Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

Tải Câu hỏi trắc nghiệm môn Toán lớp 5: Từ tuần 1 đến tuần 10 - 80 câu trắc nghiệm Toán 5 ôn thi giữa học kì 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.74 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>80 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TOÁN LỚP </b>

<b> 5 </b>


<b>Mơn Tốn lớp 5: Từ tuần 1 - 10</b>



<i><b>Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất</b></i>



<b>1.</b> <b>Dãy phân số nào dưới đây được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn:</b>


A. 1; 7<sub>5</sub> ; <sub>10</sub>7 ; 5<sub>7</sub> ; 6<sub>7</sub> . C. 5<sub>7</sub> ; 6<sub>7</sub> ; <sub>10</sub>7 ; 7<sub>5</sub> ; 1.
B. 5<sub>7</sub> ; 6<sub>7</sub> ; 1; <sub>10</sub>7 ; 7<sub>5</sub> . D. 5<sub>7</sub> ; 6<sub>7</sub> ; <sub>10</sub>7 ; 7<sub>5</sub> ; 1.


<b>2.</b> <b>Dãy phân số nào dưới đây được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé:</b>


A. 15<sub>13</sub> ; 15<sub>11</sub> ; 13<sub>15</sub> ; 5<sub>4</sub> ; <sub>5</sub>4 . C. 15<sub>13</sub> ; 13<sub>15</sub> ; 5<sub>4</sub> ; 15<sub>11</sub> ;
4


5 .


B. 15<sub>11</sub> ; 15<sub>13</sub> ; 13<sub>15</sub> ; 5<sub>4</sub> ; <sub>5</sub>4 . D. 15<sub>11</sub> ; 5<sub>4</sub> ; 15<sub>13</sub> ; 13<sub>15</sub> ;
4


5 .


<b>3.</b> <b>Phân số nào dưới đây có giá trị bằng phân số </b> 45<sub>30</sub>


A. 1<sub>3</sub> B. 21<sub>14</sub> D. <sub>5</sub>9 C. <sub>3</sub>2


<b>4.</b> <b>Biểu thức nào dưới đây là biểu thức có giá trị sai:</b>


A. 99<sub>100</sub> <


1 B.



0


100 = 0 D.


100


0 = 100.


C. 100<sub>100</sub> =
1


<b>5.</b> <b>Cho 4 phân số: </b> 15<sub>12</sub> <b>; </b> 3<sub>4</sub> <b>; </b> 125<sub>100</sub> <b>; </b> 5<sub>3</sub> <b>. Cặp phân số có giá trị bằng nhau là:</b>


A. 3<sub>4</sub> và 125<sub>100</sub> . B. 15<sub>12</sub> và 3<sub>4</sub> .


C. 5<sub>3</sub> và 125<sub>100</sub> . D. Khơng có cặp phân số nào có giá trị bằng nhau.


<b>6.</b> <b>Trong một hộp bi gồm có: 5 viên bi màu xanh; 7 viên bi màu vàng; 8 viên bi</b>
<b>màu đỏ. Phân số chỉ tỉ số giữa số bi màu đỏ so với cả hộp là:</b>


A. 20<sub>8</sub> . B. <sub>12</sub>8 . C <sub>3</sub>2 D <sub>5</sub>2 .


<b>7.</b> <b>Phân số nào dưới đây có giá trị bằng phân số </b> 18<sub>54</sub> <b>:</b>


A. 54<sub>18</sub> B. 1<sub>3</sub> D. <sub>21</sub>7 C. <sub>6</sub>3


<b>8.</b> <b>Phân số nào dưới đây không thể rút gọn được nữa?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>9.</b> <b>Tỉ số giữa đoạn thẳng BC và đoạn thẳng AD là:</b>



