờng THCS Minh
Tân
14
trên.
- HS: hạng tử x
2
y
5
có bậc 7
hạng tử -xy
4

có bậc 5
hạng tử y
6
có bậc 6
hạng tử 1 có bậc 0
? Bậc của đa thức là gì.
- Là bậc cao nhất của hạng tử.
- Giáo viên cho hslàm ?3
- Cả lớp thảo luận theo nhóm.
(học sinh có thể không đa về dạng thu gọn
- giáo viên phải sửa)
3. Bậc của đa thức (10')
Cho đa thức
2 5 4 6
1M x y xy y= + +

bậc của đa thức M là 7
?3
5 3 2 5
5 5 3 2
1 3
3 3 2
2 4
1 3
( 3 3 ) 2
2 4
Q x x y xy x
Q x x x y xy
= + +
= + +

3 2
1 3
2
2 4
Q x y xy= +
Đa thức Q có bậc là 4
IV. Củng cố: (12')
Bài tập 24 (tr38-SGK)
`` a) Số tiền mua 5 kg táo và 8 kg nho là 5x + 8y
5x + 8y là một đa thức.
b) Số tiền mua 10 hộp táo và 15 hộp nho là: (10.12)x + (15.10)y = 120x + 150y
120x + 150y là một đa thức.
Bài tập 25 (tr38-SGK) (2 học sinh lên bảng làm)
a)
2 2
1
3 1 2
2
x x x x + +
b)
2 3 3 3 2
3 7 3 6 3x x x x x+ +
2 2
2
1
(3 ) (2 ) 1
2
3
2 1
4

x x x x
x x
= + +
= + +

2 2 3 3 3
3
(3 3 ) (7 3 6 )
10
x x x x x
x
= + +
=
Đa thức có bậc 2 Đa thức có bậc 3
V. H ớng dẫn học ở nhà : (1')
- Học sinh học theo SGK
- Làm các bài 26, 27 (tr38 SGK)
- Làm các bài 24

28 (tr13 SBT)
- Đọc trớc bài ''Cộng trừ đa thức''
GV : Lê Đức Hà Trờng THCS Minh
Tân
15
Tiết : 57
Ngày soạn : 12 / 3 / 2009
Ngày giảng : 16 / 3 / 2009
Cộng, trừ đa thức
A. Mục tiêu:
- Học sinh biết cộng trừ đa thức.

- Rèn luyện kĩ năng bỏ dấu ngoặc, thu gọn đa thức, chuyển vế đa thức.
B. Chuẩn bị:
- Giáo viên: máy chiếu, giấy trong.
- Học sinh: giấy trong, bút dạ.
C. Tiến trình bài giảng:
I.ổn định lớp (1')
II. Kiểm tra bài cũ: (9')
- Học sinh 1: thu gọn đa thức:
2 2 2 2
1 1 1
5
3 2 3
P x y xy xy xy xy x y= + +
- Học sinh 2: Viết đa thức:
5 4 2 4
2 3 1x x x x x+ +
thành:
a) Tổng 2 đa thức.
b) hiệu 2 đa thức.
III. Bài mới:
Hoạt động của thày, trò Ghi bảng
- Giáo viên đa nội dung ví dụ lên máy
chiếu.
- Học sinh tự đọc SGK và lên bảng
làm bài.
1. Cộng 2 đa thức (10')
Cho 2 đa thức:
2
2
2 2

2 2
2 2
2
5 5 3
1
4 5
2
1
(5 5 3) ( 4 5 )
2
1
5 5 3 4 5
2
1
(5 4 ) (5 5 ) ( 3 )
2
1
10 3
2
M x y x
N xyz x y x
M N x y x xyz x y x
x y x xyz x y x
x y x y x x xyz
x y x xyz
= +
= +
+ = + + +
= + + +
= + + + +

= + +
GV : Lê Đức Hà Trờng THCS Minh
Tân
16
? Em hãy giải thích các bớc làm của
em.
- HS: + Bỏ dấu ngoặc (đằng trớc có
dấu''+'' )
+ áp dụng tính chất giao hoán và kết
hợp.
+ Thu gọn các hạng tử đồng dạng.
- Yêu cầu học sinh làm ?1
- Học sinh thảo luận theo nhóm và làm
bài ra giấy trong.
- Giáo viên thu giấy trong của 3 nhóm
đa lên máy chiếu.
- Lớp nhận xét.
- Giáo viên đa bài tập lên máy chiếu.
- Học sinh ghi bài
- Giáo viên nêu ra để trừ 2 đa thức
P- Q ta làm nh sau:
- Học sinh chú ý theo dõi
? Theo em làm tiếp nh thế nào để có P
- Q
- HS: bỏ dấu ngoặc ròi thu gọn đa thức.
- 1 học sinh lên bảng làm bài.
? Nhắc lại qui tắc bỏ dấu ngoặc.
- Học sinh nhắc lại qui tắc bỏ dấu
ngoặc.
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm ?2

?1
2. Trừ hai đa thức (13')
Cho 2 đa thức:
2 2
2 2
2 2 2
2
2 2 2 2
2 2
5 4 5 3
1
4 5
2
(5 4 5 3) ( 4
1
5 )
2
1
5 4 5 3 4 5
2
1
9 5 2
2
P x y xy x
Q xyz x y xy x
P Q x y xy x xyz x y
xy x
x y xy x xyz x y xy x
x y xy xyz
= +

= + +
= + +
+ +
= + + +
=
?2
GV : Lê Đức Hà Trờng THCS Minh
Tân
17

×