Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (146.36 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Lớp:8/………. Mơn: Hình học 8Thời gian: 45’ (không kể phát đề)
<b>ĐỀ SỐ 01:</b>
<b>I. TRẮC NGHIỆM:(3,Đ) Chọn đáp án đúng bằng cách khoanh trịn chữ cái đứng trước:</b>
<i><b>Câu 1: Tứ giác ABCD có </b></i>A=60 ;C=80 ;D=120 0 0 0 khi đó ta có:
A. B= 60 0. B. B= 80 0. C. B=100 0 D. B=120 0.
<i><b>Câu 2: Trong hình thang cân ABCD (AB//CD; AB<CD) ta coù:</b></i>
A. AB = CD. B. AC = BD. C. A=D;C=B D. AD//BC.
<i><b>Câu 3: Cho </b></i>ΔABC<sub>, DE là đường trung bình </sub>ΔABC<sub> (D</sub>AB, EAC);và BC = 6cm. Khi đó:
A. DE = 3cm. B. DE = 6cm C. DE = 9cm D. DE = 12cm.
<i><b>Câu 4</b><b> :</b><b> Tam giác ABC vuông tại A, BC = 5cm, MB = MC, M</b></i>BC. Khi đó:
A.
5
AM= dm
2 <sub>B. </sub>AM=5cm <sub>C. </sub>
2
AM= cm
5 <sub>D. </sub>
5
AM= cm
2
<i><b>Caâu 5</b><b> :</b><b> Trong hình bình hành ta có:</b></i>
A. Hai đường chéobằng nhau. B. Hai cạnh kề bằng nhau.
C. Hai góc kề một đáy bằng nhau. D. Hai góc đối bằng nhau.
<i><b>Câu 6: Tứ giác có 3 góc vng là:</b></i>
A. Hình bình hành. B. Hình chữ nhật. C. Hình thoi. D. Hình vng.
<i><b>Câu 7: Hình bình hành thêm điều kiện nào để trở thành hình thoi:</b></i>
A. Hai cạnh kề bằng nhau. B. Hai đường chéo bằng nhau.
C. Các góc đối bằng nhau. D. Có một góc vng.
<i><b>Câu 8: Hình thoi có thêm điều kiện nào để trở thành hình vng:</b></i>
A. Hai cạnh kề bằng nhau. B. Các cạnh đối song song.
C. Có một góc vng. D. Các góc đối bằng nhau.
5/ Hình thang cân có
1<sub></sub>... ; 2<sub></sub> ; 3<sub></sub> ... ; 4<sub></sub>... ; 5<sub></sub>...
<b>II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm)</b>
Cho ΔMNP<sub> vuông tại M , DN = DP, D</sub>NP. Gọi E, F lần lượt là trung điểm của MN và MP.
a)Chứng minh MEDF là hình chữ nhật .
b) Chứng minh ΔMDN<sub> cân. Biết MN = 8cm , MP = 6cm . Tính MD.</sub>
c) Tìm điều kiện của ΔMNP<sub> để MEDF là hình vng.</sub>
<i><b>Bài làm:</b></i>
Họ và Tên:………
Lớp:8/………. Mơn: Hình học 8Thời gian: 45’ (không kể phát đề)
<b>ĐỀ SỐ 02:</b>
<b>I. TRẮC NGHIỆM:(3,Đ) Chọn đáp án đúng bằng cách khoanh trịn chữ cái đứng trước:</b>
<i><b>Câu 1: Tứ giác MNPQ có </b></i>M=100 ;N=90 ;Q=70 0 0 0 khi đó ta có:
