Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

PPCT Toan 8 - 37 tuan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.25 MB, 7 trang )

Ph©n phèi ch¬ng tr×nh c¸ nh©n
M«n: To¸n 8 ; 37 tuÇn.
1
PPCT Môn Toán 8
I. hớng dẫn thực hiện.
Cả năm: 37 = 140 tiết.
Học kì i: 19 tuần = 72 tiết (Đại số: 40 tiết, Hình: 30 tiết).
- Kiểm tra thờng xuyên: 5 bài (tối thiểu).
- Kiểm tra định kỳ hệ số 2: 3 bài (có 1 con điểm lẻ).
- Kiểm tra định kỳ hệ số 3: 1 bài.
Học kì ii: 18 tuần = 68 tiết (Đại số: 30 tiết, Hình: 38 tiết).
- Kiểm tra thờng xuyên: 5 bài (tối thiểu).
- Kiểm tra định kỳ hệ số 2: 3 bài (có 1 con điểm lẻ).
- Kiểm tra định kỳ hệ số 3: 1 bài.
ii. phân phối chơng trình.
Học kì I
Tuần
Tiết
PPCT
Tên bài dạy
1
Tiết 1
Chơng I. phép nhân và phép chia đa thức.
Đ 1- Nhân đơn thức với đa thức.
Tiết 2
Đ 2 - Nhân đa thức với đa thức.
Tiết 1
Chơng I. tứ giác. Đ 1- Tứ giác.
Tiết 2
Đ 2 - Hình thang.
2


Tiết 3
Luyện tập.
Tiết 4
Đ 3 - Những hằng đẳng thức đáng nhớ.
Tiết 3
Đ 3 - Hình thang cân.
Tiết 4
Luyện tập.
3
Tiết 5
Luyện tập.
Tiết 6
Đ 4 - Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp theo).
Tiết 5
Đ 4 - Đờng trung bình của tam giác. Hình thang (Tiết 1)
Tiết 6
Đ 4 - Đờng trung bình của tam giác. Hình thang (Tiết 2).
4
Tiết 7
Đ 5 - Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp theo).
Tiết 8
Luyện tập.
Tiết 7
Luyện tập.
2
Tiết 8
Đ 5 - Dựng hình bằng thớc và compa-dựng hình thang.
5
Tiết 9
Đ 6 - Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phơng pháp

đặt nhân tử chung.
Tiết 10
Đ 7 - P.tích đa thức thành nhân tử...dùng hằng đẳng thức.
Tiết 9
Luyện tập.
Tiết 10
Đ 6 - Đối xứng trục.
6
Tiết 11
Đ 8 - Phân tích đa thức thành nhân tử... nhóm hạng tử.
Tiết 12
Luyện tập.
Tiết 11
Luyện tập.
Tiết 12
Đ 7 - Hình bình hành.
7
Tiết 13
Đ 9 - P.tích đa thức thành n.tử bằng cách p.hợp nhiều p
2
.
Tiết 14
Luyện tập.
Tiết 13
Luyện tập.
Tiết 14
Đ 8 - Đối xứng tâm.
8
Tiết 15
Đ 10 - Chia đơn thức cho đơn thức.

Tiết 16
Đ 11 - Chia đa thức cho đơn thức.
Tiết 15
Luyện tập.
Tiết 16
Đ 9 - Hình chữ nhật.
9
Tiết 17
Đ 12 - Chia đa thức một biến đã sắp xếp.Luyện tập.
Tiết 18
Luyện tập.
Tiết 17
Luyện tập.
Tiết 18
Đ 10 - Đờng thẳng song
2
với 1 đờng thẳng cho trớc.
10
Tiết 19
Ôn tập chơng I (Tiết 1).
Tiết 20
Ôn tập chơng I (Tiết 2).
Tiết 19
Luyện tập.
Tiết 20
Đ 11 - Hình thoi.
11
Tiết 21 Kiểm tra Chơng I.
Tiết 22 Chơng II. Phân thức đại số. Đ 1 - Phân thức đại số.
Tiết 21

Đ 12 - Hình vuông.
Tiết 22
Luyện tập.
12
Tiết 23
Đ 2 - Tính chất cơ bản của phân thức.
Tiết 24
Đ 3 - Rút gọn phân thức.
Tiết 23
Ôn tập chơng I (t1).
13
Tiết 25
Luyện tập.
Tiết 26
Đ 4 - Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức.
Tiết 24
Ôn tập chơng I (t2).
Tiết 27
Luyện tập.
3
14
Tiết 28
Đ 5 - Phép cộng các phân thức đại số.
Tiết 25 Kiểm tra Chơng I.
15
Tiết 29
Luyện tập.
Tiết 30
Đ 6 - Phép trừ các phân thức đại số.
Tiết 26

