Tải bản đầy đủ (.pdf) (96 trang)

đề thi môn sinh học luyện thi thpt năm 2020 hay nhất

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.79 MB, 96 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHÚ YÊN
TRƯỜNG THCS VÀ TPHT CHU VĂN AN

ĐỀ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2020
MƠN: SINH HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian phát đề

ĐỀ THI KHẢO SÁT NĂNG LỰC
(Đề thi có 05 trang)
...........................................................................................................................................................................

Câu 81. Ở Thực vật nhóm các nguyên tố sau đây, nhóm nào thuộc các nguyên tố đa lượng (đại lượng) ?
A. C, H, O, N, K, Fe.
B. C, H, O, N, P, K.
C. C, H, O, N, P, Mn.
D. C, H, O, N, P, Cu.
Câu 82. Trong hơ hấp ở thực vật, q trình đường phân xảy ra ở cơ quan nào:
A. Tế bào chất.
B. Chất nền của ti thể.
C. Màng trong của ti thể.
D. Màng ngoài của ti thể.
Câu 83. Trật tự di chuyển thức ăn trong ống tiêu hóa của người là:
A. Cổ họng → thực quản → dạ dày → ruột già → ruột non.
B. Cổ họng → thực quản → dạ dày → ruột non → ruột già.
C. Cổ họng → dạ dày → thực quản → ruột non → ruột già.
D.Cổ họng → dạ dày → ruột non → thực quản → ruột già.
Câu 84. Phân tử tARN mang axi amin Foocmin metionin ở sinh vật nhân sơ có bộ ba đối mã (anticodon)
là.
A. 3’UAX5’.
B. 5’AUG3’.
C. 3’AUG5’.


D. 5’UAX3’.
Câu 85. Cho các thông tin sau đây.
1. mARN sau phiên mã được trực tiếp dùng làm khuôn để tổng hợp protein.
2. Khi riboxom tiếp với mã kết thúc trên mARN thì quá trình dịch mã hoàn tất.
3. Nhờ 1 enzim đặc hiệu, axit amin mở đầu được cắt khỏi chuỗi polipeptit vừa tổng hợp.
4. mARN sau phiên mã phải được cắt bỏ intron, nối các exon lại với nhau thành mARN trưởng
thành.
Các thông tin về phiên mã và dịch mã đúng với cả tế bào nhân thực và tế bào nhân sơ là.
A. 3 và 4.
B. 1 và 4.
C. 2 và 4.
D. 2 và 3.
Câu 86. Ứng động ( vận động cảm ứng) là hình thức phản ứng của cây trước
A. nhiều tác nhân kích thích.
B. tác nhân kích thích khơng ổn định.
C. tác nhân kích thích lúc có hướng lúc vơ hướng.
D. tác nhân kích thích khơng định hướng.
Câu 87. Phương pháp lai và phân tích con lai của Menđen gồm các bước sau:
1. lai các dòng thuần chủng khác nhau bởi một hoặc nhiều tính trạng, rồi phân tích kết quả lai ở đời
F1, F2, F3.
2. sử dụng toán xác suất để phân tích kết quả lai, sau đó đưa ra giải thuyết giải thích kết quả.
3. tạo các dịng thuần chủng về từng tính trạng bằng cách cho tự thụ phấn qua nhiều thế hệ
4. tiến hành thí nghiệm chứng minh cho giả thuyết của mình.
A. 1,2,3,4.
B. 4,1,2,3.
C. 3,1,2,4.
D. 2,1,3,4.
Câu 88. Kiến lính sẵn sàng chiến đấu và hy sinh thân mình để bảo vệ kiến chúa và bảo vệ tổ, đây là ví dụ
về
A. Tập tính kiếm ăn.

B. Tập tính bảo vệ lãnh thổ.
C. Tập tính thứ bậc.
D. Tập tính vị tha.

Trang 1


Câu 89. Hệ tương tác nào dưới đây phát triển thành mầm móng cơ thể sinh vật có khả năng nhân đôi, tự
đổi mới.
A. Protein – Saccarit.
B. Protein – Lipit.
C. Protein – Axit nucleic.
D. Protein – cacbon hydrat.
Câu 90. Điểm đáng chú ý nhất của đại Trung Sinh là:
A. Phát triển ưu thế của cây hạt trần và bò sát.
B. Phát triển ưu thế của cây hạt trần và chim, thú.
C. Phát triển ưu thế cảu cây hạt kín, sâu bọ, chim và thú.
D. Chinh phục đất liền của thực vật và động vật.
Câu 91. Ở giai đoạn trẻ em, nếu tuyến yên sản xuất ra quá nhiều hoocmôn sinh trưởng sẽ:
A. Trở thành người bé nhỏ.
B. Trở thành người khổng lồ.
C. Chậm lớn hoặc ngừng lớn.
D. Sinh trưởng và phát triển bình thường.
Câu 92. Ở gà trống cơ thể khơng tiết ra loại hoocmon nào sau đây thì chúng phát triển khơng bình thường
như: mào nhỏ, khơng có cựa, không biết gáy…
A. Sinh trưởng.
B. tiroxin.
C. ơstrogen.
D.testosteron.
Câu 93. Điều nào khơng đúng khi nói về thụ tinh ở động vật?

A. Các động vật lưỡng tính chỉ có hình thức tự thụ tinh.
B. Tự phối(tự thụ tinh) là sự kết hợp giữa hai giao tử đực và cái cùng được phát sinh từ một cơ thể
lưỡng tính.
C. Giao phối( thụ tinh chéo) là sự kết hợp giữa hai giao tử đực và cái được phát sinh từ hai cơ thể
khác nhau.
D. Một số dạng động vật lưỡng tính vẫn xảy ra thụ tinh chéo.
Câu 94. Trong q trình tự nhân đơi ADN, các đoạn Okazaki được tổng hợp theo chiều
A. 3’ đến 5’ cùng chiều tháo xoắn của ADN.
B. 5’ đến 3’ ngược chiều tháo xoắn của ADN.
C. 5’ đến 3’ cùng chiều tháo xoắn của ADN.
D. 3’ đến 5’ ngược chiều tháo xoắn của ADN.
Câu 95. Cho các sự kiện diễn ra trong quá trình phiên mã:
1. ARN polimeraza bắt đầu tổng hợp mARN tại vị trí đặc hiệu (khởi đầu phiên mã)
2. ARN polimeraza bám vào vùng điều hòa làm gen tháo xoắn để lộ ra mạch gốc có chiều
3’ đến 5’.
3. ARN polimeraza trược dọc theo mạch mã gốc trên gen có chiều 3’ đến 5’
4. Khi ARN polimeraza di chuyển tới cuối gen, gặp tín hiệu kết thúc thì nó dừng phiên mã. Trong
q trình phiên mã, các sự kiện trên diễn ra theo trình tự đúng là.
A. 1→4 →3→2.
B. 2→3→1→4.
C. 1→2→3→4.
D. 2→1→3→4.
Câu 96. Phép lai phân tích là:
A. Aa x Aa hoặc AA x AA.
B. Aa x Aa hoặc Aa x aa.
C. Aa x aa hoặc AA x aa.
D. Aa x AA hoặc Aa x aa.
Câu97. Hiện tượng liên kết gen và hốn vị gen có điểm giống nhau là các gen
A. không alen nằm trên một cặp NST tương đồng.
B. phân ly độc lập và tổ hợp tự do.

C. nằm trên các NST thường khác nhau.
D. nằm trên NST giới tính.
Câu 98. Quần thể tự thụ có thành phần kiểu gen ở thế hệ P là 0,4BB + 0,2 Bb + 0,4bb = 1. Cần bao nhiêu
thế hệ tự thụ phấn để có được tỷ lệ đồng hợp trội chiếm 0,475 ?
A . 3 thế hệ
B. 2 thế hệ
C. 4 thế hệ
D. 1 thế hệ

Trang 2


Câu 99. Ở gà, gen A qui định lông đen, gen a qui định lông trắng. một quần thể gà có 500 con trong đó có
80 con lơng trắng. Như vậy tần số tương đối của các alen trong quần thể đó là:
A. 0,7AA : 0,3aa.
B. 0,84AA : 0,16aa.
C. 0,6AA : 0,4aa.
D. 0,4AA : 0,6aa.
Câu 100. Phép lai nào sau đây đời con F1 có ưu thế lai cao nhất ?
A. AABB x DDEE.
B. AABB x aaBB.
C. AAbb x aaBB.
D. AABB x AAbb.
Câu 101. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Cánh của bồ câu và cánh của châu chấu là cơ quan tương đồng do có chức năng giống nhau là
giúp cơ thể bay.
B. Các cơ quan tương đồng có thể có hình thái, cấu tạo khơng giống nhau do chúng thực hiện chức
năng khác nhau.
C. Tuyến tiết nọc độc của rắn và tuyến tiết nọc độc của bò cạp vừa được xem là cơ quan tương
đồng, vừa được xem là cơ quan tương tự.

