Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (870.74 KB, 45 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Thứ </b>
<b>2 </b>
<b>3 </b>
<b>4 </b>
<b>5 </b>
<b>1. Phát </b>
<b>triển thể </b>
<b>chất </b>
<b>* Phát triển vận động </b>
- Phát triển sự phối hợp vận động của
các bộ phận trên cơ thể và các giác
quan nhịp nhàng.
<b>CS 3</b>: i th ng b ng trên gh thể d c
- Bi t cách giữ an toàn trước một số
tình huống nguy hiểm
- Trẻ thực hiện được một số vận
động tinh
- Trẻ bi t chơi các trò chơi vận động
về chủ đề động vật
<b>* Dinh dƣỡng và sức khỏe </b>
- Trẻ tìm hiểu 1 số món n quen
thuộc được ch bi n từ động vật và
những sản phẩm có nguồn gốc động
<b>* Phát triển vận động </b>
- Trẻ có kĩ n ng thực hiện các động tác theo nhạc nhịp nhàng.
Có kĩ n ng chuyển đội hình
- Thực hiện các vận động cơ bản : Bật sâu 20 – 25cm, trèo thang
– Chạy chậm 80m, Ném trúng đích đứng.
- i th ng b ng trên gh b ng đ u đội túi cát – Chuyền bóng
qua đ u
- Trẻ tìm hiểu về một số con vật : môi trường sống, thức n
...Con vật nào nên tránh xa, con vật nào được đ n g n.
- C m bút vẽ , di chuột, xé dán các con vật , làm một số con vật
từ vỏ hộp, lắp ghép..
- Trẻ tập múa, mô phỏng đặc điểm, hoạt động của các con vật.
- Chơi các trò chơi rèn luyện sự định hướng : cá bơi, ch nhảy
- Chơi các trò chơi vận động : Cáo và thỏ, Mèo đuổi chuột, Gấu
và ong, Thả đỉa ba ba....
<b>* Dinh dƣỡng và sức khỏe </b>
vật
- Bi t ích lợi của việc n các loại
thực phẩm có nguồn gốc động vật
- Bi t bảo quản 1 số loại thực phẩm
được cung cấp từ ộng vật.
- Bi t 1 số bệnh có thể lây từ các
con vật. Nâng cao ý thức phòng tránh
bệnh cho trẻ.
váng sữa, sữa chua
- Trò chơi: Thi xem bạn nào chọn nhanh và đúng
- Trẻ gọi tên và bi t những món n ch bi n từ động vật cung
cấp chất đạm giúp cơ thể phát triển.
- Trẻ tìm hiểu một số cách bảo quản thực phẩm tươi ngon : để tủ
lạnh, để nơi thoáng mát, sạch sẽ, vệ sinh
- Trẻ tìm hiểu 1 số m m bệnh từ các con vật: cúm gia c m, rận,
bệnh dại.
- Xem b ng hình; tranh ảnh về một số bệnh lây từ các con vật
<b>2. Phát </b>
<b>triển nhận </b>
<b>thức </b>
- Có một số hiểu bi t cơ bản về có
con vật thuộc nhóm: vật ni trong
gia đình, động vật sống dưới nước,
động vật sống trong rừng, côn trùng
- Trẻ có kỹ n ng quan sát, so sánh, nhận xét
các con vật theo định hướng của cô
- Bi t ích lợi của động vật đối với đời
sống con người.
<b>- CS 18 </b>: Phân loại đối tượng theo
một - hai dấu hiệu
- Bi t tập hợp số lượng, đ m thu n
th c trong phạm vi 4
- Xác định vị trí đồ vật so với các
hướng cơ bản của trẻ.
- Trẻ nắm được tên gọi, đặc điểm, thức n và nơi sinh sống của
các con vật Bi t thức n ưa thích của 1 số con vật..Dạy trẻ cách
ch m sóc với mỗi lồi vật khác nhau.
- Trẻ tìm hiểu mối quan hệ giữa cấu tạo với môi trường sống,
với vận động hoặc cách ki m n của 1 số con vật.
- Trẻ quan sát nhận xét được những đặc điểm giống và khác
- Tìm hiểu ích lợi của động vật đối với đời sống con người :
cung cấp thực phẩm, làm cảnh, tiêu diệt những con vật có hại…
- Trẻ phân nhóm các con vật theo dấu hiệu đặc trưng : cấu tạo
ngồi, mơi trường sống, thức n, cách thức vận động
- Trẻ nhận bi t số lượng và có kỹ n ng thêm bớt trong phạm vi
4. Nhận bi t số 4 biểu thị cho nhóm có số lượng là 4.
- Tách nhóm có 4 đối tượng thành 2 nhóm
- Nhận bi t phía trên – dưới, trước – sau, phải – trái của bản
thân. Từ đó xác định vị trí đồ vật so với các hướng của trẻ.
<b>3. Phát </b>
<b>triển ngôn </b>
<b>ngữ </b>
- Bi t miêu tả các con vật mà trẻ bi t
- Trẻ bi t lắng nghe, đặt và trả lời câu
hỏi.
- Thi kể truyện về con vật g n gữi Bé yêu thích. Dạy trẻ sử d ng
các từ chỉ tên gọi, các bộ phận và một số đặc điểm nổi bật rõ nét
của các con vật g n gũi khi kể truyện.
- Hiểu ý nghĩa của một số từ khái
- Bi t kể lại một số câu chuyện; đọc
lại bài thơ đã được nghe.
- Bước đ u bi t kể sáng tạo một số
câu chuyện nhỏ về các con vật.
- Làm quen với một số ký hiệu khi đi
tham quan vườn bách thú
- Tìm hiểu những từ mang tính khái quát thông qua hoạt động
học tập, các trò chơi, câu đố, b ng hình: ộng vật sống dưới
nước, động vật sống trong rừng, nhóm gia súc, nhóm gia c m...
- Thơ: Cá voi, chuồn chuồn
Truyện : Cáo, thỏ và gà trống, Ngựa đỏ và lạc đà.
- ồng dao : Con vỏi con voi, ồng dao về các loài chim, Con
rùa...
- Dạy trẻ kể chuyện theo nội dung tranh, kể sáng tạo ph n đ u
hoặc ph n k t của câu chuyện.
- Trẻ bi t các ký hiệu: thú dữ, khu vực nguy hiểm...
<b>4. Phát </b>
<b>triển tình </b>
<b>cảm và kĩ </b>
<b>năng xã hội </b>
- Hình thành và phát triển ở trẻ tình
yêu thiên nhiên, yêu quý các con vật
- Giữ gìn và bảo vệ mơi trường. Có
ý thức bảo vệ các lồi động vật q
hi m.
- Ngoan ngỗn, lễ phép khi ở trường
cũng như ở nhà
- Trẻ chủ động độc lập khi tham gia
hoạt động trong ngày
- Dạy trẻ bi t yêu q các con vật mong muốn được ch m sóc
và có một số kĩ n ng ch m sóc phù hợp với đặc điểm của từng
loại vật nuôi: cho n, vuốt ve, chuẩn bị chỗ ngủ, nơi ở cho vật
ni
- Giữ gìn và bảo vệ môi trường sống của động vật. Dạy trẻ nhắc
nhở mọi người xung quanh cùng bảo vệ động vật: không trêu
chọc các con vật, không bắn gi t động vật trong rừng...
- Dạy trẻ những quy tắc ứng xử chào hỏi v n minh. Thưa gửi,
cảm ơn, xin lỗi đúng hoàn cảnh; ưa nhận từ người lớn b ng 2
tay
- Cô và trẻ thống nhất một số quy định trong lớp học, bảng phân
công trực nhật. Dạy trẻ tự làm một số công việc ph c v cá nhân
<b>5. Phát </b>
<b>triển thẩm </b>
<b>mĩ </b>
- Bi t sử d ng các sản phẩm từ con
vật để tạo ra các sản phẩm tạo hình
một cách sáng tạo
- Trẻ bi t sử d ng các học liệu khác
- Sử d ng các sản phẩm từ con vật: Vỏ trứng; lông gà... để tạo ra
các sản phẩm tạo hình một cách sáng tạo
- Cho trẻ sử d ng các nguyên liệu khác nhau: bút, vỏ hộp, b ng
dính, để tạo ra các con vật đơn giản một cách sáng tạo.
nhau để làm ra các sản phẩm tạo
hình về các con vật...
<b>CS 33 : </b>Hát đúng giai điệu bài hát
quen thuộc: Thể hiện được cảm xúc
và vận động phù hợp vỗ tay, lắc lư,
nhún nhảy với nhịp điệu của bài hát
- Có kĩ n ng phối hợp các kĩ n ng vẽ, gấp, dán hình để tạo các
con vật có hình dáng bố c c, màu sắc hài hòa.
- Hát vận động nhịp nhàng theo giai điệu, nhịp điệu các bài hát.
Trẻ bi t hát, múa các bài hát về các con vật: Chú vịt b u; ố
bạn; Con vịt b u; Cá vàng bơi.
<b>Thời gian </b>
<b>Hoạt động </b>
<b>Thứ hai </b>
<b>(29/12/2014) </b>
<b>Thứ ba </b>
<b>(30/12/2014) </b>
<b>Thứ tƣ </b>
<b>(31/12/2014) </b>
<b>Thứ năm </b>
<b>(01/01/2015) </b>
<b>Thứ sáu </b>
<b>(02/01/2015) </b>
<b> TD sáng </b>
- Cô nhẹ nhàng , niềm nở đón trẻ vào lớp, trao đổi nhanh về tình hình của một số trẻ với ph huynh<i><b>. </b></i>
<i><b>- </b></i>Cô cùng trẻ tập thể d c sáng với nhạc chung của trường .
<b>Trị chuyện </b> - Cơ trò chuyện với trẻ về chủ điểm các con vật ni trong gia đình: tên gọi, đặc điểm, ti ng kêu, ích lợi..
<b>Hoạt động </b>
<b>học </b>
<b>Văn học </b>
Truyện :
<b>KPKH </b>
<b>Tạo hình </b>
<i>(Mẫu) </i>
<b>Thể dục </b>
<b>Hoạt động </b>
<b>góc. </b>
<b>1. Góc xây dựng</b> : Xây trang trại gia đình.
- Yêu c u : Trẻ bi t cách xây dựng trang trại. Bi t chơi chung và đoàn k t với nhau.
- Chuẩn bị: Cây cối và mơ hình một số loại gia súc gia c m.
<b>2. Góc phân vai. </b>
<b>* Bán hàng</b>: Cửa hàng bán gia súc : gà, lợn, bò...
- Yêu c u : Trẻ phân biệt và chọn đúng con vật mà khách hàng yêu c u, bi t phân công công việc, mời khách và thu trả tiền.
- Chuẩn bị : Các con vật gia súc, gia c m b ng mơ hình.
* <b>Góc nấu ăn</b>: Cửa hàng n sáng.
- Yêu c u : Trẻ bi t thỏa thuận chơi với nhau, bi t cách nấu một số món n và b y đồ n, bi t giữ gìn vệ sinh khi nấu nướng và
- Chuẩn bị : Hướng dẫn cho trẻ cách làm một số món n đon giản : Trứng luộc, canh rau,cơm, gà rán...
-Yêu c u: Trẻ vẽ được những động vật ni mà mình muốn vẽ.
- Chuẩn bị: Giấy vẽ, bút sáp màu.
<b>4. Góc văn học( góc trọng tâm):</b> Tập kể chuyện theo tranh về chủ đề động vật.
* Yêu c u: Trẻ bi t tự sáng tạo các câu chuyện theo nội dung tranh, bi t kể lại những chuyện đã học k t hợp sử d ng tranh hoặc
đồ dùng minh họa.
* Chuẩn bị: Tranh rời, bộ tranh truyện theo các câu chuyện trong chủ đề động vật.
<b>5. Góc học tập : </b>Sự thú vị của các hình, tạo nhóm theo số lượng cho trước
* Yêu c u : Trẻ sử d ng các hình hình học để ghép thành hình các con vật ni, bi t sử d ng những đồ dùng có sẵn để tạo
nhóm theo số lượng cho trước.
* Chuẩn bị : Các hình hình học mà trẻ đã bi t, lô, các con số từ 1 - 4
<b>Hoạt động </b>
<b>ngoài trời </b>
<b>- HĐMĐ:</b> Quan sát
những chú chim.
