Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

HUONG DAN RA DE THI MON TIENG VIET 4 CUOI NAM HOC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.63 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>KẾ HOẠCH, MA TRẬN ĐỀ KTĐK CUỐI NĂM HỌC 2016-2017 </b>
<b>Môn Tiếng Việt lớp 4 </b>


<b>1. Mục đích đánh giá: </b>


Đánh giá kết quả học tập mơn Tiếng Việt lớp 4 vào thời điểm cuối năm hết chương
trình tuần 35.


- Đánh giá kết quả học tập của học sinh; mức độ chiếm lĩnh kiến thức môn Tiếng Việt.
Từ đó xác định mức độ hồn thành nhiệm vụ học tập của học sinh so với chuẩn kiến thức,
kĩ năng quy định trong chương trình mơn Tiếng Việt lớp 4 <i>(trọng tâm từ tuần 29 đến tuần</i>
<i>35).</i>


<b>2. Nội dung đánh giá: </b>


<i><b>* Phần 1: Kiểm tra nghe, nói, đọc:</b></i>


<i>a) Kiểm tra đọc thành tiếng, nghe, nói: GV kiểm tra HS đọc trong các tiết ôn tập</i>
cuối HK2.


- Học sinh đọc một đoạn văn khoảng 90 tiếng/ 1 phút trong các bài tập đọc đã học từ
tuần 19 đến tuần 35.


<i>b) Kiểm tra đọc hiểu kết hợp kiến thức Tiếng Việt: </i>


<i>+ Học sinh đọc đoạn văn và hiểu được nội dung, ý nghĩa, của bài văn, bài thơ, một số</i>
chi tiết có giá trị nghệ thuật. Nhận xét được về nhân vật, hình ảnh, cách sử dụng từ ngữ và
tình cảm, thái độ của tác giả. Trả lời được các câu hỏi về bài đọc. Hiểu và sử dụng được
các biện pháp tu từ so sánh, nhân hoá.


+ Kiến thức Tiếng Việt (LT&C):



Hiểu một số thành ngữ, tục ngữ thuộc các chủ điểm Du lịch-Thám hiểm; lạc quan,
yêu đời; Tìm được từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ đã cho, và một số thành ngữ, tục ngữ
theo chủ điểm.


+ Xác định các thành phần trong câu: CN, VN, TN; các kiểu câu kể, câu cảm, câu
khiến, câu hỏi.


<i><b>* Phần 2 : Kiểm tra viết</b></i>
<i>a) Chính tả :</i>


+ Học sinh nghe - viết hoặc nhớ - viết chính tả một đoạn khoảng 90chữ/15 phút
trong các bài đã học trong sách giáo khoa Tiếng Việt 4 tập 2 <i>(hoặc lấy ngữ liệu ngồi</i>
<i>SGK),</i> khơng mắc q 5 lỗi. <i>(Khơng viết lại bài chính tả đã viết).</i>


<i>b) Tập làm văn (sản sinh văn bản):</i>


+ Học sinh viết được một bài văn hoàn chỉnh về văn miêu tả con vật hoặc viết được
văn bản báo cáo thống kê đơn giản.


<b>3. Phân phối tỷ lệ số câu, số điểm, các mức, hình thức câu hỏi:</b>


<i>* Phần 1: Kiểm tra nghe, nói, đọc (10 điểm).</i>


a) Đọc thành tiếng: 3 điểm (được giáo viên kiểm tra trong tiết ôn tập cuối năm)


b) Đọc hiểu kết hợp kiểm tra kiến thức Tiếng Việt: 7 điểm – 10 câu, trong đó kiến
thức văn bản khoảng 3,5-4 điểm ; kiến thức LT&C khoảng 3-3,5 điểm.


Phân bố các mức : Mức 1: 30%; mức 2: 30%; mức 3; 20%; mức 4: 20%.



- Mức 1: Nhận biết, nhắc lại, nêu được định nghĩa đơn vị về kiến thức, kĩ năng đã học.
(3 câu TN).


- Mức 2: Hiểu kiến thức, kĩ năng đã học, trình bày giải thích được kiến thức theo cách
hiểu của cá nhân (3 câu TN).


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Mức 4: Vận dụng các kiến thức, kĩ năng đã học để giải quyết vấn đề mớí có tính thực
tiễn (2 câu TL).


<i>* Phần 2: Kiểm tra viết (10 điểm).</i>


+ Chính tả: <i>(2 điểm).</i> Viết 1 đoạn văn, đoạn thơ (khoảng 90 chữ/15 phút) hình thức là
nghe - viết, nhớ viết.


