Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (184.47 KB, 9 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>KIỂM TRA HÌNH HỌC 10</b>
<b> Thời gian: 45 phút</b>
Họ và tên: ...
Lớp: 10A5
<b>PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM</b>
1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. 13.
14. 15. 16. 17. 18. 19. 20. 21. 22. 23. 24. 25.
<b>Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng:</b>
<b>A. Hai vectơ có độ dài bằng nhau thì chúng bằng nhau</b>
<b>B. Hiệu của 2 vectơ có độ dài bằng nhau là </b>
<b>C. Hai vectơ cùng phương với 1 vectơ thứ ba (khác </b>
) thì 2 vectơ đó cùng phương với nhau
<b>D.Hai vectơ cùng phương với 1 vectơ thứ ba thì 2 vectơ đó cùng phương với nhau</b>
<b>Câu 2: Cho hình bình hành ABCD gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD và BC, có bao nhiêu vecơ ( khác </b>
<b>A. </b>
<b>Câu 3: Cho </b>
<b>A. vô số</b> <b>B. 1 điểm</b> <b>C. 2 điểm </b> <b>D. Khơng có điểm nào</b>
<b>Câu 4: Cho 5 điểm bất kỳ A, B, C, D, O. </b><i>x CD DA AO OC</i> <sub> :</sub>
<b>A. </b><i>x CB</i>
<b> </b> <b>B. </b><i>x BC</i>
<b> </b> <b>C. </b><i>x CA</i>
<b> </b> <b>D. </b><i>x</i>0
<b>Câu 5: Cho 4 điểm A, B, C, D phân biệt bất kỳ. Chọn đáp án đúng? </b>
<b>A. </b><i>AB DA AC AB</i>
<i></i> <i></i> <i></i> <i></i>
<i></i> <i></i> <i></i> <i></i>
<i></i> <i></i> <i></i> <i></i>
<i></i> <i></i> <i></i> <i></i>
<i></i> <i></i> <i></i> <i></i>
<i></i> <i></i> <i></i> <i></i>
<i></i> <i></i> <i></i> <i></i>
<i></i> <i></i> <i></i> <i></i>
<i></i> <i></i> <i></i> <i></i>
<i></i> <i></i> <i></i> <i></i>
<i></i> <i></i> <i></i> <i></i>
<i></i> <i></i> <i></i> <i></i>
<i></i> <i></i> <i></i> <i></i>
<b>B.</b><i>AB DC AC DB</i>
<i></i> <i></i> <i></i> <i></i>
<i></i> <i></i> <i></i> <i></i>
<i></i> <i></i> <i></i> <i></i>
<i></i> <i></i> <i></i> <i></i>
<i></i> <i></i> <i></i> <i></i>
<i></i> <i></i> <i></i> <i></i>
<i></i> <i></i> <i></i> <i></i>
<i></i> <i></i> <i></i> <i></i>
<i></i> <i></i> <i></i> <i></i>
<i></i> <i></i> <i></i> <i></i>
<i></i> <i></i> <i></i> <i></i>
<i></i> <i></i> <i></i> <i></i>
<i></i> <i></i> <i></i> <i></i>
<i></i> <i></i> <i></i> <i></i>
<b>C.</b><i>BC DC BD</i>
<b>D. </b><i>AB AD CD CB</i>
<i></i> <i></i> <i></i> <i></i>
<i></i> <i></i> <i></i> <i></i>
<i></i> <i></i> <i></i> <i></i>
<i></i> <i></i> <i></i> <i></i>
<i></i> <i></i> <i></i> <i></i>
<i></i> <i></i> <i></i> <i></i>
<i></i> <i></i> <i></i> <i></i>
<i></i> <i></i> <i></i> <i></i>
<i></i> <i></i> <i></i> <i></i>
<i></i> <i></i> <i></i> <i></i>
<i></i> <i></i> <i></i> <i></i>
<i></i> <i></i> <i></i> <i></i>
<i></i> <i></i> <i></i> <i></i>
<i></i> <i></i> <i></i> <i></i>
<b>Câu 6: Khẳng định nào sau đây SAI</b>?
