Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (81.47 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>trờng tiểu học thụy Việt</b>
<b>bài kiểm tra học kì I -Năm học 2005 </b><i><b> 2006</b></i>
<b>Môn : Tiếng Anh 3</b>
<i><b>( Thời gian làm bài: 40 phút )</b></i>
<b>I. </b><i><b>( 2 điểm)</b></i><b>: Khoanh tròn 1 từ có cách phát âm phần gạch chân khác với</b>
<b>những từ còn lại.</b>
1. morning nine five is
2. sister brother she her
3. Bill Linda nine Jim
4. dog four name morning.
<b>II. </b><i><b>( 3 điểm)</b></i><b>: Mỗi câu có 1 lỗi sai. Hãy sửa lại cho đúng.</b>
1.This is my brother. Her name’s Hung.
->
2. This is my sister. Its name’s Hoa.
->
3. This is my cat. His names Miu.
->
<b>III. </b><i><b>( 3 điểm )</b></i><b>: HÃy sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh.</b>
1. your / is / What / name ?
->
2. name / is / My / Hung.
->
3. dog / is / my / This.
->
<b>IV. (</b><i><b> 2 điểm</b></i><b> ): HÃy điền một từ còn thiếu vào mỗi chỗ trống.</b>
1. Hello ! I ... Nga.
2. two ... five is seven.
3. ... is your name?
4. This is my friend. ... name is Long.
<b>trêng tiĨu häc thơy ViƯt</b>
<b>bài kiểm tra học kì I - Năm học 2005 </b><i><b> 2006</b></i>
<b>Môn : Tiếng Anh 2</b>
<i><b>( Thời gian lµm bµi: 40 phót )</b></i>
- He...l..., n...me, h..., g... ...d m...rning
...y, Pe...er, An...a, on..., tw...
fo...r.
<b>II. ( 3 điểm ): Các bạn sau đây chào nhau nh thÕ nµo.</b>
a, (<i> Nam</i> ) A: Hello, Nam!
( <i>Hoa</i> ) B: Hello, ...!
b, ( <i>Long</i> ) A: ..., ...!
(<i> Loan </i>) B: ..., ...!
c, ( <i>Mary</i> ) A: ..., ...!
( <i>Peter </i>) B: ..., ...!
<b>III. ( 3 điểm ): HÃy ghi lại lời chào của em khi:</b>
a, Gặp cô giáo của em lúc 8 giờ sáng.
b, Gặp mẹ đi làm về lúc 5 giờ chiều.
c, Tạm biệt các bạn sau giờ học.
<b>IV. ( 2 điểm ): HÃy viết lại các phép tính sau bằng chữ.</b>
a, 2 + 3 = 5
-> two and three is fine
b, 1 + 7 = 8
->
c, 2 + 4 = 6
d, 3 + 1 = 4
<b>trêng tiĨu häc thơy ViƯt</b>
<b>bài kiểm tra học kì I - Năm học 2005 </b><i><b> 2006</b></i>
<b>Môn : Tiếng Anh 4</b>
<i><b>( Thời gian làm bài: 40 phút )</b></i>
I. ( 2 điểm ): <b>Khoanh tròn 1 từ có cách phát âm phần gạch chân khác với</b>
<b>những từ còn lại.</b>
1. room door good school
2. hat bag apple sofa
3. teacher dear pleas year
4. how to do who
II. ( 4 điểm )<b>: HÃy sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh.</b>
<i><b>1. Where / he / is / from ?</b></i>
->
3. Milk / you / Would / some / like ?
->
4. There / thirty pupil / in the class / are.
->
<b>III. ( </b><i><b>4 điểm</b></i><b> ): Chọn một từ phù hợp điền vào chỗ trống trong các câu</b>
<b>sau.</b>
1. ... is her name ( <i>How / What / Who </i>)
2. His books are ... the table ( <i>at / in / on</i> )
3. Would you like ... apple ( <i>a / an / some </i>)
4. How old ... she? (<i> is / are / am )</i>
<b>IV. ( </b><i><b>2 điểm</b></i><b> ): Đọc và tìm câu hỏi cho các câu trả lời sau.</b>
<i><b>Hello. I m Peter. I m nine years old. I m in group 4C. I m from</b></i>’ ’ ’ ’
<i><b>London. My school is PoseWood Primary. It s in England.</b></i>’
1. What is his name?
->
<b>trêng tiÓu học thụy Việt</b>
<b>bài kiểm tra cuối Năm học 2005 </b><b> 2006</b>
<b>Môn : Tiếng Anh 4</b>
<i><b>( Thêi gian lµm bµi: 40 phót )</b></i>
<b>Bµi 1 </b><i><b>( 2 điểm)</b></i><b>: Khoanh tròn 1 từ có cách phát âm phần gạch chân khác</b>
<b>với những từ còn lại.</b>
1. get tennis evening bed
2. break eat weater bread
3. go do no old
4. but number umbrella excuse
<b>Bài 2. </b><i><b>( 2 điểm)</b></i><b>: Mỗi câu có 1 lỗi sai. Hãy sửa lại cho đúng.</b>
1.I usually gets up at 6 o’clock.
