Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (244.88 KB, 9 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
4 2
1
2 1.
4
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b> Câu 1</b> <i>(2,0 điểm). Cho hàm số </i>
<i> a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho.</i>
<i>x</i>4 8<i>x</i>2 4<i>m</i> 4 0. <i><sub> b) Dựa vào đồ thị (C), biện luận theo m sớ nghiệm thực của phương</sub></i>
trình
<i><b>Câu 2 (1,0 điểm). Giải các phương trình sau: </b></i>
x 1 x
7 2.7 9 0
<sub> a) .</sub>
b) (sinx + cosx)2 = 1 + cosx.
<i><b>Câu 3 (1,0 điểm). </b></i>
3 4
(3 5 )(6 )
3 2
<i>i</i>
<i>z</i> <i>i</i> <i>i</i>
<i>i</i>
<i><sub> a) Tìm phần thực và phần ảo của sớ phức: .</sub></i>
<i> b) Tìm hệ số của x</i>9<sub> trong khai triển (2 - 3x)</sub>2n<i><sub>, trong đó n là sớ ngun dương thỏa mãn: </sub></i>
1 3 5 2 1
2 1 2 1 2 1 2 1 4096
<i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>
<i>C</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>... C</i> +
+ + + + + + + + = .
<i>I=</i>
0
<i>π</i>
2
<i>cos x</i>√<i>3 sin x+1dx</i> <i><b>Câu 4 (1,0 điểm).Tính tích phân .</b></i>
<i><b>Câu 5 (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh 2a, mặt phẳng</b></i>
(SAB) vng góc với đáy, tam giác SAB cân tại S và SC tạo với đáy một góc 600<sub>. Tính thể</sub>
tích khới chóp S.ABCD và khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và SA theo a.
<i>y − 2</i>¿2=25
<i>x − 1</i>¿2+¿
¿
<i><b>Câu 6 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho tam giác ABC nội</b></i>
<i>tiếp đường trịn (T) có phương trình . Các điểm K(-1;1), H(2;5) lần lượt là chân đường cao</i>
<i>hạ từ A, B của tam giác ABC. Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác ABC biết rằng đỉnh C có</i>
hoành độ dương.
7 10 11
; ;
3 3 3
<i>B</i><sub></sub> <sub></sub>
2 2 2
1 2 3 4.
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i><b><sub>Câu 7 (1,0 điểm). Trong không gian với hệ</sub></b></i>
<i>tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(3;2;1), và mặt cầu (S): Chứng minh rằng mặt phẳng trung trực</i>
của đoạn thẳng AB tiếp xúc với mặt cầu (S). Xác định tọa độ của tiếp điểm.
2 2 2
3 2 2
2 2 4 1 1 1
4 1 2 1 6
<i>x y</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
<i><b><sub>Câu 8 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình: </sub></b></i>
, ,
<i>x y z</i> <i>x y</i> 1 <i>z</i>
3 3 3 <sub>14</sub>
1 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>P</i>
<i>x yz</i> <i>y xz</i> <i>z xy</i> <i>z</i> <i>xy x y</i>
<i><b><sub>Câu 9 (1,0 điểm). Cho 3 số</sub></b></i>
thực dương thay đổi, thỏa mãn . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức .
<b>-- HÕt </b>
<i>---Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm.</i>
SỞ GD & ĐT THÁI NGUYÊN
<b>TRƯỜNG THPT LƯƠNG NGỌC QUYẾN</b>
<b> đề thi thử thpt quốc gia lần 2 năm 2015</b>
<b>Mơn: Tốn</b>
<b> Híng dÉn chÊm </b>
<b> thi thử kỳ thpt quốc gia lần 2 năm 2015</b>
<b> môn Toán</b>
<b>Lu ý khi chm bài:</b>
<i>- Đáp án chỉ trình bày một cách giải bao gồm các ý bắt buộc phải có trong bài làm của học sinh.</i>
<i>Khi chấm nếu học sinh bỏ qua bước nào thì khơng cho điểm bước đó.</i>
<i>- Nếu học sinh giải cách khác, giám khảo căn cứ các ý trong đáp án để cho điểm.</i>
<i>- Trong bài làm, nếu ở một bước nào đó bị sai thì các phần sau có sử dụng kết quả sai đó khơng</i>
<i>được điểm.</i>
<i>- Học sinh được sử dụng kết quả phần trước để làm phần sau.</i>
<i>- Trong lời giải câu 5, nếu học sinh khơng vẽ hình hoặc vẽ sai hình thì khơng cho điểm.</i>
<i>- Điểm tồn bài tính đến 0,25 và khơng làm trũn.</i>
<b>Câu</b> <b>Nội dung</b> <i><b>Điểm</b></i>
<b>Câu 1</b>
4 2
1
2 1.