<b>A. Vectơ–khơng là vectơ có nhiều giá.</b>
<b>B. Hai vectơ cùng phương thì chúng cùng hướng</b>
<b>C. Hai vectơ cùng hướng thì chúng cùng phương</b>
<b>D. Điều kiện cần và đủ để 2 vectơ bằng nhau là chúng cùng hướng và có độ dài bằng nhau.</b>
<b>Câu 7: Cho hbhành ABCD, với giao điểm hai đường chéo là I. Chọn mệnh đề đúng:</b>
<b>A. </b> <i>AB IA BI</i> <b><sub> </sub></b> <b><sub>B. </sub></b><i>BA BC DB</i> 0<b><sub> </sub></b> <b><sub>C. </sub></b><i>AB DC</i> 0<b><sub> </sub></b> <b><sub>D. </sub></b> <i>AC BD</i> 0
<b>Câu 8: Xét các phát biểu sau:</b>
(1) Điều kiện cần và đủ để C là trung điểm của đoạn AB là <i>AB</i>2<i>CA</i>
(2) Điều kiện cần và đủ để C là trung điểm của đoạn AB là <i>CB CA</i> 0
(3) Điều kiện cần và đủ để M là trung điểm của đoạn PQ là <i>QP</i>2<i>PM</i>
Trong các câu trên, thì:
<b>A. Câu (1) và câu (3) là đúng. B. Câu (1) là sai </b> <b>C.</b>Chỉ có câu (3) sai D. Khơng có câu nào sai.
<b>Câu 9:</b><sub> Trên đường thẳng MN lấy điểm P sao cho </sub><i>MN</i> 3<i>MP</i><sub>. Điểm P được xác định đúng trong hình vẽ nào </sub>
sau đây:
H1 H2
H3 H4
<b>Câu 10: Cho hình vng ABCD cạnh a , giá trị của </b>|<i>AB AD</i> |<sub>?</sub>
<b>A. </b>
<b>Câu11: Cho tam giác đều ABC cạnh 2a có I,J, K lần lượt là trung điểm BC , CA và AB . </b>
Tính giá trị của <i>AI CK IC</i> <sub></sub>
<b>A. </b>
<b>Câu 12: Cho tứ giác ABCD có M,N là trung điểm AB và CD . Tìm giá trị x thỏa </b>
<b>A. </b>
<b>Câu 13: Cho </b>
=(1 ; 2) ,
= (3 ; 4) và
=(-2 ; 6 ). Vec tơ
=
+ 5
-
có toạ độ là
<b>A. </b>
=(1 ; -5) ;
=(2; 3), c
=(-1; -21), cặp số h, k để c
=h
+ k
là:
<b>A. </b>
- 4
và
=
-
. Tìm phát biểu sai :
<b>A. </b>
. Khi đó, tọa độ <i>a</i>
là:
<b>A. </b><i>a</i> ( 2;3)
<b>B. </b><i>a</i>(2;3)
<b>C. </b><i>a</i>(2; 3)
<b>D. </b><i>a</i>(3; 2)
<b>Câu 17: Cho tam giác ABC với A( 2 ; 1) ; B (3 ; -1) và C(-7 ; 3). Toạ độ trọng tâm G của tam giác ABC là</b>
<b>A. </b>
<b>A. </b>
<b>A. </b>
12
5
<i>x</i>
<b>C. </b>
12
5
<i>x</i>
<b>Câu 20: Cho hình bình hành ABCD . Khi đó </b>
<b>A. </b>
<b>Câu 21: Cho hai vectơ </b><i>a</i> và <i>b</i> không cùng phương. Hai vectơ nào sau đây cùng phương?
<b>A. </b>3<i>a b</i><b><sub> và </sub></b>
1
6
2<i>a</i> <i>b</i>
<b>B. </b>
1
<b> và </b>2<i>a b</i> <b><sub>C. </sub></b>
1
2<i>a b</i>
<b> và </b>
1
2<i>a b</i>
<b>D. </b>
1
2<i>a b</i>
<b> và </b><i>a</i> 2<i>b</i>
<b>Câu 22: Cho A( 2 ; 1) . Toạ độ điểm đối xứng với A qua trục Ox là</b>
<b>A. </b>( 2; 1) <b>B. </b>(1; 2) <b>C. </b>( 2;1) <b>D. </b>(2; 1)
Câu 23: Cho tam giác ABC . Gọi G là trọng tâm, M là trung điểm của BC và D là điểm đối xứng với B qua G.
Đẳng thức vectơ nào sau đây đúng?