<b>- TCVĐ: </b>Cáo và thỏ
- Chơi tự chọn
<b>- HĐMĐ: </b> àm thoại về
cách ch m sóc các con
vật ni trong gia đình<b>- </b>
<b>TCVĐ:</b> Tạo dáng
- Chơi tự chọn
<b>- HĐMĐ:</b> Quan sát con
mèo
<b>- TCVĐ:</b> con thỏ
- Chơi tự chọn
<b>Hoạt động </b>
<b>chiều </b>
<b>Vận động nhẹ </b>
Làm con vật nuôi
b ng vỏ hộp.
Làm bộ sưu tập về các
con vật nuôi trong gia
đình.
Làm bài tập trị chơi học
tập
<i><b>( Từ 05/01 đến 09/01/2015) </b></i>
<b>Thời gian </b>
<b>Hoạt động </b>
<b>Thứ hai </b>
<b>(05/01/2015) </b>
<b>Thứ ba </b>
<b>(06/01/2015) </b>
<b>Thứ tƣ </b>
<b>(07/01/2015) </b>
<b>Thứ năm </b>
<b>(08/01/2015) </b>
<b>Thứ sáu </b>
<b>(09/01/2015) </b>
<b> TD sáng </b>
- Cơ nhẹ nhàng , niềm nở đón trẻ vào lớp, trao đổi nhanh về tình hình của một số trẻ với ph huynh
- Cô cùng trẻ tập thể d c sáng với nhạc chung của trường.
<b>Trò chuyện </b> - Trò chuyện và xem tranh, ảnh về các động vật sống dưới nước.
<b>Hoạt động </b>
<b>học </b>
<b>Văn học </b>
Thơ :
<b>KPKH </b>
<b>Tạo hình </b>
<b>LQ tốn </b>
<b>GD Âm nhạc </b>
TT: Hát:
KH: Nghe hát:
<b>Thể dục </b>
<b>Hoạt động </b>
<b>góc. </b>
<b>1. Góc xây dựng</b> trọng tâm : xây dựng trang trại nuôi cá
- Yêu c u: Trẻ bi t sử d ng các loại vật liệu khác nhau để xây, bố trí hợp lý các khu vực, bi t phân công và xây theo trình tự
hợp lý.
- Chuẩn bị: các khối xốp nhựa, đá, cây cỏ và mơ hình cá để xây dựng trang trại nuôi cá
Trong quá trình chơi cơ bao qt hướng dẫn trẻ chơi .
<b>2. Góc tạo hình</b> : Tơ màu, vẽ nặn các con vật sống dưới nước.
- Yêu c u : Trẻ bi t thể hiện tác ph m của mình b ng các nguyên liệu đất sét, màu sáp...
- Chuẩn bị: Giấy vẽ, bút sáp, đất nặn, giấy màu, kéo...
<b>3. Góc khám phá khoa học</b> : Ch m sóc con vật ni.Quan sát con vật sống dưới nước qua tranh ảnh
- Yêu c u: Trẻ bi t được các loại thức n nào dành cho cá, nói được đặc điểm của những con vật sống dưới nước.
- Chuẩn bị : bể cá cảnh, thức n cho cá...
<b>4. Góc đóng vai </b>
<b>* Góc gia đình</b>: Cả nhà đi du lịch .
- Chuẩn bị : búp bê, vé đi máy bay du lịch....
* <b>Góc bán hàng: </b>Cửa hàng bán đồ hải sản.
- Yêu c u: Trẻ bi t cách chơi, bi t mời chào khách, bi t thu tiền và chọn đúng đồ yêu c u....
- Chuẩn bị : Các mơ hình động vật dưới nước....
<b>5. Góc âm nhạc</b>:
- Nội dung: Biểu diễn các bài hát trong chủ đề động vật: Cá vàng bơi, ...
- Chuẩn bị: àn,đĩa CD và một số d ng c âm nhạc.
- Yêu c u: Trẻ lựa chọn bài hát phù hợp,biểu diễn mạnh dạn, tự tin...
<b>Hoạt động </b>
<b>ngoài trời </b>
<b>- HĐMĐ:</b> Quan sát
trò chuyện về con cá
<b>- TCVĐ: </b>Bịt mắt
đánh trống
- Chơi tự chọn
<b>- HĐMĐ:</b> làm con cá
vàng từ lá cây
<b>- TCVĐ:</b> Mèo đuổi
chuột.
- Chơi tự chọn
<b>- HĐMĐ:</b> Vẽ tự do
<b>- TCVĐ:</b> Chi chi chành
chành
- Chơi tự chọn
<b>- HĐMĐ:</b> Quan sát
thời ti t
<b>- TCVĐ:</b> Con thỏ
- Chơi tự chọn
<b>- HĐMĐ:</b> Trò
<b>- TCVĐ:</b> Bắt chước
tạo dáng con vật.
- Chơi tự chọn
<b>Hoạt động </b>
<b>chiều </b>
<b>Vận động nhẹ </b>
Chơi trò chơi rồng
rắn lên mây
Dạy trẻ kỹ n ng mặc áo
ấm
Ơn trị chơi : Bắt chước
tạo dáng con vật
Vẽ hình tương ứng với
số.
<i><b>( Từ 12/01 đến 16/01/2015) </b></i>
<b>Thời gian </b>
<b>Hoạt động </b>
<b>Thứ hai </b>
<b>(12/01/2015) </b>
<b>Thứ ba </b>
<b>(13/01/2015) </b>
<b>Thứ tƣ </b>
<b>(14/01/2015) </b>
<b>Thứ năm </b>
<b>(15/01/2015) </b>
<b>Thứ sáu </b>
<b>(16/01/2015) </b>
<b>Đón trẻ </b>
<b> TD sáng </b>
- Cô nhẹ nhàng , niềm nở đón trẻ vào lớp, trao đổi nhanh về tình hình của một số trẻ với ph huynh
- Cô cùng trẻ tập thể d c sáng theo nhạc chung của trường.
<b>Trò chuyện </b> - Cơ trị chuyện với trẻ về những con vật sống tron rừng : tên gọi, đặc điểm, thức n...
<b>Hoạt động </b>
<b>học </b>
<b>Văn học </b>
Truyện :
<b>KPKH </b>
<b>Tạo hình </b>
(đề tài
<b>LQ tốn </b>
<b>GD Âm nhạc </b>
TT : Hát :
TC :
<b>Thể dục </b>
<b>Hoạt động </b>
<b>góc. </b>
<b>1. Góc xây dựng</b> : Xây dựng vườn bách thú
- Yêu c u: Trẻ bi t sử d ng các khối x p chồng,x p cạnh để xây được sở thú.
- Chuẩn bị: Mơ hình các con vật sống trong rừng, gạch, khối xốp, cây cối...
<b>2.Góc tạo hình ( Góc trọng tâm)</b> : Bé làm bộ sưu tập về các loài động vật sống trong rừng.
- Yêu c u: Trẻ bi t thể hiện bài của mình để tạo thành 1 quyển sách về động vật sống trong rừng.
- Chuẩn bị: Bút màu, giấy A4, giấy bìa, kéo, hồ dán....
<b>3. Góc đóng vai </b>
<b>* Góc nấu ăn</b>: .
- Yêu c u : Trẻ bi t thỏa thuận chơi với nhau, bi t cách nấu một số món n và b y đồ n, bi t giữ gìn vệ sinh khi nấu nướng và
n uống
- Chuẩn bị : ất nặn, thìa, đĩa, xoong nồi các loại
- Yêu c u: Trẻ niềm nở mới khách, bi t giới thiệu với khách một số mẫu mũ bảo hiểm phù hợp lứa tuổi, tư vẫn cho khách về
ích lợi của việc đội mũ bảo hiểm.
- Chuẩn bị: Cho trẻ làm một số bao thức n gia súc
<b>4. Góc tranh truyện :</b> Kể chuyện theo tranh
Yêu c u: trẻ bi t lật tranh, nhìn ảnh trong tranh và kể chuyện theo tranh
- Chuẩn bị: tranh ảnh nội dung truyện về các con vật
<b>Hoạt động </b>
<b>ngoài trời </b>
<b>- HĐMĐ:</b> Quan sát
con thỏ
<b>- TCVĐ:</b> Bịt mắt
bắt dê
- Chơi tự chọn
<b>- HĐMĐ:</b> x p lá thành
hình con voi.
<b>- TCVĐ:</b> Cá sấu lên bờ
- Chơi tự chọn
<b>- HĐMĐ:</b> m sỏi
<b>- TCVĐ:</b> Ơ tơ và chim
sẻ.
- Chơi tự chọn
<b>- HĐMĐ:</b> Dạo quanh
sân trường
<b>- TCVĐ: </b>Chó sói xấu
tính
- Chơi tự chọn
<b>- HĐMĐ:</b> Trị
chuyện về hình dáng
của một số con vật
sống trong rừng
<b>- TCVĐ:</b> Cáo và
thỏ
- Chơi tự chọn
<b>Hoạt động </b>
<b>Vận động nhẹ : Hát + VĐ : ‘Tiếng chú gà trống gọi’ </b>
Làm bộ sưu tập về
các con vật sống
trong rừng
Xé và dán con vật mà
cháu thích đề tài Làm vở trò chơi học tập
Dạy trẻ kỹ n ng tránh
những con vật nguy
hiểm
<i><b>( Từ 19/01 đến 23/01/2015) </b></i>
<b>Thời gian </b>
<b>Hoạt động </b>
<b>Thứ hai </b>
<b>(19/01/2015) </b>
<b>Thứ ba </b>
<b>(20/01/2015) </b>
<b>Thứ tƣ </b>
<b>(21/01/2015) </b>
<b>Thứ năm </b>
<b>(22/01/2015) </b>
<b>Thứ sáu </b>
<b>(23/01/2015) </b>
<b>Đón trẻ </b>
<b> TD sáng </b>
- Cơ nhẹ nhàng , niềm nở đón trẻ vào lớp, trao đổi nhanh về tình hình của một số trẻ với ph huynh
- Cô cùng trẻ tập thể d c sáng theo nhạc chung của trường.
<b>Trò chuyện </b> - Cơ trị chuyện với trẻ về những con côn trùng : tên gọi, đặc điểm, thức n...
<b>Hoạt động </b>
<b>học </b>
<b>Văn học </b>
Thơ : <i><b>Chuồn </b></i>
<i><b>chuồn</b></i> a số trẻ
chưa bi t
<b>KPKH </b>
<b>Tạo hình </b>
<b>LQ tốn </b>
<b>GD Âm nhạc </b>
TT : vỗ tay theo
phách :
<b>Thể dục </b>
<i><b>Đi trên ghế băng </b></i>
<i><b>đầu đội túi cát – </b></i>
<i><b>Chuyền bóng </b></i>
<i><b>qua đầu</b></i>.
<b>(Đánh giá CS 3)</b>
<b>Hoạt động </b>
<b>góc. </b>
<b>1.Góc tạo hình</b> : Tơ màu, vẽ, nặn các con côn trùng
- Yêu c u: Trẻ bi t thể hiện bài của mình để tạo thành 1 bức tranh vềcác lồi cơn trùng.
- Chuẩn bị: Bút màu, giấy A4, giấy bìa, kéo, hồ dán....
<b>2. Góc đóng vai </b>
<b>* Góc nấu ăn</b>: .
- Yêu c u : Trẻ bi t thỏa thuận chơi với nhau, bi t cách nấu một số món n và b y đồ n, bi t giữ gìn vệ sinh khi nấu nướng và
n uống
- Chuẩn bị : ất nặn, thìa, đĩa, xoong nồi các loại
<b>* Góc bán hàng</b>: Bán tranh ép về các loại côn trùng
- Chuẩn bị: Cho trẻ làm một số bức tranh ép về các con cơn trùng
*<b> Góc bác sỹ</b> : Khám bệnh định kỳ.
- Yêu c u: Trẻ khám và th m hỏi bệnh nhân nhẹ nhàng...
- Chuẩn bị: Qu n áo bác sĩ, đồ dùng khám bệnh, sổ khám bệnh,một số loại thuốc....
