Tải bản đầy đủ (.docx) (160 trang)

Giao an mon tin hoc 7 ca nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.06 MB, 160 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>PHẦN 1. BẢNG TÍNH ĐIỆN TỬ</b>


Tuần 1 Tiết 1


Ngày soạn: 19/08/2012
Ngày dạy: 20/08/2012


<b>BÀI 1. CHƯƠNG TRÌNH BẢNG TÍNH LÀ GÌ</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i><b>1) Kiến thức: </b></i>


- Biết được nhu cầu sử dụng bảng tính trong đời sống và trong học tập.
- Biết được các chức năng chung của chương trình bảng tính.


- Hiểu khái niệm hàng, cột, ô, địa chỉ ô tính.
<i><b>2) Kỹ năng: </b></i>


- Nhận biết được các thành phần cơ bản của màn hình bảng tính.


- Biết cách nhập, sửa, xóa dữ liệu trên trang tính và cách di chuyển trên trang tính.
<i><b>3) Thái độ:</b></i> tích cực theo dõi bài, có hứng thú tìm hiểu chương trình bảng tính.


<b>II. THIẾT BỊ VÀ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- GV: giáo án, sgk, phòng máy, tranh ảnh minh họa.
- HS: SGK, dụng cụ học tập.


<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC</b>
<i><b>1) Ổn định: </b></i>kiểm diện


<i><b>2) Kiểm tra bài cũ:</b></i> giới thiệu nội dung chương trình Tin học 7.


<i><b>3) Bài mới</b></i>


Phần mềm soạn thảo văn bản có thể giúp ta trình bày thơng tin dưới dạng bảng nhưng
khơng thể giúp ta tính tốn và biểu diễn một cách trực quan các số liệu có trong bảng. Do đó ta
cần sử dụng đến <i>chương trình bảng tính</i>. Vậy chương trình bảng tính là gì? Ta có thể làm được
những gì với chương trình bảng tính? Chúng ta sẽ bắt đầu tìm hiểu ngay bây giờ


BÀI 1. CHƯƠNG TRÌNH BẢNG TÍNH LÀ GÌ?


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS TRÌNH BÀY BẢNG


<i><b>HĐ1: Bảng và nhu cầu xử lý</b></i>
<i><b>thông tin dạng bảng</b></i>


<i>PP: thảo luận nhóm</i>


<b>1. Bảng và nhu cầu xử lý</b>
<b>thông tin dạng bảng</b>


- GV: yêu cầu HS hoạt động
nhóm (5’) đọc các ví dụ và
cho biết:


+ Ví dụ nói đến vấn đề gì?
+ Trong mỗi ví dụ chương
trình bảng tính được dùng để
làm cơng việc gì?


- HS tiến hành thảo luận
nhóm theo yêu cầu của GV.


Mục tiêu: HS biết được cơng
dụng của chương trình bảng
tính trong mỗi ví dụ.


- GV: yêu cầu HS báo cáo nội
dung thảo luận ở Ví dụ 1.
(Gợi ý: thơng tin ở đây được


- HS biết ví dụ nói đến bảng
điểm lớp em và biết chương
trình bảng tính dùng để biểu


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

(Gợi ý: điểm tổng kết được


tính như thế nào?) chương trình bảng tính dùngđể thực hiện các tính tốn.
- GV: u cầu HS báo cáo nội


dung thảo luận ở Ví dụ 3.


- HS nói được ví dụ nói đến
vẽ biểu đồ minh họa và biết
chương trình bảng tín còn
dùng để vẽ biểu đồ.


- Vẽ biểu đồ.


<i><b>HĐ2: Tìm hiểu chương</b></i>
<i><b>trình bảng tính</b></i>


<i>PP: thuyết trình</i>



<b>2. Chương trình bảng tính</b>


- GV: có nhiều chương trình
bảng tính khác nhau nhưng
có đặc trưng chung.


- HS nghe, biết được có nhiều
chương trình bảng tính.


Các đặc trưng chung:
- GV yêu cầu HS quan sát


màn hình làm việc của các
chương trình bảng tính và
thảo luận (5’) tìm ra những
điểm giống nhau trên màn
hình làm việc của các
chương trình bảng tính.


- HS quan sát và thảo luận.
Mục tiêu: HS nói được khả
năng trình bày dưới dạng
bảng của chương trình bảng
tính.


- Màn hình làm việc: ln
trình bày dưới dạng bảng.


- GV giới thiệu về <i>Dữ liệu</i>



trong bảng tính. - HS nghe. Mục tiêu: HS biếtđược 2 dạng dữ liệu cơ bản. - Dữ liệu: dữ liệu số, dữ liệudạng văn bảng.
- GV phân tích khả năng tính


tốn và sử dụng hàm có sẵn. + HS biết khi thay đổi dữliệu ban đầu, kết quả tính tốn
cũng tự động thay đổi theo.
+ Các hàm có sẵn hỗ trợ tính
tốn nhanh hơn.


- Khả năng tính tốn và sử
dụng hàm có sẵn.


- GV giới thiệu khả năng sắp
xếp và lọc dữ liệu của bảng
tính: sắp xếp theo nhiều tiêu
chuẩn, lọc theo điều kiện..


- HS hiểu được thế nào là sắp


xếp và lọc. - Sắp xếp và lọc dữ liệu.


- GV giới thiệu chức năng
tạo biểu đồ minh họa.


- HS biết khả năng tạo biểu
đồ.


- Tạo biểu đồ.
- Ngồi ra ta có thể làm việc



trên bảng tính với các thao
tác của soạn thảo văn bản
như định dạng, xóa, sao chép
dữ liệu..


- HS thấy được sự tương quan
của chương trình bảng tính và
phần mềm soạn thảo văn bản.


<i><b>4) Tổng kết bài</b></i>


(?) Chương trình bảng tính có thể dùng để làm gì?


(?) Các chương trình bảng tính có những điểm nào giống nhau?
<i><b>5) Hoạt động nối tiếp</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Tuần 1 Tiết 2


Ngày soạn: 19/08/2012
Ngày dạy: 20/08/2012


<b>BÀI 1. CHƯƠNG TRÌNH BẢNG TÍNH LÀ GÌ (tt)</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i><b>1) Kiến thức: </b></i>


- Biết được nhu cầu sử dụng bảng tính trong đời sống và trong học tập.
- Biết được các chức năng chung của chương trình bảng tính.


- Hiểu khái niệm hàng, cột, ơ, địa chỉ ơ tính.


<i><b>2) Kỹ năng: </b></i>


- Nhận biết được các thành phần cơ bản của màn hình bảng tính.


- Biết cách nhập, sửa, xóa dữ liệu trên trang tính và cách di chuyển trên trang tính.
<i><b>3) Thái độ:</b></i> tích cực theo dõi bài, có hứng thú tìm hiểu chương trình bảng tính.


<b>II. THIẾT BỊ VÀ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- GV: giáo án, sgk, phòng máy, tranh ảnh minh họa.
- HS: SGK, dụng cụ học tập.


<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC</b>
<i><b>1) Ổn định: </b></i>kiểm diện
<i><b>2) Kiểm tra bài cũ:</b></i>


(?) Chương trình bảng tính có thể dùng để làm gì?


(?) Các chương trình bảng tính có những điểm nào giống nhau?
<i><b>3) Bài mới</b></i>


Có nhiều chương trình bảng tính khác nhau, trong đó Microsoft Excel là chương trình
bảng tính được sử dụng rộng rãi. Bài học hơm nay ta cùng tìm hiểu về chương trình Excel.


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS TRÌNH BÀY BẢNG


<i><b>HĐ1: Tìm hiểu về màn hình</b></i>
<i><b>làm việc của Excel</b></i>


<i>PP: thảo luận nhóm</i>



<b>3. Màn hình làm việc của</b>
<b>chương trình bảng tính</b>
- GV: u cầu HS hoạt động


nhóm (5’) cho biết các thành
phần có trên màn hình làm
việc của chương trình bảng
tính Excel? Chương trình
bảng tính có những điểm nào
giống và những điểm nào
khác so với phần mềm soạn
thảo văn bản?




- HS nói được những điểm
giống của chương trình bảng
tính so với phần mềm soạn
thảo văn bản.


- Nêu được các điểm đặc
trưng


+ Thanh công thức.
+ Bảng chọn Data.


+ Trang tính: tên trang tính
và các thành phần trong trang
tính: cột, hàng, ơ tính, khối


các ơ tính.


- Thanh cơng thức.


- Bảng chọn Data (dữ liệu)
- Trang tính: tên trang tính,
cột, hàng, ơ tính


- GV phân tích rõ dấu hiệu


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

và có địa chỉ là gì?


- GV phân tích rõ về khối và
địa chỉ khối, chọn các khối và
yêu cầu HS cho biết địa chỉ
của khối đang chọn?


- HS xác định được địa chỉ


của khối các ơ tính + Khối: địa chỉ khối là cặpđịa chỉ của ô trên cùng bên
trái và ô dưới cùng bên phải
của khối, cách nhau bởi dấu <b>:</b>
<i><b>HĐ2: Tìm hiểu cách nhập</b></i>


<i><b>dữ liệu vào trang tính</b></i>


<i>PP: tự nghiên cứu, vấn đáp</i>


<b>2. Chương trình bảng tính</b>



<i>a) Nhập và sửa dữ liệu</i>


(?) Làm thế nào để nhập dữ


liệu vào ơ tính? - nháy chuột chọn ơ tính vànhập từ bàn phím. - Nháy chuột chọn ơ tính vànhập.
(?) Làm thế nào để kết thúc


việc nhập? - nhấn khác. <i>Enter</i> hoặc chọn ơ tính - Nhấn tính khác để kết thúc.<i>Enter</i> hoặc chọn một ô
- GV: thao tác nháy chuột vào


ô tính gọi là <i>kích hoạt ơ tính</i>,
khi đó ơ tính sẽ có viền đậm
xung quanh.


- HS hiểu được thao tác kích
hoạt ơ tính.


(?) Làm thế nào để sửa dữ
liệu trong ô tính?


- nháy đúp chuột vào ơ tính
và sửa như soạn thảo văn bản.


- Nháy đúp chuột vào ơ tính
để sửa lại dữ liệu.


(?) Các tệp do chương trình
bảng tính tạo ra gọi là gì?


- gọi là các bảng tính.



<i>b) Di chuyển trên trang tính</i>


(?) Làm thế nào di chuyển


giữa các ô? - sử dụng các phím mũi tên- sử dụng chuột và thanh cuốn - Sử dụng các phím mũi tên- Sử dụng chuột và thanh
cuốn.


c) Gõ chữ Việt trên trang tính
(?) Để gõ được tiếng Việt, ta


cần có cơng cụ nào?


- chương trình gõ. - Chương trình gõ.


(?) Để hiển thị được tiếng


Việt, ta cần có điều kiện gì? - cần thêm các phông chữ - Phông chữ
(?) Hai kiểu gõ tiếng Việt


thông dụng hiện nay? - TELEX và VNI - Kiểu gõ: TELEX và VNI


- GV: quy tắc gõ hoàn toàn
tương tự như đối với soạn
thảo văn bản.


- HS nghe.


<i><b>4) Tổng kết bài</b></i>



(?) Trên màn hình làm việc, chương trình bảng tính có những điểm đặc trưng nào?
(?) Hãy nêu tên trang tính, cột, hàng, địa chỉ của ơ tính đang được kích hoạt? Ơ tính
đang được kích hoạt có gì khác biệt so với các ơ tính khác?


(?) Nêu địa chỉ khối đang được chọn?


(?) Làm thế nào để nhập, sửa dữ liệu trên trang tính?


(?) Làm thế nào di chuyển giữa các ơ trong trang tính? Giả sử ơ A1 đang được kích
hoạt. Hãy cho biết cách chọn ô B5, ô H50?


<i><b>5) Hoạt động nối tiếp</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Tuần 2 Tiết 3


Ngày soạn: 26/08/2012
Ngày dạy: 27/08/2012


<b>BÀI THỰC HÀNH 1</b>



<b> LÀM QUEN VỚI CHƯƠNG TRÌNH BẢNG TÍNH EXCEL</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i><b>1) Kiến thức: </b></i>


- Nhận biết được màn hình làm việc của bảng tính.
<i><b>2) Kỹ năng: </b></i>


- Thực hiện được việc khởi động và thoát khỏi phần mềm bảng tính.



- Thực hiện được việc di chuyển trên trang tính và nhập dữ liệu vào trang tính.
- Thực hiện được thao tác lưu bảng tính.


<i><b>3) Thái độ:</b></i> thực hành nghiêm túc, tập trung, cẩn thận.
<b>II. THIẾT BỊ VÀ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- GV: giáo án, sgk, phòng máy.
- HS: SGK, dụng cụ học tập.
<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC</b>


<i><b>1) Ổn định: </b></i>kiểm diện
<i><b>2) Kiểm tra bài cũ:</b></i>


(?) Trên màn hình làm việc, chương trình bảng tính có những điểm đặc trưng nào?
(?) Hãy nêu tên trang tính, cột, hàng, địa chỉ của ơ tính đang được kích hoạt? Ơ tính
đang được kích hoạt có gì khác biệt so với các ơ tính khác?


(?) Nêu địa chỉ khối đang được chọn?


(?) Làm thế nào để nhập, sửa dữ liệu trên trang tính?


(?) Làm thế nào di chuyển giữa các ơ trong trang tính? Giả sử ơ A1 đang được kích
hoạt. Hãy cho biết cách chọn ơ B5, ơ H50?


3) Bài mới


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS TRÌNH BÀY BẢNG


<i><b>HĐ1: Tìm hiểu cách khởi</b></i>
<i><b>động chương trình Excel</b></i>



<i>PP: thực hành</i>


<b>1. Khởi động Excel</b>


- GV: Làm mẫu


- GV:Yêu cầu HS thực hiện
nhanh 2 lần/ HS.


- GV: Gọi 1 HS lên thực hiện
và trình bày cách làm.


- HS: Thực hiện theo nhóm
- Theo dõi thực hiện theo và
nêu lại cách khởi động
( nêu tuần tự các thao tác).
- 1 HS thực hiện.


- HS khác, nhận xét


Các cách khởi động Excel
C1: Nháy chuột trên nút Start <sub></sub>
All Program <sub></sub> chọn Microsoft
Excel.


C2: Nháy đúp
chuột vào biểu
tượng Excel trên
màn hình.



<i><b>HĐ2: Tìm hiểu cách lưu kết</b></i>
<i><b>quả và thốt</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- GV: Để lưu bảng tính ta có
thể thực hiện theo cách nào?


- GV: Nêu các cách thoát kỏi
Excel?


HS: Suy nghĩ Trả lời.
HS: Nhận xét, bổ xung.


HS: Trả lời
..


C2: Nháy nút lệnh Save
trên thanh công cụ, rồi thực
hiện các bước tiếp theo như
trên.


C3: Nhấn tổ hợp phím Ctrl +
S rồi thực hiện các bước tiếp
theo như trên.


- Cách thoát khỏi Excel:
C1: Chọn File <sub></sub> Exit.


C2: Nháy nút trên thanh
tiêu đề.



C3: Nhấn tổ hợp phím Alt +
F4.


<i><b>HĐ3: Tìm hiểu bài tập 1</b></i>


<i>PP: thực hành</i> <b>3. Bài tập 1</b>


GV: Em hãy Nêu yêu cầu của
bài?


* Yêu cầu:


- HS thực hiện theo nhóm, trả
lời yêu cầu thứ nhất vào một
tệp trong Word.


*GV: Giới thiệu tác dụng của
các lệnh trong các bảng chọn.
GV: Điểm giống và khác
nhau giữa màn hình Word và
Excel là gì?


GV: Khi di chuyển trên trang
tính bằng chuột và bằng bàn
phím các nút tên hàng và tên
cột thay đổi ntn?.


- HS: Trả lời.



- HS: Thực hiện theo nhóm
- Đại diện nhóm trả lời


- HS: Trả lời.


- HS: Nhận xét, bổ xung.
HS: Trả lời.


HS: Nhận xét, bổ xung.


Khởi động Excel.


- Liệt kê các điểm giống và
khác nhau giữa màn hình
Word và Excel.


- Mở các bảng chọn và quan
sát các lệnh trong các bảng
chọn đó.


- Kích hoạt một ơ tính và thực
hiện di chuyển trên trang tính
bằng chuột và bằng bàn phím.
Quan sát sự thay đổi các nút
tên hàng và tên cột.


<i><b>4) Tổng kết bài</b></i>


GV: Nhận xét giờ thực hành theo từng nhóm, cho điểm một số nhóm.
<i><b>5) Hoạt động nối tiếp</b></i>



- Thực hành các thao tác đã học trong tiết học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Tuần 2 Tiết 4


Ngày soạn: 26/08/2012
Ngày dạy: 27/08/2012


<b>BÀI THỰC HÀNH 1</b>



<b> LÀM QUEN VỚI CHƯƠNG TRÌNH BẢNG TÍNH EXCEL</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i><b>1) Kiến thức: </b></i>


- Nhận biết được màn hình làm việc của bảng tính.
<i><b>2) Kỹ năng: </b></i>


- Thực hiện được việc khởi động và thoát khỏi phần mềm bảng tính.


- Thực hiện được việc di chuyển trên trang tính và nhập dữ liệu vào trang tính.
- Thực hiện được thao tác lưu bảng tính.


<i><b>3) Thái độ:</b></i> thực hành nghiêm túc, tập trung, cẩn thận.
<b>II. THIẾT BỊ VÀ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- GV: giáo án, sgk, phòng máy.
- HS: SGK, dụng cụ học tập.
<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC</b>



<i><b>1) Ổn định: </b></i>kiểm diện
<i><b>2) Kiểm tra bài cũ:</b></i>


(?) Trên màn hình làm việc, chương trình bảng tính có những điểm đặc trưng nào?
(?) Hãy nêu tên trang tính, cột, hàng, địa chỉ của ơ tính đang được kích hoạt? Ơ tính
đang được kích hoạt có gì khác biệt so với các ơ tính khác?


(?) Nêu địa chỉ khối đang được chọn?


(?) Làm thế nào để nhập, sửa dữ liệu trên trang tính?


(?) Làm thế nào di chuyển giữa các ơ trong trang tính? Giả sử ơ A1 đang được kích
hoạt. Hãy cho biết cách chọn ơ B5, ơ H50?


3) Bài mới


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS TRÌNH BÀY BẢNG


<i><b>HĐ1: Bài tập 2</b></i>


<i>PP: thực hành</i>


<b>4. Bài tập 2</b>
- GV: Yêu cầu HS nghiên cứu


đề bài.


- GV: Nêu yêu cầu của bài?
- GV: So sánh nội dung dữ
liệu trong ô và trên thanh


công thức?


- GV: Sau khi nhâp cơng thức


HS: Thực hiện theo nhóm
HS: Thảo luận nhóm để làm
bài.


HS: Đại diện nhóm nêu yêu
cầu của bài.


HS: Đại diện nhóm trả lời tại
chỗ.


HS: Nhóm khác nhận xét, bổ
sung.


HS: Trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Yêu cầu các nhóm khác
nhận xét, bổ xung.


<i><b>HĐ2: Bài tập 3</b></i>


<i>PP: thực hành</i>


<b>5. Bài tập 3</b>
GV: Yêu cầu:


- HS nghiên cứu đề bài.


? Nêu yêu cầu của bài?
- Thảo luận nhóm để làm bài.
- GV: Quan sát, hướng dẫn
HS thực hành.


GV: Hướng dẫn cho nhóm 2
vào thực hành như đã hướng
dẫn cho nhóm 1


? Hãy trình bày cách làm của
nhóm em?


HS: Nghiên cứu đề bài, trả
lời.


HS: Thực hiện theo nhóm
...


HS: Nhóm 2 thực hành sau
khi nhóm 1 đã thực hành
song.


HS: Đại diện nhóm trình bày.
HS: Đại diện nhóm khác,
nhận xét, bổ xung.


Bài tập 3( SGK - 11)


<i><b>HĐ3: Bài tập mở rộng</b></i>



<i>PP: thực hành</i> <b>6. Bài tập mở rộng</b>


GV: Ghi đề bài lên bảng, yêu
cầu HS nghiên cứu đề bài và
thực hiện theo nhóm.


- Thi nhóm nhanh nhất.
* GV:


? Nêu cách bổ xung thêm các
cột D, E, F, G?


- Yêu cầu nhóm nhanh nhất
trình bày cách làm.


- u cầu các nhóm nhận xét
chéo bài làm của nhau.


- GV chốt cách làm hay.


HS: Thực hiện theo nhóm


HS: Trả lời.


HS: Đại diện Nhóm nhanh
nhất trình bày cách làm.
HS: Đại diện nhóm khác nhận
xét, bổ xung.


- Bổ xung thêm vào các ô


tương ứng trên các cột D, E,
F, G các tiêu đề cột là: Điểm
toán, Điểm Văn, Điểm Tin,
Điểm Anh, Điểm TB.


<i><b>4) Tổng kết bài</b></i>


GV: Nhận xét giờ thực hành theo từng nhóm, cho điểm một số nhóm.
<i><b>5) Hoạt động nối tiếp</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Tuần 3 Tiết 5


Ngày soạn: 01/09/2012
Ngày dạy: 03/09/2012


<b>BÀI 2. CÁC THÀNH PHẦN CHÍNH VÀ DỮ LIỆU TRÊN TRANG TÍNH</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


1) <i>Kiến thức: </i>


- Biết hộp tên, khối, thanh cơng thức.
- Hiểu vai trị thanh cơng thức.


2) <i>Kỹ năng:</i>


- Biết cách chọn một ô, một hàng, một cột, một khối.
- Phân biệt được kiểu dữ liệu số, kiểu dữ liệu ký tự.
3)<i> Thái độ:</i> tích cực suy nghĩ, tập trung học tập.


<b>II. THIẾT BỊ VÀ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- GV: giáo án, sgk, tranh ảnh minh họa.
- HS: SGK, tự nghiên cứu.


<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC</b>
<i><b>1) Ổn định:</b></i> kiểm diện
<i><b>2) Kiểm tra bài cũ</b></i>


(?) Trên màn hình làm việc, chương trình bảng tính có những điểm đặc trưng nào?
(?) Hãy nêu tên trang tính, cột, hàng, địa chỉ của ơ tính đang được kích hoạt? Ơ tính
đang được kích hoạt có gì khác biệt so với các ô tính khác?


(?) Nêu địa chỉ khối đang được chọn?


(?) Làm thế nào để nhập, sửa dữ liệu trên trang tính?


(?) Làm thế nào di chuyển giữa các ơ trong trang tính? Giả sử ơ A1 đang được kích
hoạt. Hãy cho biết cách chọn ô B5, ô H50?


3) Bài mới


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS TRÌNH BÀY BẢNG


<i><b>HĐ1: Tìm hiểu bảng tính</b></i>


<i>PP: tự nghiên cứu</i> <b>1. Bảng tính</b>


GV: Giới thiệu:


- Một bảng tính có thể có
nhiều trang tính.



- Khi mở một bảng tính mới,
thường chỉ gồm ba trang tính.
- Các trang tính được phân
biệt bằng tên trên các nhãn
phía dưới màn hình (hình 13
SGK).


- Trang tính đang được kích


Hs: lắng nghe, quan sát hình
13.


- Hs thực hiện mở một bảng


- Một bảng tính có thể có
nhiều trang tính


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Để kích hoạt một trang tính,
em cần nháy chuột vào nhãn
tương ứng.


- Gv yêu cầu Hs thực hiện
trên máy.


<i><b>HĐ2: Các thành phần</b></i>
<i><b>chính trên trang tính</b></i>


<i>PP: vấn đáp</i>



<b>2. Các thành phần chính</b>
<b>trên trang tính</b>


-GV: Em đã biết một số thành
phần của trang tính. Hãy nêu
các thành phần đó?


- GV: Ngồi ra, trên trang
tính cịn có một số thành phần
khác (h.14 SGK):


- Đó là các hàng, các cột và
các ơ tính.


Quan sát hình, lắng nghe


- Hộp tên:Là ơ ở góc trên,bên
trái trang tính, hiển thị địa chỉ
của ô được chọn.


- Khối: Là một nhóm các ô
liền kề nhau tạo thành hình
chữ nhật. Khối có thể là một
ô, một hàng, một cột hay một
phần của hàng hoặc của cột.
- Thanh công thức: Thanh
công thức cho biết nội dung
của ô đang được chọn.


<i><b>HĐ3: Chọn các đối tượng</b></i>


<i><b>trên trang tính</b></i>


<i>PP: vấn đáp</i>


<b>3. Chọn các đối tượng trên</b>
<b>trang tính</b>


- GV: cho Hs tự đọc bài theo
nhóm,thảo luận và phát biểu
cách chọn đối tượng.


- GV: hướng dẫn Hs xem lại
cách chọn từng đối tượng,
quan sát sự thay đổi hình
dạng của con trỏ chuột và sự
thay đổi màu sắc trên hàng,
tên cột và màu sắc của đối
tượng được chọn.


- GV lưu ý HS: Nếu muốn
chọn đồng thời nhiều khối
khác nhau, em hãy chọn khối
đầu tiên, nhấn giữ phím Ctrl
và lần lượt chọn các khối tiếp
theo (h.19 SGK).


- Gv cho từng nhóm Hs thao
tác trên máy.


-Hs đọc bài theo nhóm


- Hs thảo luận


- Hs phát biểu về cách chọn
đối tượng


- Hs quan sát hình 15 – 16
SGK và lắng nghe hướng dẫn
của Gv


HS: phát biểu


HS: Chú ý theo dõi


Thực hiện theo nhóm


- Chọn một ơ: Đưa con trỏ tới
ơ đó và nháy chuột.


- Chọn một hàng:Nháy chuột
tại nút trên hàng.


- Chọn một cột: Nháy chuột
tại nút trên cột.


- Chọn một khối: Kéo thả
chuột từ một ơ góc (ví dụ, ơ
góc trái trên) đến ơ ở góc đối
diện (ơ góc phải dưới). Ô
chọn đầu tiên sẽ là ơ được
kích hoạt.



<i><b>4) Tổng kết bài</b></i>


(?) Nêu các thành phần chính trên trang tính?
(?) Cách chọn các đối tượng trên trang tính?
<i><b>5) Hoạt động nối tiếp</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Tuần 3 Tiết 6


Ngày soạn: 01/09/2012
Ngày dạy: 03/09/2012


<b>BÀI 2. CÁC THÀNH PHẦN CHÍNH VÀ DỮ LIỆU TRÊN TRANG TÍNH (tt)</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


1) <i>Kiến thức: </i>


- Biết hộp tên, khối, thanh công thức.
- Hiểu vai trị thanh cơng thức.


2) <i>Kỹ năng:</i>


- Biết cách chọn một ô, một hàng, một cột, một khối.
- Phân biệt được kiểu dữ liệu số, kiểu dữ liệu ký tự.
3)<i> Thái độ:</i> tích cực suy nghĩ, tập trung học tập.


<b>II. THIẾT BỊ VÀ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- GV: giáo án, sgk, tranh ảnh minh họa.
- HS: SGK, tự nghiên cứu.



<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC</b>
<i><b>1) Ổn định:</b></i> kiểm diện
<i><b>2) Kiểm tra bài cũ</b></i>


(?) Nêu các thành phần chính trên trang tính?
(?) Cách chọn các đối tượng trên trang tính?


3) Bài mới


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS TRÌNH BÀY BẢNG


<i><b>HĐ1: Tìm hiểu dữ liệu trên</b></i>
<i><b>trang tính</b></i>


<i>PP: tự nghiên cứu</i>


<b>4. Dữ liệu trên trang tính</b>


- GV: Giới thiệu về hai dạng
dữ liệu thường dùng: dữ liệu
số, dữ liệu kí tự.


- GV: Phân biệt cho HS cách
nhập dữ liệu số:


- dấu phẩy (,) được dùng để
phân cách hàng nghìn,
triệu, ...


- dấu chấm (.) để phân cách


phần nguyên và thập phân.
- GV: Hãy đọc giá trị các số
3.14; 26,546; 84.456;
84,456.


-1.230; -1,230 ?


GV: Em Có nhận xét gì về


HS: Theo dõi, ghi bài vào vở.


HS: Trả lời tại chỗ.
HS: Nhận xét, bổ xung.


HS: ngược với cách ta thường


a) Dữ liệu số


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

ta thường dùng.


- GV giới thiệu về dữ liệu
dạng ký tự.


Là dãy các chữ cái, chữ số và
các kí hiệu


HS theo dõi, hiểu được kiểu


dữ liệu dạng ký tự b) Dữ liệu kí tựLà dãy các chữ cái, chữ số và
các kí hiệu



VD: lớp B, Son La. (!), (#),
(?), …


<i><b>HĐ2: Thực hành</b></i>


<i>PP: vấn đáp</i> <b>* Thực hành</b>


GV: Yêu cầu:


- Thực hiện theo nhóm.


GV: Thao tác chọn một ô,
một khối, một cột, một hàng?
GV: Kiểm tra, hướng dẫn HS
thực hành.


a) 3.14; 26,546; 84.456;
84,456; -1.230; -1,230


GV: Nhận xét bài thực hành
của HS.


HS: Thực hành theo nhóm.
HS: Khác quan sát, nhận xét,
phần thực hành của bạn, thực
hành lại thao tác bạn thực
hành.


HS: Nhóm khác vào thực


hành sau khi nhóm trước thực
hành song.


HS: chú ý lắng nghe, rút kinh
nghiệm cho buổi thực hành
tới.


- Thao tác chọn các đối tượng
trên trang tính.


- Thao tác.


- Thực hành theo nhóm.


<i><b>4) Tổng kết bài</b></i>


(?) Hãy nêu các kiểu dữ liệu trên trang tính?
<i><b>5) Hoạt động nối tiếp</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Tuần 4 Tiết 7


Ngày soạn: 09/09/2012
Ngày dạy: 10/09/2012


<b>BÀI THỰC HÀNH 2</b>



<b>LÀM QUEN VỚI CÁC KIỂU DỮ LIỆU TRÊN TRANG TÍNH</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i><b>1) Kiến thức: </b></i>



- Phân biệt được bảng tính, trang tính, và nhận biết được các thành phần chính của
trang tính.


<i><b>2) Kỹ năng: </b></i>


- Thực hiện được việc mở và lưu bảng tính trên máy tính.
- Thực hiện được việc chọn các đối tượng trên trang tính.


- Phân biệt được và nhập được một số dữ liệu khác nhau vào ô tính.
<i><b>3) Thái độ:</b></i> nghiêm túc, tập trung trong giờ học.


<b>II. THIẾT BỊ VÀ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- GV: giáo án, sgk, phòng máy, tranh ảnh minh họa.
- HS: SGK, dụng cụ học tập.


<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC</b>
<i><b>1) Ổn định: </b></i>kiểm diện
<i><b>2) Kiểm tra bài cũ:</b></i>


(?) Nêu các thành phần chính trên trang tính?
(?) Cách chọn các đối tượng trên trang tính?
(?) Hãy nêu các kiểu dữ liệu trên trang tính?


3) Bài mới


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS TRÌNH BÀY BẢNG


<i><b>HĐ1: Mở và lưu bảng tính</b></i>



<i>PP: tự nghiên cứu</i>


<b>a) Mở và lưu bảng tính</b>
- GV: Khai thác kiến thức


tương tự bên Word của HS.
- GV: Em hãy nêu cách mở
chương trình bảng tính mà em
biết?


- GV: Muốn lưu bảng tính ta
làm thế nào?


HS lắng nghe


HS: Thực hiện theo nhóm.
HS: Nhận xét, bổ xung.
HS: Trả lời và thao tác trên
máy.


HS: Nhận xét, thực hiện lại
thao tác trên máy.


* Thực hiện thao tác mở bảng
tính, lưu bảng tính với một tên
khác.


- Mở bảng tính:





File <sub></sub> New


- Lưu bảng tính với tên khác:




File <sub></sub> Save As.
<i><b>HĐ2: Thực hành</b></i>


<i>PP: thực hành</i> <b>* Thực hành</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- GV: Thao tác mẫu cho hs
theo dõi.


- GV: Yêu cầu HS thực hành
và theo dõi kết quả nhận
được, nhận xét.


Gv: Nhận xét, kết luận.


* Bài tập 2 khai thác tương tự
bài tập 1.


- GV: Thao tác mẫu cho hs
theo dõi.


- GV: Yêu cầu HS thực hành
lại thao tác mình vừa thực


hiện, theo dõi kết quả nhận
được.


GV: quan sát, hướng dẫn
những học sinh yếu thực
hành. Giải đáp những vướng
mắc HS gặp phải trong quá
trình thực hành.


- Gv: Cho Hs nhóm 2 vào
thực hành sau khi hs nhóm 1
đã thực hành xong.


- Gv: Tiếp tục quan sát,
hướng dẫn hs thực hành.


- Nhận xét câu trả lời của các
nhóm bạn.


HS: Chú ý theo dõi, quan sát
thao tác thực hiện của GV.
Hs: Thực hành theo yêu cầu
của Gv.


HS: Quan sát phần thực hành
của bạn, thao tác lại.


HS: Yếu thực hành dưới sự
hướng dẫn của Gv.



HS: Nhóm 2 vapf thực hành
sau khi nhóm 1 đã thực hành
xong.


- HS quan sát.