- Chữ viết rõ ràng, đúng độ cao, khoảng cách, kiểu chữ, tốc độ viết đạt yêu cầu, trình
bày sạch đẹp.


+ Tập làm văn (sản sinh văn bản) <i>(8 điểm).</i>


- Học sinh viết được một bài văn hoàn chỉnh về văn miêu tả con vật hoặc viết được
văn bản báo cáo thống kê đơn giản (có mở bài, thân bài, kết bài) một cách mạch lạc, có nội
dung phù hợp theo yêu cầu của đề bài.


-Viết câu đúng ngữ pháp, dùng từ đúng, có hình ảnh.


4. Thời lượng bài kiểm tra: 60 phút (trừ kiểm tra nghe, nói, đọc thành tiếng)
5. Ma trận đề , câu hỏi kiểm tra:


4. Thời lượng bài kiểm tra: 60 phút (trừ kiểm tra đọc thành tiếng).



<b> 5. Ma trận đề kiểm tra đọc hiểu và kiến thức Tiếng việt lớp 4 cuối học kì II</b>


<b>Mạch kiến thức </b>
<b>kĩ năng</b>


<b>Số</b>
<b>câu và</b>
<b>số điểm</b>


<b>Mức 1</b> <b>Mức 2</b> <b>Mức 3</b> <b>Mức 4</b> <b>Tổng</b>


<b>TNKQ TL</b> <b>TN</b>
<b>KQ</b> <b>TL</b>


<b>TNK</b>
<b>Q</b> <b>TL</b>


<b>TNK</b>


<b>Q</b> <b>TL</b> <b>TNKQ</b> <b>TL</b>


<i><b>* Đọc hiểu văn bản</b></i>


- Hiểu nội dung, ý nghĩa
của (Đoạn) bài.


- Giải thích được chi tiết
trong bài bằng suy luận
trực tiếp, rút ra thông tin


từ bài đọc.


- Nhận xét được hình
ảnh, chi tiết bài đọc.
- Hiểu và sử dụng được
các biện pháp tu từ so
sánh, nhân hoá


<b>Số câu 2</b> <b><sub>2</sub></b> <b><sub>1</sub></b> <b><sub>1</sub></b> <b>4</b> <b>2</b>


<b>Câu số 1; 2</b> <b>3;4</b>


<b>5</b> <b>6</b>


<b>1; 2</b>


<b>3; 4</b> <b>5 ; 6</b>


<b>Số</b>


<b>điểm</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>2</b>


<i><b>*Kiến thức Tiếng Việt.</b></i>
- Hiểu một số thành ngữ,
tục ngữ thuộc các chủ
điểm Du lịch-Thám
hiểm; lạc quan, yêu đời;
Tìm được từ đồng nghĩa,
trái nghĩa với từ đã cho,
và một số thành ngữ, tục


ngữ theo chủ điểm.


- Xác định các thành
phần trong câu; các kiểu
câu kể, câu cảm, câu
khiến, câu hỏi.


<b>Số câu</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>2</b>


<b>Câu số 8</b> <b>7</b> <b>9</b> <b>10</b> <b>7; 8</b> <b>9,10</b>


<b>Số</b>


<b>điểm</b> <b>0,5</b> <b><sub>0,5</sub></b> <b><sub>1</sub></b> <b><sub>1</sub></b> <b>1</b> <b>2</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Câu số 1; 2<sub>8</sub> 3; 4<sub>7</sub> 5;9 6;10


<b>1 ;2 ; </b>
<b>3 4 ; </b>
<b>7; 8</b>


<b>5; </b>
<b>6; </b>
<b>9; </b>
<b>10</b>
Số


điểm 1,5 1,5 2 2 3 4


<b>6.</b> <b>Ma trận đề kiểm tra viết Tiếng việt lớp 4 cuối học kì II.</b>



<b>TT</b> <b>Điểm thành phân</b> <b>Mức điểm</b>


1,5 1 0,


5


0


1 <b>Mở bài (1 điểm)</b>


<b>2a</b>


<b>Thân bài</b>
<b>(4 điểm)</b>


<b>Nội dung</b>
<b>(1,5 điểm)</b>


2b <b>Kĩ năng</b>


<b>(1,5 điểm)</b>


<b>2c</b> <b>Cảm xúc</b>


<b>(1 điểm)</b>


<b>3</b> <b>Kết bài (1 điểm)</b>


<b>4 Chữ viết, chính tả (0,5 điềm)</b>



<b>5</b> <b>Dùng từ, đặt câu</b>


<b>(0,5 điểm)</b>


<b>6</b> <b>Sáng tạo (1 điểm)</b>


Các bạn hãy ra đề theo Hướng dẫn trên


Tham khảo tại />


</div>

<!--links-->

×