Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Tải Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2016 trường THPT Tiên Lãng, Hải Phòng (Lần 4) - Đề thi thử Đại học môn Hóa có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (144.34 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GD & ĐT HẢI PHÒNG</b>
<b>TRƯỜNG THPT TIÊN LÃNG</b>
<i> (Đề thi có 5 trang)</i>


<b>ĐỀ THI THỬ KÌ THI THPT QUỐC GIA 2016</b>
<b>LẦN IV</b>


<b>Mơn thi: HĨA HỌC</b>


<i>Thời gian làm bài: 90 phút, khơng kể thời gian</i>
<i>phát đề.</i>



<b>---Mã đề thi 132</b>


Họ, tên thí sinh: ...
Số báo danh: ...


<i>Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:</i>


<i>H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; </i>
<i>K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; As = 75; Br = 80; Rb = 85,5; Ag = 108; Ba = 137.</i>


Câu 1: Đun 6,0 gam CH3COOH với C2H5OH dư (xúc tác H2SO4 đặc), thu được 4,4 gam


CH3COOC2H5. Hiệu suất của phản ứng este hóa là?


A. 25,00% B. 36,67%. C. 20,75%. D. 50,00%.


Câu 2: Lưu huỳnh trong chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử?



A. SO2. B. Na2SO4. C. H2SO4. D. H2S.


Câu 3:Cho Hình vẽ mơ tả sự điều chế Clo trong phịng Thí nghiệm như sau:


Phát biểu nào sau đây <b>khơng đúng</b>:


A. Khí Clo thu được trong bình eclen là khí Clo khơ.


B. Có thể thay MnO2 bằng KMnO4 hoặc KClO3


C. Không thể thay dung dịch HCl bằng dung dịch NaCl.


D. Dung dịch H2SO4 đặc có vai trị hút nước, có thể thay H2SO4 bằng CaO.


Câu 4: Cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố X là 1s22s22p63s23p4. Số hiệu nguyên tử của X là?


A. 16. B. 15. C. 27. D. 14.


Câu 5: Đốt cháy 5,625 gam một amin đơn chức, bậc một thu được 5,6 lít khí CO2 (đktc). Cơng thức của


amin là:


A. CH3NH2 B. C2H5NH2 C. C3H7NH2 D. C6H5NH2


Câu 6: Tơ Lapsan hay Poli (etylen terephtalat) là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng axit teraphtalic với


chất nào sau đây?


A. Etylen glicol. B. Ancol etylic. C. Etilen. D. Glixerol.
Câu 7: Chất béo là trieste của axit béo với?



A. ancol etylic. B. ancol metylic. C. Glixerol. D. etylen glicol.
Câu 8:Oxit thuộc loại oxit axit là?


A. CaO. B. CrO3. C. Na2O. D. MgO.


Câu 9: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển xanh:


A. H2SO4 B. NaOH C. NaCl D. Al2(SO4)3


Câu 10: Xà phịng hóa hồn toàn 7,4 gam HCOOC2H5 bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ. Cô cạn


dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là?


A. 3,2. B. 4,8. C. 6,8. D. 5,2.


dd NaCl <sub>dd H2SO4 đặc</sub>
Dd HCl đặc


Eclen sạch để thu
khí Clo


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Câu 11: Khi làm thí nghiệm với H2SO4 đặc, nóng, thường sinh ra khí SO2. Để loại bỏ khí SO2 thốt ra
gây ơ nhiễm mơi trường, người ra nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch?


A. Giấm ăn. B. Cồn. C. Muối ăn. D. Xút.


Câu 12: Các dung dịch riêng biệt: Na2CO3, BaCl2, MgCl2, H2SO4, NaOH được đánh số ngẫu nhiên (1),


(2), (3), (4), (5). Tiến hành các thí nghiệm, kết quả được ghi lại trong bảng sau:



Dung dịch (1) (2) (4) (5)


(1) khí thốt ra có kết tủa


(2) khí thốt ra có kết tủa có kết tủa


(4) có kết tủa có kết tủa


(5) có kết tủa


Các dung dịch (1), (3), (5) lần lượt là


A. H2SO4, MgCl2, BaCl2. B. Na2CO3, NaOH, BaCl2.


C. Na2CO3, BaCl2, BaCl2. D. H2SO4, NaOH, MgCl2.


Câu 13: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa – khử?