- HS thực hiện theo yêu cầu


- HS thực hành dưới sự trợ
giúp của GV


- HS thực hành


Bài tập 2 (SGK - 20)


<i><b>4) Tổng kết bài</b></i>


- GV: Nhận xét tiết thực hành, rút kinh nghiệm cho tiết sau


- Gv: Sau tiết thực hành vừa rồi em thấy màn hình làm việc của chương trình bảng
tính có sự khác biệt gì so với chương trình soạn thảo văn bản Word đã học ở lớp 6?


- GV: Nhận xét, kết luận
<i><b>5) Hoạt động nối tiếp</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Tuần 4 Tiết 8


Ngày soạn: 09/09/2012
Ngày dạy: 10/09/2012



<b>BÀI THỰC HÀNH 2</b>



<b>LÀM QUEN VỚI CÁC KIỂU DỮ LIỆU TRÊN TRANG TÍNH (tt)</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i><b>1) Kiến thức: </b></i>


- Phân biệt được bảng tính, trang tính, và nhận biết được các thành phần chính của
trang tính.


<i><b>2) Kỹ năng: </b></i>


- Thực hiện được việc mở và lưu bảng tính trên máy tính.
- Thực hiện được việc chọn các đối tượng trên trang tính.


- Phân biệt được và nhập được một số dữ liệu khác nhau vào ơ tính.
<i><b>3) Thái độ:</b></i> nghiêm túc, tập trung trong giờ học.


<b>II. THIẾT BỊ VÀ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- GV: giáo án, sgk, phòng máy, tranh ảnh minh họa.
- HS: SGK, dụng cụ học tập.


<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC</b>
<i><b>1) Ổn định: </b></i>kiểm diện
<i><b>2) Kiểm tra bài cũ:</b></i>


(?) Nêu các thành phần chính trên trang tính?
(?) Cách chọn các đối tượng trên trang tính?
(?) Hãy nêu các kiểu dữ liệu trên trang tính?



3) Bài mới


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS TRÌNH BÀY BẢNG


<i><b>HĐ1: Mở bảng tính</b></i>


<i>PP: thực hành</i>


GV: Yêu cầu HS đọc đề bài
và cho HS tiến hành thực
hành theo nhóm.


- Yêu cầu HS mở một bảng
tính mới.


- Yêu cầu HS mở thêm một
bảng tính mới khác mà không
phải trở lại màn hình
Desktop.


-Mở bảng tính <i>Danh sach lop</i>
<i>em</i> đã được lưu trong Bài
thực hành 1.


GV: Quan sát hướng dẫn HS


HS: Thực hành theo nhóm.
- HS mở bảng tính mới.



- Nháy nút lệnh <b>New</b> trên
thanh công cụ .


- HS mở bảng tính có sẵn.


- HS: Chú ý thực hành


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i><b>HĐ2: Nhập dữ liệu vào</b></i>
<i><b>trang tính</b></i>


<i>PP: thực hành</i>


- GV: Trên trang tính của
bảng tính <i>Danh sach lop em</i>


vừa mở trong hoạt động trên.
Sau khi nhập dữ liệu xong,
các em hãy lưu bảng tính với
tên <i>So theo doi the luc </i>bằng
cách dùng lệnh <b>File</b><sub></sub><b>Save As.</b>
- GV: quan sát sửa lỗi cho Hs
trong quá trình thực hành,
hướng dẫn Hs yếu thực hành.
- GV cho nhóm 2 vào thực
hành sau khi nhóm 1 đã thực
hành xong.


- Tiếp tục quan sát, hướng
dẫn HS thực hành.



- Nhắc nhở HS nghiêm túc
khi thực hành, tích cực hoàn
thành các yêu cầu.


- HS:Nhập các dữ liệu trên
vào các ô tính


- Học sinh lưu bảng tính.


- HS: Thực hành dưới sự theo
dõi của Gv.


- HS: Nhóm 2 vào thực hành
sau khi nhóm 1 thực hành
xong.


- HS tiếp tục thực hành dưới
sự hướng dẫn của GV.


Bài tập 4(SGK)


<i><b>4) Tổng kết bài</b></i>


<b>Câu 1</b>: Để mở bảng tính mới, ta mở bằng cách:


a) Nháy chuột <b>Start</b><sub></sub><b>AllPrograms</b> <sub></sub><b>Microsoft</b> <b>Office</b><sub></sub><b>MicrosoftExcel</b>.
b) Nháy biểu tượng trên màn hình.


<b>Câu 2</b>: Để lưu một bảng tính với một tên khác ta dùng lệnh:
a) File <sub></sub> Save



b) File <sub></sub> Save as
<i><b>5) Hoạt động nối tiếp</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Tuần 5 Tiết 9


Ngày soạn: 16/09/2012
Ngày dạy: 17/09/2012


<b>PHẦN 2. PHẦN MỀM HỌC TẬP</b>



<b>BÀI 1. LUYỆN GÕ PHÍM NHANH BẰNG TYPING TEST</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i><b>1) Kiến thức: </b></i>


- Biết ý nghĩa của phần mềm.
<i><b>2) Kỹ năng: </b></i>


- Thực hiện được thao tác khởi động/thoát khỏi phần mềm, mở được các trị chơi.
- Rèn luyện gõ phím nhanh, chính xác.


<i><b>3) Thái độ:</b></i> nghiêm túc, tập trung trong giờ học.
<b>II. THIẾT BỊ VÀ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- GV: giáo án, sgk, phòng máy, tranh ảnh minh họa.
- HS: SGK, dụng cụ học tập.


<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC</b>
<i><b>1) Ổn định: </b></i>kiểm diện


<i><b>2) Kiểm tra bài cũ:</b></i>


(?) Nêu các thành phần chính trên trang tính?
(?) Cách chọn các đối tượng trên trang tính?
(?) Hãy nêu các kiểu dữ liệu trên trang tính?


3) Bài mới


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS TRÌNH BÀY BẢNG


<i><b>HĐ1: Giới thiệu phần mềm</b></i>


<i>PP: thuyết trình</i> <b>1. Giới thiệu phần mềm</b>


- GV: Giới thiệu : <b>Typing</b>
<b>Test</b> là phần mềm dùng để
luyện gõ phím nhanh thơng
qua 4 trị chơi đơn giản. Bằng
cách chơi với máy tính, các
em sẽ luyện được kỹ năng gõ
bàn phím nhanh.


- GV: chốt lại một lần nữa
cho HS nắm.


Kết luận: <b>Typing Test</b> là
phần mềm dùng để luyện gõ
bàn phím nhanh thơng qua
một số trò chơi đơn giản
nhưng hấp dẫn. Bằng cách


chơi với máy tính em sẽ luyện
được kỹ năng gõ bàn phím


- HS: Chú ý lắng nghe, ghi
nhận.


Mục tiêu: HS có những hiểu
biết ban đầu về phần mềm.


- HS ghi nhận nội dung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- GV hỏi cách khởi động
<b>Typing Test</b> cho HS tự tìm
hiểu.


- GV: Nhận xét và nêu cách
khởi động phần mềm.


- GV: Nêu câu hỏi cách thoát
khỏi phần mềm.


- GV: Nhận xét và nêu cách
thoát khỏi phần mềm.


- HS nghiên cứu sách, trao
đổi, thảo luận, phát biểu ý
kiến.


- HS lắng nghe, ghi vở.



- HS nghiên cứu sách, trao
đổi, thảo luận, phát biểu ý
kiến


- Nháy biểu tượng trên
màn hình


- Chọn tên hoặc gõ tên mới
vào ô Enter Your Name ->
Nháy nút


<i><b>HĐ3: Giới thiệu giao diện</b></i>
<i><b>và chọn trò chơi</b></i>


<i>PP: quan sát</i>


- GV: Mở giao diện phần
mềm <b>Typing Test</b> cho HS
quan sát.


- GV: Chỉ cho HS cách gõ tên
mới hoặc chọn tên mình trong
danh sách rồi chuyển sang
màn hình kế tiếp.


- GV: Hướng dẫn HS chọn
dòng Warm up Games để vào
màn hình có 4 trị chơi luyện
gõ phím.



- GV: Hỏi HS cách chọn, dịch
chuyển và bắt đầu 1 trò chơi.
- GV nhắc lại nội dung cho
HS nắm.


- HS quan sát, giao diện phần
mềm, chú ý những chỉ dẫn
của GV.


- HS: Theo dõi hướng dẫn của
Gv, ghi nhận.


- HS: Thảo luận, phát biểu.


- HS: Lắng nghe, ghi vở.


- Nháy vào Warm up game để
chọn trò chơi gõ phím


- Chọn trị chơi và nháy nút


<i><b>HĐ4: trị chơi Bubbles</b></i>


<i>PP: thuyết trình</i> <b>3 . Trị chơi Bubbles</b>


- GV: giới thiệu màn hình cho
HS biết cách chơi.


- GV: nhận xét, bổ sung
- GV: hỏi cách gõ chữ in hoa,


in thường


- GV: nhận xét, bổ sung.
- GV: làm mẫu trò chơi và
phổ biến luật chơi.


GV: nhắc lại nội dung lần nữa
để HS nắm.


- HS nghiên cứu SGK trước.
- HS lắng nghe.


- HS thảo luận, phát biểu.
- HS trả lời.


- HS: Nhận xét, bổ sung.


- HS lắng nghe, ghi vở.
<i><b>4) Tổng kết bài</b></i>


- GV: Nhận xét tiết học, yêu cầu HS cho biết về ý nghĩa của nội dung bài học.
- GV: Nhận xét, Kết luận.


<i><b>5) Hoạt động nối tiếp</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Tuần 5 Tiết 10


Ngày soạn: 16/09/2012
Ngày dạy: 17/09/2012



<b>PHẦN 2. PHẦN MỀM HỌC TẬP</b>



<b>BÀI 1. LUYỆN GÕ PHÍM NHANH BẰNG TYPING TEST (tt)</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i><b>1) Kiến thức: </b></i>


- Biết ý nghĩa của phần mềm.
<i><b>2) Kỹ năng: </b></i>


- Thực hiện được thao tác khởi động/thoát khỏi phần mềm, mở được các trị chơi.
- Rèn luyện gõ phím nhanh, chính xác.


<i><b>3) Thái độ:</b></i> nghiêm túc, tập trung trong giờ học.
<b>II. THIẾT BỊ VÀ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- GV: giáo án, sgk, phòng máy, tranh ảnh minh họa.
- HS: SGK, dụng cụ học tập.


<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC</b>
<i><b>1) Ổn định: </b></i>kiểm diện
<i><b>2) Kiểm tra bài cũ:</b></i>


(?) Nhắc lại cách chơi trị chơi Bong bóng Bubbles?


3) Bài mới


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS TRÌNH BÀY BẢNG


<i><b>HĐ1: trị chơi ABC</b></i>



<i>PP: thuyết trình</i> <b>4. Trị chơi ABC</b>


- GV: Giới thiệu trò chơi
ABC


? Nêu cách vào trò chơi ABC
- GV yêu cầu HS đọc cách
chơi trong SGK


- GV: phân tích SGK và
hướng dẫn cho HS tự khám
phá trò chơi.


- GV làm mẫu cho HS quan
sát.


- GV: Gọi một HS làm mẫu
- GV: nhắc một số điểm cần
lưu ý: điểm số của em và thời
gian đã chơi được hiển thị
trên phần mềm.


- HS theo dõi.


- HS theo dõi SGK và trả lời.
- HS: đọc cách chơi trong
SGK


- HS: Chú ý quan sát, tự khám


phá trò chơi.


- HS quan sát và có hiểu biết
ban đầu về trò chơi.


-HS: thực hiện trò chơi dưới
sự trợ giúp của GV.


- HS: lắng nghe, theo dõi.


<i>a . Giới thiệu trò chơi ABC:</i>


- Một dãy chữ cái xuất hiện
theo vòng tròn


- Gõ đúng chữ cái có trong
vịng trịn theo đúng thứ tự
xuất hiện của chúng


- Gõ nhanh và chính xác để
hoàn thiện trong 5 phút


<i>b. Khởi động phần mềm trò</i>
<i>chơi ABC:</i>


- Nháy biểu tượng trên màn
hình


- Chọn tên vào ơ Enter Your
Name -> Nháy nút



- Nháy vào Warm up game để
chọn trò chơi gõ phím


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i><b>HĐ2: Thực hành</b></i>


<i>PP: thực hành</i> <b>* Thực hành</b>


- GV cho HS thực hành với


trò chơi ABC. - HS thực hành.


- Yêu cầu HS quan sát kỹ
điểm số và thời gian đã chơi.
- GV theo dõi, hướng dẫn
thêm một số HS yếu, hỗ trợ
HS trong quá trình thực
hành.


- HS chơi và quan sát.


- HS thực hành dưới sự trợ
giúp của GV.


- Nhắc nhở HS kiên nhẫn
thực hiện cho chính xác,
không chạy theo thành tích
của bạn bè.


- Nhắc nhở HS nghiêm túc


trong khi thực hành, tích cực
hồn thành nội dung thực
hành.


- GV kiểm tra, động viên,
khen ngợi những HS thực
hiện tốt.


- HS thực hành cẩn thận,
nghiêm túc.


- HS tiếp tục thực hành, cố
gắng hoàn thành thật nhanh
và thật tốt.


- HS tiếp tục thực hành, hỗ
trợ bạn kế bên hoàn thành bài
tập.


- GV kiểm tra HS đã làm
được và chưa làm được,
hướng dẫn thêm cho HS.


- HS hoàn thành bài thực
hành.


<i><b>4) Tổng kết bài</b></i>


- GV: Nhận xét tiết học, yêu cầu HS cho biết về ý nghĩa của nội dung bài học.
- GV: Nhận xét, Kết luận.



<i><b>5) Hoạt động nối tiếp</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Tuần 6 Tiết 11


Ngày soạn: 23/09/2012
Ngày dạy: 24/09/2012


<b>PHẦN 2. PHẦN MỀM HỌC TẬP</b>



<b>BÀI 1. LUYỆN GÕ PHÍM NHANH BẰNG TYPING TEST (tt)</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i><b>1) Kiến thức: </b></i>


- Biết ý nghĩa của phần mềm.
<i><b>2) Kỹ năng: </b></i>


- Thực hiện được thao tác khởi động/thốt khỏi phần mềm, mở được các trị chơi.
- Rèn luyện gõ phím nhanh, chính xác.


<i><b>3) Thái độ:</b></i> tích cực thực hành, nghiêm túc, cẩn thận.
<b>II. THIẾT BỊ VÀ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- GV: giáo án, sgk, phòng máy.
- HS: SGK, dụng cụ học tập.
<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC</b>


<i><b>1) Ổn định: </b></i>kiểm diện
<i><b>2) Kiểm tra bài cũ:</b></i>



(?) Nhắc lại cách chơi trò chơi ABC?


3) Bài mới


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS TRÌNH BÀY BẢNG


<i><b>HĐ1: trị chơi Clouds</b></i>


<i>PP: thuyết trình</i> <b>5. Trị chơi Clouds (đámmây)</b>
- GV: Giới thiệu màn hình,


hướng dẫn cách vào trị chơi.
- GV: hãy cho biết cách chơi
dựa vào giới thiệu của GV
- GV: nhận xét, bổ sung
- GV: hỏi cách gõ chữ in hoa,
in thường


- GV: nhận xét, bổ sung.
- GV: làm mẫu trò chơi và
phổ biến luật chơi.


- GV: nhắc lại nội dung lần
nữa để HS nắm.


- HS: nghiên cứu SGK trước.
- HS: lắng nghe.


- HS: thảo luận, phát biểu.



- HS: trả lời (dùng phím
Shift)


- HS: lắng nghe, ghi vở.


<i>a. Giới thiệu trò chơi Clouds :</i>


- Các đám mây xuất hiện
- Có đám mây đóng khung là
vị trí làm việc hịên thời . Gõ
đúng theo từ xuất hiện trong
đám mây


- Dùng phím <b>Enter</b> hoặc
Space để chuyển sang đám
mây tiếp theo


- Dùng phím Backspace quay
lại đám mây trước


<i>b. Khởi động phần mềm trò</i>
<i>chơi Clouds :</i>


- Nháy biểu tượng trên
màn hình


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i><b>HĐ2: Thực hành</b></i>


<i>PP: thực hành</i> <b>* Thực hành</b>



- GV cho HS thực hành với
trò chơi Đám mây.


- HS thực hành.
- Yêu cầu HS quan sát kỹ


điểm số và thời gian đã chơi.
- GV theo dõi, hướng dẫn
thêm một số HS yếu, hỗ trợ
HS trong quá trình thực
hành.


- HS chơi và quan sát.


- HS thực hành dưới sự trợ
giúp của GV.


- Nhắc nhở HS kiên nhẫn
thực hiện cho chính xác,
khơng chạy theo thành tích
của bạn bè.


- Nhắc nhở HS nghiêm túc
trong khi thực hành, tích cực
hồn thành nội dung thực
hành.


- GV kiểm tra, động viên,
khen ngợi những HS thực


hiện tốt.


- HS thực hành cẩn thận,
nghiêm túc.


- HS tiếp tục thực hành, cố
gắng hoàn thành thật nhanh
và thật tốt.


- HS tiếp tục thực hành, hỗ
trợ bạn kế bên hoàn thành bài
tập.


- GV kiểm tra HS đã làm
được và chưa làm được,
hướng dẫn thêm cho HS.


- HS hoàn thành bài thực
hành.


<i><b>4) Tổng kết bài</b></i>


- GV: Nhận xét tiết học, yêu cầu HS cho biết về ý nghĩa của nội dung bài học.
- GV: Nhận xét, Kết luận.


<i><b>5) Hoạt động nối tiếp</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Tuần 6 Tiết 12


Ngày soạn: 23/09/2012


Ngày dạy: 24/09/2012


<b>PHẦN 2. PHẦN MỀM HỌC TẬP</b>



<b>BÀI 1. LUYỆN GÕ PHÍM NHANH BẰNG TYPING TEST (tt)</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i><b>1) Kiến thức: </b></i>


- Biết ý nghĩa của phần mềm.
<i><b>2) Kỹ năng: </b></i>


- Thực hiện được thao tác khởi động/thoát khỏi phần mềm, mở được các trò chơi.
- Rèn luyện gõ phím nhanh, chính xác.


<i><b>3) Thái độ:</b></i> nghiêm túc, tích cực trong khi thực hành.
<b>II. THIẾT BỊ VÀ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- GV: giáo án, sgk, phòng máy.
- HS: SGK, dụng cụ học tập.
<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC</b>


<i><b>1) Ổn định: </b></i>kiểm diện
<i><b>2) Kiểm tra bài cũ:</b></i>


(?) Nhắc lại cách chơi trò chơi Clouds?


3) Bài mới


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS TRÌNH BÀY BẢNG



<i><b>HĐ1: trị chơi Wordtris</b></i>


<i>PP: thuyết trình</i> <b>5. Trị chơi Wordtris (gõ từnhanh)</b>
- GV: giới thiệu màn hình,


hướng dẫn cách vào trị chơi.
- Gọi HS cho biết cách chơi
- GV nhận xét, bổ sung


- GV làm mẫu trò chơi và phổ
biến luật chơi.


- GV nhắc lại nội dung lần
nữa để HS nắm.


- HS: lắng nghe.


- HS: suy nghĩ, thảo luận,
phát biểu.


- HS: xem làm mẫu.
- HS: lắng nghe, ghi vở.


<i>a. Giới thiệu trò chơi</i>
<i>Wordtris:</i>


- Khung chữ U chứa 6 thanh
chữ



- Gõ các từ có trên thanh chữ
rơi xuống


- Nếu gõ xong trước khi thanh
chữ rơi xuống đáy khung
thanh chữ sẽ biến mất , ngược
lại thanh chữ sẽ nằm lại trong
khung


<i>b . Khởi động phần mềm trò </i>
<i>chơi Wordtris :</i>


- Nháy biểu tượng trên màn
hình


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i><b>HĐ2: Thực hành</b></i>


<i>PP: thực hành</i> <b>* Thực hành</b>


- GV cho HS thực hành với
trò chơi Gõ từ nhanh.


- HS thực hành.
- Yêu cầu HS quan sát kỹ


điểm số và thời gian đã chơi.
- GV theo dõi, hướng dẫn
thêm một số HS yếu, hỗ trợ
HS trong quá trình thực
hành.



- HS chơi và quan sát.


- HS thực hành dưới sự trợ
giúp của GV.


- Nhắc nhở HS kiên nhẫn
thực hiện cho chính xác,
khơng chạy theo thành tích
của bạn bè.


- Nhắc nhở HS nghiêm túc
trong khi thực hành, tích cực
hồn thành nội dung thực
hành.


- GV kiểm tra, động viên,
khen ngợi những HS thực
hiện tốt.


- HS thực hành cẩn thận,
nghiêm túc.


- HS tiếp tục thực hành, cố
gắng hoàn thành thật nhanh
và thật tốt.


- HS tiếp tục thực hành, hỗ
trợ bạn kế bên hoàn thành bài
tập.



- GV kiểm tra HS đã làm
được và chưa làm được,
hướng dẫn thêm cho HS.


- HS hoàn thành bài thực
hành.


<i><b>4) Tổng kết bài</b></i>


- GV: Nhận xét tiết học, yêu cầu HS cho biết về ý nghĩa của nội dung bài học.
- GV: Nhận xét, Kết luận.


<i><b>5) Hoạt động nối tiếp</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Tuần 7 Tiết 13


Ngày soạn: 30/09/2012
Ngày dạy: 01/10/2012


<b>BÀI 3. THỰC HIỆN TÍNH TỐN TRÊN TRANG TÍNH</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i><b>1) Kiến thức: </b></i>


- Biết cách nhập công thức vào ô tính.
<i><b>2) Kỹ năng: </b></i>


- Viết đúng được công thức tính tốn đơn giản theo các ký hiệu phép tốn của bảng
tính



- Biết cách sử dụng địa chỉ ơ tính trong công thức.
<i><b>3) Thái độ:</b></i> nghiêm túc, tập trung trong giờ học.
<b>II. CHUẨN BỊ</b>


<i><b>* Thiết bị và đồ dùng dạy học</b></i>


- GV: giáo án, sgk, phòng máy, tranh ảnh, dữ liệu minh họa.
- HS: SGK, dụng cụ học tập.


<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC</b>
<i><b>1) Ổn định: </b></i>kiểm diện
<i><b>2) Kiểm tra bài cũ (5’)</b></i>


(?) Phần mềm Typing Test dùng để làm gì?
(?) Nhắc lại cách chơi trị chơi Wordtris?


3) Bài mới


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS TRÌNH BÀY BẢNG


<i><b>HĐ1: Sử dụng cơng thức để</b></i>
<i><b>tính tốn (15’)</b></i>


<i>PP: tự nghiên cứu, vấn đáp</i>


<b>1. Sử dụng cơng thức để</b>
<b>tính tốn</b>


- GV chuẩn bị bảng bên dưới,


yêu cầu HS tự nghiên cứu
SGK (2’) hoàn thành bảng


- HS tự nghiên cứu, thảo luận
hồn thành bảng


Mục tiêu: nắm được ký hiệu
phép tốn trong bảng tính.


- Ký hiệu các phép tốn trong
cơng thức: + - * / ^ %


Phép toán Ký hiệu toán học Ký hiệu trong bảng tính


Cộng + +


Trừ -


-Nhân x *


Chia : /


Lũy thừa Ví dụ: 62 <sub>^ (ví dụ 6^2)</sub>


Phần trăm %


- Yêu cầu HS nhắc lại thứ tự
thực hiện công thức có dấu


- tính trong ngoặc trước, rồi


nhân, chia và cộng, trừ


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- GV nhận xét. - HS nhận xét, theo dõi.
<i><b>HĐ2: Nhập công thức (20’)</b></i>


<i>PP: hoạt động nhóm</i> <b>2. Nhập cơng thức</b>


- u cầu HS hoạt động nhóm
(5’) hồn thành hệ thống câu
hỏi (phiếu học tập):


Mục tiêu: HS biết cách nhập
công thức và phân biệt được ơ
có chứa cơng thức.


+ Khi nhập công thức vào
ô, ký tự nào cần gõ đầu tiên?


- dấu =
+ Nêu các bước nhập công


thức vào một ô ? - chọn ô cần nhập công thức- gõ dấu =
- nhập công thức


- nhấn Enter hoặc nháy chuột
vào nút


- Chọn ô cần nhập công thức
- Gõ dấu =



- Nhập công thức


- Nhấn Enter hoặc nháy chuột
vào nút


+ Làm thế nào để biết được
một ơ có cơng thức hay
khơng có cơng thức ?


- chọn ô và quan sát thanh
công thức, nếu ô chứa cơng
thức thì nội dung trong ơ và
nội dung trong thanh công
thức sẽ khác nhau.


- Gọi HS trả lời từng câu hỏi,
yêu cầu các nhóm theo dõi và
nhận xét.


- HS báo cáo, theo dõi, nhận
xét.


- GV nhận xét, phân tích,
khắc sâu cách phân biệt một ơ
có chứa cơng thức và một ơ
khơng chứa công thức


- HS theo dõi, ghi nhớ. * Lưu ý: nếu ô chứa công
thức, nội dung trong ô và
trong thanh công thức sẽ khác


nhau.


<i><b>4) Tổng kết bài (4’)</b></i>


- Yêu cầu HS viết lại một số công thức dưới dạng cơng thức trong bảng tính.
( ?) Khi nhập cơng thức, ký tự nào được nhập đầu tiên ?


( ?) Nêu các bước nhập công thức vào ô ?


( ?) Làm thế nào để phân biệt một ơ có chứa công thức hay không ?


- GV chuẩn bị một số ơ tính có dữ liệu và u cầu HS phân biệt ơ tính nào có chứa
cơng thức.


<i><b>5) Hoạt động nối tiếp (1’)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Tuần 7 Tiết 14


Ngày soạn: 25/09/2011
Ngày dạy: …./…./……..


<b>BÀI 3. THỰC HIỆN TÍNH TỐN TRÊN TRANG TÍNH (tt)</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i><b>1) Kiến thức: </b></i>


- Biết cách nhập cơng thức vào ơ tính.
<i><b>2) Kỹ năng: </b></i>


- Viết đúng được cơng thức tính tốn đơn giản theo các ký hiệu phép tốn của bảng


tính


- Biết cách sử dụng địa chỉ ơ tính trong cơng thức.
<i><b>3) Thái độ:</b></i> nghiêm túc, tập trung trong giờ học.
<b>II. THIẾT BỊ VÀ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- GV: giáo án, sgk, phòng máy, tranh ảnh, dữ liệu minh họa.
- HS: SGK, dụng cụ học tập.


<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC</b>
<i><b>1) Ổn định: </b></i>kiểm diện
<i><b>2) Kiểm tra bài cũ (5’)</b></i>


- Yêu cầu HS viết lại một số công thức dưới dạng công thức trong bảng tính.
( ?) Khi nhập cơng thức, ký tự nào được nhập đầu tiên ?


( ?) Nêu các bước nhập công thức vào ô ?


( ?) Làm thế nào để phân biệt một ơ có chứa cơng thức hay khơng ?


- GV chuẩn bị một số ơ tính có dữ liệu và u cầu HS phân biệt ơ tính nào có chứa
công thức.


3) Bài mới


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS TRÌNH BÀY BẢNG


<i><b>HĐ1: Sử dụng địa chỉ trong</b></i>
<i><b>cơng thức (20’)</b></i>



<i>PP: thuyết trình</i>


<b>1. Sử dụng cơng thức để</b>
<b>tính tốn</b>


- u cầu HS nhắc lại thế nào
là địa chỉ của một ô?


- là cặp tên cột và tên hàng.
- GV: sử dụng địa chỉ của các


ô để tính tốn thay cho dữ
liệu trong ô


- HS nghe. - Sử dụng địa chỉ thay cho dữ


liệu trong ơ.
- GV cho ví dụ và phân tích


theo ví dụ SGK. Mục tiêu: HS hiểu được cáchsử dụng địa chỉ thay thế cho
dữ liệu trong ơ.


- GV cho thêm một số ví dụ
cụ thể và thực hiện tính tốn
với địa chỉ của các ơ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<i><b>HĐ2: Bài tập (15’)</b></i>


<i>PP: hoạt động nhóm</i> <b>Bài tập</b>



- Yêu cầu HS hoạt động nhóm
(5’) hoàn thành các câu hỏi
SGK.


- HS thảo luận nhóm.


Mục tiêu: HS thực hiện được
tất cả câu hỏi.


- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi
1: tại sao trong ô không hiển
thị kết quả như mong muốn
của bạn Hằng?


- thiếu dấu = trước công thức.


- HS khác nhận xét. 1/ Bạn Hằng gõ thiếu dấu =trong cơng thức.
- GV nhận xét, tóm ý. - HS ghi nhận.


- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi
2 : từ đâu biết được một ơ có
chứa cơng thức hay không ?


- chọn ô và quan sát thanh
công thức


- HS khác nhận xét.


2/ Chọn ô và quan sát thanh
cơng thức.



- GV nhận xét, tóm ý. - HS ghi nhận.
- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi


3 : nêu lợi ích của việc sử
dụng địa chỉ trong công
thức ?


- nội dung của ô chứa công
thức sẽ được cập nhật tự động
khi các ô khác thay đổi.


- HS khác nhận xét.


3/ Nội dung của ô chứa công
thức sẽ được cập nhật tự động
khi các ô khác thay đổi.


- GV nhận xét, tóm ý. - HS ghi nhận.
- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi


4 : công thức nào đúng theo
yêu cầu của đề bài ?


- đáp án c : =(D4+C2)*B2


- HS khác nhận xét. 4/ =(D4+C2)*B2


- GV nhận xét, tóm ý. - HS ghi nhận.
<i><b>4) Tổng kết bài (4’)</b></i>



( ?) Nêu lợi ích của việc sử dụng địa chỉ thay thế cho dữ liệu trong ô ?


- GV chuẩn bị một số bài tập, yêu cầu HS lập cơng thức tính tốn với địa chỉ của ô
<i><b>5) Hoạt động nối tiếp (1’)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

Tuần 8 Tiết 15


Ngày soạn: 07/10/2012
Ngày dạy: 08/10/2012


<b>BÀI THỰC HÀNH 3. BẢNG ĐIỂM CỦA EM</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i><b>1) Kiến thức: </b></i>


- Biết nhập và sử dụng cơng thức trên trang tính.
<i><b>2) Kỹ năng: </b></i>


- Nhập đúng công thức


- Lập được công thức tính tốn cho các bài tập.


<i><b>3) Thái độ:</b></i> nghiêm túc khi thực hành, tích cực suy nghĩ, hợp tác với bạn bè.
<b>II. CHUẨN BỊ</b>


<i><b>* Thiết bị và đồ dùng dạy học</b></i>


- GV: giáo án, sgk, phòng máy, bài tập thực hành.
- HS: SGK, dụng cụ học tập.



<b>III. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC</b>
<i><b>1) Ổn định: </b></i>kiểm diện
<i><b>2) Kiểm tra bài cũ (5’)</b></i>


( ?) Khi nhập công thức, ký tự nào được nhập đầu tiên ?
( ?) Nêu các bước nhập công thức vào ô ?


( ?) Làm thế nào để phân biệt một ơ có chứa cơng thức hay khơng ?
( ?) Nêu lợi ích của việc sử dụng địa chỉ thay thế cho dữ liệu trong ô ?


3) Bài mới


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS TRÌNH BÀY BẢNG


<i><b>HĐ1: Nhập công thức tính</b></i>
<i><b>tốn (20’)</b></i>


<i>PP: thực hành </i>


<b>1. Bài tập 1: Nhập công thức</b>


- GV: khi em thấy trong ơ
tính chỉ tồn các dấu ##,
nghĩa là khi đó dãy số trong ô
quá dài so với độ rộng của ô.


- Hs nghe


Mục tiêu: HS hiểu khi xuất


hiện các dấu ## nghĩa là dãy
số quá dài.


- GV yêu cầu HS nêu và phân


tích yêu cầu của bài tập 1. - nhập cơng thức để tính giátrị.
- u cầu HS chia nhóm, khởi


động Excel, mỗi HS tự thực
hành gõ các cơng thức và ghi
nhận lại kết quả vào vở, ứng
với mỗi ô từ trái qua phải là
một công thức, ứng với mỗi
hàng là một câu nhỏ của bài


- HS chia nhóm, tự thực hành
gõ các công thức và ghi nhận
lại các giá trị thu được, đối
chiếu với các bạn trong
nhóm, hỗ trợ lẫn nhau hoàn
thành bài tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

- Yêu cầu nhóm báo cáo kết


quả thu được. - Nhóm báo cáo, các nhómkhác nhận xét, bổ sung.
- GV nhận xét, chốt lại những


điểm cần lưu ý khi nhập công
thức: luôn gõ dấu = đầu tiên,
cẩn thận dấu ngoặc, dấu mũ.



- HS nghe, khắc sâu kiến
thức.


- Yêu cầu HS lưu lại bảng
tính với tên <i>BaiTH3_BT1</i>


- HS lưu lại bảng tính.
<i><b>HĐ2: Tạo trang tính vào</b></i>


<i><b>nhập công thức (15’)</b></i>


<i>PP: thực hành</i>


<b>2. Bài tập 2: Tạo trang tính</b>
<b>và nhập cơng thức</b>


- Gọi HS nêu yêu cầu Bài tập - HS nêu yêu cầu.
- GV chốt lại và yêu cầu HS


chia nhóm, mở bảng tính
Excel, mỗi người tự thực
hiện nhập dữ liệu và cơng
thức đúng vị trí như yêu cầu
của bài tập, đối chiếu với các
bạn trong nhóm, hỗ trợ lẫn
nhau hoàn thành tốt bài tập;
GV hỗ trợ HS trong khi thực
hành nếu cần thiết.



