Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề thi KTĐK lần 2 lớp 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (577.12 KB, 4 trang )

PHIẾU KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN 2 NĂM HỌC 2010-1001
Môn: Tiếng Việt – Lớp 2
Thời gian: 40 phút

Họ và tên:.......................................................Lớp:...........Trường...........................................

I.BÀI TẬP:
Bài 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
a) Từ nào sau đây là từ chỉ đặc điểm:

A. nói B. mẹ C. đẹp

b) Câu nào dưới đây thuộc mẫu câu Ai thế nào?
A. Bạn Lan là học sinh giỏi.
B. Bạn Lan đang học bài
C. Bạn Lan xinh xắn.
Bài 2: Điền vào chỗ trống :
a, s hay x: nước ...ôi; ...ôi gấc; con ...âu; ...âu cá
b, l hay n: ăn ...o; ...o lắng; xóm ...àng; ...àng tiên.
Bài 3: Đặt một câu theo mẫu Ai làm gì?
........................................................................................................................................................................
Bài 4: Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được in đậm trong câu sau:
Cô giáo giảng bài cho học sinh.
II. TẬP LÀM VĂN:
Đề bài: Dựa vào câu hỏi gợi ý dưới đây, em hãy viết câu trả lời hoàn chỉnh.
1. Anh (chị) của em năm nay bao nhiêu tuổi?
2. Đặc điểm về hình dáng, tính tình của anh (chị)
3. Em có yêu quý anh (chị) của mình không? Vì sao?
Điểm KT viết
Điểm bài tập
Điểm TLV




PHIẾU KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN 2 NĂM HỌC 2010-1001
Môn: Toán – Lớp 2
Thời gian: 40 phút
Họ và tên:.......................................................Lớp:...........Trường...........................................

I.TRẮC NGHIỆM:
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Bài 1: Kết quả của phép tính x - 25 = 38 là:
A. x – 25 = 38 B. x – 25 = 38
x = 38 - 25 x = 38 + 25
x = 13 x = 63
Bài 2: Mẹ mua 32 quả trứng, mẹ làm món ăn 8 quả. Hỏi còn lại bao nhiêu quả trứng?
A. 40 quả trứng B. 34 quả trứng C. 24 quả trứng. D. 50 quả trứng
Bài 3: Hình vẽ bên có bao nhiêu đoạn thẳng?
A. 3 đoạn thẳng B. 4 đoạn thẳng
C. 5 đoạn thẳng D. 6 đoạn thẳng
Bài 4: Một ngày có bao nhiêu giờ?
A. 10 giờ B. 12 giờ C. 24 giờ D.60 giờ.
II. TRÌNH BÀY BÀI GIẢI CÁC BÀI TOÁN SAU:
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
a, 46 + 27 b, 62 – 57 c, 36 + 64 d, 100 – 28
......................... ........................ . ....................... ........................
......................... ........................ ........................ ........................
........................ ........................ ........................ ........................
Bài 2: Tìm x:
x + 28 = 71 x - 37 = 54
.......................................... .................................................
........................................... ..................................................

Bài 3: Buổi sáng cửa hàng bán được 43kg gạo, buổi chiều bán được 38kg nữa. Hỏi cả ngày
cửa hàng bán được bao nhiêu kilôgam gạo?
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
Bài 4: Lớp 2A có 34 học sinh trong đó có 16 học sinh nam. Hỏi lớp 2A có bao nhiêu học
sinh nữ?
.............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
................................................................................................................................................


Điểm

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×