A. 2KNO3 2KNO2 + O2 B. 4FeCO3 + O2 2Fe2O3 + 4CO2.
C. 2NaOH + Cl2 → NaCl + NaClO + H2O. D. CaCO3 CaO + CO2.


Câu 14: Cho các phân tử (1) MgO; (2) Al2O3; (3) SiO2; (4) P2O5. Độ phân cực của chúng được


sắp xếp theo chiều tăng dần từ trái qua phải là:


A. (4), (3), (2), (1) B. (2), (3), (1), (4) C. (3), (2), (4), (1) D. (1), (2), (3), (4)


Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn chất hữu cơ nào sau đây thu được sản phẩm có chứa N2?



A. Chất béo. B. Tinh bột. C. Xenlulozơ. D. Protein.


Câu 16: Thành phần chính của khí thiên nhiên là metan. Cơng thức phân tử của metan là?


A. C2H2. B. CH4. C. C6H6. D. C2H4.


Câu 17: Cho các chất sau đây, chất có nhiệt độ sơi cao nhất là?


A. CH3COOH. B. CH3CH3. C. CH3CHO. D. CH3CH2OH.


Câu 18: Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây không phản ứng với nước?


A. Na. B. Ba. C. Be. D. K.


Câu 19: Hidrocacbon X ở thể khí trong điều kiện thường. Cho X lội từ từ qua dung dịch Br2 dư thấy khối


lượng bình đựng dung dịch Br2 tăng 2,6 gam và có 0,15 mol Br2 phản ứng. Tên gọi của X là?
A. Butilen. B. Vinyl axetilen. C. Etilen. D. Axetilen.
Câu 20: Các khí có thể tồn tại trong một hỗn hợp là


A. H2S và Cl2. B. HCl và CO2 . C. NH3 và Cl2. D. NH3 và HCl


Câu 21: Hợp chất nào sau đây là hợp chất ion?


A. NH3. B. H2O2. C. NH4NO3. D. HCl.


Câu 22: Phương pháp chung để điều chế các kim loại Na, Mg, Al trong công nghiệp là?


A. thủy luyện. B. điện phân nóng chảy.
C. điện phân dung dịch. D. nhiệt luyện.



Câu 23: Cho CH3CHO phản ứng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) thu được?


A. CH3CH2OH. B. CH3COOH, C. HCOOH. D. CH3OH


Câu 24: Chất nào sau đây thuộc loại ancol bậc một?


A. (CH3)3COH. B. CH3CH(OH)CH2CH3.


C. CH3CH(OH)CH3. D. CH3CH2OH.


Câu 25: Trong các ion sau đây, ion có tính oxi hóa mạnh nhất là?


A. Ca2+. B. Cu2+. C. Ag+. D. Zn2+.


Câu 26: Dung dịch muối không phản ứng với Fe là?


A. AgNO3. B. CuSO4. C. MgCl2. D. FeCl3.


Câu 27: Hịa tan hồn tồn 2,4 gam Mg bằng dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được V lít khí H2 (đktc).


Giá trị của V là?


A. 2,24. B. 3,36. C. 4,48. D. 1,12.


Câu 28: <sub>Cho phản ứng C6H5CH3 + KMnO4 (C6H5COOK + MnO2 + KOH + H2O. Tổng hệ số (nguyên,</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

A. 8 B. 10 C. 12 D. 11


Câu 29: Chất nào sau đây không thủy phân trong môi trường axit?



A. Tinh bột. B. Xenlunozơ. C. Glucozơ. D. Saccarozơ.


Câu 30: Để phân biệt 2 dung dịch Fe(NO3)2 và FeCl2 người ta dùng dung dịch?


A. HCl. B. NaCl. C. NaOH. D. NaNO3.


Câu 31: Cho hỗn hợp T gồm 2 axit đa chức A,B và 1 axit đơn chức C (số cacbon trong các chất không
vượt quá 4 và chúng đều mạch hở, không phân nhánh). Chia hỗn hợp thành 3 phần bằng nhau:


<b>Phần 1: </b>Cho tác dụng dung dịch NaOH dư thì thấy có 1,02 mol NaOH phản ứng,
<b>Phần 2: </b>Đem đốt cháy trong Oxi dư thì thu được V lít CO2 (đktc)và 14,04 gam nước.


