<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
CÓ SIÊNG NĂNG MỚI CÓ SÁNG TẠO
N m h c 2019 - 2020ă ọ
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>
<b>Câu 1: </b>
<b>Nêu cách giải phương trình A(x).B(x) = 0</b>
<b>Câu 2: </b>
<b>Giải các phương trình sau:</b>
) (x 1) 0
<i>a x</i>
2
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
Nhóm
II
2x - (3 - 5x) = 4(x +3)
- Pt
ở nhóm
(I)
là các
pt
mà hai vế của nó đều là
các biểu thức hữu tỉ
của
ẩn và
<b>khơng chứa ẩn ở </b>
<b>mẫu</b>
...
-
Pt ở nhóm
(II)
là các
pt
có biểu thức
<b>chứa ẩn ở </b>
<b>mẫu</b>
<b>(</b>
<b>hay pt chứa ẩn ở </b>
<b>mẫu</b>
<i><b>)</b></i>
...
x
3
<sub>+ 3x</sub>
2
<sub>+ 3x+1= 0</sub>
Quan sát các nhóm phương trình sau
Nhóm
I
(3,5
7 )(0,1
<i>x</i>
<i>x</i>
2,3)
0
2
2
3
2(
2)
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
1
1
1
1
1
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
ở
những bài tr ớc ta chỉ xét các ph ơng trình
mà hai vế của nó là các biểu thức hữu tỉ của ẩn
và
không chứa ẩn ở mẫu
.
Trong bài này ta sẽ nghiên cứu các ph ơng trình
ư
cã biĨu thøc
chøa Èn ë mÉu.
Giá trị tìm được của ẩn có là nghiệm
của phương trình đã cho hay khơng?
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
1. Ví dụ mở đầu :
Giải phương trình:
Chuyển các biểu thức chứa ẩn sang một vế
Thu gọn vế trái, ta được x = 1
Bằng ph ơng
pháp quen thuộc
Khụng xỏc
nh
Khụng xỏc
định
Ta biến đổi nh thế nào
ư
* x =1
khơng là nghiệm của ph ơng trình vì tại x = 1
ư
giá trị phân thức không xác định.
?1
Giá trị x = 1 có phải là nghiệm của phương trình
khơng?
V× sao?
Vậy ph ơng trình đã cho và ph ng trỡnh x=1
Có t ơng đ ơng không?
Trả lời
Không t ơng đ ơng vì không có cùng tập nghiệm
.
Qua vớ d này cho ta thấy khi biến đổi ph ơng trình mà
ư
làm mất mẫu
chứa ẩn
của ph ơng trình thì ph ơng trình
ư
ư
nhận đ ợc có thể
ư
khơng t ơng đ ơng vi ph ng trỡnh
ban đầu
Vy khi giải một phương trình chứa ẩn ở mẫu ta
phải tìm điều kiện xác định của phương trình.
<b>BÀI 5. PHƯƠNG TRÌNH CHỨA ẨN Ở MẪU</b>
1
1
1
1
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
1
1
1
1
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
1
1
0
1
<i>x</i>
1
<i>x</i>
1
1
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
2. Tìm điều kiện xác định
của một phương trình :
Giải
a) ĐKX :Đ x – 2 ≠ 0 <=> x ≠ 2
b) ĐKX :Đ x – 1 ≠ 0 khi x ≠ 1 và x + 2 ≠
0 khi x ≠ - 2
Ví dụ 1 : Tìm điều kiện xác định của mỗi
phương trình sau :
1. Ví dụ mở đầu :
đkxđ của ph ơng trình là gì?
