Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

Tải Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán trường THPT Lương Ngọc Quyến, Thái Nguyên năm 2015 (Lần 2) - Đề thi thử Quốc gia môn Toán có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (244.88 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

4 2
1


2 1.
4


  


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>


<b> Câu 1</b> <i>(2,0 điểm). Cho hàm số </i>


<i> a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho.</i>


 <i>x</i>4 8<i>x</i>2 4<i>m</i> 4 0. <i><sub> b) Dựa vào đồ thị (C), biện luận theo m sớ nghiệm thực của phương</sub></i>


trình


<i><b>Câu 2 (1,0 điểm). Giải các phương trình sau: </b></i>


x 1 x


7 2.7 9 0


   <sub> a) .</sub>


b) (sinx + cosx)2 = 1 + cosx.


<i><b>Câu 3 (1,0 điểm). </b></i>
3 4



(3 5 )(6 )
3 2


<i>i</i>


<i>z</i> <i>i</i> <i>i</i>


<i>i</i>




   


 <i><sub> a) Tìm phần thực và phần ảo của sớ phức: .</sub></i>


<i> b) Tìm hệ số của x</i>9<sub> trong khai triển (2 - 3x)</sub>2n<i><sub>, trong đó n là sớ ngun dương thỏa mãn: </sub></i>


1 3 5 2 1


2 1 2 1 2 1 2 1 4096


<i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>C</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>... C</i> +


+ + + + + + + + = .


<i>I=</i>

<sub>∫</sub>




0


<i>π</i>


2


<i>cos x</i>√<i>3 sin x+1dx</i> <i><b>Câu 4 (1,0 điểm).Tính tích phân .</b></i>


<i><b>Câu 5 (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh 2a, mặt phẳng</b></i>


(SAB) vng góc với đáy, tam giác SAB cân tại S và SC tạo với đáy một góc 600<sub>. Tính thể</sub>
tích khới chóp S.ABCD và khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và SA theo a.


<i>y − 2</i>¿2=25


<i>x − 1</i>¿2+¿
¿


<i><b>Câu 6 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho tam giác ABC nội</b></i>


<i>tiếp đường trịn (T) có phương trình . Các điểm K(-1;1), H(2;5) lần lượt là chân đường cao</i>
<i>hạ từ A, B của tam giác ABC. Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác ABC biết rằng đỉnh C có</i>
hoành độ dương.


7 10 11


; ;


3 3 3



<i>B</i><sub></sub>  <sub></sub>


 



2 2 2


1 2 3 4.


<i>x</i>  <i>y</i>  <i>z</i>  <i><b><sub>Câu 7 (1,0 điểm). Trong không gian với hệ</sub></b></i>


<i>tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(3;2;1), và mặt cầu (S): Chứng minh rằng mặt phẳng trung trực</i>
của đoạn thẳng AB tiếp xúc với mặt cầu (S). Xác định tọa độ của tiếp điểm.








2 2 2


3 2 2


2 2 4 1 1 1


4 1 2 1 6


<i>x y</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>



 <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>





    


 <i><b><sub>Câu 8 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình: </sub></b></i>


, ,


<i>x y z</i> <i>x y</i>  1 <i>z</i>



3 3 3 <sub>14</sub>


1 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>P</i>


<i>x yz</i> <i>y xz</i> <i>z xy</i> <i>z</i> <i>xy x y</i>


   


       <i><b><sub>Câu 9 (1,0 điểm). Cho 3 số</sub></b></i>
thực dương thay đổi, thỏa mãn . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức .


<b>-- HÕt </b>



<i>---Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm.</i>
SỞ GD & ĐT THÁI NGUYÊN


<b>TRƯỜNG THPT LƯƠNG NGỌC QUYẾN</b>


<b> đề thi thử thpt quốc gia lần 2 năm 2015</b>
<b>Mơn: Tốn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> Híng dÉn chÊm </b>


<b> thi thử kỳ thpt quốc gia lần 2 năm 2015</b>
<b> môn Toán</b>


<b>Lu ý khi chm bài:</b>


<i>- Đáp án chỉ trình bày một cách giải bao gồm các ý bắt buộc phải có trong bài làm của học sinh.</i>
<i>Khi chấm nếu học sinh bỏ qua bước nào thì khơng cho điểm bước đó.</i>


<i>- Nếu học sinh giải cách khác, giám khảo căn cứ các ý trong đáp án để cho điểm.</i>