<b>3. Góc tranh truyện :</b> Kể chuyện theo tranh
Yêu c u: trẻ bi t lật tranh, nhìn ảnh trong tranh và kể chuyện theo tranh
- Chuẩn bị: tranh ảnh nội dung truyện về các con vật
<b>Hoạt động </b>
<b>ngoài trời </b>
<b>- HĐMĐ : </b>Quan sát
con bướm
<b>- TCVĐ:</b> Cáo và
thỏ
- Chơi tự chọn
<b>- HĐMĐ:</b> Dùng lá cây
làm các loại con trùng
<b>- TCVĐ:</b> Về b n
- Chơi tự chọn
<b>- HĐMĐ:</b> Dạo quanh
sân trường
<b>- TCVĐ: </b>Ôto và chim
sẻ
- Chơi tự chọn
<b>- HĐMĐ:</b> Quan sát đàn
ki n
<b>- TCVĐ:</b> Mèo đuổi
chuột
- Chơi tự chọn
<b>- HĐMĐ:</b> Trò
chuyện về cách tự
ch m sóc sức khỏe
khi ra ngoài trời khi
thời ti t lạnh<b>. </b>
<b>- TCVĐ:</b> Cáo và
thỏ
- Chơi tự chọn
<b>Hoạt động </b>
<b>chiều </b>
<b>Vận động nhẹ </b>
Làm bộ sưu tập về
các cơn trùng <sub>Chơi trị chơi : bắt bướm </sub> Ơn các bài hát về cơn
trùng Làm vở trò chơi học tập
<b>Thứ </b> <b>Lĩnh vực </b>
<b>Tuần 1 </b>
<b>Vật ni trong gia </b>
<b>đình</b><i> </i>
<i>Từ 29/12/2014 đến </i>
<i>2/1/2015 </i>
<b>Tuần 2 </b>
<b>ĐV sống dƣới nƣớc</b><i> </i>
<i>Từ 5/01- 9/01/2015 </i>
<b>Tuần 3 </b>
<b>Động vật sống trong </b>
<b>rừng</b><i> </i>
<i>Từ 12/01 – 16/01/15 </i>
<b>Tuần 4 </b>
<b>Côn trùng</b>
từ 19/1- 23/1/2015
V n học
Truyện: Cáo, thỏ và gà
trống.
Thơ: Làng chim Truyện: Dê con nhanh trí Thơ: Chuồn chuồn
PT Thể chất
Vận động
Bật sâu: 20 – 25 cm trèo thang – chạy chậm
80m
Ném đích đứng i trên gh b ng đ u
đội túi cát – chuyền
bóng qua đ u
(KP Khoa
học
Tìm hiểu về một số
con vật ni trong gia
đình
Tìm hiểu con vật biểu
Rùa).
So sánh số lượng của 2
nhóm đối tượng trong
phạm vi 4
Tìm hiểu về một số con
vật sống trong rừng
Một số côn trùng.
Mẫu
Xé và dán đàn cá
ề tài
Vận động: Chú vịt b u
Vẽ con vật sống trong
rừng ề tài
Xé và dán con vật cháu
thích ề tài
LQ Với toán <b>Nghỉ tết dƣơng lịch </b> Tách nhóm có 4 đối
tượng thành 2 nhóm
Dạy trẻ xác định vị trí đồ
vật so với các hướng cơ
bản của trẻ
Ôn số lượng trong
phạm vi 4
Âm nhạc) <b>Nghỉ tết dƣơng lịch</b>
Nghe hát: Tôm cua cá
thi tài Dạy hát: ố bạn
- Trò chuyện với trẻ về tranh chủ đề : “ ộng vật”: Vẽ tranh các con vật .
- Cô và trẻ sưu t m tranh ảnh động vật để làm bộ sưu tập.
<b>Thời gian - </b>
<b>hoạt động </b> <b>Mục đích - yêu cầu </b> <b>Chuẩn bị </b> <b>Các bƣớc tiến hành </b> <b>Lƣu ý </b>
Thứ 2
(Ngày 29/12/14)
LQVH
Truyện
<b>(</b>đa số trẻ đã
bi t)
<b>1. Kiến thức</b>
- Trẻ bi t tên truyện, tên
các nhân vật trong truyện
- Hiểu và nhớ được nội
dung truyện, nhớ được
các lời thoại của các nhân
vật.
-Trẻ thể hiện được giọng
<b>2. Kỹ năng </b>
<b>-T</b>rẻ trả lời câu hỏi của cô
rõ ràng, đủ câu..
- Bi t thể hiện lời thoại
đúng giọng điệu nhân vật
<b>3. Thái độ</b>
- Trẻ bi t yêu m n và bi t
- Tranh minh họa.
truyện.
- Que chỉ.
- Mũ các nhân vật
trong truyện.
<b>1. Ôn định, gây hứng thú, giới thiệu bài: </b>
- Cơ trích dẫn đoạn hội thoại “<i>Ta vác hái trên vai đi tìm </i>
<i>cáo gian ác cáo ở đâu ra ngay</i> !”
- Cơ hỏi trẻ câu nói đó trong câu chuyện nào.
- Cô giới thiệu truyện và kể cho trẻ nghe.
<b>2. Nội dung chính </b>
- Cơ kể cho trẻ nghe l n 1: Không có tranh minh hoạ
- Cơ kể cho trẻ nghe l n 2: Cô kể diễn cảm truyện và có
sử d ng tranh minh hoạ.
- àm thoại giúp trẻ hiểu nội dung truyện:
+Câu chuyện có tên là gì?
+Có những nhân vật nào xuất hiện trong câu chuyện?
+Mùa xuân đ n, ai đã sang xin ở nhờ nhà Thỏ?
+Khi bị Cáo lấy mất nhà, Thỏ đã làm gì?
+Gặp Chó, Chó đã hỏi Thỏ như nào? Thỏ đáp lại điều gì?
+ n gặp Cáo, thỏ đã nói với cáo những gì?
<b> </b>
<b>GDTC </b>
<b>TCVĐ </b>
<b>Chuyền bóng </b>
giúp đỡ bạn.
* Tích hợp : V thơng
+Gặp Bác Gấu, bác có giúp được Thỏ khơng ? vì sao?Bác
Gấu bị Cáo la mắng như th nào?
+Ai là người giúp được Thỏ lấy lại nhà?
+Bạn Gà trống đuổi cáo b ng cách nào? Bạn nói với Cáo
những gì?
+ Các con học được gì trong câu chuyện này?
<i><b>* Giáo dục</b></i>: Thông qua câu chuyện giúp cho Các con
phải bi t yêu m n giúp đỡ bạn khi bạn gặp khó kh n.
- Cơ kể lại chuyện 1 l n nữa. cô mời các trẻ khác đội mũ
các nhân vật và cùng đọc các lời thoại
<b>3. Kết thúc</b>:
Nhận xét chuyển hoạt động
<b>1. Kiến thức</b>
- Trẻ bi t cách bật sâu:.
- Bi t được tác d ng của
việc luyện tập thể d c.
<b>2.Kỹ năng</b>
- Trẻ bật đúng kỹ n ng.
<b>3.Thái độ</b>
- Trẻ có ý thức tập luyện
nghiêm túc, khơng đùa
nghịch trong khi tập.
<b>* Tích hợp: ÂN </b>trẻ bi t
nghe nhạc và V nhịp
nhàng theo nhạc theo
hướng dẫn của cô.
Hát đúng giai điệu bài
hát : “ i th m quan”
- Sân sạch sẽ,
phẳng.
- Hai khối hộp cao
20 – 25cm.
- Bóng TD : 2 quả.
<b>1. Ôn định, gây hứng thú, giới thiệu bài: </b>
Hát: “ i th m quan”
<b>2. Nội dung chính</b>
<i>* Khởi động: </i>
Cho trẻ làm đồn tàu, đi các kiểu chân: gót chân, mũi
chân, chạy nhanh, chạy chậm về đội hình 2 hàng ngang.
<i>* Trọng động: </i>
- BTPTC:
+ Tay vai: Hai tay quay dọc thân. : 4l x4n
+ B ng: Cúi gập người về phía trước: 4l x 4n
+ Chân : 2 chân thay nhau đưa vng góc với thân : 6lx4n
+ Bật: Bật tại chỗ : 6l x 4n
<b>* VĐCB: Bật sâu 20 – 25cm </b>
+ Cô làm mẫu l n 1: khơng giải thích.
+ Cơ làm mẫu l n 2 + Phân tích. “ TTCB: Cơ đứng lên
khối hộp, tay đưa ra sau và hơi khuỵu gối. Khi nghe hiệu
lệnh “Bật” cô nhún chân và bật lên cao. Khi rơi chạm đất
b ng hai nửa bàn chân trước, gối hơi khuỵu, tay đưa ra
trước để giữ th ng b ng.
phía trước.
+ Gọi trẻ lên tập thử cùng cơ 2 trẻ . Cô nhận xét và sửa
sai cho trẻ n u có
+ Lớp thực hiện:
L n 1: l n lượt 2 trẻ bật 1 -2 l n.
L n 2: Cho trẻ thi đua tập liên t c nối nhau.
<b>* TC: Chuyền bóng </b>
Cơ đưa bóng ra giới thiệu tên TC, cùng trẻ nhắc lại cách
chơi, luật chơi – Cô nêu yêu c u của TC: Trẻ chuyền bóng
theo hàng, chuyền qua đ u – thi đua giữa 2 đội.
- Cô tổ chức cho trẻ chơi , khuy n khích trẻ mạnh dạn thi
đua.
<i>* Hồi tĩnh: </i>
Cho trẻ c m tay nhau khiêu vũ nhẹ nhàng.
- Cô nhận xét giờ học.
<b>3. Kết thúc tiết học</b> :
Nhận xét chuyển hoạt động
Thứ 3
(Ngày
30/12/2014)
<b>KPKH </b>
( ánh giá CS
18: phân loại đối
tượng theo 1-2
dấu hiệu
<b>1. Kiến thức </b>
- Trẻ bi t tên gọi, đặc
điểm nổi bật của một số
con vật ni trong gia
đình : gà, lợn, chó mèo…
- Trẻ bi t được sự giống
và khác nhau cấu tạo,
ti ng kêu, thức n, sinh
sản… rõ nét của một con
vật ni thuộc nhóm gia
súc và nhóm gia c m.
-Trẻ bi t được ích lợi của
1 số con vật ni trong gia
đình đối với đời sống của
- Tranh (mơ hình)
các con vật ni
trong gia đình: chó,
lợn, mèo, gà, vịt…
<b>1. Ổn định , gây hứng thú, giới thiệu bài </b>
- Cô cho trẻ hát bài hát : “Rửa mặt như mèo”
<b>2 . Nội dung chính </b>
* Cho trẻ nghe câu đố về các con vật, tranh ảnh minh họa
hoặc giả làm ti ng kêu các con vật để trẻ đốn.
« Con gì b ng to
Mõm dài, mắt híp
t à, t ịt
N m thở phì phị ? »
* Chia trẻ thành 4 nhóm, tặng mỗi nhóm 1 tranh con vật :
lợn, chó, gà, vịt.
- Cho trẻ thảo luận nhóm và nêu những đặc điểm của các
con vật.
- Cô là người khái quát lại các đặc điểm của từng con vật
con người
<b>2. Kỹ năng </b>
- Kỹ n ng so sánh và khái
quát.
<b>3. Thái độ </b>
Trẻ bi t ích lợi các con vật
ni trong gia đình.
* Tích hợp
- Âm nhạc : “Gà trống,
mèo con và cún con”
- Cô treo hai tranh con gà và con lợn lên bảng và so sánh
đặc điểm của hai con vật này.
- Hai con vật này khác nhau ở điểm nào?
- Hai con vật này giống nhau ở điểm nào?
Khác nhau: ti ng kêu, gà có 2 chân, 2 cánh, có mỏ và đẻ
trứng – lợn có 4 chân, đẻ con
Giống nhau là đều là những con vật nuôi trong gia đình.
->KQ: Các con vật ni trong gia đình có 2 chân, đẻ trứng
thuộc nhóm gia c m.Con vật ni trong gia đình đẻ con,
có 4 chân thuộc nhóm gia súc
-Mở rộng
+Cịn có con vật ni thuộc nhóm gia súc: mèo, trâu, bị..
+Con vật thuộc nhóm gia c m: ngan , ngỗng..
* TC : Thi xem ai nhanh
Cơ có các loại lơ tơ tranh in hình các con vật thuộc nhóm
gia c m, gia súc, và các loại con vật khác khơng thuộc 2
nhóm trên.Cơ cho trẻ tự k t nhóm có 4 bạn.Nhiệm v của
các nhóm là lựa chọn các con vật thuộc 2 nhóm gia c m
và gia súc, gắn lên bảng. ội nào tìm được nhiều và chính
xác thì sẽ dành chi n thắng
<b>3 . Kết thúc tiết học </b>
Cô nhận xét giờ học cho trẻ nhẹ nhàng ra sân chơi.
Thứ 4
(Ngày
31/12/2014)
Tạo hình
ti t mẫu
<b>1. Kiến thức </b>
- Trẻ bi t các bộ phận con
- Trẻ bi t vẽ con cá b ng
những nét khoanh tròn
hoặc 1 đường lượn chéo.