<b>Phần 3: </b>Cho tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thu được 104,76(g) kết tủa.
Biết số mol của CO2 lớn hơn 2 lần số mol Nước và số mol của A và B bằng nhau.
Giá trị V <b>gần nhất </b>với:


A. 51 B. 52 C. 53 D. 54


Câu 32: Cho 3,87 gam hh A gồm Mg và Al vào 250 ml dd X chứa hỗn hợp HCl 1M và H2SO4 0,5M thu


được dd B và 4,368 lít H2 (đktc). Cho B tác dụng với V lít dd chứa hh NaOH 0,2M và KOH 0,3M thu
được kết tủa lớn nhất. Giá trị V là:


A. 5 lít. B. 1 lít. C. 10 lít. D. 2 lít.


Câu 33: Đồng trùng hợp buta-1,3-đien với acrilonitrin theo tỉ lệ số mol x:y thu đươc môt loại polime. Đốt


cháy hoàn toàn một lượng polime bằng oxi vừa đủ thu được hỗn hơp khí và hơi gồm CO2, H2O, N2 trong
đó có 57,576% CO2 về thể tích. Tỉ lê x:y là:



A. 6:1 B. 4:1 C. 5:1 D. 3:1


Câu 34: X là hỗn hợp gồm một axit no, một andehit no và một ancol (khơng no, có một nối đôi và số
C < 5 trong phân tử). Đốt cháy hoàn toàn 0,06 mol X thu được 0,18 mol CO2 và 2,7 gam nước. Mặt khác,
cho Na dư vào lượng X trên thấy thốt ra 1,12 lít khí (đktc). Nếu cho NaOH dư vào lượng X trên thì số
mol NaOH phản ứng là 0,04 mol.Biết các phản ứng hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của andehit trong X
là:


A. 12,36% B. 13,25% C. 14,25% D. 11,55%


Câu 35: Nung hh X chứa 0,06 mol axetilen, 0,09 mol vinylaxetilen và 0,15 mol H2 với xúc tác Ni thu


được hh Y gồm 7 chất khơng chứa but-1-in có dY/H2 = 21,8. Cho Y phản ứng vừa đủ với 25ml dung dịch
AgNO3 2M trong NH3 thu được m gam kết tủa, khí thốt ra phản vừa hết với 850 ml dung dịch Br2 0,2M.
Tính giá trị m?


A. 6,39g B. 7,17g C. 6,84g D. 6,12g


Câu 36: Cho 0,225mol hỗn hợp M gồm hai peptit mạch hở là X (x mol) và Y (y mol), đều tạo bởi glyxin
và alanin. Đun nóng 0,225mol M trong lượng dư dung dịch NaOH thì có 0,775mol NaOH phản ng. Mặt
khác, nếu đốt cháy hoàn toàn x mol X hoặc y mol Y đều thu được cùng số mol CO2. Tổng số nguyên tử
oxi của hai peptit trong hỗn hợp M là 9. Tổng số nguyên tử Hidro của hai peptit trong M là:


A. 34. B. 33. C. 35. D. 36.


Câu 37: Có các nhận xét sau: <i>1-</i> Chất béo thuộc loại chất este. ; <i>2-</i> Tơ nilon-6,6, tơ [- HN(-CH2)5-CO-]n, tơ
nilon-7 chỉ được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. ; <i>3-</i> Vinyl axetat không điều chế được trực tiếp từ axit và
ancol tương ứng. ; <i>4-</i> Nitro benzen phản ứng với HNO3 đặc (xúc tác H2SO4 đặc) tạo thành m-đinitrobenzen. ; <i></i>
5-toluen phản ứng với nước brom dư tạo thành 2,4,6-tribrom 5-toluen. Những câu đúng là:



A. 1, 2, 3, 4. B. 1, 3, 4. C. 1, 3, 4, 5. D. 1, 2, 4.


Câu 38: Cho hóa chất vào ba ống nghiệm 1, 2, 3. Thời gian từ lúc bắt đầu trộn dung dịch đến khi xuất
hiện kết tủa ở mỗi ống nghiệm tương ứng là t1, t2, t3 giây. Kết quả được ghi lại trong bảng:


So sánh nào sau đây đúng?


A. t2 > t1 > t3. B. t3 > t1 > t2. C. t2 < t3 < t1. D. t1 < t3 < t2.


Ống nghiệm Na2S2O3 H2O H2SO4 Thời gian kết tủa


1 4 giọt 8 giọt 1 giọt t1 giây


2 12 giọt 0 giọt 1 giọt t2 giây


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Câu 39: Nung m gam hỗn hợp gồm Mg và Cu(NO3)2 trong điều kiện khơng có khơng khí, sau một thời
gian thu được chất rắn X và 10,08 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm NO2 và O2. Hịa tan hồn tồn X bằng 650
ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch Y chỉ chứa 71,87 gam muối clorua và 0,05 mol hỗn hợp khí Z
gồm N2 và H2. Tỉ khối của Z so với He bằng 5,7. Giá trị của m <b>gần giá trịnào nhất</b> sau đây?