<i>- Trong bài làm, nếu ở một bước nào đó bị sai thì các phần sau có sử dụng kết quả sai đó khơng</i>
<i>được điểm.</i>


<i>- Học sinh được sử dụng kết quả phần trước để làm phần sau.</i>


<i>- Trong lời giải câu 5, nếu học sinh khơng vẽ hình hoặc vẽ sai hình thì khơng cho điểm.</i>
<i>- Điểm tồn bài tính đến 0,25 và khơng làm trũn.</i>


<b>Câu</b> <b>Nội dung</b> <i><b>Điểm</b></i>



<b>Câu 1</b>


4 2


1


2 1.
4




<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i> Cho hàm số </i>


<i> a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho.</i>


 <i>x</i>4 8<i>x</i>2 4<i>m</i> 4 0. <i><sub> b) Dựa vào đồ thị (C), biện luận theo m sớ nghiệm của</sub></i>


<i>phương trình </i>


<b>a, 1,0</b>


<b>b, 1,0</b> <i>D</i> <b>a, *TXĐ: </b>


lim ; lim .


      


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> * Giới hạn: <i><b>0,25</b></i>



* Chiều biến thiên:




3 3 2 0


' 4 ; ' 0 4 0 4 0


2



        <sub>  </sub>





<i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i> <i>x y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>


<i>x</i> <sub> </sub>

2;0

2;

<sub>- Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng và </sub>


  ; 2

0;2

<sub>- Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng và .</sub>


<i><b>0,25</b></i>


 

0 1


 


<i>CĐ</i>


<i>y</i> <i>y</i> <i><sub>- Hàm số đạt cực đại tại x</sub></i>


<i>CĐ= 0, .</i>


2

<i>CT</i>


<i>x</i> <i>y<sub>CT</sub></i> <i>y</i>

 2

5<sub>- Hàm số đạt cực tiểu tại , .</sub>
* Bảng biến thiên


<i>x</i>   22  0


<i>y'</i> - 0 + 0 - 0 +


<i>y</i>


 <sub> -1 </sub>


-5 -5 <i><b><sub>0,25</sub></b></i>


* Đồ thị:


<i><b>0,25</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

 4 8 2 4   4 0 1 4  2 2  1
4


<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>


<i><b>b) Ta có: (*)</b></i> <i><b>0,25</b></i>


Sớ nghiệm của phương trình (*) bằng sớ giao điểm của đồ thị (C) và đường


<i>thẳng d: y = m</i> <i><b>0,25</b></i>


<i>- Nếu m > -1 hoặc m = - 5 thì d cắt (C) tại 2 điểm nên phương trình (*) có 2 </i>
nghiệm.


<i>- Nếu m = - 1 thì d cắt (C) tại 3 điểm nên phương trình (*) có 3 nghiệm.</i>


m ( 5; 1)   <sub>- Nếu thì d cắt (C) tại 4 điểm phân biệt nên phương trình (*) có 4 </sub>


nghiệm phân biệt.


<i>- Nếu m < -5 thì d khơng cắt (C) nên phương trình (*) vơ nghiệm.</i>


<i><b>0,5</b></i>


<b>C©u 2</b>


x 1 x


7 2.7 9 0



   <i><b><sub>Giải các phương trình sau: </sub></b><sub>a) .</sub></i>


 2  


(sinx cosx) 1 cosx<i><sub> b) .</sub></i>


<b>a, 0,5</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

x


t 7 , t 0  <sub>Đặt </sub>


2 t 7


14


t 9 0 t 9t 14 0


t 2
t


      <sub>  </sub>


 <sub> Ta có pt: ( thỏa mãn t > 0 )</sub>


<i><b>0,25</b></i>


x



7 7 x 1


    <sub>Với t = 7 </sub>


2


x


7 7


7 2 x log 2 x log 2


      <sub>Với t = 2 </sub>


7

2


x log 2 <sub>Vậy PT đã cho có hai nghiệm : x=1, .</sub>


<i><b>0,25</b></i>


 2  


(sinx cosx) <sub>1 cosx  </sub><sub>1 2sinxcosx 1 cosx</sub><sub> </sub> <b><sub>b) Ta có: </sub></b>


 cosx(2sinx-1) 0 <i><b>0,25</b></i>


 





cosx 0
1
sinx=
2







 



  


 


x k
2


x= k2 (k Z).


6
5


x k2
6

 


 <sub></sub> <sub></sub>


 








x k
2


x= k2 (k Z).


