Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (887.35 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i>(Thời gian làm bài 120 phút)</i>
Đề thi có 02 trang
<b>Câu 1 (2 điểm).</b>
Các sản phẩm 1995 2004 Xếp hạng trên thế giới
Than (triệu tấn) 1536 1635 1
Điện (tỉ kWh) 956 2187 2
Lương thực (triệu tấn) 418 422 1
Thịt lợn (triệu tấn) 33 47 1
b. Nhận xét khái quát tình hình phát triển kinh tế của Trung Quốc giai đoạn 1995-2004.
<b>Câu 2 (2 điểm). </b>
<b> </b>Dựa vào lược đồ tự nhiên Tây Nam Á và kiến thức đã học, hãy cho biết:
a. Vị trí địa lí và địa hình của khu vực Tây Nam Á.
<b>Câu 3 (2 điểm).</b>
a. Lập bảng so sánh vị trí, hướng và độ cao của địa hình vùng núi Đơ
Tên vùng Vị trí Hướng núi Độ cao
Đông Bắc Bắc Bộ
Tây Bắc Bắc Bộ
b. Địa hình vùng núi Đơng Bắc Bắc Bộ đã ảnh hưởng đến khí hậu của vùng này như thế nào?
<b>Câu 4 (2 điểm).</b>
a. Dựa vào kiến thức đã học, hãy sắp xếp lại các thông tin đặc trưng khí hậu-thời tiết tháng 1 các
khu vực nước ta sao cho phù hợp:
<b>Khu vực</b> <b>Bắc Bộ</b> <b>Trung Bộ</b> <b>Nam Bộ</b>
Trạm tiêu biểu <i>Hà Nội</i> <i>TP Hồ Chí Minh</i> <i>Huế </i>
Hướng gió chính <i>Tín phong đơng</i>
<i>bắc</i>
<i>Gió mùa đơng bắc</i> <i>Gió mùa đông bắc</i>
Nhiệt độ TB tháng 1(0<sub>C)</sub> <i><sub>25,8</sub></i> <i><sub>16,4 </sub></i> <i><sub>20</sub></i>
Lượng mưa TB tháng 1(mm) <i>161,3</i> <i>13,8</i> <i>18,6</i>
Dạng thời tiết thường gặp <i>Nóng, hạn hán</i> <i>Mưa lớn, mưa phùn</i> <i>Hanh khơ, lạnh giá</i>
b. Nêu nhận xét chung về khí hậu nước ta trong mùa đông.
<b>Câu 5 (2 điểm). </b>
<b> </b>Dựa vào bảng số liệu các nhóm đất chính của nước ta dưới đây:
<b>Các nhóm đất </b> <b>Tỉ lệ %</b>
Đất feralit đồi núi thấp 65
Đất mùn núi cao 11
Đất phù sa 24
a. Hãy vẽ biểu đồ hình trịn thể hiện cơ cấu diện tích ba nhóm đất chính.
b. Tại sao tỉ lệ các nhóm đất chính của nước ta rất chênh lệch nhau ?
<b>PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THANH CHƯƠNG</b>