<b>2. Kỹ năng </b>
<b>- </b>Có kỹ n ng vẽ các nét
- Tranh mẫu vẽ hình
con cá.
- Bút sáp màu
-Trẻ ngồi theo
nhóm
<b>1. Ổn định , gây hứng thú, giới thiệu bài : </b>
- Cho trẻ hát và vận động bài hát « Cá vàng bơi »
- Trò chuyện với trẻ về nội dung bài hát.
<b>2 . Nội dung chính </b>
- Cơ đưa tranh mẫu ra đàm thoại:
+ Bức tranh vẽ gì?
+ Con cá này được vẽ như th nào?
+ Cô đã vẽ con cá này như th nào nhỉ?
đơn gian, kỹ n ng tô màu ,
phối hợp màu.
- Bi t sáng tạo, phối hợp
màu hợp lý, bố c c bức
tranh cân đối.
<b>3. Thái độ </b>
- Tập trung vào bài, hứng
thú học, tôn trọng bài vẽ
của bạn, giữ gìn bài vẽ của
mình.
* Tích hợp:
- Trẻ thuộc bài hát “Cá
vàng bơi” và bi t làm
động tác phù hợp
+ Con cá này có m u sắc như th nào?
+ Cô giới thiệu mở rộng 1,2 bức tranh cá đang bơi lượn
theo đàn.
<i>* Cô vẽ mẫu </i>
<i>- </i> ể vẽ được một con cá trước tiên cơ sẽ vẽ mình cá b ng
một nét cong trịn khép kín để tạo thành mình con cá. Sau
đó cơ sẽ vẽ một nét cong ở phía đ u để tạo thành mang
cá. Vẽ đuôi cá cô sẽ vẽ hai nét xiên và nối hai nét xiên với
nhau. Ti p đó cô sẽ vẽ vây , vẩy cá này. vừa vẽ cơ vừa hỏi
trẻ cơ đang vẽ gì? vẽ ntn?
- Cô gợi ý trẻ 1,2 cách vẽ cá đang bơi, mình các uốn lượn
bơi theo dịng nước....
* <i>Trẻ thực hiện </i>
- Cô bao quát và hướng dẫn trẻ thực hiện, khuy n khích
những trẻ sáng tạo.Chú ý nhắc trẻ bố c c, trang trí cho
bức tranh.
- Cô lưu ý 1 số trẻ y u kỹ n ng, hướng dẫn trẻ cách vẽ nét
cong khép kín, cách vẽ nét cong tạo đ u, đuôi cá... lựa
chọn m u sắc để tô sao cho đẹp. .
<b>3 . Kết thúc </b>
- Cho trẻ chơi trị chơi “Chơi ngón tay”
<b>Thứ năm ngày </b>
<b>1/1/2015 </b>
<b>NGHỈ TẾT DƢƠNG </b>
<b>LỊCH </b>
<b>Thứ sáu ngày </b>
<b>2/1/2015 </b>
<i><b>( Từ 05/1 đến 09/01/2015) </b></i>
<b>Thời gian - </b>
<b>hoạt động </b> <b>Mục đích – yêu cầu </b> <b>Chuẩn bị </b> <b>Các bƣớc tiến hành</b> <b>Lƣu ý </b>
Thứ 2
(Ngày05/01/15)
LQVH
Thơ
đa số trẻ chưa
bi t
<b>1. Kiến thức</b>
- Trẻ bi t tên bài thơ và tên
tác giả của bài “Làng
chim”
- Hiểu được nội dung bài
<b>2. Kỹ năng </b>
<b>T</b>rẻ thuộc thơ<b>,</b> bước đ u
đọc diễn cảm bài thơ, bi t
ngắt nghỉ đúng nhịp.
<b>3. Thái độ</b>
- Trẻ bi t yêu quý 1 số lồi
chim,
-Bi t ch m sóc chúng
* Tích hợp:
- Âm nhạc : “con chim
non”
- Tranh minh họa.
thơ.
- Que chỉ
<b>1. Ôn định, gây hứng thú, giới thiệu bài </b>
- Trị chơi: Giải câu đố về các lồi chim.
<b>2. Nội dung chính </b>
<i><b>* Cơ giới thiệu và đọc mẫu bài thơ “Làng chim“ </b></i>
- Cô đọc cho trẻ nghe l n 1: Khơng có tranh minh hoạ
- Cô đọc cho trẻ nghe l n 2: Cơ đọc diễn cảm bài thơ và có
tranh minh hoạ.
<i>* Đàm thoại giúp trẻ hiểu nội dung bài thơ: </i>
+ Các con vừa đọc bài thơ gì?
+ Trong bài thơ có nhắc đ n những lồi chim gì?
+ Chim chìa vơi có đặc điểm ntn? trích dẫn thơ
+ Chim chích chịe thì như th nào?
+ Các con có yêu quý các lồi chim khơng?vì sao?
- Cơ đọc mẫu l n 3.và k t hợp giải thích các từ khó trong
bài
* <i>Dạy trẻ đọc bài thơ</i>.
- Cả lớp đọc cùng cô 3- 4 l n
- L n lượt tổ, nhóm, cá nhân đọc.
- Cơ nhận xét giờ học
<b>3. Kết thúc tiết học</b>;
Nhận xét giờ học cho trẻ nhẹ nhàng ra sân chơi.
GDTC
<b>1.Kiến thức </b>
- Trẻ bi t trèo liên t c và
bi t phối hợp chân tay nhịp
nhàng.
- Trẻ bi t chạy chậm 80m
-Sân tập phẳng,
- Thang leo, vạch
xuất phát, đánh dấu
tới nấc thang thứ 5
- Hai quả bóng
<b>1. Ơn định, gây hứng thú, giới thiệu bài </b>
Cô mời trẻ tham gia hội thi “Bé khỏe, bé khéo”
<b>2. Nội dung chính</b>
<i><b>a..Khởi động: </b></i>
theo yêu c u của cô.
<i><b>2. </b></i><b>Kỹ năng </b>
- Trẻ thực hiện theo đúng
hiệu lệnh và đúng kỹ thuật
trèo thang, chạy chậm
<b>3. Thái độ </b>
Lắng nghe hiệu lệnh của
cô, tập và chơi nghiêm túc.
Trẻ hào hứng luyện tập
- ài, đĩa nhạc
Aerobic, nhạc
khơng lời
- Mũ thỏ,chó sói.
Sơ đồ tập:
tròn k t hợp đi các kiểu chân, chay nhanh, chạy chậm sau
đó về hàng theo tổ dãn cách đều.
<i><b>b. Trọng động: </b></i>
* <i>Bài tập phát triển chung:</i>
- Tay: Hai taythay nhau đưa lên cao: 6l x 4n
-B ng: Hai tay đưa lên cao cúi người xuống : 4lx4n
- Chân: ngồi khuỵu gối : 6l x 4n.
- Bật: Bậtvề 4 phía: 4lx 4n.
* <i>Vận động cơ bản.</i>
- Cơ giới thiệu tên vận động. Sau đó làm mẫu cho trẻ xem
3 l n:
L n 1 khơng giải thích.
L n 2 vừa làm vừa phân tích kỹ động tác.
- Cơ từ hàng đi lên đứng trước vạch xuất phát,ở TTCB cô
đứng chân trước chân sau, tay nọ chân kia, người hơi cúi.
Khi có hiệu lệnh chạy cơ chạy chậm đ n thang. 2 tay bám
vào bậc thang vừa t m với mình.Khi có hiệu lệnh bắt đ u,
cơ trèo liên t c chân nọ tay kia. Sau khi trèo lên tới nấc
thang đánh dấu, cô ti p t c trèo xuống.
L n 3: cô tập và chú nhấn mạnh vào 1 số động tác khó
Mời một trẻ lên tập mẫu
- Trẻ thực hiện:
Mời l n lượt 2 trẻ ở 2 hàng lên tập. Cả lớp quan sát và
nhận xét. Cô chú ý quan sát sửa sai cho trẻ.
Trẻ thực hiện l n 2 cô cho trẻ l n lượt x p hàng lên thực
hiện.
- Cô cho cả lớp cùng cô chạy chậm 80m 2 l n .
- Củng cố: Cô hỏi lại trẻ tên vận động, Cho trẻ khá nhất lên
làm lại một l n nữa.
<i><b>c. Hồi tĩnh:</b></i> Khiêu vũ theo nhạc.
<b>3.Kết thúc tiết học</b>
<b> </b>
Thứ 3
(Ngày06/01/15)
KPKH
<b>1.Kiến thức </b>
- Trẻ bi t 1 số đặc điểm đặc
trưng của con cá th n tiên .
hình dáng đặc điểm màu
sắc, môi trường sống, thức
n.
<b>2.Kỹ năng </b>
- Trẻ có kỹ n ng quan sát,
goi tên và nêu nhận xét về
các bộ phận của con cá
th n tiên
- Trẻ chú ý lắng nghe và trả
lời rõ ràng các câu hỏi của
cơ.
<b>3. Thái độ</b>
- Có ý thức khi tham gia
H nhóm, mạnh dạn thưa
gửi.
<b>* Tích hợp : </b>ÂN<b>: </b>
Tạo hình: Trẻ bi t lựa chọn
m u sắc và tô m u khéo
léo cho con cá th n tiên của
mình
- Clip về hoạt động
của con Rùa. 1 số
hình ảnh, tranh con
rùa Rùa đang bơi,
rùa đang bị, rùa
biển, rùa con... .
- Hình ảnh cắt ghép
con rùa trên
- Giấy in hình con
rùa cho trẻ tơ m u ,
m u vẽ cho trẻ
<b>1. Ôn định, gây hứng thú, giới thiệu bài: </b>
-Trò chuyện với trẻ về các con vật xung quanh trẻ. Gới
thiệu về con “cá th n tiên”
<b>2. Nội dung chính</b>
- Cho trẻ tạo nhóm 5 trẻ
- Mỗi nhóm 1 bức tranh để trẻ quan sát, trị chuyện theo
nhóm – Cơ nêu u c u để trẻ thảo luận Gọi tên các bộ
phận của con rùa, nói các đặc điểm nổi bật bên ngồi của
rùa....)
- Từng nhóm giới thiệu về rùa của mình.
- Cơ hướng dẫn trẻ cách giới thiệu sao cho lưu loát, l n
lượt từng bộ phận.
* Cơ khái qt lại: Rùa có cái mai rất cứng bảo vệ rùa,
u, chân, đi rùa có thể thị ra th t vào trong mai rùa.
Cổ rùa dài, da b ng, chân nh n nheo, co giãn giúp cho rùa
dễ V . Rùa sống dưới nước, có thể bị trên cạn Rùa có cái
mai rất cứng bảo vệ rùa, u, chân, đi rùa có thể thị ra
th t vào trong mai rùa. Cổ rùa dài, da b ng, chân nh n
- Cô cho trẻ xem 1 số clip về hoạt động của con rùa vừa
xem cơ vừa chính xác hóa lại các đặc điểm, cấu tạo, hoạt
động của rùa.
* Trị chơi: Ai đốn nhanh
- Cơ cho trẻ đốn nhanh từng bộ phận của rùa chạy trên
pơwerint
<b>3. Kết thúc: </b>
Cho trẻ tơ m u hình con “cá th n tiên”
LQVT
<b>1. Kiến thức </b>
- Trẻ bi t đ m và so sánh
thêm bớt ,tạo nhóm đồ vật
- Cơ và mỗi trẻ có 4
con thỏ, 4 củ cà rốt.
- ồ vật đồ chơi có
<b>1. Ôn định, gây hứng thú, giới thiệu bài </b>
ọc thơ: “con cá vàng”
<b>2.Nội dung chính</b>
(dạy bù
có số lượng b ng nhau
trong phạm vi 4
-Trẻ bi t được nhóm có số
lượng nhiều hơn ít hơn
trong phạm vi 4
<b>2. Kỹ năng </b>
- Trẻ bi t tạo nhóm 4
- Bi t sắp x p các đối
tượng từ trái qua phải.
<b>3. Thái độ </b>
- Tập trung chú ý trong giờ
học
số lượng 4 được
x p thành dãy hoặc
không thành dãy.
- Thẻ số từ 1 – 4, thẻ
chấm tròn 1 - 4
<i>a. ôn số lượng 4 </i>
- m ti ng vỗ tay của cơ
- Tìm trong lớp những đồ vật nào có số lượng là 4.