A B C D


A. 4<sub>9</sub> B. 4<sub>7</sub> D. 4<sub>5</sub> C. 1<sub>3</sub>


<b>10. Trong tia số sau, điểm Y có giá trị là:</b>


0 1 2 <b>Y</b> 3


A. 1<sub>2</sub> B. <sub>10</sub>2 D. <sub>3</sub>2 C. 5<sub>2</sub>


<b>11. Cặp số nào dưới đây có giá trị bằng nhau:</b>


A. <sub>7</sub>0 và 7. B. 7<sub>0</sub> và 7. D. <sub>20</sub>8 và 14<sub>35</sub> C. 7<sub>0</sub> và 0.


<b>12. Phân số nào dưới đây nhỏ hơn phân số </b> 6<sub>7</sub> <b> nhưng lớn hơn phân số </b> 5<sub>8</sub> <b>?</b>


A. 6<sub>8</sub> . B. 5<sub>9</sub> . C. 5<sub>7</sub> . D. 25<sub>36</sub>


<b>13. Kết quả của phép cộng </b> 5<sub>6</sub> <b> + </b> 7<sub>9</sub> <b> là :</b>


A. 12<sub>15</sub> B. 87<sub>18</sub> C. 4<sub>5</sub> D. 29<sub>18</sub>


<b>14. Phép cộng: 2 + </b> <sub>5</sub>2 <b> có kết quả là:</b>


A.2 <sub>5</sub>2 B. 4<sub>5</sub> C. <sub>7</sub>2 D. 12<sub>7</sub> .


<b>15. Phép trừ: 5 - </b> <sub>3</sub>2 <b> có kết quả là:</b>


A.1 B. <sub>15</sub>2 C. 10<sub>3</sub> D. 13<sub>3</sub>



<b>16. Phép cộng: </b> 5<sub>6</sub> <b> + </b> 7<sub>8</sub> <b> có kết quả là:</b>


A. 12<sub>14</sub> B. 6<sub>7</sub> C. 41<sub>24</sub> D. 12<sub>48</sub>


<b>17. Phép trừ: </b> 7<sub>3</sub> <b> - 2 có kết quả là:</b>


A. 1<sub>3</sub> B. 5<sub>3</sub> C. 7 D. 7<sub>6</sub>


<b>18. Phép nhân: </b> 35<sub>28</sub> <b> x 7 có kết quả là:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>19. Phép chia: </b> 15<sub>21</sub> <b> : 3 có kết quả là:</b>


A. 45<sub>21</sub> B. 15<sub>7</sub> C. <sub>21</sub>5 D. 21<sub>5</sub>


<b>20. Phép chia: 18 : </b> 2<sub>9</sub> <b> có kết quả là:</b>


A.1 . B.81 . C.36 . D.4.


<b>21. Biểu thức nào dưới đây là biểu thức có giá trị sai:</b>


A. 6 + <sub>3</sub>2 = 6 <sub>3</sub>2 . C. 6 x <sub>3</sub>2 = 6 : 3 x 2 = 4.
B. 6 - <sub>3</sub>2 = 6<i>−</i><sub>3</sub>2 = 3<sub>3</sub> = 1. D. 6 : <sub>3</sub>2 = 6 : 2 x 3


= 9.


<b>22. Biểu thức nào dưới đây là biểu thức có giá trị sai:</b>


<b>A.</b> 3<sub>5</sub> + <sub>5</sub>2 = 1. C. 3<sub>5</sub> : 3<sub>5</sub> = 1.



<b>B.</b> 5<sub>3</sub> <b> - </b> 3<sub>5</sub> <b> = 1.</b> <b>D. </b> 3<sub>5</sub> <b> x </b> 5<sub>3</sub> <b> = 1. </b>

<i><b>x</b></i>


<b>23. Giá trị của biểu thức </b> 3<sub>8</sub> <b> + </b> 5<sub>8</sub> <b> : </b> <sub>13</sub>5 <b> là:</b>


A. <sub>13</sub>5 B.2 C. 13<sub>5</sub> D.1.


<b>24. Giá trị của biểu thức ( </b> <sub>10</sub>4 <b> + </b> 3<sub>5</sub> <b> ) : 5 là:</b>


A. 7<sub>3</sub> B.5 C. 1<sub>5</sub> D. <sub>50</sub>7 .


<b>25. Tìm </b><i><b>x</b></i><b>, biết: </b><i><b>x </b></i><b> + </b> 1<sub>3</sub> <b> = </b> 3<sub>5</sub>


A.