D. Gai của cây hoa hồng là biến dạng của lá, còn gai của cây xương rồng là biến dạng của thân, và
do có nguồn gốc khác nhau nên không được xem là cơ quan tương đồng.
Câu 102. Tập hợp nào sau đây không phải là quần thể ?
A. Các con hổ nhốt riêng trong vườn thú.
B. Các bầy voi sống trong rừng già Tây Nguyên.
C. Đàn khỉ sống ở đảo khỉ Cần Giờ.
D. Các con chó sói sống trong rừng.
Câu 103. Hiện tượng nào sau đây phản ánh dạng biến động số lượng cá thể của quần thể sinh vật không
theo chu kỳ ?
A. Ở Việt nam, vào mùa Xuân khí hậu ấm áp, sâu hại thường xuất hiện nhiều.
B. Ở miền Bắc Việt nam, số lượng ếch nhái giảm vào những năm có mùa đông giá rét, nhiệt độ
xuống dưới 80C.
C. Ở đồng rêu phương Bắc, cứ 3 – 4 năm số lượng cáo lại tăng lên gấp 100 lần và sau đó lại giảm.
D. Ở Việt nam, hàng năm vào thời gian thu hoạch lúa, ngô.... chim cu gáy thường xuất hiện nhiều.
Câu 104. Xét 3 quần thể có số lượng cá thể của các nhóm tuổi như sau:
Quần thể
Tuổi trước sinh sản
tuổi sinh sản
Tuổi sau sinh sản
A
150
149
120
B
200
120
70
C
100
120

190
Kết luận nào sau đây là đúng nhất ?
A. Quần thể A được gọi là quần thể suy thoái.
B. Quần thể B được gọi là quần thể trẻ.
C. Quần thể C được gọi là quần thể ổn định.
D. Quần thể C số lượng cá thể tăng nhiều nhất.
Câu 105. Cơ chế phát sinh đột biến lệch bội là do sự không phân li của một hay một số cặp NST ở
A. kỳ đầu của phân bào.
B. kỳ giữa của phân bào.
C. kỳ sau của phân bào.
D. kỳ cuối của phân bào.
Câu 106. Ở một loài có bộ NST 2n = 20. Một thể đột biến mà cơ thể đó có một số tế bào có 21 NST, một
số tế bào có 19 NST, các tế bào cịn lại có 20 NST. Đây là dạng đột biến:
A. lệch bội, được phát sinh trong quá trình phân bào nguyên phân.
B. lệch bội, được phát sinh trong giảm phân tạo giao tử ở bố và mẹ.
C. đa bội lẻ, được phát sinh trong giảm phân tạo giao tử ở bố hoặc mẹ.
D. đa bội chẵn, được phát sinh trong quá trình phân bào nguyên phân.

Trang 3


Câu 107. Trong trường hợp không phát sinh đột biến mới, phép lai nào sau đây có thể cho đời con có
nhiều loại kiểu gen nhất?
A. AaBb x AABb
B. AABB x aaBb
C. AaBb x AaBB
D. AaBb x AaBb
Câu 108. Khi nghiên cứu về tính trạng khối lượng hạt của 4 giống lúa (đơn vị tính:g/1000 hạt), người ta
thu được kết quả như bảng sau:
Giống lúa

Số 1
Số 2
Số 3
Số 4
Khối lượng tối đa
300
310
335
325
Khối lượng tối thiểu
200
220
240
270
Tính trạng khối lượng của hạt giống nào có mức phản ứng rộng nhất ?
A. Giống số 2.
B. Giống số 3.
C. Giống số 4.
D. Giống số 1.
Câu 109. Một tập hợp các cá thể cùng loài, có kiểu gen giống nhau và đồng hợp về tất cả các cặp gen thì
được gọi là dịng thuần chủng. Dịng thuần có các đặc điểm:
1. Có tính di truyền ổn định.
2. Ln mang các gen trội có lợi.
3. Khơng phát sinh các biến dị tổ hợp.
4. Thường biến đồng loạt và ln theo một hướng.
5. Có khả năng hạn chế phát sinh các đột biến có hại.
Phương án đúng là:
A. 1, 2, 3.
B. 1, 2, 4.
C. 1, 3, 4.

D. 2, 4, 5.
Câu 110. Ở người bệnh và hội chứng nào sau đây xuất hiện chủ yếu ở nam giới mà ít gặp ở nữ giới?
1. Bệnh mù màu.
2. Bệnh máu khó đơng.
3. Bệnh teo cơ.
4. Hội chứng Đao.
3. Hội chứng Claiphentơ.
6. Bệnh bạch tạng.
Đáp án đúng là:
A. 3, 4, 5, 6.
B. 1, 2.
C. 1, 2, 5.
D. 1, 2, 4, 6.
Câu 111. Quần thể cây tứ bội được hình thành từ quần thể cây lưỡng bội có thể xem như lồi mới vì
A. cây tứ bội giao phấn với cây lưỡng bội cho đời con bất thụ.
B. cây tứ bội có khả năng sinh sản hữu tính kém hơn cây lưỡng bội.
C. cây tứ bội có khả năng sinh trưởng, phát triển mạnh hơn cây lưỡng bội.
D. cây tứ bội có cơ quan sinh dưỡng, cơ quan sinh sản lớn hơn cây lưỡng bội.
Câu 112. Hai lồi cơn trùng có họ hàng gần gũi sống trong cùng một khu vực địa lý, nhưng một loài ăn
thức ăn là cây A, lồi cịn lại ăn thức ăn là cây B và hai lồi này khơng giao phối với nhau. Sự cách ly sinh
sản giữa hai lồi này là ví dụ về sự cách ly nào ?
A. Cách ly thời gian.
B. Cách ly tập tính.
C. Cách ly cơ học.
D. Cách li sinh cảnh.
Câu 113. Trên đồng cỏ, các con bò đang ăn cỏ. Bị tiêu hóa được cỏ nhờ các vi sinh vật sống trong dạ cỏ.
Các con chim sáo đang tìm ăn các con rận sống trên da bị. Khi nói về quan hệ giữa các sinh vật trên, phát
biểu nào sau đây đúng?
A.Quan hệ giữa bò và vi sinh vật là quan hệ cộng sinh.
B. Quan hệ giữa rận và bò là quan hệ sinh vật này ăn sinh vật khác.

C. Quan hệ giữa vi sinh vật và rận là quan hệ cạnh tranh.
D.Quan hệ giữa chim sáo và rận là quan hệ hội sinh.
Câu 114. Sản lượng sinh vật thứ cấp cao mà con người có thể nhận được nằm ở bậc dinh dưỡng nào?
A. Vật dữ đầu bảng.
B. Những động vật gần với vật dữ đầu bảng.
C. Những động vật ở bậc dinh dưỡng trung bình trong chuỗi thức ăn.
D. Động vật ở bậc dinh dưỡng gần với sinh vật tự dưỡng.
Câu 115. Để khắc phục tình trạng ô nhiễm môi trường hiện nay, cần tập trung vào các biện pháp nào sau
đây?

Trang 4


(1) Xây dựng các nhà máy xử lý và tái chế rác thải.
(2) Quản lí chặt chẽ các chất gây ô nhiễm môi trường.
(3) Tăng cường khai thác rừng đầu nguồn và rừng nguyên sinh.
(4) Giáo dục để nâng cao ý thức bảo vệ môi trường cho mọi người.
(5) Tăng cường khai thác nguồn tài nguyên khoáng sản.
Phương án đúng là.
A. (1), (3), (5).
B. (2), (3), (5).
C. (3), (4), (5).
D. (1), (2), (4).
Câu 116. Tác động..... là kiểu tác động của......gen thuộc...... khác nhau, khi đứng trong cùng kiểu gen làm
xuất hiện một tính trạng mới.
A. Bổ sung, hai hay nhiều, những lôcut.
B. Át chế, hai hay nhiều, những lôcut.
C. Cộng gộp, hai hay nhiều, những lơcut.
D. Trội khơng hồn tồn, hai gen, những lơcut.
Câu 117. Quần thể người có tần số người bị bạch tạng 1/10000. Giả sử quần thể này cân bằng( biết bạch

tạng do gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể thường quy định) . Tính xác suất để 2 người bình thường trong
quần thể lấy nhau sinh ra người con đầu lòng bị bạch tạng?
A. 0,25
B. 0,0375
C. 0,00495
D. 0,0198
Câu 118. Lưới thức ăn của một quần xã sinh vật trên cạn được mô tả như sau: Các loài cây là thức ăn của
sâu đục thân, sâu hại quả, chim ăn hạt, côn trùng cánh cứng ăn vỏ cây và một số loài động vật ăn rễ cây.
Chim sâu ăn côn trùng cánh cứng, sâu đục thân và sâu hại quả. Chim sâu và chim ăn hạt đều là thức ăn
của chim ăn thịt cỡ lớn. Động vật ăn rễ cây là thức ăn của rắn, thú ăn thịt và chim ăn thịt cỡ lớn. Phân tích
lưới thức ăn trên cho thấy:
A. Chim ăn thịt cỡ lớn có thể là bậc dinh dưỡng cấp 2, cũng có thể là bậc dinh dưỡng cấp 3.
B. Chuỗi thức ăn dài nhất trong lưới thức ăn này có tối đa 4 mắt xích.
C. Nếu số lượng động vật ăn rễ cây bị giảm mạnh thì sự cạnh tranh giữa chim ăn thịt cỡ lớn và rắn
gay gắt hơn so với sự cạnh tranh giữa rắn và thú ăn thịt.
D. Các loài sâu đục thân, sâu hại quả, động vật ăn rễ cây và cơn trùng cánh cứng có ổ sinh thái
trùng nhau hoàn toàn.
Câu 119. Nghiên cứu sự thay đổi thành phần kiểu gen của một quần thể qua 5 thế hệ liên tiếp thu được kết
quả như sau.
Thế hệ
Kiểu gen AA
Kiểu gen Aa
Kiểu gen aa
F1
0,49
0,42
0,09
F2
0,49
0,42

0,09
F3
0,4
0,2
0,4
F4
0,25
0,5
0,25
F5
0,25
0,5
0,25
Quần thể trên đang chịu tác động của nhân tố tiến hóa nào?
A. Đột biến gen.
B. Chọn lọc tự nhiên.
C. Các yếu tố ngẫu nhiên.
D. Giao phối không ngẫu nhiên.
Câu 120. Khảo sát sự di truyền bệnh M ở người qua ba thế hệ như sau :
I
1

II
III

2

1

3


2

1

3

4

4

2

Xác suất để người III2 mang gen bệnh là bao nhiêu:
A. 0,335.
B. 0,75.
C. 0,67.