<b>A. </b>
<i><sub>MD</sub></i><sub>=</sub>3
4<i>AC</i>+
5
4<i>AB</i> <b><sub>B. </sub></b> <i>MD</i>=
1
3<i>AC</i>−
2
3<i>AB</i> <b><sub>C. </sub></b> <i>MD</i>=
1
6<i>AC</i>−
5
6<i>AB</i> <b><sub>D.</sub></b>
<i><sub>MD</sub></i><sub>=</sub>1
2<i>AC</i>+
5
2<i>AB</i>
<b>Câu 24: Cho tam giác ABC . Điểm M thỏa </b><i>MA MB</i> 2 <i>MC</i>0<sub>, N là trung điểm AB . Khi đó</sub>
<b>A. </b>M thuộc CN sao cho CM = 2NM <b>B. </b>M thuộc CN sao cho CN = 3NM
<b>C. </b>M nằm ngoại đoạn CN <b>D. </b>M là trung điểm CN.
<b>Câu 25: Cho hình thang ABCD vng tại A và D , có AD=CD=4 , AB=8 . Tính </b> BA - AC
<b>A. </b>2 2 <b>B. </b>2 10 <b>C. </b>4 10 <b>D. </b>4 2
<b>KIỂM TRA HÌNH HỌC 10</b>
<b> Thời gian: 45 phút</b>
Họ và tên: ...
Lớp: 10A5
<b>PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM</b>
1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. 13.
14. 15. 16. 17. 18. 19. 20. 21. 22. 23. 24. 25.
<b>Câu 1: Khẳng định nào là đúng:</b>
<b>A. Hai vectơ đối nhau khi và chỉ khi chúng ngược hướng và cùng độ dài</b>
<b>B. Hai vectơ cùng phương khi và chỉ khi chúng có giá song song với nhau</b>
<b>C. Hai vectơ bằng nhau khi và chỉ khi chúng có cùng độ dài</b>
<b>D. Giá của </b><i>AB</i> là đoạn thẳng AB
<b>Câu 2: Phát biểu nào sau đây là đúng</b>
<b>A. Hai vectơ không bằng nhau thì có độ dài khơng bằng nhau</b>
<b>B. Hiệu của 2 vectơ có độ dài bằng nhau là vectơ – không</b>
<b>C. Tổng của hai vectơ khác vectơ –không là 1 vectơ khác vectơ -không</b>
<b>D. Hai vectơ cùng phương với 1 vec tơ khác </b>0<sub> thì 2 vec tơ đó cùng phương với nhau</sub>
<b>Câu 3: Cho hình bình hành ABCD gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD và BC, có bao nhiêu vecơ ( khác </b>
<b>A. 3</b> <b>B. 4</b> <b>C. 5</b> <b>D. 6</b>
<b>Câu 4: Cho </b>
<b>A. vô số </b> <b>B. 1 điểm </b> <b>C. 2 điểm </b> <b>D. Khơng có điểm nào </b>
<b>Câu 5: Cho 5 điểm bất kỳ A, B, C, D, O. </b><i>y</i><i>AD OC DC BO</i>
:
<b>A. </b><i>y</i>0
<b> </b> <b>B. </b><i>y BA</i>
<b> </b> <b>C. </b><i>y</i><i>AB</i>
<b> </b> <b>D. </b><i>y CO</i>
<b>Câu 6: Cho ba điểm A,B,C phân biệt. Đẳng thức nào sau đây sai:</b>
<b>A. </b><i>AB BC</i> <i>AC</i> <b><sub>B. </sub></b><i>AB CA BC</i> <b><sub>C. </sub></b><i>BA CA BC</i> <b><sub>D. </sub></b><i>AB AC CB</i>
<b>Câu 7: Cho hình bình hành ABCD, goi O là giao điểm của AC và BD, phát biểu nào là đúng</b>
<b>A. </b>
<b>Câu 8: Xét các phát biểu sau:</b>
(1) Điều kiện cần và đủ để C là trung điểm của đoạn AB là <i>AB</i>2<i>CA</i>
(2) Điều kiện cần và đủ để C là trung điểm của đoạn AB là <i>CB CA</i> 0
(3) Điều kiện cần và đủ để M là trung điểm của đoạn PQ là <i>QP</i>2<i>PM</i>
<b>A. Câu (1) và câu (3) là đúng. B. Câu (1) là sai </b> <b>C.</b> Chỉ có câu (3) sai D. Không có câu nào sai.