- HS chia nhóm tự thực hiện
nhập dữ liệu và công thức
như yêu cầu.


Mục tiêu: HS thấy được việc
sử dụng địa chỉ để tính tốn
trong cơng thức cũng tương
tự như việc tính tốn với các
giá trị cụ thể.


- Yêu cầu nhóm báo cáo kết


quả thu được. - Nhóm báo cáo, các nhómkhác nhận xét, bổ sung.
- GV nhận xét, chốt lại: việc


sử dụng địa chỉ để tính tốn
trong cơng thức cũng tương
tự như việc tính tốn với các
giá trị cụ thể.


- HS nghe, khắc sâu kiến
thức.


- Yêu cầu HS lưu lại bảng


tính với tên <i>BaiTH3_BT2</i> - HS lưu lại bảng tính.


<i><b>4) Tổng kết bài (4’)</b></i>


- Xem lại những việc đã làm được và chưa làm được trong quá trình thực hành.


- GV: việc sử dụng địa chỉ để tính tốn trong cơng thức cũng tương tự như việc tính
tốn với các giá trị cụ thể.


<i><b>5) Hoạt động nối tiếp (1’)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

Tuần 8 Tiết 16


Ngày soạn: 07/10/2012
Ngày dạy: 08/10/2012


<b>BÀI THỰC HÀNH 3. BẢNG ĐIỂM CỦA EM (tt)</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i><b>1) Kiến thức: </b></i>


- Biết nhập và sử dụng cơng thức trên trang tính.
<i><b>2) Kỹ năng: </b></i>


- Nhập đúng cơng thức


- Lập được cơng thức tính toán cho các bài tập.


<i><b>3) Thái độ:</b></i> nghiêm túc khi thực hành, tích cực suy nghĩ, hợp tác với bạn bè.
<b>II. CHUẨN BỊ</b>


<i><b>* Thiết bị và đồ dùng dạy học</b></i>


- GV: giáo án, sgk, phòng máy, tệp Excel <i>BaiTH3_BT3 </i>dùng cho bài tập 3.
- HS: SGK, dụng cụ học tập.



<b>III. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC</b>
<i><b>1) Ổn định: </b></i>kiểm diện
<i><b>2) Kiểm tra bài cũ (5’)</b></i>


( ?) Khi nhập công thức, ký tự nào được nhập đầu tiên ?
( ?) Nêu các bước nhập công thức vào ô ?


( ?) Làm thế nào để phân biệt một ơ có chứa cơng thức hay khơng ?
( ?) Nêu lợi ích của việc sử dụng địa chỉ thay thế cho dữ liệu trong ô ?


3) Bài mới


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS TRÌNH BÀY BẢNG


<i><b>HĐ1: Thực hành lập và sử</b></i>
<i><b>dụng cơng thức (20’)</b></i>


<i>PP: thực hành </i>


<b>3. Bài tập 3: Thực hành lập</b>
<b>và sử dụng công thức</b>


- Yêu cầu HS đọc yêu cầu bài
tập, GV phân tích u cầu của
đề bài: lập cơng thức để tính
số tiền mỗi tháng trong sổ tiết
kiệm, khi thay đổi số tiền ban
đầu và lãi suất thì khơng cần
gõ lại cơng thức.



- HS đọc, nghe GV phân tích.
Mục tiêu: HS hiểu được yêu
cầu bài tập.


- Yêu cầu: lập cơng thức để
tính số tiền mỗi tháng trong
sổ tiết kiệm, khi thay đổi số
tiền ban đầu và lãi suất thì
khơng cần gõ lại cơng thức.
- u cầu HS thảo luận nhóm


(3’) cho biết cách tính số tiền
trong sổ tiết kiệm sau 1 tháng.


- HS thảo luận nhóm.


Mục tiêu: HS nêu được cơng
thức tính số tiền mỗi tháng.
- Yêu cầu HS nêu công thức. - HS báo cáo.


- Yêu cầu các nhóm nhận xét. - Các nhóm nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

kết quả với các bạn trong
nhóm.


- GV hỗ trợ HS thực hành
nếu cần thiết.


- HS thực hành.
- Yêu cầu HS lưu lại bảng



tính với tên <i>So tiet kiem</i>.


- HS thực hiện.
<i><b>HĐ2: Lập bảng tính và sử</b></i>


<i><b>dụng cơng thức (15’)</b></i>


<i>PP: thực hành</i>


<b>4. Bài tập 4: Lập bảng tính</b>
<b>và sử dụng cơng thức</b>


- Gọi HS đọc và nêu yêu cầu
bài tập


- HS đọc nội dung và nêu yêu
cầu bài tập.


- GV phân tích yêu cầu: nhập
bảng điểm như bảng, lập
công thức ở cột Điểm tổng
kết (điểm thi hệ số 3, kiểm
tra 1 tiết hệ số 2)


- HS nghe và hiểu được yêu
cầu của bài tập.


- u cầu HS thảo luận nhóm
(3’) nêu cơng thức tính điểm


tổng kết.


- HS thảo luận


Mục tiêu: HS nêu được công
thức.


- Gọi HS báo cáo và gọi các


nhóm khác nhận xét. - HS báo cáo, nhóm khácnhận xét.
- GV phân tích, nhận xét,


chốt lại công thức. - HS nghe, ghi nhận.


- Yêu cầu HS mở bảng tính
Excel, tiến hành lập bảng và
lập cơng thức tính tốn theo
u cầu.


- HS thực hành.


- Yêu cầu HS đối chiếu kết
quả với SGK và với các bạn
trong nhóm, hỗ trợ lẫn nhau
hồn thành bài tập, GV hỗ
trợ nếu cần thiết.


- HS hỗ trợ nhau thực hành.


- Yêu cầu HS lưu lại bảng


tính với tên <i>Bang diem cua</i>
<i>em</i>, thoát chương trình kết
thúc tiết thực hành.


- HS lưu bảng tính.


<i><b>4) Tổng kết bài (4’)</b></i>


- Xem lại những việc đã làm được và chưa làm được trong quá trình thực hành.
- GV: lưu ý lại HS cách sử dụng địa chỉ trong ơ tính.


<i><b>5) Tổng kết bài (1’)</b></i>


- Về xem lại bài cũ và những công việc đã làm, xem trước bài <i>4. Sử dụng các</i>
<i>hàm để tính tốn</i>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

Tuần 9 Tiết 17


Ngày soạn: 14/10/2012
Ngày dạy: 15/10/2012


<b>BÀI 4. SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i><b>1) Kiến thức: </b></i>


- Biết cách sử dụng một số hàm cơ bản như SUM, AVERAGE, MAX, MIN
<i><b>2) Kỹ năng: </b></i>


- Viết đúng cú pháp các hàm, sử dụng hàm để tính kết hợp các số và địa chỉ, cũng


như địa chỉ các khối trong công thức.


<i><b>3) Thái độ:</b></i> tích cực tiếp thu bài học mới
<b>II. CHUẨN BỊ</b>


- GV: giáo án, sgk, phòng máy, một số bài tập mẫu.
- HS: SGK, dụng cụ học tập.


<b>III. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC</b>
<i><b>1) Ổn định: </b></i>kiểm diện
<i><b>2) Kiểm tra bài cũ (5’)</b></i>


( ?) Khi nhập công thức, ký tự nào được nhập đầu tiên ?
( ?) Nêu các bước nhập công thức vào ô ?


( ?) Làm thế nào để phân biệt một ơ có chứa cơng thức hay khơng ?
( ?) Nêu lợi ích của việc sử dụng địa chỉ thay thế cho dữ liệu trong ô ?
<i><b>3) Bài mới</b></i>


Khi thực hiện tính tốn trên trang tính, có những cơng thức rất đơn giản, nhưng cũng có
những cơng thức rất phức tạp. Việc lập các công thức phức tạp rất khó khăn. Để cơng việc
được dễ dàng hơn, người ta sử dụng các <i>Hàm</i> để thay thế. Vậy <i>Hàm</i> là gì? Sử dụng <i>Hàm</i> như
thế nào?


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS TRÌNH BÀY BẢNG


<i><b>HĐ1: Tìm hiểu các hàm</b></i>
<i><b>(10’)</b></i>


<i>PP: thuyết trình </i>



<b>1. Hàm trong chương trình</b>
<b>bảng tính</b>


- u cầu HS tự nghiên cứu
SGK, cho biết Hàm là gì và
Hàm dùng để làm gì.


- là công thức được định
nghĩa từ trước.


- sử dụng để thực hiện tính
tốn theo công thức với các
giá trị dữ liệu cụ thể.


- Hàm là cơng thức được định
nghĩa sẵn.


- Thực hiện tính toán với giá
trị cụ thể.


- Yêu cầu HS đọc VD1 SGK. - HS đọc. Ví dụ:


(?) Nêu yêu cầu của bài tập? - tính trung bình cộng 3 số. =AVEGARE(3,10,2)
(?) Nêu công thức để tính


trung bình cộng của 3 số? = (3+10+2)/3 =AVEGARE(A1,A5)


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<i><b>HĐ2: Tìm hiểu cách sử</b></i>
<i><b>dụng hàm (10’)</b></i>



<i>PP: thuyết trình</i>


<b>2. Cách sử dụng hàm</b>


- Yêu cầu HS nhắc lại các


bước nhập công thức. - HS nêu.


- Việc nhập Hàm vào ơ tính
cũng tương tự viện nhập
công thức.


- HS nghe, ghi nhận.


Mục tiêu: HS hiểu cách sử
dụng Hàm.


- Chọn ô cần nhập Hàm
- Nhấn dấu =


- Gõ cú pháp của Hàm
- GV làm một số ví dụ cho


HS quan sát. - HS theo dõi. - Nhấn Enter.


- Yêu cầu HS nhập một số
công thức tính trung bình
(GV chuẩn bị đề)



- HS thực hiện.
<i><b>HĐ3: Tìm hiểu một số hàm</b></i>


<i><b>trong chương trình (15’)</b></i>


<i>PP: tự nghiên cứu</i>


<b>3. Một số hàm trong bảng</b>
<b>tính</b>


- Yêu cầu HS tự nghiên cứu
nội dung a) SGK (3’)


- HS tự nghiên cứu.


Mục tiêu: HS hiểu được nội
dung nghiên cứu.


a) Hàm tính tổng


(?) Hàm tính tổng tên là gì? - hàm SUM - Hàm tính tổng: SUM


(?) Hàm SUM được nhập vào
ơ tính như thế nào? Giải
thích các thơng số trong Hàm


=SUM(a,b,c,..) - Cú pháp: =SUM(a,b,c,...)


(?) Nêu cơng thức tính tổng 3
số 15, 24, 45?



- =SUM(15,24,45)
- GV cho bài tập mẫu và yêu


cầu HS nêu công thức để tính
tổng theo địa chỉ của ơ tính.


- HS thực hiện.
- GV: hàm SUM có thể sử


dụng địa chỉ khối để tính.


- HS ghi nhận.
- GV nêu một số ví dụ. - HS theo dõi.


- GV cho một số bài tập mẫu - HS thực hiện trên bảng tính
<i><b>4) Tổng kết bài (4’)</b></i>


(?) Hàm là gì?


(?) Nêu cách sử dụng hàm?


(?) Hàm tính tổng có tên là gì? Nêu cú pháp và phân tích cú pháp?
<i><b>5) Tổng kết bài (1’)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

Tuần 9 Tiết 18


Ngày soạn: 14/10/2012
Ngày dạy: 15/10/2012



<b>BÀI 4. SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TỐN (tt)</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i><b>1) Kiến thức: </b></i>


- Biết cách sử dụng một số hàm cơ bản như SUM, AVERAGE, MAX, MIN
<i><b>2) Kỹ năng: </b></i>


- Viết đúng cú pháp các hàm, sử dụng hàm để tính kết hợp các số và địa chỉ, cũng
như địa chỉ các khối trong cơng thức.


<i><b>3) Thái độ:</b></i> tích cực tiếp thu bài học mới
<b>II. CHUẨN BỊ</b>


- GV: giáo án, sgk, phòng máy, một số bài tập mẫu.
- HS: SGK, dụng cụ học tập.


<b>III. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC</b>
<i><b>1) Ổn định: </b></i>kiểm diện
<i><b>2) Kiểm tra bài cũ (5’)</b></i>


(?) Hàm là gì?


(?) Nêu cách sử dụng hàm?


(?) Hàm tính tổng có tên là gì? Nêu cú pháp và phân tích cú pháp?


3) Bài mới


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS TRÌNH BÀY BẢNG



<i><b>HĐ1: Tìm hiểu một số hàm</b></i>
<i><b>trong chương trình (25’)</b></i>


<i>PP: tự nghiên cứu</i>


<b>3. Một số hàm trong bảng</b>
<b>tính</b>


- Yêu cầu HS tự nghiên cứu
nội dung SGK (5’)


- HS tự nghiên cứu.


Mục tiêu: HS hiểu được nội
dung nghiên cứu.


b) Hàm tính trung bình cộng
(?) Hàm tính trung bình cộng


có tên là gì?


- hàm AVERAGE - Hàm tính trung bình cộng:


AVERAGE
(?) Hàm AVERAGE được


nhập vào ơ tính như thế nào?
Giải thích các thơng số trong
Hàm



=AVERAGE(a,b,c,..) - Cú pháp:


=AVERAGE(a,b,c,...)
(?) Nêu cơng thức tính trung


bình cộng 3 số 15, 24, 45? - =AVERAGE(15,24,45)
- GV cho bài tập mẫu và yêu


cầu HS nêu công thức để tính
trung bình cộng theo địa chỉ
của ơ tính.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

c) Hàm xác định giá trị lớn
nhất


(?) Hàm xác định giá trị lớn


nhất có tên là gì? - hàm MAX - Hàm xác định giá trị lớnnhất: MAX
(?) Hàm MAX được nhập


vào ơ tính như thế nào? Giải
thích các thông số trong Hàm


=MAX(a,b,c,..) - Cú pháp: =MAX(a,b,c,...)


(?) Nêu cơng thức để tính giá


trị lớn nhất 3 số 15, 24, 45? - =MAX(15,24,45)
- GV cho bài tập mẫu và yêu



cầu HS nêu công thức để xác
định giá trị lớn nhất theo địa
chỉ của ơ tính.


- HS thực hiện lập cơng thức.


- GV: hàm MAX có thể sử


dụng địa chỉ khối để tính. - HS ghi nhận.


- GV nêu một số ví dụ. - HS theo dõi các ví dụ


d) Hàm xác định giá trị nhỏ
nhất


(?) Hàm xác định giá trị nhỏ


nhất có tên là gì? - hàm MIN - Hàm xác định giá trị lớnnhất: MIN
(?) Hàm MIN được nhập vào


ơ tính như thế nào? Giải
thích các thông số trong Hàm


=MIN(a,b,c,..) - Cú pháp: =MIN(a,b,c,...)


(?) Nêu công thức để tính giá


trị nhỏ nhất 3 số 15, 24, 45? - =MIN(15,24,45)
- GV cho bài tập mẫu và yêu



cầu HS nêu công thức để xác
định giá trị nhỏ nhất theo địa
chỉ của ơ tính.


- HS thực hiện.


- GV: hàm MIN có thể sử
dụng địa chỉ khối để tính.


- HS ghi nhận.


- GV nêu một số ví dụ. - HS theo dõi các ví dụ
<i><b>HĐ2: Thực hiện một số bài</b></i>


<i><b>tập (10’)</b></i>


<i>PP: thực hành</i>


<b>Bài tập</b>


- GV chuẩn bị một số bài tập
mẫu cho HS thực hành lập
các Hàm tính tốn, hỗ trợ HS
hồn thành bài tập.


- HS thực hành dưới sự hỗ trợ
của GV.


<i><b>4) Tổng kết bài (4’)</b></i>



(?) Hàm tính giá trị trung bình có tên là gì? Nêu cú pháp và phân tích cú pháp?
(?) Hàm tính giá trị lớn nhất có tên là gì? Nêu cú pháp và phân tích cú pháp?
(?) Hàm tính giá trị nhỏ nhất có tên là gì? Nêu cú pháp và phân tích cú pháp?
<i><b>5) Tổng kết bài (1’)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

Tuần 10 Tiết 19


Ngày soạn: 21/10/2012
Ngày dạy: 22/10/2012


<b>BÀI THỰC HÀNH 4. BẢNG ĐIỂM CỦA LỚP EM</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i><b>1) Kiến thức: </b></i>


- Thực hiện được việc nhập hàm vào ơ tính.


- Sử dụng được hàm SUM, AVERAGE, MAX, MIN trong tính tốn đơn giản.
<i><b>2) Kỹ năng: </b></i>


- Rèn luyện việc nhập cơng thức.
<i><b>3) Thái độ:</b></i>


- Rèn luyện đức tính cẩn thận, chính xác, tư duy khoa học trong cơng việc.
<b>II. CHUẨN BỊ</b>


* <i><b>Thiết bị và đồ dùng dạy học</b></i>


- GV: giáo án, sgk, phòng máy, một số bài tập mẫu.


- HS: SGK, dụng cụ học tập.


<b>III. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC</b>
<i><b>1) Ổn định: </b></i>kiểm diện
<i><b>2) Kiểm tra bài cũ (5’)</b></i>


(?) Hãy nêu các bước để nhập công thức?


(?) Ký tự nào em cần gõ đầu tiên khi nhập công thức vào ơ tính?
<i><b>3) Bài mới</b></i>


<i><b>Khi cần tính điểm trung bình của HS, điểm trung bình của cả lớp thì chúng ta phải</b></i>
<i><b>sử dụng cơng thức gì? Các hàm SUM, AVERAGE, MAX, MIN được ứng dụng trong thực</b></i>
<i><b>tế như thế nào?</b></i>


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS TRÌNH BÀY BẢNG


<i><b>HĐ1: Bài tập 1 </b></i>


<i>PP: thực hành</i> <b>1. Bài 1</b>


GV: Đưa nội dung yêu cầu
trên bảng phụ và gọi HS nêu
các yêu cầu


- HS quan sát, theo dõi các
yêu cầu


Mục tiêu: HS nắm rõ yêu cầu
bài tập



<b>Lập trang tính và sử dụng</b>
<b>công thức</b>


a) Nhập điểm thi các môn của
lớp tương tự như hình trên
bảng phụ.


b) Sử dụng công thức thích
hợp để tính điểm trung bình
của các bạn lớp em trong cột
điểm trung bình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

- GV: gọi HS nêu cơng thức


tính, nhận xét và chốt ý - HS theo dõi
d) Lưu bảng tính với tên bảng


điểm của lớp em. - HS theo dõi GV nêu yêucầu.
- GV yêu cầu HS bắt đầu


thực hành, hỗ trợ HS trong
quá trình thực hành.


- HS thực hành
<i><b>HĐ2: Tìm hiểu bài tập 2</b></i>


<i>PP: thực hành</i> <b>2. Bài 2</b>


GV: Yêu cầu học sinh mở


bảng tính <i><b>Sổ theo dõi thể lực</b></i>
đã được lưu trong bài tập 4
của bài thực hành 2


- HS mở bài thực hành. SỔ THEO DÕI THỂ LỰC


(SGK)
- Yêu cầu HS đọc và thảo


luận thực hiện yêu cầu bài tập
2


- HS đọc, theo dõi, thảo luận
lập cơng thức tính.


- Quan sát và yêu cầu một
nhóm bất kỳ tính chiều cao
trung bình


- HS thực hiện


- Nhận xét ghi điểm - HS theo dõi


- Chọn đại diện bài làm của
một nhóm, trình chiếu kết quả
cho các nhóm khác theo dõi


- HS quan sát, theo dõi, đối
chiếu kết quả.



- Nhận xét bài làm của nhóm - HS theo dõi.
<i><b>4) Tổng kết bài (4’)</b></i>


Xem lại những việc đã làm được và chưa làm được, nhấn mạnh khắc sâu những chỗ
HS chưa nắm rõ.


<i><b>5) Tổng kết bài (1’)</b></i>


- Về xem kỹ lại bài học trước để tiết sau thực hành tốt hơn.
- Xem trước những phần thực hành tiếp theo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

Tuần 10 Tiết 19


Ngày soạn: 21/10/2012
Ngày dạy: 22/10/2012


<b>BÀI THỰC HÀNH 4. BẢNG ĐIỂM CỦA LỚP EM (tt)</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i><b>1) Kiến thức: </b></i>


- Thực hiện được việc nhập hàm vào ơ tính.


- Sử dụng được hàm SUM, AVERAGE, MAX, MIN trong tính tốn đơn giản.
<i><b>2) Kỹ năng: </b></i>


- Rèn luyện việc nhập công thức.
<i><b>3) Thái độ:</b></i>


- Rèn luyện đức tính cẩn thận, chính xác, tư duy khoa học trong công việc.


<b>II. CHUẨN BỊ</b>


* <i><b>Thiết bị và đồ dùng dạy học</b></i>


- GV: giáo án, sgk, phòng máy, một số bài tập mẫu.
- HS: SGK, dụng cụ học tập.


<b>III. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC</b>
<i><b>1) Ổn định: </b></i>kiểm diện
<i><b>2) Kiểm tra bài cũ (5’)</b></i>


(?) Hãy nêu các bước để nhập công thức?


(?) Ký tự nào em cần gõ đầu tiên khi nhập cơng thức vào ơ tính?


3) Bài mới


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS TRÌNH BÀY BẢNG


<i><b>HĐ1: Thực hành sử dụng</b></i>
<i><b>các hàm để tính tốn </b></i>


<i>PP: thực hành</i>


<b>3. Bài 3</b>


- Gọi HS đọc và phân tích yêu


cầu bài tập - HS đọc và phân tích yêu cầuđề bài.
a) Hãy sử dụng hàm thích hợp



để tính lạị các kết quả đã tính
trong bài tập 1 và so sánh với
cách tính bằng cơng thức.
b) Sử dụng hàm AVERAGE
để tính điểm trung bình tong
mơn học của cả lớp trong
dòng điểm trung bình


c) Sử dụng hàm MAX, MIN để xác
định điểm trung bình cao nhất và
điểm trung bình thấp nhất.


Mục tiêu: HS nắm được yêu
cầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

- GV nhận xét, đánh giá kết
quá, chọn đại diện bài làm
của một HS, chỉ kết quả cho
các HS khác theo dõi


- HS theo dõi.


<i><b>HĐ2: Tìm hiểu bài tập 4 </b></i>


<i>PP: thực hành</i>


<b>4. Bài 4</b>
GV: Yêu cầu HS đọc yêu cầu



và nhập nội dung bài tập 4,
sau đó lưu lại với tên “<i>Gia tri</i>
<i>san xuat</i>”


- GV: giải thích kỹ yêu cầu
của đề, quan sát, hỗ trợ các
nhóm thực hành.


GV: yêu cầu HS thảo luận
nhóm lập cơng thức tính Tổng
giá trị sản xuất của vùng theo
từng năm, công thức tính
trung bình cho ngành nông
nghiệp


- GV nhận xét, yêu cầu HS
thảo luận hoàn thành bài tập,
trợ giúp HS trong khi thực
hành.


- Yêu cầu HS báo cáo kết quả
- GV nhận xét, chọn bài mẫu
cho HS quan sát.


- Chốt lại kết quả sau cùng


- HS đọc yêu cầu và thực
hành.


- HS theo dõi yêu cầu.



- HS thảo luận đưa ra cơng
thức tính.


- HS thực hành dưới sự hỗ trợ
của GV


- HS báo cáo kết quả.


- HS theo dõi, nêu những chỗ
chưa hiểu.


- HS ghi nhận kết quả.
<i><b>4) Tổng kết bài (4’)</b></i>


Xem lại những việc đã làm được và chưa làm được, nhấn mạnh khắc sâu những chỗ
HS chưa nắm rõ.


<i><b>5) Tổng kết bài (1’)</b></i>


- Về xem kỹ lại những cơng việc có thể làm và chưa thể làm
- Ôn tập trước ở nhà, chuẩn bị cho tiết bài tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

Tuần 11 Tiết 21


Ngày soạn: 23/10/2011
Ngày dạy: …./…./……..


<b>BÀI TẬP</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i><b>1) Kiến thức: </b></i>


- Giúp học sinh giải một số bài tập của các bài đã học
- Ôn tập lại cách sử dụng công thức và hàm.


<i><b>2) Kỹ năng: </b></i>


- Sử dụng được cơng thức và hàm để tính tốn
<i><b>3) Thái độ:</b></i>


- Rèn luyện đức tính cẩn thận, chính xác, tư duy khoa học trong công việc.
<b>II. THIẾT BỊ VÀ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- GV: giáo án, sgk, phòng máy, một số bài tập mẫu.
- HS: SGK, dụng cụ học tập.


<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC</b>
<i><b>1) Ổn định: </b></i>kiểm diện
<i><b>2) Kiểm tra bài cũ (5’)</b></i>


(?) Hãy nêu các bước để nhập công thức?


(?) Ký tự nào em cần gõ đầu tiên khi nhập cơng thức vào ơ tính?


3) Bài mới


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS TRÌNH BÀY BẢNG


<i><b>HĐ1: Nhắc lại kiến thức về</b></i>


<i><b>các hàm đã học</b></i>


<i>PP: vấn đáp</i>


<b>1. Nhắc lại kiến thức</b>


- GV: yêu cầu HS nêu lại cú
pháp và công dụng của hàm
SUM, AVERAGE, MAX?


- HS nêu lại bài học.
<i><b>HĐ2: Hoàn thành một số</b></i>


<i><b>bài tập</b></i>


<i>PP: vấn đáp, tự nghiên cứu</i>


<b>2. Bài tập</b>


* Bài tập 1


GV chuẩn bị bài tập và yêu
cầu HS cho biết kết quả của
hàm tính tổng (SUM) trên
trang tính trong bảng phụ
chuẩn bị sẵn.


- HS theo dõi bảng phụ và
thảo luận hoàn thành bài tập.



</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

1) =SUM(A1:A3)
2) =SUM(A1:A3,100)
3) =SUM(A1+A4)
4) =SUM(A1:A2,A5)


- Quan sát, yêu cầu HS báo
cáo kết quả.


- GV nhận xét kết quả, chốt
lại những nội dung cần lưu ý.
* Bài tập 2


Thực hiện tương tự bài tập 1
với hàm tính trung bình cộng
(AVERAGE)






1) =AVERAGE(A1:A4)
2) =AVERAGE(A1:A4,300)
3) =AVERAGE(A1:A5)
4) =AVERAGE(A1:A2,A4)
* Bài tập 3


1) =MAX(A1:A3)
2) =MAX(A1:A4,100)
3) =MAX(A1,A4)
4) =MAX(A1,A5)



- Quan sát, yêu cầu HS báo
cáo kết quả.


- GV nhận xét kết quả, chốt
lại những nội dung cần lưu ý.


- HS thảo luận trả lời các bài
tập.


- Báo cáo kết quả cho GV.
- HS theo dõi.


- Báo cáo kết quả cho GV.
- HS theo dõi.


* Bài tập 2


* Bài tập 3


<i><b>4) Tổng kết bài (4’)</b></i>


Xem lại những việc đã làm được và chưa làm được, nhấn mạnh khắc sâu những chỗ
HS chưa nắm rõ.


<i><b>5) Tổng kết bài (1’)</b></i>


- Về xem kỹ lại những cơng việc có thể làm và chưa thể làm


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

Tuần 11 Tiết 22



Ngày soạn: 23/10/2011
Ngày dạy: …./…./……..


<b>KIỂM TRA 1 TIẾT</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i><b>1) Kiến thức: </b></i>


- Đánh giá sự nắm bắt kiến thức lý thuyết và cách sử dùng các phần mềm đã học.
<i><b>2) Kỹ năng: </b></i>


- Vận dụng được các kiến thức đã học để trả lời các câu hỏi trắc nghiệm.
<i><b>3) Thái độ:</b></i>


- Nghiêm túc, rèn luyện tính làm việc có kỷ luật
<b>II. THIẾT BỊ VÀ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- GV: giáo án, bài kiểm tra


- HS: SGK, dụng cụ học tập, kiểm tra.
<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC</b>


<i><b>1) Ổn định: </b></i>kiểm diện


<i><b>2) Kiểm tra sự chuẩn bị của HS</b></i>
<i><b>3) Ma trận đề</b></i>


<b>TÊN BÀI HỌC</b>



<b>CÁC MỨC ĐỘ NHẬN THỨC</b> <b><sub>Tổng </sub></b>


<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b>
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1. Chương trình bảng tính là


gì?


Bài thực hành 1


2 câu
(1đ)


<i><b>2 câu</b></i>
<i><b>(1đ)</b></i>
2. Các thành phần chính và


dữ liệu trên trang tính
Bài thực hành 2


2 câu
(1đ)


2 câu
(1đ)


<i><b>4 câu</b></i>
<i><b>(2đ)</b></i>
3. Thực hiện tính tốn trên



trang tính
Bài thực hành 3


1 câu
(0.5đ)


2 câu
(1đ)


1 câu
(0.5đ)


1 câu
(0.5đ)


1 câu
(0.5đ)


<i><b>6 câu</b></i>
<i><b>(3đ)</b></i>
4. Sử dụng các hàm để tính


tốn


Bài thực hành 4


2 câu
(1đ)


1 câu


(0.5đ)


2 câu
(1đ)


1 câu
(0.5đ)


2 câu
(1đ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<i><b>4) Kiểm tra</b></i>
<b>Đề:</b>


Câu 1: Phần chính trên trang tính là:


A. Các ơ và các hàng; B. Các cột và các hàng;


C. Bảng chọn và thanh công thức; D. Thanh tiêu đề và thanh công thức;
Câu 2: Phát biểu nào sau đây là sai?


A. Một bảng tính có thể có nhiều trang tính.


B. Hộp tên là ơ ở góc trên bên trái trang tính, hiện thị địa chỉ của ô được chọn.
C. Khối là một ô, một hàng hoặc một cột.


D. Khối là một nhóm các ơ khơng liền kề nhau.


Câu 3: Ơ tính đang được kích hoạt có gì khác so với các ơ tính cịn lại:



A. Đựơc tơ màu đen. B. Có viền đậm xung quanh.
C. Có đường viền nét đứt xung quanh. D. Con trỏ chuột nằm trong đó.
Câu 4: Phát biểu nào sau đây là đúng.


A. Cột là tập hợp các hàng trong bảng tính. B. Hàng là tập hợp các cột trong bảng tính.
C. Ơ là giao giữa một cột và một hàng. D. Khối là một nhóm các ơ khơng liền kề nhau.
Câu 5: Địa chỉ của một ô là:


A. Cặp tên cột và tên hàng. B. Tên của hàng và cột nằm gần nhau.
C. Tên của một khối bất kì trên trang tính. D. Tên của hàng mà con trỏ đang trỏ tới.
Câu 6: ở ô E2 gõ =(9+3)/2+(7-5)^2*2, kết quả là:


A. 12; B. 13; C. 14; D. 15;


<i><b>Câu 7: Muốn biết kết quả biểu thức (32-7)</b><b>2</b><b><sub>-(6-5)</sub></b><b>3</b></i><sub> tại ô A3 nhập công thức:</sub>


A, =(32 7) 2 (6 5) 3; B. =(32-7)^2-(6 5) 3;
C. = (32-7)^2-(6-5)^3; D. (32-7)^2-(6-5)*(6-5).
Câu 8: Cơng thức tính trung bình cộng nào sau đây là đúng (với a,b,c là các biến);


A. =Average(a,b,c,...); B. =Averager(a,b,c,...);
C. =Average(a,b,c); D. =Average(a/b/c/...).


Câu 9: Có thể quan sát được ở đâu trên trang tính để biết được một ô chứa công thức hay chứa dữ
liệu cụ thể.


A. Thanh công cụ; B. Thanh công thức
C. Thanh bảng chọn; D. Hộp tên.


Câu 10: Muốn chọn khối từ ô A1 đến ơ A5 trên trang tính:


A. Chọn ơ A1 sau đó chọn ơ A5;


B. Chọn ơ A1, sau đó kéo thả chuột đến ô A5;


C. Chọn ô A1, nhấn giữ phím Ctrl, nháy chuột vào ơ A5;
D. Gõ vào thanh công thức A1:A5.


Câu 11: Trong các địa chỉ của khối dứơi đây, địa chỉ nào đúng?


A. A1..A5; B. A1 -> A5; C. A1:C5; D. A1;C5


Câu 12. Muốn lưu bảng tính đã có sẵn trên máy tính vói một tên khác bằng cách sử dụng lệnh gì?
A. File<sub></sub>Save As; B. File<sub></sub>Save; C. File<sub></sub>open; D. File<sub></sub>New
Câu 13: Để thoát khỏi Excel ta:


A. File<sub></sub>Exit; B. Nháy nút trên thanh bảng chọn
C. Nháy nút trên thanh tiêu đề D. Cả A và B đúng..


<b>Câu 1</b>4: Ý nghĩa của phần mềm Typing Test là gì?