Nam bình thường
Nam bị bệnh M
Nữ bình thường
Nữ bị bệnh M

D. 0,5.

------------------HẾT------------------

Trang 5



81
B
91
B
101
B
111
A

82
A
92
D
102
A
112
D

Duyệt BGH

83
B
93
A
103
B
113
A

84

A
94
B
104
B
114
D

85
D
95
D
105
C
115
D

ĐÁP ÁN
86
D
96
C
106
A
116
A

Duyệt tổ trưởng chuyên môn

87

C
97
A
107
D
117
C

88
D
98
B
108
D
118
B

89
C
99
C
109
C
119
C

90
A
100
C

110
B
120
C

Xuân Lãnh, ngày 22 tháng 11 năm 2019
GV biên soạn

Trang 6


SỞ GD-ĐT PHÚ YÊN
TRƯỜNG THCS& THPT VÕ THỊ SÁU

MA TRẬN ĐỀ THI NĂNG LỰC MÔN SINH 2019-2020

STT

CHỦ ĐỀ KIẾN

CẤP ĐỘ NHẬN THỨC

GHI

THỨC

CHÚ
Nhận biết

Thông


Vận dụng

Vận dụng

hiểu

cao

1

1

Khối 10

4

2

Khối 11

4

3

3

Khối 12

7


12

5

4

15 câu

15 câu

5 câu

5 câu

(3,75 điểm)

(3,75

(1,25 điểm)

(1,25 điểm)

12,5%

12,5%

Số câu/ điểm

điểm)

Tỷ lệ

37,5%

37,5%

ĐỀ VÀ ĐÁP ÁN
Câu 1. Nước có vai trị nào đối với hoạt động sống của tế bào?
1. Bảo vệ cấu trúc của tế bào.
2. Là nguyên liệu oxi hóa cung cấp năng lượng tế bào.
3. Điều hịa nhiệt độ.
4. Là dung mơi hịa tan và là mơi trường phản ứng của các thành phần hóa học.
5. Là nguyên liệu cho các phản ứng trao đổi chất.
Số đặc điểm đúng là:
A. 2

B. 1, 3, 4, 5

C. 1, 3, 4

D. 3, 4, 5

Câu 2. Cấu tạo chung của tế bào nhân sơ bao gồm 3 thành phần chính là
A. thành tế bào, màng sinh chất, nhân

B. thành tế bào, tế bào chất, nhân

C. màng sinh chất, thành tế bào, vùng nhân

D. màng tế bào, chất tế bào, vùng nhân


Câu 3. Loại bào quan chỉ có ở tế bào thực vật khơng có ở tế bào động vật là
A. ti thể

B. trung thể

C. lục lạp

D. lưới nội chất hạt

Câu 4. Khi nhuộm bằng thuốc nhuộm Gram, vi khuẩn Gram dương có màu


A. đỏ

B. xanh

C. tím

D. vàng

Câu 5. Cơ thể có kiểu gen nào sau đây được xem là cơ thể thuần chủng?
A. AAbb.

B. AaBb.

C. Aabb.

D.aaBb.


Câu 6. Ở loài động vật nào sau đây, máu rời khỏi tâm thất luôn là máu đỏ thẩm?
A. Hổ.

B. Rắn.

C. Cá chép.

D. Ếch.

Câu 7. Trong tự nhiên, quan hệ giữa mèo và chuột là
A. Hội sinh.

B. Cộng sinh.

C. Kí sinh.

D. Sinh vật ăn sinh vật.

Câu 8. Trong q trình hơ hấp sáng ở thực vật, CO2 được giải phóng từ bào quan nào sau
đây?
A. Luc lạp.

B. Ti thể.

C. Perôxixôm.

D. Ribôxôm.

Câu 9. Trong điều kiện giảm phân khơng có đột biến, cơ thể nào sau đây ln cho 2 loại giao
tử?

A. AaBb.

B. XDEXde.

C. XDEY.

D. XDeXdE.

Câu 10. Nhân tố nào sau đây là nhân tố định hướng tiến hóa?
A. Đột biến.
C. Các yếu tố ngẫu nhiên.

B. Chọn lọc tự nhiên.
D. Di – nhập gen.

Câu 11. Loại biến dị nào sau đây có thể sẽ làm cho sản phẩm của gen bị thay đổi về cấu trúc?
A. Đột biến lệch bội.

B. Biến dị thường biến.

C. Đột biến gen.

D. Đột biến đa bội.

Câu 12. Theo lí thuyết, tập hợp sinh vật nào sau đây là một quần thể?
A. Cây hạt kín ở rừng Bạch Mã.

B. Chim ở Trường Sa.

C. Cá ở Hồ Tây.


D. Gà Lôi ở rừng Kẻ Gỗ.

Câu 13. Khi nói về trao đổi nước của thực vật, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Ở các cây sống dưới tán rừng, nước chủ yếu được thoát qua cutin( bề mặt lá).
B. Dòng mạch gỗ vận chuyển dòng nước từ rễ lên thân, lên lá.
C. Nếu lượng nước hút vào lớn hơn lượng nước thốt ra thì cây sẽ bị héo.
D. Nếu áp suất thẩm thấu ở trong đất cao hơn áp suất thẩm thấu trong rễ thì nước sẽ thẩm thấu
vào rễ.
Câu 14. Khi nói về trao đổi khống của cây, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Cây chỉ hút khống dưới dạng ion hịa tan trong nước.
B. Cây chỉ hút khoáng khi nồng độ ion khoáng ở trong đất cao hơn trong tế bào rễ.
C. Cây chỉ hút khống khi có ánh sáng.
D. Q trình hút khống của cây luôn cần sử dụng năng lượng ATP.


Câu 15. Một quần thể sinh vật đang chịu tác động của chọn lọc tự nhiên, có cấu trúc di truyền
ở các thế hệ như sau:
P: 0,09 AA + 0,21 Aa + 0,70aa =1
F1:0,16 AA+ 0,38 Aa +0,46 aa =1
F2:0,20 AA+ 0,44 Aa +0,36 aa =1
F3:0,25 AA+ 0,50 Aa +0,25 aa =1
Biết A trội hoàn toàn so với a. Chọn lọc tự nhiên đã tác động lên quần thể trên theo hướng
A. Loại bỏ kiểu gen đồng hợp trội và kiểu gen đồng hợp lặn .
B. Loại bỏ kiểu gen đồng hợp trội và kiểu gen dị hợp.
C. Loại bỏ kiểu gen dị hợp và giữ lại các kiểu gen đồng hợp.
D. Các cá thể mang kiểu hình lặn đang bị chọn lọc tự nhiên loại bỏ dần.
Câu 16. Khi nói về chuyển hóa vật chất trong tế bào, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trong q trình chuyển hóa vật chất, các chất được di chuyển từ vị trí này sang vị trí khác
trong tế bào.

B. Chuyển hóa vật chất là quá trình biến đổi năng lượng từ dạng này sang dạng khác.
C. Chuyển hóa vật chất là quá trình quang hợp và hơ hấp xảy ra trong tế bào.
D. Chuyển hóa vật chất là tập hợp các phản ứng sinh hóa xảy ra bên trong tế bào.
Câu 17. Một hợp tử của lúa (2n =24) phân bào liên tiếp 5 đợt và chuẩn bị bước vào lần phân
bào thứ 6. Trong các tế bào ở thế hệ cuối cùng có bao nhiêu nhiễm sắc thể dơn được cấu tạo
hồn tồn từ ngun liệu của mơi trường nội bào?
A. 1512.

B. 744.

C. 720.

D. 1488.

Câu 18. Khi nói về lưới thức ăn, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trong một lưới thức ăn, mỗi bậc dinh dưỡng thường chỉ có 1 loài sinh vật.
B. Trong một lưới thức ăn, động vật ăn thịt thường là bậc dinh dưỡng cấp 1
C. Hệ sinh thái nhân tạo thường có lưới thức ăn phức tạp hơn hệ sinh thái tự nhiên.
D. Mỗi loài sinh vật có thể thuộc nhiều bậc dinh dưỡng khác khác nhau.
Câu 19. Ở cà chua, alen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả vàng,
cây tứ bội giảm phân chỉ cho giao tử lưỡng bội có khả năng thụ tinh bình thường. Theo lí
thuyết, đời con của phép lai giữa 2 cây tứ bội Aaaa x Aaaa sẽ cho tỉ lệ kiểu hình là:
A. 3 cây hoa đỏ: 1 cây hoa vàng.

B. 11 cây hoa đỏ: 1 cây hoa vàng.

C. 35 cây hoa đỏ: 1 cây hoa vàng.

D. 1 cây hoa đỏ: 1 cây hoa vàng.


Câu 20. Có bao nhiêu biện pháp sau đây cho phép tạo ra nguồn biến dị di truyền cung cấp
cho q trình chọn giống?
I.Tiến hành lai hữu tính giữa các giống khác nhau.


II.Sử dụng kĩ thuật di truyền để chuyển gen.
III.Gây đột biến nhân tạo bằng các tác nhân vật lí, hóa học.
IV. Loại bỏ những cá thể không mong muốn.
A. 2.

B. 3.

C. 4.

D.1 .

Câu 21. Khi nói về tiêu hóa ở động vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I.Tất cả các lồi động vật đều có tiêu hóa hóa học.
II.Trong ống tiêu hóa của động vật vừa diễn ra tiêu hóa nội bào vừa diễn ra tiêu hóa ngoại bào
III.Tất cả các lồi động vật có xương sống đều tiêu hóa theo hình thức ngoại bào
IV. Tất cả các lồi thú ăn cỏ đều có dạ dày 4 túi.
A. 1.

B. 2.

C. 3.

D.4 .

Câu 22. Khi nói về nhân tố sinh thái hữu sinh, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Mức độ tác động của nhân tố hữu sinh lên cá thể sinh vật phụ thuộc vào mật độ của quần
thể .
II. Khi mật độ cá thể của các quần thể càng cao thì mức độ tác động của nhân tố hữu sinh
càng mạnh.
III.Khi quần thể chịu tác động của nhân tố hữu sinh thì có thể sẽ làm biến động số lượng cá
thể của quần thể.
IV.Những nhân tố vật lý, hóa học có ảnh hưởng đến sinh vật thì cũng được xếp vào nhân tố
hữu sinh .
A. 3.

B. 1.

C. 2.

D.4 .