4
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i> Cho hàm số </i>
<i> a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho.</i>
<i>x</i>4 8<i>x</i>2 4<i>m</i> 4 0. <i><sub> b) Dựa vào đồ thị (C), biện luận theo m sớ nghiệm của</sub></i>
<i>phương trình </i>
<b>a, 1,0</b>
<b>b, 1,0</b> <i>D</i> <b>a, *TXĐ: </b>
lim ; lim .
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> * Giới hạn: <i><b>0,25</b></i>
* Chiều biến thiên:
3 3 2 0
' 4 ; ' 0 4 0 4 0
2
<sub> </sub>
<i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>x y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>
<i>x</i> <sub> </sub>
<i><b>0,25</b></i>
<i>CĐ</i>
<i>y</i> <i>y</i> <i><sub>- Hàm số đạt cực đại tại x</sub></i>
<i>CĐ= 0, .</i>
2
<i>CT</i>
<i>x</i> <i>y<sub>CT</sub></i> <i>y</i>
<i>x</i> 22 0
<i>y'</i> - 0 + 0 - 0 +
<i>y</i>
<sub> -1 </sub>
-5 -5 <i><b><sub>0,25</sub></b></i>
* Đồ thị:
<i><b>0,25</b></i>
4 8 2 4 4 0 1 4 2 2 1
4
<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>
<i><b>b) Ta có: (*)</b></i> <i><b>0,25</b></i>
Sớ nghiệm của phương trình (*) bằng sớ giao điểm của đồ thị (C) và đường
<i>thẳng d: y = m</i> <i><b>0,25</b></i>
<i>- Nếu m > -1 hoặc m = - 5 thì d cắt (C) tại 2 điểm nên phương trình (*) có 2 </i>
nghiệm.
<i>- Nếu m = - 1 thì d cắt (C) tại 3 điểm nên phương trình (*) có 3 nghiệm.</i>
m ( 5; 1) <sub>- Nếu thì d cắt (C) tại 4 điểm phân biệt nên phương trình (*) có 4 </sub>
nghiệm phân biệt.
<i>- Nếu m < -5 thì d khơng cắt (C) nên phương trình (*) vơ nghiệm.</i>
<i><b>0,5</b></i>
<b>C©u 2</b>
x 1 x
7 2.7 9 0
<i><b><sub>Giải các phương trình sau: </sub></b><sub>a) .</sub></i>
2
(sinx cosx) 1 cosx<i><sub> b) .</sub></i>
<b>a, 0,5</b>
x
t 7 , t 0 <sub>Đặt </sub>
2 t 7
14
t 9 0 t 9t 14 0
t 2
t
<sub> </sub>
<sub> Ta có pt: ( thỏa mãn t > 0 )</sub>
<i><b>0,25</b></i>
x
7 7 x 1
<sub>Với t = 7 </sub>
x
7 7
7 2 x log 2 x log 2
<sub>Với t = 2 </sub>
x log 2 <sub>Vậy PT đã cho có hai nghiệm : x=1, .</sub>
<i><b>0,25</b></i>
2
(sinx cosx) <sub>1 cosx </sub><sub>1 2sinxcosx 1 cosx</sub><sub> </sub> <b><sub>b) Ta có: </sub></b>
cosx(2sinx-1) 0 <i><b>0,25</b></i>
x= k2 (k Z).
6
5
x= k2 (k Z).
