Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

DE TOAN LOP 3 NAM HOC 20172018

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (572.05 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>MA</b>
<b>TRẬN</b>
<b>ĐỀ</b>
<b>MƠN</b>
<b>TỐN</b>
<b>LỚP 3</b>
<b>NĂM</b>
<b>HỌC</b>
<b></b>
<b>2017-2018</b>
<b>GIÁO</b>
<b>VIÊN </b>
Mạch
kiến
thức,

năng
Số câu
và số
điểm


Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng


TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL


Số tự
nhiên
và các
phép
tính
với số


tự
nhiên.


Số câu 3 1 1 1 <b>3</b> <b>3</b>


Số
điểm


2,0 2,0 1,0 1,0 <b>2,0</b> <b>3,0</b>


Giải
toán về
gấp
một số
lên
nhiều
lần,
giảm
một số
đi
nhiều
lần.


Số câu 1 <b>1</b>


Số
điểm
0,5 <b>0,5</b>
Đại
lượng


và đo
đại
lượng..


Số câu 1 <b>1</b>


Số


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Yếu tố
hình
học:
góc
vng
và góc
khơng
vng.


Số câu 1 <b>1</b>


Số
điểm


1,0 <b>1,0</b>


Giải
bài
tốn có
lời văn


Số câu 1 <b>1</b>



Số


điểm 2,0 <b>2,0</b>


Tổng Số câu <b>5</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>1</b> <b>6</b> <b>4</b>


Số


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>ĐỀ KIÊM TRA CUỐI KỲ I - LỚP 3 - MƠN TỐN</b>
<b>Thời gian: 40 phút</b>


<b>Năm học: 2017 - 2018</b>
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.


Câu 1. 0,5đ (M1): Số lớn nhất trong các số: 1345, 1543, 1435, 1354 là:
A. 1345 B. 1435 C. 1354 D. 1543


Câu 2. 0,5đ (M1): Số thích hợp điền vào chỗ chấm để được 7m2cm=…cm là:
A. 72cm B. 702cm C. 720cm D. 725cm


Câu 3. 0,5đ (M1): 1/4 của 12m là:


A. 48m B. 3m C. 16m D. 8m


Câu 4. 1đ (M1): Trong phép chia có có số chia bằng 8, số dư lớn nhất có thể có trong
phép chia đó là:


A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
Câu 5. 0,5đ (M1): x : 6 = 3 (dư 2), giá trị của x là:


A. 18 B. 2 C. 20 D. 21


Câu 6: 1đ (M2):Một hình tam giác có độ dài 3 cạnh lần lượt là: 2dm 3cm; 15cm; 1dm
2cm. Chu vi hình tam giác đó là:


A. 23cm B. 41cm C.50 dm D. 50cm
Câu 7: 2đ (M2): Đặt tính rồi tính


235 + 312 692 – 579 128 x 4 168: 6


...
...
...


Câu 8:1đ (M3) Tính giá trị của biểu thức:


a. 84 : (23 - 20) b. 276 + 17 x 3


...
...
...


Câu


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

...
...
...
...


Câu



10 ; 1đ ( M4)


Tìm một số, biết rằng lấy số đó chia cho 5 thì được thương là 8 và dư là 7


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>TRƯỜNG TIỂU HỌC ,,,,</b>


Họ và tên : ……… ...
Lớp : 3.. ...


<b>KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I</b>
<b>Mơn : Tốn - Năm học: 2017 – 2018</b>
Thời gian 40 phút


Câu 1. (M1- 1 điểm)<b> </b>Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng


<b> Trong các phép chia có dư với số chia là 7, số dư lớn nhất của các phép chia </b>
<b>là :</b>


A. 6 B. 4 C. 3 D. 5


Câu 2.(M1- 1 điểm) <b>Điền kết quả đúng vào chỗ chấm :</b>


7 x 5 =... 6 x 7 =...
46 : 8 =... 64 : 8 =...


