Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

KE HOACH BOI DUONG HOC SINH GIOI 20142015

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (188.99 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>PHÒNG GD VÀ ĐT LẠC SƠN</b>


<b>TRƯỜNG THCS NHÂN NGHĨA</b> CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM<b>Độc lập - Tự do - Hạnh phúc</b>


<i>Nhân Nghĩa, ngày 10 tháng 9 năm 2014</i>


<b>KẾ HOẠCH BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI</b>
<b>NĂM HỌC 2014- 2015</b>


Căn cứ Công văn số 454/PGD&ĐT -THCS ngày 13 tháng 9 năm 2014 của
Phòng GD&ĐT Lạc Sơn về việc hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ giáo dục trung học cơ
sở, năm học 2014 – 2015.


Căn cứ vào kế hoạch phát triển Giáo dục & Đào tạo năm học 2014 – 2015 của
trường THCS Nhân Nghĩa.


Căn cứ kết quả đạt được của năm học 2014- 2015 và tình hình thực tế của
Trường , nay nhà trường xây dựng kế hoạch chỉ đạo chuyên mơn năm học 2014-2015
như sau:


<b>A. ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH NHÀ TRƯỜNG ĐẦU NĂM HỌC:</b>
<b>1. Đội ngũ giáo viên:</b>


<b>Tổng số CBNV: Biên chế: 28 đ/c (CBQL: 02,Giáo viên: 24, nhân viên: 02 )</b>
BGH;2; Tổ khoa học tự nhiên: 10; Tổ khoa học xã hội: 7; Tổ sinh -hóa - địa: 8
Tổ hành chính: 2


<b>2. Cơ sở vật chất: 10 phịng học cho 10lớp. Học 1 ca</b>


<b>3.Số lượng học sinh: Tổng số lớp: 10 lớp với 277 học sinh,</b>
Trong đó:



+ Khối 6: 2 lớp = 54 học sinh
+ Khối 7: 2 lớp = 55 học sinh
+ Khối 8: 3 lớp = 78 học sinh
+ Khối 9: 3 lớp = 90 học sinh


<b>4. Két quả đạt được năm học 2013-2014:</b>


<i><b>1</b></i>



<i><b> / Về số l</b><b> ượng</b><b> :</b></i> <b> Đầu năm học: 10 lớp với 279 hs</b>


Cuối năm học duy trì 10 lớp với 279 / 279 HS đạt 100% kế hoạch.
Tỷ lệ chuyên cần ở tất cả các khối lớp đều thực hiện khá tốt.


<i><b>2/ Về chất lư</b><b> ợng:</b></i>


<i><b>a/ Chất lượng học sinh:</b></i>


Học lực: Giỏi: 8 %; Khá: 48 %; Trung bình: 43 %; Yếu: 1 %.
Hạnh kiểm: Tốt: 92 %; Khá: 7 %; Trung bình: 1 %.


<i><b>b/ Chất lượng mũi nhọn:</b></i>


Học sinh giỏi cấp tỉnh: 3 ( tăng 2 em so với kế hoạch)


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Học sinh giỏi môn TDTT cấp huyện 29 em, cấp tỉnh 10 em.
<i><b>c/ Chất lượng đội ngũ giáo viên:</b></i>


Giáo viên giỏi cấp tỉnh: 01 (giải ba môn tiếng Anh đ/c Thủy)


Giáo viên giỏi cấp huyện: 6 đ/c ( 04 giáo viên và 02 CBQL)
<b> 5. kết quả kho sỏt cht lng u nm:</b>


<b>STT</b>


<b>Môn</b> <b>Khối</b> <b> Số</b> <b>điểm kiểm tra khảo sát chất lợng các môn</b>
<b>kiểm</b>


<b>tra</b> <b>lớp</b> <b>Học</b>
<b>sinh</b>


<b>Điể</b>
<b>m</b>
<b>kém</b>


<b>(3,</b>
<b>0)</b>
<b>Điể</b>
<b>m</b>
<b>yếu</b>
<b></b>
<b>(3,5-4,5)</b>
<b>Điể</b>
<b>mT</b>
<b>B </b>
<b>(5-6)</b>
<b>Điể</b>
<b>m</b>
<b>khá</b>
<b></b>