->
2.My mother is a English teacher.
->
3.What is your job.
->
4. My friend are on the classroom.
<b>Bµi 3 . </b><i><b>( 4 điểm )</b></i><b>: HÃy sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh.</b>
1. What time /go /you /do/ to school ?
->
2. don’t / I / like / football.
->
3. speak/ can / you/ English.
->
4. My sister / in / Ha Noi / lives.
->
<b>Bài 4 . (</b><i><b> 2 điểm</b></i><b> ): HÃy nối câu hỏi ở cột A với câu trả lời ë cét B.</b>
<b>A</b> <b>B</b>
1. What is your name? a. Yes, I can.
2. Can you speak English? b. Therre are 7 days.
3. Where do you live? c. My name is Quang.
4. How many days are in a weeek? d. I like in a big house.
1+... 2 + ... 3+ ... 4 + ...
<b>trờng tiểu học thụy Việt</b>
<b>bài kiểm tra cuối Năm học 2005 </b><b> 2006</b>
<b>Môn : TiÕng Anh 3</b>
<i><b>( Thêi gian lµm bµi: 40 phót )</b></i>
<b>Bài 1 </b><i><b>( 2 điểm)</b></i><b>: Khoanh tròn 1 từ có cách phát âm phần gạch chân khác</b>
<b>với những từ còn l¹i.</b>
1. many my city pretty
3. house aloud our young
4. his white sister Miss
<b>Bµi 2 . </b><i><b>( 4 điểm )</b></i><b>: HÃy sắp xếp các từ sau thành câu hoµn chØnh.</b>
1. books / you / how many / have / do ?
->
2.have / books / I / five .
->
3. It’s / the / on / table.
->
4.teacher / young / is / our .
->
<b>Bài 3 . ( </b><i><b>2 điểm</b></i><b> ): Gạch chân các từ cho sẵn trong ngoặc có thể đi với các</b>
<b>câu.</b>
1. My name ( are / is ) Nga.
2. I have ( one / five ) books.
3. It’s ( on / in) the table.
5. They ( have / has ) a big house.
<b>Bài 4 . (</b><i><b> 2 điểm</b></i><b> ): HÃy nối câu hỏi ở cột A với câu trả lời ë cét B.</b>
<b>A</b> <b>B</b>
1. Good moring! a. It’s in the village.
2. What is your name? b. I’m nine years old
3. Where is your school? c. My name is Peter.
4. How old are you? d. I have two pens.
5. How many pens do you have? e. Good moring!
1+... 2 + ... 3+ ... 4 + ... 5 + ...
<b>trêng tiểu học thụy Việt</b>
<b>bài kiểm tra cuối Năm học 2005 </b><b> 2006</b>
<b>Môn : Tiếng Anh 5</b>
<i><b>( Thêi gian lµm bµi: 40 phót )</b></i>
<b>Bài 1 </b><i><b>( 2,5 điểm)</b></i><b>: Chọn 1 từ đúng trong ngoặc để điền vào chỗ trống.</b>
1. How ... seasons are there in North Viet Nam. ( much / many / are)
2. I usally ... swimming in the summer. ( go / going / goes )
3. What’s the weather like ... summer in Viet Nam ( in / at / on)
4. The ruler is 20 centimetres ... ( wide / hight / long )
5. I want to be ... teacher. ( an / a / the)
<b>Bài 2 . ( </b><i><b>2,5 điểm </b></i><b>): Hãy viết dạng đúng của động từ trong ngoặc.</b>
1. Last year, Minh ( be ) .... ten years old.
2. We ( watch ) ... TV tonight.
3. I ( have) .... a headache, now.
4. My sister often ( go ) ... to school in the morning.
5. Quang ( want ) ... to be a soldier.
1. ...?
I’m eleven years old.
2. ...?
There are four seasons in Viet Nam.
3. ...?
I ussually go swimming in sumer.
4. ...?
My brother in one hundred and sixty centimetres tall.
5. ...?
I have a sore throat.
<b>Bµi 4 ( </b><i><b>2, 5 điểm </b></i><b>): Viết 5 câu giới thiệu về bản thân, sở thích và ớc muốn</b>
<b>của em.</b>
...
...
...
...
...
<b>trờng tiểu học thụy Việt</b>
<b>bài khảo sát tiếng anh 3</b>
<b> Năm học 2006 </b><i><b> 2007</b></i>
<i><b> ( Thời gian làm bài: 40 phút )</b></i>
<b>I. Khoanh tròn một từ khác loại ( 1 điểm).</b>
a, Hello Mai Hi
b, She my he
c, name are am
d, you and I
<b>II, Hoàn thành đoạn hội thoại sau</b> ( <i>3 ®iĨm </i>):
name, see, Peter, My, Nice.