6
5
x k2
6 <sub>Vậy: phương trình có nghiệm </sub>
<i><b>0,25</b></i>
<b>C©u 3</b>
3 4
(3 5 )(6 )
3 2
<i>i</i>
<i>z</i> <i>i</i> <i>i</i>
<i>i</i>
<i><sub>a) Tìm phần thực và phần ảo của sớ phức: .</sub></i>
( )2
2 3- <i>x</i> <i>n</i> 1 3 5 2 1
2 1 2 1 2 1 2 1 4096
<i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>
<i>C</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>... C</i> +
+ + + + + + + + = <i> b) Tìm hệ sớ của x9 trong khai</i>
<i>triển , trong đó n là số nguyên dương thỏa mãn: .</i>
<b>a) 0,5</b>
<b>b) 0,5</b> <b>a) Ta có </b>
2
2 2
(3 4 )(3 2 )
18 3 30 5
3 2
298 333
13 13
<i>i</i> <i>i</i>
<i>z</i> <i>i</i> <i>i</i> <i>i</i>
<i>i</i>
13 <sub>Vậy phần thực: , phần ảo: </sub> <i><b>0,25</b></i>
<b>b) Ta có </b>
( )2 1 0 1 2 2 2 1 2 1
2 1 2 1 2 1 2 1
1 <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>
<i>x</i> + <i>C</i> <i>C</i> <i>x C</i> <i>x</i> <i>... C</i> +<i>x</i> +
+ + + +
+ = + + + +
2 1 0 1 2 2 1
2 1 2 1 2 1 2 1
2 <i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>
<i>C</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>... C</i>
+ +
+ + + +
= + + + + <sub>Cho x=1, ta có (1)</sub>
0 1 2 2 1
2 1 2 1 2 1 2 1
0 <i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>
<i>C</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>... C</i> +
+ + + +
= - + - - <sub>Cho x= -1, ta có : (2)</sub>
2 1 1 3 5 2 1
2 1 2 1 2 1 2 1
2 <i>n</i> 2 <i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>
<i>C</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>... C</i>
+ +
+ + + +
= + + + + <sub>Lầy (1) trừ (2), ta được : </sub>
2 1 3 5 2 1
2 1 2 1 2 1 2 1
2 <i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>
<i>C</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>... C</i> +
+ + + +
2 2 12
2 <i>n</i> <sub>=</sub>4096<sub>Û</sub> 2 <i>n</i><sub>=</sub>2 <sub>Û</sub> 2<i><sub>n</sub></i><sub>=</sub>12
Từ giả thiết ta có
( )12 12 12
12
0
2 3 1 <i>k</i> <i>k</i>2 <i>k</i> 3 <i>k</i>
<i>k</i>
<i>x</i> <i>(</i> <i>) C</i> - <i>( x )</i>
=
- =
<i>-Do đó ta có ( 0 ≤ k ≤ 12, k nguyên)</i>
9 9 3
123 2
<i>C</i> <sub> hệ số của x</sub>9<sub> là : -.</sub>
<i><b>0,25</b></i>
<b>C©u 4</b> <i><sub>I=</sub></i>
0
<i>π</i>
2
<i>cos x</i>√<i>3 sin x+1dx</i> <i>Tính tích phân .</i>
<b>1,0</b>
<i>u=</i>√<i>3 sin x+1⇒ cosxdx=</i>2
3udu Đặt <b>0,25</b>
<i>x=0⇒u=1; x=π</i>
2<i>⇒u=2</i> Đổi cận:
<b>0,25</b>
<i>u .</i>2
3udu=
2
3
<i>u</i>3
3
<i>I=</i>
1
2
❑¿2
¿1<i></i>
Khi đó: <b>0,25</b>
<i>I=</i>14
9 Tính được <b>0,25</b>
<b>C©u 5</b>
<i>Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh 2a, mặt phẳng</i>
<i>(SAB) vng góc với đáy, tam giác SAB cân tại S và SC tạo với đáy một góc</i>
<i>600<sub>. Tính thể tích khới chóp S.ABCD và khoảng cách giữa hai đường thẳng</sub></i>
<i>BD và SA theo a.</i>
<b>1.0</b>
Gọi H là trung điểm AB. Do SAB cân tại S,suy ra SHAB, mặt khác
(SAB)(ABCD)
<i>∠SCH=60</i>0 nên SH(ABCD) và .
