Tai biến mạch máu nÃo
Người cao tuổi ở Việt nam
Năm 2000: NCT ≥60 tuổi =
7,98%
Nm 2004: 8,82%
Nm 2014, dự báo VN là nớc
có dân sè giµ (NCT ≥60 :
>10%)
Cỏc bnh hay gp
Tai biến mạch nÃo
Tăng huyết áp
đáI tháo đờng
Tăng cholesterol máu
Phì đại lành tính tuyến tiền liệt
Bệnh parkinson
Sa sút trí tuệ và bệnh alzheimer
LoÃng xơng
Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính
ThoáI hoá khớp
TAI BIN MCH NO
Tổn
thơng các chức năng thần kinh xảy ra
đột ngột do nguyên nhân mạch máu nÃo
Các tổn thơng thần kinh thờng khu trú
hơn là lan tỏa, tồn tại quá 24 giờ và diễn biến
có thể dẫn đến tử vong hoặc để lại di chứng
Warlow C et al. Stroke. Lancet 2003
Các yếu tố nguy cơ
BN nào có nguy cơ ?
Bệnh lý đặc biệt
_ Hẹp động mạch cảnh
_ Rung nhó
_ Mảng xơ vữa ở quai ĐM chủ
Huyết áp động mạch
Cholesterol
Thuốc lá, đái tháo đường, béo
phì, vận động thể lực, tăng
huyết áp, rượu, nhiễm trùng,
viêm nhiễm v.v…
Các yếu tố nguy cơ cao
Biểu hiện lâm sang
TBthoỏngqua
TBMN
Hp M
cnh
Maỷng xơ vữa
Triệu chứng
Dày nội-trung mạc
THA/ĐTĐ/Cholesterol/Thuốc lá/ Béo
phì/Rượu
Gen
Yếu tố nguy cơ
Các yếu tố nguy cơ có
thể thay đổi được và
nguy cơ TBMN
Tăng huyết áp
Bệnh tim*
Đái tháo đường
Hút thuốc lá
Cholesterol cao
0
* Nhất là rung nhó.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Nguy cơ tương đối
Warlow C et al. Stroke. Lancet 2003
Lu lợng máu nÃo
Không
dự trữ glycogen để tạo glucose,
phải lấy glucose và oxy trực tiếp từ máu
NÃo
là cơ quan tiêu thụ nhiều glucose và
oxy (50-55ml máu/100gam/phút)
Khi
lu
lợng
máu
nÃo
giảm
25ml/100gam/phút
thiếu máu nÃo, xuất hiện các triệu
chứng thần kinh khu trú
Tai biÕn m¹ch n·o
(TBMN)
Tuổi càng cao mắc càng
nhiều : Sau 45 tuổi, cứ sau
10 năm, tỷ lệ TBMN tăng
gấp đơi
Ph©n lo¹i:
- CHẢY MÁU NÃO (25%)
- NHỒI MÁU NÃO (75%)
Hai nhúm chớnh
80%
Tắc mạch
nÃo
Chy mỏu
nóo
20%
Ngun nhân
80%
TBMN
20%
Chảy máu não
Tắc mạch
não
Xơ vữa Nguồn gèc Bệnh Bóc tách ĐM
Không rõ
ĐM lớn từ tim
ĐM nhỏ
những NN khác
nguyên nhân
20%
15%
25%
23%
1840%
Tắc mạch nÃo
Sự
giảm đột ngột lu lợng tuần hoàn nÃo do tắc
một phần hay toàn bộ một động mạch nÃo
Lâm
sàng xuất hiện đột ngột của các triệu chứng
thần kinh khu tró, nhÊt lµ liƯt nưa ngưêi
Fatahzadeh M. Oral Surg Oral Med Oral Pathol Oral Radiol Endod 2006
Tắc mạch nÃo
Vựng tranh
ti
tranh
sỏng
Thi gian l nóo!
