Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

Đề thi HK II toán và TV lớp 3 năm học 2009-2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.67 KB, 13 trang )

Trờng tiểu học
Bảo Lý
Đề kiểm tra lại CUốI NĂM học 2009-2010
Môn : Tiếng Việt lớp 3

Họ và tên
Lớp SBD Phòng thi số


Môn tiếng việt lớp 3
A- Kiểm Tra đọc : (10 điểm )
I / Đọc Thành tiếng ( 6 Điểm ): Tiến hành kiểm tra đọc sau
khi hết thời gian viết .
II/ Đọc hiểu và làm bài tập (4đ) : (trong khoảng thời gian 20 phút).
HS mở SGK TV3 Tập 2 trang103 đọc thầm bài Ngọn lửa Ô-lim -pích
sau đó đánh dấu x vào ô trống trớc ý trả lời đúng cho mỗi câu hỏi dới đây :
1)Đại họi thể thao Ô - lim - pích có từ bao giờ?
a, Từ tháng 7.
b, Từ năm, sáu ngày.
c, Từ gần 3000 năm trớc.
2)Điều gì có ý nghĩa nhất trong những ngày diễn ra Ô - lim - pích cổ xa?
a, Ngời thắng đợc trao vòng nguyệt quế.
b, Đất nớc tng bừng náo nhiệt.
c, Mọi cuộc xung đột đều phải tạm ngừng .
3)Tại sao từ năm 1894 ngời ta khôi phục đại hội thể thao Ô - lim - pích?
a, Vì ngọn lửa đợc thắp sáng.
b, Vì đó là cuộc đua theo tinh thần hoà bình và hữu nghị.
c, Vì cần có thi đấu thể thao.
4) Trong câu: Thành phố Ô - lim -pi- a trở lên đông đúc, tng bừng, náo
nhiệt vì sự có mặt của ngời tứ xứbộ phận trả lời câu hỏi vì sao là :
a, Vì sự có mặt của ngời tứ xứ .


b, Tng bừng náo nhiệt vì sự có mặt của ngời tứ xứ.
c, Có ngời tứ xứ.
Chữ ký ngời coi
1
2
Số phách
Điểm
Đọc
Viết
Chung
B/ Bµi kiÓm tra viÕt ( thêi gian 40 phót)
1. ChÝnh t¶ ( nghe viÕt ) thêi gian 12 phót , 5 ®

§Ò bµi: Buæi häc thÓ dôc

2. Tập làm văn : ( 5 điểm) Thời gian làm bài 28 phút.
Hãy viết một đoạn văn ngắn (từ 7- 10 câu ) kể lại một lễ hội ở quê em
theo gợi ý sau :
a) Đó là hội gì?
b) Hội đợc tổ chức khi nào đâu?
c) Mọi ngời đi xem hội nh thế nào?
d) ở hội có những hoạt động gì?
e) Cảm tởng của em về ngày đó nh thế nào?

Hớng dẫn kiểm tra đánh giá lại môn tiếng việt 3
Cuối năm học 2009-2010
***********

A- Kiểm tra đọc ( 10 điểm )
I - Đọc thành tiếng ( 6 điểm ) : Tiến hành sau khi hết thời gian viết.
a - Giáo viên gọi lần lợt học sinh theo thứ tự danh sách lên bảng và chỉ
định cho học sinh đọc một đoạn trong khoảng một phút và trả lời một câu
hỏi về nội dung đoạn đọc đó .
-Đoạn1: Ngày xa nấp ở hai bên
- Bài Cóc kiện trời TV 3 Tập 2 trang 122
+ Câu hỏi :Cóc sắp đội ngũ nh thế nào khi đánh trống ?
- Đoạn 2 : Trời túng thế trời đổ ma " bài cóc kiện trời TV 3 tập 2
trang 122
Câu hỏi : Sau cuộc chiến thái độ của trời thay đổ nh thế nào?
Đoạn 3 : Ngày xa . đứng im chờ kết quả TV3 tập 2 trang 113
-Câu hỏi : Chi tiết nào nói lên tài săn bắn của Bác thợ săn
Đoạn 4 : (Bỗng Vợn mẹ Không bao giờ đi săn nữa) bài Ngời thợ săn
và con Vợn TV 3 Tập 2 trang 122
Câu hỏi :Chứng kiến cái chết của vợn mẹ bác thợ săn làm gì?
Đánh giá cho điểm.
b,Cho điểm : Đọc đúng tiếng đúng từ trong khoảng thời giàn 1 phút
cho:4 đ ( Đọc sai dới 3 tiếng :3,5đ; đọc sai từ 3 đến 4 tiếng : 3 đ ; đọc sai từ
5đến 6 tiếng : 2,5 đ ; đọc sai từ 7 đến 8 tiếng : 1 đ ; đọc sai từ 9 - 10 tiếng :
0.5 đ ; đọcsai trên 10 tiếng: 0đ .
- Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu ( Có thể mắc lỗi về ngắt nghỉ hơi ở
1 hoặc 2 dấu câu ) Cho 1 đ . Nếu không ngắt nghỉ hơi đúng ở 3 - 5 dấu câu :
0.5 đ ; Không ngắt nghỉ hơi đúng ở 6 dấu câu trở lên : 0 đ.
- Trả lời đúng ý câu hỏi : 1 đ ,
II, Đọc thầm và làm bài tập ( 4 đ) :
a, Giáo viên yêu cầu HS đọc thầm bài văn rồi đánh dấu x vào ô trống tr-
ớc dòng có ý trả lời đúng với câu hỏi nêu ra , mỗi câu đúng đợc 1 đ , đúng cả
4 câu đợc 4 đ.