6
5


x k2


6 <sub>Vậy: phương trình có nghiệm </sub>



<i><b>0,25</b></i>


<b>C©u 3</b>


3 4


(3 5 )(6 )
3 2


<i>i</i>


<i>z</i> <i>i</i> <i>i</i>


<i>i</i>




   


 <i><sub>a) Tìm phần thực và phần ảo của sớ phức: .</sub></i>
( )2


2 3- <i>x</i> <i>n</i> 1 3 5 2 1


2 1 2 1 2 1 2 1 4096


<i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>



<i>C</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>... C</i> +


+ + + + + + + + = <i> b) Tìm hệ sớ của x9 trong khai</i>


<i>triển , trong đó n là số nguyên dương thỏa mãn: .</i>


<b>a) 0,5</b>


<b>b) 0,5</b> <b>a) Ta có </b>


2


2 2


(3 4 )(3 2 )


18 3 30 5


3 2


298 333


13 13


<i>i</i> <i>i</i>


<i>z</i> <i>i</i> <i>i</i> <i>i</i>


<i>i</i>


 
    

 

<i><b>0,25</b></i>
298
13
 333


13 <sub>Vậy phần thực: , phần ảo: </sub> <i><b>0,25</b></i>


<b>b) Ta có </b>


( )2 1 0 1 2 2 2 1 2 1


2 1 2 1 2 1 2 1


1 <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>x</i> + <i>C</i> <i>C</i> <i>x C</i> <i>x</i> <i>... C</i> +<i>x</i> +


+ + + +


+ = + + + +


2 1 0 1 2 2 1



2 1 2 1 2 1 2 1


2 <i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>C</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>... C</i>


+ +


+ + + +


= + + + + <sub>Cho x=1, ta có (1)</sub>


0 1 2 2 1


2 1 2 1 2 1 2 1


0 <i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>C</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>... C</i> +


+ + + +


= - + - - <sub>Cho x= -1, ta có : (2)</sub>


(

)




2 1 1 3 5 2 1


2 1 2 1 2 1 2 1


2 <i>n</i> 2 <i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>C</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>... C</i>


+ +


+ + + +


= + + + + <sub>Lầy (1) trừ (2), ta được : </sub>


2 1 3 5 2 1


2 1 2 1 2 1 2 1


2 <i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>C</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>... C</i> +


+ + + +


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

2 2 12



2 <i>n</i> <sub>=</sub>4096<sub>Û</sub> 2 <i>n</i><sub>=</sub>2 <sub>Û</sub> 2<i><sub>n</sub></i><sub>=</sub>12


Từ giả thiết ta có


( )12 12 12


12
0


2 3 1 <i>k</i> <i>k</i>2 <i>k</i> 3 <i>k</i>


<i>k</i>


<i>x</i> <i>(</i> <i>) C</i> - <i>( x )</i>


=


- =

å



<i>-Do đó ta có ( 0 ≤ k ≤ 12, k nguyên)</i>


9 9 3
123 2


<i>C</i> <sub> hệ số của x</sub>9<sub> là : -.</sub>


<i><b>0,25</b></i>


<b>C©u 4</b> <i><sub>I=</sub></i>





0


<i>π</i>


2


<i>cos x</i>√<i>3 sin x+1dx</i> <i>Tính tích phân .</i>


<b>1,0</b>


<i>u=</i>√<i>3 sin x+1⇒ cosxdx=</i>2


3udu Đặt <b>0,25</b>


<i>x=0⇒u=1; x=π</i>


2<i>⇒u=2</i> Đổi cận:


<b>0,25</b>


<i>u .</i>2


3udu=
2
3


<i>u</i>3



3


<i>I=</i>

<sub>∫</sub>



1
2


❑¿2


¿1<i></i>


Khi đó: <b>0,25</b>


<i>I=</i>14


9 Tính được <b>0,25</b>


<b>C©u 5</b>


<i>Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh 2a, mặt phẳng</i>
<i>(SAB) vng góc với đáy, tam giác SAB cân tại S và SC tạo với đáy một góc</i>
<i>600<sub>. Tính thể tích khới chóp S.ABCD và khoảng cách giữa hai đường thẳng</sub></i>


<i>BD và SA theo a.</i>


<b>1.0</b>


Gọi H là trung điểm AB. Do SAB cân tại S,suy ra SHAB, mặt khác
(SAB)(ABCD)



<i>∠SCH=60</i>0 nên SH(ABCD) và .