<i>b. So sánh thêm bớt , tạo nhóm trong phạm vi 4 </i>
- i lấy rố đồ chơi, hỏi trẻ trong rổ có gì? con thỏ và củ cà
rốt
- X p 4con thỏ thành hàng ngang từ trái qua phải
- Lấy 3 củ cà rốt và x p dưới mỗi con thỏ có 1 củ cà rốt,
vừa x p vừa đ m. m nhẩm và đặt thẻ số tương ứng
- Số con thỏ và củ cà rốt như th nào?
-Nhóm nào nhiều hơn? Nhiều hơn là mấy?Vì sao con
bi t?
-Nhóm nào ít hơn? Ít hơn là mấy? Vì sao con bi t?
- Muốn b ng nhau thì làm th nào?-Thêm củ cà rốt.
- Lấy một củ cà rốt đặt vào dưới con thỏ còn lại
- Cho cả lớp,cá nhân đ m số lượng của mỗi nhóm và đặt
thẻ số tương ứng
- Số con thỏ và củ cà rốt ntn và cùng b ng mấy?
- 3 cà rốt thêm 1 cà rốt là mấy?3 thêm 1 là mấy?
-Có 3 muốn thành 4 phải thêm mấy?
->Cô kq: 3 thêm 1 là 4, có 3 muốn có 4 phải thêm 1.
- Cơ cho trẻ cất bớt 2 củ cà rốt và só sánh số lượng của 2
nhóm
+nhóm cà rốt và nhóm thỏ ntn với nhau?
+Nhóm thỏ nhiều hơn là mấy? Vì sao con bi t?
+Nhóm cà rốt ít hơn là mấy ? vì sao con bi t?
-Tạo sự b ng nhau
+Muốn 2 nhóm b ng nhau làm cách nào?
+thêm 2 cà rốt thì số lượng nhóm cà rốt ntn? 2 thêm 2 là
mấy?có 2 muốn có 4 phải thêm mấy?
+Cơ nêu cách bớt 2 thỏ để tạo sự b ng nhau?
-Trẻ cất bớt đồ dùng của từng nhóm vào rổ, vừa cất vừa
đ m
* <i>Củng cố:</i>Chơi trị chơi: “ Tìm nhà”
Cơ chuẩn bị cho trẻ các ngơi nhà có số lượng ơ cửa sổ từ
Thời gian chơi là 1 bản nhạc, bạn nào nhanh tìm được nhà
đúng thì sẽ dành chi n thắng
<b>3. Kết thúc tiết học</b>
Nhận xét, chuyển hoạt động
Thứ 4
(Ngày07/01/15)
( ề tài)
<i><b>1. </b></i><b>Kiến thức</b>
- Trẻ bi t xé giấy và dán
để tạo thành hình con cá.
<b> 2. Kỹ năng </b>
- Trẻ có kỹ n ng xé dải tạo
thành đuôi cá, xé lượn để
tạo thành mình cá.
<b>3. Thái độ</b>
- Nghe lời cơ, có ý thức giữ
gìn vở, bài của mình.
<b>* Tích hợp: </b>
- Âm nhạc: “Cá vàng bơi”
- Vở thủ công
- hồ, giấy màu.
- Bút màu.
- 3 Tranh xé dán
đàn cá.
<b>1. Ôn định, gây hứng thú, giới thiệu bài </b>
Hát bài hát “Cá vàng bơi”
<b>2.Nội dung chính</b>
- Cơ có nhiều bức tranh rất đẹp, chúng mình cùng nhìn
xem nhé.
* <i>Cho trẻ xem tranh và đàm thoại: </i>
- Cô cho các tổ cùng quan sát về bức tranh của tổ mình
+Tranh 1:Tranh đàn cá vàng bơi trong bể
+Tranh 2: bé cho cá n
+Tranh 3: àn cá bơi ở ao hồ. Ai có nhận xét gì về bức
tranh này?
- Cô mời các tổ nhận xét về bức tranh của tổ mình
+Các tổ nêu những đặc điểm ở trong bức tranh mà trẻ
quan sát được
+Bức tranh số 1 này cô đã làm b ng chất liệu gì?
- Với tranh số 2 ,Bố c c bức tranh ra sao?
đó cơ sẽ trang trí thêm cảnh vật xung quanh ...
-Cơ hỏi trẻ về ý tưởng mà trẻ định làm, qua đó cơ gợi ý
thêm cho trẻ về tranh của mình
<i>-* Trẻ thực hiện</i>:
- Cô bao quát, nhắc trẻ cách xé.
- Nhận xét: Cô cho trẻ treo tranh lên giá và nhận xét bức
tranh của mình, của bạn.
Cơ khái qt lại các ý ki n và nhận xét chung.
<b>3. Kết thúc</b>
Nhận xét chuyển hoạt động
<b>GDAN </b>
TT : Hát + V :
<b>1. Kiến thức</b>
- Trẻ thuộc bài hát, bi t vận
động thep giai điệu của bài
hát.
- Hiểu được nội dung của
bài hát nghe.
<b>2. Kỹ năng</b>
- Có kỹ n ng hát đúng
nhạc, kỹ n ng múa các
động tác theo cơ.
- ốn được tên nhạc c
qua âm thanh nghe được.
<b>3.Thái độ</b>
- Trẻ tự tin khi được biểu
diễn bài hát trước các bạn.
- Hứng thú tham gia chơi
trò chơi.
- àn oorgan
- Xắc xô
- Máy tính
<b>1. Ơn định, gây hứng thú, giới thiệu bài: </b>
- Cho trẻ nghe một đoạn nhạc trong bài “Chú vịt b u” và
đốn xem đó là giai điệu trong bài hát nào?
<b>2 Nội dung chín</b>h
<i><b>a. Dạy vận động: </b>“Chú vịt bầu” </i>
- Cô cho trẻ hát 2 l n bài hát.
- Hỏi lại trẻ tên bài hát, tác giả.
* C <i>ôlàm mẫu</i>
+ L n 1 : Cô vận động k t hợp với nhạc
+ L n 2: Cô phân tích các động tác
Lạch bạch lạch bạch bước đi đâu „ cơ xịe hai tay để dưới
Suốt ngày bì bõm dưới ao sâu „ cơ đưa hai tay ra trước giả
làm động tác bơi.
Mỏ vịt, lông tơ bơi lội không ướt áo „ hai tay đưa lên
miệng giả làm mỏ vịt, sau đó vuốt nhẹ từ eo xuống vừa
làm vừa nhún nhẩy.
Cả ngày chỉ hát có một câu „ chỉ ngón tay trỏ và nhún
nhẩy.
Cạp cạp cạp... „ đưa tay lên miệng giả làm mỏ vịt.
- Cô múa mẫu 1 l n không nhạc.
dạy bù
+L n 3: cô biểu diễn lại và chú ý đ n động tác khó cho trẻ
quan sát
* <i>Trẻ thực hiện </i>
- Cả lớp hát và vận động 2, 3 l n
-Mời tổ -> nhóm -> cá nhân biểu diễn
<i><b>b. Nghe hát</b></i> : <i>“ gà gáy”</i>
Cô giới thiệu tên bài hát và hát l n 1 : Hỏi trẻ tên bài hát ...
Hỏi trẻ về nội dung, giai điệu của bài hát.
L n 2 : Cô hát và biểu diễn cùng nhạc.
L n 3 : Cho trẻ xem VCD, khuy n khích trẻ hưởng ứng
theo.
<b>3.Kết thúc tiết học</b>
Cô nhận xét chung, khen trẻ học ngoan, tích cực. Nhắc
nhở các bạn chưa chú ý
Thứ 5
(Ngày
08/01/15)
LQVT
1. <b>Kiến thức</b>:
- Trẻ tạo nhóm và thêm bớt
được trong phạm vi 4.
- Nêu được các cách tách
nhớm 4 đối tượng thành 2
2. <b>Kỹ năng:</b>
- Trẻ có kỹ n ng tách
nhóm 4 đối tượng b ng
nhiều cách
- Trẻ diễn đạt rõ ràng đ y
đủ các cách tách.
3. <b>Thái độ</b>:
- Trẻ có ý thức trong giờ
học, bi t giữ gìn đồ dùng,
đồ chơi
* Tích hợp:
- Mỗi trẻ 4 con
bướm.
- Mỗi trẻ 4 hạt na.
- Một số đồ dùng,
đồ chơi có số lượng
là 4 , x p xq lớp.
<b>1. Ôn định, gây hứng thú, giới thiệu bài: </b>
- Cho trẻ đọc bài thơ làm quen với chữ số
<b>2 Nội dung chín</b>h
<i>Phần1: </i>Ơn nhận bi t và tạo nhóm có 4 đối tượng.
Trị chơi: Tìm bạn.
Cho trẻ tạo nhóm có 4 bạn.
Cơ nhận xét và hỏi lại trẻ cách tạo nhóm 4 đối tượng: Có
hai, ba bạn, muốn tạo nhóm 4 bạn chúng ta phải làm gì?....
<i>Phần 2:</i> Tách nhóm 4 đối tượng thành 2 nhóm.
- Cho trẻ lấy đồ dùng ra khỏi rổ, x p thành hàng và đ m
số lượng bướm.
- Cô hướng dẫn trẻ tách một nhóm thành hai nhóm. Tùy
ý.
- Cho trẻ nêu k t quả tách của mình: Tách nhóm 4 đối
tượng thành 2 nhóm thì mỗi nhóm. có số đối tượng là bao
nhiêu?
Âm nhạc: Hát đúng giai
điệu, thuộc lời bài “tập
đ m”.
- Cô chính xác hóa k t quả tách của trẻ.
- Cơ k t luận: N u tách một nhóm có 4đối tượng thành 2
nhóm thì có hai cách tách:
Cách 1: Một nhóm có 3 đối tượng cịn nhóm kia có một
đối tượng.
Cách 2: Một nhóm có 2, nhóm kia cũng có 2: Hai nhóm
có số lượng b ng nhau và đều b ng hai.
<i>Phần 3:</i> Luyện tập:
- Trò chơi: Thi xem ai nhanh:
Cô cho mỗi trẻ lấy 4 hột hạt và tách theo yêu c u của cô.
- Cho trẻ chơi với các ngón tay: Tách nhóm 4 ngón tay
thành 2 nhóm…
<b>3. Kết thúc – chuyển hoạt động: </b>
- Trò chơi: k t bạn.
Thứ 6
(Ngày09/01/15)
<i>Hát (TT)</i>
<i><b>1. </b></i><b>Kiến thức</b><i><b> </b></i>
- Trẻ bi t tên bài hát, tên tác
giả, thuộc bài „‟ Cá vàng
bơi”
- Trẻ nắm được nội dung
bài hát nghe.
- Bi t cách chơi trò chơi.
<b>2. Kỹ năng</b>
- Trẻ hát đúng lời, đúng
giai điệu của bài hát, vận
động đúng ti t tấu.
-Trể bi t thể hiện sắc thái
bài hát thông qua giai điệu
của bài hát
-Phát triển tai nghe cho trẻ
<i><b>3. </b></i><b>Thái độ </b>
<b>- </b> Có hứng thú trong giờ
học.
- àn, đĩa đàn có
ghi nhạc bài hát: cá
vàng bơi, Lý con
<b>1. Ôn định, gây hứng thú, giới thiệu bài </b>
Trò chơi : bắt chước tạo dáng.
<b>2. Nội dung chín</b>h
<i>*Dạy hát:“Cá vàng bơi” </i>
- Cơ giới thiệu tên bài hát, tên tác giả.
- Cô hát mẫu 2- 3 l n,
+ l n 1: hát không nhạc.
+L n 2: Cô hát k t hợp với nhạc giai điệu của bài hát
->Cô giảng nội dung của bài hát.Bài hát nói về đàn cá
vàng bơi lội tung t ng trong bể như đang múa và bắt con
bọ gậy thật nhanh
+ Cô cho trẻ hát cùng cô 1- 2 l n cô chú ý sửa sai cho trẻ,
nhấn mạnh những chỗ trẻ chưa hát rõ lời
- Sau đó cơ cho tổ, nhóm, cá nhân lên hát.
<i>* Nghe hát:Lý con sáo</i>
- Chú ý nghe cơ hát và
hường ứng theo.
<i>* Trị chơi âm nhạc: Nghe tiếng hát tìm đồ vật. </i>
Cơ gọi trẻ nhắc lại cách chơi và luât chơi.
- Tổ chức cho trẻ chơi 5-6 l n Sau mỗi l n đổi trẻ lên
chơi.
- Yêu c u trẻ ở dưới không nhắc bạn.
