Bệnh Basedow
Th.s Vò BÝch Nga
Đại cơng
ã
Thườngưgặpưởưnữ:ư20-50ưtuổi
ã
Mangưtínhưgiaưđình:HLA-B8;ưDR3;BW35
ã
Bệnhưtựưmiễnưdịch:ưKTưkhángưgiáp
Triệuưchứngưlâmưsàng
-Bướuưgiápưto,ưbướuưmạch
-BệnhưlýưmắtưBasedow
-Phùưniêmưtrướcưxươngưchày
Triệu chứng đặc hiệu
ã
Triệuưchứngưmắt
Triệu chứng đặc hiệu
ã
Phù
ưniêmư
ã
ã
ã
ã
ã
ã
ã
Timưmạch:ưnhịpưtimưnhanh,ưHAưtăng
Ănưkhoẻ,ưgầyưsútưcân
Daưnóngưẩm
Runưđầuưchi
Rốiưloạnưtiêuưhoá
Rốiưloạnưkinhưnguyệt,ưgiảmưtìnhưdục,ưliệtưdương
Rốiưloạnưtâmưthần
Triệuưchứngưcậnưlâmư
sàng
ã
ã
ã
ã
ã
ã
ưFT4,ưFT3ưtăng
ưTSHưsiêuưnhậyưgiảmư
ưĐộưtậpưtrungưI131, cóưgócưchạy
ưKTư:TSI(+),ưKTưkhángưmicrosomư(+),ưKTưkhángưthyroglobulinư(+).
ưĐTĐ,SÂưtuyếnưgiáp
ưĐM,ưCa+,Cholesterol,ưBC,ưCHCS
Mộtưsốưthểưlâmưsàngư
đặcưbiệt
ã
ã
ã
ã
ã
ã
ã
Thểưthầnưkinh:ưmúaưvờn,ưliệtư2ưchiưdưới
Thểưtiêuưhoá:ưvàngưda,ưnônư
Thểưhuyếtưhọc:ưXHGTC
ThểưRLCHưCa-P:ưmấtưnước,ưloÃngưxương
Thểưkếtưhợpưbệnhưtựưmiễnưkhác:ưĐTĐ,ưsuyưTT
Thểưcơưđịa:ưngườiưgià,ưPNưcóưthai..
Thểưkhác:ưteoưcơ,ưvúưtoưnamưgiới
Chẩnưđoánưxácưđịnh
ã
Lâmưsàng
-H/Cưcườngưgiáp:ưmạch, gầyưsút,ưrunưtay,ưdaưnóngưẩm
-T/Cưđặcưhiệu:ưbướuưgiápưmạch,ưlồiưmắt,ưphùưniêm
ã
Cậnưlâmưsàng
-FT3,FT4,TSH
-TSI(+)
Chẩnưđoánưphânưbiệt
ư
-B/Cưđơnưthuầnưcườngưgiaoưcảm
-UưtuỷưTT
-Nghiệnưrượu
Chẩnưđoánưphânưbiệt
-ưDoưdùngưhormonưgiáp:ưLưthyroxin
.ưTSưdùngưthuốc
.ưKhôngưcóưtr/cưmắt
.ưĐộưtậpưtrungưiodưphóngưxạưởưtuyếnưgiápưthấpư ư0ư
.ưThyroglobulinư
.ưKTưư
Chẩnưđoánưphânưbiệt
-Doưiod
. TS dùng thuốc iod , cordaron,ưbezodiaz
thuốc cản quang.
. Không có biểu hiện mắt
. Iod máu tăng, iod niệu tăng
. Độ tập trung iod phóng xạ ở tuyến giáp t
Chẩnưđoánưphânưbiệt
-Nhânưđộcưgiápưtrạngư(Adenomeưtoxique).
.ưSờ:ưnhânưgiáp
.ưKhôngưcóưtriệuưchứngưmắt
.ưKhôngưcóưphùưniêmưtrướcưxươngưchày
.ưSiêuưâm:ưnhânưđặcư
.ưXạưhìnhưtuyếnưgiáp:ưNhânưnóng
.ưThửưnghiệmưquerido
Chẩnưđoánưphânưbiệt
-ưViêmưtuyếnưgiápưbánưcấpưDequerwain
.ưTuyếnưgiápưđau
.ưH/Cưcúmưtrướcưđó
.ưH/Cưviêm:ưmáuưlắngư
.ưXạưhìnhưtuyếnưgiáp:ưđộưtậpưtrungưiod
.ưSiêuưâm:ưnhânưđặc
.ưCườngưgiápưthoángưqua:ư4ưtuần
.ưTựưhết
Chẩnưđoánưphânưbiệt
-ViêmưtuyếnưgiápưHashimoto
.ưBướuưgiápưtoưkhôngưphảiưbướuưmạch
.ưTiếnưtriểnưưsuyưgiáp
Chẩnưđoánưphânưbiệt
-DoưuưtuyếnưyênưtiếtưTSH
.ưHiếmưgặp
.ưTSHư
.ưThịưtrườngưtháiưdươngưthuưhẹp
.ưIRM:ưUưtuyếnưyên
Chẩnưđoánưbiếnưchứng
ã
Hoànưcảnh:
ưưưư-ưkhôngưđượcưCĐưvàưĐT
-ưNhiễmưkhuẩn,ưchấnưthương
-ưPTưhoặcưĐTưbằngưI131ưkhôngưđượcưchuẩnưbị.
*ưTriệuưchứng:
ưưưư-ưRLYT:ưvậtưvÃưmêưsảngưhônưmêưkhôngưDHTKKT.
-ưT0ư40C,ưtimưnhanhư140-ư160ư/p,ưvÃưmồưhôi
-ưRLTH:ưỉaưchảy,ưnôn
-ưSuyưtim,ưphùưphổiưbánưcấp
-ưMệtưmỏi,ưsuyưnhược,ưhoàngưđảmưnhẹ
Chẩnưđoánưbiếnưchứng
ưưư-ưNgoạiưtâmưthu
-ưLoạnưnhịpưhoànưtoàn:ưrungưnhĩ
-ưCơnưnhịpưnhanhưkịchưphátưtrênưthất
-ưSuyưtim
-ưĐTĐư-ưXưQuangưtimưphổi-ưSiêuưâmưtim
Chẩnưđoánưbiếnưchứng
*ưLiệtưcơưvậnưnhÃn
*ưLồiưmắtưácưtính:
ưưư-ưTiếnưtriểnưnhanh
ưưư-ưNhắmưmắtưkhôngưkín:ưviêmưloétưgiácưmạc
-ưTổnưthươngưthầnưkinhưthịưgiácưưthịưlực,ưmù
Điềuưtrị
ư
Chỉưđịnhưkhi:ư
-ưưBệnhưmớiưbắtưđầu
-ưưThểưnhẹưvàưvừa
-ưưBướuưtoưvừa,ưkhôngưcóưnhân
-ưưBNưcóưthểưtuânưthủưĐTưkéoưdàiưư18ưtháng
Điềuưtrị
ã
KGTTH:ưthiouracilưưmercaptoimidazol
Tấnưcông:ư4-6ưtuần:ưCarbimazolư20ư-ư40ưmg/ng
ưưưưưưưưưưưưưưPropylthiouracineư200ư-ư400ưmg/ngư
Củngưcố-ưduyưtrì:18th
T/Dưphụ:ưBC, viêmưgan,ưdịưứng