b, Đáp án
Câu 1 : ý c Câu 2 : ý c
Câu 3 : ý b Câu 4 : ý a
II/Kiểm tra viết :Cho 10 đ
1, Chính tả : Cho 5 đ
a,GV đọc to cho học sinh nghe trớc 1 lợt , sau đó đọc to , rõ theo cụm
từ có nghĩa để học sinh viết ( đọc 2 lợt ).Viết xong HS soát lại 1 lợt .
Bài viết : Bài Buổi học thể dục
Yêu cầu viết : Đoạn Thầy giáo nói đến hết , sách TV 3 tập 2 trang
89.
b, Đánh giá cho điểm : Bài viết không mắc lỗi chính tả , chữ viết rõ
ràng , trình bày sạch sẽ : 5 đ .
-Mỗi lỗi chính tả trong bài viết ( Sai lẫn phụ âm đầu hoặc vần , thanh ,
không viết hoa đúng quy định ) trừ 0.5đ.
Lu ý : Chữ viết không rõ ràng ,sai về độ cao khoảng cách - kiểu chữ
hoặc trình bày bẩn .trừ 1đ toàn bài .
2, Tập làm văn : Cho 5đ
- Đảm bảo các yêu cầu sau đợc 5 đ .
+Viết câu đoạn văn ngắn ( 5 - 7 câu ) theo câu hỏi gợi ý ở đề bài .
Viết câu đúng ngữ pháp , dùng từ đúng : không mắc lỗi chính tả ; chữ
viết rõ ràng sạch sẽ cho 5đ .
Tuỳ theo mức độ sai sót về ý , về diễn đạt và chữ viết có thể cho các
mức điểm : 4,5 - 4 ; 3,5 - 3 ; 2,5 - 2 ; 1,5 - 1 - 0,5.
Điểm đọc + điểm viết
Điểm TV = Làm tròn 0.5 lên 1
2
Trờnng tiểu học
Bảo Lý
Đề kiểm tra lại CUốI NĂM năm học 2009-2010
Môn : Toán3


Họ và tên
Lớp SBD Phòng thi số

Môn toán 3
( Học sinh làm bài trong thời gian 60 phút )
C A/ Phần trắc nghiệm : Khoanh vào chữ cái đặt trớc kết quả câu trả
lời đúng .
Câu 1: Viết các số 87506 ; 68750 ; 76805 ; 78650 theo thứ tự từ bé
đến lớn.
A. 68750 ; 78650 ; 76805 ; 87506
B . 68750 ; 76850 ; 78650 ; 87506
C. 87506 ; 78650 ; 76805 ; 68750
Câu 2 :
a. Hoàng đi học lúc 7 giờ kém 10 phút. Hoàng đến trờng lúc 7 giờ 5 phút.
Hỏi Hoàng đi hết bao nhiêu phút.
A. 10 phút ; B . 5 phút ; C .15 phút
b,Ngày 30 tháng 4 là thứ sáu. Hỏi ngày 7 tháng 5 cùng năm đó là thứ mấy.
A. Thứ năm ; B. Thứ sáu ; C. Thứ bảy
Câu 3: 7 hm5m = m
A. 75m ; B. 750m ; C. 705m
Câu 4 : Biểu thức 5 x ( 852 - 382 ) : có giá trị là :
A. 2850 ; B. 2350 ; C . 2305
Câu 5: Tìm x.
8 x X = 2416
A. x = 32 ; B. x = 302 ; C. x = 2424
B / Phần tự luận
Câu 6 : Đặt tính rồi tính
a,24680 +7159 ; b,88642 - 53917; c, 14016 x 6
Chữ ký ngời coi

1
2
Số phách
Điểm
C©u 7 : Mét tÊm b×a h×nh ch÷ nhËt cã chu vi dµi 24cm. ChiÒu réng b»ng
3
1
chiÒu dµi. TÝnh chu vi vµ diÖn tÝch tÊm b×a ®ã?
C©u 8 : Cã 32 häc sinh xÕp thµnh 4 hµng ®Òu nhau.Hái cã 72 häc sinh th×
xÕp ®îc mÊy hµng nh thÕ

Híng dÉn kiÓm tra ®¸nh gi¸ l¹i m«n to¸n 3
Cuèi n¨m häc 2009 - 2010
***********
C©u 1 :1 ® ®¸p ¸n B
C©u 2 :
- ý a : 0.5 ® ®¸p ¸n C.
-ý b : 0.5 ® ®¸p ¸n B.
C©u 3 : 1 ® ®¸p ¸n C.
C©u 4 : 1 ® ®¸p ¸n B.
C©u 5 : Cho 1 ®iÓm ®¸p ¸n B .
C©u 6 : ý a : 0,5®
ý b : 0,5®
ý c : 1 ®
Câu 7 : 1.5 đ
-Trả lời và tính đúng chiều rộng 0,25 đ
-Trả lời và tính đúng chu vi 0,5đ
-Trả lời và tính đúng diện tích 0,5đ
Đáp số 0,25đ
Chú ý : Trả lời sai không cho điểm .

Ghi sai, thiếu tên đơn vị trừ 0,25 đ
Câu 8 : 1,5 đ
-Tìm đợc số học sinh 1 hàng 0,5đ
-Tìm đợc số hàng 0,75 đ
Đáp số đúng 0,25 đ
Điểm toàn bài làm tròn 0.5 đ lên 1 đ

×