A. Để luyện gõ phím nhanh. B. Chơi games
C. Để luyện tập các thao tác chính với chuột. D. Tất cả đều sai..
<b>II. THỰC HÀNH</b><i>( 3 điểm): </i>


1. Nhập theo mẫu.


2. Tính tổng số lượng và giá.


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

4. Tìm số lượng nhở nhất và giá nhỏ nhất.
5. Tính trung bình cột số lượng và cột giá.



<b>Đáp án: </b>
<b>I.Tự luận</b>


1 2 3 4 5 6 7


B D B C A C C


8 9 10 11 12 13 14


A B B C A D A


<b>II. Thực hành</b>


2. c10 =sum(c4:c8); d10 =sum(d4:d8)
3. c11 =max(c4:c8); d11 =max(d4:d8)
4. c12 =min(c4:c8); d12 =min(d4:d8)


5. c13 =average(c4:c8) ; d13 =average(d4:d8).


<i><b>5) Tổng kết bài, Tổng kết bài</b></i>


- Nhắc nhở HS những điểm chưa tốt trong khi kiểm tra.


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

Tuần 12 Tiết 23


Ngày soạn: 06/11/2011
Ngày dạy: …./…./……..


<b>BÀI : HỌC ĐỊA LÝ THẾ GIỚI VỚI EARTH EXPLORER</b>



<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i><b>1) Kiến thức: </b></i>


- Biết ý nghĩa và một chức năng chính của phần mềm.


- Biết ý nghĩa của phần mềm trong việc hỗ trợ học tập, khám phá tri thức.
<i><b>2) Kỹ năng: </b></i>


- Thực hiện được các thao tác: xem, dịch chuyển bản đồ, phóng to, thu nhỏ, thay đổi
thông tin thể hiện trên bản đồ, đo khoảng cách giữa 2 điểm và tìm kiếm thơng tin trên
bản đồ.


<i><b>3) Thái độ:</b></i>


- Có thái độ u thích và tích cực khám phá phần mềm học tập.
<b>II. THIẾT BỊ VÀ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- GV: giáo án, sgk, phòng máy, phần mềm Earth Explorer, bài giảng điện tử.
- HS: SGK, dụng cụ học tập, đọc trước bài mới.


<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC</b>
<i><b>1) Ổn định: </b></i>kiểm diện
<i><b>2) Kiểm tra bài cũ:</b></i>


(?) Phần mềm Typing Test dùng để làm gì?


3) Bài mới


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS TRÌNH BÀY BẢNG



<i><b>HĐ1: Giới thiệu phần mềm</b></i>


<i>PP: tự nghiên cứu</i>


<b>1. Giới thiệu phần mềm</b>
(?) Phần mềm <i>Earth Explorer</i>


dùng để làm gì?


<b>- </b><i>Earth Explorer</i> là phần mềm
dùng để xem và tra cứu bản
đồ thế giới.


<b>- </b><i>Earth Explorer</i> là phần mềm
dùng để xem và tra cứu bản
đồ thế giới.


(?) Với phần mềm <i>Earth</i>
<i>Explorer </i>ta có thể làm được
những việc gì?


- cung cấp bản đồ Trái Đất
cùng toàn bộ hơn 250 quốc
gia và vùng lãnh thổ.


- xem, duyệt và tìm kiếm
thơng tin bản đồ theo nhiều
chủ đề khác nhau.



- GV: chốt lại một lần nữa


cho HS nắm. - HS: Chú ý lắng nghe, ghinhận.
Mục tiêu: HS có những hiểu
biết ban đầu về phần mềm.
<i><b>HĐ2: Khởi động phần mềm</b></i>


<i>PP: quan sát</i> <b>2. Khởi động phần mềm</b>


- GV: Giới thiệu biểu tượng


của phần mềm <i>Earth</i>


<i>Explorer </i>trên màn hình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

- Yêu cầu HS nêu cách khởi
động phần mềm <i>Earth</i>
<i>Explorer </i>


- Nháy đúp vào biểu tượng


phần mềm trên màn hình. - Nháy biểu tượng phần mềmtrên màn hình.
- GV giới thiệu thêm cách


khởi động từ bảng chọn Start - HS nghe.
- Yêu cầu HS dựa vào kiến


thức đã học cho biết làm thế
nào để thoát phần mềm?



- nháy nút Close hoặc chọn
File > Exit.


- Yêu cầu HS dựa vào SGK
tìm các thành phần làm việc
trên màn hình của phần mềm:
thang bảng chọn, thanh cơng
cụ, thanh trạng thái, hình ảnh
Trái Đất và bản đồ địa hình
chi tiết, bảng thông tin các
quốc gia


- HS dựa vào SGK tìm hiểu
và làm quen với các thành
phần chính trên màn hình.
Mục tiêu: HS xác định được
các thành phần có trên màn
hình chính.


<i><b>HĐ3: Quan sát bản đồ bằng</b></i>
<i><b>cách cho Trái Đất tự quay</b></i>


<i>PP: quan sát, tự nghiên cứu</i>


<b>3. Quan sát bản đồ bằng</b>
<b>cách cho Trái Đất tự quay</b>
- GV giới thiệu các nút lệnh


dùng để quay Trái Đất. - HS theo dõi, nhận biết cácnút lệnh trên màn hình chính.
- u cầu HS sử dụng lần



lượt các nút lệnh và tự khám
phá chức năng của các nút
lệnh.


- HS thực hiện theo yêu cầu.
Mục tiêu: HS hiểu được tác
dụng và sử dụng được các nút
lệnh xoay Trái Đất.


- Yêu cầu một vài HS thực
hiện một số thao tác xoay Trái
Đất


- HS thực hiện theo yêu cầu.
Mục tiêu: HS sử dụng thông
thạo các nút lệnh xoay.


<i><b>4) Tổng kết bài</b></i>


(?) Phần mềm Earth Explorer dùng để làm gì?
(?) Làm thế nào để khởi động phần mềm?


- Yêu cầu HS chỉ ra các thành phần trên màn hình chính.


- u cầu HS chỉ ra các nút lệnh xoay, nêu tác dụng của từng nút lệnh và thực hiện
thao tác xoay Trái Đất.


<i><b>5) Tổng kết bài</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

Tuần 12 Tiết 24


Ngày soạn: 06/11/2011
Ngày dạy: …./…./……..


<b>BÀI : HỌC ĐỊA LÝ THẾ GIỚI VỚI EARTH EXPLORER (tt)</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i><b>1) Kiến thức: </b></i>


- Biết ý nghĩa và một chức năng chính của phần mềm.


- Biết ý nghĩa của phần mềm trong việc hỗ trợ học tập, khám phá tri thức.
<i><b>2) Kỹ năng: </b></i>


- Thực hiện được các thao tác: xem, dịch chuyển bản đồ, phóng to, thu nhỏ, thay đổi
thơng tin thể hiện trên bản đồ, đo khoảng cách giữa 2 điểm và tìm kiếm thơng tin trên
bản đồ.


<i><b>3) Thái độ:</b></i>


- Có thái độ yêu thích và tích cực khám phá phần mềm học tập.
<b>II. THIẾT BỊ VÀ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- GV: giáo án, sgk, phòng máy, phần mềm Earth Explorer, bài giảng điện tử.
- HS: SGK, dụng cụ học tập, đọc trước bài mới.


<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC</b>
<i><b>1) Ổn định: </b></i>kiểm diện
<i><b>2) Kiểm tra bài cũ:</b></i>



(?) Phần mềm Earth Explorer dùng để làm gì?
(?) Làm thế nào để khởi động phần mềm?


- Yêu cầu HS chỉ ra các thành phần trên màn hình chính.


- u cầu HS chỉ ra các nút lệnh xoay, nêu tác dụng của từng nút lệnh và thực hiện
thao tác xoay Trái Đất.


<i><b>3) Bài mới</b></i>


Để có thể quan sát và xem kỹ hơn các vị trí khác nhau trên bản đồ, chúng ta cần tìm
hiểu thêm các công cụ hỗ trợ quan sát khác của phần mềm. Đó là cơng cụ phóng to, thu nhỏ và
dịch chuyển bản đồ.


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS TRÌNH BÀY BẢNG


<i><b>HĐ1: Tìm hiểu cách phóng</b></i>
<i><b>to, thu nhỏ bản đồ</b></i>


<i>PP: thuyết trình</i>


<b>4. Phóng to, thu nhỏ và dịch</b>
<b>chuyển bản đồ</b>


<i>a) Phóng to, thu nhỏ</i>


- GV giới thiệu nút lệnh
phóng to và thu nhỏ trên
thanh công cụ, yêu cầu HS


nhận biết vị trí của 2 nút lệnh,
thực hiện mẫu cho HS quan
sát.


- HS theo dõi, quan sát.


Mục tiêu: HS biết vị trí 2 nút
lệnh và biết cách sử dụng 2
nút lệnh.


- GV giới thiệu: có thể quan
sát được bản đồ địa hình các
nước trong khu vực Đông
Nam Á, trong đó có Việt
Nam.


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

(?) Em thấy được những gì
trên bản đồ địa hình trên màn
hình?


- núi, đất liền, biển.
- GV: có thể nhận biết được


địa hình cao thấp trên đất liền
và độ nông sâu trên biển.


- HS nghe, ghi nhận.
- GV phân tích <i>Lưu ý</i>. - HS nghe.


Mục tiêu: HS hiểu được thế


nào là tỉ lệ bản đồ và đơn vị
đo của nó.


- Tỉ lệ bản đồ: cho biết mỗi
điểm sáng thể hiện khoảng
cách bao nhiu trên thực tế,
đơn vị đo là km/pixel.


<i><b>HĐ2: Tìm hiểu cách dịch</b></i>
<i><b>chuyển bản đồ</b></i>


<i>PP: hoạt động nhóm</i>


<i>b) Dịch chuyển bản đồ trên</i>
<i>màn hình</i>


- Yêu cầu HS cho biết có mấy
cách dịch chuyển bản đồ?


- có 3 cách
- Yêu cầu HS chia 6 nhóm, cứ


nhóm thảo luận (5’) một cách
thực hiện dịch chuyển bản đồ.


- HS thảo luận theo sự phân
cơng của GV.


- u cầu các nhóm báo cáo
và thực hiện mẫu cho các


nhóm quan sát, gọi các nhóm
khác nhận xét, GV nhận xét,
tóm ý.


- Các nhóm báo cáo, thực
hiện mẫu, nhận xét


Mục tiêu: HS nắm và thực
hiện được các cách dịch
chuyển bản đồ.


- Dịch chuyển bản đồ bằng
cách kéo thả.


- Dịch chuyển bản đồ bằng
cách nháy chuột.


- GV thực hiện lại cho HS
quan sát, khắc sâu.


- HS quan sát. - Sử dụng bảng thông tin để di


chuyển nhanh đến một quốc
gia hoặc một thành phố.
<i><b>4) Tổng kết bài</b></i>


(?) Làm thế nào để phóng to, thu nhỏ bản đồ?


(?) Làm thế nào để dịch chuyển bản đồ bằng cách kéo thả, nháy chuột, sử dụng
bảng thông tin?



- Yêu cầu HS thực hiện thao tác phóng to, thu nhỏ và dịch chuyển trên bản đồ.
<i><b>5) Tổng kết bài</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

Tuần 13 Tiết 25


Ngày soạn: 06/11/2011
Ngày dạy: …./…./……..


<b>BÀI : HỌC ĐỊA LÝ THẾ GIỚI VỚI EARTH EXPLORER (tt)</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i><b>1) Kiến thức: </b></i>


- Biết ý nghĩa và một chức năng chính của phần mềm.


- Biết ý nghĩa của phần mềm trong việc hỗ trợ học tập, khám phá tri thức.
<i><b>2) Kỹ năng: </b></i>


- Thực hiện được các thao tác: xem, dịch chuyển bản đồ, phóng to, thu nhỏ, thay đổi
thơng tin thể hiện trên bản đồ, đo khoảng cách giữa 2 điểm và tìm kiếm thơng tin trên
bản đồ.


<i><b>3) Thái độ:</b></i>


- Có thái độ u thích và tích cực khám phá phần mềm học tập.
<b>II. THIẾT BỊ VÀ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- GV: giáo án, sgk, phòng máy, phần mềm Earth Explorer, bài giảng điện tử.
- HS: SGK, dụng cụ học tập, đọc trước bài mới.



<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC</b>
<i><b>1) Ổn định: </b></i>kiểm diện
<i><b>2) Kiểm tra bài cũ:</b></i>


(?) Làm thế nào để phóng to, thu nhỏ bản đồ?


(?) Làm thế nào để dịch chuyển bản đồ bằng cách kéo thả, nháy chuột, sử dụng
bảng thông tin?


- Yêu cầu HS thực hiện thao tác phóng to, thu nhỏ và dịch chuyển trên bản đồ.


3) Bài mới


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS TRÌNH BÀY BẢNG


<i><b>HĐ1: Tìm hiểu cách xem</b></i>
<i><b>thông tin chi tiết bản đồ</b></i>


<i>PP: thảo luận nhóm</i>


<b>5. Xem thông tin trên bản</b>
<b>đồ</b>


<i>a) Thông tin chi tiết bản đồ</i>


- Yêu cầu HS chia nhóm
nghiên cứu nội dung SGK,
thảo luận về các lệnh có trong
bảng chọn Maps, dựa vào


hướng dẫn SGK để chọn và
bỏ chọn các lệnh, quan sát,
ghi nhận lại kết quả.


- HS thảo luận theo yêu cầu.
Mục tiêu: HS biết được kết
quả thực hiện của các lệnh có
trong bảng chọn Maps, từ đó
có hướng lựa chọn các lệnh
sao cho phù hợp với yêu cầu.


Sử dụng các lệnh trong bảng
chọn Maps để xem thông tin
chi tiết của bản đồ.


- GV yêu cầu các nhóm báo
cáo kết quả nghiên cứu: các
lệnh dùng để làm gì?


- HS dựa vào kết quả nghiên
cứu và SGK để trả lời.


- GV nhận xét, chốt ý. - HS nghe, ghi nhận.
- GV đặt ra tình huống: muốn


biết thơng tin về một quốc gia
và các thành phố của quốc gia
đó, như vậy phải lựa chọn
những lệnh nào trong Maps?



</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<i><b>HĐ2: Tìm hiểu cách tính</b></i>
<i><b>khoảng cách giữa 2 vị trí</b></i>


<i>PP: thảo luận nhóm</i> <i>b) Tính khoảng cách giữa haivị trí trên bản đồ</i>


- Yêu cầu HS tự nghiên cứu
SGK cho biết làm thế nào để
đo khoảng cách giữa hai vị
trí trên bản đồ?


- GV nhận xét, tóm ý.


- u cầu HS thảo luận nhóm
(3’) thực hiện đo khoảng
cách từ Hà Nội đến TP Hồ
Chí Minh.


- Gọi HS thực hành đo
khoảng cách cho các nhóm
quan sát.


- HS dựa vào SGK báo cáo
Mục tiêu: HS biết được cách
đo khoảng cách giữa hai vị trí
trên bản đồ.


- HS nghe, ghi nhận.
- HS thảo luận.


Mục tiêu: HS đo được khoảng


cách.


- Các nhóm quan sát và nhận
xét.


- Dịch chuyển bản đồ đến
vùng có hai vị trí muốn đo
khoảng cách.


- Nháy chuột vào nút lệnh
Measure để chuyển sang chế
độ thực hiện đo khoảng cách.
- Di chuyển chuột đến vị trí
thứ nhất trên bản đồ.


- Kéo thả chuột đến vị trí thứ
2.


- GV nhận xét, thực hiện lại


thao tác để khắc sâu cho HS. - HS quan sát, khắc sâu kiếnthức.
- GV cho thêm một số vị trí


để HS thực hành đo khoảng
cách


- HS thực hành.


<i><b>4) Tổng kết bài</b></i>



(?) Làm thế nào để xem thông tin chi tiết bản đồ?


(?) Làm thế nào để tính khoảng cách giữa hai vị trí trên bản đồ?


- Yêu cầu HS thực hiện thao tác đo khoảng cách từ Hà Nội đến TP Hồ Chí Minh.
<i><b>5) Tổng kết bài</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

Tuần 13 Tiết 26


Ngày soạn: 06/11/2011
Ngày dạy: …./…./……..


<b>BÀI : HỌC ĐỊA LÝ THẾ GIỚI VỚI EARTH EXPLORER (tt)</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i><b>1) Kiến thức: </b></i>


- Biết ý nghĩa và một chức năng chính của phần mềm.


- Biết ý nghĩa của phần mềm trong việc hỗ trợ học tập, khám phá tri thức.
<i><b>2) Kỹ năng: </b></i>


- Thực hiện được các thao tác: xem, dịch chuyển bản đồ, phóng to, thu nhỏ, thay đổi
thơng tin thể hiện trên bản đồ, đo khoảng cách giữa 2 điểm và tìm kiếm thơng tin trên
bản đồ.


<i><b>3) Thái độ:</b></i>


- Có thái độ u thích và tích cực khám phá phần mềm học tập.
<b>II. THIẾT BỊ VÀ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>



- GV: giáo án, sgk, phòng máy, phần mềm Earth Explorer, bài giảng điện tử.
- HS: SGK, dụng cụ học tập, đọc trước bài mới.


<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC</b>
<i><b>1) Ổn định: </b></i>kiểm diện
<i><b>2) Kiểm tra bài cũ:</b></i>


(?) Làm thế nào để phóng to, thu nhỏ bản đồ?
(?) Làm thế nào để dịch chuyển bản đồ?


(?) Làm thế nào để xem thông tin chi tiết bản đồ?


(?) Làm thế nào để tính khoảng cách giữa hai vị trí trên bản đồ?


- Yêu cầu HS thực hiện thao tác đo khoảng cách từ Hà Nội đến TP Hồ Chí Minh.


3) Bài mới


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS TRÌNH BÀY BẢNG


<i><b>HĐ1: Thực hành xem thơng</b></i>
<i><b>tin bản đồ</b></i>


<i>PP: thực hành</i>


<b>6. Thực hành xem bản đồ</b>


<i>a) </i>



- GV nhắc lại các kiến thức
về phóng to, thu nhỏ, dịch
chuyển trên bản đồ, xem
thông tin chi tiết, tính khoảng
cách trên bản đồ.


- HS theo dõi.


Mục tiêu: Tổng kết bài, khắc
sâu kiến thức cho HS.


- Yêu cầu Hs hãy cho biết để
thực hiện yêu cầu Hiện bản
đồ các nước châu Á như trong
hình SGK, ta phải thực hiện
như thế nào?


- thực hiện kéo thả hoặc cho
Trái Đất xoay đến khu vực
Châu Á.


- Yêu cầu HS thực hành yêu


cầu bài tập - HS thực hiện.


- Yêu cầu HS cho biết cách
thực hiện yêu cầu Hiện tên
các quốc gia Châu Á?


- sử dụng lệnh Countries


trong bảng chọn Maps.


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

- GV hướng dẫn HS xem
thông tin chi tiết của 1 quốc
gia như diện tích, dân số ..


- HS tiếp thu, thực hành xem
thông tin chi tiết của các quốc
gia.


- Yêu cầu HS cho biết cách
thực hiện yêu cầu Hiện tên
các thành phố trên bản đồ?


- sử dụng lệnh Cities trong


bảng chọn Maps. <i>c)</i>


- Yêu cầu HS thực hành hồn
thành u cầu.


- HS thực hành.
<i><b>HĐ2: Tính khoảng cách</b></i>


<i><b>giữa 2 vị trí trên bản đồ</b></i>


<i>PP: thảo luận nhóm</i>


- Yêu cầu HS nêu lại cách
tính khoảng cách giữa hai vị


trí trên bản đồ.


- HS nêu lại cách tính.
- Yêu cầu HS hoạt động nhóm


(5’) thực hiện tính các khoảng
cách theo u cầu của đề bài,
hỗ trợ HS trong quá trình thực
hành.


- HS thảo luận tính khoảng
cách theo u cầu.


- Gọi các nhóm báo cáo, nhận


xét kết quả. - Các nhóm báo cáo, nhận xét,đối chiếu với bài của nhóm.
- GV nhận xét, đối chiếu kết


quả GV chuẩn bị sẵn. - HS quan sát, theo dõi.
- Lưu ý lại những thao tác HS


thực hiện chưa đúng.


- HS nghe, rút kinh nghiệm.
- GV chuẩn bị thêm một số


bài tập về tìm thơng tin của
một quốc gia, một thành phố,
đo khoảng cách.



- HS thực hiện theo yêu cầu
của GV (nếu có)


- Có thể mở rộng: cho HS
quan sát các đảo, quần đảo,
các con sông, cho các em
quan sát thông tin nước ta, về
chủ quyền trên đất liền và
biển.


<i><b>4) Tổng kết bài</b></i>


- Xem lại còn những vấn đề nào chưa làm được, rút kinh nghiệm những lỗi hay mắc
phải trong khi thực hành trên máy.


<i><b>5) Tổng kết bài</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

Tuần 14 Tiết 27


Ngày soạn: 20/11/2011
Ngày dạy: …./…./……..


<b>BÀI 5. THAO TÁC VỚI BẢNG TÍNH</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i><b>1) Kiến thức: </b></i>


- Biết cách điều chỉnh độ rộng của cột và chiều cao của hàng.
- Biết chèn thêm, xóa cột, hàng.



- Biết sao chép và di chuyển dữ liệu.
- Biết sao chép công thức.


<i><b>2) Kỹ năng: </b></i>


- Hiểu được sự thay đổi của địa chỉ ô tính khi sao chép công thức.
<i><b>3) Thái độ:</b></i>


- Tập trung trong giờ học, tích cực nghiên cứu nội dung SGK.
<b>II. THIẾT BỊ VÀ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- GV: giáo án, sgk, tranh ảnh minh họa.


- HS: SGK, dụng cụ học tập, đọc trước bài mới.
<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC</b>


<i><b>1) Ổn định: </b></i>kiểm diện
<i><b>2) Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Yêu cầu HS nêu lại cú pháp của các hàm đã học.


3) Bài mới


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS TRÌNH BÀY BẢNG


<i><b>HĐ1: Điều chỉnh độ rộng</b></i>
<i><b>cột và độ cao hàng</b></i>


<i>PP: quan sát, thuyết trình</i>



<b>1. Điều chỉnh độ rộng cột và</b>
<b>độ cao hàng</b>


- Cho HS quan sát hình 32 và
phát hiện ra những trường
hợp chưa hợp lý về độ rộng
cột và độ cao hàng thường
gặp trong bảng tính.


- HS quan sát.


Mục tiêu: HS phát hiện được
các trường hợp chưa hợp lý
- Phân tích cho HS thấy rõ


trường hợp nội dung trong ô
quá dài so với độ rộng của ô.


- HS quan sát, theo dõi.


Mục tiêu: HS phân biệt được
ơ có chứa nội dung.


- Khi nhập nội dung vào ơ
phía bên phải, nội dung trong
ô sẽ bị che lấp.


- HS theo dõi.
- GV: cần phải thay đổi độ



rộng của cột cho hợp lý.


- HS thấy được việc cần thiết
phải thay đổi độ rộng của cột.
- Yêu cầu HS nghiên cứu


SGK theo nhóm 2 người, tìm
hiểu cách thay đổi độ rộng cột
và độ cao hàng.


- HS nghiên cứu SGK.


Mục tiêu: HS nêu được cách
thay đổi độ rộng cột và độ cao
hàng.


- Yêu cầu HS báo cáo kết quả,


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

- GV: thực hiện tương tự để
thay đổi độ cao của hàng.
- GV lưu ý: nháy đúp vào
vạch phân cách của cột hoặc
hàng để điều chỉnh nhanh.


- Đưa chuột vào biên phải của
cột cần điều chỉnh.


- Kéo thả để thay đổi độ rộng.
<i><b>HĐ2: Chèn thêm hoặc xóa</b></i>



<i><b>cột và hàng</b></i>


<i>PP: thảo luận nhóm</i>


<b>2. Chèn thêm hoặc xóa cột</b>
<b>và hàng</b>


- Cho HS quan sát hình 38 và
phân tích để HS thấy rõ sự
cần thiết của việc chèn thêm
hoặc xóa cột và hàng.


- HS theo dõi.


Mục tiêu: HS hiểu sự cần
thiết của việc chèn thêm hoặc
xóa cột và hàng.


- Yêu cầu HS hoạt động nhóm
(5’) tìm hiểu cách chèn thêm
hàng và cột


- HS thảo luận nhóm. a) Chèn thêm cột hoặc hàng


- Yêu cầu HS báo cáo. - HS báo cáo.


- GV nhận xét, tóm ý và làm
mẫu cho HS quan sát.


- GV lưu ý: số cột hoặc số


hàng chèn thêm sẽ đúng bằng
số hàng hoặc số cột đã chọn.


- HS theo dõi.


Mục tiêu: HS biết cách chèn
thêm hàng hoặc cột và hiểu
được vị trí xuất hiện của cột
mới hoặc hàng mới.


- Chèn cột: nháy chọn một cột
> Insert > Columns.


- Chèn hàng: nháy chọn một
hàng > Insert > Rows.


b) Xóa cột hoặc hàng
- GV thực hiện xóa với phím


Delete cho HS quan sát. - HS quan sát. Mục tiêu: HSbiết chức năng của Delete.
- Yêu cầu HS hoạt động nhóm


(5’) tìm hiểu cách xóa hàng
và cột


- HS thảo luận nhóm.


- Yêu cầu HS báo cáo. - HS báo cáo.


- GV nhận xét, tóm ý và làm


mẫu cho HS quan sát.


- GV lưu ý: các cột bên phải
đẩy sang trái, các hàng dồn từ
dưới lên.


- HS theo dõi.


Mục tiêu: HS biết cách xóa
hàng hoặc cột và hiểu được vị
trí các cột và hàng sau khi
xóa.


- Chọn các cột hoặc các hàng
cần xóa.


- Chọn Edit > Delete.


<i><b>4) Tổng kết bài</b></i>


(?) Làm thế nào để thay đổi độ rộng của cột và độ cao của hàng?
(?) Làm thế nào để thêm hàng hoặc cột?


(?) Làm thế nào để xóa hàng hoặc cột?
<i><b>5) Tổng kết bài</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

Tuần 14 Tiết 28


Ngày soạn: 20/11/2011
Ngày dạy: …./…./……..



<b>BÀI 5. THAO TÁC VỚI BẢNG TÍNH (tt)</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i><b>1) Kiến thức: </b></i>


- Biết cách điều chỉnh độ rộng của cột và chiều cao của hàng.
- Biết chèn thêm, xóa cột, hàng.


- Biết sao chép và di chuyển dữ liệu.
- Biết sao chép công thức.


<i><b>2) Kỹ năng: </b></i>


- Hiểu được sự thay đổi của địa chỉ ơ tính khi sao chép cơng thức.
<i><b>3) Thái độ:</b></i>


- Tập trung trong giờ học, tích cực nghiên cứu nội dung SGK.
<b>II. THIẾT BỊ VÀ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- GV: giáo án, sgk, tranh ảnh minh họa.


- HS: SGK, dụng cụ học tập, đọc trước bài mới.
<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC</b>


<i><b>1) Ổn định: </b></i>kiểm diện
<i><b>2) Kiểm tra bài cũ:</b></i>


(?) Làm thế nào để thay đổi độ rộng của cột và độ cao của hàng?
(?) Làm thế nào để thêm hàng hoặc cột?



(?) Làm thế nào để xóa hàng hoặc cột?


3) Bài mới


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS TRÌNH BÀY BẢNG


<i><b>HĐ1: Sao chép và di chuyển</b></i>
<i><b>dữ liệu</b></i>


<i>PP: quan sát, thuyết trình</i>


<b>3. Sao chép và di chuyển dữ</b>
<b>liệu</b>


- GV: sao chép và di chuyển
sẽ giúp tiết kiệm thời gian và
công sức.


- HS nghe


Mục tiêu: HS thấy được lợi
ích của sao chép, di chuyển.


a) Sao chép nội dung ơ tính
- GV giới thiệu lại các nút


lệnh Copy, Cut, Paste đã học
ở Word, từ đó liên hệ đến
chương trình bảng tính Excel



- HS nghe, nhớ lại kiến thức
cũ.


- Yêu cầu HS thảo luận nhóm
2 người (2’) tìm hiểu cách sao
chép dữ liệu.


- HS thảo luận.


Mục tiêu: HS tìm được cách
sao chép dữ liệu.


- Yêu cầu HS báo cáo, GV
nhận xét cho HS ghi nhận.
- GV yêu cầu HS nhận biết
các nút lệnh và thực hiện mẫu
cho HS quan sát, sử dụng
phím ESC để làm mất đường
biên xuất hiện khi sao chép


- HS báo cáo, ghi nhận


- HS tìm các nút lệnh, quan
sát GV thực hiện.


- Chọn các ô chứa thông tin
muốn sao chép.


- Nháy nút Copy



- Chọn ô em muốn đưa thông
tin được sao chép đến.


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

- GV lưu ý cho HS tránh sao


chép đè dữ liệu. - HS theo dõi.


b) Di chuyển nội dung ơ tính
- u cầu HS thảo luận nhóm


2 người (2’) tìm hiểu cách di
chuyển dữ liệu.


- HS thảo luận.


Mục tiêu: HS tìm được cách
sao chép dữ liệu.


- Yêu cầu HS báo cáo, GV
nhận xét cho HS ghi nhận.
- GV yêu cầu HS nhận biết
các nút lệnh và thực hiện mẫu
cho HS quan sát, sử dụng
phím ESC để làm mất đường
biên xuất hiện


- HS báo cáo, ghi nhận


- HS tìm các nút lệnh, quan


sát GV thực hiện.


- Chọn các ô chứa thông tin
muốn di chuyển


- Nháy nút Cut


- Chọn ô em muốn đưa thông
tin được sao chép đến.


- Nháy nút Paste.
<i><b>HĐ2: Tìm hiểu cách sao</b></i>


<i><b>chép cơng thức</b></i>


<i>PP: thảo luận nhóm</i>


<b>4. Sao chép cơng thức</b>


a) Sao chép nội dung các ơ có
cơng thức


- GV phân tích ví dụ để HS
hiểu được sự thay đổi địa chỉ
của các ơ theo quan hệ tương
đối về vị trí so với ơ đích.


- HS theo dõi.


Mục tiêu: HS hiểu được: địa


chỉ ô thay đổi nhưng vị trí
tương đối không thay đổi


- Địa chỉ ô thay đổi để giữ
quan hệ tương đối về vị trí so
với ơ đích.


- GV cho thêm một số ví dụ
và yêu cầu HS xác định công
thức sau khi sao chép sang vị
trí mới.


- HS thực hiện theo yêu cầu.


- GV lưu ý: khi chèn thêm
hoặc cột hoặc hàng, địa chỉ sẽ
thay đổi theo để đảm bảo
công thức luôn đúng.


- HS nghe.


Mục tiêu: HS hiểu khi thêm
hoặc xóa hàng hoặc cột thì
cơng thức vẫn ln đúng.
- GV phân tích ví dụ SGK để


HS hiểu rõ lưu ý trên.


- HS theo dõi, hiểu vấn đề.
- GV: khi di chuyển công



thức, địa chỉ ô sẽ không bị
điều chỉnh.


- HS nghe. b) Di chuyển nội dung các ơ


có cơng thức
- GV thực hiện mẫu cho HS


quan sát. - HS quan sát, hiểu vấn đề. - Địa chỉ ô không thay đổi.


- GV: nhấn nút Undo khi thực


hiện không đúng. - HS theo dõi.


<i><b>4) Tổng kết bài</b></i>


(?) Làm thế nào để sao chép và di chuyển dữ liệu?
(?) Làm thế nào để sao chép công thức?


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58></div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

Tuần 15 Tiết 29


Ngày soạn: 21/11/2011
Ngày dạy: …./…./……..


<b>BÀI THỰC HÀNH 5. CHỈNH SỬA TRANG TÍNH CỦA EM</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i><b>1) Kiến thức: </b></i>



- Ôn lại kiến thức đã học ở bài 5.
<i><b>2) Kỹ năng: </b></i>


- Thực hiện được các thao tác điều chỉnh độ rộng của cột, độ cao của hàng.
- Thực hiện được thao tác chèn thêm, xóa hàng, cột.


- Thực hiện được các thao tác sao chép và di chuyển dữ liệu, công thức.
<i><b>3) Thái độ:</b></i>


- Rèn luyện đức tính cẩn thận, chính xác, tư duy khoa học trong công việc.
<b>II. THIẾT BỊ VÀ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- GV: giáo án, sgk, phòng máy, một số bài tập mẫu.
- HS: SGK, dụng cụ học tập.


<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC</b>
<i><b>1) Ổn định: </b></i>kiểm diện
<i><b>2) Kiểm tra bài cũ (5’)</b></i>


(?) Làm thế nào để thay đổi độ rộng của cột và độ cao của hàng?
(?) Làm thế nào để thêm hàng hoặc cột?


(?) Làm thế nào để xóa hàng hoặc cột?


3) Bài mới


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS TRÌNH BÀY BẢNG


<i><b>HĐ1: Bài tập 1 </b></i>



<i>PP: thực hành</i> <b>1. Bài 1</b>


GV: Đưa nội dung yêu cầu
trên bảng phụ và gọi HS nêu
các yêu cầu


- HS quan sát, theo dõi các
yêu cầu


Mục tiêu: HS nắm rõ yêu cầu
bài tập


<b>Điều chỉnh độ rộng cột, độ</b>
<b>cao hàng, chèn thêm hàng</b>
<b>và cột, sao chép và di</b>
<b>chuyển dữ liệu</b>


a) Chèn thêm cột trống trước
cột D (Vật lý) để nhập điểm
môn Tin học như minh họa
trong hình 48a


- Yêu cầu HS nêu cách chèn


thêm cột Tin học. - chọn cột D > Insert >Columns.
b) Chèn thêm hàng trống,


thực hiện điều chỉnh độ rộng
cột, độ cao hàng theo yêu cầu.