<b>(6,5-7,5)</b>


<b>Điểm giỏi (8,0)</b>


<b> SL</b> <b>Tỉ lệ</b> <b> S</b>


<b>L</b> <b>Tỉ lệ</b>
<b> S</b>


<b>L</b> <b>TØ lƯ</b>
<b> S</b>


<b>L</b> <b>TØ lƯ</b>
<b> S</b>


<b>L</b> <b>TØ lƯ</b>
1 to¸n 6 54 35 64.8% 8 14.8% 5 9.3% 1 1.9% 5 9.3%
2 Văn 6 54 4 7.4% 18 33.3% 26 48.1% 4 7.4% 2 3.7%
1 To¸n 7 55 10 18.2% 7 12.7% 23 41.8% 11 20.0% 4 7.3%
2 Lý 7 55 46 83.6% 4 7.3% 2 3.6% 1 1.8% 2 3.6%
3 Sinh 7 55 10 18.2% 10 18.2% 25 45.5% 9 16.4% 1 1.8%
4 Văn 7 55 10 18.2% 7 12.7% 23 41.8% 11 20.0% 4 7.3%
1 To¸n 8 78 54 69.2% 0.0% 7 9.0% 8 10.3% 9 11.5%
2 Lý 8 78 13 16.7% 13 16.7% 21 26.9% 10 12.8% 21 26.9%
3 Sinh 8 78 13 16.7% 5 6.4% 31 39.7% 13 16.7% 16 20.5%
4 Văn 8 78 5 6.4% 17 21.8% 36 46.2% 13 16.7% 7 9.0%
1 to¸n 9 90 34 37.8% 23 25.6% 27 30.0% 3 3.3% 3 3.3%
2 lý 9 90 49 54.4% 13 14.4% 19 21.1% 4 4.4% 5 5.6%
3 hãa 9 90 26 28.9% 11 12.2% 26 28.9% 17 18.9% 10 11.1%
4 sinh 9 90 14 15.6% 15 16.7% 33 36.7% 9 10.0% 19 21.1%


5 văn 9 90 24 26.7% 13 14.4% 29 32.2% 14 15.6% 10 11.1%
6 anh 9 90 7 7.8% 12 13.3% 49 54.4% 12 13.3% 10 11.1%
<b>CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH GIAO </b>


<b>* Số lượng: </b>


Thực hiện 10 lớp với 277 học sinh. Huy động 99% số học sinh trong độ tuổi
THCS ra lớp, duy trì sỹ số đạt 99,0%.


<b>* Chất lượng:</b>


<i><b>- Chất lượng đại trà:</b></i>


+ Chuyển lớp 98,5 %, xét tốt nghiệp lớp 9 đạt 100 %.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

+ Về Hạnh kiểm: Tốt 90 %; Khá: 9.0 %; TB: 1 %; yếu 0 %.
<b>1, Chất lượng học sinh:</b>


a, Chất lượng đại trà các môn học: Giao cho các đ/c giáo viên bộ môn giảng
dạy


- Đối với các lớp A1 đạt : Khá- Giỏi: 60% trở lên, Yếu dưới 1,5 %, khơng có
kém


- Đối với các lớp A2 đạt: Khá - Giỏi : 30% trở lên, Yếu, kém dưới 5 %.


- Chất lượng bình quân toàn trường: Khá-giỏi: 47 % trở lên, hạ tỉ yếu, kém xuống
dưới 3%.


<b>b, Chất lượng mũi nhọn: </b>



- Học sinh giỏi cấp huyện mơn văn hóa 15 em, trong đó:


+ Tổ Văn- Sử- GDCD 5 em (Văn đ/c Thắm 2, Sử đ/c Thái 01, Anh đ/c Thủy 02)
+ Tổ Toán – Lý 5 em ( Toán đ/c Dung 2, Lí đ/c Loan 02, GTTMTCasio Duy
01).


