Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De thi Toan cuoi ki I Lop 5 Chinh thuc 28122017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Thứ năm ngày 28 tháng 12 năm 2017.


<b>TRƯỜNG T.H TRẦN HƯNG ĐẠO</b>


<b>LỚP : 5</b> ………….


<b>TÊN HS</b>………


<b>BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I </b>


<b>NĂM HỌC 2017 – 2018</b>


<b>MƠN : TỐN</b>


(Thời gian 40 phút- Khơng kể thời gian giao đề)


<b>ĐIỂM</b> <b>NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>Ý KIẾN CỦA PHỤ HUYNH</b>


…………..………


………..………


………..………


………..………


………..………



………


………


………


………


………




<b>PHẦN I</b>

:

<b>TRẮC NGHIỆM (3,0đ)</b>



<b> </b>

<i><b>1/ </b></i>

<i><b>(0,5đ) </b></i>

<i><b>Chữ số 8 trong số 769,85 chỉ:</b></i>



A. 8 đơn vị

B. 8 phần mười

C. 8 chục

D. 8 phần trăm


<i><b> 2/ </b></i>

<i><b>(0,5đ) </b></i>

<i><b>Số thập phân gồm 20 đơn vị, 1 phần mười và 8 phần trăm được viết là:</b></i>



A. 20,18

B. 2010,800 C. 20,108 D. 30,800


<i><b> 3/ (0,5đ) Tìm chữ số y, biết : 5,789 < 5,7y9</b></i>



A.

<i>y = </i>

6 B.

<i>y = 7</i>

C.

<i>y = 8</i>

D.

<i>y </i>

= 9


<i><b> 4/ (0,5đ) Tỉ số phần trăm của 3,2 và 4 là : </b></i>



A. 4 % ; B. 3,2 % ; C. 8 % ; D. 80 %



<i><b> 5/ (0,5đ) Ơ-tơ đi 100 km thì tiêu thụ hết 3,5 lít xăng. Vậy ơ tơ đi 50 km thì tiêu thụ hết </b></i>


<i><b>số lít xăng là :</b></i>



A. 35 lít ; B. 0,35 lít ; C. 1,75 lít ; D. 17,5 lít


<i><b> 6/ (0,5đ) Với a = 0,01 thì 20,18 : a = ?</b></i>



A. 2,018

B. 2018

C. 0,2018 D. 201,8


<b>PHẦN II</b>

:

<b>TỰ LUẬN (7,5đ)</b>



<b>Bài 1(2 điểm) - Đặt tính rồi tính:</b>



146,34 + 521,85

745,5 - 14,92

25,04 x 3,5

338,31: 63



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Bài 2 </b>

<i><b>(1 điểm)</b></i>

<b> Điền số thích hợp vào chỗ trống:</b>



a) 1,95 ha =

... ……

m

2

c) 201,8 dm

= ...…

m


b) 35,9 tấn

= ...kg

d) 8cm

2

9mm

2

=...…

cm

2

.




<b>Bài 3 </b>

<i><b>(1 điểm)</b></i>

<b> Tìm </b>

<i><b>x</b></i>

<b>, biết:</b>



a/ 201,8 : x = 100 ; b/ x x 6,2 + x x 3,8 = 201,7


………
………
………
………

<b>Bài 4</b>

<i><b> (2 điểm): Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi là 86,4m; chiều rộng kém chiều </b></i>


dài 5,4m. Tính diện tích mảnh đất đó?



Bài giải



………
………
………
………
………
………
………
………
………
………


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>ĐÁP ÁN MƠN: TOÁN</b>


<b>PHẦN I</b> : <b>TRẮC NGHIỆM (3,0đ)</b>


<i><b>1/ </b></i>

<i><b>(0,5đ) </b></i>

<i><b>Chữ số 8 trong số 769,85 chỉ:</b></i>

<b> B. 8 phần mười </b>


<i><b> 2/ </b></i>

<i><b>(0,5đ) </b></i>

<i><b>Số thập phân gồm 20 đơn vị, 1 phần mười và 8 phần trăm được viết là:</b></i>




<b>A. 20,18</b>



<i><b> 3/ (0,5đ) Tìm chữ số y, biết : 5,789 < 5,7y9 </b></i>

<b>D. </b>

<i><b>y </b></i>

<b>= 9</b>


<i><b> 4/ (0,5đ) Tỉ số phần trăm của 3,2 và 4 là : </b></i>

<b>D. 80 %</b>



<i><b> 5/ (0,5đ) Ơ-tơ đi 100 km thì tiêu thụ hết 3,5 lít xăng. Vậy ơ tơ đi 50 km thì tiêu thụ hết </b></i>