</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

d) Di chuyển dữ liệu để có
trang tính như mẫu 48b và lưu
bảng tính.


- Yêu cầu HS nêu cách thực
hiện.


- GV nhận xét, tóm ý, lưu ý
HS sử dụng phím ESC để bỏ
đường viền khi sao chép.


- chèn thêm cột mới trước cột
Điểm trung bình.


- Di chuyển dữ liệu trong cột
Tin học qua cột mới.


- Xóa cột Tin học cũ.
- GV yêu cầu HS bắt đầu


thực hành, hỗ trợ HS trong
quá trình thực hành.


- HS thực hành
<i><b>HĐ2: Tìm hiểu bài tập 2</b></i>


<i>PP: thực hành</i> <b>2. Bài 2</b>


GV: Yêu cầu học sinh mở
bảng tính <i>Bang diem lop em</i>



đã được lưu trong bài tập của
bài thực hành 4


- HS mở bài thực hành. <b>Tìm hiểu các trường hợp tự</b>
<b>điều chỉnh của công thức</b>
<b>khi chèn thêm cột mới.</b>
- Yêu cầu HS đọc và thảo


luận theo nhóm (15’) thực
hiện yêu cầu bài tập 2


- HS đọc, theo dõi, thảo luận
thực hiện các yêu cầu của bài
tập.


- Yêu cầu các nhóm báo cáo
kết quả thu được với từng yêu
cầu của đề bài.


- Các nhóm báo cáo.


Mục tiêu: HS đưa ra được
hàm tính tốn, kết luận về sự
đúng đắn của công thức khi
chèn, xóa cột.


- GV nhận xét, chốt ý: khi sử
dụng hàm thì việc chèn, xóa
cột sẽ ít làm ảnh hưởng đến


sự đúng đắn của công thức.


- HS hiểu được khi nào nên
sử dụng hàm.


- Yêu cầu HS đóng bảng tính
nhưng khơng lưu các thay
đổi.


- HS thực hiện theo yêu cầu.


<i><b>4) Tổng kết bài(4’)</b></i>


Xem lại những việc đã làm được và chưa làm được, nhấn mạnh khắc sâu những chỗ
HS chưa nắm rõ.


<i><b>5) Tổng kết bài(1’)</b></i>


- Về xem kỹ lại bài học trước để tiết sau thực hành tốt hơn.
- Xem trước những phần thực hành tiếp theo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

Tuần 15 Tiết 30


Ngày soạn: 21/11/2011
Ngày dạy: …./…./……..


<b>BÀI THỰC HÀNH 5. CHỈNH SỬA TRANG TÍNH CỦA EM (tt)</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i><b>1) Kiến thức: </b></i>



- Ôn lại kiến thức đã học ở bài 5.
<i><b>2) Kỹ năng: </b></i>


- Thực hiện được các thao tác điều chỉnh độ rộng của cột, độ cao của hàng.
- Thực hiện được thao tác chèn thêm, xóa hàng, cột.


- Thực hiện được các thao tác sao chép và di chuyển dữ liệu, công thức.
<i><b>3) Thái độ:</b></i>


- Rèn luyện đức tính cẩn thận, chính xác, tư duy khoa học trong công việc.
<b>II. THIẾT BỊ VÀ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- GV: giáo án, sgk, phòng máy, một số bài tập mẫu.
- HS: SGK, dụng cụ học tập.


<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC</b>
<i><b>1) Ổn định: </b></i>kiểm diện
<i><b>2) Kiểm tra bài cũ (5’)</b></i>


(?) Làm thế nào để sao chép và di chuyển dữ liệu?
(?) Làm thế nào để sao chép công thức?


3) Bài mới


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS TRÌNH BÀY BẢNG


<i><b>HĐ1: Bài tập 3 </b></i>


<i>PP: thực hành</i>



<b>3. Bài tập 3</b>
- u cầu HS tạo trang tính


như hình 50.


- HS thực hành tạo trang tính <b>Thực hành sao chép và di</b>
<b>chuyển công thức và dữ liệu</b>
- Yêu cầu HS lập cơng thức


tại ơ D1 tính tổng các ơ A1,
B1, C1 như yêu cầu.


- Yêu cầu HS sao chép công
thức trong ô D1 vào ô D2, E1,
E2, E3, quan sát kết quả nhận
được và giải thích.


- HS lập cơng thức theo yêu
cầu.


- HS nêu nhận xét.


Mục tiêu: HS hiểu được sự
thay đổi địa chỉ theo vị trí
tương đối của ô.


- Yêu cầu HS di chuyển công
thức trong ô D1 vào ô G1, D2
vào G2, quan sát kết quả và


rút ra nhận xét về sự khác
nhau của 2 thao tác sao chép
và di chuyển công thức.


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

- Yêu cầu Hs thực hiện yêu
cầu bài tập d), yêu cầu HS
quan sát và rút ra nhận xét.
+ Sao chép nội dung ô A1
vào khối H1:J4


+ Sao chép khối A1:A2 vào
các khối A5:A7, B5:B8,
C5:C9.


- HS thực hiện, quan sát kết
quả và tự rút ra nhận xét.
Mục tiêu: HS thấy được kết
quả khi thực hiện sao chép
nội dung của ô vào khối, nội
dung của khối vào khối nhỏ
hơn, bằng và lớn hơn khối
đích.


- GV chốt ý, khắc sâu 2 thao
tác sao chép và di chuyển
công thức.


- HS nghe.
<i><b>HĐ2: Tìm hiểu bài tập 4</b></i>



<i>PP: thực hành</i> <b>4. Bài tập 4</b>


GV: Yêu cầu học sinh mở
bảng tính <i>So theo doi the luc</i>


đã được lưu trong bài tập của
bài thực hành 2


- HS mở lại bài thực hành. <b>Thực hành chèn và điều</b>
<b>chỉnh độ rộng cột, độ cao</b>
<b>hàng.</b>


- Yêu cầu HS đọc và thảo
luận theo nhóm (10’) thực
hiện yêu cầu bài tập 4


- HS đọc, theo dõi, thảo luận
thực hiện các yêu cầu của bài
tập.


+ Chèn thêm hàng trống.
+ Chèn thêm 2 cột Địa chỉ
và Điện thoại.


+ Thay đổi độ rộng cột và độ
cao hàng theo mẫu hình 51.
+ Nhập dữ liệu vào cột vừa
chèn thêm.


+ Lưu bảng tính.



Mục tiêu: HS hoàn thành
được tất cả các yêu cầu của đề
bài.


- Cho HS tiến hành thực
hành, hỗ trợ HS trong quá
trình thực hành, giữ trật tự,
nghiêm túc, tích cực trong khi
thực hành.


- HS thực hành dưới sự hỗ trợ
của GV.


- Đưa bài của một số nhóm
cho lớp quan sát, yêu cầu HS
nhận xét bài làm của bạn, GV
nhận xét, tóm ý, khắc sâu
những nội dung quan trọng.


- HS quan sát, nhận xét.


<i><b>4) Tổng kết bài(4’)</b></i>


Xem lại những việc đã làm được và chưa làm được, nhấn mạnh khắc sâu những chỗ
HS chưa nắm rõ.


<i><b>5) Tổng kết bài(1’)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

Tuần 16 Tiết 31


Ngày soạn: 4/12/2011
Ngày dạy: …./…./……..


<b>BÀI TẬP</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


1.Kiến thức:


Giúp học sinh giải một số bài tập của các bài đã học


Ôn tập lại về các thao tác với bảng tính, cách sử dụng công thức và hàm.
Các thao tác điều chỉnh, chèn, xoá cột hoặc hàng


2.Kỹ năng:


Thực hiện được các phép tốn bằng cách sử dụng hàm, cơng thức.
3.Thái độ:


Học sinh thấy được lợi ích của việc sử dụng hàm và cơng thức trong tính tốn
<b>II. Chuẩn bị:</b>


Giáo viên<b>:</b> Phòng máy, SGK,giáo án.
Học sinh<b>:</b> Học và chuẩn bị bài ở nhà.
<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC</b>


<i><b>1) Ổn định: </b></i>kiểm diện
<i><b>2) Kiểm tra bài cũ (5’)</b></i>


(?) Làm thế nào để sao chép và di chuyển dữ liệu?
(?) Làm thế nào để sao chép công thức?



3) Bài mới


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS TRÌNH BÀY BẢNG


<i><b>HĐ1: Bài tập 1</b></i>


<i>PP: thảo luận nhóm</i>


<b>1. Bài tập 1</b>
GV: Ra yêu cầu đề bài.


GV : Gọi 1 học sinh lên bảng,
chuyển các công thức sang
dạng bảng tính.


- Yêu cầu học sinh mở máy
và làm bài.


GV: Đưa ra kết quả:
a) 56.12


b) 11.57
c) -706
d) 4425.143


HS : Ghi chép.


HS: Chuyển các công thức
sang dạng bảng tính.



HS: Thực hành


HS: So sánh với kết quả, nếu
sai thì sửa.


Sử dụng cơng thức tính các
giá trị sau


a) 152<sub> :4</sub>
b) (2 + 7)2<sub>: 7</sub>


c) (32 - 7)2<sub> - (6 + 5)</sub>3
d) (188 - 122<sub>) :7</sub>


<i><b>HĐ2: Bài tập 2</b></i>


<i>PP: thảo luận nhóm</i> <b>2. Bài tập 2</b>


- GV ra đề bài và yêu cầu HS


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

khối.


<i><b>HĐ3: Bài tập 3</b></i>


<i>PP: thảo luận nhóm</i>


- Cho HS quan sát bảng điểm
ví dụ, thảo luận và thực hiện
các yêu cầu của bài toán.


a) Sử dụng các hàm để tính
TĐ, ĐTB của các học sinh
trên.


b) Sử dụng hàm Max, Min để
tính TĐ, ĐTB lớn nhất, nhỏ
nhất.


c) Điều chỉnh độ rộng của
hàng và cột cho phù hợp.
d) Thêm cột <b>Lý </b>và cho điểm
vào. Nhận xét gì về kết quả
tổng điểm?


- HS thực hiện theo các yêu
cầu, thảo luận đưa ra cơng
thức tính tốn, thực hiện gõ
bảng dữ liệu và lập cơng thức
trên bảng tính.


<b>2. Bài 2</b>


Cho bảng dữ liệu:


Bảng điểm lớp 7A


2 S


t


t




Họ tên Toá


n



T


i n



N


V



T


Đ



ĐTB


3 1 An

8

7 8

?

?


4 2 Bình

10

9 9

?

?


5 3 Khánh 8

6 8

?

?


6 4 Vân

7

8 6

?

?


7 5 Hoa

9

9 9

?

?



a) Sử dụng các hàm để tính
TĐ, ĐTB của các học sinh
trên.


b) Sử dụng hàm Max, Min để
tính TĐ, ĐTB lớn nhất, nhỏ
nhất.


c) Điều chỉnh độ rộng của
hàng và cột cho phù hợp.
d) Thêm cột <b>Lý </b>và cho điểm


vào. Nhận xét gì về kết quả
tổng điểm?


<i><b>4) Tổng kết bài (4’)</b></i>


Xem lại những việc đã làm được và chưa làm được, nhấn mạnh khắc sâu những chỗ
HS chưa nắm rõ.


<i><b>5) Tổng kết bài(1’)</b></i>


- Về xem lại bài, xem kỹ các bài tập đã làm


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

Tuần 16 Tiết 32


Ngày soạn: 04/12/2011
Ngày dạy: …./…./……..


<b>KIỂM TRA 1 TIẾT</b>


<b>I.Mục tiêu:</b>


1.Kiến thức:


Đánh giá kiến thức, kỹ năng vận dụng của học sinh về thao tác, tính tốn với bảng tính
điện tử.


2.Kỹ năng:


Các thao tác cơ bản ban đầu khi làm việc với trang tính
3.Thái độ:



Thái độ học tập nghiêm túc, thực hành hiệu quả.
<b>II.Chuẩn bị:</b>


Giáo viên<b>:</b> Phòng máy, SGK, giáo án.
Học sinh<b>:</b> Học và chuẩn bị bài ở nhà.
<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC</b>


<i><b>1) Ổn định: </b></i>kiểm diện


<i><b>2) Kiểm tra sự chuẩn bị của HS</b></i>
<i><b>3) Ma trận đề</b></i>


<b>TÊN BÀI HỌC</b>


<b>CÁC MỨC ĐỘ NHẬN THỨC</b>


<b>Tổng </b>
<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b>


TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1. Chương trình bảng tính là


gì?


Bài thực hành 1


2. Các thành phần chính và
dữ liệu trên trang tính
Bài thực hành 2



2 câu
(2đ)


<i><b>2 câu</b></i>
<i><b>(2đ)</b></i>
3. Thực hiện tính tốn trên


trang tính
Bài thực hành 3


1 câu
(1đ)


<i><b>1 câu</b></i>
<i><b>(1đ)</b></i>
4. Sử dụng các hàm để tính


tốn


Bài thực hành 4


2 câu
(3đ)


1 câu
(1đ)


<i><b>3 câu</b></i>
<i><b>(4đ)</b></i>
5. Thao tác với bảng tính



Bài thực hành 5


3 câu
(3đ)


<i><b>3 câu</b></i>
<i><b>(3đ)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

<i><b>4) Kiểm tra</b></i>


<b>Bài 1 : Khởi động chương trình bảng tính Excel. Nhập trang tính với nội dung như sau:</b>


<b>A</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>E</b> <b>F</b>


<b>1</b> <b>Stt</b> <b>Họ và tên</b> <b>Toán</b> <b>Lý</b> <b>Văn</b> <b>ĐTB</b>


<b>2</b> 1 Đinh Hoàng An 8 7 8


<b>3</b> 2 Lê Hoài An 9 10 10


<b>4</b> 3 Phạm Như Anh 8 6 8


<b>5</b> 4 Phạm Thanh Bình 8 8 9


<b>6</b> 5 Nguyễn Linh Chi 7 6 8


<b>7</b> 6 Vũ Xuân Cương 10 9 9


<b>8</b> 7 Trần Quốc Đạt 8 8 9



<b>9</b> 8 Nguyễn Anh Duy 8 9 9


<b>1</b>
<b>0</b>


9 Nguyễn Trung Dũng 8 8 7


<b>1</b>
<b>1</b>


10 Trần Hoàng Hà 8 7 8


(H1)
a) Nhập điểm thi các môn như minh hoạ trong hình.


b) Tính điểm trung bình bằng cơng thức thích hợp vào cột ĐTB.
c) Lưu bảng tính với tên Bang diem cua em.


<b>Bài 2 </b>(Sử dụng hình của <b>Bài 1</b>)


a) Sử dụng các hàm thích hợp để tính lại các kết quả đã tính trong <b>Bài 1 </b>và so sánh với cách tính bằng
cơng thức.


b) Sử dụng hàm Average tính điểm trung bình từng mơn học của cả lớp trong dịng ĐTB.
c) Sử dụng hàm Max, Min xác định điểm trung bình cao nhất và điểm trung bình thấp nhất.
<b>Bài 3</b>


a) Chèn thêm một cột trống vào trước cột D (<b>Lý</b>) để nhập mơn <b>Tin </b>như hình dưới.



b) Chèn các hàng trống và thực hiện các thao tác điều chỉnh độ rộng cột, độ cao hàng để có trang tính
như hình H2.


<b>A</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>E</b> <b>F</b> <b>G</b>


<b>1</b> <b>Stt</b> <b>Họ và tên</b> <b>Tốn</b> <b>Tin</b> <b>Lý</b> <b>Văn</b> <b>ĐTB</b>


<b>2</b> 1 Đinh Hồng An 8 8 7 8 7.7


<b>3</b>


<b>4</b> 2 Lê Hoài An 9 10 10 10 9.7


<b>5</b> 3 Phạm Như Anh 8 8 6 8 7.3


<b>6</b> 4 Phạm Thanh Bình 8 9 8 9 8.5


<b>7</b> 5 Nguyễn Linh Chi 7 9 6 8 7.5


<b>8</b> 6 Vũ Xuân Cương 10 10 9 9 9.5


<b>9</b> 7 Trần Quốc Đạt 8 9 8 9 8.5


<b>10</b>


<b>11</b> 8 Nguyễn Anh Duy 8 7 9 6 7.5


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

<i>(H2)</i>


c) Di chuyển dữ liệu trong các cột thích hợp để có trang tính như hình H3.



<b>A</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>E</b> <b>F</b> <b>G</b>


<b>1</b> <b>Stt</b> <b>Họ và tên</b> <b>Toán</b> <b>Tin</b> <b>Lý</b> <b>Văn</b> <b>ĐTB</b>


<b>2</b> 1 Đinh Hoàng An 8 7 8 8 7.7


<b>3</b> 2 Lê Hoài An 10 10 10 9 9.7


<b>4</b> 3 Phạm Như Anh 8 6 8 8 7.3


<b>5</b> 4 Phạm Thanh Bình 9 8 9 8 8.5


<b>6</b> 5 Nguyễn Linh Chi 8 6 9 7 7.5


<b>7</b> 6 Vũ Xuân Cương 9 9 10 10 9.5


<b>8</b>


<b>9</b> 8 Nguyễn Anh Duy 6 9 7 8 7.5


<b>10</b> 9 Nguyễn Trung Dũng 7 8 9 8 7.7


<b>11</b>


<b>12</b> 7 Trần Quốc Đạt 9 8 9 8 8.5


<b>13</b> 10 Trần Hoàng Hà 8 7 7 8 7.5


<b>Đáp án:</b>



<b>1b)</b> =(C2+D2+E2)/3
<b>2a) </b>=average(C2,D2,E2)
<b>2b) </b>=average(C2:C11)


<b>2c) </b>=max(F2:F11); =min(F2:F11)


<b>Các thao tác thực hành: </b>HS làm giống mẫu là được.
<i><b>5) Tổng kết bài, Tổng kết bài</b></i>


- Ôn lại các hàm trong bài kiểm tra.


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

Tuần 17 Tiết 33


Ngày soạn: 04/12/2011
Ngày dạy: …./…./……..


<b>ÔN TẬP</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i><b>1) Kiến thức: </b></i>


- Ôn lại kiến thức đã học ở bài 5.
<i><b>2) Kỹ năng: </b></i>


- Thực hiện được các thao tác điều chỉnh độ rộng của cột, độ cao của hàng.
- Thực hiện được thao tác chèn thêm, xóa hàng, cột.


- Thực hiện được các thao tác sao chép và di chuyển dữ liệu, công thức.
<i><b>3) Thái độ:</b></i>



- Rèn luyện đức tính cẩn thận, chính xác, tư duy khoa học trong công việc.
<b>II. THIẾT BỊ VÀ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- GV: giáo án, sgk, phòng máy, một số bài tập mẫu.
- HS: SGK, dụng cụ học tập.


<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC</b>
<i><b>1) Ổn định: </b></i>kiểm diện
<i><b>2) Kiểm tra bài cũ (5’)</b></i>


(?) Làm thế nào để sao chép và di chuyển dữ liệu?
(?) Làm thế nào để sao chép công thức?


3) Bài mới


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS TRÌNH BÀY BẢNG


<i><b>HĐ1: Ơn tập </b></i>


<i>PP: vấn đáp</i>


<b>1. Ôn tập</b>
GV<b>:</b>Các thao tác khởi động


Excel?.


GV: Các thành phần trên cửa sổ
của Excel?



GV: Các bước nhập công thức?


GV: Cú pháp của các hàm
SUM, AVERAGE, MAX, MIN?


GV: Miền làm việc chính của
bảng tính gồm những gì?


HS: Có nhiều cách như: Start




All programs <sub></sub>Microsoft Excel
hoặc nháy đúp vào biểu tượng
của Excel trên màn hình...
HS: Thanh tiêu đề, thanh bảng
chọn, thanh công cụ, các hàng,
các cột, thanh trạng thái....
HS: Có 4 bước để nhập cơng
thức vào ơ tính: Chọn ơ tính, gõ
dấu bằng, nhập công thức, nhấn
enter.


HS: Trả lời…


HS: Gồm các cột và các hàng.


- Start <sub></sub>All programs <sub></sub>Microsoft
Excel



- Thanh tiêu đề, thanh bảng
chọn, thanh công cụ, các hàng,
các cột, thanh trạng thái....
-Có 4 bước để nhập cơng thức
vào ơ tính:


+ Chọn ơ tính
+ gõ dấu bằng
+ nhập công thức
+ nhấn enter.


-Cú pháp của các hàm SUM,
AVERAGE, MAX, MIN
+SUM(a,b,c…)


+AVERAGE(a,b,c,…)
+MAX(A,B,C,…)
+MIN(A,B,C,…)


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

GV: Ơ tính là gì?


GV : Khối là một nhóm các ơ
liên tiếp kề nhau tạo thành hình
chữ nhật đúng hay sai ?


GV : Hộp tên nằm ở đâu trên
trang tính ? Hộp tên có tác dụng
gì ?


GV : Thanh cơng thức có tác


dụng gì ?


GV : Các bước chèn thêm cột
hoặc hàng ?


GV: Các bước sao chép dữ liệu
và công thức?


GV: Các bước di chuyển dữ liệu
và cơng thức?


HS :Ơ tính là vùng giao nhau
giữa cột và hàng.


HS : Đúng.


HS : Hộp tên là ô bên trái thanh
công thức, hiển thị địa chỉ của ô
được chọn.


HS : Thanh công thức cho biết
nội dung của ô đang được chọn.
HS: Gồm các bước:


-Nháy chọn một cột/hàng
-Mở bảng chọn
Insert<sub></sub>Columns/row


HS: Gồm các bước:



-Chọn ô cần sao
chép<sub></sub>copy<sub></sub>chọn ô cần sao chép
thông tin đến<sub></sub>paste.


HS: Gồm các bước:


-Chọn ô cần di chuyển <sub></sub> cut <sub></sub>
chọn ơ cần đưa thơng tin đến <sub></sub>
paste


-Ơ tính là vùng giao nhau giữa
cột và hàng.


-Khối là một nhóm các ơ liên
tiếp kề nhau tạo thành hình chữ
nhật.


-Hộp tên là ơ bên trái thanh cơng
thức, hiển thị địa chỉ của ô được
chọn


-Thanh công thức cho biết nội
dung của ô đang được chọn.
Gồm các bước:


-Nháy chọn một cột/hàng
-Mở bảng chọn
Insert<sub></sub>Columns/row


- Gồm các bước: Chọn ô cần sao


chép <sub></sub> copy <sub></sub>chọn ô cần đưa thông
tin đến<sub></sub>paste


- Gồm các bước: Chọn ô cần di
chuyển <sub></sub> cut <sub></sub> chọn ô cần đưa
thông tin đến <sub></sub> paste


<i><b>4) Tổng kết bài (4’)</b></i>


- Cú pháp 4 hàm đã học, thành phần trên trang tính, ơ tính, khối, hộp tên....
- Cách điều chỉnh độ rộng của cột, độ cao của hàng?


- Cách chèn thêm, xóa cột, hàng?
<i><b>5) Tổng kết bài(1’)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

Tuần 17 Tiết 34


Ngày soạn: 04/12/2011
Ngày dạy: …./…./……..


<b>ÔN TẬP</b>


<b>I.Mục tiêu:</b>


1.Kiến thức:


- Kiểm tra việc nắm bắnt kiến thức của học sinh từ đầu năm học.
- Điều chỉnh việc học của học sinh cũng như việc dạy của giáo viên.
2.Kỹ năng:


- Hình thành cho học sinh kỹ năng quan sát, phân tích, tư duy tổng hợp.


3.Thái độ:


- Nghiêm túc, tập trung, chú ý.
<b>II.Chuẩn bị:</b>


Giáo viên<b>:</b> Phòng máy, SGK,giáo án.
Học sinh<b>:</b> Học và chuẩn bị bài ở nhà.
<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC</b>


<i><b>1) Ổn định: </b></i>kiểm diện
<i><b>2) Kiểm tra bài cũ (5’)</b></i>


(?) Làm thế nào để sao chép và di chuyển dữ liệu?
(?) Làm thế nào để sao chép công thức?


3) Bài mới


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS TRÌNH BÀY BẢNG


<i><b>HĐ: Thực hiện các bài tập </b></i>


<i>PP: thực hành</i> <b>Bài tập</b>


GV: Ra bài tập (treo bảng
phụ) và hướng dẫn học sinh
làm bài.


GV: Để học sinh thực hành.


GV: Đưa ra bài tập 2 (phát


phiếu học tập cho học sinh).
Gợi ý: Tổng := NNghiệp +
CNghiệp + DVụ


HS: Quan sát, nghe hướng
dẫn và làm bài.


HS: Đưa ra đáp án.


HS: So sánh với các máy
xung quanh.


-1, 2, -6, 1.


HS: Chữa bài nếu sai.


HS: Lắng nghe và quan sát
bài tập.


<i>a) Bài tập1</i>



Giả sử trong ô A1, B1 lần
lượt là các số -4, 3. Em hãy
cho biết kết quả của các phép
tính:





=SUM(A1,B1)


=SUM(A1,B1,B1)
=SUM(A1,B1,-5)
=SUM(A1,B1,2)


<i> b) Bài tập 2</i>


- Sử dụng các hàm: SUM tính
Tổng, MAX, MIN tính cột
Tổng, AVERAGE tính cột
Nơng nghiệp, Công nghiệp,
Dịch vụ.


<b>1 Nă</b>
<b>m</b>


<b>NNghiệ</b>
<b>p</b>


<b>CNghiệ</b>
<b>p</b>


<b>DVụ</b> <b>Tổn</b>
<b>g</b>


A B


1 -4 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

GTTB của nông nghiệp là
tính tổng cột nơng nghiệp rồi


chia 4, công nghiệp và dịch
vụ tương tự.


GV: Hướng dẫn học sinh làm.


HS: Nghe hưỡng dẫn và thực
hành làm bài.


<b>2 2001</b> 164031 542155 10494
5


?
<b>3 2002</b> 170366 70499 12638


1
?
<b>4 2003</b> 174927 136165 13972


1 ?
<b>5 2004</b> 188045 159752 15775


3 ?
<b>6 GTT</b>


<b>B</b>


? ? ? ?


<b>7 GTL</b>
<b>N</b>



?
<b>8 GTN</b>


<b>N</b>


?


- Lưu bảng với tên <i>Gia tri san</i>
<i>xuat.</i>


<i><b>4) Tổng kết bài </b></i>


- Cú pháp 4 hàm đã học, thành phần trên trang tính, ơ tính, khối, hộp tên....
- Cách điều chỉnh độ rộng của cột, độ cao của hàng?


- Cách chèn thêm, xóa cột, hàng?
<i><b>5) Tổng kết bài</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

Tuần 18 Tiết 35


Ngày soạn: 05/12/2011
Ngày dạy: …./…./……..


<b>ÔN TẬP (tt)</b>


<b>I.Mục tiêu:</b>


1.Kiến thức:


- Kiểm tra việc nắm bắnt kiến thức của học sinh từ đầu năm học.


- Điều chỉnh việc học của học sinh cũng như việc dạy của giáo viên.
2.Kỹ năng:


- Hình thành cho học sinh kỹ năng quan sát, phân tích, tư duy tổng hợp.
3.Thái độ:


- Nghiêm túc, tập trung, chú ý.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


Giáo viên<b>:</b> Phòng máy, SGK,giáo án.
Học sinh<b>:</b> Học và chuẩn bị bài ở nhà.
<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC</b>


<i><b>1) Ổn định: </b></i>kiểm diện


<i><b>2) Kiểm tra bài cũ : </b></i>kết hợp trong bài học
<i><b>3) Bài mới</b></i>


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS TRÌNH BÀY BẢNG


<i><b>HĐ: Bài tập </b></i>


<i>PP: vấn đáp</i> <b>Bài tập </b>


GV: Ra bài tập (treo bảng
phụ) và hướng dẫn học sinh
làm bài.


Gợi ý:



-Để tính tổng thành
tiền ta có thể sử dụng hàm
sum hoặc cơng thức để
tính.


-Để tính đơn giá nhỏ
nhất ta sử dụng hàm Min.
-Để tìm số lượng lớn
nhất ta sử dụng hàm Max.
-Để tính đơn giá trung
bình ta có thể sử dụng hàm
Average hoặc công thức.
GV: Để học sinh làm bài.


GV: Đưa ra bài tập 2 (phát
phiếu học tập cho học
sinh).


HS: Quan sát, nghe hướng
dẫn và làm bài.


HS: Đưa ra đáp án.


HS: So sánh với các máy
xung quanh.


HS: Chữa bài nếu sai.
HS: Quan sát bài tập.


<i>c)Bài tập 3.</i> Nhập bảng tính như


hình sau:


+Tính tổng thành tiền
+Tìm đơn giá nhỏ nhất
+Tìm số lượng lớn nhất
+Tính đơn giá trung bình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

GV: Hướng dẫn học sinh
thực hành để kiểm tra đáp
án.


- HS: Trong ô C2 có cơng
thức là = Sum (A2+B4) và
có giá trị là 14.


- HS: Trong ơ E5 có cơng
thức là = Sum (C5+D7) và
có giá trị là 10.


HS: Thực hành. <sub>Trong ơ C1 có công thức</sub>


=sum(A1+B3)


-Khi sao chép công thức trong ô
C1 sang ô C2 thì cơng thức đó
được điều chình như thế nào và
trong ô C2 có giá trị bao nhiêu?
-Khi sao chép công thức trong ô
C1 sang ô E5 thì cơng thức đó
được điều chình như thế nào và


trong ơ E5 có giá trị bao nhiêu?
<i><b>4) Tổng kết bài</b></i>


- Cú pháp 4 hàm đã học, thành phần trên trang tính, ơ tính, khối, hộp tên....
- Cách điều chỉnh độ rộng của cột, độ cao của hàng?


- Cách chèn thêm, xóa cột, hàng?
<i><b>5) Tổng kết bài</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

Tuần 18 Tiết 36


Ngày soạn: 05/12/2011
Ngày dạy: …./…./……..


<b>ÔN TẬP (tt)</b>


<b>I.Mục tiêu:</b>


1.Kiến thức:


- Kiểm tra việc nắm bắnt kiến thức của học sinh từ đầu năm học.
- Điều chỉnh việc học của học sinh cũng như việc dạy của giáo viên.
2.Kỹ năng:


- Hình thành cho học sinh kỹ năng quan sát, phân tích, tư duy tổng hợp.
3.Thái độ:


- Nghiêm túc, tập trung, chú ý.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


Giáo viên<b>:</b> Phòng máy, SGK,giáo án.


Học sinh<b>:</b> Học và chuẩn bị bài ở nhà.
<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC</b>


<i><b>1) Ổn định: </b></i>kiểm diện


<i><b>2) Kiểm tra bài cũ : </b></i>kết hợp trong bài học
<i><b>3) Bài mới</b></i>


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS TRÌNH BÀY BẢNG


<i><b>HĐ: Bài tập </b></i>


<i>PP: vấn đáp</i> <b>Bài tập </b>


GV: Ra bài tập (treo bảng
phụ) và hướng dẫn học sinh
làm bài.


GV: yêu cầu HS đưa ra đáp
án.


HS: Suy nghĩ làm bài.


HS: =(C2+C2+D2+E2)/4


=AVERAGE(C2,C2,D2,E2)
Chọn khối cột F, Mở bảng
chọn <i><b>Insert </b><b>à</b><b> Columns</b></i>



HS: =Max(G2, G3, G4, G5,
G6, G7, G8, G9, G10, G11)


<i>d)Bài tập 5.</i> Nhập bảng tính
như hình sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

GV: yêu cầu HS thực hành
để kiểm tra đáp án.


GV: Đưa ra bài tập 2 (phát
phiếu học tập cho học sinh).


GV: Hướng dẫn học sinh
thực hành để kiểm tra đáp án.


HS: =Min(G2, G3, G4, G5,
G6, G7, G8, G9, G10, G11)
HS: =SUM(F2, F3, F4, F5,
F6, F7, F8, F9, F10, F11)


HS: Quan sát bài tập.


- HS: Trong ô C2 có cơng
thức là =sum (A1+B3) và có
giá trị là 21.


- HS: Trong ơ E5 có cơng
thức là =sum (A1+B3) và có
giá trị là 21.



HS: Thực hành.


<i>HĨA như hình</i>


3) Viết cơng thức sử dụng
hàm Max và hàm Min để tính


+ Cơng thức tính <i>điểm</i>
<i>trung bình cao nhất</i>


+ Cơng thức tính <i>điểm</i>
<i>trung bình thấp nhất</i>


4) Viết cơng thức tính <i>tổng </i>
<i>số điểm giỏi</i>


c)

<i>Bài tập 6. </i>Nhập trang
tính như hình sau:


Trong ô C1 có công thức
=sum(A1+B3)


-Khi di chuyển công thức
trong ô C1 sang ô C2 thì nội
dung trong ơ C2 là gì? và giá
trị trong ô C2 là bao nhiêu?
-Khi sao chép công thức trong
ô C1 sang ơ E5 thì nội dung
trong ơ E5 là gì? và giá trị
trong ô E5 là bao nhiêu?