Câu 3.(M1- 1 điểm)<b> </b>Đúng ghi Đ sai ghi S


<b> Chu vi của hình vng cạnh 8cm là:</b>



32cm 32 64 cm 64 dm


Câu 4.(M2- 1 điểm)<b> </b>Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng


<b> Đồng hồ bên chỉ mấy giờ? </b>
A<b>.</b> 7 giờ 55 phút B. 7 giờ 10 phút
C. 10 giờ 7 phút D. 10 giờ 35 phút<b> </b>


Câu 5.<b> </b>(M2- 1 điểm)<b> Nối biểu thức với giá trị đúng của nó: </b>


<b> </b>


<b> </b>


Câu 6.(M2- 1 điểm)<b> Đặt tính rồi tính.</b>


52 x 5 120 x 8 96 : 3 297 : 7
... ... ... ...
... ... ... ...
... ... ... ...
... ...
... ...


Câu 7.(M2- 1 điểm)<b> </b>Tính chu vi của một tấm bìa hình chữ nhật có chiều dài 54cm,


chiều rộng 32 cm.


...
...
...


...
...
...


……….
<b>27 + 14 x 5 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Câu 8.(M3- 1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng :


<b> Trong phép chia có số chia là 5, thương bằng 12, số dư là 4. Số bị chia của </b>
<b>phép chia đó là:</b>


A. 46 B. 406 C. 64 D.604


Câu 9. (M3- 1 điểm)<b> </b>An có 27 viên bi đỏ và 38 viên bi xanh. An đem tất cả số bi đỏ


và xanh đó chia đều vào 5 hộp. Hỏi mỗi hộp có bao nhiêu viên bi?


...
...
...
...
...
...


Câu 10.(M4- 1 điểm)<b> </b>Trong trận lũ lụt vừa qua, trường em được ủng hộ một số vở


viết. Đợt một được tặng 210 quyển, đợt hai được tặng số quyển vở nhiều gấp 3 lần
đợt một. Hỏi trường em được ủng hộ tất cả bao nhiêu quyển vở?



...
...
...
...
...
...
...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>TRƯỜNG TIỂU HỌC ...</b>


Họ và tên : ……… ...
Lớp : 3.. ...


<b>KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I</b>
<b>Mơn :Tiếng Việt-Năm học: 2017 – 2018</b>
Thời gian 40 phút


<b>Bài 1. Đọc mẩu chuyện sau. Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất </b>
<b>và viết câu trả lời cho mỗi câu hỏi dưới đây:</b>


<b>Chuyện của loài kiến</b>


Xưa kia, loài kiến chưa sống thành đàn. Mỗi con ở lẻ một mình, tự đi kiếm ăn.
Thấy kiến bé nhỏ, các lồi thú thường bắt nạt. Bởi vậy, loài kiến chết dần, chết mịn.


Một con kiến đỏ thấy giống nịi mình sắp diệt, nó bị đi khắp nơi, tìm những con
kiến cịn sót, bảo:


-Lồi kiến ta sức yếu, về ở chung, đồn kết lại sẽ có sức mạnh.



Nghe kiến đỏ nói phải, kiến ở lẻ bò theo. Đến một bụi cây lớn, kiến đỏ lại bảo:
-Loài ta nhỏ bé, ở trên cây bị chim tha, ở mặt đất bị voi chà. Ta phải đào hang ở
dưới đất mới được.


Cả đàn nghe theo, cùng chung sức đào hang. Con khoét đất, con tha đất đi bỏ.
Được ở hang rồi, kiến đỏ lại bảo đi tha hạt cây, hạt cỏ về hang để dành, khi mưa khi
nắng đều có cái ăn.


Từ đó, họ hàng nhà kiến đông hẳn lên, sống hiền lành, chăm chỉ, không để ai bắt
nạt.


<b>Câu 1( M1: 0,5 điểm) Ngày xưa loài kiến sống như thế nào?</b>


A. Sống lẻ một mình.
B. Sống theo đàn.
C. Sống theo nhóm.


<b>Câu 2 ( M1: 0,5 điểm) Thấy kiến nhỏ bé, các loài thú thường làm gì?</b>


A. Động viên, giúp đỡ.
B. Thường bắt nạt.
C. Cho nhiều thức ăn.


<b>Câu 3( M2: 0,5 điểm) Kiến đỏ bảo những kiến khác làm gì? </b>


A. Về ở chung, đào hang, kiếm ăn từng ngày.
B. Về ở chung, sống trên cây, dự trữ thức ăn.
C. Về ở chung, đào hang, dự trữ thức ăn.