<b>Câu 9: Cho tam giác ABC đều có độ dài cạnh bằng a . |</b><i>AB BC</i> <sub>| có giá trị ?</sub>
<b>A. </b> <i>a</i> <b><sub>B. </sub></b>
<b>Câu 10: Trên đường thẳng BC lấy điểm M sao cho </b><i>MB</i> 3<i>MC</i><sub>. Điểm M được vẽ đúng ở hình nào:</sub>
A. B C M <b>B. B M C </b> <b>C. M C B </b> <b>D.</b> B M C
<b>Câu 11: Cho tam giác đều ABC cạnh a có I,J, K lần lượt là trung điểm BC , CA và AB . </b>
Tính giá trị của <i>AB IJ</i> <i>BJ</i>
<b>A. </b>
<b>Câu 12: Cho tứ giác ABCD có M,N là trung điểm AB và CD . Tìm giá trị x thỏa </b>
<b>A. </b>
<b>Câu 13: Cho </b><i>a</i>(10;0),<i>b</i> ( 5; 3), <i>c</i>(8; 2), <i>y b</i> 2<i>a</i>3<i>c</i>
, toạ độ
là:
<b>A. </b>( 1;3) <b>B. </b>( 1; 9) <b>C. </b>( 17;4) <b>D. </b>(3; 9)
<b>Câu 14: Cho </b><i>a</i> ( 4;1),<i>b</i> ( 7; 8), <i>c</i> ( 5;11)
, giả sử <i>c ma nb</i> <sub> , khi đó giá trị của m + n là:</sub>
<b>A. 2</b> <b>B. -1</b> <b>C. </b>
7
3 <b><sub>D. 4</sub></b>
<b>Câu 15: Cho </b>
=3
- 4
và
=
-
. Tìm phát biểu sai :
<b>A. </b>
<b>A. C( 3 ; -2) </b> <b>B. C( 6 ; -4)</b> <b>C. C( -12 ; -4)</b> <b>D. C( -2 ; -1)</b>
<b>Câu 17: Cho tam giác ABC với A ( 3; -1) ; B(-4;2) ; C(4; 3). Tìm E để ABEC là hình bình hành</b>
<b>A. D( 3;6)</b> <b>B. D(-3;6)</b> <b>C. D( 3;-6)</b> <b>D. D(-3;-6)</b>
<b>Câu 18: Cho M(m;-2), N(1;4) P(2;3). Giá trị m để M,N,P thẳng hàng là :</b>
<b>A. -7 </b> <b>B. -5 </b> <b>C. 7 </b> <b>D. 5</b>
<b>Câu 19: Cho hai vectơ </b><i>a</i><sub> và </sub><i>b</i><sub> không cùng phương. Hai vectơ nào sau đây cùng phương?</sub>
<b>A. </b>3<i>a b</i><b><sub> và </sub></b>
1
6
2<i>a</i> <i>b</i>
<b>B. </b>
1
2<i>a b</i>
<b> và </b>2<i>a b</i> <b><sub>C. </sub></b>
1
<b> và </b>
1
2<i>a b</i>
<b>D. </b>
1
2<i>a b</i>
<b> và </b><i>a</i> 2<i>b</i>
<b>Câu 20: Cho A( 0 ; -4) . Toạ độ điểm đối xứng với A qua trục Oy là</b>
<b>A. </b>(0; 4) <b>B. </b>(0; 4) <b>C. </b>(4;0) <b>D. </b>( 4;0)
<b>Câu 21: Cho tam giác ABC, trên hai cạnh AB, AC lấy hai điểm D và E sao cho </b><i>AD</i> 2<i>DB</i><sub> , </sub><i>CE</i> 3<i>EA</i><sub> . Gọi</sub>
M là trung điểm của DE và I là trung điểm của BC. Đẳng thức vectơ nào sau đây đúng?
A.
1 3
6 8
<i>MI</i> <i>AB</i> <i>AC</i>
B.
1 3
6 8
<i>MI</i> <i>AB</i> <i>AC</i>
<i>MI</i> <i>AB</i> <i>AC</i>
D.
1 3
6 8
<i>MI</i> <i>AB</i> <i>AC</i>
<b>Câu 22: Cho tam giác ABC . Điểm M thỏa </b><i>MA MB</i> 2 <i>MC</i>0<sub>, N là trung điểm AB . Khi đó</sub>
<b>A. </b>M thuộc CN sao cho CM = 2NM <b>B. </b>M thuộc CN sao cho CN = 3NM
<b>C. </b>M nằm ngoại đoạn CN <b>D. </b>M là trung điểm CN.