<b>3. Kết thúc tiết học</b>
Cô nhận xét chung, khen trẻ học ngoan, tích cực. ộng
viên, nhắc nhở các bạn chưa chú ý.
<i><b>( Từ 12/01 đến 16/01/2015)</b></i>
<b>Thời gian - </b>
<b>hoạt động </b> <b>Mục đích - yêu cầu </b> <b>Chuẩn bị </b> <b>Các bƣớc tiến hành</b> <b>Lƣu ý </b>
Thứ 2
(Ngày 12/01/15)
Truyện
bi t
<b>1. Kiến thức: </b>
- Trẻ bi t tên truyện, tên
nhân vật , hiểu nội dung
truyện
<b>2. Kỹ năng: </b>
- Trẻ bi t trả lời cô đủ câu,
bi t thưa gửi lễ phép.
<b>3. Thái độ: </b>
<b>- </b>Qua truyện trẻ bi t cảnh
giác trước người xấu,nghe
lời ông bà cha mẹ
*Tích hợp:
Trẻ hát đúng giai điệu bài
hát: ố bạn
- Tranh minh họa
cho nội dung của
câu chuyện
- Que chỉ
- B ng hình kể
chuyện “Dê con
nhanh trí”
<b>1.Bƣớc 1: Ổn định tổ chức </b>
- Hát: ố bạn
<b>2. Bƣớc 2. Nội dung chính </b>
- Cơ giới thiệu tên của câu chuyện .
- Cô kể diễn cảm l n 1 khơng có đồ dùng trực quan
- Cô kể diễn cảm l n 2 k t hợp tranh minh họa
* àm thoại :
+ Các bạn vừa được nghe cô kể câu chuyện gì?
+Trong câu truyện có những nhân vật nào?
+ Dê mẹ đi đâu?Dê mẹ đã dặn dê con ở nhà phải làm
những gì?
+Thấy có người gõ cửa, Dê con đã làm gì?
+Thấy khơng phải là mẹ, Dê con đã xử lý ntn?
+Chó Sói thấy vậy liền làm gì để Dê con tin?
+Nhưng với sự thơng minh của mình, Dê con đã đốn ra Sói
b ng cách nào?
+Khi đúng là ti ng mẹ về, Dê con đã làm gì?
+Chúng mình thấy bạn Dê trong câu chuyện này th nào?
- Cô kể lại l n 3:
Cô cho trẻ xem b ng kể chuyện.
GD: Qua truyện trẻ bi t nghe lời ông bà bố mẹ và không đi
theo người lạ
<b>3. Bƣớc 3. Kết thúc tiết học</b>
<b>1. Kiến thức </b>
- Trẻ bi t cách ném trúng
đích
-Trẻ bi t cách chơi trị chơi
ơ tơ và chim sẻ.
<i><b>2. </b></i><b>Kỹ năng </b>
- Trẻ thực hiện đúng hiệu
lệnh của cô.
- Chơi đúng luật trị chơi: Ơ
tơ và chim sẻ.
<b>3. Thái độ </b>
Lắng nghe hiệu lệnh của
cô, tập và chơi nghiêm túc.
Trẻ hào hứng luyện tập.
-Sân tập phẳng,
- 8 bao cát
- ài, đĩa nhạc
- Mũ chim,1 vòng.
- Hai cột đích.
Sơ đồ tập:
<b>1. Ôn định, gây hứng thú, giới thiệu bài </b>
Trò chơi : tập hợp trẻ theo hàng
<b>2. Nội dung chính</b>
<i><b>a..Khởi động: </b></i>
Cho trẻ hát bài: “ Một đoàn tàu” đi theo đội hình vịng trịn
k t hợp đi các kiểu chân, chạy nhanh, chạy chậm sau đó về
hàng theo tổ dãn cách đều.
<i><b>b. Trọng động: </b></i>
<i>* Bài tập phát triển chung: </i>
- Tay: tay đưa từ dưới lên cao và mở ra: 6l x 4n
- Thân: Ngồi dưới sàn, chân duỗi thẳng, đưa 2tay lên cao, gập
người mũi bàn tay chạm mũi bàn chân: 4l x 4n
- Chân: ứng thẳng , tay chống hông, đưa từng chân lên
trước và khuỵu gối. : 4l x 4n.
- Bật: Bật tại chỗ: 4lx 4n.
<i>* Vận động cơ bản. </i>
- Cơ giới thiệu tên vận độn : « Ném đích đứng ».
Cơ làm mẫu cho trẻ xem 3 l n: L n 1 khồng giải thích.
L n 2 vừa làm vừa phân tích kỹ động tác : Cô từ đ u hàng đi
lên trước vạch xuất phát, chân rộng b ng vai, không dẫm
vạch, tay c m bao cát đưa ngang đ u, mắt nhìn thẳng vào
đích. Khi có hiệu lệnh ném, cơ ném mạnh về phía trước đúng
vào đích.
L n 3 vừa làm vừa hỏi trẻ. Mời một trẻ lên tập mẫu
- Trẻ thực hiện:
Mời l n lượt 2 trẻ ở 2 hàng lên tập. Cả lớp quan sát và nhận
xét. Cô chú ý quan sát sửa sai cho trẻ.
Trẻ thực hiện l n 2 cô cho trẻ l n lượt x p hàng lên thực hiện.
- <i>Củng cố</i>: Cô hỏi lại trẻ tên vận động, Cho trẻ khá nhất lên
làm lại một l n nữa.
<i>* Trò chơi vận động</i>: Ơ tơ và chim sẻ.
Khi trẻ chơi cô bao quát và nhắc trẻ chơi đúng luật và chơi
cùng trẻ.
<i><b>c. Hồi tĩnh:</b></i> Làm chim bay theo nhạc bài « cị lả » khơng lời
<b>3.Kết thúc tiết học</b>
Nhận xét chuyển hoạt động
Thứ3
(Ngày 13/01/15)
<b>1. Kiến Thức</b>
- Trẻ gọi tên và bi t được
những đặc điểm rõ nét màu
sắc về bộ lông, các bộ phận
trên cơ thể, cách vận động ,
n uống của một số con vật
sống trong rừng.
-Trẻ bi t môi trường sống,
sinh sản và khả n ng ki m
mồi của 1 số con vật sống
trong rừng
<b>2. Kỹ năng</b>
- Kỹ n ng so sánh nhận xét
về sự giống và khác nhau rõ
nét của hai con vật :voi, hổ .
<b>3. Thái độ</b>
- Bi t yêu quý các lồi vật
sống trong rừng .
* Tích hợp:
Âm nhạc: Trẻ hát thuộc lời,
đúng nhạc bài “Chú voi con
ở bản ơn”
- Mơ hình các con
- Clip về những con
vật sống trong rừng.
<b>1. Ôn định, gây hứng thú, giới thiệu bài </b>
Hát: Bài hát đố bạn
+Các con vừa hát bài hát gì?
+Trong bài hát có nhắc tới con vật nào? Chúng sống ở đâu
<b>2. Nội dung chính</b>
- Cho trẻ giải câu đố
Lông v n, lông vặn mắt xanh
Dáng đi uyển chuyển , nhe nanh tìm mồi
+Hãy cho cơ bi t con hổ có những đặc điểm gì nổi bật?
+Chân của hổ có gì,tác d ng gì?
+Thức n u thích của hổ là gì?
+ Ti ng kêu của hổ ntn?
+ Vì sao mọi người gọi hổ là chúa sơn lâm?
+Vậy môi trường sống của hổ là ở đâu?
->KQ:Hổ có 4 chân,, lơng màu đen, vàng, r ng nanh nhọn
hoắt, có móng vuốt sắc bén, n các con vật , chay rất nhanh,
đẻ con , sống trong rừng nên thuộc nhóm động vật sống
trong rừng
-Tìm hiểu con voi, huơu
Voi: có hai cái tai to, có ngà, có vịi dài...
Hươu : n cỏ, hiền lành...
-Cô hỏi trẻ về sở thích, thói quen, mơi trường sống của các
con vật là ntn?
<i>* So sánh nhận xét </i>
KQ : Voi có vịi, có hai tai to, có ngà, thích n mía và lá cây ,
– Hổ có bộ lơng v n, rất dữ tợn và thích n thịt con vật khác.
Giống nhau chúng đều có 4 chân và là động vật sống trong
rừng.
* Mở rộng: Trẻ Kể tên các động vật khác sống trong rừng
*Trò chơi: Thi xem ai nhanh
Cô chuẩn bị các mi ng ghép tranh về động vật sống trong
rừng.Nhiệm v của các nhóm là chạy lên tìm đúng mi ng
ghép và ghép vào bức tranh. ội nào tìm và ghép đúng và
nhanh nhất thì đội đó dành chi n thắng
<b>* 3.Kết thúc tiết học</b>
Xem đĩa VCD về những động vật sống trong rừng.
Thứ 4
(Ngày14/01/15)
<b>1. Kiến thức </b>
- Trẻ bi t những bộ phận
của những động vật sống
trong rừng mà trẻ muốn vẽ
- Trẻ bi t vẽ, thể hiện ý
tưởng của mình.
<b>2. Kỹ năng </b>
- Trẻ phối hợp các nét vẽ để
tạo thành bức tranh hoàn
chỉnh
Trẻ có kỹ n ng tơ màu, tơ
đều và mịn, tô không phá
màu.
<b>3. Thái độ </b>
- Trẻ ngồi ngay ngắn, hứng
thú với hoạt động vẽ.
<b>*Tích hợp: </b>
- Trẻ thuộc bài hát “ ố bạn”
- Tạo dáng con vật
- Tranh mẫu.
- Vở vẽ.
- Bút sáp.- Giá treo
tranh
- àn oocgan
- ài catset
- 3 tranh mẫu của cơ
<b>1. Ơn định, gây hứng thú, giới thiệu bài: </b>
Trò chơi: Bắt chước tạo dáng
<b>2. Nội dung chính</b>
<i>* Đàm thoại nhận xét tranh gợi ý: </i>
- àm thoại với trẻ về tranh vẽ mẫu của cô:
+ iểm chung trong 3 bức tranh của cơ là gì?
+ Con thấy cơ vẽ con gì đây? cho trẻ xem tranh mẫu của cô
l n lượt và hỏi trẻ cơ vẽ gì và vẽ như th nào?
+ Con vật này có đặc điểm gì nổi bật?
* Cô gợi ý và hỏi dự định của trẻ
- Cô hỏi vài trẻ về ý tưởng của các bạn.
+ Các con định vẽ con vật gì?
+ Con định vẽ như thê nào? Nên vẽ con vật này có đặc điểm
gì đặc biệt?
<i>* Trẻ thực hiện: </i>
Khi trẻ thực hiện cô bao quát và hướng dẫn một số trẻ vẽ y u
chưa mạnh dạn. Cô bật nhạc không lời
<i>* Nhận xét: </i>
mạnh dạn nêu nhận xét về bài của bạn.
- Cô cùng trẻ treo tranh lên giá
- Hỏi trẻ thích nhất tranh của bạn nào? Vì sao lại thích tranh
đó? Ai là tác giả của tranh đó?
- Cơ nhận xét những tranh vẽ đẹp, màu sắc đẹp, khuy n
khích động viên những trẻ thực hiện chưa tốt cố gắng hơn.
Nhận xét chuyển hoạt động
Thứ 5
(Ngày15/01/15)
<b>Đánh giá trẻ theo </b>
<b>CS 22: </b>
Trẻ bi t vị trí so
với bản thân
<b>1. </b><i><b>Kiến thức</b> </i>
- Trẻ xác định các hướng cơ
bản của bản thân
<b>2. </b><i><b>Kỹ năng </b></i>
- Trẻ bi t các hướng của bản
- Xác định được vị trí đồ vật
ở hướng nào so với bản
thân.
- Thể hiện b ng lời nói.
- Trẻ diễn đạt rõ ràng đ y đủ
<b>3. </b><i><b>Thái độ </b></i>
- Trẻ có ý thức trong giờ
học, bi t giữ gìn đồ dùng, đồ
chơi
* Tích hợp:
Âm nhạc: Hát đúng giai
điệu, thuộc lời bài “tập đ m.
Bi t cách chơi trò chơi.
- Mỗi trẻ một đồ
chơi c m tay.
- ồ vật bố trí trong
lớp theo các hướng
cơ bản của trẻ.
- ội hình ngồi học :
trẻ ngồi thành các
hàng ngang cùng
<b>1. Ổn định , gây hứng thú, giới thiệu bài : </b>
Cô cho trẻ cùng hát bài “ Cá vàng bơi”
<b>2. Nội dung chính. </b>
<i><b>Phần1:</b><b> Ơn xác định phía phải – trái, trên - dưới của bản </b></i>
<i>thân trẻ</i>
- Y/c u trẻ chỉ các phía của trẻ. Giải thích.