A. 45. B. 50. C. 55. D. 60.


Câu 40: Cho dd chứa 19,6 g H3PO4 vào tác dụng với dd chứa 22g NaOH. Muối gì tạo thành và khối lượng


là bao nhiêu?


A. Na2HPO4 và Na3PO4; 7,1g và 24,6g. B. Na2HPO4 và Na3PO4; 1,7g và 14,6g.


C. NaH2PO4 và Na3PO4; 5,7g và 15,8g. D. NaH2PO4 và Na3PO4; 7,5g và16,4g.



Câu 41: Cho hỗn hợp X gồm A (C5H16O3N2) và B (C4H12O4N2) tác dụng với một lượng dung dịch NaOH
vừa đủ, đun nóng đến khi phản ứng xảy ra hồn tồn rồi cơ cạn thu được m gam hỗn hợp Y gồm hai muối
D và E (MD < ME) và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp Z gồm hai amin no, đơn chức đồng đẳng kế tiếp có tỉ khối
hơi đối với H2 là 18,3. Khối lượng của muối E trong hỗn hợp Y là:


A. 4,24 gam. B. 3,18 gam. C. 5,36 gam. D. 8,04 gam.


0


2 3 3 2 3


<i>t</i>


<i>Fe O</i>  <i>C</i>  <i>Fe</i> <i>CO</i> <sub>Câu 42: Giả sử gang cũng như thép chỉ là hợp kim của Sắt với Cacbon và </sub>


Sắt phế liệu chỉ gồm Sắt, Cacbon và Fe2O3. Coi phản ứng xảy ra trong lò luyện thép Martanh là: .Khối
lượng Sắt phế liệu (chứa 40% Fe2O3, 1%C) cần dùng để khi luyện với 6 tấn gang 5%C trong lò luyện
thép Martanh, nhằm thu được loại thép 1%C, là:


A. 1,98 tấn B. 2,37 tấn C. 2,93 tấn D. 2,73 tấn


Câu 43: Dung dịch X gồm NaOH x mol/l và Ba(OH)2y mol/l và dung dịch Y gồm NaOH y mol/l và


Ba(OH)2x mol/l. Hấp thụ hết 0,04 mol CO2vào 200 ml dung dịch X, thu được dung dịch M và 1,97 gam
kết tủa. Nếu hấp thụ hết 0,0325 mol CO2vào 200 ml dung dịch Y thì thu được dung dịch N và 1,4775
gam kết tủa. Biết hai dung dịch M và N phản ứng với dung dịch KHSO4đều sinh ra kết tủa trắng, các
phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của x và y lần lượt là


A. 0,05 và 0,1 B. 0,075 và 0,1 C. 0,1 và 0,075 D. 0,1 và 0,05



Câu 44: Hòa tan hết 31,12 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe, Fe3O4, FeCO3 vào dung dịch hỗn hợp chứa


H2SO4 và KNO3. Sau phản ứng thu được 4,48 lít hỗn hợp khí Y (đktc) gồm (CO2, NO, NO2, H2) có tỷ
khối hơi so với H2 là 14,6 và dung dịch Z chỉ chứa các muối trung hòa với tổng khối lượng là m gam. Cho
BaCl2 dư vào Z thấy xuất hiện 140,965 gam kết tủa trắng. Mặt khác cho NaOH dư vào Z thì thấy có 1,085
mol NaOH phản ứng đồng thời xuất hiện 42,9 gam kết tủa và 0,56 lít khí (đktc) thốt ra. Biết các phản
ứng xảy ra hoàn toàn. Cho các nhận định sau:


(a). Giá trị của m là 82,285 gam.


(b). Số mol của KNO3 trong dung dịch ban đầu là 0,225 mol.


(c). Phần trăm khối lượng FeCO3 trong X là 18,638%.


(d). Số mol của Fe3O4 trong X là 0,05 mol.


(e). Số mol Mg có trong X là 0,15 mol. Tổng số nhận định <i><b>không đúng</b></i> là:


A. 1 B. 3 C. 4 D. 2


Câu 45: Trong các thí nghiệm sau:
(1) Cho SiO2 tác dụng với axit HF.
(2) Cho khí SO2 tác dụng với khí H2S.