<i><b>4) Tổng kết bài</b></i>


- Cú pháp 4 hàm đã học, thành phần trên trang tính, ơ tính, khối, hộp tên....
- Cách điều chỉnh độ rộng của cột, độ cao của hàng?


- Cách chèn thêm, xóa cột, hàng?
<i><b>5) Tổng kết bài</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76></div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77></div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78></div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79></div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80></div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81></div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82></div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

Tuần 20 Tiết 39


Ngày soạn: 01/01/2012
Ngày dạy: …./…./……..


<b>BÀI 6. ĐỊNH DẠNG TRANG TÍNH</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i><b>1) Kiến thức: </b></i>


- Biết được các bước thực hiện định dạng phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ và chọn màu
chữ.


- Biết thực hiện căn lề ơ tính.


- Biết tăng, giảm chữ số thập phân của dữ liệu số
- Biết cách kẻ đường biên và tô màu nền cho ô tính.
<i><b>2) Kỹ năng: </b></i>


- Rèn kỹ năng nhận biết và sử dụng các nút lệnh định dạng.
<i><b>3) Thái độ:</b></i>



- Có thái độ làm việc chăm chỉ, nghiêm túc, yêu thích cái đẹp trong khi trình bày.
<b>II. THIẾT BỊ VÀ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- GV: giáo án, sgk, phòng máy, tranh ảnh minh họa, bài tập thực hành thêm.
- HS: SGK, dụng cụ học tập, đọc trước bài mới.


<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC</b>
<i><b>1) Ổn định: </b></i>kiểm diện
<i><b>2) Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Yêu cầu HS nêu lại cú pháp của các hàm đã học.
<i><b>3) Bài mới</b></i>


Ngồi chức năng tính tốn, chương trình bảng tính cũng có các cơng cụ để em định dạng và
trình bày trang tính như chọn phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ, căn lề, tô màu..


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS TRÌNH BÀY BẢNG


<i><b>HĐ1: Định dạng phông chữ,</b></i>
<i><b>cỡ chữ và kiểu chữ (20’)</b></i>


<i>PP: tự nghiên cứu</i>


<b>1. Định dạng phông chữ, cỡ</b>
<b>chữ và kiểu chữ</b>


- Yêu cầu HS tự nghiên cứu
SGK, quan sát hình 52 và tìm
các nút lệnh định dạng trên


thanh công cụ.


- HS thực hiện theo yêu cầu.
Mục tiêu: HS xác định được
các nút lệnh trên chương trình
bảng tính.


- u cầu HS nêu các bước
thực hiện thay đổi phông chữ.


- HS báo cáo


Mục tiêu: HS nêu được cách
chọn phông chữ.


a) Thay đổi phông chữ
- Yêu cầu HS thực hiện chọn


phông chữ cho các ơ tính. - HS thực hiện.Mục tiêu: HS thực hiện được
chọn phông chữ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

- Yêu cầu HS thực hiện thay


đổi cỡ chữ cho các ơ tính. - HS thực hiện.Mục tiêu: HS thực hiện được
thay đổi cỡ chữ.


+ Chọn các ô cần định dạng
+ Nháy mũi tên ở ơ Font size
+ Chọn cỡ chữ thích hợp
- GV nhận xét, tóm ý, khắc



sâu cách chọn ô Font size. - HS ghi nhận.
- Yêu cầu HS nêu các bước


thực hiện thay đổi kiểu chữ. - HS báo cáoMục tiêu: HS nêu được cách
thay đổi cỡ chữ.


c) Thay đổi kiểu chữ
- Yêu cầu HS thực hiện thay


đổi kiểu chữ cho các ơ tính. - HS thực hiện.Mục tiêu: HS thực hiện được
thay đổi kiểu chữ.


+ Chọn các ô cần định dạng
+ Nháy các nút lệnh B, I, U
để chọn kiểu chữ.


- GV nhận xét, tóm ý, khắc
sâu cách chọn kiểu chữ..


- HS ghi nhận.
<i><b>HĐ2: Định dạng màu chữ </b></i>


<i>PP: tự nghiên cứu</i>


<b>2. Định dạng màu chữ</b>
- Yêu cầu HS nêu các bước


thực hiện định dạng màu chữ. - HS báo cáoMục tiêu: HS nêu được cách
định dạng màu chữ.



- Yêu cầu HS thực hiện định
dạng màu chữ cho các ơ tính.


- HS thực hiện.


Mục tiêu: HS thực hiện được
định dạng màu chữ


+ Chọn các ô cần định dạng
+ Nháy mũi tên ở ô Font
Color và chọn màu thích hợp.
- GV nhận xét, tóm ý, khắc


sâu cách chọn màu chữ.. - HS ghi nhận.
<i><b>HĐ3: Căn lề trong ơ tính </b></i>


<i>PP: tự nghiên cứu</i>


<b>3. Căn lề trong ơ tính</b>
- u cầu HS tự nghiên cứu


nêu các bước thực hiện căn lề.


- HS báo cáo


Mục tiêu: HS nêu được cách
thực hiện căn lề.


- u cầu HS thực hiện căn lề


ơ tính.


- HS thực hiện.


Mục tiêu: HS thực hiện được
căn lề ô tính


+ Chọn các ơ cần định dạng
+ Nháy mũi tên ở ơ Font
Color và chọn màu thích hợp.
- GV nhận xét, tóm ý. - HS ghi nhận.


- GV phân tích hướng dẫn HS
thực hiện nối ơ bằng nút lệnh
Merge and Center.


- HS theo dõi.


Mục tiêu: HS hiểu và biết
cách nối các ô để định dạng.


+ Chọn các ô cần căn dữ liệu
vào giữa và nháy nút lệnh
Merge and Center.


- Yêu cầu HS thực hiện căn
giữa dữ liệu bằng nút lệnh
Merge and Center.


- HS thực hiện



Mục tiêu: HS thực hiện được
căn giữa bằng nút lệnh Merge
and Center.


<i><b>4) Tổng kết bài</b></i>


(?) Yêu cầu HS thực hiện lại các thao tác chọn phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ, màu
chữ, căn lề, căn giữa bằng nút lệnh Merge and Center.


<i><b>5) Tổng kết bài</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

Tuần 20 Tiết 40


Ngày soạn: 01/01/2012
Ngày dạy: …./…./……..


<b>BÀI 6. ĐỊNH DẠNG TRANG TÍNH (tt)</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i><b>1) Kiến thức: </b></i>


- Biết được các bước thực hiện định dạng phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ và chọn màu
chữ.


- Biết thực hiện căn lề ơ tính.


- Biết tăng, giảm chữ số thập phân của dữ liệu số
- Biết cách kẻ đường biên và tô màu nền cho ô tính.
<i><b>2) Kỹ năng: </b></i>



- Rèn kỹ năng nhận biết và sử dụng các nút lệnh định dạng.
<i><b>3) Thái độ:</b></i>


- Có thái độ làm việc chăm chỉ, nghiêm túc, yêu thích cái đẹp trong khi trình bày.
<b>II. THIẾT BỊ VÀ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- GV: giáo án, sgk, phòng máy, tranh ảnh minh họa, bài tập thực hành thêm.
- HS: SGK, dụng cụ học tập, đọc trước bài mới.


<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC</b>
<i><b>1) Ổn định: </b></i>kiểm diện
<i><b>2) Kiểm tra bài cũ:</b></i>


(?) Yêu cầu HS thực hiện lại các thao tác chọn phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ, màu
chữ, căn lề, căn giữa bằng nút lệnh Merge and Center.


<i><b>3) Bài mới</b></i>


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS TRÌNH BÀY BẢNG


<i><b>HĐ1: tăng, giảm số chữ số</b></i>
<i><b>thập phân của dữ liệu số</b></i>


<i>PP: tự nghiên cứu</i>


<b>4. Tăng, giảm số chữ số thập</b>
<b>phân của dữ liệu số</b>


- GV phân tích và đưa ra một


số ví dụ để HS thấy được việc
cần thiết phải thay đổi số các
chữ số thập phân của dữ liệu
số.


- HS theo dõi.


Mục tiêu: HS hiểu được việc
tăng hoặc giảm số chữ số thập
phân của dữ liệu số là cần
thiết.


- Yêu cầu HS tự nghiên cứu
SGK, xác định trên thanh
công cụ nút lệnh tăng hoặc
giảm số chữ số thập phân.


- HS xác định được 2 nút
lệnh.


- Chọn ô cần tăng, giảm số
chữ số thập phân.


- Sử dụng hai nút lệnh để thực
hiện.


- GV phân tích quy tắc làm


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

<i><b>HĐ2: tơ màu nền, kẻ đường</b></i>
<i><b>biên cho các ơ tính</b></i>



<i>PP: tự nghiên cứu</i>


<b>5. Tô màu nền và kẻ đương</b>
<b>biên của các ô tính</b>


<i> a) Tơ màu nền</i>


- u cầu HS tự nghiên cứu
SGK nêu các bước tơ màu
nền của các ơ tính.


- HS hoạt động theo nhóm.
Mục tiêu: HS nêu được cách
tơ màu các ơ tính.


- Chọn các ơ cần tơ màu nền
- Nháy mũi tên bên phải nút
Fill Color để chọn màu nền.
- Nháy chọn màu nền.
- GV: sau khi tô màu nền, để


tô nhanh màu nền cho ô khác,
ta nháy nút lệnh Fill Color.


- HS hiểu cách tô nhanh màu
nền.


- Yêu cầu HS tự nghiên cứu
SGK nêu các bước kẻ đường


biên của các ơ tính.


- HS hoạt động theo nhóm.
Mục tiêu: HS nêu được cách
kẻ đường biên của các ô tính.


<i>b) Kẻ đường biên</i>


- Chọn ơ cần kẻ đường biên
- Nháy vào mũi tên bên phải
nút Borders


- Nháy chọn kiểu kẻ biên.
- GV: sau khi kẻ đường biên,


để kẻ nhanh đường biên cho
các ô khác, ta nháy nút lệnh
Borders.


- HS hiểu cách kẻ nhanh
đường biên.


- GV chuẩn bị một số bài tập,
cho HS thực hành tô màu nền
và kẻ đường biên của các ô
tính.


- HS thực hành.


<i><b>4) Tổng kết bài</b></i>



(?) Yêu cầu HS thực hiện lại các thao tác tô màu nền và kẻ đường biên các ơ tính.
<i><b>5) Tổng kết bài</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

Tuần 21 Tiết 41


Ngày soạn: 01/01/2012
Ngày dạy: …./…./……..


<b>BÀI THỰC HÀNH 6. TRÌNH BÀY BẢNG ĐIỂM LỚP EM</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i><b>1) Kiến thức: </b></i>


- Ôn lại các kiến thức bài cũ thông qua thực hành trên máy.
- Biết được mục đích của định dạng trang tính.


<i><b>2) Kỹ năng: </b></i>


- Thực hiện được các thao tác căn chỉnh dữ liệu và định dạng trang tính.
<i><b>3) Thái độ:</b></i>


- Rèn luyện đức tính cẩn thận, chính xác, tư duy khoa học trong cơng việc.
<b>II. THIẾT BỊ VÀ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- GV: giáo án, sgk, phòng máy, một số bài tập mẫu.
- HS: SGK, dụng cụ học tập.


<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC</b>
<i><b>1) Ổn định: </b></i>kiểm diện


<i><b>2) Kiểm tra bài cũ (5’)</b></i>


(?) Yêu cầu HS thực hiện lại các thao tác tô màu nền và kẻ đường biên các ơ tính.


3) Bài mới


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS TRÌNH BÀY BẢNG


<i><b>HĐ1: tìm hiểu Bài tập 1 </b></i>


<i>PP: tự nghiên cứu</i>


<b>1. Bài tập 1</b>
GV: Đưa nội dung yêu cầu


trên bảng phụ và gọi HS nêu
các yêu cầu


- HS quan sát, theo dõi các
yêu cầu


Mục tiêu: HS nắm rõ yêu cầu
bài tập


<b>Thực hành định dạng văn</b>
<b>bản và số, căn chỉnh dữ liệu,</b>
<b>tô màu văn bản, kẻ đường</b>
<b>biên và tô màu nền</b>


- Mở bảng tính <i>Bang diem</i>


<i>lop em</i> ở bài 5, thực hiện điều
chỉnh và định dạng thích hợp
để có trang tính như hình 66
SGK, cuối cùng lưu bảng
tính.


- HS thảo luận tìm hiểu cách
thực hành các yêu cầu.


- Thực hiện định dạng với
phông chữ, kiểu chữ, cỡ chữ,
màu sắc khác nhau, dữ liệu số
được căn giữa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

- GV chốt lại những nội dung
cần làm được và cho HS tiến
hành thực hành bài tập.


- HS ghi nhận và thực hành.
<i><b>HĐ2: Thực hành</b></i>


<i>PP: thực hành</i>


<b>Thực hành</b>
- Yêu cầu HS thực hành theo


nhóm, sau đó mỗi cá nhân tự
hoàn thành các yêu cầu bài
tập.



- HS thực hành theo nhóm
dưới sự hướng dẫn và hỗ trợ
của GV.


- GV theo dõi, nhắc nhở HS
cần phải hoàn thành những
yêu cầu chính: chọn phông
chữ, cỡ chữ, màu sắc, tô nền,
kẻ đường biên, hỗ trợ HS
hướng giải quyết các vấn đề
phát sinh, nhắc nhở HS thực
hành tập trung, nghiêm túc,
tích cực hoàn thành bài tập
trong thời gian nhanh nhất.


- HS tiếp tục thực hành, nêu
ra những vấn đề còn thắc
mắc, chưa làm được.


- GV chỉ ra những chỗ HS
làm chưa đúng, chưa làm
được, nhắc nhở, khắc sâu cho
HS, đảm bảo HS đều cơ bản
hoàn thành yêu cầu bài tập.


- HS rút kinh nghiệm, ghi nhớ
những kiến thức quan trọng,
tiếp tục thực hành.


- GV nghiệm thu và yêu cầu


HS lưu lại bài thực hành.


- HS thực hiện.
- GV chốt lại những vấn đề


chính cần phải thực hiện, lưu
ý những chỗ HS chưa hiểu rõ,
khắc sâu những chỗ HS còn
chưa ghi nhớ.


- HS nghe và tự đánh giá kết
quả đạt được.


<i><b>4) Tổng kết bài(4’)</b></i>


Yêu cầu HS tự xem lại những việc đã làm được và chưa làm được, nhấn mạnh
những chỗ cần phải xem lại để tiết sau thực hành tốt hơn.


<i><b>5) Tổng kết bài (1’)</b></i>


- Về xem kỹ lại kiến thức bài học để tiết sau thực hành tốt hơn.
- Xem trước những phần thực hành tiếp theo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

Tuần 21 Tiết 42


Ngày soạn: 01/01/2012
Ngày dạy: …./…./……..


<b>BÀI THỰC HÀNH 6. TRÌNH BÀY BẢNG ĐIỂM LỚP EM (tt)</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i><b>1) Kiến thức: </b></i>


- Ơn lại các kiến thức bài cũ thơng qua thực hành trên máy.
- Biết được mục đích của định dạng trang tính.


<i><b>2) Kỹ năng: </b></i>


- Thực hiện được các thao tác căn chỉnh dữ liệu và định dạng trang tính.
<i><b>3) Thái độ:</b></i>


- Rèn luyện đức tính cẩn thận, chính xác, tư duy khoa học trong công việc.
<b>II. THIẾT BỊ VÀ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- GV: giáo án, sgk, phòng máy, một số bài tập mẫu.
- HS: SGK, dụng cụ học tập.


<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC</b>
<i><b>1) Ổn định: </b></i>kiểm diện
<i><b>2) Kiểm tra bài cũ (5’)</b></i>


(?) Yêu cầu HS thực hiện lại các thao tác tô màu nền và kẻ đường biên các ơ tính.


3) Bài mới


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS TRÌNH BÀY BẢNG


<i><b>HĐ1: tìm hiểu Bài tập 2 </b></i>


<i>PP: tự nghiên cứu</i>



<b>2. Bài tập 2</b>
GV: Đưa nội dung yêu cầu


trên bảng phụ và gọi HS nêu
các yêu cầu


- HS quan sát, theo dõi các
yêu cầu


Mục tiêu: HS nắm rõ yêu cầu
bài tập


<b>Thực hành lập trang tính,</b>
<b>sử dụng cơng thức, định</b>
<b>dạng, căn chỉnh dữ liệu và</b>
<b>tô màu.</b>


a) Lập trang tính với dữ liệu
các nước trong khu vực Đơng
Nam Á như hình 67 SGK


- HS thảo luận tìm hiểu cách
thực hành các yêu cầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

- GV chốt lại những nội dung
cần làm được và cho HS tiến
hành thực hành bài tập.


- HS ghi nhận và thực hành.


<i><b>HĐ2: Thực hành</b></i>


<i>PP: thực hành</i>


<b>Thực hành</b>
- Yêu cầu HS thực hành theo


nhóm, sau đó mỗi cá nhân tự
hồn thành các yêu cầu bài
tập.


- HS thực hành theo nhóm
dưới sự hướng dẫn và hỗ trợ
của GV.


- GV theo dõi, nhắc nhở HS
cần phải hồn thành những
u cầu chính: lập được công
thức, chèn hàng, cột, định
dạng, hỗ trợ HS hướng giải
quyết các vấn đề phát sinh,
nhắc nhở HS thực hành tập
trung, nghiêm túc, tích cực
hoàn thành bài tập trong thời
gian nhanh nhất.


- HS tiếp tục thực hành, nêu
ra những vấn đề còn thắc
mắc, chưa làm được.



- GV chỉ ra những chỗ HS
làm chưa đúng, chưa làm
được, nhắc nhở, khắc sâu cho
HS, đảm bảo HS đều cơ bản
hoàn thành yêu cầu bài tập.


- HS rút kinh nghiệm, ghi nhớ
những kiến thức quan trọng,
tiếp tục thực hành.


- GV nghiệm thu và yêu cầu
HS lưu lại bài thực hành.


- HS thực hiện.
- GV chốt lại những vấn đề


chính cần phải thực hiện, lưu
ý những chỗ HS chưa hiểu rõ,
khắc sâu những chỗ HS còn
chưa ghi nhớ.


- HS nghe và tự đánh giá kết
quả đạt được.


<i><b>4) Tổng kết bài(4’)</b></i>


Yêu cầu HS tự xem lại những việc đã làm được và chưa làm được, nhấn mạnh
những chỗ cần phải xem lại để hoàn thành đúng yêu cầu bài tập.


<i><b>5) Tổng kết bài (1’)</b></i>



- Về xem kỹ lại kiến thức.


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

Tuần 22 Tiết 43


Ngày soạn: 15/01/2012
Ngày dạy: …./…./……..


<b>BÀI 7. TRÌNH BÀY VÀ IN TRANG TÍNH</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i><b>1) Kiến thức: </b></i>


- Hiểu được mục đích của việc xem trang tính trước khi in.
- Biết cách xem trước khi in.


- Biết điều chỉnh trang in bằng cách di chuyển dấu ngắt trang, đặt lề và hướng giấy in
- Biết cách in trang tính.


<i><b>2) Kỹ năng: </b></i>


- Thực hiện được các thao tác điều chỉnh trang in và in được trang tính.
<i><b>3) Thái độ:</b></i>


- Có thái độ tìm hiểu tích cực và thích thú cơng việc in bảng tính.
<b>II. THIẾT BỊ VÀ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- GV: giáo án, sgk, phịng máy, tranh ảnh, bảng tính mẫu minh họa.
- HS: SGK, dụng cụ học tập, xem trước bài mới.



<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC</b>
<i><b>1) Ổn định: </b></i>kiểm diện
<i><b>2) Kiểm tra bài cũ (5’)</b></i>


(?) Yêu cầu HS thực hiện lại các thao tác tô màu nền và kẻ đường biên các ơ tính.


3) Bài mới


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS TRÌNH BÀY BẢNG


<i><b>HĐ1:Tìm hiểu cách xem</b></i>
<i><b>trước khi in (15’) </b></i>


<i>PP: quan sát, thuyết trình</i>


<b>1. Xem trước khi in</b>


- GV hiển thị bảng tính ở chế
độ xem trước khi in, phân tích
để HS thấy được một số lỗi
ngắt trang không hợp lý, từ đó
giúp HS hiểu vì sao cần phải
trình bày trang in.


- HS theo dõi.


Mục tiêu: HS hiểu được vì
sao cần phải trình bày trang
in.



- GV phân tích để HS hiểu thế
nào là xem trước khi in: kiểm
tra trước những gì sẽ được in
ra.


- HS theo dõi.


Mục tiêu: HS hiểu được mục
đích của việc xem trước khi
in.


- Yêu cầu HS tự nghiên cứu
cho biết làm thế nào để xem
trước khi in, xem trang tiếp


- Print Preview: xem trước
khi in.


- Next: xem trang tiếp theo.


- Nháy nút lệnh Print Preview
để xem trước khi in.


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

- GV: nháy Close để thoát chế


độ xem trước khi in. - HS ghi nhận. - Nháy Close để thốt chế độxem trước khi in.
<i><b>HĐ2:Tìm hiểu cách điều</b></i>


<i><b>chỉnh ngắt trang (20’)</b></i>



<i>PP: quan sát, thuyết trình</i>


<b>2. Điều chỉnh ngắt trang</b>


- Cho HS quan sát lại ví dụ
ngắt trang chưa hợp lý, phân
tích để HS hiểu thế nào là
ngắt trang: phân chia bảng
tính thành các trang in sao
cho phù hợp với kích cỡ giấy.


- HS theo dõi.


Mục tiêu: HS hiểu được thế
nào là ngắt trang và sự cần
thiết phải ngắt trang.


- GV giới thiệu lệnh View <sub></sub>
Page Break Preview và yêu
cầu HS nêu cách thực hiện
ngắt trang.


- Hiển thị trang tính ở chế độ
Page Break Preview.


- Đưa trỏ chuột vào đường kẻ
xanh chưa hợp lý.


- Kéo thả đến vị trí cần thiết.



- Hiển thị trang tính ở chế độ
Page Break Preview.


- Đưa trỏ chuột vào đường kẻ
xanh chưa hợp lý.


- Kéo thả đến vị trí cần thiết.
- GV nhận xét tóm ý và yêu


cầu HS thực hiện ngắt trang
trên bảng tính mẫu.


- HS ghi nhận và thực hiện
theo yêu cầu.


- GV quan sát, khắc sâu kiến
thức.


- HS thực hiện và tiếp thu bài
học.


<i><b>4) Tổng kết bài (4’)</b></i>


(?) Xem trước khi in để làm gì? Thực hiện xem trước khi in như thế nào?
(?) Ngắt trang để làm gì? Thực hiện ngắt trang như thế nào?


<i><b>5) Hoạt động nối tiếp (1’)</b></i>
- Về xem lại bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

Tuần 22 Tiết 44



Ngày soạn: 15/01/2012
Ngày dạy: …./…./……..


<b>BÀI 7. TRÌNH BÀY VÀ IN TRANG TÍNH (tt)</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i><b>1) Kiến thức: </b></i>


- Hiểu được mục đích của việc xem trang tính trước khi in.
- Biết cách xem trước khi in.


- Biết điều chỉnh trang in bằng cách di chuyển dấu ngắt trang, đặt lề và hướng giấy in
- Biết cách in trang tính.


<i><b>2) Kỹ năng: </b></i>


- Thực hiện được các thao tác điều chỉnh trang in và in được trang tính.
<i><b>3) Thái độ:</b></i>


- Có thái độ tìm hiểu tích cực và thích thú cơng việc in bảng tính.
<b>II. THIẾT BỊ VÀ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- GV: giáo án, sgk, phòng máy, tranh ảnh, bảng tính mẫu minh họa.
- HS: SGK, dụng cụ học tập, xem trước bài mới.


<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC</b>
<i><b>1) Ổn định: </b></i>kiểm diện
<i><b>2) Kiểm tra bài cũ (5’)</b></i>



(?) Xem trước khi in để làm gì? Thực hiện xem trước khi in như thế nào?
(?) Ngắt trang để làm gì? Thực hiện ngắt trang như thế nào?


3) Bài mới


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS TRÌNH BÀY BẢNG


<i><b>HĐ1:Tìm hiểu cách đặt lề</b></i>
<i><b>và hướng giấy in (30’) </b></i>


<i>PP: quan sát, thuyết trình</i>


<b>3. Đặt lề và hướng giấy in</b>


- GV cho HS quan sát một
trang in và giới thiệu các lề
trang: trên, dưới, trái, phải.


- HS quan sát.


Mục tiêu: HS xác định được
lề trang.


- Cho HS quan sát một trang
in đặt lề khơng hợp lý, từ đó
cho HS thấy sự cần thiết phải
đặt lề trang in.


- HS quan sát.



Mục tiêu: HS thấy được sự
cần thiết phải đặt lề trang in
cho phù hợp.


- GV giới thiệu trang <i>Margins</i>


trong hộp thoại <i>Page Setup</i>:
mở hộp thoại <i>Page Setup</i>,
chọn trang <i>Margins</i>, chọn lề ở
các ô <i>Top, Bottom, Right, Left</i>


- HS theo dõi.


Mục tiêu: HS mở được trang


<i>Margins </i>trong hộp thoại <i>Page</i>
<i>Setup</i> và nhận biết được các ô


<i>Top, Bottom, Right, Left.</i>


- Mở hộp thoại <i>Page Setup</i>:


<i>File</i> <sub></sub> <i>Page Setup</i>, chọn trang


<i>Margins</i>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

chiều cao. phải thay đổi hướng trang
- GV giới thiệu trang <i>Page</i>


trong hộp thoại <i>Page Setup</i>:


mở hộp thoại <i>Page Setup</i>,
chọn trang <i>Page</i>, chọn hướng
trang đứng (<i>Portrait</i>) hoặc
ngang (<i>Landscape</i>)<i>.</i>


- HS theo dõi.


Mục tiêu: HS mở được trang


<i>Page</i> và lựa chọn được hướng
trang đứng hoặc trang ngang.


- Mở hộp thoại <i>Page Setup</i> và
chọn trang <i>Page</i>.


- <i>Portrait</i>: hướng trang đứng.
- <i>Landscape</i>: hướng trang
ngang.


- Yêu cầu HS mở bảng tính
mẫu, mở trang <i>Page</i> và thực
hiện chọn hướng trang cho
trang in, điều chỉnh ngắt trang
và đặt lại lề cho phù hợp với
hướng trang được chọn.


- HS thực hiện.


Mục tiêu: HS thực hiện được
chọn hướng trang và biết trình


bày trang tính cho phù hợp.
<i><b>HĐ2:Tìm hiểu cách in</b></i>


<i><b>trang tính (5’)</b></i>


<i>PP: quan sát, thuyết trình</i>


<b>4. In trang tính</b>


- GV: để có thể in trang tính,
ta cần phải kết nối máy in với
máy tính.


- HS nghe.


- GV giới thiệu nút lệnh Print - HS quan sát và xác định
được nút lệnh Print trên thanh
cơng cụ.


- GV: sau khi trình bày trang
hợp lý, em nháy nút lệnh Print
để in tồn bộ trang tính.


- HS ghi nhận - Nháy nút lệnh Print để in
tồn bộ trang tính.


<i><b>4) Tổng kết bài(4’)</b></i>


(?) Làm thế nào để đặt lề trang?



(?) Làm thế nào để chọn hướng trang in?
(?) Làm thế nào để in trang tính?


<i><b>5) Hoạt động nối tiếp(1’)</b></i>
- Về xem kỹ lại bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

Tuần 23 Tiết 45


Ngày soạn: 15/01/2012
Ngày dạy: …./…./……..


<b>BÀI THỰC HÀNH 7. IN DANH SÁCH LỚP EM</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i><b>1) Kiến thức: </b></i>


- Ơn lại các kiến thức trình bày và in trang tính thơng qua thực hành trên máy.
- Biết được mục đích của việc trình bày và in trang tính.


<i><b>2) Kỹ năng: </b></i>


- Thực hiện được việc xem trang tính trước khi in.
- Thực hiện được việc đặt lề và hướng giấy cho trang in.
- Thực hiện được việc điều chỉnh dấu ngắt trang.


<i><b>3) Thái độ:</b></i>


- Rèn luyện đức tính cẩn thận, chính xác, tư duy khoa học trong công việc.
<b>II. THIẾT BỊ VÀ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>



- GV: giáo án, sgk, phòng máy, một số bài tập mẫu.
- HS: SGK, dụng cụ học tập.


<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC</b>
<i><b>1) Ổn định: </b></i>kiểm diện
<i><b>2) Kiểm tra bài cũ (5’)</b></i>


(?) Làm thế nào để đặt lề trang?


(?) Làm thế nào để chọn hướng trang in?
(?) Làm thế nào để in trang tính?


3) Bài mới


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS TRÌNH BÀY BẢNG


<i><b>HĐ1: tìm hiểu Bài tập 1 </b></i>


<i>PP: tự nghiên cứu</i> <b>1. Bài tập 1</b>


GV: Đưa nội dung yêu cầu
trên bảng phụ và gọi HS nêu
các yêu cầu


- HS quan sát, theo dõi các
yêu cầu


Mục tiêu: HS nắm rõ yêu cầu
bài tập



<b>Kiểm tra trang tính trước</b>
<b>khi in</b>


- Mở bảng tính <i>Bang diem</i>
<i>lop em</i> ở bài thực hành 6, thực
hiện các yêu cầu:


- HS thực hành theo nhóm,
thảo luận hoàn thành yêu cầu
bài tập.


+ Sử dụng công cụ <i>Print</i>
<i>Preview</i> và các nút <i>Next,</i>
<i>Previous </i>để xem trang tính
trước khi in.


+ HS sử dụng các nút lệnh để
xem trước khi in.


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

+ Ghi nhận lại các khiếm
khuyết về ngắt trang, liệt kê
hướng khắc phục


+ HS thảo luận và đưa ra
hướng khắc phục.


<i><b>HĐ2: tìm hiểu Bài tập 2</b></i>


<i>PP: thực hành</i>



<b>2. Bài tập 2</b>
- Tiếp tục thực hành với bảng


tính <i>Bang diem lop em</i>, ở chế
độ <i>Print Preview</i> GV giới
thiệu cách mở hộp thoại <i>Page</i>
<i>Setup </i>bằng nút <i>Setup</i>.


- HS theo dõi.


Mục tiêu: HS biết cách mở
hộp thoại <i>Page Setup </i>bằng
nút <i>Setup</i>.


<b>Thiết đặt lề trang in, hướng</b>
<b>giấy và điều chỉnh các dấu</b>
<b>ngắt trang.</b>


- Yêu cầu HS mở hộp thoại


<i>Page Setup</i>, trên trang


<i>Margins</i> quan sát và thay đổi
các thông số trong các ô <i>Top,</i>
<i>Bottom, Left, Right</i>, nháy <i>OK</i>


và quan sát kết quả.


- HS thực hành



Mục tiêu: HS biết đặt lề trang.


- GV giới thiệu 2 lựa chọn
căn giữa nội dung trang in,
yêu cầu HS lựa chọn và quan
sát sự thay đổi của trang in.


- HS thực hiện


Mục tiêu: HS hiểu tác dụng
của 2 lựa chọn căn giữa nội
dung trang in.


- Yêu cầu HS chuyển qua
trang <i>Page</i> và chọn hướng
cho trang in.


- HS thực hiện


Mục tiêu: Hs thực hiện được
chọn hướng trang in.


- GV giới thiệu 2 lựa chọn <i>Fit</i>
<i>to</i> và <i>Adjust to</i>, yêu cầu HS
thực hiện theo yêu cầu bài tập
và quan sát kết quả.


- HS thực hiện


Mục tiêu: HS hiểu tác dụng


của 2 lựa chọn <i>Fit to</i> và


<i>Adjust to</i>


- Yêu cầu HS điều chỉnh dấu
ngắt trang theo yêu cầu của
bài tập.


- HS thực hiện.


Mục tiêu: HS hoàn thành
đúng và đầy đủ các yêu cầu.
- Yêu cầu HS lưu bảng tính


và kết thúc. - HS thực hiện.


<i><b>4) Tổng kết bài(4’)</b></i>


Yêu cầu HS tự xem lại những việc đã làm được và chưa làm được, nhấn mạnh
những chỗ cần phải xem lại để tiết sau thực hành tốt hơn.


<i><b>5) Hoạt động nối tiếp(1’)</b></i>


- Về xem kỹ lại kiến thức bài học để tiết sau thực hành tốt hơn.
- Xem trước những phần thực hành tiếp theo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

Tuần 23 Tiết 46


Ngày soạn: 15/01/2012
Ngày dạy: …./…./……..



<b>BÀI THỰC HÀNH 7. IN DANH SÁCH LỚP EM (tt)</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i><b>1) Kiến thức: </b></i>


- Ơn lại các kiến thức trình bày và in trang tính thơng qua thực hành trên máy.
- Biết được mục đích của việc trình bày và in trang tính.


<i><b>2) Kỹ năng: </b></i>


- Thực hiện được việc xem trang tính trước khi in.
- Thực hiện được việc đặt lề và hướng giấy cho trang in.
- Thực hiện được việc điều chỉnh dấu ngắt trang.


<i><b>3) Thái độ:</b></i>


- Rèn luyện đức tính cẩn thận, chính xác, tư duy khoa học trong công việc.
<b>II. THIẾT BỊ VÀ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- GV: giáo án, sgk, phòng máy, một số bài tập mẫu.
- HS: SGK, dụng cụ học tập.