Câu 23. Gen A có 6102 liên kết hiđrơ và trên mạch 2 của gen có X= 2A= 4T; Trên mạch 1
của gen có X= A+T. Gen bị đột biến điểm hình thành nên gen a, gen a có ít hơn gen A 3 liên
kết hiđrơ. Số nucleotit loại G của gen a là
A. 1581.

B. 678.

C. 904.

D. 1582.

Câu 24. Một cơ thể đực có kiểu gen AaBb tiến hành giảm phân tạo giao tử. Biết không xảy ra
đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Nếu chỉ có 1 tế bào giảm phân khơng có hốn vị thì chỉ sinh ra 2 loại giao tử.

II. Nếu chỉ có 3 tế bào giảm phân thì tối thiểu sẽ cho 4 loại giao tử.
III. Nếu chỉ có 5 tế bào giảm phân thì có thể sẽ sinh ra 4 loại giao tử với tỉ lệ 3:3:2:2.
IV. Nếu chỉ có 4 tế bào giảm phân tạo ra 4 loại giao tử thì mỗi loại giao tử luôn chiếm tỉ lệ
25%.
A. 2.

B. 1.

C. 3.

D.4 .

Câu 25. Khi nói về cạnh tranh giữa các cá thể cùng lồi, có bao nhiêu phát biểu sau đây
đúng?


I. Cạnh tranh cùng lồi giúp duy trì ổn định số lượng và sự phân bố cá thể ở mức phù hợp với
sức chứa môi trường.
II. Mức độ cạnh tranh giữa các cá thể cùng loài chỉ phụ thuộc vào mật độ cá thể chứ không
phụ thuộc vào nguồn sống môi trường.
III. Khi xảy ra sự cạnh tranh, dịch bệnh sẽ làm cho mức cạnh tranh của những cá thể nhiễm
bệnh được tăng lên.
IV. Cạnh tranh cùng lồi khơng bao giờ làm tiêu diệt loài.
A. 4.

B. 2.

C. 3.

D.1.


Câu 26. Khi nói về thành phần của hệ sinh thái, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Một hệ sinh thái ln có sinh vật sản xuất và mơi trường sống của sinh vật.
II.Tất cả các loài vi sinh vật đều được xếp vào nhóm sinh vật phân giải.
III. Sinh vật phân giải chuyển hóa chất hữu cơ thành chất vơ cơ để cung cấp cho các sinh vật
sản xuất.
IV. Tất cả các hệ sinh thái đều ln có sinh vật tiêu thụ.
A. 4.

B. 1.

C. 2.

D.3 .

Câu 27. Khi nói về quang hợp, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Nếu khơng có diệp lục a nhưng vẫn có diệp lục b và các sắc tố khác thì cây vẫn quang hợp
nhưng hiệu suất quang hợp thấp hơn so với trường hợp có diệp lục a.
II.Chỉ cần có ánh sáng, có nước và có CO2 thì q trình qung hợp ln diễn ra.
III. Nếu khơng có CO2 thì khơng xảy ra quá trình quang phân li nước.
IV. Quang hợp quyết định 90% đến 95% năng suất cây trồng.
A. 2.

B. 4.

C. 3.

D.1 .

Câu 28. Ở người bình thường, mỗi chu kì tim kéo dài 0,8 giây.Giả sử mỗi lần tâm thất của

người này co bóp đã tống vào động mạch chủ và động mạch phổi với tổng số 200ml máu và
nồng độ ôxi trong máu động mạch chủ là 20ml/100ml máu. Theo lí thuyết, trong một phút có
bao nhiêu ml ơxi được vận chuyển vào động mạch chủ ?
A. 1500ml.

B. 320ml

C. 3200ml.

D. 3000ml.

Câu 29. Cho biết AA quy định hoa đỏ, aa quy định hoa trắng, Aa quy định hoa vàng. Thế hệ
xuât phát của một quần thể ngẫu phối có cấu trúc di truyền : 0,16 AA : 0,48Aa : 0,36 aa. Theo
lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Nếu môi trường thay đổi làm cho cây hoa trắng có tỉ lệ sinh sản giảm thì tỉ lệ kiểu hình hoa
vàng ở F1 sẽ được tăng lên so với thế hệ P.
II. Nếu F1 có tỉ lệ kiểu gen 0,5 Aa : 0,5 aa thì quần thể có thể đã chịu tác động của các yếu tố
ngẫu nhiên .


III. Nếu môi trường thay đổi làm mất khả năng sinh sản của cây hoa vàng thì sẽ làm tăng tỉ lệ
kiểu hình hoa trắng.
IV. Nếu có đột biến làm cho A thành a thì sẽ nhanh chóng làm tăng tỉ lệ kiểu hình hoa trắng .
A. 1.

B. 2.

C. 3.

D.4


Câu 30. Trong một giờ thực hành, một bạn học sinh đã mô tả ngắn gọn quan hệ sinh thái giữa
các loài trong một vườn xoài như sau: Cây xoài là thức ăn của sâu đục thân, sâu hại quả, chim
ăn quả, cơn trùng cánh cứng ăn vỏ cây và lồi động vật ăn rễ cây. Chim sâu ăn côn trùng cánh
cứng, sâu đục thân và sâu hại quả. Chim sâu và chim ăn hạt đều là thức ăn của chim ăn thịt cỡ
lớn. Động vật ăn rễ cây là thức ăn của rắn, thú ăn thịt và chim ăn thịt cỡ lớn. Từ các mơ tả
này, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Chuỗi thức ăn dài nhất trong lưới thức ăn này có tối đa 4 mắt xích.
II. Nếu số lượng động vật ăn rễ cây bị giảm mạnh thì sự cạnh tranh giữa chim ăn thịt cỡ lớn
và rắn gay gắt hơn so với sự cạnh tranh giữa rắn và thú ăn thịt .
III. Chim ăn thịt cỡ lớn có thể là động vật tiêu thụ bậc 2, cũng có thể là động vật ăn thịt bậc 3 .
IV. Các loài sâu đục thân, sâu hại quả, động vật ăn rễ cây và côn trùng cánh cứng có ổ sinh
thái trùng nhau hồn tồn .
A. 2.

B. 1.

C. 3.

D.4

Câu 31. Khi nói về đột biến gen, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Đa số đột biến gen là đột biến lặn và có thể có lợi, có hại hoặc trung tính.
II. Gen trong tế bào chất bị đột biến thì sẽ khơng được di truyền cho đời sau qua sinh sản hữu
tính .
III. Tần số đột biến của mỗi gen phụ thuộc vào cường độ, liều lượng của các tác nhân gây đột
biến và cấu trúc của gen.
IV.Sử dụng một loại tác nhân tác động vào tế bào thì tất cả các gen đều bị đột biến với tần số
như nhau.
A. 1.


B. 2.

C. 3.

D.4

Câu 32. Cho rằng đột biến đảo đoạn không làm phá hỏng cấu trúc của các gen trên NST.
Trong các hệ quả sau đây thì đột biến đảo đoạn NST có bao nhiêu hệ quả?
I. Làm thay đổi trình tự phân bố của các gen trên NST.
II. Làm giảm hoặc làm gia tăng số lượng gen trên NST .
III. Làm thay đổi thành phần nhóm gen liên kết.
IV.Làm cho một gen nào đó đang hoạt động có thể ngừng hoạt động.
V. Có thể làm giảm khả năng sinh sản của thể đột biến.
VI. Có thể làm thay đổi chiều dài của phân tử AND cấu trúc nên NST đó.


A. 3.

B. 4.

C. 2.

D.5

Câu 33. Một lồi thực vật có bộ NST 2n = 8, trên mỗi cặp NST chỉ xét 1 gen có 2 alen, trong
đó mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hồn tồn. Theo lí thuyết, có bao nhiêu
phát biểu sau đây đúng?
I. Trong điều kiện khơng phát sinh đột biến, lồi này có 16 loại kiểu hình.
II. Trong các loại đột biến thể ba, có tối đa 432 kiểu gen.

III. Trong các loại đột biến thể một, có tối đa 216 kiểu gen.
IV. Lồi này có 4 loại đột biến thể một.
A. 4.

B. 3.

C. 2.

D.1.

Câu 34: Trong lịch sử phát triển của sinh vật, các đại lục bắc liên kết lại với nhau là đặc điểm
địa chất ở:
A.Kỷ phấn trắng, đại trung sinh

a

B. Kỷ thứ tư, đại tân sinh

C. Kỷ tam điệp, đại trung sinh

D. Kỷ thứ ba, đại tân sinh

Câu 35.Ở một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với a quy định thân
thấp; alen B quy định hoa trắng trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa đỏ. Hai cặp gen này
nằm trên cặp NST tương đồng số 1. Alen D quy định quả trịn trội hồn tồn so với d quy
định quả dài, cặp gen Dd nằm trên cặp NST tương đồng số 2. Cho cơ thể dị hợp về 3 cặp gen
trên tự thụ phấn thu được F1 có 8 loại kiểu hình, trong đó cây có kiểu hình thân cao,hoa đỏ,
quả dài chiếm tỉ lệ 2,25%. Biết rằng hoán vị gen chỉ xảy ra ở giới cái. Tần số hoán vị gen là:
A. 40%


B. 32%

C. 36%

Câu 36: Nghiên cứu sự di truyền của bệnh X do 1 gen có 2 alen quy định:

Nhận xét đúng là:
A.Bệnh do gen trội thuộc NST thường quy định
B.Bệnh do gen trội hoặc lặn thuộc NST thường quy định
C.Bệnh do gen lặn thuộc NST X,Y không alen quy định
D.Bệnh do gen trội thuộc NST X,Y không alen quy định

D. 20%


Câu 37: Bạn đang quan tâm đến sự di truyền trong một quần thể rắn chuông. Hai đặc điểm
mà bạn quan tâm là hình dáng hoa văn và màu sắc hoa văn. Hình dạng có thể là trịn hoặc kim
cương và màu sắc có thể có màu đỏ hoặc đen. Bạn có thể xác định rằng hình dạng được qui
định bởi gen A trong khi màu sắc được xác định bởi gen B. Bạn cũng xác định rằng kim
cương, đen là những tính trạng trội. Bạn cho lai một con rắn kim cương màu đen với một con
rắn hình trịn màu đỏ. Con rắn kim cương đen là dị hợp cho cả hai gen. Tỷ lệ cá thể có kiểu
hình đen tròn trong các con F1 là bao nhiêu?
A.1/4

B.1/8

C. 1/16

D.3/4


Câu 38: Quá trình tổng hợp sắc tố đỏ ở cánh hoa của cùng 1 loài cây xảy ra theo sơ đồ sau:
Chất có màu trắng

A

sắc tố xanh

B

sắc tố đỏ.