<b>Câu 23: Cho hình thang ABCD vng tại A và D , có AD=CD=4 , AB=8 . Tính </b> BA - AC
<b>A. </b>2 2 <b>B. </b>2 10 <b>C. </b>4 10 <b>D. </b>4 2
<b>Câu 24: Cho hình bình hành ABCD . Khi đó </b><i>CA CB CD</i> <sub> bằng:</sub>
<b>A. </b>2<i>AC</i>
<b>B. </b>2<i>BD</i>
<b>C. </b>2<i>AC</i>
<b>D. </b>2<i>BD</i>
<b>Câu 25: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho </b><i>a</i>2<i>i</i> 3<i>j</i>
<b>A. </b><i>a</i> ( 2;3)
<b>B. </b><i>a</i>(2;3)
<b>C. </b><i>a</i>(2; 3)
<b>D. </b><i>a</i>(3; 2)
<b>KIỂM TRA HÌNH HỌC 10</b>
<b> Thời gian: 45 phút</b>
Họ và tên: ...
Lớp: 10A5
<b>PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM</b>
1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. 13.
14. 15. 16. 17. 18. 19. 20. 21. 22. 23. 24. 25.
<b>Câu 1: Cho hình vng ABCD cạnh a , giá trị của </b>|<i>AB AD</i> |<sub>?</sub>
<b>A. </b>
<b>Câu 2: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho </b><i>a</i>2<i>i</i> 3<i>j</i>
. Khi đó, tọa độ <i>a</i> là:
<b>A. </b><i>a</i> ( 2;3)
<b>B. </b><i>a</i>(2;3)
<b>C. </b><i>a</i>(2; 3)
<b>D. </b><i>a</i>(3; 2)
<b>Câu 3: Cho tam giác ABC với A( 2 ; 1) ; B (3 ; -1) và C(-7 ; 3). Toạ độ trọng tâm G của tam giác ABC là</b>
<b>A. </b>
<b>A. </b>
<b>Câu 5: Cho </b>
=(1 ; 2) ,
= (3 ; 4) và
=(-2 ; 6 ). Vec tơ
=
+ 5
-
có toạ độ là
<b>A. </b>
<b>A. </b>
Tính giá trị của <i>AI CK IC</i>
<b>A. </b>
<b>Câu 8: Cho </b>
=3
- 4
và
=
-
<b>A. </b>
<b>A. </b>
12
5
<i>x</i>
<b>B. </b>
12
5
<i>x</i>
<b>Câu 10: Cho hình bình hành ABCD . Khi đó </b>
<b>A. </b>
<b>Câu 11: Cho </b>
=(1 ; -5) ;
=(2; 3), c
=(-1; -21), cặp số h, k để c
=h
+ k
là:
<b>A. </b>
<b>A. </b>
1
2<i>a b</i>
<b> và </b>2<i>a b</i> <b><sub>B. </sub></b>3<i>a b</i><b><sub> và </sub></b>
1
6
2<i>a</i> <i>b</i>
<b>C. </b>
1
2<i>a b</i>
<b> và </b>
1
2<i>a b</i>
<b>D. </b>
<b> và </b><i>a</i> 2<i>b</i>
<b>Câu 13: Phát biểu nào sau đây là đúng:</b>
<b>A. Hai vectơ có độ dài bằng nhau thì chúng bằng nhau</b>
<b>B. Hai vectơ cùng phương với 1 vectơ thứ ba thì 2 vectơ đó cùng phương với nhau</b>
<b>C. Hai vectơ cùng phương với 1 vectơ thứ ba (khác </b>
) thì 2 vectơ đó cùng phương với nhau
<b>D. Hiệu của 2 vectơ có độ dài bằng nhau là </b>
Câu 14: Cho tam giác ABC . Gọi G là trọng tâm, M là trung điểm của BC và D là điểm đối xứng với B qua G.
Đẳng thức vectơ nào sau đây đúng?