<i><b>x </b></i>

= 1<sub>2</sub> . B.

<i><b>x </b></i>

= 1. C.

<i><b>x </b></i>

= <sub>15</sub>4 . D.

<i><b>x</b></i>

= 14<sub>15</sub> .


<b>26. Tìm </b><i><b>x</b></i><b>, biết: </b> <sub>10</sub>1 <b> + </b><i><b>x</b></i><b> = 2</b>


A.

<i><b>x</b></i>

= <sub>10</sub>9 . B.

<i><b>x</b></i>

= 1. C .

<i><b>x</b></i>

= 21<sub>10</sub> . D.

<i><b>x</b></i>

= 19<sub>10</sub> .


<b>27. Tìm </b><i><b>x</b></i><b>, biết: 2 - </b><i><b>x</b></i><b> = </b> <sub>5</sub>2


A.

<i><b>x</b></i>

= 4<sub>5</sub> . B.

<i><b>x</b></i>

= 12<sub>5</sub> . C.

<i><b>x</b></i>

= <sub>5</sub>8 . D.

<i><b>x</b></i>

=
1
5
.


<b>28. Tìm </b><i><b>x</b></i><b>, biết: </b><i><b>x</b></i><b> - </b> 3<sub>8</sub> <b> = </b> 1<sub>4</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>29. Tìm </b><i><b>x</b></i><b>, biết: </b><i><b>x</b></i><b> x 5 = </b> 3<sub>5</sub>


A.

<i><b>x</b></i>

= <sub>25</sub>3 . B.

<i><b>x</b></i>

= 3. C.

<i><b>x</b></i>

= 25<sub>3</sub> . D.

<i><b>x</b></i>

= 1<sub>3</sub> .



<b>30. Tìm </b><i><b>x</b></i><b>, biết: </b> 5<sub>9</sub> <b> x </b><i><b>x</b></i><b> = </b> <sub>12</sub>5


A.

<i><b>x</b></i>

= 25<sub>108</sub> . B.

<i><b>x</b></i>

= <sub>3</sub>4 . C.

<i><b>x</b></i>

= 3<sub>4</sub> . D.

<i><b>x</b></i>

=
108
25 .


<b>31. Tìm </b><i><b>x</b></i><b>, biết: </b> 12<sub>35</sub> <b> : </b><i><b>x</b></i><b> = </b> 4<sub>7</sub>


A.

<i><b>x</b></i>

= 3<sub>5</sub> . B.

<i><b>x</b></i>

= 5<sub>3</sub> . C.

<i><b>x</b></i>

= 70<sub>84</sub> . D.

<i><b>x</b></i>

= 84<sub>70</sub> .


<b>32. Tìm </b><i><b>x</b></i><b>, biết: </b><i><b>x</b></i><b> : 4 = </b> <sub>15</sub>4


A.

<i><b>x</b></i>

= 15. B.

<i><b>x</b></i>

= 15<sub>16</sub> . C.

<i><b>x</b></i>

= 16<sub>15</sub> . D.

<i><b>x</b></i>

= <sub>15</sub>1 .


<b>33.</b> 3<sub>5</sub> <b> của 120 là:</b>


A. 40. B. 24. C. 72. D. 200.


<b>34. Tìm y, biết </b> <sub>5</sub>2 <b> của y là 60.</b>


A. y = 30. B. y = 12. C. y = 150. D. y = 24.


<b>35. Hỗn số 2</b> 1<sub>4</sub> <b> được viết dưới dạng số thập phân là:</b>


A. 2,4 . B. 0,225 . C. 2,25 . D. 22,5


<b>36. Phân số thập phân </b> 1001<sub>1000</sub> <b> được viết dưới dạng số thập phân là:</b>