Để chất màu trắng chuyển đổi thành sắc tố xanh cần có enzim do gen A qui định. Alen a
khơng có khả năng tạo enzim có hoạt tính. Để chuyển sắc tố xanh thành sắc tố đỏ cần có
enzim B qui định enzim có chức năng, cịn alen b khơng tạo được enzim có chức năng. Gen
A,B thuộc các nhiễm sắc thể khác nhau. Cây hoa xanh thuần chủng lai với cây hoa trắng
thuần chủng có kiểu gen aaBB được F1. Sau đó cho F1 tự thụ phấn tạo ra cây F2. Cho tất cả
các cây hoa màu xanh F2 giao phấn với nhau được F3. Cho các kết luận sau:
I.Tính trạng màu sắc hoa bị chi phối bởi quy luật tương tác bổ sung hoặc át chế
II.F2 phân li theo tỉ lệ kiểu hình 9 đỏ : 3 xanh : 4 trắng
III.F3 phân li theo tỉ lệ 3 xanh : 1 trắng
IV.F3 thu được tỉ lệ cây hoa trắng là 1/9
V.F3 thu được tỉ lệ cây hoa xanh thuần chủng trên tổng số cây hoa xanh là: 1/2
VI.F2 kiểu gen aaBB cho kiểu hình hoa đỏ.
Số kết luận đúng là:
A.5

B. 4

Câu 39: Ở phép lai : XDXd x


C. 3

D. 2

XdY. Nếu có hốn vị gen ở cả 2 giới, mỗi gen quy định 1

tính trạng và các gen trội hồn tồn thì số loại kiểu gen và kiểu hình ở đời con là (xét cả tính
đực, cái):
A.40 loại kiểu gen, 16 loại kiểu hình
B. 20 loại kiểu gen, 16 loại kiểu hình
C. 40 loại kiểu gen, 8 loại kiểu hình
D. 20 loại kiểu gen, 8 loại kiểu hình
Câu 40: Để cải tạo năng suất của một giống lợn ỉ, người ta dùng giống lợn Đại Bạch lai liên
tiếp qua 4 thế hệ. Tỉ lệ kiểu gen của lợn Đại Bạch trong quần thể ở thế hệ thứ 4 là:


A.75%

B. 87,25%

C. 56,25%

D. 93,75%

………………………………….Hết………………………………..

.


SỞ GD VÀ ĐT PHÚ YÊN

Trường THPT Ngô Gia Tự
(Đề thi có 05 trang)

ĐỀ THI KHẢO SÁT NĂNG LỰC THPT QUỐC GIA NĂM 2019
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: SINH HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh: ……………………
Mã đề thi: 345
Số báo danh:………………………..
Câu 81: Ứng dụng nào sau đây không dựa trên cơ sở của kĩ thuật di truyền?
(1) Tạo chủng vi khuẩn mang gen có khả năng phân hủy dầu mỏ để phân hủy các vết dầu loang trên biển
(2) Sử dụng vi khuẩn E.coli để sản xuất insulin chữa bệnh đái tháo đường ở người
(3) Tạo chủng nấm penicilium có hoạt tính penixilin tăng gấp 200 lần dạng ban đầu
(4) Tạo bơng mang gen có khả năng tự sản xuất ra thuốc trừ sâu
(5) Tạo ra giống đậu tương có khả năng kháng thuốc diệt cỏ
(6) Tạo ra nấm men có khả năng sinh trưởng mạnh để sản xuất sinh khối. Số phương án đúng là:
A. 1
B.2
C.3
D.4
Câu 82: Có bao nhiêu câu đúng trong các câu sau đây khi nói về đột biến điểm?
(1). Trong số các đột biến điểm thì phần lớn đột biến thay thế một cặp nuclêơtit là gây hại ít nhất cho cơ thể sinh vật
(2). Đột biến điểm là những biến đổi đồng thời tại nhiều điểm khác nhau trong gen cấu trúc
(3). Trong bất cứ trường hợp nào, tuyệt đại đa số đột biến điểm là có hại
(4). Đột biến điểm là những biến đổi nhỏ nên ít có vai trị trong q trình tiến hóa
(5). Xét ở mức độ phân tử, phần nhiều đột biến điểm là trung tính
(6). Mức độ gây hại của alen đột biến phụ thuộc vào điều kiện mơi trường và tổ hợp gen mà nó tồn tại
A. 5
B.2

C.4
D.3
Câu 83: Thực vật chỉ hấp thu được dạng nitơ trong đất bằng hệ rễ là:
A. Nitơ amôn (NH3).
B. Nitơ nitrat (NO3), nitơ amôn (NH4)
C. Dạng nitơ tự do trong khí quyển (N2).
D. Nitơ nitrat (NO3)
Câu 84: Tại sao động vật có kích thước lớn khơng có hệ tuần hồn hở mà chỉ có hệ tuần hồn kín?
A. Ở hệ tuần hoàn hở, máu chảy trong động mạch có áp lực thấp, tốc độ máu chảy chậm.
B. Ở hệ tuần hồn hở chỉ có động mạch, khơng có mao mạch và tĩnh mạch nên mạch máu ngắn
C. Hệ tuần hồn hở chưa có tim nên khơng thể bơm máu đi xa
D. Hệ tuần hồn hở chưa có hemoglobin vận chuyển oxi
Câu 85: Ở cấp độ phân tử, thông tin di truyền được truyền từ tế bào mẹ sang tế bào con nhờ cơ chế:
A. Giảm phân và thụ tinh
B. Nhân đôi ADN
C. Phiên mã
D. Dịch mã
Câu 86: Cơ thể nào sau đây là cơ thể không thuần chủng?
A. aabbDDEE
B. aaBBDDee
C. AABBDdee
D. AAbbDDee
Câu 87: Trong hệ sinh thái nào sau đây dòng năng lượng qua các bậc dinh dưỡng có tính ổn định thấp nhất?
A. Hệ sinh thái rừng mưa nhiệt đới
B. Hệ sinh thái biển
C. Hệ sinh thái nông nghiệp
D. Hệ sinh thái thành phố
Câu 88: Cơ thể Aaa có thể tạo ra các loại giao tử có sức sống là:
A. Aa , aa
B. A, a, a

C.Aa, aa, A, a
D. Aa, a, aa
Câu 89: Dạng cách li nào đánh dấu sự hình thành lồi mới?
A. Cách li sinh thái.
B. Cách li địa lí.
C. Cách li sinh sản.
D. Cách li cơhọc.
Câu 90: Trạng thái cân bằng di truyền của quần thể là trạng thái trong đó:
A. Tỉ lệ đực cái được duy trì ổn định qua các thế hệ.
B. Tần số alen và tần số kiểu gen được duy trì ổn định qua các thế hệ.
C. Tỉ lệ nhóm tuổi được duy trì ổn định qua các thế hệ.
D. Tần số alen được duy trì ổn định qua các thế hệ.
Câu 91: Cơ đơn nào sau đây mang tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã?
A. 5’AGG3'
B. 5’AXX3'
C.5’AGX3'
D.5’UGA3'
Câu 92: Cho các hoạt động của con người:
(1).Bón phân, tưới nước, diệt cỏ dại đối với các hệ sinh thái nông nghiệp
(2).Khai thác triệt để các nguồn tài nguyên không tái sinh
(3)Loại bỏ các loài tảo độc, cá dữ trong các quan hệ sinh thái ao hồ nuôi tôm, cá
(4).Xây dựng các hệ sinh thái nhân tạo một cách hợp lí
Trang 1/ Mã đề 345


(5).Bảo vệ các loài thiên địch
(6).Tăng cường sử dụng các chất hóa học để tiêu diệt các lồi sâu hại Có bao nhiêu hoạt động nhằm nâng cao hiệu
quả sử dụng hệ sinh thái?
A. 2
B. 3

C. 4
D. 5
Câu 93: Biết alen A quy định hoa đỏ trội khơng hồn tồn so với alen a quy định hoa trắng. Phép lai nào sau đây
cho đời con có tỉ lệ cây hoa hồng nhiều nhất?
A. AA x Aa
B. Aa x aa
C. AA x aa
D. Aa x Aa
Câu 94: Đối với một quần thể có kích thước nhỏ, nhân tố nào sau đây có thể sẽ làm thay đổi tần số alen của quần
thể một cách nhanh chóng:
A. Đột biến
B. Giao phối khơng ngẫu nhiên
C. Các yếu tố ngẫu nhiên
D. Giao phối ngẫu nhiên
Câu 95: Trong 1 quần thể lưỡng bội, xét 1 locut có 4 alen. Biết khơng xảy ra đột biến và gen nằm trên NST
thường phân li độc lập. Số kiểu gen tối đa trong quần thể:
A. 13
B. 11
C. 12
D. 10
Câu 96: Cho cây hoa đỏ tự thụ phấn thu được F1 có tỉ lệ : 9 đỏ: 3 hồng: 3 vàng : 1 trắng. Nếu lấy hết tất cả các
cây hoa hồng ở F1 cho giao phấn ngẫu nhiên thì tỉ lệ kiểu hình thu được ở F2 là:
A. 100% cây hoa hồng
B. 5 cây hoa hồng : 1 cây hoa trắng
C. 3 cây hoa hồng : 1 cây hoa trắng
D. 8 cây hoa hồng : 1 cây hoa trắng
Câu 97: Trong các đặc điểm sau, có bao nhiêu đặc điểm đúng với ADN ở sinh vật nhân thực?
(1) Có cấu trúc xoắn kép, gồm 2 chuỗi polinucleotit xoắn với nhau.
(2) Các bazơ trên 2 mạch liên kết với nhau theo nguyên tắc bổ sung: A – T, G – X và ngược lại.
(3) Có thể có mạch thẳng hoặc mạch vòng.