+ Tổ S.H.Đ.TD 4 em ( Địa đ/c Hằng 1, Sinh đ/c Thảo 02, Hóa đ/c Vần 01)
- Học sinh giỏi cấp tỉnh 05 em, trong đó:


+ Tổ Văn- Sử 2 ( Văn đ/c Thắm, Anh Thủy ).
+ Tổ Toán – Lý 2 ( Toán đ/c Dung, Lý Loan).
+ Tô S.H.Đ 01 ( Địa đ/c Hằng).


c, Học sinh giỏi TDTT: Tham gia đầy đủ các cuộc thi TDTT do phòng giáo dục
tổ chức, phấn đấu Học sinh giỏi cấp huện TDTT 10 em, cấp tỉnh 3 em. (Đ/C Hưng)
<b>2, Chất lượng giáo viên:</b>


<b>a, Giáo viên giỏi: </b><i><b>(Toán, Lý, Sinh, Sử, Địa, GDCD); cấp tỉnh(Toán, Lý, Địa)</b></i>
Giáo viên giỏi cấp huyện được công nhận và bảo lưu kết quả 12 đ/c, trong đó:
+ Tổ Văn- Sử: Mơn Sử: <i><b>Bùi Thị Thái</b></i>


+ Tổ Tốn – Lý:


Mơn Vật lý: <i><b>Bùi Văn Ẻng; Bùi Văn Huy.</b></i>


Mơn Tốn: <i><b>Bùi Thị Kim Dung; Bùi Thị Loan; Lên Thanh Thùy; Bùi</b></i>
<i><b>Văn Lực; Bùi Văn Tính; Bùi Tiến Thành; Bùi Văn Duy.</b></i>


+Tổ S.H.Đ.TD :



Môn Sinh: <i><b>Nguyễn Thị Phương Thảo; Bùi Thúy Vần; Bùi Thị lan</b></i>
Mơn Địa: <i><b>Hồng Thị Thúy Hằng</b></i>


<b>KẾ HOẠCH BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI</b>


- Khảo sát, chọn đối tượng học sinh giỏi trong tháng 10/2014.


- Số lượng chọn ôn học sinh giỏi tối đa mỗi môn chỉ được 2-4 em; chốt danh
sách 10/10/2014


- Phân công giáo viên bồi dưỡng.(Tổ chức thi học sinh giỏi lớp 9 THCS ở 8 môn:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>sử(Thái), Địa lý(Hằng), Tiếng Anh(Thủy), casio( Duy) </i>lựa chọn đội tuyển dự thi cấp
tỉnh.


- Tổ chức cho học sinh THCS thi thực hành giải tốn trên máy tính cầm tay
theo hướng dẫn của Bộ GDĐT.


<b>II / Nội dung bồi dưỡng các bộ môn: </b>
<i><b>1/ ANH 9: </b><b> Bùi Thị Thủy</b> <b> </b></i>


Thời gian bồi dưỡng : GV tự bố trí thời gian.


* Nội dung bồi dưỡng : Theo hạn chế của phòng giáo dục.


 Ôn lại tất cả các điểm ngữ pháp của chương trình lớp 6,7, 8, kết hợp làm bài tập


nâng cao và áp dụng .



 Học tất cả các thì, làm bài tập nâng cao và áp dụng .


 Học tất cả các điểm ngữ pháp của chương trình lớp 9, kết hợp bài tập nâng cao,


áp dụng .


 Học tất cả các bài học của lớp 9 kết hợp làm các loại bài tập nâng cao, luyện


nghe , luyện viết theo chủ đề kiến thức chương trình lớp 9.
<i><b>2/ TỐN 9 : </b><b> Bùi Thị Kim Dung</b></i>


Thời gian bồi dưỡng : GV tự bố trí thời gian.
<i><b>* Các chuyên đề cần bồi dưỡng :</b></i>


- Thực hiện các phép Toán trên các biểu thức dưới dấu căn bậc 2, bậc 3 …
- Giải các dạng phương trình : phương trình vơ tỉ , phương trình chứa dấu giá trị


tuyệt đối, phương trình nghiệm nguyên, phương trình bậc cao .