A. 1,1 . B. 0,1001 . C. 1,01 . D. 1,001



<b>37. Số thập phân 10,08 được viết dưới dạng phân số thập phân là:</b>


A. 1008<sub>10</sub> . B. 1008<sub>100</sub> . C. 1008<sub>1000</sub> . D. 1080<sub>100</sub>


<b>38. Số thập phân 0,005 được viết đưới dạng phân số là:</b>


A. 1<sub>2</sub> . B. <sub>20</sub>1 . C. <sub>200</sub>1 . D. <sub>2000</sub>1


<b>39. Số thập phân nào dưới đây có chữ số 9 thuộc hàng đơn vị:</b>


A. 319,28 B. 391,28 C. 321,98 D. 321,89


<b>40. Chữ số 7 trong số thập phân 1,367 có giá trị là:</b>


A. 7 đơn vị B. <sub>10</sub>7 C. <sub>100</sub>7 D. <sub>1000</sub>7


<b>41. Số thập phân gồm có: 7 chục, 8 phần mười và 5 phần nghìn được viết là:</b>


A. 7,85 B. 70,85 C. 7,805 D. 70,805


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

A. 12,5 B. 1,2 C. 2,4 D. 0,24


<b>43. Số thập phân 4,05 được viết dưới dạng phân số là:</b>


A. 405<sub>10</sub> . B. 4<sub>5</sub> . C. 81<sub>20</sub> . D. 405<sub>1000</sub>


<b>44. Dãy số thập phân nào dưới đây được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn:</b>


A. 54,7; 54,687; 45,8; 45,786 . C. 45,786; 45,8; 54,687; 54,7 .
B. 45,8; 54,7; 54,687; 45,786 . D. 45,8; 54,7; 54,687; 45,786 .



<b>45. Dãy số thập phân nào dưới đây được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé:</b>


A. 1,4302; 1,432; 2, 431, 2,4032 . C. 2,4032; 2, 431; 1,4302; 1,432.
B. 2, 431; 2,4032; 1,432; 1,4302;. . D. 1,4302; 2,4032 ; 2, 431; 1,432;


<b>46. 8 m 5 cm = …………. cm</b>


A. 85 cm. B. 805 cm. C. 850 cm. D.8005 cm.


<b>47. 10 hm 6 m = …………. hm</b>


A. 106 hm. B. 1,06 hm. C. 10,6 hm. D. 10,06 hm.


<b>48. 40 010 kg = ……. tạ …….kg</b>


A. 40 tạ 10 kg. C. 401 tạ 10 kg.
B. 4 tạ 10 kg. D. 400 tạ 10 kg.


<b>49. 20 005 kg = ……. tấn</b>


A. 20,5 tấn. B. 2,005 tấn. C. 20, 05 tấn D. 20,005 tấn.


<b>50. 30,7 tạ = ……. kg</b>


A. 3070 kg. B. 3007 kg. C. 30 007 kg. D. 3700 kg.


<b>51. 60 hm2 <sub> 8 m</sub>2 <sub>= ……… m</sub>2</b><sub>.</sub>


A. 608 m2<sub>.</sub> <sub>B. 6 008 m</sub>2<sub>.</sub> <sub>C. 60 008 m</sub>2<sub>.</sub> <sub>D. 60 0008 m</sub>2<sub>.</sub>



<b>52. 72080 cm2 <sub>= ……… m</sub>2</b><sub>.</sub>


A. 720,8 m2 <sub>B. 72,08 m</sub>2 <sub>C. 7,208 m</sub>2 <sub>D. 0,7208 m</sub>2


<b>53.</b> <sub>5</sub>2 <b> m = ….cm </b>


A.400 cm B.20 cm C.200 cm D.40 cm


<b>54.</b> 3<sub>4</sub> <b> ha = …………..m2</b>


A. 75 m2 <sub>B. 750 m</sub>2 <sub>C. 7500 m</sub>2 <sub>D. 40 000 m</sub>2


<b>55. 12 tạ 6 kg =……..kg</b>


A. 1260 kg B. 1206 kg C. 12006 kg D. 12600 kg


<b>56. Khoảng thời gian nào dưới đây là khoảng thời gian ngắn nhất:</b>


A. 1<sub>2</sub> giờ. B. 1<sub>3</sub> giờ. C. 1<sub>4</sub> giờ. D. 1<sub>5</sub> giờ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