<i><b>0,25</b></i>


SH=CH . tan 600


=

CB2+BH2. tan 600=<i>a</i>√15. Ta có


<i>VS . ABCD</i>=
1


3<i>. SH. S</i>ABCD=


1


3<i>a</i>√<i>15 . 4 a</i>


2


=4√15


3 <i>a</i>


3


. <i><b>0,25</b></i>


    <i><sub>Δ</sub></i> <i><sub>Δ</sub></i> <i><sub>Δ</sub></i> <i><sub>Δ</sub></i> <i><sub>Δ</sub></i> Qua A vẽ đường thẳng song song với BD. Gọi


E là hình chiếu vng góc của H lên và K là hình chiếu của H lên SE, khi đó


(SHE)HK suy ra HK(S,).


<i>Δ</i> Mặt khác, do BD//(S,) nên ta có








; ; ,


; , 2 ( ;( , )) 2


 


    


<i>d BD SA</i> <i>d BD S</i>


<i>d B S</i> <i>d H S</i> <i>HK</i>


<i><b>0,25</b></i>


E


k


A H B



D C


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i>∠EAH =∠DBA=45</i>0 <sub>HE=</sub>AH


√2=


<i>a</i>


√2 Ta có nên tam giác EAH vuông cân tại
E, suy ra




2 2 2


2


. 15


. <sub>2</sub> 15


.
31
15


2


<i>a</i>
<i>a</i>
<i>HE HS</i>



<i>HK</i> <i>a</i>


<i>HE</i> <i>HS</i> <i><sub>a</sub></i>


<i>a</i>


   


 <sub></sub> <sub></sub>




 


  <sub> </sub>


15


d BD;SA 2 a.


31


Vậy:


<i><b>0,25</b></i>


<b>C©u 6</b>



<i>y − 2</i>¿2=25


<i>x − 1</i>¿2+¿
¿


<i>Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho tam giác ABC nội tiếp</i>
<i>đường trịn (T) có phương trình . Các điểm K(-1;1), H(2;5) lần lượt là chân</i>
<i>đường cao hạ từ A, B của tam giác ABC. Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác</i>
<i>ABC biết rằng đỉnh C có hồnh độ dương.</i>


<b>1,0</b>


<i>AC</i>  


1
2


<i>HCx ABC</i>  <i><sub>I(1;2)</sub></i>


<i>(T) có tâm . Gọi Cx là tiếp tuyến của (T) tại C. Ta </i>
có Sđ(1)


<i>AHK</i> <i><sub>ABC KHC</sub></i><sub></sub> <sub> </sub><i><sub>AHB</sub></i> <i><sub>AKB</sub></i> <sub>90</sub>0


  <i><sub>Do nên AHKB là tứ giác nội tiếp (cùng </sub></i>
bù với góc) (2)


  <sub> // </sub>


<i>HCx KHC</i>  <i>HK</i> <i>Cx</i><sub>Từ (1) và (2) ta có .</sub>



IC<i>⊥Cx ⇒ IC⊥ HK</i> Mà .


<i><b>0,25</b></i>


⃗<i><sub>KH=(3 ;4 )</sub></i> <i><sub>3 x+4 y −11=0</sub></i> <i>Do đó IC có vectơ pháp tuyến là , IC có phương </i>
trình


<i>Do C là giao của IC và (T) nên tọa độ điểm C là nghiệm của hệ </i>


0

<i>C</i>


<i>x</i>


<i>3 x+4 y −11=0</i>


<i>y − 2</i>¿2=25
¿
¿{


¿


<i>x − 1</i>¿2+¿
¿


<i>⇒</i>
<i>x =5</i>
<i>y=− 1</i>



<i>;</i>


¿<i>x=−3</i>


<i>y=5</i>


¿{


<i>C(5;− 1)</i> . Do nên


<i><b>0,25</b></i>




<i>CH=(−3 ;6)</i> <i>2 x + y −9=0</i> <i>Đường thẳng AC đi qua C và có vectơ chỉ phương</i>
<i>là nên AC có phương trình .</i>


<i>Do A là giao của AC và (T) nên tọa độ điểm A là nghiệm của hệ </i>


A


B C


H


K
I


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i>2 x + y −9=0</i>



<i>y − 2</i>¿2=25
¿
¿{


¿


<i>x −1</i>¿2+¿
¿


<i>⇒</i>
<i>x=1</i>
<i>y=7</i>


<i>;</i>


¿<i>x=5</i>


<i>y=− 1</i>


¿{


<i>A (1 ;7)</i> (loại). Do đó


<i><b>0,25</b></i>




<i>CK =(− 6 ;2)</i> <i>x+3 y −2=0</i> <i>Đường thẳng BC đi qua C và có vectơ chỉ phương</i>