<b>A. </b>
<i><sub>MD</sub></i><sub>=</sub>3
4<i>AC</i>+
5
4<i>AB</i> <b><sub>B. </sub></b> <i>MD</i>=
1
3<i>AC</i>−
2
3<i>AB</i> <b><sub>C. </sub></b> <i>MD</i>=
1
6<i>AC</i>−
5
6<i>AB</i> <b><sub>D.</sub></b>
<i><sub>MD</sub></i><sub>=</sub>1
2<i>AC</i>+
5
2<i>AB</i>
<b>Câu 15: Cho hình bình hành ABCD , gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD và BC, có bao nhiêu vecơ </b>
(khác
) cùng hướng với
<b>A. </b>
<b>Câu 16: Cho 4 điểm A, B, C, D phân biệt bất kỳ. Chọn đáp án đúng? </b>
<b>A. </b><i>AB DA AC AB</i>
<i></i> <i></i> <i></i> <i></i>
<i></i> <i></i> <i></i> <i></i>
<i></i> <i></i> <i></i> <i></i>
<i></i> <i></i> <i></i> <i></i>
<i></i> <i></i> <i></i> <i></i>
<i></i> <i></i> <i></i> <i></i>
<i></i> <i></i> <i></i> <i></i>
<i></i> <i></i> <i></i> <i></i>
<i></i> <i></i> <i></i> <i></i>
<i></i> <i></i> <i></i> <i></i>
<i></i> <i></i> <i></i> <i></i>
<i></i> <i></i> <i></i> <i></i>
<i></i> <i></i> <i></i> <i></i>
<i></i> <i></i> <i></i> <i></i>
<b>B.</b><i>AB DC AC DB</i> <i></i> <i></i> <i></i> <b><sub>C.</sub></b><i>BC DC BD</i>
<b>D. </b><i>AB AD CD CB</i> <i></i> <i></i>
<b>Câu 17: Cho </b>
<b>A. vô số</b> <b>B. 1 điểm</b> <b>C. 2 điểm </b> <b>D. Khơng có điểm nào</b>
<b>Câu 18: Xét các phát biểu sau:</b>
(1) Điều kiện cần và đủ để C là trung điểm của đoạn AB là <i>AB</i>2<i>CA</i>
Trong các câu trên, thì:
<b>A. Câu (1) và câu (3) là đúng. B. Câu (1) là sai </b> <b>C.</b>Chỉ có câu (3) sai D. Khơng có câu nào sai.
<b>Câu 19: Cho 5 điểm bất kỳ A, B, C, D, O. </b><i>x CD DA AO OC</i> <sub> :</sub>
<b>A. </b><i>x CB</i> <b><sub> </sub></b> <b><sub>B. </sub></b><i>x BC</i> <b><sub> </sub></b> <b><sub>C. </sub></b><i>x CA</i>
<b> </b> <b>D. </b><i>x</i>0
<b>Câu 20: Cho A( 2 ; 1) . Toạ độ điểm đối xứng với A qua trục Ox là</b>
<b>A. </b>( 2; 1) <b>B. </b>(1; 2) <b>C. </b>( 2;1) <b>D. </b>(2; 1)
<b>Câu 21: Khẳng định nào sau đây SAI</b>?
<b>A. Vectơ–không là vectơ có nhiều giá.</b>
<b>B. Hai vectơ cùng phương thì chúng cùng hướng</b>
<b>C. Hai vectơ cùng hướng thì chúng cùng phương</b>
<b>D. Điều kiện cần và đủ để 2 vectơ bằng nhau là chúng cùng hướng và có độ dài bằng nhau.</b>
<b>Câu 22: Cho hình thang ABCD vng tại A và D , có AD=CD=4 , AB=8 . Tính </b> BA - AC
<b>A. </b>2 2 <b>B. </b>2 10 <b>C. </b>4 10 <b>D. </b>4 2
<b>Câu 23: Cho hbhành ABCD, với giao điểm hai đường chéo là I. Chọn mệnh đề đúng:</b>
<b>A. </b> <i>AB IA BI</i> <b><sub> </sub></b> <b><sub>B. </sub></b> <i>AC BD</i> 0<b><sub> </sub></b> <b><sub>C. </sub></b><i>AB DC</i> 0<b><sub> </sub></b> <b><sub>D. </sub></b><i>BA BC DB</i> 0
<b>Câu 24:</b><sub> Trên đường thẳng MN lấy điểm P sao cho </sub><i>MN</i> 3<i>MP</i><sub>. Điểm P được xác định đúng trong hình vẽ nào </sub>
sau đây:
H1 H2
H3 H4
<b>A. H 3</b> <b>B. H2</b> <b>C. H4</b> <b>D. H1</b>
<b>Câu 25: Cho tam giác ABC . Điểm M thỏa </b><i>MA MB</i> 2 <i>MC</i>0<sub>, N là trung điểm AB . Khi đó</sub>
<b>A. </b>M thuộc CN sao cho CM = 2NM <b>B. </b>M thuộc CN sao cho CN = 3NM
<b>C. </b>M nằm ngoại đoạn CN <b>D. </b>M là trung điểm CN.