Chơng II. Đa giác. diện tích Đa giác.
Đ 1 - Đa giác. Đa giác đều.
16
Tiết 31
Luyện tập.
Tiết 32
Đ 7 - Phép nhân các phân thức đại số.
Tiết 27
Đ 2 - Diện tích hình chữ nhật.
Tiết 28
Đ 3 - Diện tích tam giác.
17
Tiết 33
Đ 8 - Phép chia các phân thức đại số.
Tiết 29
Luyện tập.
Tiết 30
Kiểm tra học kì I (Đại số và Hình học).
Tiết 31 Kiểm tra học kì I (Đại số và Hình học).
18
Tiết 34
Đ 9 - Biến đổi các biểu thức hữu tỉ. Giá trị của phân thức.
Tiết 35
Luyện tập.
Tiết 36
Ôn tập chơng II (Tiết 1).
Tiết 37
Ôn tập chơng II (Tiết 2).
19
Tiết 38 Kiểm tra chơng II.

Tiết 39
Ôn tập học kì I (Tiết 1).
Tiết 40
Ôn tập học kì I (Tiết 2).
Tiết 32
Trả bài kiểm tra học kì I.
Học kì II
20
Tiết 41
Chơng III. Phơng trình bậc nhất một ẩn.
Đ 1 - Mở đầu về phơng trình.
Tiết 42
Đ 2 - Phơng trình bậc nhất một ẩn và cách giải.
Tiết 33
Đ 4 - Diện tích hình thang.
Tiết 34
Đ 5 - Diện tích hình thoi.
21
Tiết 43 Đ 3 - Phơng trình đa về dạng ax + b = 0.
Tiết 44
Luyện tập.
Tiết 35
Đ 6 - Diện tích đa giác.
Tiết 36
Ôn tập chơng 2.
Tiết 45
Đ 4 - Phơng trình tích.
Tiết 46
Luyện tập.
4

22
Tiết 37
Chơng III. Tam giác đồng dạng. Đ 1 - Định lí Ta-lét trong

.
Tiết 38
Đ 2 - Định lí đảo và hệ quả của định lí Ta-lét.
23
Tiết 47
Đ 5 - Phơng trình chứa ẩn ở mẫu thức (tiết 1).
Tiết 48
Đ 5 - Phơng trình chứa ẩn ở mẫu thức (tiết 2).
Tiết 39
Luyện tập.
Tiết 40
Đ 3 - Tính chất đờng phân giác của tam giác.
24
Tiết 49
Luyện tập.
Tiết 50
Đ 6 - Giải bài toán bằng cách lập phơng trình.
Tiết 41
Luyện tập.
Tiết 42
Đ 4 - Khái niệm hai tam giác đồng dạng.
25
Tiết 51
Đ 7 - Giải bài toán bằng cách lập phơng trình (tiếp).
Tiết 52
Luyện tập 1.

Tiết 43
Luyện tập.
Tiết 44
Đ 5 - Trờng hợp đồng dạng thứ nhất.
26
Tiết 53
Luyện tập 2.
Tiết 54
Ôn tập Chơng III + Thực hành sử dụng máy tính bỏ túi.
Tiết 45
Đ 6 - Trờng hợp đồng dạng thứ hai.
Tiết 46
Đ 7 - Trờng hợp đồng dạng thứ ba.
27
Tiết 55
Ôn tập Chơng III + Thực hành sử dụng máy tính bỏ túi.
Tiết 56 Kiểm tra Chơng III.
Tiết 47
Luyện tập.
Tiết 48
Đ 8 - Các trờng hợp đồng dạng của tam giác vuông.
28
Tiết 57
Chơng IV. Bất phơng trình bậc nhất một ẩn.
Đ 1 - Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng.
Tiết 58
Đ 2 - Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân.
Tiết 49
Luyện tập.
Tiết 50

Đ 9 - ứng dụng thực tế của tam giác đồng dạng.
29
Tiết 59
Luyện tập.
Tiết 60
Đ 3 - Bất phơng trình một ẩn.
Tiết 51
Thực hành: Đo chiều cao 1 vật, đo khoảng cách giữa 2
Tiết 52
điểm trên mặt đất, trong đó có 1 điểm không tới đợc.
30
Tiết 61
Đ 4 - Bất phơng trình bậc nhất một ẩn (tiết 1).
Tiết 62
Đ 4 - Bất phơng trình bậc nhất một ẩn (tiết 2).
Tiết 53
Ôn tập Chơng III với sự trợ giúp của máy tính bỏ túi.
Tiết 54
Kiểm tra Chơng III.
Tiết 63
Luyện tập.
Tiết 64
Đ 5 - Phơng trình chứa dấu giá trị tuyệt đối.
5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×