kx ca ph ơng trình là
ư
điều
kiện của ẩn để tất cả các mẫu
trong ph ơng trình đều khác 0
ư
<b>BÀI 5. PHƯƠNG TRÌNH CHỨA ẨN Ở MẪU</b>
1
2
1
2
)
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>a</i>
2
1
1
1
2
)
<i>x</i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
<i><b>Bài tập : Nối mỗi câu ở cột trái với một câu ở cột phải đề </b></i>
<i><b> c kt qa ỳng</b></i>
<i><b></b></i>
<i><b>a)</b></i>
b)
ĐKXĐ
c)
<i><b>1) </b></i>
<i><b>x </b></i>
<b> 2 và</b>
x
<b>≠ -2</b>
d)
<i><b>3) </b></i>
<i><b>x </b></i>
<b> ≠ 3 vµ</b>
x
<b>≠ -2</b>
<i><b>5) </b></i>
<i><b>x </b></i>
<b> ≠ - 1</b>
<i><b>4) x </b></i>
<b> ≠ 1 vµ x ≠ 2</b>
<i><b>2) </b></i>
<i><b>x </b></i>
<b> ≠ 1 vµ</b>
x
<b>≠ -1</b>
<i><b>a)</b></i>
<i><b>a)</b></i>
Ph ơng trình
ĐKXĐ
3
1
2
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
2
1
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
3
1
3
2
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
5
4
1
2
2
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
3. Giải phương trình chứa ẩn ở mẫu
Ví dụ 2 : Giải phương trình
Phương pháp giải
- <sub>ĐKXĐ : x ≠ 0 và x ≠ 2 </sub>
MC: 2x(x - 2)
- Quy đồng mẫu 2 vế của phương trình :
<b>=> 2(x + 2)(x – 2) = x(2x + 3) (1a)</b>
<=> 2(x2<sub> - 4) = 2x</sub>2<sub> + 3x</sub>
<=> 2x2<sub> - 8 = 2x</sub>2<sub> + 3x</sub>
<=> - 8 = 2x2<sub> + 3x – 2x</sub>2
<=> 3x = - 8
<=> x = ( thỏa mãn ĐKXĐ)
Vậy tập nghiệm của phương trình (1) là
ë b íc nµy ta dïng kÝ hiƯu suy ra (ư <b>=></b>)
kh«ng dïng kí hiệu t ơng đ ơng ( <b><=></b>)
2. Tìm điều kiện xác định của
phương trình :
đkxđ của ph ơng trình là ư điều kiện
của ẩn để tất cả các mẫu trong ph ơng ư
trình đều khác 0
1. Ví dụ mở đầu :
2. Tìm điều kiện xác định của
phương trình :
<b>BÀI 5. PHƯƠNG TRÌNH CHỨA ẨN Ở MẪU</b>
2 2 3
(1)
2( 2)
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
)
2
(
2
)
3
2
(
)
2
(
2
)
2
)(
2
(
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
3
8
8
3
<i>S</i> <sub></sub> <sub></sub>
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
3. Giải phương trình chứa ẩn ở mẫu
2. Tìm điều kiện xác định của
phương trình :
đkxđ của ph ơng trình là ư điều kiện
của ẩn để tất cả các mẫu trong ph ơng ư
trình đều khác 0
1. Ví dụ mở đầu :
2. Tìm điều kiện xác định của
phương trình :
đkxđ của ph ơng trình là ư điều kiện
của ẩn để tất cả các mẫu trong ph ơng ư
trình đều khác 0
* Bước 1 : Tìm ĐKXĐ của phương
trình.
* Bước 2 : Quy đồng mẫu hai vế
của phương trình rồi khử mẫu.
* Bước 3 : Giải phương trình vừa
nhận được.
* Bước 4 : Kết luận, các giá trị thỏa
mãn ĐKXĐ chính là nghiệm của
phương trình đã cho
Ví dụ 2 : Giải phương trình
Phương pháp giải
- Quy đồng mẫu 2 vế của phương trình :
=> 2(x + 2)(x – 2) = x(2x + 3) (1a)
<=> 2(x2<sub> - 4) = 2x</sub>2<sub> + 3x</sub>
<=> 2x2<sub> - 8 = 2x</sub>2<sub> + 3x</sub>
<=> - 8 = 2x2<sub> + 3x – 2x</sub>2
<=> 3x = - 8
<=> x = ( thỏa mãn ĐKXĐ)
Vậy tập nghiệm của phương trình (1)
là S = { }
Hãy nêu các bước
để giải một
phương trình
chứa ẩn ở mẫu ?