(4) Trên mỗi phân tử ADN chứa nhiều gen.
(5) Trực tiếp là khn cho q trình phiên mã
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
Câu 98: Nghiên cứu một quần thể động vật cho thấy ở thời điểm ban đầu có 3200 cá thể. Quần thể này có tỉ lệ
sinh là 9% năm, tỉ lệ tử vong là 3% năm, tỉ lệ nhập cư là 1% và tỉ lệ xuất cư là 4% năm. Sau một năm, số lượng cá
thể trong quần thể đó được dự đốn là :
A. 3396
B. 3328
C. 3296
D. 3269
Câu 99: Ở một loài động vật người ta đã phát hiện 4 nịi có trình tự các gen trên NST số IV như sau:
1. ABC*DEFGHI
2. HEFBAGC*DI
3. ABFED*CGHI
4. ABFEHGC*DI
Cho biết nòi 1 là nòi gốc, mỗi nòi còn lại đều được phát sinh do 1 đột biến đảo đoạn của một nịi trước đó.
Trình tự đúng sự phát sinh các nòi trên là:
A. 1 → 3 → 4 → 2
B. 1 → 4 → 2 → 3
C. 1 → 2 → 4 → 3
D. 1 → 3 → 2 → 4
Câu 100: Một loài thực vật, cho 2 cây bố mẹ đều dị hợp tử về 2 cặp gen cùng nằm trên 1 cặp nhiễm sắc thể
giao phấn với nhau, thu được F1. Cho biết các gen liên kết hồn tồn. Theo lí thuyết, F1 có tối thiểu bao
nhiêu loại kiểu gen?
A. 3
B. 2
C. 7

D. 4
Câu 101: Các nhân tố tiến hóa làm thay đổi tần số alen khơng theo 1 hướng xác định là:
(1) Đột biến.
(2) Giao phối không ngẫu nhiên.
(3) CLTN.
(4) Yếu tố ngẫu nhiên.
(5) Di – nhập gen.
A. (2), (4) và (5)
B. (1), (4) và (5)
C. (1), (2) và (5)
D. (1), (3) và (5)
Câu 102: Trong pha sáng của quá trình quang hợp, ooxxi được giải phóng ra có nguồn gốc từ:
A. CO2
B.H2O
C. C6H12O6
D. Ribulozo-1,5 điP
Câu 103: Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng về mối quan hệ giữa các cá thể trong quần th
sinh vật?
(1) Khi quan hệ cạnh tranh gay gắt thì các cá thể cạnh tranh yếu có thể bị đào thải khỏi quần thể;
(2) Quan hệ cạnh tranh chỉ xảy ra khi mật độ cá thể của quần thể tăng lên khá cao, nguồn sống của môi trường
không đủ cung cấp cho mọi cá thể trong quần thể;
(3) Quan hệ cạnh tranh giúp duy trì số lượng cá thể của quần thể ở mức độ phù hợp, đảm bảo sự tồn tại và phát
triển của quần thể;
(4) Quan hệ cạnh tranh làm tăng nhanh kích thước của quần thể.
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
Câu 104: Trong một thí nghiệm chứng minh vai trị của các cơ quan hơ hấp ở ếch, một nhà nghiên cứu đã sơn da
Trang 2/ Mã đề 345



ếch lại. Theo em, kết quả nào sau đây là đúng? Vì sao?
A. Ếch sống bình thường vì ếch hơ hấp bằng phổi
B. Ếch chết vì hơ hấp bằng da với ếch rất quan trọng
C. Ếch sống và sẽ lột da trong một thời gian ngắn
D. Ếch chết nhanh chóng vì khơng thể bài tiết
Câu 105: Giả sử năng lượng đồng hoá của các sinh vật dị dưỡng trong một chuỗi thức ăn như sau:
Sinh vật tiêu thụ bậc 1: 1.500.000 Kcal.
Sinh vật tiêu thụ bậc 2: 180.000 Kcal.
Sinh vật tiêu thụ bậc 3: 18.000 Kcal.
Sinh vật tiêu thụ bậc 4: 1.620 Kcal.
Hiệu suất sinh thái giữa bậc dinh dưỡng cấp 3 với bậc dinh dưỡng cấp 2 và giữa bậc dinh dưỡng cấp 4 với bậc
dinh dưỡng cấp 3 trong chuỗi thức ăn trên lần lượt là:
A. 9% và 10%
B. 12% và 10%
C. 10% và 12%
D. 10% và 9%
Câu 106: Trong một bể cá ni, hai lồi cá cùng bắt động vật nổi làm thức ăn. Một loài ưa sống nơi sống nơi
thống đãng, cịn một lồi lại thích sống dựa dẫm vào các vật thể trôi nổi trong nước. Chúng cạnh tranh gay gắt
với nhau về thức ăn. Người ta cho vào bể một ít rong với mục đích để:
A. Tăng hàm lượng oxy trong nước.
B. Giảm sự cạnh tranh của hai loài.
C. Bổ sung lượng thức ăn cho cá.
D. Làm giảm bớt chất ô nhiễm trong bể ni.
Câu 107: Trên một phân tử mARN có hiệu số giữa các loại ribonucleotit như sau: A – U = 450, X – U = 300.
Trên mạch khn của nó có T – X = 20% số nuclêơtit của mạch. Biết gen tổng hợp ra mARN dài 6120 Angstron.
Số lượng nuclêôtit loại A của mARN là:
A. 690
B. 540

C. 240
D. 330
Câu 108: Một cá thể có kiểu gen
. Nếu xảy ra hoán vị gen trong giảm phân ở cả 2 cặp nhiễm sắc thể
tương đồng thì qua tự thụ phấn có thể tạo ra tối đa bao nhiêu loại dòng thuần?
A. 8
B. 4
C. 16
D. 9
Câu 109: Có một quần thể đang ở trạng thái cân bằng di truyền. Tính đa dạng di truyền của quần thể sẽ tăng lên
khi quần thể chịu tác động của các nhân tố nào sau đây?
A. Đột biến và CLTN
B. Đột biến và giao phối ngẫu nhiên
C. Các yếu tố ngẫu nhiên và CLTN
D.các yếu tố ngẫu nhiên và giao phối ngẫu nhiên
Câu 110: Một loài thực vật có bộ NST 2n = 6. Trên mỗi cặp NST, xét một gen có hai alen, quan sát một nhóm
cá thể có đột biến số lượng NST ở cặp số 1, thu được 36 kiểu gen đột biến. Đây là dạng đột biến:
A. Thể ba
B. Thể bốn
C. Thể một
D. Thể một kép
Câu 111: Ở một quần thể cá chép, sau khi khảo sát thì thấy có 15% cá thể ở tuổi trước sinh sản, 50% cá thể ở
tuổi đang sinh sản, 35% cá thể ở tuổi sau sinh sản. Làm thế nào để trong thời gian tới, tỉ lệ cá thể thuộc nhóm
tuổi trước sinh sản sẽ tăng lên?
A. Thả vào ao nuôi các cá thể cá chép con.
B. Thả vào ao nuôi các cá chép đang ở tuổi sinh sản.
C. Đánh bắt các cá thể cá chép ở tuổi sau sinh sản.
D. Thả vào ao nuôi các cá chép ở tuổi đang sinh sản và trước sinh sản.
Câu 112: Bố bị rối loạn giảm phân II ở cặp nhiễm sắc thể giới tính đã tạo ra giao tử bị đột biến. Khi giao tử này
được thụ tinh với giao tử bình thường của mẹ, chắc chắn khơng tạo ra thế hệ đột biến biểu hiện hội chứng:

A. Tớcnơ
B. XXX
C. XXX hoặc Tớcnơ
D. Claiphentơ
Câu 113: Giả sử, 1 cây ăn quả của 1 loài thực vật tự thụ phấn có kiểu gen AaBb. Theo lí thuyết, phát biểu nào
sau đây là sai?
A. Các cây con được tạo ra từ cây này bằng phương pháp nuôi cấy mô sẽ có đặc điểm di truyền giống nhau và
giống cây mẹ
B. Nếu gieo hạt của cây này thì có thể thu được cây con có kiểu gen đồng hợp tử trội về các gen trên.
C. Nếu đem nuôi cấy hạt phấn của cây này rồi gây lưỡng bội hóa thì có thể thu được cây con có kiểu gen :
AaBB
D. Nếu chiết cành từ cây này đem trồng, người ta sẽ thu được cây con có kiểu gen : AaBb
Câu 114: Một quần thể lưỡng bội, xét một gen có 2 alen nằm trên nhiễm sắc thể thường, alen trội là trội hồn tồn.
Thế hệ xuất phát (P) có tỷ lệ ♂:♀ở mỗi kiểu gen là như nhau và có số cá thể mang kiểu hình trội chiếm 80% tổng
số cá thể của quần thể. Qua ngẫu phối, thế hệ F1 có số cá thể mang kiểu hình lặn chiếm 6,25%. Biết rằng quần thể
không chịu tác động của các nhân tố tiến hóa. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
Trang 3/ Mã đề 345


I. Thế hệ P của quần thể đang ở trạng thái cân bằng di truyền.
II. Thế hệ P có số cá thể có kiểu gen đồng hợp tử chiếm 70%.
III. Trong tổng số cá thể có kiểu hình trội ở thế hệ P, số cá thể có kiểu gen dị hợp tử chiếm 12,5%.
IV. Nếu cho tất cả các cá thể có kiểu hình trội ở thế hệ P giao phối ngẫu nhiên, thu được đời con có số cá thể mang
kiểu gen dị hợp chiếm tỉ lệ 15/128
A.1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 115: Ở ruồi giấm, alen A quy định thân xám trội hoàn toàn so với alen a quy định thân đen, alen B quy định,
cánh dài trội hoàn toàn so với alen b quy định cánh cụt. Hai cặp gen này cùng nằm trên một cặp NST thường. Alen

D quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen d quy định mắt trắng. Gen quy định màu mắt nằm trên NST giới tính
X, khơng có alen tưong ứng trên Y. Thực hiện phép lai
XDXd x
XdY thu được F1. Ở F1, ruồi thân đen cánh
cụt mắt đỏ chiếm tỉ lệ 10%. Theo lí thuyết, có bao nhiêu dự đoán sau đây đúng?
I. Tỷ lệ ruồi đực mang một trong 3 tính trạng trội ở F1 chiếm 14,53%.
II. Tỷ lệ ruồi cái dị hợp về 2 trong 3 cặp gen ở F1 chiếm 17,6%.
III. Tỷ lệ ruồi đực có kiểu gen mang 2 alen trội chiếm 15%.
IV. Tỷ lệ ruồi cái mang 3 alen trội trong kiểu gen chiếm 14,6%
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
Câu 116: Ở một loài thực vật lưỡng bội, alen A quy định quả to trội hoàn toàn so với alen a quy định quả nhỏ; alen
B quy định hoa tím đỏ trội hồn tồn so với alen b quy định hoa trắng. Cho 3 cây quả nhỏ, hoa tím (P) tự thụ phấn,
thu được F1. Biết rằng khơng có đột biến xảy ra.Theo lí thuyết, trong các trường hợp về tỉ lệ kiểu hình sau đây, có
tối đa bao nhiêu trường hợp phù hợp với tỉ lệ kiểu hình của F1?
(1) 3 cây quả nhỏ, hoa tím : 1 cây quả nhỏ, hoa trắng.
(2) 5 cây quả nhỏ, hoa tím : 1 cây quả nhỏ, hoa trắng
(3) 100% cây quả nhỏ, hoa tím.
(4) 11 cây quả nhỏ, hoa tím: 1 cây quả nhỏ, hoa trắng.
(5) 7 cây quả nhỏ, hoa tím : 1 cây quả nhỏ, hoa trắng.
(6) 9 cây quả nhỏ, hoa tím : 1 cây quả nhỏ, hoa trắng
A. 6
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 117: Một lồi thực vật, xét 6 gen mã hóa 6 chuỗi pôlipeptit nằm trên đoạn không chứa tâm động của một
nhiễm sắc thể. Từ đầu một nhiễm sắc thể, các gen này sắp xếp theo thứ tự: M, N, P, Q, S, T. Theo lí thuyết, có bao
nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Đột biến mất 1 cặp nuclêơtít ở giữa gen M sẽ làm thay đổi trình tự cô đon của các phân tử mẢRN được phiên mã
từ các gen N, P, Q, S và T.
II. Nếu xảy ra đột biến chuyển đoạn nhiễm sắc thể chứa gen N chuyển vào vị trí giữa gen S và gen T thì có thể làm
thay đổi mức độ hoạt động của gen N
III. Nếu xảy ra đột biến lặp đoạn nhiễm sắc thể chứa gen N và gen P thì ln có hại cho thể đột biến.
IV. Nếu xảy ra đột biến điểm ở gen S thì có thể khơng làm thay đổi thành phần các loại nuclêôtit của gen này
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
Câu 118: Ở một loài thực vật,alen A quy định hạt trịn trội hồn tồn so với alen a quy định hạt dài.,alen B quy
định hạt chín sớm so với alen b quy định chín muộn. Cho cây hạt trịn, chín sớm (P) tự thụ phấn thu được F1 gồm
3500 cây với 4 loại kiểu hình, trong đó 735 cây hạt dài, chín sớm. Khơng xảy ra đột biến nhưng trong quá trình
hình thành giao tử đực và giao tử cái đã xảy ra hoán vị gen với tần số như nhau.Theo lí thuyết, trong tổng số cây
F1,số cây có kiểu hình hạt trịn, chín sớm và hạt dài, chín muộn lần lượt là:
A. 54% và 4%
B. 4% và 54%
C. 56,25% và 6,25%
D. 6,25%và 56,25%
Câu 119: Một gen có chiều dài 1020 nm, tỷ lệ A/G = 1/4. Tất cả các nucleotit đều được đánh dấu N15 và được
nhân đơi 3 lần trong mơi trường có N15. Sau đó, người ta cho các gen con nhân đơi trong mơi trường có chứa N14
một số lần bằng nhau. Sau khi kết thúc quá trình, người ta lại cho các gen con trên nhân đôi trong môi trường có
N15 một số lần bằng nhau để tạo ra các gen con mới. Trong các gen con mới tạo ra, người ta thấy có 112 mạch
polinucleotit có N14 và có 400 gen chỉ chứa N15. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Số gen con được tạo thành là 512 gen.
II. Số nucleotit loại A chứa N15 cung cấp cho q trình nhân đơi nói trên là 5424000 nu.
III. Số nucleotit loại G cung cấp cho gen nhân đôi nhiều hơn số nucleotit loại A cung cấp cho gen nhân đôi.
IV. Nếu bỏ qua giai đoạn nhân đôi trong N15 ban đầu thì số nucleotit có N14 cung cấp cho q trình nhân đơi của
gen trên sẽ nhiều hơn số nucleotit chứa N15
A. 2

B. 3
C. 1
D. 4
Trang 4/ Mã đề 345


Câu 120: Ở người, bệnh Pheninketo niệu do một gen nằm trên NST thường quy định, alen d quy định tính trạng
bị bệnh, alen D quy định tính trạng bình thường. Gen (D, d) liên kết với gen quy định tính trạng nhóm máu gồm
ba alen (IA, IB, IO), khoảng cách giữa hai gen này là 11cM. Dưới đây là sơ đồ phả hệ của một gia đình:

1. Kiểu gen của cặp vợ chồng (3) và (4) là: (3) dIA/dIO ; (4) DIB/dIO
2. Kiểu gen của cặp vợ chồng (3) và (4) là: (3) DIB/dIO; (4) dIA /dIO
3. Người vợ (4) đang mang thai. Xác suất đứa trẻ sinh ra mang nhóm máu B và bị bệnh pheninketo niệu là 2,75%
4. Người vợ (4) đang mang thai. Xác suất đứa trẻ sinh ra mang nhóm máu B và khơng bị bệnh pheninketo niệu là
2,75%
5. Người vợ (4) đang mang thai. Xác suất đứa trẻ sinh ra mang nhóm máu O và không bị bệnh pheninketo niệu là
2,75%
Tổ hợp phương án trả lời đúng là:
A. 2, 4, 5
B. 1, 3, 5
C. 1, 4, 5
D. 2, 3,5

.

Trang 5/ Mã đề 345


ĐÁP ÁN:
MÃ ĐỀ: 345

81
82
83
84
85
86
87
88
89
90

B
D
B
A
B
C
D
C
C
B

91
92
93
94
95
96
97
98

99
100

D
C
C
C
D
B
B
C
A
A

101
102
103
104
105
106
107
108
109
110

Trang 6/ Mã đề 345

B
B
C

B
B
B
A
C
B
A

111
112
113
114
115
116
117
118
119
120

C
D
C
B
D
C
A
A
A
D



Sở giáo dục và đào tạo Phú Yên
Trường THPT Ngô Gia Tự
Lớp

11

Chủ đề

Chuyển hóa vật chất
và năng lượng
12
Cơ chế di truyền và
biến dị
Quy luật di truyền
Di truyền người
Di truyền học quần
thể
Ứng dụng di truyền
vào chọn giống
Tiến hóa
Sinh thái
Tổng số câu từng mức độ/
số điểm

MA TRẬN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA MÔN SINH
Năm học: 2019 – 2020

Nhận biết
( 40%)


Vận dụng
( 17,5%)

Vận dụng cao
( 20%)

Tổng số câu

2

Thông
hiểu
( 22,5%)
2

0

0

4

3

2

2

2


9

5
0
1

1
0
0

2
0

4
1
1

12
1
2

1

0

0

0

1


2
2
16 ( 40%)
= 4 điểm

1
3
9
( 22,5%) =
2,25 điểm

1
2
7
( 17,5%) =
1,75 điểm

0
8 ( 20%) =
2 điểm

4
7
40 ( 100%) =
10 điểm

Trang 7/ Mã đề 345

0



SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHÚ YÊN
TRƯỜNG THPT NGUYỄN CƠNG TRỨ

ĐỀ CHÍNH THỨC

(Đề thi gồm có 06 trang)

ĐỀ KHẢO SÁT NĂNG LỰC NĂM 2020
MÔN: SINH KHỐI 12
Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề

Mã đề 121

Câu 1: Axit amin Mêtiơnin được mã hóa bởi mã bộ ba:
A. AUU.
B. AUG.
C. AUX.
D. AUA.
Câu 2: Vì sao mã di truyền là mã bộ ba:
A. Vì mã bộ một và mã bộ hai không tạo được sự phong phú về thơng tin di truyền.
B. Vì số nuclêotit ở mỗi mạch của gen dài gấp 3 lần số axit amin của chuỗi polipeptit.
C. Vì số nucleotit ở hai mạch của gen dài gấp 6 lần số axit amin của chuỗi polipeptit.
D. Vì 3 nucleotit mã hóa cho một axit amin thì số tổ hợp sẽ là 43 = 64 bộ ba dư thừa để
mã hóa cho 20 loại axit amin.
Câu 3: Loại đột biến gen nào xảy ra làm tăng 1 liên kết hidro của gen:
A. Mất 1 cặp nucleotit.
B. Thay thế 1 cặp G – X bằng cặp A – T.
C. Thêm 1 cặp nucleotit.