<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC</b>
<i><b>1) Ổn định: </b></i>kiểm diện
<i><b>2) Kiểm tra bài cũ (5’)</b></i>


(?) Làm thế nào để đặt lề trang?


(?) Làm thế nào để chọn hướng trang in?


(?) Làm thế nào để in trang tính?


3) Bài mới


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS TRÌNH BÀY BẢNG


<i><b>HĐ1: tìm hiểu Bài tập 3</b></i>


<i>PP: tự nghiên cứu</i> <b>3 Bài tập 3</b>


GV: Đưa nội dung yêu cầu
trên bảng phụ và gọi HS nêu
các yêu cầu


- HS quan sát, theo dõi các
yêu cầu


Mục tiêu: HS nắm rõ yêu cầu
bài tập


<b>Định dạng và trình bày</b>
<b>trang tính</b>


a) Mở lại bảng tính <i>So theo</i>
<i>doi the luc</i> và thực hiện định
dạng để được trang tính như
hình 81 SGK.


- HS thảo luận cách thực hiện
các yêu cầu.



</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

- GV chốt lại những nội dung
cần làm được và cho HS tiến
hành thực hành bài tập.


- HS ghi nhận và thực hành.
<i><b>HĐ2: Thực hành</b></i>


<i>PP: thực hành</i>


<b>Thực hành</b>
- Yêu cầu HS thực hành theo


nhóm, sau đó mỗi cá nhân tự
hoàn thành các yêu cầu.


- HS thực hành theo nhóm
dưới sự hướng dẫn và hỗ trợ
của GV.


- GV theo dõi, nhắc nhở HS
cần phải hoàn thành những
yêu cầu chính: định dạng kiểu
chữ, căn lề, tăng giảm chữ số
thập phân, tô màu nền, xem
trước khi in, đặt lề, chọn
hướng trang, ngắt trang, hỗ
trợ HS hướng giải quyết các
vấn đề phát sinh, nhắc nhở
HS thực hành tập trung,


nghiêm túc, tích cực hồn
thành bài tập trong thời gian
nhanh nhất.


- HS tiếp tục thực hành theo
các yêu cầu, nêu ra và tự thảo
luận những vấn đề còn thắc
mắc, chưa làm được, nhờ sự
trợ giúp của GV khi không
thể giải quyết.


- GV chỉ ra những chỗ HS
làm chưa đúng, chưa làm
được, nhắc nhở, khắc sâu cho
HS, đảm bảo HS đều cơ bản
hoàn thành yêu cầu bài tập.


- HS rút kinh nghiệm, ghi nhớ
những kiến thức quan trọng,
tiếp tục thực hành.


- GV nghiệm thu và yêu cầu
HS lưu lại bài thực hành.


- HS thực hiện.
- GV chốt lại những vấn đề


chính cần phải thực hiện, lưu
ý những chỗ HS chưa hiểu rõ,
khắc sâu những chỗ HS còn


chưa ghi nhớ.


- HS nghe và tự đánh giá kết
quả đạt được.


<i><b>4) Tổng kết bài(4’)</b></i>


Yêu cầu HS tự xem lại những việc đã làm được và chưa làm được, nhấn mạnh
những chỗ cần phải xem lại để tiết sau thực hành tốt hơn.


<i><b>5) Hoạt động nối tiếp(1’)</b></i>


- Về xem kỹ lại kiến thức bài 7 và xem lại những việc đã làm ở bài thực hành.
- Xem trước bài 8. Sắp xếp và lọc dữ liệu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

Tuần 24 Tiết 47


Ngày soạn: 01/02/2012
Ngày dạy: …./…./……..


<b>BÀI 8. SẮP XẾP VÀ LỌC DỮ LIỆU</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i><b>1) Kiến thức: </b></i>


- Hiểu được nhu cầu sắp xếp và lọc dữ liệu.
- Biết các bước thực hiện sắp xếp, lọc dữ liệu.
<i><b>2) Kỹ năng: </b></i>


- Thực hiện được việc sắp xếp và lọc dữ liệu.


<i><b>3) Thái độ:</b></i>


- Tích cực nghiên cứu kiến thức mới, có ý thức ứng dụng bài học vào thực tiễn.
<b>II. THIẾT BỊ VÀ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- GV: giáo án, sgk, phòng máy, một số bài tập mẫu.
- HS: SGK, dụng cụ học tập.


<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC</b>
<i><b>1) Ổn định: </b></i>kiểm diện
<i><b>2) Kiểm tra bài cũ (5’)</b></i>


(?) Làm thế nào để đặt lề trang?


(?) Làm thế nào để chọn hướng trang in?


(?) Làm thế nào để xem trước khi in và làm thế nào để in trang tính?


3) Bài mới


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS TRÌNH BÀY BẢNG


<i><b>HĐ1: tìm hiểu nhu cầu sắp</b></i>
<i><b>xếp và lọc dữ liệu</b></i>


<i>PP: quan sát, thuyết trình</i>


- GV cho HS quan sát một
bảng tính mẫu chưa được sắp
xếp, u cầu HS tìm một đối


tượng nào đó: một tên HS,
một điểm số lớn nhất, điểm
trung bình lớn nhất..


- HS tìm.


Mục tiêu: để HS thấy được
việc tìm kiếm rất mất thời
gian và việc so sánh sẽ khó
khăn.


- GV thực hiện sắp xếp dữ
liệu cho HS quan sát kết quả
sau khi sắp xếp, phân tích để
HS thấy được sự dễ dàng và
nhanh chóng để thực hiện các
yêu cầu ban đầu của GV.


- HS quan sát.


Mục tiêu: HS thấy được sự
cần thiết phải sắp xếp dữ liệu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

<i><b>HĐ2: Tìm hiểu cách sắp</b></i>
<i><b>xếp dữ liệu</b></i>


<i>PP: quan sát, thuyết trình</i>


<b>1. Sắp xếp dữ liệu</b>



- Yêu cầu HS tự nghiên cứu
SGK để biết thế nào là sắp
xếp dữ liệu và bước đầu biết
được cách sắp xếp dữ liệu.


- HS tự nghiên cứu.


Mục tiêu: HS biết thế nào là
sắp xếp dữ liệu.


- GV thực hiện sắp xếp dữ
liệu cho HS quan sát từng
bước.


- HS theo dõi.


Mục tiêu: HS biết cách thực


hiện sắp xếp dữ liệu. - Nháy chọn một ô trong cộtcần sắp xếp.
- Yêu cầu HS thực hiện sắp


xếp dữ liệu trên bảng tính
mẫu.


- HS thực hiện.


Mục tiêu: HS thực hiện được
việc sắp xếp dữ liệu.


- Nháy nút lệnh Sort


Ascending hoặc Sort
Descending để sắp xếp tăng
hoặc giảm.


- Lưu ý HS: cách hiển thị các
nút lệnh sắp xếp khi khơng
nhìn thấy trên thanh cơng cụ.


- HS theo dõi.


Mục tiêu: HS biết cách hiển
thị 2 nút lệnh sắp xếp.


- Yêu cầu HS thực hiện sắp
xếp với các cột khác nhau,
quan sát sự thay đổi của kết
quả.


- HS thực hiện.


- Yêu cầu HS thực hiện sắp
xếp theo nhiều cột khác nhau,
theo thứ tự khác nhau, quan
sát và rút kinh nghiệm.


- HS thực hiện dưới sự hướng
dẫn của GV,


<i><b>4) Tổng kết bài(4’)</b></i>



- Yêu cầu HS thực hiện sắp xếp trên bảng tính..
<i><b>5) Hoạt động nối tiếp(1’)</b></i>


- Về xem lại bài, học kỹ những chỗ trọng tâm.
- Xem trước phần còn lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

Tuần 24 Tiết 48


Ngày soạn: 01/02/2012
Ngày dạy: …./…./……..


<b>BÀI 8. SẮP XẾP VÀ LỌC DỮ LIỆU (tt)</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i><b>1) Kiến thức: </b></i>


- Hiểu được nhu cầu sắp xếp và lọc dữ liệu.
- Biết các bước thực hiện sắp xếp, lọc dữ liệu.
<i><b>2) Kỹ năng: </b></i>


- Thực hiện được việc sắp xếp và lọc dữ liệu.
<i><b>3) Thái độ:</b></i>


- Tích cực nghiên cứu kiến thức mới, có ý thức ứng dụng bài học vào thực tiễn.
<b>II. THIẾT BỊ VÀ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- GV: giáo án, sgk, phòng máy, một số bài tập mẫu.
- HS: SGK, dụng cụ học tập.


<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC</b>


<i><b>1) Ổn định: </b></i>kiểm diện
<i><b>2) Kiểm tra bài cũ (5’)</b></i>


- Yêu cầu HS thực hiện lại thao tác sắp xếp dữ liệu trên bảng tính.


3) Bài mới


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS TRÌNH BÀY BẢNG


<i><b>HĐ1: tìm hiểu các bước lọc</b></i>
<i><b>dữ liệu (25’)</b></i>


<i>PP: tự nghiên cứu</i>


<b>2. Lọc dữ liệu</b>


- GV thực hiện lại việc lọc dữ
liệu trên bảng tính mẫu theo
một điều kiện cụ thể cho HS
quan sát kết quả.


- HS quan sát.


- Yêu cầu HS tự nghiên cứu
SGK, trả lời các câu hỏi sau:


- HS tự nghiên cứu SGK (có
thể làm việc theo nhóm)
+ Như thế nào là lọc dữ liệu?



+ Lọc có sắp xếp dữ liệu hay
khơng?


+ Sử dụng lệnh nào để lọc?
+ Thực hiện chuẩn bị lọc dữ
liệu như thế nào?


+ Thực hiện lọc như thế nào?


Mục tiêu: HS trả lời được các
câu hỏi, hiểu và biết thực hiện
việc lọc dữ liệu.


- Lệnh lọc dữ liệu: Data >
Filter


- Chuẩn bị: nháy chọn ô trong
vùng cần lọc > Data > Filter >
Auto Filter.


- Nháy chọn giá trị cần lọc
trong cột.


+ Làm thế nào để thoát khỏi
chế độ lọc?


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

- GV khắc sâu thao tác lọc,
cách lọc có nhiều điều kiện,
thốt khỏi chế độ lọc.



- HS tiếp thu.
<i><b>HĐ2: Tìm hiểu cách lọc</b></i>


<i><b>hàng có giá trị cực trị (10’)</b></i>


<i>PP: quan sát, thuyết trình</i>


<b>* Lọc các hàng có giá trị lớn</b>
<b>nhất (hoặc nhỏ nhất)</b>


- GV sử dụng bảng tính mẫu
đã lọc sẵn các giá trị lớn nhất
hoặc nhỏ nhất, phân tích để
HS hiểu mục đích của việc
lọc theo các giá trị cực trị.


- HS theo dõi.


Mục tiêu: HS hiểu được mục
đích của việc lọc theo giá trị
cực trị.


- GV thực hiện mẫu và hướng
dẫn HS thực hiện lọc theo yêu
cầu trên.


- GV yêu cầu HS thực hành
trên bảng tính mẫu, lọc ra các
giá trị lớn nhất hoặc nhỏ nhất,
lưu ý HS chọn đúng lựa chọn


lớn hoặc nhỏ nhất, chọn số
hàng cần lọc cho phù hợp.


- HS quan sát.


Mục tiêu: HS biết cách thực
hiện.


- HS thực hành.


- Top: lọc giá trị lớn nhất.
- Bottom: lọc giá trị nhỏ nhất.
- Chọn số hàng cần lọc và
nhấn OK.


- GV lưu ý: việc lọc này
không thể áp dụng đối với dữ
liệu dạng ký tự.


- HS ghi nhận.


<i><b>4) Tổng kết bài(4’)</b></i>


- Yêu cầu HS thực hiện lại thao tác lọc dữ liệu theo một điều kiện, nhiều điều kiện,
lọc các giá trị lớn nhất, nhỏ nhất.


<i><b>5) Hoạt động nối tiếp(1’)</b></i>


- Về xem lại bài, học kỹ cách thực hiện lọc dữ liệu.
- Xem trước bài thực hành 8.



</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

Tuần 25 Tiết 49


Ngày soạn: 05/02/2012
Ngày dạy: …./…./……..


<b>BÀI THỰC HÀNH 8. AI LÀ NGƯỜI HỌC GIỎI?</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i><b>1) Kiến thức: </b></i>


- Ôn lại các kiến thức bài cũ thông qua thực hành trên máy.
- Biết được mục đích của sắp xếp và lọc dữ liệu.


<i><b>2) Kỹ năng: </b></i>


- Thực hiện được thao tác sắp xếp dữ liệu.
- Thực hiện được việc lọc dữ liệu.


<i><b>3) Thái độ:</b></i>


- Rèn luyện đức tính cẩn thận, chính xác, tư duy khoa học trong cơng việc.
<b>II. THIẾT BỊ VÀ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- GV: giáo án, sgk, phòng máy, một số bài tập mẫu.
- HS: SGK, dụng cụ học tập.


<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC</b>
<i><b>1) Ổn định: </b></i>kiểm diện
<i><b>2) Kiểm tra bài cũ (5’)</b></i>



- Yêu cầu HS thực hiện lại thao tác lọc dữ liệu theo một điều kiện, nhiều điều kiện,
lọc các giá trị lớn nhất, nhỏ nhất.


3) Bài mới


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS TRÌNH BÀY BẢNG


<i><b>HĐ1: tìm hiểu Bài tập 1 </b></i>


<i>PP: tự nghiên cứu</i>


<b>1. Bài tập 1</b>
GV: Đưa nội dung yêu cầu


trên bảng phụ và gọi HS nêu
các yêu cầu:


- HS quan sát, theo dõi các
yêu cầu


Mục tiêu: HS nắm rõ yêu cầu
bài tập


<b>Sắp xếp và lọc dữ liệu</b>


Khởi động bảng tính Excel,
mở bảng tính Bang diem lop
em đã lưu ở bài thực hành 6



- HS thảo luận tìm hiểu cách
thực hành các yêu cầu.


a) Thực hiện các thao tác sắp
xếp theo điểm các mơn học và
điểm trung bình.


b) Thực hiện các thao tác lọc
dữ liệu để chọn các bạn có
điểm 10 mơn Tin học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

thứ tự tăng, giảm, lọc các dữ
liệu theo điều kiện.


- Cho HS tiến hành thực


hành bài tập. - HS thực hành.


<i><b>HĐ2: Thực hành</b></i>


<i>PP: thực hành</i>


<b>Thực hành</b>
- Yêu cầu HS thực hành theo


nhóm, sau đó mỗi cá nhân tự
hồn thành các yêu cầu bài
tập.


- HS thực hành theo nhóm


dưới sự hướng dẫn và hỗ trợ
của GV.


- GV theo dõi, nhắc nhở HS
cần phải hồn thành những
u cầu chính: sắp xếp tăng
dần hoặc giảm dần theo điểm
các môn, theo điểm trung
bình, lọc ra 3 điểm cao nhất
và 2 điểm thấp nhất; hỗ trợ
HS hướng giải quyết các vấn
đề phát sinh, nhắc nhở HS
thực hành tập trung, nghiêm
túc, tích cực hoàn thành bài
tập trong thời gian nhanh
nhất.


- HS tiếp tục thực hành, nêu
ra những vấn đề còn thắc
mắc, chưa làm được.


- GV chỉ ra những chỗ HS
làm chưa đúng, chưa làm
được, nhắc nhở, khắc sâu cho
HS, đảm bảo HS đều cơ bản
hoàn thành yêu cầu bài tập.


- HS rút kinh nghiệm, ghi nhớ
những kiến thức quan trọng,
tiếp tục thực hành.



- GV nghiệm thu và yêu cầu
HS lưu lại bài thực hành.


- HS thực hiện.
- GV chốt lại những vấn đề


chính cần phải thực hiện, lưu
ý những chỗ HS chưa hiểu rõ,
khắc sâu những chỗ HS còn
chưa ghi nhớ.


- HS nghe và tự đánh giá kết
quả đạt được.


<i><b>4) Tổng kết bài(4’)</b></i>


Yêu cầu HS tự xem lại những việc đã làm được và chưa làm được, nhấn mạnh
những chỗ cần phải xem lại để tiết sau thực hành tốt hơn.


<i><b>5) Hoạt động nối tiếp(1’)</b></i>


- Về xem kỹ lại kiến thức bài học để tiết sau thực hành tốt hơn.
- Xem trước những phần thực hành tiếp theo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

Tuần 25 Tiết 50


Ngày soạn: 05/02/2012
Ngày dạy: …./…./……..



<b>BÀI THỰC HÀNH 8. AI LÀ NGƯỜI HỌC GIỎI? (tt)</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i><b>1) Kiến thức: </b></i>


- Ơn lại các kiến thức bài cũ thơng qua thực hành trên máy.
- Biết được mục đích của sắp xếp và lọc dữ liệu.


<i><b>2) Kỹ năng: </b></i>


- Thực hiện được thao tác sắp xếp dữ liệu.
- Thực hiện được việc lọc dữ liệu.


<i><b>3) Thái độ:</b></i>


- Rèn luyện đức tính cẩn thận, chính xác, tư duy khoa học trong cơng việc.
<b>II. THIẾT BỊ VÀ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- GV: giáo án, sgk, phòng máy, một số bài tập mẫu.
- HS: SGK, dụng cụ học tập.


<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC</b>
<i><b>1) Ổn định: </b></i>kiểm diện
<i><b>2) Kiểm tra bài cũ (5’)</b></i>


- Yêu cầu HS thực hiện lại thao tác lọc dữ liệu theo một điều kiện, nhiều điều kiện,
lọc các giá trị lớn nhất, nhỏ nhất.


3) Bài mới



HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS TRÌNH BÀY BẢNG


<i><b>HĐ1: tìm hiểu Bài tập 2</b></i>


<i>PP: tự nghiên cứu</i>


<b>2. Bài tập 2</b>


<b>Sắp xếp và lọc dữ liệu</b>
GV: Đưa nội dung yêu cầu


trên bảng phụ và gọi HS nêu
các yêu cầu:


- HS quan sát, theo dõi các
yêu cầu


Mục tiêu: HS nắm rõ yêu cầu
bài tập


a) Mở bảng tính Cac nuoc
DNA đã tạo và thực hành ở
các bài thực hành trước.


- HS thảo luận tìm hiểu cách
thực hành các yêu cầu.


b) Sắp xếp các nước theo:
+ Diện tích tăng dần hoặc
giảm dần.



+ Dân số tăng dần hoặc giảm
dần.


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

lớn nhất.


+ Lọc ra các nước có số dân
là một trong 3 số dân nhỏ
nhất.


+ Lọc ra các nước có mật độ
dân số là một trong 3 mật độ
dân số cao nhất.


- Cho HS tiến hành thực


hành bài tập. - HS thực hành.


<i><b>HĐ2: Thực hành</b></i>


<i>PP: thực hành</i>


<b>Thực hành</b>
- Yêu cầu HS thực hành theo


nhóm, sau đó mỗi cá nhân tự
hoàn thành các yêu cầu bài
tập.


- HS thực hành theo nhóm


dưới sự hướng dẫn và hỗ trợ
của GV.


- GV theo dõi, nhắc nhở HS
cần phải hoàn thành những
yêu cầu chính: sắp xếp tăng
dần hoặc giảm dần, lọc theo
yêu cầu, hỗ trợ HS hướng giải
quyết các vấn đề phát sinh,
nhắc nhở HS thực hành tập
trung, nghiêm túc, tích cực
hoàn thành bài tập trong thời
gian nhanh nhất.


- HS tiếp tục thực hành, nêu
ra những vấn đề còn thắc
mắc, chưa làm được.


<i><b>HĐ3: tìm hiểu thêm về sắp</b></i>
<i><b>xếp và lọc dữ liệu</b></i>


<i>PP: thực hành</i>


<b>3. Bài tập 3</b>


<b>Tìm hiểu thêm về sắp xếp và</b>
<b>lọc dữ liệu</b>


- GV yêu cầu HS tự nghiên
cứu và thực hiện các thao tác


theo yêu cầu của bài tập, tự
rút ra kinh nghiệm cho bản
thân, hỗ trợ HS giải quyết
những thắt mắc HS chưa giải
quyết được.


- HS thực hành theo yêu cầu,
tự rút kinh nghiệm.


<i><b>4) Tổng kết bài(4’)</b></i>


Yêu cầu HS tự xem lại những việc đã làm được và chưa làm được, nhấn mạnh
những chỗ cần phải xem lại để hoàn thành đúng yêu cầu bài tập.


<i><b>5) Hoạt động nối tiếp(1’)</b></i>


- Về xem kỹ lại kiến thức.


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

Tuần 26 Tiết 51


Ngày soạn: 12/02/2012
Ngày dạy: …./…./……..


<b>BÀI : HỌC TOÁN VỚI TOOLKIT MATH</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i><b>1) Kiến thức: </b></i>


- Nhận biết và phân biệt được các màn hình chính và các chức năng chính của phần
mềm.



<i><b>2) Kỹ năng: </b></i>


- Thực hiện được một số lệnh chính từ hộp thoại và từ dòng lệnh.
- Sử dụng được một số tính năng của phần mềm trong học tập.
<i><b>3) Thái độ:</b></i>


- Có thái độ u thích và tích cực khám phá phần mềm học tập.
<b>II. THIẾT BỊ VÀ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- GV: giáo án, sgk, phòng máy, phần mềm Toolkit Math, bài tập vận dụng.
- HS: SGK, dụng cụ học tập, đọc trước bài mới.


<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC</b>
<i><b>1) Ổn định: </b></i>kiểm diện
<i><b>2) Kiểm tra bài cũ:</b></i>


(?) Phần mềm Earth Explorer dùng để làm gì?


3) Bài mới


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS TRÌNH BÀY BẢNG


<i><b>HĐ1: Giới thiệu phần mềm</b></i>


<i>PP: tự nghiên cứu</i> <b>1. Giới thiệu phần mềm</b>


(?) Phần mềm <i>Toolkit Math</i>


dùng để làm gì? <b>- </b>học tốn đơn giản.<i>Toolkit Math</i> là phần mềm <b>- </b>học toán đơn giản.<i>Toolkit Math</i> là phần mềm


(?) Với phần mềm <i>Toolkit</i>


<i>Math </i>ta có thể làm được
những việc gì?


- giải bài tập tốn, tính toán,
vẽ đồ thị.


- GV: chốt lại một lần nữa
cho HS nắm.


- HS: Chú ý lắng nghe, ghi
nhận.


Mục tiêu: HS có những hiểu
biết ban đầu về phần mềm.
<i><b>HĐ2: Khởi động phần mềm</b></i>


<i>PP: quan sát</i> <b>2. Khởi động phần mềm</b>


- GV: Giới thiệu biểu tượng
của phần mềm <i>Toolkit Math</i>


trên màn hình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

<i><b>HĐ3: Tìm hiểu các thành</b></i>
<i><b>phần chính trên màn hình</b></i>


<i>PP: quan sát, tự nghiên cứu</i>



<b>3. Màn hình làm việc của</b>
<b>phần mềm</b>


- Yêu cầu HS dựa vào SGK
tìm các thành phần làm việc
trên màn hình của phần mềm:
thang bảng chọn, cửa sổ dịng
lệnh, cửa sổ làm việc chính,
cửa sổ vẽ đồ thị hàm số.


- HS dựa vào SGK tìm hiểu
và làm quen với các thành
phần chính trên màn hình.
Mục tiêu: HS xác định được
các thành phần có trên màn
hình và cơng dụng của nó.


a) Thanh bảng chọn: là nơi
thực hiện các lệnh.


b) Cửa sổ dòng lệnh: gõ các
dòng lệnh để thực hiện.


c) Cửa sổ làm việc chính: hiện
các lệnh đã thực hiện.


d) Cửa sổ vẽ đồ thị hàm số:
hiển thị kết quả lệnh vẽ đồ thị
<i><b>HĐ4: thực hiện các lệnh</b></i>



<i><b>tính tốn đơn giản</b></i>


<i>PP: thuyết trình</i>


<b>4. Các lệnh tính tốn đơn</b>
<b>giản</b>


a) Tính tốn các biểu thức
đơn giản


- GV giới thiệu cú pháp lệnh


<i>simplify</i>, cách gõ phân số, số
thập phân, dấu nhân, số mũ,
lệnh <i>answer</i>


- HS theo dõi


Mục tiêu: HS biết lệnh


<i>simplify</i> và <i>answer</i>, biết cách
gõ biểu thức toán học.


- Cú pháp: <i>simplify <biểu</i>
<i>thức></i>


- GV hướng dẫn HS cách gõ
lệnh <i>simplify</i> và biểu thức
tính tốn vào cửa sổ dòng
lện, cách xem kết quả.



- HS theo dõi. - Gõ vào cửa sổ dịng lệnh để


tính tốn.


VD: <i>simplify 1/5+3/4</i>


- GV u cầu HS khởi động
phần mềm và thực hiện tính
tốn một số biểu thức, nhắc
nhở, sửa sai.


- HS thực hiện theo yêu cầu.


- GV hướng dẫn thực hiện


tính tốn từ thanh bảng chọn. - HS quan sátMục tiêu: HS thực hiện được
việc tính tốn từ bảng chọn.


- Hoặc vào Algebra >
Simplify > gõ biểu thức >
nháy OK.


- GV yêu cầu HS thực hiện
tính toán một số bài tập bằng
cách sử dụng bảng chọn


<i>Algebra</i>.


- HS thực hiện



Mục tiêu: HS thực hiện thông
thạo các thao tác tính tốn
bằng cả 2 cách tính tốn.
<i><b>4) Tổng kết bài</b></i>


(?) Phần mềm <i>Toolkit Math </i>dùng để làm gì?
(?) Làm thế nào để khởi động phần mềm?


- Yêu cầu HS chỉ ra các thành phần trên màn hình chính.


- u cầu HS thực hiện tính tốn bằng lệnh <i>simplify</i> và bảng chọn <i>Algebra</i>.
<i><b>5) Hoạt động nối tiếp</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

Tuần 26 Tiết 52


Ngày soạn: 12/02/2012
Ngày dạy: …./…./……..


<b>BÀI : HỌC TOÁN VỚI TOOLKIT MATH (tt)</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i><b>1) Kiến thức: </b></i>


- Nhận biết và phân biệt được các màn hình chính và các chức năng chính của phần
mềm.


<i><b>2) Kỹ năng: </b></i>


- Thực hiện được một số lệnh chính từ hộp thoại và từ dịng lệnh.


- Sử dụng được một số tính năng của phần mềm trong học tập.
<i><b>3) Thái độ:</b></i>


- Có thái độ yêu thích và tích cực khám phá phần mềm học tập.
<b>II. THIẾT BỊ VÀ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- GV: giáo án, sgk, phòng máy, phần mềm Toolkit Math, bài tập vận dụng.
- HS: SGK, dụng cụ học tập, đọc trước bài mới.


<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC</b>
<i><b>1) Ổn định: </b></i>kiểm diện
<i><b>2) Kiểm tra bài cũ:</b></i>


(?) Phần mềm <i>Toolkit Math </i>dùng để làm gì?
(?) Làm thế nào để khởi động phần mềm?


- Yêu cầu HS chỉ ra các thành phần trên màn hình chính.


- u cầu HS thực hiện tính tốn bằng lệnh <i>simplify</i> và bảng chọn <i>Algebra</i>.


3) Bài mới


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS TRÌNH BÀY BẢNG


<i><b>HĐ1: tiếp tục tìm hiểu cách</b></i>
<i><b>thực hiện các lệnh tính tốn</b></i>
<i><b>đơn giản</b></i>


<i>PP: thuyết trình</i>



<b>4. Các lệnh tính tốn đơn</b>
<b>giản</b>


b) Tính tốn các biểu thức
đơn giản


- GV giới thiệu cú pháp lệnh


<i>plot</i>, hướng dẫn HS vẽ đồ thị
bằng lệnh <i>plot</i>.


- HS theo dõi


Mục tiêu: HS biết lệnh <i>plot</i>,
vẽ được đồ thị.


- Lệnh vẽ đồ thị hàm số: <i>plot</i>


- Cú pháp: <i>plot <hàm số></i>


VD:<i> plot y=3*x+1</i>


- GV yêu cầu HS khởi động
phần mềm và vẽ đồ thị.


- HS thực hiện theo yêu cầu.
- GV: em có thể vẽ nhiều đồ


thị đồng thời. - HS theo dõi, thực hiện vẽnhiều đồ thị bằng lệnh <i>plot</i>



<i><b>HĐ2: tìm hiểu các lệnh tính</b></i>
<i><b>tốn nâng cao</b></i>


<i>PP: quan sát, thuyết trình</i>


<b>5. Các lệnh tính tốn nâng</b>
<b>cao</b>


a) Biểu thức đại số


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

- GV giới thiệu cú pháp lệnh
tính tốn đa thức: <i>expand</i>,
cho VD, phân tích và thực
hiện tính tốn trên cửa sổ
dòng lệnh cho HS quan sát.


- HS theo dõi.


Mục tiêu: HS biết công dụng
và cách thực hiện lệnh


<i>expand</i>.


b) Tính tốn với đa thức
- Lệnh thực hiện tính tốn với
các đa thức: <i>expand</i>


- Cú pháp: <i>expand <đa</i>
<i>thức></i>



- GV cho một số ví dụ, yêu
cầu HS thực hiện tính tốn
bằng lệnh <i>expand</i>, hỗ trợ, sửa
sai cho HS


- HS thực hiện tính tốn trên
cửa sổ dòng lệnh.


- GV giới thiệu cách thực
hiện lệnh <i>expand</i> từ bảng
chọn <i>Algebra</i>.


- HS theo dõi. - Có thể thực hiện lệnh


expand bằng cửa sổ dòng lệnh
hoặc từ bảng chọn Algebra:
Algebra > Expand > nhập
biểu thức > OK.


c) Giải phương trình đại số
- GV giới thiệu lệnh giải


phương trình đại số: <i>solve</i> - HS theo dõi - Lệnh giải phương trình đạisố: solve
- GV cho ví dụ, phân tích và


hướng dẫn HS thực hiện tính
tốn bằng lệnh <i>solve</i>


Mục tiêu: HS biết và thực



hiện được lệnh <i>solve</i> - Cú pháp: <i>trình> <tên biến>solve <phương</i>


VD: solve 3*x+1=0 x
- GV cho VD và yêu cầu HS


thực hiện, hỗ trợ, sửa sai.


- HS thực hiện theo yêu cầu.


<i><b>4) Tổng kết bài</b></i>


- Yêu cầu HS nêu lại công dụng của các lệnh <i>plot</i>,<i> expand</i>, <i>solve</i>.


- Yêu cầu HS thực hiện vẽ đồ thị bằng lệnh <i>plot</i>, tính tốn đa thức bằng lệnh


<i>expand</i>, giải phương trình bằng lệnh <i>solve</i>.
<i><b>5) Hoạt động nối tiếp</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

Tuần 27 Tiết 15


Ngày soạn: 16/02/2012
Ngày dạy: …./…./……..


<b>BÀI : HỌC TOÁN VỚI TOOLKIT MATH (tiết 3)</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i><b>1) Kiến thức: </b></i>


- Nhận biết và phân biệt được các màn hình chính và các chức năng chính của phần
mềm.



<i><b>2) Kỹ năng: </b></i>


- Thực hiện được một số lệnh chính từ hộp thoại và từ dòng lệnh.
- Sử dụng được một số tính năng của phần mềm trong học tập.
<i><b>3) Thái độ:</b></i>


- Có thái độ u thích và tích cực khám phá phần mềm học tập.
<b>II. THIẾT BỊ VÀ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- GV: giáo án, sgk, phòng máy, phần mềm Toolkit Math, bài tập vận dụng.
- HS: SGK, dụng cụ học tập, đọc trước bài mới.


<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC</b>
<i><b>1) Ổn định: </b></i>kiểm diện
<i><b>2) Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Yêu cầu HS nêu lại công dụng của các lệnh <i>plot</i>,<i> expand</i>, <i>solve</i>.


- Yêu cầu HS thực hiện vẽ đồ thị bằng lệnh <i>plot</i>, tính tốn đa thức bằng lệnh


<i>expand</i>, giải phương trình bằng lệnh <i>solve</i>.


3) Bài mới


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS TRÌNH BÀY BẢNG


<i><b>HĐ1: tìm hiểu cách định</b></i>
<i><b>nghĩa đa thức và đồ thị hàm</b></i>
<i><b>số</b></i>



<i>PP: thuyết trình</i>


<b>5. Các lệnh tính tốn nâng</b>
<b>cao</b>


d) Định nghĩa đa thức và đồ
thị hàm số


- GV phân tích ý nghĩa của
việc định nghĩa đa thức: dùng
các ký hiệu thay cho các đa
thức, khi tính toán chỉ cần gọi
các ký hiệu đã định nghĩa.


- HS theo dõi.


Mục tiêu: HS hiểu được ý
nghĩa của việc định nghĩa các
đa thức.


- Lệnh định nghĩa đa thức:


<i>make</i>


- GV giới thiệu và nêu cú


pháp lệnh <i>make</i> - HS theo dõi.Mục tiêu: HS biết cách sử
dụng lệnh <i>make</i>



- Cú pháp: <i>make <tên hàm></i>
<i><tên đa thức></i>


VD: make p(x) 3*x-2
- GV giới thiệu lệnh graph:


khi một đa thức đã được định
nghĩa thì có thể sử dụng lệnh
graph để vẽ đồ thị.


