Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

De kiem tra tu chon toan 6 bai 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (93.12 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày soạn: 06/11/2010


Ngày dạy: 13/11/2010. Lớp 6A
<i><b>Tiết 12:</b></i>


<b>Bµi kiĨm tra 45 phót</b>
<b>(Bµi sè 1)</b>


<b>I. ma trận đề</b>


<b>Néi dung</b> <b>NhËn biÕt</b> <b>Th«ng hiĨu</b> <b>VËn dơng</b> <b>Tỉng</b>


<b>tn</b> <b>tl</b> <b>tn</b> <b>tl</b> <b>tn</b> <b>tl</b>


<b>Tập hợp</b> 1


0,25


4


1


5
1,25
<b>Các phép</b>


<b>toán</b>


4


2



2


1
6


3
<b>Dấu hiệu</b>


<b>chia hết</b>
2


0,5


2


3
4


3,5
<b>Số nguyên</b>


<b>tố</b>


1


0,25


1
0,25



<b>Luỹ thừa</b> 2


1
2


1


<b>Hình</b> 4


1


4
1


<b>Tổng</b> 8


2


4


1
4


2


6


5
22



10
<b>ii. Đề kiểm tra</b>


<b>A. Phần trắc nghiệm (3 ®iÓm)</b>


<i><b>I. Hãy chọn chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng nhất.</b></i>
1. Trong các số sau số nào không phải là số nguyên tố?


A. 2 B. 15 C. 19 D. 29


2. Sè 107010 chia hÕt cho


A. 2 B. 3 C. 5 D. 9 E. cả 4 số trên đều ỳng


3. Trong các số sau số nào chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9?


4. Cho tp hp A = {x  N*/13 ≤ x < 15}. Tập hợp A có bao nhiêu phần tử?
<i><b>II. Các khẳng định sau đây đúng hay sai?</b></i>


1. TËp hỵp N bao gåm sè 0 và số nguyên tố.
2. Tập hợp N bao gồm số 1 và số nguyên tố.
3. Tập hợp N bao gồm số 0, số 1 và hợp số.


4. Tập hợp N bao gåm sè 0, sè 1, sè nguyªn tè và hợp số.


III. Ghộp mi ý ct A vi 1 ý ở cột B để đợc các khẳng định đúng.


<b>A</b> <b>B</b>



<b>1. Điểm M nằm giữa 2 điểm A và B</b> <b>A. là 2 tia chung gốc và tạo thành 1 đờng thẳng</b>


<b>2. Điểm M cách đều 2 điểm A và B</b>


<b>B. </b> 2


<i>AB</i>


<i>MA MB</i> 


<b>3. Hai tia đối nhau</b> <b>C. là 2 tia chung gốc và tạo thành nửa đờng thẳng</b>
<b>4. Hai tia trùng nhau</b> <b>D. MA = MB</b>


<b>E. là 2 tia không chung gốc và tạo thành nửa đờng thẳng</b>
<b>F. AM + MB = AB</b>


<b>B. tù luËn (7 ®iĨm)</b>
<i><b>Bµi 1: (2 ®iĨm)</b></i>


TÝnh nhanh


a) 57 + 26 + 34 + 63 c) 2 + 4 + 6 + …… + 100


b) 199 + 36 + 201 + 184 + 80 d) 21 + 22 + 23 + ………. + 200
<i><b>Bài 2: (2 điểm)</b></i>


Tìm x N, biết:


A. 1230 B. 3210 C. 1350 D. 3105



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

a) x – 32 : 16 = 48 c) 12x – 33 = 32<sub> . 3 </sub>3
b) (x – 32) : 16 = 48 d) 4x – 20 = 25<sub> : 2</sub>2
<i><b>Bµi 3: (1,5 ®iĨm)</b></i>


Khi chia số tự nhiên a cho 18 ta đợc số d là 6. Hỏi a có chia hết cho 3 khơng? a có chia hết cho
9 khơng?


<i><b>Bµi 4: (1,5 điểm)</b></i>


Chứng tỏ rằng với mọi số tự nhiên n th× tÝch (n + 2)(n + 17) chia hÕt cho 2
<b>iii. Đáp án và biểu điểm</b>


<b>A. Phần trắc nghiệm (3 điểm)</b>


Mi ý ỳng c 0,25 im


<b>Phần</b> <b>I</b> <b>II</b> <b>III</b>


<b>Câu </b> 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4


<b>Đáp án</b> B E C A S S S Đ F D A C


<b>B. tự luận (7 điểm)</b>


<b>Bài</b> <b>Phần</b> <b>Đáp án</b> <b>điểm</b> <b>Tổng</b>


1


a 57 + 26 + 34 + 63 = (57 + 63) + (26 + 34) = 120 + 60 = 180 0,5®




b 199 + 36 + 201 + 184 + 80 = (199 + 201) + (36 + 184) + 80


= 400 + 220 + 80 = 700 0,5®


c 2 + 4 + 6 + …… + 100 = (2 + 100) . 50 : 2 = 2550 0,5®
d 21 + 22 + 23 + ………. + 200 = (21 + 200) . 180 : 2 = 19890 0,5®


2


a x – 32 : 16 = 48 => ……. => x = 50 0,5®




b (x – 32) : 16 = 48 => ….. => x = 35 0,5®


c


12x – 33 = 32<sub> . 3 </sub>3
12x - 33 = 243
12x = 276
x = 23


0,5®


d


4x – 20 = 25<sub> : 2</sub>2
4x – 20 = 8
4x = 28


x = 7


0,5®


3


Khi chia số tự nhiên a cho 18 ta đợc số d là 6
=> a có dạng a = 18k + 6 vi k N


Vì 18k 3 và 6  3 => a  3
V× 18k  9 nhng 6  9 => a  9


VËy a chia hết cho 3 nhng không chia hết cho 9


0,5đ
0,5đ
0,5đ


1,5đ


4


* Nếu n là số lẻ thì: n + 2 là số lẻ, n + 17 là số chẵn => (n + 2)(n + 17) là
số chẵn nên 2


* Nếu n là số chẵn thì: n + 2 là số chẵn, n + 17 là số lẻ => (n + 2)(n + 17)
là số chẵn nên 2


=> đpcm



0,5đ
0,5đ
0,5đ


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×