Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề kiểm tra 1 tiết Tin 11, hkI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.86 KB, 3 trang )

TRƯỜNG THPT LÊ LỢI
NĂM HỌC 2010-2011
ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT (SỐ 1)
MÔN TIN HỌC 11
Thời gian làm bài: 45 phút;
(40 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 132
Câu 1: Cho biết kết quả sau khi thực hiện lệnh:
Begin a := 100;
b := 30;
x := a div b;
End;
A. 10 B. 30 C. 3 D. 1
Câu 2: Cú pháp của thủ tục nhập dữ liệu vào từ bàn phím:
A. Write(<tên biến 1>,<tên biến 2>, .. , <tên biến n>);
B. Readln <tên biến 1>,<tên biến 2>, .. , <tên biến n>
C. Readln(<tên hằng 1>,<tên hằng 2>, .. , <tên hằng n>);
D. Readln (<tên biến 1>,<tên biến 2>, .. , <tên biến n>);
Câu 3: Trong Pascal, phép toán Mod với số nguyên có tác dụng gì?
A. Chia lấy dư B. Chia lấy nguyên
C. Làm tròn số D. Thực hiện phép chia
Câu 4: Xét biểu thức logic: (m mod 100<10) and (m div 100>0), với giá trị nào của m dưới đây biểu thức trên
cho giá trị true?
A. 33 B. 99 C. 2007 D. 66
Câu 5: Chương trình dịch Pascal sẽ cấp phát ít nhất bao nhiêu byte bộ nhớ cho các biến trong khai báo sau :
Var m, n : integer ;
A, c : real ;
X, y : word ;
Ch, th : char ;
A. 22 B. 12 C. 6 D. 8
Câu 6: Trong Pascal về mặt cú pháp câu lệnh nào sau đây đúng?


A. For i:= 1 to 10 do write(i) B. For i= 1 to 10 do write(i);
C. For i:=1 to 10 do write(i); D. For i=: 1 to 10 do write(i);
Câu 7: Cho chương trình:
Write(‘a=’); readln(a);
S:=0;
For i:=1 to n do
S:=S+1/(a+i);
Chương trình trên tính giá trị của biểu thức nào?
A. S=
n
1
....
3
1
2
1
1
++++
B. S=
naaaa
+
++
+
+
+
+
1
....
2
1

1
11
C. S=
naaa
+
++
+
+
+
1
....
2
1
1
1
D. Cả 3 đều sai.
Câu 8: Tên nào không đúng trong ngôn ngữ Pascal?
A. abc_123 B. abc123_ C. 123_abc D. _123abc
Câu 9: Cú pháp của thủ tục xuất dữ liệu ra màn hình:
A. Writeln(<Danh sách kết quả ra>); B. Writeln(<Danh sách kết quả ra>)
C. Writeln <Danh sách kết quả ra>; D. Readln(<Danh sách kết quả ra>);
Câu 10: Kiểu integer có miền giá trị:
A. Từ 0 đến 255 B. Từ -2
15
đến 2
15
-1 C. Từ 0

đến 2
16

-1 D. Từ -2
31
đến 2
31
-1
Câu 11: Trong Pascal về mặt cú pháp câu lệnh nào sau đây đúng?
A. While i>0 do i:=i+10; B. While i>0 do; i:=i+10;
C. While i>0 do i:=i+10 D. While i>0; do i:=i+10;
Câu 12: Trong NN lập trình Pascal, để chạy chương trình ta dùng tổ hợp phím:
A. Alt + F9 B. Shif +F9 C. Ctrl + F9 D. Ctrl + Alt +F9
Trang 1/3 - Mã đề thi 132
Câu 13: Để thực hiện gán giá trị 10 cho biến X . Phép gán nào sau đây đúng?
A. X =10; B. X :=10; C. X =: 10; D. X : = 10;
Câu 14: Trong Ngôn ngữ lập trình Pascal, biểu thức số học nào sau đây hợp lệ?
A. 5*a +7*b +8*c; B. X*y(x +y); C. 5a + 7b + 8c; D. {a + b}*c
Câu 15: Để nhập giá trị cho hai biến a và b ta dùng lệnh:
A. write(a,b); B. real(a,b); C. read('a,b'); D. readln(a,b);
Câu 16: Cho S, i và n>0 là các biến nguyên. Ðể tính S = x
n
, chọn câu nào?
A. S := 1; For i:= 1 to n do S := S + i; B. S := 1; For i := 1 to n do S := S * x;
C. S := 0; For i := 1 to n do S := S * x; D. S := 1; For i := 1 to n do S := S * n;
Câu 17: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, đoạn chương trình sau cho kết quả gì?
T:=0;
For i:= 1 to n do If ( i mod 5<>0) Then T:=T+i;
A. Tính tổng các số lẻ trong phạm vi từ 1 đến n.
B. Tính tổng các số từ 1 đến n.
C. Tính tổng các số chia hết cho 5 trong phạm vi từ 1 đến n.
D. Tính tổng các số không chia hết cho 5 trong phạm vi từ 1 đến n.
Câu 18: Trong Pascal, các đoạn chú thích được đặt giữa cặp dấu nào?