A. 30 phút. B. <sub>5</sub>2 giờ. C. 3<sub>4</sub> giờ. D. 1<sub>3</sub> giờ.


<b>58. 70 cm2<sub> = …………..m</sub>2</b>


A. 70<sub>100</sub> m2<sub>.</sub> <sub>B. </sub> 7


10 m2. C.


70



1000 m2. D.
7


1000 m2.


<b>59. 3,5 m = ………..cm</b>


A. 305 cm. B. 35 cm. C. 350 cm D. 3500 cm


<b>60. 0,08 m2<sub> = ………..cm</sub>2</b>


A. 8 cm2<sub>.</sub> <sub>B. 80cm</sub>2<sub>.</sub> <sub>C. 800 cm</sub>2<sub>.</sub> <sub>D. 8000 cm</sub>2<sub>.</sub>


<b>61. Trung bình cộng của hai phân số là 1. phân số thứ nhất là </b> <sub>12</sub>7 <b>. Vậy, phân số</b>
<b>thứ hai là:</b>


A. 17<sub>12</sub> B. <sub>12</sub>5 C. 19<sub>12</sub> D. 31<sub>12</sub>


<b>62. May 1 chiếc túi hết </b> <sub>3</sub>2 <b> m vải. Muốn may 6 chiếc túi như thế thì cần số mét vải là:</b>


A. 4 m. B. 2 m. C. 1 m. D. 8 m


<b>63. Một vòi nước cứ </b> 1<sub>3</sub> <b> giờ thì chảy ra được 75 lít nước. Vậy số lít nước vịi đó</b>
<b>chảy ra trong 2 giờ là:</b>


A. 125 lít B. 115 lít C. 225 lít D. 450 lít


<b>64. Một xí nghiệp dệt, trong 1 giờ dệt được 600 m vải. Vậy, trong </b> <sub>5</sub>2 <b> giờ, xí</b>
<b>nghiệp đó dệt được số mét vải là:</b>



A. 120 m. B. 300 m. C. 240 m. D. 1500 m.


<b>65. Kho B chứa nhiều hơn kho A là 84 tấn thóc. Kho A chứa số thóc bằng </b> 4<sub>7</sub> <b> số</b>
<b>thóc của kho B. Vậy, số tấn thóc ở kho A là:</b>


A. 147 tấn. B. 48 tấn C. 28 tấn. D. 112 tấn


<b>66. Tổng chiều dài của hai sợi dây là 1 m. Sợi dây thứ nhất dài bằng </b> 3<sub>7</sub> <b> sợi dây</b>
<b>thứ hai. Vậy, chiều dài của sợi dây thứ hai là:</b>


A. <sub>7</sub>1 m. B. 7m. C. <sub>10</sub>1 m. D. <sub>10</sub>7 m.


<b>67. Ba người khách cùng đến quán mua hết 1 cuộn dây. Người thứ nhất mua </b> 1<sub>3</sub>
<b>chiều dài cuộn dây. người thứ hai mua </b> <sub>5</sub>2 <b> chiều dài cuộn dây. Vậy, số phần</b>
<b>cuộn dây mà mgười thứ ba mua là:</b>


A. 2


15 chiều dài cuộn


dây


B. 11


15 chiều dài cuộn


dây


C. 4



15 chiều dài cuộn


dây


D. 1


4 chiều dài cuộn


dây


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

A. 9 kg. B. 27 kg. C. 147 kg. D. 21 kg.


<b>69. Có 8 người thì ăn hết một bao gạo trong 48 ngày. Hỏi nếu có 16 người thì sẽ ăn</b>
<b>hết bao gạo đó trong bao nhiêu ngày? (Sức ăn mỗi người như nhau)</b>