A. P=120 0. B. P=100 0. C. P= 80 0 D. P=60 0.
<i><b>Câu 2: Trong hình thang cân ABCD (AB//CD; AB<CD) ta coù:</b></i>
A. AB = CD. B. AC//BD. C. A=B;C=D D. AD//BC.
<i><b>Câu 3: Cho </b></i>ΔDEF<sub>, IJ là đường trung bình </sub>ΔDEF<sub> (I</sub>DE, JDF);và IJ = 6cm. Khi đó:
A. EF = 3cm. B. EF = 6cm C. EF = 9cm D. EF = 12cm.
<i><b>Câu 4: Tam giác ABC vuông tại A, trung tuyến AM = 2cm, M</b></i>BC. Khi đó:
A. BC = 4cm <sub>B. </sub>BC = 6cm <sub>C. </sub>BC = 8cm <sub>D. </sub>BC = 10cm
<i><b>Câu 5: Trong hình chữ nhật ta có:</b></i>
A. Hai đường chéo bằng nhau. B. Hai đường chéo song song.
C. Hai đường chéo vng góc. D. Hai đường chéo là đường phân giác mỗi góc.
<i><b>Câu 6: Tứ giác có 4 cạnh bằng nhau là:</b></i>
A. Hình bình hành. B. Hình chữ nhật. C. Hình thoi. D. Hình vng.
<i><b>Câu 7: Hình bình hành thêm điều kiện nào để trở thành hình chữ nhật:</b></i>
A. Hai cạnh kề bằng nhau. B. Hai đường chéo bằng nhau.
C. Các góc đối bằng nhau. D. Một đường chéo là đường phân giác 1 góc.
<i><b>Câu 8: Hình chữ nhật có thêm điều kiện nào để trở thành hình vng:</b></i>
A. Các góc đối bằng nhau. B. Các cạnh đối song song.
C. Có một góc vuông. D. Hai cạnh kề bằng nhau.
5/ Hình thoi có
1<sub></sub>... ; 2<sub></sub> ; 3<sub></sub> ... ; 4<sub></sub>... ; 5<sub></sub>...
<b>II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm)</b>
Cho ΔABC<sub> vuông tại A , trung tuyến AM . Gọi D, E lần lượt là trung điểm của AB và AC.</sub>
a)Chứng minh ADME là hình chữ nhật .
b) Chứng minh ΔAMC<sub> cân. Biết AB = 4dm , AC = 3dm . Tính AM.</sub>
c) Tìm điều kiện của ΔABC<sub>để ADME là hình vng.</sub>
<i><b>Bài làm: </b></i>
...
...
………
………...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
Trường THCS Nguyễn Du
Họ và Tên:………
Lớp:8/……….
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Mơn: Hình học 8
Thời gian: 45’ (không kể phát đề)
<b>ĐỀ SỐ 02:</b>
<b>I. TRẮC NGHIỆM:(4,0 điểm) Chọn đáp án đúng bằng cách bơi đen phương án trong phiếu trả lời dưới đây.</b>
<i><b>Câu</b></i> <i><b> 1</b></i> <i><b> 2</b></i> <i><b>3</b></i> <i><b>4</b></i> <i><b>5</b></i> <i><b>6</b></i> <i><b>7</b></i> <i><b>8</b></i>
Đáp
án
<b>A</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>A</b>
<b>B</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>B</b>
<b>C</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>C</b>
<b>D</b> <b>D</b> <b>D</b> <b>D</b> <b>D</b> <b>D</b> <b>D</b> <b>D</b>
<i><b>Câu 1: Tứ giác MNPQ có </b></i>M=100 ;N=90 ;Q=70 0 0 0 khi đó ta có:
A. P=120 0. B. P=100 0. C. P= 80 0 D. P=60 0.
<i><b>Caâu 2: Trong hình thang cân ABCD (AB//CD; AB<CD) ta có:</b></i>
A. AB = CD. B. AC//BD. C. A=B;C=D D. AD//BC.
<i><b>Câu 3: Cho </b></i>ΔDEF<sub>, IJ là đường trung bình </sub>ΔDEF<sub> (I</sub>DE, JDF);và IJ = 6cm. Khi đó:
A. EF = 3cm. B. EF = 6cm C. EF = 9cm D. EF = 12cm.
<i><b>Câu 4: Tam giác ABC vuông tại A, trung tuyến AM = 2cm, M</b></i>BC. Khi đó:
A. BC = 4cm <sub>B. </sub>BC = 6cm <sub>C. </sub>BC = 8cm <sub>D. </sub>BC = 10cm
<i><b>Câu 5: Trong hình chữ nhật ta có:</b></i>
A. Hai đường chéo bằng nhau. B. Hai đường chéo song song.
C. Hai đường chéo vng góc. D. Hai đường chéo là đường phân giác mỗi góc.
<i><b>Câu 6: Tứ giác có 4 cạnh bằng nhau là:</b></i>
A. Hình bình hành. B. Hình chữ nhật. C. Hình thoi. D. Hình vng.
<i><b>Câu 7: Hình bình hành thêm điều kiện nào để trở thành hình chữ nhật:</b></i>
<i><b>Câu 8: Hình chữ nhật có thêm điều kiện nào để trở thành hình vng:</b></i>
A. Các góc đối bằng nhau. B. Các cạnh đối song song.
C. Coù một góc vuông. D. Hai cạnh kề bằng nhau.
<b>II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm)</b>
Cho ΔABC<sub> vuông tại A , trung tuyến AM . Gọi D, E lần lượt là trung điểm của AB và AC.</sub>
a)Chứng minh ADME là hình chữ nhật .
b) Chứng minh ΔAMC<sub> cân. Biết AB = 4dm , AC = 3dm . Tính AM.</sub>
c) Tìm điều kiện của ΔABC<sub>để ADME là hình vng.</sub>
<i><b>Bài laøm:</b></i>
………
………
………
………
………
………
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
NĂM HỌC 09-10
<b>MÔN: HÌNH HỌC 8</b>
TIẾT PPCT: 25
<b>ĐỀ 01:</b>
<b>I. TRẮC NGHIỆM:(4,0 điểm) Đáp án đúng 0,5đ/câu, Đáp án đúng được bơi đen </b>
<i><b>Câu</b></i> <i><b> 1</b></i> <i><b> 2</b></i> <i><b>3</b></i> <i><b>4</b></i> <i><b>5</b></i> <i><b>6</b></i> <i><b>7</b></i> <i><b>8</b></i>
Đáp
án
<b>A</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>A</b>
<b>B</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>B</b>
<b>C</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>C</b>
<b>D</b> <b>D</b> <b>D</b> <b>D</b> <b>D</b> <b>D</b> <b>D</b> <b>D</b>
<b>II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm)</b>
<b>Đáp án – Hướng dẫn chấm - Điểm</b>
<b>a.</b> Chứng minh MEDF là hình chữ nhật:
Ta có: DN = DP; EN = EM (gt) ED là đường trung bình ΔMNP (0,50đ)
Nên : ED //MP; ED= ½MP (0,25ñ)
Từ : ED//MP ED//MF (0,25đ)
Mặt khác: MF = ½ MP (gt); ED= ½MP (cmt) ED = MF = ½MP (0,25đ)
Vậy MEDF là hình bình hành (dh3) (0,25đ)
Ta lại có: <sub>M 90</sub> 0
<sub> </sub><i><b>(0,25ñ)</b></i><sub> </sub>
Vậy MEDF là hình chữ nhật (dh3) (0,25đ)
<b>b.</b> * Chứng minh ΔMDN<sub> cân</sub>
MD là trung tuyến ứng với cạnh huyền của tam giác vng MNP (<sub>M 90</sub> 0
<sub>)nên:</sub>
MD = ½ NP (0,50đ)
Mà: DN = ½ NP (MD là trung tuyến) (0,25đ)
Nên: MD = DN = ½ NP. (0,25đ)