A. [ ] B. /* */ C. ( ) D. { }
Câu 19: Câu lệnh xoá màn hình trong thư viện Crt có dạng:
A. Clear scr; B. Clear screen; C. Clrscr; D. Clr scr;
Câu 20: Cấu trúc nào của chương trình sau đây đúng?
A. [<phần khai báo>] B. [<phần khai báo>]
<phần thân> <phần thân>
<phần kết luận>
C. [<phần thân>] D. [<Phần thân>]
<phần kết luận>
<Phần khai báo>
Câu 21: Trong Pascal, câu lệnh nào sau đây sai?
A. X:= x; B. X:= 12345; C. X:= 123,456; D. X:= pi*100;
Câu 22: Khai báo nào sau đây sai?
A. Var x, y, z: Real; B. Var a1, b2, c3: Char;
C. Var a, b, c: integer; D. Var 1, 2, 3 :integer;
Câu 23: Biến X có thể nhận các giá trị 1;100; 150; 200 và biến Y có thể nhận các giá trị 1; 0,2; 0,3; 1,99.
Khai báo nào sau là đúng và ít tốn bộ nhớ nhất?
A. Var X, Y: byte; B. Var X, Y: real;
C. Var X: byte; Y: real; D. Var X: real; Y: byte;
Câu 24: Các thành phần của ngôn ngữ lập trình là:
A. Chương trình dịch, bảng chữ cái, cú pháp và ngữ nghĩa
B. Bảng chữ cái, cú pháp và ngữ nghĩa
C. Chương trình thông dịch và chương trình biên dịch
D. Tên dành riêng, tên chuẩn và tên do người lập trình định nghĩa
Câu 25: Trong tin học, hằng là đại lượng:
A. Có giá trị không thay đổi trong quá trình thực hiện chương trình
B. Có giá trị thay đổi trong quá trong quá trình thực hiện chương trình
C. Có thể thay đổi giá trị hoặc không thay đổi giá trị tùy thuộc vào bài tóan
D. Được đặt tên
Câu 26: Hãy chọn biểu diễn hằng đúng?

A. ‘Abc B. 10A C. Begin D. 127
Câu 27: Trong Pascal, câu lệnh nào sau đây đúng?
A. If <điều kiện>; then <câu lệnh 1> else <câu lệnh 2>;
B. If <điều kiện> then <câu lệnh 1> else <câu lệnh 2>;
C. If <điều kiện> then <câu lệnh 1>; else <câu lệnh 2>;
D. If <điều kiện> then <câu lệnh 1> else <câu lệnh 2>
Câu 28: Trong các cách khai báo hằng sau đây, cách nào đúng ?
A. Const Pi = 3.14; B. Const = Pi; C. Pi = 3.14; D. Const Pi = 3,14;
Câu 29: Kiểu dữ liệu nào sau đây cần bộ nhớ lớn nhất?
Trang 2/3 - Mã đề thi 132
A. Byte B. Integer C. Longint D. Real
Câu 30: Trong NN lập trình Pascal, để xem từng bước thực hiện chương trình ta dùng phím:
A. F2 B. F6 C. F7 D. F9
Câu 31: Trong ngôn ngữ pascal, từ khoá Const dùng để khai báo:
A. Biến B. Tên chương trình C. Hằng D. Thư viện
Câu 32: Cho S và i biến kiểu nguyên. Khi chạy đoạn chương trình sau kết quả là:
S:= 0;
i:= 1;
while i<= 6 do
begin
S:= S + i;
i:= i + 2;
end;
Write(s);
A. 9 B. 3 C. 11 D. 6
Câu 33: Biểu diễn nào là từ khoá trong Pascal?
A. Crt B. Sqrt C. longint D. End
Câu 34: Trong Pascal, câu lệnh nào sau đây đúng?
A. If a=3 then a:=b+1; else a:=b+2; B. If a=3 then a:=b+1 else a:=b+2;
C. If a=3 then a=b+1 else a=b+2; D. If a=3 then a:=b+1 else a:=b+2

Câu 35: Biểu diễn biểu thức
ba
a
c
bca
ba
+

+
++
2
)(
2
trong NN lập trình Pascal là:
A. (a+b) + sqr(a*a+2*b*c)/c-a/(a+b) B. (a+b) + sqrt(a*a+2*b*c)/(c-a/(a+b))
C. (a+b) + sqr(sqrt(a)+2*b*c)/(c-a/(a+b)) D. (a+b) + sqrt(sqr(a) +2*b*c/c-a/(a+b)
Câu 36: Trong ngôn ngữ pascal, từ khoá Uses dùng để khai báo:
A. Hằng B. Biến C. Tên chương trình D. Thư viện
Câu 37: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, đoạn chương trình sau cho kết quả gì?
For i:= 1 to n do If ( i mod 2=0) Then Write(i,’ ’);
A. In các số chia hết cho 2
B. In các số không chia hết cho 2.
C. In các số dương.
D. Kiểm tra các số trong phạm vi từ 1 đến n.
Câu 38: Cho chương trình:
Var x, y: real;
Begin
Write(‘nhap vao gia tri của x = ‘); readln(x);
y:= (x+2)*x-5;
writeln(‘gia trị của y =’, y);

End.
Nếu nhập x = 2 thì giá trị của biến y là:
A. 13 B. 5 C. 7 D. 3
Câu 39: Để đưa ra màn hình giá trị của biến a kiểu nguyên và biến b kiểu thực ta dùng lệnh:
A. writeln(a:8:3, b:8:3); B. writeln(a:8, b:8:3);
C. readln(a,b); D. write(a:8:3, b:8);
Câu 40: Hàm cho giá trị bằng bình phương của x là:
A. Sqrt(x); B. Sqr(x); C. Abs(x); D. Exp(x);
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Trang 3/3 - Mã đề thi 132

×