Tải bản đầy đủ (.ppt) (25 trang)

vRau tiền đạo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (282.88 KB, 25 trang )

rau tiền đạo


rau tiền đạo

1. Đại cơng:
1.1. Định nghĩa:
Rau không bám ở đáy TC mà
bám ở eo, lỗ trong cổ TC, cản trở
đờng ra của thai khi chuyển dạ


rau tiền đạo

1.2. Thông tin chung:
- Tỉ lệ RTĐ/tổng số đẻ
- Tỉ lệ MLT vì RTĐ/tổng số MLT
- Độ tuổi: 26 35 chiếm 62,6%
- Vào viện vì chảy máu


rau tiền đạo

2. Nguyên nhân:

Có sẹo mổ cũ ở TC
Tiền sử sẩy, nạo, hút thai nhiều
lần
Tiền sử đẻ nhiều lần



rau tiền đạo

3. Phõn loi:
3.1.Phõn loi theo gii phu:
RT bám bên
– RTĐ bám mép
– RTĐTT khơng hồn tồn
– RTĐTT hoàn toàn


rau tiền đạo

3.2. Phõn loi theo lõm sng:
RT chy mỏu ít
RTĐ chảy máu nhiều


rau tiền đạo

5. C ch chy mỏu:
Hỡnh thnh on dưới ở 3 tháng

cuối
 Cơn co tử cung ở 3 tháng cuối
 Thành lập đầu ối khi chuyển dạ
 Khi thai đi ngang qua bánh rau


rau tiền đạo


6. Triu chng, chn oỏn


rau tiền đạo

6.1. Cha chuyn d:
C nng:
Tin s chảy máu 3 tháng cuối

– Ra máu tự nhiên, đỏ tươi, máu cục
– Tự cầm, tái phát nhiều lần
– Lần sau kéo dài hơn, khoảng cách gần
lại


rau tiền đạo

Thc th:
- Thiếu máu, mch, HA tuỳ mức

độ mất máu
- Ngôi thai bất thờng, hoặc ngôi
đầu cao
- Tim thai nhanh, chậm, hoặc mất
tuỳ theo mức độ mất m¸u


rau tiền đạo

- t m vt, van õm o phân biệt

chảy máu do nguyên nhân khác
- Khám trong: hạn chế, có thể sờ thấy
đệm rau


 Cận lâm sàng:
– Siêu âm: đo mép bánh rau đến lỗ trong CTC <
20mm
– X quang: hiện nay không làm
– Xét nghiệm CTM: đánh giá tình trạng thiếu
máu


Nhau ti?n đ?o trung tâm

23


Nhau ti?n đ?o bán trung tâm

24




rau tiền đạo

6.2. Trong chuyn d:
C nng:
ã

ã
ã
ã

Tiền sử chảy máu 3 tháng cuối
Tự nhiên ra máu ồ ạt
Đau bụng, có cơn co tử cung
Không rõ dấu hiệu ra nhầy
hồng


rau tiền đạo



Thc th:
- Toàn trạng thiếu máu - tuỳ

mức độ mất máu
- Ngôi thai bất thờng, hoặc
ngôi đầu
cao
- Tim thai nhanh, chậm, hoặc
mất tuỳ theo mức độ mất máu


rau tiền đạo

Tim thai nhanh, chậm, hoặc
mất tuỳ theo mức ®é mÊt

m¸u
- Khám bằng tay, mỏ vịt hoặc
van ÂĐ thấy mép bánh rau
hoặc múi rau
-


rau tiền đạo



Cn lõm sng:

Có thể dùng siêu âm để xác định
vị trí bánh rau


rau tiền đạo

7. Xử trí:
7.1. Cha chuyển dạ:
Chăm sóc, ®iÒu dưỡng:
─ Nằm viện, nghỉ ngơi tuyệt đối
─ Chế độ hộ lý tuỳ loại RTĐ
─ Dặn dị: khơng vê vú, không
xoa
bụng


rau tiền đạo


Thuốc:
Gim co, khỏng sinh, viờn st
Corticoid ( trưởng thành
phổi)

–Can thiƯp s¶n khoa:
khi thai đủ tháng
–Ra máu nhiều báo Bác sỹ


rau tiền đạo

7.2. Khi chuyển dạ:
ã Nguyên tắc cứu mẹ là chính
ã Rau tiền đạo trung tâm, bán trung
tâm phải mổ lấy thai ngay,kết hợp
hồi sức
ã Khi mổ, xử trí t theo tỉn th¬ng


rau tiền đạo

ã RT bám mép, bám bên ra mỏu
ít có thể bấm ối theo dõi thêm
ã Kỹ thuật bấm ối:
ã Kỹ thuật mổ RTĐ:
ã Kỹ thuật cầm máu:



rau tiền đạo

8.Tiến triển, biến chứng:
Cho mẹ
Cho con


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×