MA TRẬN
Mức độ
Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao
KQ TL KQ TL KQ TL
Số học
C4 a
3
C4b
2
2
5
Đại số
C1a
2
C3b,
C1b
6,5
C2,
C3a
2,5
4
11
Hình học
C5a
2
C5b
2
2
4
Tổng
2
4
3
7,5
3
8,5
5
20
PHÒNG GD&ĐT CHIÊM HOÁ
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH
LỚP 9 THCS - NĂM HỌC 2010-2011
MÔN THI : TOÁN
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
ĐỀ THI ĐỀ XUẤT
ĐỀ 1
ĐỀ KIỂM TRA
Câu 1: (4,0 điểm)
Cho biểu thức:
4 4
2 14 28 16
x x x x
A
x x x x
− − +
=
− + −
a, Tìm x để A có nghĩa; Rút gọn biểu thức A .
b, Tìm các giá trị nguyên của x để biểu thức A nhận các giá trị nguyên.
Câu 2: (2,5điểm). Cho 3 số x, y, z thoả mãn:
2 2 2
3 3 3
1
1
1
x y z
x y z
x y z
+ + =
+ + =
+ + =
.
Tính giá trị biểu thức
201220112010
1
zyx
Q
++
=
Câu 3: (4,5 điểm)
a, Cho bốn số thực bất kỳ
, , ,a b c d
. Chứng minh:
( ) ( )
2 2 2 2
ab cd a c b d
+ ≤ + +
Dấu bằng xảy ra khi nào ?
b, Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = (x
4
+ 1)(y
4
+ 1)
Cho biết
, 0
10
x y
x y
≥
+ =
C âu 4 (5điểm)
a, Chứng minh rằng:
4 3 2
4 4 16 384n n n n− − + M
, với mọi n chẵn và n > 4
b, Cho 3 số : A = 44…..44 ; B = 22…..22 ; C = 88……..88
2n chữ số 4 (n + 1) chữ số 2 n chữ số 8
Chứng minh rằng: A + B + C + 7 là 1 số chính phương
Câu 5 : (4điểm):
Cho tam giác ABC cân tại A và nội tiếp đường tròn (O). Vẽ hình bình hành
ABCD, tiếp tuyến tại C của (O) cắt AD tại N
a, Chứng minh AD là tiếp tuyến của (O)
b, Chứng minh AC, BD, ON đồng quy.
……………………………..……Hết………………………………………
Câu Nội dung Điểm
Câu 1
(4)
a) Để A có nghĩa, trước hết
0x
≥
. Đặt
( )
0t x x= ≥
( )
( )
( )
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
2
3 2
3 2
3 2 2
1 4
1 1 4
4 4
2 14 28 16 2 1 2 4
2 2 12 28 16
t t
t t t
t t t
A
t t t t t t
t t t t
− −
− + −
− − +
= = =
− + − − − −
− − − +
Để biểu thức A có nghĩa thì:
0, 1, 2, 4 0, 1, 4, 16t t t t x x x x
≥ ≠ ≠ ≠ ⇔ ≥ ≠ ≠ ≠
(*)
Khi đó, rút gọn ta được:
( )
1
2 2
t
A
t
+
=
−
Thay
( )
0t x x= ≥
. Vậy
( )
1
2 2
x
A
x
+
=
−
b)
( )
( )
( ) ( )
2 3
1 1 3
2 2 2 2 2 2 2
t
t
A
t t t
− +
+
= = = +
− − −
Để A là nguyên thì x nguyên và
{ }
2 1; 3t
− ∈ ± ±
Nếu
2 1 1t t
− = − ⇔ =
( Loại vì trái với điều kiện (*)).
. Nếu
2 3 1 0t t
− = − ⇔ = − <
(Loại)
. Nếu
2 1 3 9t t x
− = ⇔ = ⇔ =
và
2A =
. Nếu
2 3 5 25t t x
− = ⇔ = ⇔ =
và
1A =
Vậy : Để A nhận các giá trị nguyên thì thì
9x
=
và
25x
=
.
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu2
(2,5đ)
Vì x
2
, y
2
, z
2
> 0, nên từ (2) ⇒ x
2
, y
2
, z
2
< 1 ⇒ -1 < x, y, z < 1
⇒
3 2
3 2
3 2
x x
y y
z z
≤
≤
≤
⇒ x
3
+y
3
+z
3
< x
2
+y
2
+z
2
= 1.