A. Hello. I’m (1) ...
What’s your (2) ...?
B. (3) ... name’s Lili.
A. (4) ... to meet you, Peter.
<b>III. Sắp xếp các câu sau thành bài hội thoại hoàn chỉnh </b>( <i>2 điểm</i> ):
Hi, My name’s Nga. Nice to meet you.
It’s Thôy Tr×nh School.
1. Hello, I’m ALan. What’s your name?
Nice to meet you, too. This is my school.
It’s big.
What’s its name?
<b>IV. Sắp xếp các từ cho sẵn thành câu (4 ®iĨm</b>):
a, My / Alan / is / name.
b, your / is / What / name ?
-
c, is / my / This / classroom.
d, to / you / Nice / meet.
<b>-trêng tiĨu häc thơy ViƯt</b>
<b>bài khảo sát tiếng anh 4</b>
<b> Năm học 2006 </b><i><b> 2007</b></i>
<i><b> ( Thời gian làm bài: 40 phút )</b></i>
I<b>. Khoanh tròn một từ có cách phát âm phần gạch chân khác với các từ còn lại </b>( <i>1</i>
<i>®iĨm</i>):
1. Why my Sydney goodbye
2. this thank these those
3. fine hi nice sister
4. bag water apple banana
<b>II. Chọn một từ phù hợp trong ngoặc điền vào chỗ trèng</b> (<i> 3 ®iĨm</i> ):
1. My name .... Phong. ( am/ is / are )
2. I’m ... Vietnam. ( in / on / from )
3. He is ... years old. ( fine / nine / nice )
4. Would you like ... ice – cream ? ( an / a / some )
5. ... are you from? ( What / How / Where )
6. How ... books do you have? ( are / many / much )
<b>III. H·y nèi mét c©u hỏi ở cột A với câu trả lời phù hợp ë cét B</b> ( <i>3 ®iĨm</i> ):
<b>A</b> <b>B</b>
1. What is your name? a, No, thanks.
2. Where are you from? b, My name’s John.
3. How old are you? c, Yes, they are.
4. What is the name of your school? d, I’m from Sydney.
5. Would you like some milk? e, Its name is Thơy Tr×nh school.
6. Are these your books? f, I’m ten years old.
1 + ...; 2 + ... ; 3 + ...; 4 + ...; 5 + ...; 6 + ...
<b>IV. S¾p xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh ( </b><i>3 ®iÓm</i><b>):</b>
1. apple / you / Would / an / like?
->
2. name / is / What / your?
->
3. school / is / village / My / in / the.
->
4. from / England / He / is.
->
5. Peter / name / His / is.
->
<b>trêng tiĨu häc thơy ViƯt</b>
<b>bài khảo sát tiếng anh 5</b>
<b> Năm học 2006 </b><i><b> 2007</b></i>
<i><b> ( Thời gian làm bài: 40 phút )</b></i>
I<b>. Khoanh tròn một từ có cách phát âm phần gạch chân khác với các từ còn lại</b>( <i>1 ®iĨm</i>):
1. teach please year meat
2. September December november telephone
3. music like milk kitchen
4. mother month Monday do
<b>II. S¾p xÕp các từ sau thành câu hoàn chỉnh </b>( <i>3 điểm</i> ):
1. you / Where / from / are?
- >
2. like / to / I / study / English.
->
3. is / birthday / When / your ?
->
4. get up / at / I / six / o’clock.
->
5. learning / We / in / are / the / classroom.
->
6. subjects / do / What / like / you?
->
<b>III. Chọn một từ phù hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau</b> ( <i>3 điểm)</i>:
1. Where ... you from ? ( am / is / are)
2. ... time do you get up? ( How / What / When )
3. My father woks ... a farm. ( on / at / in)
4. They are ... in the classrom, now. ( learn / learns / learing )
5. ... you like English? ( Does / Do / Are )
6. ... you like some milk? ( Would / Can / Are )
<b>IV. Đọc đoạn văn và trả lời các câu hỏi sau </b>( <i>3 ®iÓm</i> ):
Hello, I’m Chi. I’m ten years old. My birthday is September 4th<sub>, 1996. I’m a student, </sub>
learning English. I like English because it is very interesting
<b>.</b>
<b> </b>
<b>1</b>
<b> .</b>
What’s your name
<b>?</b>
<b> </b>
<b></b>
<b> </b>
<b>2</b>
<b> .</b>
When is your birthday
<b>?</b>
<b> </b>
<b></b>
<b> </b>
<b>3</b>
<b> .</b>
What time do you get up
<b> ?</b>
<b> </b>
<b></b>
<b> </b>
<b>4</b>
<b> .</b>
What are you doing
<b>?</b>
<b> </b>
<b></b>
<b> </b>
<b>5</b>
<b> .</b>
What subjects do you like
<b>?</b>
<b> </b>
<b></b>
<b> </b>
<b>6</b>
<b> .</b>
Why do you like English