<b>Câu 4( M2: 0,5 điểm) Vì sao họ hàng nhà kiến khơng để ai bắt nạt?</b>


A. Vì họ hàng nhà kiến biết đoàn kết lại, sống hiền lành, chăm chỉ.
B. Vì họ hàng nhà kiến cần cù lao động.


C. Vì họ hàng nhà kiến sống hiền lành, chăm chỉ.


<b>Câu 5( M3: 1,0 điểm) Qua câu chuyện, em có nhận xét gì về lồi kiến?</b>


...
...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

...
...
...


<b>Câu 7 ( M1: 0,5 điểm) </b> Những từ nào trong câu <i><b>“Từ đó, họ hàng nhà kiến đơng</b></i>


<i><b>hẳn lên, sống hiền lành, chăm chỉ, không để ai bắt nạt.” </b></i>là từ chỉ đặc điểm?
A. Họ hàng, hiền lành, chăm chỉ.


B. Sống, hiền lành, chăm chỉ.
C. Đông, hiền lành, chăm chỉ.


<b>Câu 8( M2: 0,5 điểm) Câu nào dưới đây có hình ảnh so sánh?</b>


A. Mọi người đi rất đông.
B. Đàn kiến đông đúc.
C. Người đông như kiến.



<b>Câu 9( M3: 1,0 điểm) Em hãy đặt một câu theo mẫu Ai làm gì? Để nói về hoạt</b>
<b>động học tập của em. </b>


...
<b>Bài 2: Học sinh nghe viết : Bài “Nhà rông ở Tây Nguyên”.</b>


<i> Đoạn (Từ gian đầu nhà rông….. đến dùng khi cúng tế .)- (SGK TV3 tập 1</i>
<i>trang 127)</i>


<b>Bài 3 . Tập làm văn:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>ĐÁP ÁN MÔN TIẾNG VIỆT:</b>
<b> I. Kiểm tra đọc thành tiếng: ( 4 điểm)</b>


- HS đọc một đoạn văn trong các bài tập đọc đã học ở SGK Tiếng Việt 3.
- HS trả lời 1 câu hỏi về nội dung đoạn đọc do GV nêu.


Cách đánh giá, cho điểm:


- Đọc vừa đủ nghe, rõ ràng, tốc độ đat yêu cầu: 1 điểm
- Đọc đúng tiếng, từ( không đọc sai quá 5 tiếng): 1 điểm


- Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa: 1 điểm
- Trả lời đúng câu hỏi về nội dung đoạn đọc: 1 điểm


<b> </b>


<b>II. Kiểm tra đọc hiểu văn bản + Kiến thức Tiếng Việt:(6 điểm)</b>



<b>Bài 1. </b> Khoanh và viết đúng mỗi câu cho :


Câu 1: A ( cho 0,5 điểm)
Câu 2: B ( cho 0,5 điểm)
Câu 3: C ( cho 0,5 điểm)
Câu 4: A ( cho 0,5 điểm)


Câu 5: Trả lời đúng theo câu hỏi ( cho 1,0 điểm)
Câu 6: Nêu được ND câu chuyện ( cho 1,0 điểm)
Câu 7: C ( cho 0,5 điểm)


Câu 8: C ( cho 0,5 điểm)


Câu 9: HS đặt được câu theo yêu cầu ( cho 1,0 điểm)
<b> III. Kiểm tra viết:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Chữ viết rõ ràng, viết đúng chữ, cỡ chữ:1 điểm
- Viết đúng chính tả( khơng mắc q 5 lỗi):1 điểm
- Trình bày đúng quy định, viết sạch, đẹp:1 điểm
<b>Bài 3. Tập làm văn: (6 điểm)</b>


- HS viết được đoạn văn gồm các ý theo đúng yêu cầu nêu trong đề bài: ( 3 điểm).
- Viết đúng chính tả, mẫu chữ, cỡ chữ: (1 điểm).


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×