<i>là nên BC có phương trình .</i>


<i>Do B là giao của BC và (T) nên tọa độ điểm B là nghiệm của hệ </i>


<i>x+3 y −2=0</i>
<i>y − 2</i>¿2=25


¿
¿{


¿


<i>x − 1</i>¿2+¿
¿


<i>⇒</i>
<i>x=− 4</i>


<i>y=2</i>
<i>,</i>


¿<i>x=5</i>


<i>y=− 1</i>


¿{


<i>B (− 4 ;2)</i> (loại). Do đó


<i>A (1 ;7)</i> <i>B (− 4 ;2)</i> <i>C(5;− 1)</i> Vậy ; ; .



<i><b>0,25</b></i>


<b>C©u 7</b>


7 10 11


; ;


3 3 3


<i>B</i><sub></sub>  <sub></sub>


 



2 2 2


1 2 3 4.


<i>x</i>  <i>y</i>  <i>z</i>  <i><sub>Trong không gian với hệ tọa</sub></i>
<i>độ Oxyz , cho hai điểm A(3;2;1), và mặt cầu (S): Chứng minh rằng mặt</i>
<i>phẳng trung trực của đoạn thẳng AB tiếp xúc với mặt cầu (S). Xác định tọa độ</i>
<i>của tiếp điểm.</i>


<b>1,0</b> <sub>I(1;2;3),R 2</sub><sub></sub>


Mặt cầu (S) có tâm .


1 2 7



M ; ;


3 3 3


 




 


 


16 16 8


AB ; ;


3 3 3


 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 





Phương trình mặt phẳng (P) là trung trực


của AB đi qua , có vtpt l : 2x + 2y – z + 3=0 (P)à <i><b>0,25</b></i>



d(I;(P)) 2 R  <sub>Ta có: nên mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB tiếp xúc </sub>


với mặt cầu (S) (đpcm) <i><b>0,25</b></i>




(P)


n⃗  2;2; 1 <sub>Phương trình đường thẳng d đi qua I nhận véc tơ làm vt chỉ </sub>
phương là:


x 1 2t
y 2 2t
z 3 t


 




 


  


<i><b>0,25</b></i>


 




d(P) H 


x 1 2t


y 2 2t 1 2


2x 2y – z


11
H


3


; ;


z 3 t 3 3 3


0


  


 


 <sub> </sub>


  


 



 <sub> </sub>  


 





 <sub>ᄃ h pt: </sub><sub>ệ</sub>


1 2 11


H ; ;


3 3 3


 




 


 <sub>Vậy: tọa độ tiếp điểm là </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>C©u 8</b>

 





2 2 2


3 2 2



2 2 4 1 1 1


4 1 2 1 6


<i>x y</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>


 <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>





    


 <i><sub>Giải hệ phương trình: </sub></i>


<b>1,0</b> <i><sub>x </sub></i><sub>0</sub><sub>Lời giải: ĐKXĐ: </sub>




 



2 2 2


3 2 2


2 2 4 1 1 (1)



4 1 2 1 6 2


<i>x y</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub>





    


 <sub>+) Hệ pt tương đương với </sub>


<i><b>0,25</b></i>


0


<i>x </i> <sub>+) Nhận thấy khơng thỏa mãn hệ phương trình do đó </sub>


 



2
2


2 2 2 1 1 1


2 2 4 1 1 2 2 2 1 1 *



<i>x y</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 


          <sub></sub> <sub></sub> 


 


 

2 <sub>1,</sub> <sub>(0;</sub> <sub>) do</sub> <sub>'</sub>

 

<sub>0,</sub> <sub>(0;</sub> <sub>)</sub>


<i>f t</i>  <i>t t t</i>  <i>t</i>  <i>f t</i>   <i>t</i>  <i>f t</i>

 

<sub>(0;</sub><sub></sub><sub>).</sub><sub>+) Xét hàm số </sub>


suy ra hàm số đồng biến trên (**)


<i><b>0,25</b></i>


1
<i>2y</i>


<i>x</i>




+) Từ (*) và (**) nhận được thế vào phương trình (2) trong hệ ta được




3 2 3 2



2


1


1 2 1 6 2 1 6


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


 


        


 


 


 

3 2

2 1

6


<i>g x</i> <i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i>

<sub></sub>

0; 

<sub></sub>

<sub>+) Ta thấy hàm số đồng biến trên khoảng </sub>


<i><b>0,25</b></i>


 