- Tìm giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của các biểu thức và biểu thức có phụ
thuộc điều kiện .


- Vẽ đồ thị hàm số có dạng y = ax , y = a x + b, y = ax2 <sub>+ bx + c</sub>


- Vẽ đồ thị hàm số có chứa dấu giá trị tuyệt đối .


- Các bài tập Toán liên quan đến đồ thị & hàm số y = ax + bvaf đồ thị hàm số y
= ax2 <sub>.</sub>


- Tìm và biện luận số nghiệm của hệ phương trình chứa tham số .


- Giải các dạng hệ phương trình.


- GiảI phương trình bậc hai và các bài toán lien quan đến định lý Viet.


- Các bài Toán chứng minh bất đẳng thức , chứng minh chia hết , chứng minh
số chính phương.


- Các bài toán về chứng minh tứ giác nội tiếp, chứng minh các hệ thức, cực trị
về hình học, các bài tốn về quĩ tích.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

* Thời gian bồi dưỡng : GV tự bố trí thời gian.
<i><b>* Các chuyên đề cần bồi dưỡng:</b></i>


- Thế nào là viết văn hay ?


+ Viết hay là viết cho đúng : Đúng ngôn ngữ, đúng kiến thức, đúng phương pháp,
đúng lập trường .


+ Viết hay là viết cho sâu : Người viết phải thành thật, phải có những phát hiện
nhất định trong phạm vi đề tài sang tác và lý luận, phải có chiều sâu trong sáng
tác.


- Cách viết văn cho hay : cần tuân thủ các yêu cầu :
+ Tạo hứng thú và duy trì hứng thú


+ Làm giàu vốn ngôn ngữ .


+ Học thuộc lòng những kiến thức tư liệu cần thiết.
+ Chăm lo đọc sách.



+ Nghệ thuật bắt chước để giỏi văn.


+ Ba yêu cầu của giỏi văn: Quan sát tinh tế, tưởng tượng dồi dào, nghị luận chắc
chắn


+ Vốn sống thực tế.


+ Cách viết, cách nghĩ riêng của mình.
+ Cơng phu gọt dũa.


- Tham khảo một số ví dụ để luyện cách viết văn hay.
- Một số vấn đề về phương pháp làm các kiểu bài ở lớp 9.
- Thực hành luyện tập viết văn bản.


- Tìm hiểu các dạng đề tập làm văn và cảm thụ văn học.
- Luyện tập cảm nhận cái hay của một đoạn thơ, bài thơ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>4/ SINH 9 : Ng Thị Phương Thảo</b></i>


* Thời gian bồi dưỡng : GV tự bố trí thời gian.
* Nội dung bồi dưỡng :


- Menđen và di truyền học


- Nhiễm sắc thể.


- AND và gen.


- Biến dị.



- Di truyền học người , ứng dụng di truyền học.


- Sinh vật và mơi trường.


- Ơn tập.


<i><b>5/ VẬT LÝ 9: </b><b> Bùi Thị Loan</b></i>


* Thời gian bồi dưỡng : GV tự bố trí thời gian.
* Nội dung bồi dưỡng :


 Phần cơ học


 Chuyển động đều , chuyển động khơng đều , cơng thức tính V.
 Áp suất chất lỏng , định lý Pascal , bình thơng nhau .


 Áp suất chất khí , định luật ACSIMET.
 Bài tập tổng hợp .


 Định luật về công , các máy cơ đơn giản .
 Công suất


 Bài tập tổng hợp


 Bài tập ôn chương cơ học
 Phần nhiệt học .