<b>KIỂM TRA HÌNH HỌC 10</b>
<b> Thời gian: 45 phút</b>
Họ và tên: ...
Lớp: 10A5
<b>PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM</b>
1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. 13.
14. 15. 16. 17. 18. 19. 20. 21. 22. 23. 24. 25.
<b>Câu 1: Trên đường thẳng BC lấy điểm M sao cho </b><i>MB</i> 3<i>MC</i><sub>. Điểm M được vẽ đúng ở hình nào:</sub>
A. B C M <b>B. B M C </b> <b>C. M C B </b> <b>D.</b> B M C
<b>Câu 2: Cho </b><i>a</i> ( 4;1),<i>b</i> ( 7; 8), <i>c</i> ( 5;11)
, giả sử <i>c ma nb</i> <sub> , khi đó giá trị của m + n là:</sub>
<b>A. 2</b> <b>B. -1</b> <b>C. </b>
7
3 <b><sub>D. 4</sub></b>
<b>Câu 3: Cho tứ giác ABCD có M,N là trung điểm AB và CD . Tìm giá trị x thỏa </b>
<b>A. </b>
<b>Câu 4: Cho </b><i>a</i>(10;0),<i>b</i> ( 5; 3), <i>c</i>(8; 2), <i>y b</i> 2<i>a</i>3<i>c</i>
, toạ độ
là:
<b>A. </b>( 1;3) <b>B. </b>( 1; 9) <b>C. </b>( 17;4) <b>D. </b>(3; 9)
<b>Câu 5: Cho đoạn thẳng AB với A( -3 ; 6) ; B ( 9 ; -10) và C là trung điểm của AB . Tọa độ C là :</b>
<b>A. C( 3 ; -2) </b> <b>B. C( 6 ; -4)</b> <b>C. C( -12 ; -4)</b> <b>D. C( -2 ; -1)</b>
Tính giá trị của <i>AB IJ</i> <i>BJ</i>
<b>A. </b>
<b>Câu 7: Cho M(m;-2), N(1;4) P(2;3). Giá trị m để M,N,P thẳng hàng là :</b>
<b>A. -7 </b> <b>B. -5 </b> <b>C. 7 </b> <b>D. 5</b>
<b>Câu 8: Khẳng định nào là đúng:</b>
<b>A. Hai vectơ đối nhau khi và chỉ khi chúng ngược hướng và cùng độ dài</b>
<b>B. Hai vectơ cùng phương khi và chỉ khi chúng có giá song song với nhau</b>
<b>C. Hai vectơ bằng nhau khi và chỉ khi chúng có cùng độ dài</b>
<b>D. Giá của </b><i>AB</i> là đoạn thẳng AB
<b>Câu 9: Cho tam giác ABC với A ( 3; -1) ; B(-4;2) ; C(4; 3). Tìm E để ABEC là hình bình hành</b>
<b>A. D( 3;6)</b> <b>B. D(-3;6)</b> <b>C. D( 3;-6)</b> <b>D. D(-3;-6)</b>
<b>Câu 10: Cho hình bình hành ABCD gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD và BC, có bao nhiêu vecơ </b>
) bằng với <i>DM</i>
<b>A. 3</b> <b>B. 4</b> <b>C. 5</b> <b>D. 6</b>
<b>Câu 11: Cho 5 điểm bất kỳ A, B, C, D, O. </b><i>y</i><i>AD OC DC BO</i>
:
<b>A. </b><i>y</i>0
<b> </b> <b>B. </b><i>y BA</i>
<b> </b> <b>C. </b><i>y</i><i>AB</i>
<b> </b> <b>D. </b><i>y CO</i>
<b>Câu 12: Phát biểu nào sau đây là đúng</b>
<b>A. Hai vectơ không bằng nhau thì có độ dài khơng bằng nhau</b>
<b>B. Hiệu của 2 vectơ có độ dài bằng nhau là vectơ – không</b>
<b>C. Tổng của hai vectơ khác vectơ –không là 1 vectơ khác vectơ -không</b>
<b>D. Hai vectơ cùng phương với 1 vec tơ khác </b>0 thì 2 vec tơ đó cùng phương với nhau
<b>Câu 13: Cho hình bình hành ABCD, goi O là giao điểm của AC và BD, phát biểu nào là đúng</b>
<b>A. </b>
<b>Câu 14: Cho </b>
<b>A. vô số </b> <b>B. 1 điểm </b> <b>C. 2 điểm </b> <b>D. Khơng có điểm nào </b>
<b>Câu 15: Xét các phát biểu sau:</b>
(1) Điều kiện cần và đủ để C là trung điểm của đoạn AB là <i>AB</i>2<i>CA</i>
(2) Điều kiện cần và đủ để C là trung điểm của đoạn AB là <i>CB CA</i> 0
(3) Điều kiện cần và đủ để M là trung điểm của đoạn PQ là <i>QP</i>2<i>PM</i>
Trong các câu trên, thì:
<b>A. Câu (1) và câu (3) là đúng. B. Câu (3) là sai </b> <b>C.</b> Chỉ có câu (1) sai D. Khơng có câu nào sai.