- Tập thể d c để ôn luyện phương hướng bản thân trẻ.
<i><b>Phần 2:</b></i> Trẻ xác đinh vi trí đồ vật với các hướng
cơ bản.
- Cơ hỏi về vị trí của một số đồ dùng trong
lớp
+Theo con tủ ở phía nào của con? Cơ cho các bạn
ngồi ở các hướng khác nhau nói nhận xét của
mình.
+ Cô cho trẻ quan sát chi c gh của cơ ở phía nào
so với trẻ
- Cho mỗi trẻ c m 1 đồ chơi, nghe cô y/c u và đặt
đồ chơi về các hướng.
* Ph n 3: Trò chơi luyện tập.
- Chơi TC “Chuông reo ở đâu?”
+ Gọi 1 trẻ lên chơi, cô bịt mắt trẻ và rung chuông ở các
hướng khác nhau.Trẻ lên chơi phải nói được chng reo ở
phía nào của mình . Trẻ bên dưới nhắc bạn chng reo ở phía
nào của bạn.
<b>3 . Kết thúc tiết học </b>
Trò chơi: Tập t m vông.
Nhận xét chuyển hoạt động
Thứ 6
(Ngày16/01/15)
Hát(TT) :
Nghe hát
TC :
<b>1.Kiến thức</b>
- Trẻ bi t tên bài nghe hát,
tên tác giả của bài “ ó
bạn”
- Trẻ nắm được nội dung
bài nghe hát.
<b>2. Kỹ năng</b>
- Hát đúng lời, vận động
đúng giai điệu., phân biệt
được âm thanh to, nhỏ.
- Ch m chú nghe cơ hát.
nhiệt tình hưởng ứng cùng
cô.
<b>3. Thái độ</b><i> </i>
- Trẻ hứng thú nghe cơ hát,
hiểu.
<b>* Tích hợp : </b>
Trẻ bi t cách giải đố và tên
1 số con vật sống trong rừng
- àn oocgan.
- ài catsset.
<b>1. Ôn định, gây hứng thú, giới thiệu bài </b>
ố các con vật có tên trong bài hát
<b>2. Nội dung chính:</b>
<i>* Dạy hát:<b>Đố bạn</b></i>
- Cô hát cho trẻ nghe 2-3 l n
+L n 1:Hát khơng có nhạc
+L n 2: Hát k t hợp với nhạc của bài
+Cô vừa hát cho chúng mình nghe bài hát gì? Do ai sáng tác
+Các bạn thấy giai điệu của bài hát này ntn?
->Cô giảng nội dung của bài hát cho trẻ nghe
-Ti n hành cho trẻ hát
+Cả lớp hát từ 2, 3 l n cô chú ý sửa sai cho trẻ
+Tổ ,nhóm , cá nhân trẻ hát
+Gọi trẻ hát tốt nhất lớp lên hát
<i>* Nghe hát : </i><b>Cị lả </b>
- Cơ hát cho trẻ 1 l n giới thiệu tên bài hát, tên tác giả
- Cho trẻ nghe b ng catsset 1 l n. Khuy n khích trẻ hát theo.
<i>*Trị chơi âm nhạc: Ai nhanh nhất</i>
Cô gọi trẻ nhắc lại cách chơi và luât chơi.
- Tổ chức cho trẻ chơi 5-6 l n Sau mỗi l n đổi trẻ lên chơi.
- Yêu c u trẻ ở dưới không nhắc bạn.
<b>3. Kết thúc</b>
<i><b>( Từ 19/01 đến 23/01/2014) </b></i>
<b>Thời gian</b> <b>Mục đích - yêu cầu</b> <b>Chuẩn bị</b> <b>Phƣơng pháp </b> <b>Lƣu ý</b>
Thứ 2
(Ngày 19/01/2015)
<i>Thơ </i>
<i>(</i>đa số trẻ chưa
bi t .
<b>1. Kiến thức: </b>
- Trẻ nhớ tên bài thơ, tên tác
giả, bước đ u thuộc bài thơ.
-Trẻ cảm nhận âm điệu vui
của bài thơ..
<b>2. Kỹ năng: </b>
- Trả lời to rõ, mạch lạc câu
hỏi cô đặt ra.
- Bi t ngắt giọng thể hiện
nhịp điệu giọng nhanh, chậm
khi đọc
- Phát triển kỹ n ng nghe và
ghi nhớ có chủ định ở trẻ.
<b>3.Thái độ</b>:
- Chú ý h ng hái phát biểu ý
ki n xây dựng bài
<b>*Tích hợp</b>:Trẻ cảm nhận
được giai điệu và thuộc bài
hát “Con chuồn chuồn”
Tranh minh họa cho
bài thơ , clip con
chuồn chuồn
Que chỉ
<b>1.Bƣớc 1</b><i><b>. </b></i><b>Ổn định tổ chức</b><i><b>. </b></i>
Trẻ hát " Con chuồn chuồn "
<b>2.Bƣớc 2</b><i><b>. </b></i><b>Nội dung bài:</b>
* Cô giới thiệu tên bài thơ-tác giả.
- Cô đọc cho trẻ nghe bài thơ 1 l n
- Cô đọc diễn cảm bài thơ cho trẻ nghe + sử d ng tranh minh
hoạ 1-2 l n.
* Giúp trẻ hiểu nội dung tác phẩm:
- Hỏi trẻ tên bài thơ ,tên tác giả
- Con chuồn chuồntrong bài thơ như th nào ?
- Con chuồn chuồn trong bài thơ trơng giống cái gì ?
- Cánh của chuồn chuồn được ví mỏng như gì?
- Chuồn chuồn thường bay ở những đâu?
-Con có yêu q con chuồn chuồn khơng?Vì sao?
->Bài hát “ Con Chuồn chuồn” được tác giả miêu tả rất sinh
động, mỏng manh nhưng đem lại rất nhiều lợi ích cho con
người
* Dạy trẻ đọc thơ
- Cho trẻ đọc bài thơ cùng với cô 3 - 4 l n.
- Cho tổ,nhóm,cá nhân đọc
- Cả lớp đọc bài thơ một l n
-Cô chú ý quan sát và sửa sai cho trẻ
<b>3.Bƣớc 3</b><i><b>. </b></i><b>Kết thúc tiết học</b>
<i><b>Vận động</b></i>
<i><b>- </b></i> <i><b>TCVĐ:</b></i>
<b>Đánh giá trẻ theo </b>
<b>CS 03</b><i><b>: </b></i> i th ng
b ng trên gh thể
d c
<b>1.Kiến thức: </b>
- Dạy trẻ bi t cách đi thẳng
trên gh thể d c
- Trẻ tập tốt bài tập phát triển
chung theo hiệu lệnh của cô
<b>2. Kỹ năng: </b>
- Trẻ giữ được th ng b ng
khi bước lên gh và khi đi
- i liên t c.
- Khi đi mắt ln nhìn thẳng
về phía trước
<b>3. Thái độ: </b>
Trẻ hứng thú luyện tập<b> </b>
*Tích hợp:
Trẻ tập theo giai điệu bài hát
“Một đoàn tàu”
- Sàn tập sạch sẽ
- 2 gh thể d c.
- 2 quả bóng
- Sơ đồ:
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b>1. Bƣớc 1: Ổn định- vào bài. </b>
Hôm nay cô cùng các con lên tàu đi tham quan trường m m
non Hoa Hồng của chúng mình.
<b>2. Bƣớc 2: Nội dung chính </b>
<i>a. .Khởi động: </i>
Cho trẻ hát bài: “ Một đồn tàu” đi theo đội hình vịng tròn k t
hợp đi các kiểu chân, chạy nhanh, chạy chậm sau đó về hàng
theo tổ dãn cách đều.
<i>b. Trọng động: </i>
* <i>Bài tập phát triển chung:</i>
- Tay: Hai tay đưa ra trước lên cao: 4l x 4n
- Thân: ứng thẳng, chân rộng b ng vai, hai tay đưa lên cao
nghiêng người sang trái, sang phải: 6l x 4n
- Chân: ứng thẳng , giơ hai tay lên cao, kh yu chân tay song
song trước mặt : 6l x 4n.
- Bật: Bật tại chỗ: 2lx 4n.
<i>* Vận động cơ bản. </i>
- Cô giới thiệu tên vận động cơ bản.
- Làm mẫu: 3 l n:
-L n 1 khơng giải thích.
-L n 2 vừa làm vừa phân tích kỹ động tác:Cơ bước lên gh ,
đặt túi cát lên đ u, đi dọc h t gh , khi đi đ n đ u gh , c m túi
cát ở tay và bật ch m hai chân xuống đất. Sau đó lại c m túi
cát thả vào rổ
- L n 3 vừa làm vừa hỏi trẻ, nhấn mạnh kĩ thuật:
- Trẻ thực hiện:
Mời l n lượt 2 trẻ ở 2 hàng lên tập. Cả lớp quan sát và nhận
xét. Cô chú ý quan sát sửa sai cho trẻ
- Củng cố: Cô hỏi lại trẻ tên vận động, Cho trẻ khá nhất lên
làm lại một l n nữa.
đứng sau, chuyền ti p đ n cuối hàng.
<i>c. Hồi tĩnh:</i> i lại nhẹ nhàng theo bản nhạc không lời
<b>3. Bƣớc 3. Kết thúc- chuyển hoạt động</b>
- Nhận xét chung: Khen động viên trẻ
<i><b>Thứ 3 </b></i>
(Ngày 20/01/2015)
KPKH
<b>1.Kiến thức: </b>
- Trẻ gọi đúng tên bi t được
một số đặc điểm rõ nét Hình
dáng, cấu tạo ,vận động của
một số loại côn trùng.
-Trẻ Bi t được ích lợi hay
tác hại của chúng đối với con
người.
- Bi t đặc trưng của côn
trùng : Có 3 cặp chân
<b>2.Kỹ năng: </b>
- Bi t trả lời cả câu, đủ ý .
- Bi t so sánh những điểm
giống và khác nhau của một
cặp.
<b>3. Thái độ: </b>
<i><b>- </b></i>Bi t bảo vệ, phịng chống
các con cơn trùng.
*Tích hợp:Trẻ nhớ và hát
đúng giai điệu bài hát :”Con
chuồn chuồn”
- Video clip về các
con côn trùng (ong,
bướm, ruồi, muỗi
- Lô tô về các con
côn trùng
<b>1.Bƣớc 1. Ổn định tổ chức</b><i>. </i>
Trẻ ngồi vòng cung đọc thơ "Ong và bướm"
- Bài thơ nói về những con vật nào?
<b>2.Bƣớc 2. Nội dung. </b>
* Cho trẻ xem tranh con bướm:
- ã ai nhìn thấy con vật này rồi?
+Nó có tên là gì?
+Ai bi t gì về con bướm?
+Bướm có những bộ phận nào?
+ ơi cánh bướm ntn? Cánh bướm dùng để làm gì?
- Con bướm có mấy chân, nó dùng chân để làm gì?
- Trên đ u con bướm cịn có gì? Con bướm thích gì nhất?
Bướm là con vật ntn?
-Bướm thuộc nhóm gì ?
->Cơ khái qt đặc điểm của con bướm: Bướm có cánh, có
chân, trên đ u bướm có đơi mắt rất tinh, cánh bướm nhiều
màu sắc, bướm hay hút mật ở hoa.Bướm thuộc nhóm cơn
trùng
* Con Ong
- ây là con gì?
-Con ong có đặc điểm gì?
- Con ong nó bi t làm gì?
- Ai đã được n mật ong? Mật ong có vị gì?
- Con ong làm mật từ đâu? Hút nhị hoa
- Có ni được ong k0? Ni ong để làm gì?
- Con ong thường làm gì để ở?
-Ong thuộc vào nhóm gì ?
* TC: Con muỗi.
- Con muỗi ntn? Nhỏ ,có vịi dài, đốt rất đau
- Con muỗi thường sống ở đâu?
- Muỗi có ích hay có hại? Chúng ta phải làm gì để khỏi bị
muỗi đốt?
* Con ruồi
- Ai bi t gì về con ruồi?
- Con ruồi thường đậu vào chỗ bẩn rồi lại đậu vào thức n.
N u chúng ta n phải thức n đó sẽ rất dễ lây bệnh, đau b ng
...
KQ: Các con ong, bướm, ruồi, muỗi là những con côn trùng.