 Phương trình CB nhiệt , năng suất toả nhiệt của nhiên liệu , hiệu suất .
 Bài tập



 Điện học


 Giải bài tập : Định luật ôm cho mạch điện hỗn hợp .
 Mạch cầu cân bằng


 Bài tập chuyển đổI mạch hình sao sang tam giác và ngược lại
 Công , công suất điện


 Giải bài tập điện tổng hợp
 Quang học


 Gương phẳng , bài tập .
 Thấu kính


 Bài tập ghép gương và thấu kính
 Bài tập tổng hợp


 Ơn luyện kiến thức cơ bản chương trình vật lý 9 , giải các bài tập nâng cao và


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>6/ SỬ 9 : Bùi Thị Thái</b></i>


* Thời gian bồi dưỡng : GV tự bố trí thời gian.
* Các chuyên đề :


Bồi dưỡng lịch sử Việt Nam từ năm 938 đến 1954
+ Từ thế kỷ X đến thế kỷ XVIII


- Kháng chiến chống Tống


- Kháng chiến chống Mông Nguyên



- Khởi nghĩa Lam Sơn


- Phong trào Tây Sơn
+ Phong trào Cần Vương


+ Phong trào yêu nước đầu thế kỷ XX
+ Việt Nam trong những năm 1919- 1954.
<i><b>7/ HOÁ 9 : Bùi Thúy Vần.</b></i>


Thời gian bồi dưỡng : GV tự bố trí thời gian.
Các chuyên đề :


- Ôn tập :


- Ôn lại khái niệm cơ bản Hố 8


- Ơn lại các dạng bài tập cơ bản của lớp 8 :
- Bài tập áp dụng định luật.


- Lập công thức các chất vô cơ.


- Tính theo cơng thức hố học, phương trình hố học.
- Tốn nồng độ.


- Chương trình Hố 9 :
* Phần vô cơ


+ Một số dạng bài tập về nồng độ dung dịch
+ Xác định thành phần hỗn hợp



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

* Phần hữu cơ


+ Nhận biết , tách riêng , tinh chế hoá chất
+ Câu hỏi điều chế


+ Bài tập về cơng thức hố học
+ Bài tập về phương trình hố học


+ Câu hỏi trình bày , so sánh , giải thích hiện tượng
<i><b>8/ ĐỊA 9 : </b><b> Hoàng Thị Thúy Hằng</b></i>


* Thời gian bồi dưỡng : GV tự bố trí thời gian.
* Nội dung bồi dưỡng:


- Cách xác định phương hướng, xác định toạ độ của một địa điểm và một khu
vực.


- Cách xác định độ cao.


- Cách đo đạc , tính tốn trên bản đồ.


- Mơ tả các thành phần tự nhiên và sự tác động qua lại giữa các thành phần tự
nhiên .


- Các vận động chính của trái đất và các hệ quả.
- Bài tập vận dụng.


- Các yếu tố khí hậu ( nhiệt độ, khí áp, mưa)
- Các đới khí hậu – Bài tập vận dụng



- Địa lý tự nhiên Việt nam.
- Địa hình


- Khí hậu
- Sơng ngồi


- Các miền địa lý tự nhiên Việt nam


- Đọc và phân tích các lược đồ , phân bố dân cư , vùng kinh tế Việt nam bản đồ
các nền kinh tế Việt nam.


- Rèn luyện kỹ năng nhận biết và vẽ lại các loại biểu đồ .Bài tập vận dụng
- Ôn tập những nộI dung cơ bản của chương trình địa lý lớp 9.


Các đồng chí giáo viên được giao nhiệm vụ bồi dưỡng học sinh giỏi chủ động về
thời gian, địa điểm học và theo một số định hướng chung về nội dung bồi dưỡng cho
các môn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

hoạch chung của phòng giáo dục và phù hợp vớí tình hình của Trường trong từng thời
điểm.


<b> PHĨ HIỆU TRƯỞNG</b>


<i><b> Bùi Văn Liển</b></i>
<b> </b>


<b>PHÊ DUYỆT CỦA HIỆU TRƯỞNG</b>


PHT



</div>

<!--links-->

×