<i><b>0,25</b></i>
SH=CH . tan 600
=
<i>VS . ABCD</i>=
1
3<i>. SH. S</i>ABCD=
1
3<i>a</i>√<i>15 . 4 a</i>
2
=4√15
3 <i>a</i>
3
. <i><b>0,25</b></i>
<i><sub>Δ</sub></i> <i><sub>Δ</sub></i> <i><sub>Δ</sub></i> <i><sub>Δ</sub></i> <i><sub>Δ</sub></i> Qua A vẽ đường thẳng song song với BD. Gọi
E là hình chiếu vng góc của H lên và K là hình chiếu của H lên SE, khi đó
<i>Δ</i> Mặt khác, do BD//(S,) nên ta có
; ; ,
; , 2 ( ;( , )) 2
<i>d BD SA</i> <i>d BD S</i>
<i>d B S</i> <i>d H S</i> <i>HK</i>
<i><b>0,25</b></i>
E
k
A H B
D C
<i>∠EAH =∠DBA=45</i>0 <sub>HE=</sub>AH
√2=
<i>a</i>
√2 Ta có nên tam giác EAH vuông cân tại
E, suy ra
2 2 2
2
. 15
. <sub>2</sub> 15
.
31
15
2
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>HE HS</i>
<i>HK</i> <i>a</i>
<i>HE</i> <i>HS</i> <i><sub>a</sub></i>
<i>a</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub> </sub>
d BD;SA 2 a.
31
Vậy:
<i><b>0,25</b></i>
<b>C©u 6</b>
<i>y − 2</i>¿2=25
<i>x − 1</i>¿2+¿
¿
<i>Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho tam giác ABC nội tiếp</i>
<i>đường trịn (T) có phương trình . Các điểm K(-1;1), H(2;5) lần lượt là chân</i>
<i>đường cao hạ từ A, B của tam giác ABC. Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác</i>
<i>ABC biết rằng đỉnh C có hồnh độ dương.</i>
<b>1,0</b>
<i>AC</i>
1
2
<i>HCx ABC</i> <i><sub>I(1;2)</sub></i>
<i>(T) có tâm . Gọi Cx là tiếp tuyến của (T) tại C. Ta </i>
có Sđ(1)
<i>AHK</i> <i><sub>ABC KHC</sub></i><sub></sub> <sub> </sub><i><sub>AHB</sub></i> <i><sub>AKB</sub></i> <sub>90</sub>0
<i><sub>Do nên AHKB là tứ giác nội tiếp (cùng </sub></i>
bù với góc) (2)
<sub> // </sub>
<i>HCx KHC</i> <i>HK</i> <i>Cx</i><sub>Từ (1) và (2) ta có .</sub>
IC<i>⊥Cx ⇒ IC⊥ HK</i> Mà .