Có con có ích chúng ta c n bảo vệ cịn những con có hại thì
c n phải diệt trừ.
Mở rộng: Ngồi những con trên cịn bi t những con gì cũng
thuộc loại cơn trùng ? Ki n, gián, chuồn chuồn, xén tóc ...
So sánh: Con ong - con muỗi
Giống: ều là cơn trùng ,có hai cánh mỏng, Có 6 đơi chân, có
vịi để đốt...
Khác: Ong to hơn ,muỗi nhỏ hơn, ong có ích ,muỗi có hại.
*TC: Con gì bi n mất.
* TC : Chọn côn trùng theo đặc điểm cho trước chơi theo luật
ti p sức
<b>3.Bƣớc 3. Kết thúc:</b>
Thu dọn đồ dùng cùng cô, nhận xét chuyển hoạt động
<i><b>Thứ 4 </b></i>
(Ngày 21/01/2015)
<b>1.Kiến thức: </b>
- Dạy trẻ các xé và dán các
con vật.
-Trẻ bi t xé lượn cung các
hình chữ nhật to nhỏ khác
nhau để x p và dán thành các
- Một số tranh gợi ý.
- Vở thủ công.
- Các loại giấy màu.
- Hồ dán.
- Kh n lau tay.
<b>1.Bƣớc 1. Ổn định tổ chức. </b>
- Cho trẻ hát " ố bạn"
<b>2.Bƣớc 2: Nội dung chính </b>
- Cho trẻ kể xem trong bài hát có những con gì?
<b>(</b> ề tài)
con vật khác nhau
<b>2. Kỹ năng: </b>
- Trẻ bi t tạo ra ý tưởng hay
cho bài xé dán của mình
<b>3.Thái độ: </b>
Trẻ có ý thức học tập khơng
vứt rác ra lớp.
*Tớch hợp:
Trẻ hát đúng giai điệu bài hát
“ ố bạn”
sát được.
- Cô nhắc lại 1 số kỹ n ng xé dán cho trẻ
- Hỏi ý định trẻ thích xé dán con gì?
-<i><b> Trẻ thực hiện. </b></i>
- Cô bao quát hướng dẫn trẻ làm bài
- Với những trẻ nhanh cơ khuy n khích để trẻ sáng tạo hơn
trong bài của mình.
-<i><b> Nhận xét. </b></i>
- Cho trẻ treo tranh lên giá tạo hình và cơ hướng dẫn trẻ quan
sát nhận xét các bài làm khá.
Cô nhận xét, khen, động viên trẻ.
<b>3.Bƣớc 3. Kết thúc </b>
Nhận xét chuyển hoạt động
<i><b>Thứ 5 </b></i>
(Ngày 22/01/2015)
<b>1. Kiến thức</b>
- Trẻ bi t số bốn,nhận bi t
được nhóm có 4 đối tượng,
so sánh thêm bớt, tạo sự b ng
nhau giữa 2 nhóm đồ vật
trong phạm vi 4,tách nhóm
có 4 đối tượng thành 2 ph n.
<b>2. Kỹ Năng</b>
- Rèn kỹ n ng đ m và so
sánh giũa 2 nhóm đồ vật
- Khả n ng phán ứng nhanh
và kỹ n ng làm việc theo
nhóm.
- Có kỹ n ng diễn đạt b ng
lời nói.
<b>3. Thái độ</b>
- Thẻ số từ 1 đ n 4
- Mỗi trẻ có 1 thẻ số
có số lượng con vật
từ 1 – 4
- ồ vật, đồ chơi
trong lớp
- 2 bảng dính các
nhóm hình ảnh các
con vật có số lượng
nhiều hoặc ít hơn 4
và 1 số hình ảnh rời
để trẻ thêm bớt
<b>1.Bƣớc 1: Ôn định tổ chức , vào bài </b>
Cho trẻ hát bài hỏt : “con chuồn chuồn”
<b>2 Bƣớc 2: Nội dung chính: </b>
<i><b>Phần 1: ơn kỹ năng đếm để nhận biết số lượng của nhóm </b></i>
<i><b>đồ vật trong phạm vi 4 </b></i>
<i><b>- TC1: “Tìm đúng nhà” </b></i>
+ Luật chơi: Trẻ về đúng nhà có số chấm trịn tương ứng với
số lượng con vật có trong thẻ của mình
+ Cách chơi: Mỗi b n có một thẻ có số lượng chấm trịn từ 1 -
4. Mỗi trẻ có 1 thẻ có số lượng hình ảnh từ 1 - 4. Khi cơ có
hiệu lệnh tìm nhà, trẻ phải tìm về đúng nhà tương ứng với thẻ
của mình.
<i><b>- TC 3: “Thi ai nhanh” </b></i>
+ Luật chơi: Trẻ nghe ti ng vỗ tay và lấy số đồ vật đúng b ng
số ti ng vỗ tay
+ Cách chơi: Cô mời 1 trẻ lên vỗ tay. Và nhiệm v của các
con là nghe và đ m ti ng vỗ tay. Sau đấy sẽ lấy số đồ vật đúng
b ng ti ng vỗ tay.
- Hứng thỳ tham gia học tập .
- Cú ý thức tổ chức kỷ luật
trong giờ học
* Tớch hợp
- Cho trẻ hỏt bài hỏt “Chị
ong nõu và em bộ”
<i><b>Phần 2: ơn tập việc tìm, thêm, bớt, tạo nhóm số lượng </b></i>
<i><b>trong phạm vi 4. </b></i>
<i><b>- TC 1 : Lấy đồ vật theo yêu cầu </b></i>
+ Luật chơi: Trẻ lấy số đồ vật nhiều hơn 2 là 1,nhiều hơn 2 là
2
+ Cách chơi: Cô mời 2- 3 trẻ lên chơi. Trẻ lấy được nhiều sẽ
giành ph n thắng.
<i><b>- TC 2 : Thi xem đội nào nhanh </b></i>
+ Luật chơi: Cô yêu c u trẻ thêm hoặc bớt để tạo thành số
lượng theo yêu c u
+ Cách chơi: Cô chuẩn bị 2 bảng gắn các đối tượng theo dóy.
Cô yêu c u trẻ thêm bớt số lượng từ một nhóm để có số lượng
b ng số lượng cho trước.
ội nào hoàn thành nhanh và chính xác sẽ là đội chi n thắng.
<b>3.Bƣớc 3 : Kêt thúc : </b>
Cô nhận xét ti t học và chuyển hoạt động
(Ngày 23/01/2015)
Âm nhạc:
Vỗ tay theo phách:
TC :
<b>1.Kiến thức: </b>
Trẻ thuộc bài hát, hát tự
nhiên rõ lời. Nhớ tên bài hát,
tên tác giả.
- Trẻ bi t lắng nghe và đoán
được tên bài hát qua trò chơi.
<b>2.Kỹ năng: </b>
- Trẻ hát rõ lời bài hát,
đúng nhạc.
- Vận động nhịp nhàng,
<b>3.Thái độ: </b>
Hứng thú tham gia học.
*Tích hợp:
- Phách tre ,xắc xô.
- àn oorgan
<b>1.Bƣớc 1: Ổn định tổ chức </b>
Cho trẻ đọc bài thơ:Chuồn chuồn
<b>2.Bƣớc 2:Nội dung chính </b>
<i><b>*Dạy vỗ phách </b></i>
- Cơ cho trẻ hát lại từ 2, 3 l n k t hợp với nhạc
- ể bài hát hay hơn thì hôm nay cô sẽ dạy các bạn cách vỗ tay
theo ti t tấu vừa của bài hát
+Cô hát và vỗ tay cho trẻ quan sát
+Cô hát, vỗ tay theo ti t tấu chậm và k t hợp với nhạc bài hát
- Cơ phân tích từng câu b ng cách đọc và vỗ tay cho trẻ nhìn
-Trẻ thực hiện
+Cả lớp làm 2, 3 l n, cơ làm cùng với trẻ
+Tổ , nhóm, cá nhân trẻ làm
+Gọi trẻ hát và làm khá, làm tốt lên biểu diễn
ánh giá trẻ theo
CS: 33
Hát đúng giai điệu
bài hát quen thuộc :
thể hiện được cảm
xúc và vận động
phù hợp vỗ tay, lắc
lư, nhún nhảy với
nhịp điệu của bài
hát
Trẻ học thuộc bài
thơ:”Chuồn chuồn”
- Cô giới thiệu bài hát, làn điệu nhạc
- Cô hát cho trẻ nghe bài hát 1 l n. Hỏi trẻ tên bài hát, đã được
nghe chưa.
- Cô hát cho trẻ nghe l n 2 . Hỏi cảm nhận của trẻ về giai điệu
bài hát.
- Giảng nội dung
- Cho trẻ nghe b ng, cô và trẻ cùng hưởng ứng ,khuy n khích
trẻ hát và ph hoạ theo
*<i><b>Trị chơi: Nghe tiếng hát tìm đồ vật</b></i>
- Cơ phổ bi n cách chơi, luật chơi của trị chơi.
- Cho trẻ chơi 3-4 l n, nhận xét sau mỗi l n trẻ chơi.- C cho
trẻ n lại bài hỏt 1, 2 l n
- Cô vận động minh họa bài hát 2 l n, l n 2 cơ phân tích động
tác.
- Cô cho cả lớp vận động cùng cơ 2 -3 l n. cơ khuy n khích
động viên trẻ sáng tạo vận động
- Tổ, nhóm, cá nhận vận động.
<b>3.Bƣớc 3:Kết thúc </b>
Cô nhận xét giờ học và chuyển hoạt động
- Biểu diễn các bài hát trong chủ đề.
- Tổ chức triễn lãm tranh về chủ đề “th giới động vật”
<b>1. Về mục tiêu của chủ đề </b>
<i>1.1 Các mục tiêu đã thực hiện tốt </i>
...
...
<i>1.2 Các mục tiêu đặt ra chưa thực hiện được hoặc chưa phù hợp và lí do </i>
...
...
<i>1.3 Những trẻ chưa đạt được các mục tiêu và lí do</i>
<i>- Với mục tiêu 1: (Phát triển nhận thức)</i>
...
...
<i>- Với mục tiêu 2: (Phát triển ngôn ngữ)</i>
...
...
.
<i>- Với mục tiêu 3:( Phát triển thẩm mĩ)</i>
...
...
<i>- Với mục tiêu 4: ( Phát triển thể chất)</i>
...
...
<i>- Với mục tiêu 5: ( Phát triển tình cảm- xã hội)</i>
...
...
<b>2. Về nội dung của chủ đề </b>
...
...
<i>2.2 Các nội dung chưa thực hiện được hoặc chưa phù hợp và lí do</i>
...
...
<i>2.3 Các kĩ năng mà trên 30% trẻ trong lớp chưa đạt được và lí do</i>
...
...
<b>3. Về tổ chức các hoạt động của chủ đề </b>
<i>3.1 Về hoạt động có chủ đích</i>
<i>- Các giờ học có chủ đích được trẻ tham gia tích cực, hứng thú và tỏ ra phù hợp với khả năng của trẻ:</i>
...
...
<i>- Những gìơ học có chủ đích mà nhiều trẻ tỏ ra khơng hứng thú, tích cực tham gia và lí do:</i>
...
...
<i>3.2 Về việc tổ chức chơi trong lớp</i>
<i>- Số lợng các góc chơi:</i>
...
...
<i>- Những lu ý để việc tổ chức chơi trong lớp được tốt hơn ( về tính hợp lí của việc bố trí khơng gian, diện tích, việc </i>
<i>khuyến khích sự giao tiếp giữa các trẻ/ nhóm chơi; việc khuyến khích trẻ rèn luyện các kĩ năngv.v):</i>
...
...
<i>3.3 Về việc tổ chức chơi ngoài trời</i>
<i>- Số lương các buổi chơi ngoài trời đã được tổ chức:</i>
<i>- Những lưu ý để việc tổ chức chơi ngoài trời được tốt hơn( về chọn chỗ chơi và sự an toàn, vệ sinh cho trẻ, khuyến </i>
<i>khích cho trẻ hoạt động, giao lưu và rèn luyện các kĩ năng thích hợp vv…)</i>
...
...
<b>4. Những vấn đề khác cần lƣu ý </b>
<i>4.1 Về sức khoẻ của trẻ ( ghi tên những trẻ nghỉ nhiều hoặc có vấn đề về ăn uống, vệ sinhv.v…)</i>
...
...
...
...
<i>5. Một số lưu ý quan trọng để việc triển khai chủ đề sau được tốt hơn </i>