Vậy: ΔMDN<sub> cân tại D. (0,25đ) </sub>
* Tính MD:
p dụng định lý Pytago cho ΔMNP<sub>(</sub><sub>M 90</sub> 0
<sub>):</sub>
NP2<sub> = MN</sub>2<sub> + MP</sub>2<sub> (0,25ñ) </sub>
NP2<sub> = 8</sub>2<sub> + 6</sub>2<sub> = 100 =10</sub>2 <sub></sub> <sub> NP = 10 cm. (0,25ñ)</sub>
MD = ½ NP = ½ .10 = 5 cm (0,25ñ)
<b>c.</b> Giả sử MEDF là hình vng ta có: ME = MF (0,50đ)
Mà ME = ½ MN; MF = ½ MP MN = MP (0,25đ)
Vậy ĐK để MEDF trở thành hình vng là: MN = MP hay ΔMNP<sub> vuông cân tại M. (0,25đ)</sub>
<b>Lưu ý: Học sinh có cách giải khác đúng vẫn cho điểm tối đa.</b>
<b>Giáo viên ra đề</b>
<b>TRƯỜNG THCS N.Du</b> <b>MƠN: HÌNH HỌC 8</b>
TIẾT PPCT: 25
<b>ĐỀ 02:</b>
<b>I. TRẮC NGHIỆM:(4,0 điểm) Đáp án đúng 0,5đ/câu, Đáp án đúng được bơi đen </b>
<i><b>Câu</b></i> <i><b> 1</b></i> <i><b> 2</b></i> <i><b>3</b></i> <i><b>4</b></i> <i><b>5</b></i> <i><b>6</b></i> <i><b>7</b></i> <i><b>8</b></i>
Đáp
án
<b>A</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>A</b>
<b>B</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>B</b>
<b>C</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>C</b>
<b>D</b> <b>D</b> <b>D</b> <b>D</b> <b>D</b> <b>D</b> <b>D</b> <b>D</b>
<b>II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm)</b>
<b>Đáp án – Hướng dẫn chấm - Điểm</b>
<b>d.</b> Chứng minh ADME là hình chữ nhật:
Ta có: DB = DA; MB = MC (gt) DM là đường trung bình ΔABC (0,50đ)
Nên : DM //AC; DM= ½AC (0,25đ)
Từ :DM//AC DM//AE (0,25đ)
Maët khác: AE = ½ AC (gt); DM= ½AC (cmt) DM = AE (0,25đ)
Vậy ADME là hình bình hành (dh3) (0,25đ)
Ta lại có: <sub>A 90</sub> 0
<sub> </sub><i><b>(0,25ñ)</b></i><sub> </sub>
Vậy ADME là hình chữ nhật (dh3) (0,25đ)
<b>e.</b> * Chứng minh ΔAMC<sub> cân</sub>
AM là trung tuyến ứng với cạnh huyền của tam giác vng ABC (<sub>A 90</sub> 0
<sub>)nên:</sub>
AM = ½ BC (0,50đ)
Mà: MC = ½ BC (AM là trung tuyến) (0,25đ)
Nên: AM = MC = ½ BC. (0,25đ)
Vậy: ΔAMC<sub> cân tại M. (0,25đ) </sub>
* Tính AM:
p dụng định lý Pytago cho ΔABC<sub> (</sub><sub>A 90</sub> 0
<sub>):</sub>
BC2<sub> = AB</sub>2<sub> + AC</sub>2<sub> (0,25ñ) </sub>
BC2<sub> = 4</sub>2<sub> + 3</sub>2<sub> = 25 =5</sub>2 <sub></sub> <sub> BD = 5dm. (0,25đ)</sub>
AM = ½ BC = ½ .5 = 5<sub>/</sub>
2 dm (0,25đ)
<b>f.</b> Giả sử ADME là hình vng ta có: AD = AE (0,50đ)
Mà AD = ½ AB; AE = ½ AC AB = AC (0,25đ)
Vậy ĐK để ADME trở thành hình vng là: AB = AC hay ΔABC<sub> vng cân tại A. (0,25đ)</sub>
<b>Lưu ý: Học sinh có cách giải khác đúng vẫn cho điểm tối đa.</b>