1 0


<i>g</i>  <i>g x</i>

 

<i>x</i>3 <i>x</i> 2

<i>x</i>21

<i>x</i> 6 0


1


1


2


<i>x</i>  <i>y</i>


+) Lại có suy ra phương
trình có nghiệm duy nhất


;

1;1
2


<i>x y</i> <sub></sub> <sub></sub>


 <sub>Vậy: Hệ pt đã cho có nghiệm duy nhất </sub>


<i><b>0,25</b></i>


<b>C©u 9</b> <i>x y z</i>, , <i>x y</i>  1 <i>z</i>



3 3 3 <sub>14</sub>


1 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>P</i>


<i>x yz</i> <i>y xz</i> <i>z xy</i> <i>z</i> <i>xy x y</i>



   


       <i><sub>Cho 3 số thực</sub></i>


<i>dương thay đổi, thỏa mãn . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức .</i>


<b>1,0</b>


, , 0


<i>x y z </i>

 



2

2

1

2


1 1


4 4


<i>x y</i> <i>z</i>


<i>x</i> <i>y</i>   


   


<i>x</i><i>y</i><sub>Ta có: nên dấu = xảy ra khi </sub>

 



1<i>xy x y</i>   1 <i>x</i> 1<i>y</i> <i><sub>2xy x</sub></i>2 <i><sub>y</sub></i>2


  <i>x</i><i>y</i><sub>Lại có: và dấu = xảy ra khi </sub> <i><b>0,25</b></i>


Nên ta được




 

 



3 3 3


4 4 3


2 2


14
1 1


14


1 1 1


   


      


   


   <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>



<i>P</i>


<i>x yz</i> <i>y xz</i> <i>z xy</i> <i>z</i> <i>xy x y</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>x</i> <i>xyz</i> <i>y</i> <i>xyz</i> <i>z xy</i> <i><sub>z</sub></i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>y</sub></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

 

 





 

<sub> </sub>

<sub> </sub>

<sub> </sub>

<sub></sub>





 

<sub> </sub>

<sub> </sub>

<sub> </sub>

<sub></sub>





 

 

<sub> </sub>

<sub> </sub>

<sub> </sub>

<sub></sub>





<sub> </sub>








4 4 3


2 2


2


2 2 <sub>3</sub>


2 2


2 2 <sub>3</sub>


2 <sub>3</sub>


2 <sub>3</sub> 2 <sub>3</sub> <sub>3</sub> <sub>2</sub>


2 2 2


14


1 1 1


14


1 1


2 1 1 1


14



1 1 1 <sub>1</sub> <sub>1</sub> <sub>1</sub>


14


2 1 1 1 <sub>1</sub> <sub>1</sub> <sub>1</sub>


1


4 28 4 28 9


2 1 1 1 2 1 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>P</i>


<i>x</i> <i>xyz</i> <i>y</i> <i>xyz</i> <i>z xy</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i><sub>z</sub></i>


<i>P</i>


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>xyz</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i><sub>z</sub></i>


<i>P</i>



<i>z</i> <i>x</i> <i>y</i> <i><sub>z</sub></i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>y</sub></i>


<i>x y</i> <i>z</i>


<i>P</i>


<i>z</i> <i>x</i> <i>y</i> <i><sub>z</sub></i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>y</sub></i>


<i>x y</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>z</i>


<i>P</i>


<i>z</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>z</i>


   


   <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>




   


 


    




   



     




   


     


   


      


    

2


57


2 1


<i>z</i>
<i>z</i>


 


 <sub> </sub>


<i><b>0,25</b></i>


 






3 2


2


9 57


, 1


2 1


<i>z</i> <i>z</i> <i>z</i>


<i>f z</i> <i>z</i>


<i>z</i>


  


 


 <sub>Xét hàm </sub>


 





2



3


3 5 3 14 23


' , 1


2 1


<i>z</i> <i>z</i> <i>z</i>


<i>f z</i> <i>z</i>


<i>z</i>


  


 


 



5


' 0


3


<i>f z</i>   <i>z</i>


Ta có



 



<i>f z</i> <sub>Lập bảng biến thiên của hàm số .</sub>


<i><b>0,25</b></i>


1; 

 



5 53


min


3 8


<i>z</i>  <i>f z</i> <i>f</i>


 
 <sub> </sub>


  <sub>ta nhận được </sub>


<i>P</i>


53
8


1 5


,



3 3


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


Vậy GTNN của bằng đạt được khi .


</div>

<!--links-->

×