<i><b>0,25</b></i>
⃗<i><sub>KH=(3 ;4 )</sub></i> <i><sub>3 x+4 y −11=0</sub></i> <i>Do đó IC có vectơ pháp tuyến là , IC có phương </i>
trình
<i>Do C là giao của IC và (T) nên tọa độ điểm C là nghiệm của hệ </i>
0
<i>C</i>
<i>x</i>
<i>3 x+4 y −11=0</i>
<i>y − 2</i>¿2=25
¿
¿{
¿
<i>x − 1</i>¿2+¿
¿
<i>⇒</i>
<i>x =5</i>
<i>y=− 1</i>
<i>;</i>
¿<i>x=−3</i>
<i>y=5</i>
¿{
<i>C(5;− 1)</i> . Do nên
<i><b>0,25</b></i>
⃗
<i>CH=(−3 ;6)</i> <i>2 x + y −9=0</i> <i>Đường thẳng AC đi qua C và có vectơ chỉ phương</i>
<i>là nên AC có phương trình .</i>
<i>Do A là giao của AC và (T) nên tọa độ điểm A là nghiệm của hệ </i>
A
B C
H
K
I
<i>2 x + y −9=0</i>
<i>y − 2</i>¿2=25
¿
¿{
¿
<i>x −1</i>¿2+¿
¿
<i>⇒</i>
<i>x=1</i>
<i>y=7</i>
<i>;</i>
¿<i>x=5</i>
<i>y=− 1</i>
¿{
<i>A (1 ;7)</i> (loại). Do đó
<i><b>0,25</b></i>
⃗
<i>CK =(− 6 ;2)</i> <i>x+3 y −2=0</i> <i>Đường thẳng BC đi qua C và có vectơ chỉ phương</i>
<i>là nên BC có phương trình .</i>
<i>Do B là giao của BC và (T) nên tọa độ điểm B là nghiệm của hệ </i>
<i>x+3 y −2=0</i>
<i>y − 2</i>¿2=25
¿
¿{
¿
<i>x − 1</i>¿2+¿
¿
<i>⇒</i>
<i>x=− 4</i>
<i>y=2</i>
<i>,</i>
¿<i>x=5</i>
<i>y=− 1</i>
¿{
<i>B (− 4 ;2)</i> (loại). Do đó
<i>A (1 ;7)</i> <i>B (− 4 ;2)</i> <i>C(5;− 1)</i> Vậy ; ; .
<i><b>0,25</b></i>
<b>C©u 7</b>
7 10 11
; ;
3 3 3
<i>B</i><sub></sub> <sub></sub>
2 2 2
1 2 3 4.
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i><sub>Trong không gian với hệ tọa</sub></i>
<i>độ Oxyz , cho hai điểm A(3;2;1), và mặt cầu (S): Chứng minh rằng mặt</i>
<i>phẳng trung trực của đoạn thẳng AB tiếp xúc với mặt cầu (S). Xác định tọa độ</i>
<i>của tiếp điểm.</i>
<b>1,0</b> <sub>I(1;2;3),R 2</sub><sub></sub>
Mặt cầu (S) có tâm .
1 2 7
M ; ;
3 3 3
16 16 8
AB ; ;
3 3 3
<sub></sub> <sub></sub>
Phương trình mặt phẳng (P) là trung trực
của AB đi qua , có vtpt l : 2x + 2y – z + 3=0 (P)à <i><b>0,25</b></i>
d(I;(P)) 2 R <sub>Ta có: nên mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB tiếp xúc </sub>
với mặt cầu (S) (đpcm) <i><b>0,25</b></i>
(P)
n⃗ 2;2; 1 <sub>Phương trình đường thẳng d đi qua I nhận véc tơ làm vt chỉ </sub>
phương là:
x 1 2t
y 2 2t
z 3 t
<i><b>0,25</b></i>
d(P) H
x 1 2t
y 2 2t 1 2
2x 2y – z
11
H
3
; ;
z 3 t 3 3 3
0
<sub> </sub>
<sub> </sub>
<sub>ᄃ h pt: </sub><sub>ệ</sub>
1 2 11
H ; ;
3 3 3
<sub>Vậy: tọa độ tiếp điểm là </sub>
<b>C©u 8</b>
2 2 2
3 2 2
2 2 4 1 1 1
4 1 2 1 6
<i>x y</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
<i><sub>Giải hệ phương trình: </sub></i>
<b>1,0</b> <i><sub>x </sub></i><sub>0</sub><sub>Lời giải: ĐKXĐ: </sub>
2 2 2
3 2 2
2 2 4 1 1 (1)
4 1 2 1 6 2
<i>x y</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub>
<sub>+) Hệ pt tương đương với </sub>
<i><b>0,25</b></i>
0
<i>x </i> <sub>+) Nhận thấy khơng thỏa mãn hệ phương trình do đó </sub>
2
2
2 2 2 1 1 1
2 2 4 1 1 2 2 2 1 1 *
<i>x y</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<i>f t</i> <i>t t t</i> <i>t</i> <i>f t</i> <i>t</i> <i>f t</i>
suy ra hàm số đồng biến trên (**)
<i><b>0,25</b></i>
1
<i>2y</i>