- <sub>ĐKXĐ : x ≠ 0 và x ≠ 2 </sub>
MC: 2x(x - 2)
<b>BÀI 5. PHƯƠNG TRÌNH CHỨA ẨN Ở MẪU</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
3. Giải phương trình chứa ẩn ở mẫu
2. Tìm điều kiện xác định của
phương trình :
1. Ví dụ mở đầu :
2. Tìm điều kiện xác định của
phương trình :
đkxđ của ph ơng trình là ư điều kiện
của ẩn để tất cả các mẫu trong ph ơng ư
trình đều khác 0
* Bước 1 : Tìm ĐKXĐ của phương
trình.
* Bước 2 : Quy đồng mẫu hai vế
của phương trình rồi khử mẫu.
* Bước 3 : Giải phương trình vừa
nhận được.
* Bước 4 : Kết luận, các giá trị thỏa
mãn ĐKXĐ chính là nghiệm của
phương trình ó cho
Bài 27 tr22 SGK Giải ph ơng trình sau:
Bài giải:
- <sub>ĐKXĐ :</sub>
- <sub>MC: x + 5</sub>
Vậy tập nghiệm của ph ơng trình S = {-20} ư
Bài tập:
( thỏa mãn ĐKXĐ)
<b>BÀI 5. PHƯƠNG TRÌNH CHỨA ẨN Ở MẪU</b>
2
5
)
3
5
<i>x</i>
<i>a</i>
<i>x</i>
5
<i>x</i>
3
5
5
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub>
<sub></sub>
5
5
3
5
5
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
2<i>x</i> 5 3<i>x</i> 15
5
15
3
2
<i>x</i>
<i>x</i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
Sơ đồ các bước giải phương trình chứa ẩn ở mẫu
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
<b>CỦNG CỐ</b>
<b>Hãy tìm và chỉ ra những chỗ sai trong bài giải </b>
<b>phương trình sau đây và sửa lại cho đúng:</b>
<b>x2<sub> – 5x = 5(x – 5) </sub><sub>(1a)</sub></b>
<b>x2<sub> – 5x = 5x – 25</sub></b>
<b>x2<sub> – 10x + 25 = 0</sub></b>
<b>(x – 5)2<sub> = 0</sub></b>
<b>x = 5</b> <b><sub>(không thỏa mãn ĐKXĐ)</sub></b>
<b>Vậy tập nghiệm của phương trình là S = Ø</b>
ĐKXĐ: x ≠ 5
Giải
2 2
x
2x
x
4x
4
2 2
x
2x
x
4x
4
2 2
x
2x
x
4x
4
2 2
x
2x
x
4x
4
2 2
x
2x
x
4x
4
2
5
1
5
(
5
)
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>
H ng d n v nhà:
ướ
ẫ
ề
1
<b>.</b>
Về nhà học kĩ lý thuyết
2. Nắm vững các bước giải phương trình.
3. Xem kĩ các bài tập giải trên lớp.
4. Bài tập về nhà : BT 27, 28 trang 22 ( SGK)
</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>
"Tôi tin nếu bản thân
mỗi người đam mê học
tập để đạt mục tiêu gặt
hái tri thức, định hướng
nghề nghiệp rõ ràng thì
thành cơng của bạn sẽ
vươn xa hơn. Ngun
nhân thất bại là sai lầm
của nhận thức. Sự thay
đổi nhận thức sẽ mở ra
con đường, chân trời
mới dẫn đến thành
công".
"học trước hết là vì sự
tị mị, ham mê khám
phá, đó mới là chân giá
trị, đỉnh cao của quá
trình học tập, nghiên
cứu".
1
2
3
<sub>4</sub>
Trị chơi
Tốn học
TÌM ĐIỀU BÍ ẨN
ĐKXĐ của phương
trình
là :
Đúng
Sai
Đúng
<sub>Sai</sub>
2
1
0
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x R</i>
2
1
5
1
2
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
1
<i>x</i>
1
<i>x</i>
2 2
5
5
2
1
2
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub>2</sub>
<i><sub>x</sub></i>
<sub></sub>
<sub>1</sub>
3
3
5
2
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
</div>
<!--links-->