A. 96 ngày B. 24 ngày C. 6 ngày D. 2 ngày


<b>70. Buổi sáng, trên bờ có nhiều hơn dưới ao 20 con vịt. Buổi chiều, có 4con vịt từ</b>
<b>trên bờ xuống ao. Hỏi vào buổi chiều, trên bờ còn nhiều hơn dưới ao bao nhiêu</b>
<b>con vịt?</b>


A. 16 con. B. 12 con C. 24 con D. 28 con


<b>71. Với chiều dài hình chữ nhật là a, chiều rộng là b, biểu thức nào dưới đây khơng</b>
<b>tính được chu vi hình chữ nhật:</b>


A. a + a + b + b B. a x 2 + b x 2 C. (a + b) x 2 D. a + b x 2.


<b>72. Một hình chữ nhật có chiều dài 2 dm, chiều rộng 5 cm thì chu vi hình chữ nhật</b>


<b>đó sẽ là:</b>


A. 14 cm B. 100 cm C. 25 cm D. 50 cm


<b>73. Nửa chu vi hình chữ nhật là 20 dm, chiều rộng ngắn hơn chiều dài 4 cm. Chiều</b>
<b>dài của hình chữ nhật đó là:</b>


A. 16 dm. B. 196 cm. C. 12 dm. D. 102 cm.


<b>74. Một miếng bìa hình bình hành có cạnh đáy dài 1 m, cạnh bên dài </b> 1<sub>4</sub> <b> m thì</b>
<b>chu vi của hình đó là:</b>


A. 5<sub>4</sub> m. B. 1<sub>4</sub> m. C. 5<sub>2</sub> m. D. 4 m.


<b>75. Cho hình chữ nhật ABCD và hình bình hành MNCD, M là trung điểm của cạnh</b>
<b>AB như hình vẽ. Câu phát biểu nào dưới dây là câu phát biểu đúng?</b>


A M B N


D C


A. Diện tích hình bình hành bằng diện tích hình chữ nhật.
B. Chu vi hình bình hành bằng chu vi hình chữ nhật.


C. Chiều rộng hình chữ nhật bằng cạnh bên hình bình hành.
D. Cả 3 câu trên đều sai.


<b>76. Nếu tăng chiều rộng một mảnh vườn hình chữ nhật thêm 5m, đồng thời giảm</b>
<b>chiều dài đi 5m thì:</b>



A. Diện tích mảnh vườn khơng thay đổi.
B. Chu vi mảnh vườn tăng lên.


C. Chu vi mảnh vườn giảm đi.
D. Cả 3 câu trên đều sai.


<b>77. Nếu cạnh một hình vng tăng lên 3 lần thì diện tích hình vng đó tăng lên:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>78. Một hình vng có cạnh </b> 1<sub>8</sub> <b> m thì chu vi của hình vng đó là:</b>


A. 32 m B. 4 m. C. 1<sub>2</sub> m D. <sub>64</sub>1 m


<b>79. Một hình vng có chu vi là 3 m thì diện tích của hình vng đó là:</b>


A. 12 m2<sub>.</sub> <sub>B. </sub> 3


4 m2 C.


9


16 m2 D.
6
8 m2


<b>80. Một hình chữ nhật có chiều rộng bằng </b> 1<sub>8</sub> <b> chu vi thì chiều rộng hình đó sẽ</b>
<b>bằng:</b>


A. 1<sub>2</sub> chiều dài B. 1<sub>3</sub> chiều dài. C. 1<sub>4</sub> chiều dài D.
1



5 chiều
dài.


Tham khảo chi tiết các bài giải mơn Tốn lớp 5:



</div>

<!--links-->
<a href=' /><a href=' /> Lớp 5 .Đề thi Giữa học kì II (có giải AT)
  • 17
  • 739
  • 0
  • ×