<i><b>số lít xăng là : </b></i>

<b>C. 1,75 lít</b>



<i><b> 6/ (0,5đ) Với a = 0,01 thì 20,18 : a = ? </b></i>

<b>B. 2018</b>


<b>PHẦN II</b> : <b>TỰ LUẬN (7,5đ)</b>


<b>Bài 1</b><i>(2 điểm)</i><b> - Đặt tính rồi tính:</b>


146,34 + 521,85

745,5 - 14,92

25,04 x 3,5

338,31: 63



<b> 668,19 730,58 87,64 5,37 </b>
<b>Bài 2 </b><i><b>(1 điểm)</b></i><b> Điền số thích hợp vào chỗ trống:</b>


a) 1,95 ha =

19500

m

2

c) 201,8 dm

= 20,18

m


b) 35,9 tấn

=<b>35900 </b>

kg

d) 8cm

2

9mm

2

=

<b> 8,09 </b>

cm

2

.



<b>Bài 3 </b><i><b>(1 điểm)</b></i><b> Tìm </b><i><b>x</b></i><b>, biết:</b>

b/ x x 6,2 + x x 3,8 = 201,7


a/ 201,8 : x = 100

<b>; </b><i><b>x</b></i><b> x (6,2 + 3,8) = 201,7</b>
<b> </b><i><b>x</b></i><b> = 201,8 : 100 </b><i><b>x</b></i><b> x 10 = 201,7</b>


<b> </b><i><b> x</b></i><b> = 2,018 </b><i><b>x</b></i><b> = 201,7 : 10</b>
<b> </b><i><b> x</b></i><b> = 20,17</b>


<b>Bài 4</b><i><b> (2 điểm): </b></i>

Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi là 86,4m; chiều rộng kém chiều dài


5,4m. Tính diện tích mảnh đất đó?




<i><b>Tóm tắt:</b></i><b><sub> (0,25đ)</sub></b>


Chiều rộng !___________________________!


Chiều dài !___________________________!___5,4__! P = 86,4m; S = ? m2


Bài giải


Nửa chu vi của mảnh đất đó là:
86,4 : 2 = 43,2 (m) (0,5đ)


Chiều rộng mảnh đất là: (43,2 – 5,4) : 2 = 18,9 (m) (0,25đ)
Chiều rộng mảnh đất là: 18,9 + 5,4 = 24,3 (m) (0,25đ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Bài 5</b><i><b> (1 điểm): </b></i>

Tìm hai số biết tổng của hai số bằng 201,8 và số lớn gấp 3 lần số bé.


<i><b>Tóm tắt:</b></i>


Số bé !___________!


Số lớn !___________! ___________!___________! ___________! 201,8
Tổng số phần bằng nhau là: 1 + 3 = 4 (phần). (0,25đ)


Số thập phân bé là: 201,8 : 4 = 50,45. (0,25đ)
Số thập phân lớn là: 201,8 – 50,45 = 151,35. (0,25đ)


Đáp số : <b>Số bé: 50,45 ; Số lớn: 151,35 </b>(0,25đ)


<b>BẢNG THIẾT KẾ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TỐN – KÌ I</b>


<b>Mạch kiến thức, kĩ</b>


<b>năng</b>


Số câu

số điểm


Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng


TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL


Hàng của số thập phân Số câu 1 1


Số điểm 0,5 0,5


Viết số thập phân Số câu 1 1


Số điểm 0,5 0,5


So sánh số thập phân Số câu 1 1


Số điểm 0,5 0,5


Tìm tỉ số phần trăm của 2
số


Số câu 1 1


Số điểm 0,5 0,5



Toán tỉ lệ Số câu 1 1


Số điểm 0,5 0,5


Biểu thức chứa chữ &
chia nhẩm STP


Số câu 1 1


Số điểm 0,5 0,5


Thực hiện các phép tính
về số thập phân


Số câu 2 1 1 4


Số điểm 1,0 0,5 0,5 2,0


Đổi đơn vị đo: Độ dài,
khối lượng, diện tích


Số câu 2 2 4


Số điểm 0,5 0,5 1,0


Tìm thành phần chưa biết


(tìm <i>x</i>) & chia nhẩm STP


Số câu 1 1 2



Số điểm 0,5 0,5 1,0


Chu vi, diện tích hình
chữ nhật


Số câu 1 1


Số điểm 2,0 2,0


Giải toán tổng tỉ <sub>Số điểm</sub>Số câu <sub>1,0</sub>1 <sub>1,0</sub>1


</div>

<!--links-->

×