<i>x</i>
+) Từ (*) và (**) nhận được thế vào phương trình (2) trong hệ ta được
3 2 3 2
2
1
1 2 1 6 2 1 6
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>g x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i><b>0,25</b></i>
<i>g</i> <i>g x</i>
1
2
<i>x</i> <i>y</i>
+) Lại có suy ra phương
trình có nghiệm duy nhất
<i>x y</i> <sub></sub> <sub></sub>
<sub>Vậy: Hệ pt đã cho có nghiệm duy nhất </sub>
<i><b>0,25</b></i>
<b>C©u 9</b> <i>x y z</i>, , <i>x y</i> 1 <i>z</i>
3 3 3 <sub>14</sub>
1 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>P</i>
<i>x yz</i> <i>y xz</i> <i>z xy</i> <i>z</i> <i>xy x y</i>
<i><sub>Cho 3 số thực</sub></i>
<i>dương thay đổi, thỏa mãn . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức .</i>
<b>1,0</b>
, , 0
<i>x y z </i>
1 1
4 4
<i>x y</i> <i>z</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i><i>y</i><sub>Ta có: nên dấu = xảy ra khi </sub>
1<i>xy x y</i> 1 <i>x</i> 1<i>y</i> <i><sub>2xy x</sub></i>2 <i><sub>y</sub></i>2
<i>x</i><i>y</i><sub>Lại có: và dấu = xảy ra khi </sub> <i><b>0,25</b></i>
3 3 3
4 4 3
2 2
14
1 1
14
1 1 1
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>P</i>
<i>x yz</i> <i>y xz</i> <i>z xy</i> <i>z</i> <i>xy x y</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>x</i> <i>xyz</i> <i>y</i> <i>xyz</i> <i>z xy</i> <i><sub>z</sub></i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>y</sub></i>
4 4 3
2 2
2
2 2 <sub>3</sub>
2 2
2 2 <sub>3</sub>
2 <sub>3</sub>
2 <sub>3</sub> 2 <sub>3</sub> <sub>3</sub> <sub>2</sub>
2 2 2
14
1 1 1
14
1 1
2 1 1 1
14
1 1 1 <sub>1</sub> <sub>1</sub> <sub>1</sub>
14
2 1 1 1 <sub>1</sub> <sub>1</sub> <sub>1</sub>
1
4 28 4 28 9
2 1 1 1 2 1 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>P</i>
<i>x</i> <i>xyz</i> <i>y</i> <i>xyz</i> <i>z xy</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i><sub>z</sub></i>
<i>P</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>xyz</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i><sub>z</sub></i>
<i>P</i>
<i>z</i> <i>x</i> <i>y</i> <i><sub>z</sub></i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>y</sub></i>
<i>x y</i> <i>z</i>
<i>P</i>
<i>z</i> <i>x</i> <i>y</i> <i><sub>z</sub></i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>y</sub></i>
<i>x y</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>z</i>
<i>P</i>
<i>z</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>z</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
57
2 1
<i>z</i>
<i>z</i>
<sub> </sub>
<i><b>0,25</b></i>
3 2
2
9 57
, 1
2 1
<i>z</i> <i>z</i> <i>z</i>
<i>f z</i> <i>z</i>
<i>z</i>
<sub>Xét hàm </sub>
2
3
3 5 3 14 23
' , 1
2 1
<i>z</i> <i>z</i> <i>z</i>
<i>f z</i> <i>z</i>
<i>z</i>
5
' 0
3
<i>f z</i> <i>z</i>
Ta có
<i>f z</i> <sub>Lập bảng biến thiên của hàm số .</sub>
<i><b>0,25</b></i>
1;
5 53
min
3 8
<i>z</i> <i>f z</i> <i>f</i>
<sub> </sub>
<sub>ta nhận được </sub>
<i>P</i>
53
8
1 5
,
3 3
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
Vậy GTNN của bằng đạt được khi .