Nguyên nhân
Xơ
vữa động mạch nÃo
Các
huyết khối từ tim (20%)
Các
nguyên nhân khác
Nguyên nhân
Xơ
vữa động mạch nÃo
Sau 45 tuổi, cứ 10 năm tần số mắc tăng gấp đôi
Trớc tuổi 40 ít gặp; thờng kèm theo các yếu tố
nguy cơ (tăng huyết áp, đái tháo đờng, rối loạn
lipid máu, hút thuốc lá và di truyền v.v...)
Vị trí ở hệ cảnh: Xoang cảnh, đoạn trong xơng
đá-xoang hang,1/3 dới động mạch nÃo giữa
Vị trí ở hệ sống nền: Động mạch đốt sống,
thân nền, các nhánh động mạch nÃo sau
Nguyên nhân
Các
huyết khối từ tim (20%)
Rung nhĩ : Tăng nguy cơ lên 17 lần
Biến chứng của thấp tim: Bệnh van tim
Nhồi máu cơ tim: Nhất là ở giai đoạn cấp
Viêm nội tâm mạc do VK cấp, bán cấp
Bệnh cơ tim, u nhầy của tiểu nhĩ, van
tim nhân tạo, thông liên nhĩ (PFO) ...
Các nguyên nhân khác
Các
thuốc uống chống thụ thai
Bóc tách động mạch nÃo
Loạn sản xơ - cơ thành mạch
Viêm động mạch
Các bệnh máu
Bệnh mạch máu nÃo sau đẻ
Bệnh liên quan di truyền
Bệnh Takayasu-Onishi
Bệnh Moya-Moya
Không rõ nguyên nhân: 18-40%
Lâm sàng
Tiền sử TIA, cơ địa, yếu tố nguy cơ
Xuất hiện đột ngột t/c TK khu trú (vài phút, vài giờ,
tối đa có thể vài ngày)
Triệu chứng (hệ cảnh hoặc sống nền): Liệt vn ng,
rối loạn cảm giác, thất ngôn, bán manh, chóng mặt,
liệt dây thần kinh sọ nÃo, hội chứng giao bên v.v...
Động kinh cục bộ hay toàn bộ (5%)
Rối loạn ý thức thờng gặp khi tắc mạch diện rộng; rối
loạn tâm thần trong vòng 3 ngày đầu gặp ở ngời
trên 65 tuổi
Triệu chứng khác: Sốt (bội nhiễm), tim mạch (tiếng
thổi động mạch cảnh +++) v.v...
Cận lâm sàng
Hình
Các
ảnh học (+++)
xét nghiệm khác
C«ng
thøc máu; hematocrit; điện giải đồ; đờng,
urê huyết; máu lắng; đông máu cơ bản;
Cholesterol toàn phần và HDL-C, LDL-C; phản ứng
huyết thanh giang mai, men tim, níc tiĨu v.v...
XÐt
nghiƯm dÞch n·o tđy
Holter
tim , cÊy m¸u khi sèt ...
Chẩn đoán hình ảnh học
Chp
ct lp vi tớnh s nóo (khụng
tiờm thuc cn quang)
Phân biệt nhi mỏu nóo và chảy máu
nÃo
sớm trong nhng gi u
Mt s hỡnh nh gián tiếp nhồi máu não
Warlow C et al. Stroke. Lancet 2003
Cấp cứu
khởi đầu bằng hình ảnh học …
Mục
đích :
Phân
biệt nhồi máu với chảy
máu
Loại trừ các chẩn đoán phân biệt
Chụp
cắt lớp sọ não:
Tìm
các dấu hiệu sớm
Định khu tổn thương
Giúp thái độ xử trí cấp cứu
1- Mất gianh giới giữa chất xám và
trắng
2- Mất các rãnh não khu trú
3- Mất vùng nhân bèo
Hình tăng tín hiệu động mạch nÃo
giữa
Ngay khi vµo viƯn
Sau 48 giờ
Chẩn đoán hình ảnh học
Chp cng hng t ht nhõn
(MRI)
Đ
nhy cao hơn trong phát hiện sớm nhồi
máu não bán cầu
Tắc
mạch h sng nn (thõn nóo, tiu nóo)
Phình
tách động mạch cảnh, động mạch đốt
sống hoặc nghi ngờ viêm tắc tĩnh mạch n·o
Fiebach JB. Stroke 2004