(3) Cho khí NH3 tác dụng với CuO đun nóng.
(4) Cho CaOCl2 tác dụng với dung dịch HCl đặc.
(5) Cho Si đơn chất tác dụng với dung dịch NaOH.
(6) Cho khí O3 tác dụng với Ag.



(7) Cho dung dịch NH4Cl tác dụng với dung dịch NaNO2 đun nóng.
Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là


A. 7. B. 4. C. 6. D. 5.


Câu 46: Xà phòng hóa hịan tồn 14,55 gam hỗn hợp 2 este đơn chức X,Y cần 150 ml dung dịch NaOH
1,5M. Sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được hỗn hợp 2 ancol đồng đẳng kế tiếp và một muối duy
nhất. công thức cấu tạo của 2 este là:


A. HCOOCH3, HCOOC2H5. B. CH3COOCH3, CH3COOC2H5


C. C2H5COOCH3, C2H5COOCH3 D. C3H7COOCH3, C2H5COOCH3


Câu 47: Chất hữu cơ mạch hở <b>X</b> có cơng thức phân tử trùng với cơng thức đơn giản nhất. Đốt cháy hồn


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

gam. Cho m gam <b>X</b> tác dụng vừa đủ với 0,1 mol NaOH, thu được 0,9 gam H2O và một chất hữu cơ <b>Y</b>.
Phát biểu nào sau đây <b>sai</b>?


A. Đốt cháy hoàn toàn <b>Y</b> thu được CO2 và H2O theo tỉ lệ mol 1: 1.
B. <b>X</b> phản ứng được với NH3 .


C. Có 4 cơng thức cấu tạo phù hợp với <b>X</b>.


D. Tách nước <b>Y</b> thu được chất hữu cơ khơng có đồng phân hình học.


Câu 48: Cho các hạt sau<b>:</b> Al, Al3+<sub>, Na, Na</sub>+<sub>, Mg, Mg</sub>2+<sub>, F</sub>-<sub>, O</sub>2-<sub>. Dãy các hạt xếp theo chiều giảm dần bán</sub>
kính là


A. Al > Mg >Na > F-<sub>> O</sub>2 - <sub>> Al</sub>3+<sub> > Mg</sub>2+<sub> > Na</sub>+<sub>.</sub>
B. Al > Mg > Na > O 2-<sub>> F</sub> - <sub>> Na</sub>+<sub> > Mg</sub>2+<sub> > Al</sub>3+<sub>.</sub>


C. Al > Mg >Na > O 2-<sub>> F</sub> - <sub>> Al</sub>3+<sub> > Mg</sub>2+<sub> > Na</sub>+<sub>.</sub>
D. Na > Mg > Al > O 2-<sub>> F</sub> - <sub>> Na</sub>+<sub> > Mg</sub>2+<sub> > Al</sub>3+<sub>.</sub>


Câu 49: Cho X, Y là 2 chất thuộc dãy đồng đẳng của axit acrylic và MX < MY; Z là ancol có cùng số


nguyên tử C với X; T là este 2 chức được tạo bởi X, Y và Z. Đốt cháy hoàn toàn 11,16 gam hỗn hợp E
gồm X, Y, Z và T cần vừa đủ 13,216 lit khí O2 (đktc) thu được khí CO2 và 9,36 gam nước. Mặt khác
11,16 gam E tác dụng tối đa với dung dịch chứa 0,04 mol Br2 . Khối lượng muối thu được khi cho cùng
lượng E trên tác dụng hết với dung dịch KOH dư <b>gần nhất</b> với giá tri nào dưới đây?


A. 4,88 gam B. 5,44 gam C. 5,04 gam D. 5,80 gam


Câu 50: Cho hỗn hợp X gồm SO2 và O2 theo tỉ lệ số mol 1:1 đi qua V2O5 nung nóng thu được hỗn hơp Y


có khối lượng 19,2 gam. Hịa tan hỗn hơp Y trong nước sau đó thêm Ba(NO3)2 dư thu đươc kết tủa có
khối lượng 37,28 gam. Tính hiêu suất phản ứng giữa SO2 và O2?


A. 60% B. 40% C. 75% D. 80%




--- HẾT


---ĐÁP ÁN


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

6. A
7. C
8. B
9. B
10. C


11. D
12. D
13. D
14. A


15. D
16. B
17. A
18. C
19. B
20. B
21. C
22. B
23. A


24. D
25. C
26. C
27. A
28. A
29. C
30. D
31. B
32. B


33. B
34. D
35. A
36. B
37. B


38. C
39. C
40. A
41. D


</div>

<!--links-->

×