<b>Câu 16: Cho A( 0 ; -4) . Toạ độ điểm đối xứng với A qua trục Oy là</b>
<b>A. </b>(0; 4) <b>B. </b>(0; 4) <b>C. </b>(4;0) <b>D. </b>( 4;0)
<b>Câu 17: Cho hình thang ABCD vng tại A và D , có AD=CD=4 , AB=8 . Tính </b> BA - AC
?
<b>A. </b>2 2 <b>B. </b>2 10 <b>C. </b>4 10 <b>D. </b>4 2
<b>Câu 18: Cho tam giác ABC . Điểm M thỏa </b><i>MA MB</i> 2 <i>MC</i>0<sub>, N là trung điểm AB . Khi đó</sub>
<b>A. </b>M thuộc CN sao cho CM = 2NM <b>B. </b>M thuộc CN sao cho CN = 3NM
<b>C. </b>M nằm ngoại đoạn CN <b>D. </b>M là trung điểm CN.
<b>Câu 19: Cho hình bình hành ABCD . Khi đó </b><i>CA CB CD</i>
bằng:
<b>A. </b>2<i>AC</i>
<b>B. </b>2<i>BD</i>
<b>C. </b>2<i>AC</i>
<b>D. </b>2<i>BD</i>
<b>Câu 20: Cho tam giác ABC đều có độ dài cạnh bằng a . |</b><i>AB BC</i> <sub>| có giá trị ?</sub>
<b>A. </b> <i>a</i> <b><sub>B. </sub></b>
<b>A. </b>3<i>a b</i><b><sub> và </sub></b>
1
6
2<i>a</i> <i>b</i>
<b>B. </b>
1
2<i>a b</i>
<b> và </b>2<i>a b</i> <b><sub>C. </sub></b>
1
2<i>a b</i>
<b> và </b>
1
<b>D. </b>
1
2<i>a b</i>
<b> và </b><i>a</i> 2<i>b</i>
<b>Câu 22: Cho tam giác ABC, trên hai cạnh AB, AC lấy hai điểm D và E sao cho </b><i>AD</i> 2<i>DB</i><sub> , </sub><i>CE</i> 3<i>EA</i><sub> . Gọi</sub>
M là trung điểm của DE và I là trung điểm của BC. Đẳng thức vectơ nào sau đây đúng?
A.
1 3
6 8
<i>MI</i> <i>AB</i> <i>AC</i>
B.
1 3
6 8
<i>MI</i> <i>AB</i> <i>AC</i>
C.
1 3
6 8
<i>MI</i> <i>AB</i> <i>AC</i>
D.
1 3
6 8
<i>MI</i> <i>AB</i> <i>AC</i>
<b>Câu 23: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho </b><i>a</i>2<i>i</i> 3<i>j</i>
. Khi đó, tọa độ <i>a</i>
là:
<b>A. </b><i>a</i> ( 2;3)
<b>B. </b><i>a</i>(2;3)
<b>C. </b><i>a</i>(2; 3)
<b>D. </b><i>a</i>(3; 2)
<b>Câu 24: Cho ba điểm A,B,C phân biệt. Đẳng thức nào sau đây sai:</b>
<b>A. </b><i>AB BC</i> <i>AC</i> <b><sub>B. </sub></b><i>BA CA BC</i> <b><sub>C. </sub></b><i>AB CA BC</i> <b><sub>D. </sub></b><i>AB AC CB</i>
<b>Câu 25: Cho </b>
- 4
và
=
-
. Tìm phát biểu sai :