D. Thay thế 1 cặp A – T bằng cặp G – X.
Câu 4 : Tảo biển khi nở hoa gây ra nạn “thuỷ triều đỏ” ảnh hưởng tới các sinh vật khác
sống xung quanh. Hiện tượng này gọi là quan hệ:
A.Hội sinh.
B. Hợp tác. C. Ức chế - cảm nhiễm.
D. Cạnh tranh.
Câu 5 : Hệ sinh thái nào sau đây cần bón thêm phân, tưới nước và diệt cỏ dại:
A. Hệ sinh thái nông nghiệp.
B. Hệ sinh thái ao hồ.
C. Hệ sinh thái trên cạn .
D. Hệ sinh thái savan đồng cỏ.
Câu 6: Theo quan niệm hiện đại, q trình hình thành lồi mới
A. Bằng con đường lai xa và đa bội hoá là phương thức chủ yếu nhất ở mọi loài sinh
vật.
B. Là quá trình cải biến thành phần kiểu gen của quần thể ban đầu theo hướng thích
nghi tạo ra kiểu gen mới cách li sinh sản với quần thể gốc.
C. Là một quá trình lịch sử, chịu sự chi phối của ba nhân tố là thường biến, biến dị tổ
hợp và các cơ chế cách li.
D. Chỉ diễn ra khi môi trường sống thay đổi, quần thể hoặc loài ban đầu chịu áp lực của
các tác nhân gây đột biến.
Câu 7: Khi đánh bắt cá càng được nhiều con non thì nên:
A. Tiếp tục, vì quần thể ở trạng thái trẻ.
B. Dừng ngay, nếu khơng sẽ cạn kiệt.
C. Hạn chế, vì quần thể sẽ suy thối.
D. Tăng cường đánh vì quần thể đang ổn
định.
Câu 8: Quá trình hấp thụ chủ động các ion khống, cần sự góp phần của yếu tố nào?
I. Năng lượng là ATP.
II. Tính thấm chọn lọc của màng sinh chất.
III. Các bào quan là lưới nội chất và bộ máy Gôngi.

IV. Enzim hoạt tải (chất mang).
A. I, IV
B. II, IV
C. I, II, IV
D. I, III, IV
Câu 9: Hiện tượng nào sau đây là biểu hiện của mối quan hệ hỗ trợ cùng loài?
A. Cá mập con khi mới nở, sử dụng trứng chưa nở làm thức ăn.
B. Động vật cùng loài ăn thịt lẫn nhau.
Trang 1/6 – Mã đề 121


C. Tỉa thưa tự nhiên ở thực vật.
D. Các cây thơng mọc gần nhau, có rễ nối liền nhau.
Câu 10: Vì sao cá xương có thể lấy được hơn 80% lượng O2 của nước đi qua mang?
A.Vì dịng nước chảy một chiều qua mang và dòng máu chảy trong mao mạch song
song với dịng nước.
B. Vì dịng nước chảy một chiều qua mang và dòng máu chảy trong mao mạch song
song và cùng chiều với dịng nước.
C. Vì dịng nước chảy một chiều qua mang và dòng máu chảy trong mao mạch xun
ngang với dịng nước.
D. Vì dịng nước chảy một chiều qua mang và dòng máu chảy trong mao mạch song
song và ngược chiều với dòng nước
Câu 11. Tập hợp sinh vật nào sau đây gọi là quần thể?
A. Tập hợp cá sống trong Hồ Tây.
B. Tập hợp cá Cóc sống trong Vườn Quốc Gia Tam Đảo.
C. Tập hợp cây thân leo trong rừng mưa nhiệt đới.
D. Tập hợp cỏ dại trên một cánh đồng.
Câu 12: Các phát biểu nào sau đây đúng với đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể (NST)
(1) Làm thay đổi trình tự phân bố gen trên NST.
(2) Làm giảm hoặc tăng số lượng gen trên NST.

(3) Làm thay đổi thành phần gen trong nhốm gen liên kết.
(4) Có thể làm giảm khả năng sinh sản của thể đột biến.
A.(2) (3).
B. (1) (4).
C. (1) (2).
D. (2) (4).
Câu 13: Lồi người hình thành vào kỉ
A. Đệ tam
B. Đệ tứ
C. Jura
D. Tam điệp
Câu 14: Hai quần thể được phân hoá từ một quần thể ban đầu sẽ trở thành hai loài khác
nhau khi giữa chúng xuất hiện dạng cách li
A. Tập tính.
B. Khơng gian.
C. Sinh sản.
D. Địa lí.
Câu 15: Cá rơ phi ni ở Việt Nam có các giá trị giới hạn dưới và giới hạn trên về nhiệt
độ lần lượt là 5,60C và 420C. Khoảng giá trị nhiệt độ từ 5,60C đến 420C được gọi là
A. Khoảng gây chết.
B. Khoảng thuận lợi.
C. Khoảng chống chịu.
D. Giới hạn sinh thái.
Câu 16: Diễn biến nào dưới đây không có trong pha sáng của q trình quang hợp?
A. Q trình tạo ATP, NADPH và giải phóng ơxy.
B. Q trình khử CO2.
C. Quá trình quang phân li nước.
D. Sự biến đổi trạng thái của diệp lục (từ dạng bình thường sang dạng kích thích).
Câu 17: Các nhân tố tiến hố nào sau đây có khả năng làm phong phú thêm vốn gen
của quần thể?

(1) Di - nhập gen (2) Giao phối không ngẫu nhiên. (3) Các yếu tố ngẫu nhiên.
(4) Chọn lọc tự nhiên.
(5) Đột biến.
A. (l), (5).
B. (l), (2).
C. (2), (3).
D. (3), (4).
Câu 18: Dựa vào những biến đổi về địa chất, khí hậu,sinh vật. Người ta chia lịch sử trái
đất thành các đại theo thời gian từ trước đên nay là
A. đại thái cổ, đại nguyên sinh, đại cổ sinh, đại trung sinh, đại tân sinh.
B. đại thái cổ, đại cổ sinh, đại trung sinh đại nguyên sinh, đại tân sinh.
Trang 2/6 – Mã đề 121


C. đại cổ sinh, đại nguyên sinh, đại thái cổ, đại trung sinh, đại tân sinh.
D. đại thái cổ, đại nguyên sinh, đại trung sinh, đại cổ sinh, đại tân sinh.
Câu 19: Những kiểu giao phối nào sau đây không làm thay đổi tần số alen nhưng làm
thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể theo hướng tăng dần ti lệ đồng hợp tử và
giảm dần tỉ lệ dị hợp tử?
(1) Tự thụ phấn.
(2) Giao phối gần.
(3) Giao phối ngẫu nhiên.
(4) Giao phối có chọn lọc.
A. (1), (2), (3).
B. (l), (2), (4).
C. (2), (3), (4).
D. (1), (3), (4).
Câu 20: Trong một hồ ở Châu Phi, có hai lồi cá giống nhau về một số đặc điểm hình
thái và chỉ khác nhau về màu sắc, một loài màu đỏ, 1 lồi màu xám, chúng khơng giao
phối với nhau. Khi ni chúng trong bể cá có chiếu ánh sáng đơn sắc làm chúng cùng

màu thì các cá thể của 2 lồi lại giao phối với nhau và sinh con. Ví dụ trên thể hiện con
đường hình thành lồi bằng
A. Cách li tập tính
B. Cách li sinh thái C. Cách li sinh sản
D. Cách li địa lí.
Câu 21: Một lồi sinh vật có bộ nhiễm sắc thể 2n. Trong q trình giảm phân, bộ nhiễm
sắc thể của tế bào không phân li, tạo thành giao tử chứa 2n. Khi thụ tinh, sự kết hợp của
giao tử (2n) này với giao tử bình thường (1n) sẽ tạo ra hợp tử có thể phát triển thành
A. thể tam bội.
B. thể lưỡng bội.
C. thể đơn bội.
D. thể tứ bội.
Câu 22: Người bị hội chứng Đao là do bộ NST trong tế bào của cơ thể:
A. Thiếu 1 NST số 23
B. Thừa 1 NST số 23
C. Thừa 1 NST số 21
D. Thiếu 1 NST số 21
Câu 23: Lừa lai với ngựa sinh ra con la không có khả năng sinh sản. Hiện tượng này
biểu hiện cho
A. Cách li trước hợp tử.
B. Cách li sau hợp tử.
C. Cách li tập tính.
D. Cách li mùa vụ.
Câu 24: Nếu mật độ của một quần thể sinh vật tăng quá mức tối đa thì:
A. Sự cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể tăng lên.
B. Sự cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể giảm xuống.
C. Sự hỗ trợ giữa các cá thể trong quần thể tăng lên.
D. Sự xuất cư của các cá thể trong quần thể giảm tới mức tối thiểu.
Câu 25: Nhóm lồi nào sau đây là sinh vật tiêu thụ bậc 1 trong chuỗi thức ăn
A. Dê, cừu

B. Các loài rắn
C. Các loài ếch, lươn.
D. Các lồi hổ,
báo.
Câu 26: Một quần thể có TPKG: 0,6AA + 0,4Aa = 1. Tỉ lệ cá thể có kiểu gen aa của
quần thể ở thế hệ sau khi tự phối là
A. 0,7AA: 0,2Aa: 0,1aa
B. 0,25AA: 0,5Aa: 0,25aa
C. 0,64AA: 0,32Aa: 0,04aa
D. 0,6AA: 0,4Aa
Câu 27: Dưới đây là các bước trong các quy trình tạo giống mới:
I. Cho tự thụ phấn hoặc lai xa để tạo ra các giống thuần chủng.
II. Chọn lọc các thể đột biến có kiểu hình mong muốn.
III. Xử lý mẫu vật bằng tác nhân đột biến.
IV. Tạo dịng thuần chủng.
Quy trình nào sau đây đúng nhất trong việc tạo giống bằng phương pháp gây đột biến?
A. I → III → II.
B. III → II → I.
C. III → II → IV.
D. II → III →
IV.
Trang 3/6 – Mã đề 121


×