Nhưng do (3) ⇒
3 2
3 2
3 2
x x
y y
z z
=
=
=
⇒ x, y, z chỉ có thể là 0 hoặc 1
⇒ x
2010
=x, y
2011
=y, z
2012
=z ⇒ x
2010
+y
2011
+z
2012
=x+y+z=1
=>
1
1
201220112010
=
++
=
zyx
Q
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
a)Ta có:
PHÒNG GD&ĐT CHIÊM HOÁ
HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH
LỚP 9 THCS - NĂM HỌC 2010-2011
MÔN THI : TOÁN
Câu3
(4,5đ)
( ) ( )
( )
( ) ( )
2
2 2 2 2 2 2 2 2
0 ab cd a c b d ab cd a c b d
≤ + ≤ + + ⇔ + ≤ + +
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
2a b c d abcd a b a d b c c d
⇔ + + ≤ + + +
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
2 0 0ad bc ad bc ad bc⇔ + − ≥ ⇔ − ≥
Đúng với 4 số thực a, b, c, d bất kỳ.
Vậy:
( ) ( )
2 2 2 2
0 , , , ,ab cd a c b d a b c d
≤ + ≤ + + ∀ ∈
R
Dấu đẳng thức xảy ra khi
0ad bc
− =
hay
( )
0, 0
c d
a b
a b
= ≠ ≠
( )
( )
4 4 4 4
2
2
2 2 4 4
2
2 2 4 4
4 4 2 2
2 2 2 2
) 1
2 2 1
10 2 2 1
2 40 101
( 4) 10( 2) 45 45
b A x y x y
A x y xy x y x y
A xy x y x y
A x y x y xy
A x y xy
= + + +
⇒ = + − − + +
⇒ = − − + +
⇒ = + − +
⇒ = − + − + ≥
= >Min A = 45 khi xy = 2 và
10x y+ =
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
Câu4
(5đ)
a) Ta thấy 384 = 3. 128, với (3, 128 ) = 1
Vì n chẵn và n > 4
2 ,n k k⇒ = ∈Ν
và k > 2
⇒
A =
4 3 2 4 3 2
4 4 16 16 32 16 32n n n n k k k k− − + = − − +
⇒
A = 16k(k
3
-2k
2
– k + 2)
= 16k (k - 2)(k - 1)(k + 1)
Mà k , (k - 2) , (k - 1) , (k + 1) là 4 số nguyên liên tiếp nên ắt có 1 số chia
hết cho 2 và 1 số chia hết cho 4
⇒
(k - 2)(k - 1)k(k + 1)M 8
⇒
A M 128
Mặt khác: trong 3 số nguyên liên tiếp, có 1 số chia hết cho 3
⇒
(k - 1)k(k + 1)M 3
⇒
A M 3, với (3, 128 ) = 1
⇒ ⇒
A M 384
Vậy:
4 3 2
4 4 16 384n n n n− − + M , với mọi n chẵn và n > 4
2 1
2 1
2 2
2
2
1
4(10 1) 2(10 1) 8(10 1)
) , ,
9 9 9
4(10 1) 2(10 1) 8(10 1)
7
9 9 9
4.10 4 20.10 2 8.10 8 4.10 28.10 49
7
9 9
2.10 7
66.......69
3
n n n
n n n
n n n n n
n
n chuso
b TacoA B C
A B C
+
+
−
− − −
= = =
− − −
⇒ + + + = + +
− + − + − + +
= + =
+
= =
÷
1 4 2 43
Vậy A + B + C + 7 là số chính phương
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0.25
0.25
0.25
0.25
0,5
0,5
0,5
0,5
ABC (AB = AC) nội tiếp (O)
2
1
C
B
A
N
D
M
O
Câu 5
(4đ)
GT Vẽ hình bình hành ABCD.Tiếp
tuyến tại C của (O) cắt AD tại N
KL 1. AD là tiếp tuyến của (O)
2. AC, BD, ON đồng quy
Chứng minh:
a, Chứng minh AD là tiếp tuyến của (O)
Ta có: AB = AC (giả thiết) và OB = OC (bán kính (O))
OA là trung trực của BC OA BC
Mặt khác AD//BC (Cạnh đối của hình bình hành) OA AD
Vậy AD vuông góc với bán kính OA của (O) tại A. Do đó AD là tiếp tuyến
của (O)
b, Chứng minh AC, BD, ON đồng quy
Ta có: NA = NC và
¶
¶
1 2
N N=
(Tính chất của tiếp tuyến)
NAC cân tại N và NO là đường phân giác góc N
Do đó NO đồng thời là trung tuyến nên NO qua trung điểm M của AC
Mặt khác ABCD là hình bình hành nên hai đường chéo cắt nhau tại trung
điểm mỗi đường. Tức là AC và BD cắt nhau tại M.
Vậy 3 đường thẳng AC, BD, ON đồng quy
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
Lưu ý: Học sinh giải theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa
Người ra đề: Dương Thị Thoa.
Đơn vị: Trường THCS Vĩnh Lộc.