- HS theo dõi.


Mục tiêu: HS biết lệnh graph
chỉ có thể sử dụng với đa thức
đã định nghĩa.


- Lệnh vẽ đồ thị với đa thức
đã định nghĩa: <i>graph</i>


- Cú pháp: <i>graph <tên hàm></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

- GV giới thiệu cách giải
phương trình đã định nghĩa
bằng lệnh <i>solve</i>, cho ví dụ
minh họa.


- HS theo dõi.


Mục tiêu: HS thấy được sự
tiện lợi của việc định nghĩa đa


thức.


VD: slove p(x)=0 x


<i><b>HĐ2: tìm hiểu các chức</b></i>
<i><b>năng khác của phần mềm</b></i>


<i>PP: quan sát, thuyết trình</i>


<b>6. Các chức năng khác</b>


<i>a) Làm việc trên cửa sổ dòng</i>
<i>lệnh</i>


- GV yêu cầu HS tự nghiên
cứu SGK để thấy được rất dễ
dàng để thực hiện các lệnh
trên cửa sổ dòng lệnh


- HS tự nghiên cứu SGK.
Mục tiêu: HS hiểu nội dung
SGK muốn đề cập.


- Có thể di chuyển con trỏ để
sửa các lỗi chính tả.


- Gõ lệnh sai sẽ nhận được
thông báo.


- Dùng phím mũi tên để hiện


lại các lệnh đã gõ trước đó.
- GV giới thiệu lệnh xóa


thơng tin trên cửa sổ vẽ đồ
thị <i>clear</i>, cho ví dụ minh họa


- HS theo dõi, biết được công
dụng của lệnh <i>clear</i>


<i>b) Lệnh xóa thơng tin trên</i>
<i>cửa sổ vẽ đồ thị: clear</i>


- Cho ví dụ, yêu cầu HS thực
hiện vẽ đồ thị và xóa thơng
tin khi vẽ xong.


- HS thực hiện
- GV giới thiệu các lệnh đặt


nét vẽ và màu sắc trên cửa sổ
vẽ đồ thị, cho ví dụ minh họa


- HS theo dõi.. <i>c) Các lệnh đặt nét vẽ và màu</i>


<i>sắc trên cửa sổ vẽ đồ thị</i>


- Lệnh đặt nét vẽ: <i>penwidth</i>


VD: penwidth 3



- Lệnh đặt màu: <i>pencolor</i>


VD: pencolor red
- Cho VD và yêu cầu HS


thực hiện đặt nét, đặt màu
cho đồ thị, hỗ trợ, sửa sai.


- HS thực hiện theo yêu cầu.


<i><b>4) Tổng kết bài</b></i>


- Yêu cầu HS nêu lại công dụng của các lệnh <i>make, graph</i>.


- Yêu cầu HS thực hiện định nghĩa đa thức, vẽ đồ thị với đa thức đã định nghĩa, giải
phương trình với đa thức đã định nghĩa.


<i><b>5) Hoạt động nối tiếp</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

Tuần 27 Tiết 16


Ngày soạn: 16/02/2012
Ngày dạy: …./…./……..


<b>BÀI : HỌC TOÁN VỚI TOOLKIT MATH (tiết 4)</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i><b>1) Kiến thức: </b></i>


- Nhận biết và phân biệt được các màn hình chính và các chức năng chính của phần


mềm.


<i><b>2) Kỹ năng: </b></i>


- Thực hiện được một số lệnh chính từ hộp thoại và từ dòng lệnh.
- Sử dụng được một số tính năng của phần mềm trong học tập.
<i><b>3) Thái độ:</b></i>


- Có thái độ u thích và tích cực khám phá phần mềm học tập.
<b>II. THIẾT BỊ VÀ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- GV: giáo án, sgk, phòng máy, phần mềm Toolkit Math, bài tập vận dụng.
- HS: SGK, dụng cụ học tập, đọc trước bài mới.


<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC</b>
<i><b>1) Ổn định: </b></i>kiểm diện
<i><b>2) Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Yêu cầu HS nêu lại công dụng của các lệnh <i>make</i>,<i> graph</i>, <i>solve</i>.


- Yêu cầu HS thực hiện định nghĩa đa thức, vẽ đồ thị và giải phương trình với đa
thức đã được định nghĩa; đặt nét vẽ, màu vẽ của đồ thị, xóa thơng tin đồ thị sau khi vẽ.


3) Bài mới


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS TRÌNH BÀY BẢNG


<i><b>HĐ1: thực hành tính tốn</b></i>
<i><b>với các lệnh đã học</b></i>



<i>PP: thực hành</i>


<b>7. Thực hành</b>


- Yêu cầu HS nhắc lại cú
pháp của lệnh tính tốn đơn
giản với các biểu thức


- <i>simplify <biểu thức></i> a) Tính giá trị các biểu thức


- Yêu cầu HS thực hiện tính
giá trị các biểu thức bằng lệnh


<i>simplify</i>.


- HS thực hiện
- GV theo dõi, hỗ trợ, sửa sai


- Yêu cầu HS nêu lại cú pháp
lệnh vẽ đồ thị


- <i>plot <hàm số></i> b) Vẽ đồ thị các hàm số
- Yêu cầu HS vẽ đồ thị các


hàm số trong cùng cửa sổ vẽ
đồ thị bằng lệnh <i>plot</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

- Yêu cầu HS thảo luận nêu
ra cách thực hiện yêu cầu bài
tập.



- GV nhận xét, tóm nội dung
và yêu cầu HS thực hiện tính
tốn, thơng báo kết quả.


- HS thảo luận, đưa ra cách
thực hiện.


Mục tiêu: HS đưa ra được 2
cách thực hiện:


<i>+ expand <đa thức+đa</i>
<i>thức></i>


<i>+ expand <đa thức đã định</i>
<i>nghĩa + đa thức đã định</i>
<i>nghĩa></i>


- GV nhận xét, kết thúc bài
tập.


<i><b>HĐ2: thực hiện bài tập vận</b></i>
<i><b>dụng</b></i>


<i>PP: thực hành</i>


<b>* Bài tập</b>


Bài tập: Cho đa thức 2x-2
- Yêu cầu HS thực hiện các


yêu cầu sau:


+ định nghĩa đa thức với tên
p(x)


- HS thực hiện theo yêu cầu.


+ vẽ đồ thị của p và (x-1)*p
bằng lệnh <i>graph</i>


+ giải phương trình p(x) bằng
lệnh <i>solve</i>


+ sử dụng lệnh <i>penwidth</i> và


<i>pencolor</i> đặt nét vẽ là 3 và
màu sắc là <i>red</i>


+ xóa thơng tin đồ thị bằng
lệnh <i>clear</i>


- GV theo dõi, hỗ trợ, sửa
sai, nhận xét.


- HS thực hành dưới sự hỗ trợ
của GV.


<i><b>4) Tổng kết bài</b></i>


- Yêu cầu HS tự xem lại những chỗ đã làm được và chưa làm được.


- Nhấn mạnh những chỗ trọng tâm cần xem kỹ.


<i><b>5) Hoạt động nối tiếp</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

Tuần 27 Tiết 15


Ngày soạn: 19/02/2012
Ngày dạy: …./…./……..


<b>BÀI : HỌC TOÁN VỚI TOOLKIT MATH (tiết 3)</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i><b>1) Kiến thức: </b></i>


- Nhận biết và phân biệt được các màn hình chính và các chức năng chính của phần
mềm.


<i><b>2) Kỹ năng: </b></i>


- Thực hiện được một số lệnh chính từ hộp thoại và từ dịng lệnh.
- Sử dụng được một số tính năng của phần mềm trong học tập.
<i><b>3) Thái độ:</b></i>


- Có thái độ u thích và tích cực khám phá phần mềm học tập.
<b>II. THIẾT BỊ VÀ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- GV: giáo án, sgk, phòng máy, phần mềm Toolkit Math, bài tập vận dụng.
- HS: SGK, dụng cụ học tập, đọc trước bài mới.


<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC</b>


<i><b>1) Ổn định: </b></i>kiểm diện
<i><b>2) Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Yêu cầu HS nêu lại công dụng của các lệnh <i>plot</i>,<i> expand</i>, <i>solve</i>.


- Yêu cầu HS thực hiện vẽ đồ thị bằng lệnh <i>plot</i>, tính tốn đa thức bằng lệnh


<i>expand</i>, giải phương trình bằng lệnh <i>solve</i>.


3) Bài mới


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS TRÌNH BÀY BẢNG


<i><b>HĐ1: tìm hiểu cách định</b></i>
<i><b>nghĩa đa thức và đồ thị hàm</b></i>
<i><b>số</b></i>


<i>PP: thuyết trình</i>


<b>5. Các lệnh tính tốn nâng</b>
<b>cao</b>


d) Định nghĩa đa thức và đồ
thị hàm số


- GV phân tích ý nghĩa của
việc định nghĩa đa thức: dùng
các ký hiệu thay cho các đa
thức, khi tính tốn chỉ cần gọi
các ký hiệu đã định nghĩa.



- HS theo dõi.


Mục tiêu: HS hiểu được ý
nghĩa của việc định nghĩa các
đa thức.


- Lệnh định nghĩa đa thức:


<i>make</i>


- GV giới thiệu và nêu cú


pháp lệnh <i>make</i> - HS theo dõi.Mục tiêu: HS biết cách sử
dụng lệnh <i>make</i>


- Cú pháp: <i>make <tên hàm></i>
<i><tên đa thức></i>


VD: make p(x) 3*x-2
- GV giới thiệu lệnh graph:


</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

định nghĩa, ví dụ minh họa.
- GV giới thiệu cách giải
phương trình đã định nghĩa
bằng lệnh <i>solve</i>, cho ví dụ
minh họa.


- HS theo dõi.



Mục tiêu: HS thấy được sự
tiện lợi của việc định nghĩa đa
thức.


VD: slove p(x)=0 x


<i><b>HĐ2: tìm hiểu các chức</b></i>
<i><b>năng khác của phần mềm</b></i>


<i>PP: quan sát, thuyết trình</i>


<b>6. Các chức năng khác</b>


<i>a) Làm việc trên cửa sổ dòng</i>
<i>lệnh</i>


- GV yêu cầu HS tự nghiên
cứu SGK để thấy được rất dễ
dàng để thực hiện các lệnh
trên cửa sổ dòng lệnh


- HS tự nghiên cứu SGK.
Mục tiêu: HS hiểu nội dung
SGK muốn đề cập.


- Có thể di chuyển con trỏ để
sửa các lỗi chính tả.


- Gõ lệnh sai sẽ nhận được
thông báo.



- Dùng phím mũi tên để hiện
lại các lệnh đã gõ trước đó.
- GV giới thiệu lệnh xóa


thơng tin trên cửa sổ vẽ đồ
thị <i>clear</i>, cho ví dụ minh họa


- HS theo dõi, biết được công


dụng của lệnh <i>clear</i> <i>b) Lệnh xóa thơng tin trêncửa sổ vẽ đồ thị: clear</i>


- Cho ví dụ, yêu cầu HS thực
hiện vẽ đồ thị và xóa thơng
tin khi vẽ xong.


- HS thực hiện
- GV giới thiệu các lệnh đặt


nét vẽ và màu sắc trên cửa sổ
vẽ đồ thị, cho ví dụ minh họa


- HS theo dõi.. <i>c) Các lệnh đặt nét vẽ và màu</i>


<i>sắc trên cửa sổ vẽ đồ thị</i>


- Lệnh đặt nét vẽ: <i>penwidth</i>


VD: penwidth 3



- Lệnh đặt màu: <i>pencolor</i>


VD: pencolor red
- Cho VD và yêu cầu HS


thực hiện đặt nét, đặt màu
cho đồ thị, hỗ trợ, sửa sai.


- HS thực hiện theo yêu cầu.


<i><b>4) Tổng kết bài</b></i>


- Yêu cầu HS nêu lại công dụng của các lệnh <i>make, graph</i>.


- Yêu cầu HS thực hiện định nghĩa đa thức, vẽ đồ thị với đa thức đã định nghĩa, giải
phương trình với đa thức đã định nghĩa.


<i><b>5) Hoạt động nối tiếp</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

Tuần 27 Tiết 54


Ngày soạn: 19/02/2012
Ngày dạy: …./…./……..


<b>BÀI : HỌC TOÁN VỚI TOOLKIT MATH (tiết 4)</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i><b>1) Kiến thức: </b></i>


- Nhận biết và phân biệt được các màn hình chính và các chức năng chính của phần


mềm.


<i><b>2) Kỹ năng: </b></i>


- Thực hiện được một số lệnh chính từ hộp thoại và từ dịng lệnh.
- Sử dụng được một số tính năng của phần mềm trong học tập.
<i><b>3) Thái độ:</b></i>


- Có thái độ u thích và tích cực khám phá phần mềm học tập.
<b>II. THIẾT BỊ VÀ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- GV: giáo án, sgk, phòng máy, phần mềm Toolkit Math, bài tập vận dụng.
- HS: SGK, dụng cụ học tập, đọc trước bài mới.


<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC</b>
<i><b>1) Ổn định: </b></i>kiểm diện
<i><b>2) Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Yêu cầu HS nêu lại công dụng của các lệnh <i>make</i>,<i> graph</i>, <i>solve</i>.


- Yêu cầu HS thực hiện định nghĩa đa thức, vẽ đồ thị và giải phương trình với đa
thức đã được định nghĩa; đặt nét vẽ, màu vẽ của đồ thị, xóa thơng tin đồ thị sau khi vẽ.


3) Bài mới


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS TRÌNH BÀY BẢNG


<i><b>HĐ1: thực hành tính tốn</b></i>
<i><b>với các lệnh đã học</b></i>



<i>PP: thực hành</i>


<b>7. Thực hành</b>


- Yêu cầu HS nhắc lại cú
pháp của lệnh tính tốn đơn
giản với các biểu thức


- <i>simplify <biểu thức></i> a) Tính giá trị các biểu thức


- Yêu cầu HS thực hiện tính
giá trị các biểu thức bằng lệnh


<i>simplify</i>.


- HS thực hiện
- GV theo dõi, hỗ trợ, sửa sai


- Yêu cầu HS nêu lại cú pháp
lệnh vẽ đồ thị


- <i>plot <hàm số></i> b) Vẽ đồ thị các hàm số
- Yêu cầu HS vẽ đồ thị các


hàm số trong cùng cửa sổ vẽ
đồ thị bằng lệnh <i>plot</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>

- Yêu cầu HS thảo luận nêu
ra cách thực hiện yêu cầu bài
tập.



- GV nhận xét, tóm nội dung
và yêu cầu HS thực hiện tính
tốn, thơng báo kết quả.


- HS thảo luận, đưa ra cách
thực hiện.


Mục tiêu: HS đưa ra được 2
cách thực hiện:


<i>+ expand <đa thức+đa</i>
<i>thức></i>


<i>+ expand <đa thức đã định</i>
<i>nghĩa + đa thức đã định</i>
<i>nghĩa></i>


- GV nhận xét, kết thúc bài
tập.


<i><b>HĐ2: thực hiện bài tập vận</b></i>
<i><b>dụng</b></i>


<i>PP: thực hành</i>


<b>* Bài tập</b>


Bài tập: Cho đa thức 2x-2
- Yêu cầu HS thực hiện các


yêu cầu sau:


+ định nghĩa đa thức với tên
p(x)


- HS thực hiện theo yêu cầu.


+ vẽ đồ thị của p và (x-1)*p
bằng lệnh <i>graph</i>


+ giải phương trình p(x) bằng
lệnh <i>solve</i>


+ sử dụng lệnh <i>penwidth</i> và


<i>pencolor</i> đặt nét vẽ là 3 và
màu sắc là <i>red</i>


+ xóa thơng tin đồ thị bằng
lệnh <i>clear</i>


- GV theo dõi, hỗ trợ, sửa
sai, nhận xét.


- HS thực hành dưới sự hỗ trợ
của GV.


<i><b>4) Tổng kết bài</b></i>


- Yêu cầu HS tự xem lại những chỗ đã làm được và chưa làm được.


- Nhấn mạnh những chỗ trọng tâm cần xem kỹ.


<i><b>5) Hoạt động nối tiếp</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>

Tuần 28 Tiết 55


Ngày soạn: 04/03/2012
Ngày dạy: …./…./……..


<b>KIỂM TRA 1 TIẾT</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


1.Kiến thức:


Đánh giá kiến thức, kỹ năng vận dụng của học sinh về thao tác định dạng, trình bày và
in trang tính, kỹ năng sắp xếp và lọc dữ liệu trên trang tính


2.Kỹ năng:


Các thao tác cơ bản ban đầu khi làm việc với trang tính
3.Thái độ:


Thái độ học tập nghiêm túc, thực hành hiệu quả.
<b>II. HÌNH THỨC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120></div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121></div>
<span class='text_page_counter'>(122)</span><div class='page_container' data-page=122>

(Đề kiểm tra có 2 trang)


<b>A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5đ)</b>



<i>(Khoanh tròn vào đáp án đúng, nếu sai đánh chéo và khoanh lại đáp án khác)</i>



<i><b>1. Để tăng chữ số thập phân cho số liệu, ta sử dụng nút lệnh:</b></i>


a) b) c) d)


<i><b>2. Để kẻ đường biên cho bảng tính ta sử dụng:</b></i>


a) b) c) d)


<i><b>3. Vào hộp thoại Page Setup bằng cách:</b></i>


a) Chọn File <sub></sub> Page Setup b) Chọn Edit <sub></sub> Page Setup
c) Chọn Format <sub></sub> Page Setup d) Chọn Data <sub></sub> Page Setup
<i><b>4. Để xem trước khi in ta sử dụng nút lệnh:</b></i>


a) b) c) d)


<i><b>5. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về định dạng trang tính?</b></i>
a) Dữ liệu được nhập vào bảng tính sẽ được tự động căn giữa.
b) Trong chương trình bảng tính khơng có kiểu chữ gạch chân.
c) Phải tơ màu nền trước rồi mới có thể thực hiện kẻ đường biên.
d) Trong bảng tính có thể tăng hoặc giảm số chữ số thập phân tùy ý.
<i><b>6. Phát biểu nào sau đây khơng đúng khi nói về trình bày trang tính?</b></i>


a) Có thể đặt lề rồi mới chọn hướng trang, nhưng kết quả sẽ khơng chính xác.
b) Việc xem trước khi in giúp ta kiểm tra được những gì sẽ in ra giấy.


c) Trong bảng tính có 2 lề và 4 hướng trang.
d) Trong bảng tính có 4 lề và 2 hướng trang.



<i><b>7. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sắp xếp dữ liệu :</b></i>


a) Có thể sắp xếp nhiều cột cùng lúc theo một kiểu tăng dần hoặc giảm dần.
b) Có thể sắp xếp cùng lúc một cột tăng dần và một cột giảm dần.


c) Có thể sắp xếp cùng lúc 2 cột theo kiểu tăng dần hoặc giảm dần.
d) Chỉ có thể sắp xếp một cột nào đó theo kiểu tăng dần hoặc giảm dần.
<i><b>8. Cho các bước thực hiện sau:</b></i>


<i>A) Chọn Data <b></b> Filter <b></b> AutoFilter</i>


<i>B) Nhấn vào nút của cột cần sắp xếp</i>
<i>C) Chọn một ô bất kỳ trong bảng dữ liệu</i>
<i>D) Chọn giá trị cần lọc trong bảng dữ liệu</i>


<i><b>Thứ tự thực hiện đúng sẽ là</b></i>


a) A,B,C,D b) C,A,B,D c) D,C,B,A d) B,A,D,C


<i><b>9. Một trang tính được đặt lề theo yêu cầu: lề trên 3cm, lề dưới 2cm, lề trái 3.5cm, lề phải</b></i>
<i><b>2.5cm. Chọn thông số đúng nhất trong các câu dưới đây:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(123)</span><div class='page_container' data-page=123>

<i><b>10. Cho bảng dữ liệu sau:</b></i>


<i><b>Cần phải sử dụng các nút lệnh nào để định dạng được bảng</b></i>
<i><b>tính như hình bên?</b></i>


a) b)


c) d)



<b>B. PHẦN TỰ LUẬN (5đ)</b>



<i><b>I. Cho biết tác dụng của các nút lệnh sau (2đ) </b></i>


<i><b>1. </b></i> <b> ... ...</b>
<b>...</b> <b>...</b>
<i><b>2.</b></i> <b>...</b> <b>...</b>
<b>... ...</b>


<i><b>II. Bạn Bình định vào chế độ lọc dữ liệu nhưng khơng được, theo em thì tại sao? Hãy nêu </b></i>
<i><b>các bước để vào chế độ lọc (1đ)</b></i>


...
...
...
...
...
...
...
<i><b>III. Cho các dữ liệu sau đây</b></i>


<b> </b>

<b> </b>



<i><b>1. Nêu các bước lọc ra các bạn có điểm Tốn là 8 và điểm Tin học là 9</b></i>


...
...
<i><b>2. Nêu các bước lọc ra 3 bạn có điểm trung bình thấp nhất.</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(124)</span><div class='page_container' data-page=124></div>
<span class='text_page_counter'>(125)</span><div class='page_container' data-page=125>

Tuần 28 Tiết 56


Ngày soạn: 04/03/2012
Ngày dạy: …./…./……..


<b>BÀI 9. TRÌNH BÀY DỮ LIỆU BẰNG BIỂU ĐỒ</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i><b>1) Kiến thức: </b></i>


- Biết mục đích của việc sử dụng biểu đồ.
- Biết một số dạng biểu đồ thường dùng.


- Biết các bước cần thực hiện để tạo biểu đồ từ một bảng dữ liệu.
- Biết cách thay đổi dạng biểu đồ đã được tạo ra.


<i><b>2) Kỹ năng: </b></i>


- Tạo được biểu đồ từ bảng dữ liệu đã cho.


- Lựa chọn được những biểu đồ biểu diễn phù hợp với dữ liệu.
<i><b>3) Thái độ:</b></i>


- Tích cực nghiên cứu kiến thức mới, có ý thức ứng dụng bài học vào hoạt động học
tập các môn học khác.


<b>II. THIẾT BỊ VÀ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- GV: giáo án, sgk, phòng máy, biểu đồ mẫu, dữ liệu mẫu.
- HS: SGK, dụng cụ học tập.



<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC</b>
<i><b>1) Ổn định: </b></i>kiểm diện
<i><b>2) Kiểm tra bài cũ (5’)</b></i>


- Yêu cầu HS thực hiện lại thao tác lọc dữ liệu theo một điều kiện, nhiều điều kiện,
lọc các giá trị lớn nhất, nhỏ nhất.


3) Bài mới


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS TRÌNH BÀY BẢNG


<i><b>HĐ1: nhu cầu minh họa số</b></i>
<i><b>liệu bằng biểu đồ</b></i>


<i>PP: quan sát, thuyết trình</i>


<b>1. Minh họa số liệu bằng</b>
<b>biểu đồ</b>


- GV cho HS quan sát một
bảng dữ liệu mẫu (Hình
96/SGK) và yêu cầu HS nêu
ra sự thay đổi số lượng HS
giỏi theo từng năm tăng giảm
như thế nào.


- HS quan sát, nêu nhận xét
Mục tiêu: để HS thấy được
việc so sánh một bảng dữ liệu


như thế là không hề dễ dàng.
- GV tiếp tục cho HS quan sát


biểu đồ biểu diễn bảng tính
mẫu ở trên và hỏi lại câu hỏi
tương tự.


</div>
<span class='text_page_counter'>(126)</span><div class='page_container' data-page=126>

<i><b>HĐ2: Tìm hiểu một số dạng</b></i>
<i><b>biểu đồ</b></i>


<i>PP: quan sát, tự nghiên cứu</i>


<b>2. Một số dạng biểu đồ</b>


- Yêu cầu HS tự nghiên cứu
SGK tìm hiểu một số dạng
biểu đồ thường gặp và công
dụng của mỗi dạng biểu đồ,
yêu cầu HS báo cáo, chốt ý.


- HS tự nghiên cứu.


Mục tiêu: HS trình bày được
một số dạng biểu đồ và công
dụng của mỗi dạng biểu đồ.
<i><b>HĐ3: Tìm hiểu cách tạo</b></i>


<i><b>biểu đồ</b></i>


<i>PP: tự nghiên cứu</i>



<b>3. Tạo biểu đồ</b>


- Yêu cầu HS tự nghiên cứu
SKG, nêu ra các bước tạo
biểu đồ.


- HS tự nghiên cứu.


Mục tiêu: HS nêu được các
bước tạo biểu đồ.


* Các bước tạo biểu đồ:


- Chọn một ô trong vùng dữ
liệu cần vễ biểu đồ.


- Nháy nút Chart Wizard
- Nháy nút Next 3 lần.
- Nháy Finish.


- GV tóm ý và giới thiệu cách
chọn dạng biểu đồ sau khi
nháy nút lệnh Chart Wizard


- HS theo dõi <i>a) Chọn dạng biểu đồ</i>


- Yêu cầu HS tự nghiên cứu
và báo cáo các bước thực
hiện.



- HS tự nghiên cứu - Chọn nhóm biểu đồ.


- Chọn dạng biểu đồ.
- Nhấn Next và Finish
- GV cho HS quan sát cách


biểu diễn dữ liệu bằng nhiều
dạng biểu đồ, yêu cầu HS
quan sát, so sánh sự phù hợp
của biểu đồ so với dữ liệu, từ
đó có kỹ năng lựa chọn biểu
đồ cho phù hợp yêu cầu.


- HS quan sát, phân tích, nhận
xét, rút ra bài học.


Mục tiêu: rèn kỹ năng lựa
chọn loại biểu đồ cho phù hợp
yêu cầu thực tế.


- Hướng dẫn HS chọn miền
dữ liệu ở bước tiếp theo.


- Hs theo dõi. <b>b) Chọn miền dữ liệu</b>


- Kiểm tra và sửa đổi miền dữ
liệu.


- Chọn kiểu minh họa theo


hàng (Rows) hoặc cột
(Columns).


- Lưu ý HS: chỉ biểu diễn
những nội dung thật cần thiết
vì vùng vẽ có giới hạn.


- HS theo dõi.


<i><b>4) Tổng kết bài(4’)</b></i>


(?) Có những dạng biểu đồ nào thường gặp? Công dụng của nó có gì khác nhau?
(?) Làm thế nào để vẽ biểu đồ với vùng dữ liệu đã cho?


</div>
<span class='text_page_counter'>(127)</span><div class='page_container' data-page=127>

Tuần 29 Tiết 57


Ngày soạn: 04/03/2012
Ngày dạy: …./…./……..


<b>BÀI 9. TRÌNH BÀY DỮ LIỆU BẰNG BIỂU ĐỒ (tt)</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i><b>1) Kiến thức: </b></i>


- Biết mục đích của việc sử dụng biểu đồ.
- Biết một số dạng biểu đồ thường dùng.


- Biết các bước cần thực hiện để tạo biểu đồ từ một bảng dữ liệu.
- Biết cách thay đổi dạng biểu đồ đã được tạo ra.



<i><b>2) Kỹ năng: </b></i>


- Tạo được biểu đồ từ bảng dữ liệu đã cho.


- Lựa chọn được những biểu đồ biểu diễn phù hợp với dữ liệu.
<i><b>3) Thái độ:</b></i>


- Tích cực nghiên cứu kiến thức mới, có ý thức ứng dụng bài học vào hoạt động học
tập các môn học khác.


<b>II. THIẾT BỊ VÀ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- GV: giáo án, sgk, phòng máy, biểu đồ mẫu, dữ liệu mẫu.
- HS: SGK, dụng cụ học tập.


<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC</b>
<i><b>1) Ổn định: </b></i>kiểm diện
<i><b>2) Kiểm tra bài cũ (5’)</b></i>


(?) Có những dạng biểu đồ nào thường gặp? Cơng dụng của nó có gì khác nhau?
(?) Làm thế nào để vẽ biểu đồ với vùng dữ liệu đã cho?


3) Bài mới


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS TRÌNH BÀY BẢNG


<i><b>HĐ1: tiếp tục tìm hiểu cách</b></i>
<i><b>tạo biểu đồ</b></i>


<i>PP: quan sát, thuyết trình</i>



<b>1. Minh họa số liệu bằng</b>
<b>biểu đồ</b>


c) Các thơng tin giải thích
- GV thực hiện lại thao tác tạo


biểu đồ, dừng lại ở hộp thoại
cho phép chọn các nội dung
giải thích cho biểu đồ, GV
phân tích và giới thiệu cho
HS cách tạo các thông tin giải
thích cho biểu đồ.


- HS quan sát, theo dõi.


Mục tiêu: HS hiểu được mục
đích của việc thêm các thơng
tin giải thích cho biểu đồ.


- u cầu HS tự nghiên cứu
và tự ghi nhận nội dung: thêm
các chú giải cho trục đứng,


</div>
<span class='text_page_counter'>(128)</span><div class='page_container' data-page=128>

- GV giới thiệu cách đặt vị trí
của biểu đồ: trên trang tính có
dữ liệu hay một trang riêng;
hướng dẫn HS cách thực hiện.
- GV phân tích một số điều
lưu ý (SGK/86)



<i><b>HĐ2: Tìm hiểu cách chỉnh</b></i>
<i><b>sửa biểu đồ</b></i>


<i>PP: tự nghiên cứu</i>


<b>4. Chỉnh sửa biểu đồ</b>


- Yêu cầu HS tự nghiên cứu
cách thay đổi vị trí của biểu
đồ.


- HS tự rút ra cách thực hiện. a) Thay đổi vị trí biểu đồ.
- Yêu cầu HS thảo luận nêu


các bước thực hiện thay đổi
dạng biểu đồ.


- HS thảo luận.


Mục tiêu: HS nêu được cách
thay đổi dạng biểu đồ.


b) Thay đổi dạng biểu đồ
- Nháy mũi tên bên phải nút
lệnh Chart


- Chọn kiểu biểu đồ phù hợp.
- Yêu cầu HS tự nghiên cứu



nêu cách xóa biểu đồ.


- HS tự nêu ra nội dung. c) Xóa biểu đồ


- Nháy chọn biểu đồ và nhấn
Delete.


- Yêu cầu HS tự thảo luận
nêu cách sao chép biểu đồ vào
văn bản Word.


- HS thảo luận.


Mục tiêu: HS nêu được cách
sao chép.


d) Sao chép biểu đồ vào Word
- Nháy chọn biểu đồ.


- Nháy chọn nút lệnh Copy.
- Mở văn bản Word và nháy
nút lệnh Paste


<i><b>4) Tổng kết bài(4’)</b></i>


(?) Làm thế nào để thay đổi vị trí biểu đồ?
(?) Làm thế nào để thay đổi dạng biểu đồ?
(?) Làm thế nào để xóa biểu đồ?


(?) Làm thế nào để sao chép biểu đồ vào Word?


<i><b>5) Hoạt động nối tiếp(1’)</b></i>


- Về xem lại bài thật kỹ để tiết sau thực hành.
- Xem trước bài thực hành 9.


</div>
<span class='text_page_counter'>(129)</span><div class='page_container' data-page=129>

Tuần 29 Tiết 58


Ngày soạn: 04/03/2012
Ngày dạy: …./…./……..


<b>BÀI THỰC HÀNH 9. TẠO BIỂU ĐỒ ĐỀ MINH HỌA</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i><b>1) Kiến thức: </b></i>


- Ơn lại các kiến thức bài cũ thơng qua thực hành trên máy.
<i><b>2) Kỹ năng: </b></i>


- Thực hiện được thao tác tạo biểu đồ đơn giản.
<i><b>3) Thái độ:</b></i>


- Rèn luyện đức tính cẩn thận, chính xác, tư duy khoa học trong công việc.
<b>II. THIẾT BỊ VÀ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- GV: giáo án, sgk, phòng máy, một số bài tập mẫu.
- HS: SGK, dụng cụ học tập.


<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC</b>
<i><b>1) Ổn định: </b></i>kiểm diện
<i><b>2) Kiểm tra bài cũ (5’)</b></i>



(?) Làm thế nào để tạo biểu đồ minh họa cho dữ liệu đã cho?


3) Bài mới


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS TRÌNH BÀY BẢNG


<i><b>HĐ1: tìm hiểu Bài tập 1</b></i>


<i>PP: tự nghiên cứu</i> <b>1. Bài tập 1: Lập trang tínhvà tạo biểu đồ</b>
GV: Đưa nội dung yêu cầu


trên bảng phụ và gọi HS nêu
các yêu cầu:


- HS quan sát, theo dõi các
yêu cầu


Mục tiêu: HS nắm rõ yêu cầu
bài tập


a) Khởi động chương trình
bảng tính và nhập dữ liệu vào
trang tính như hình 113


- HS thảo luận tìm hiểu các
yêu cầu và định hướng các
công việc phải làm.


b) Tạo biểu đồ cột trên cơ sở


dữ liệu của khối A4:D9: yêu
cầu HS nêu các bước thực
hiện yêu cầu.


c) Thực hiện các thao tác cần
thiết để có trang tính hình 114
d) Tạo biểu đồ cột trên cơ sở
dữ liệu khối A4:C9: yêu cầu
HS nêu các bước thực hiện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(130)</span><div class='page_container' data-page=130>

- GV nhắc nhở HS nghiêm
túc, tích cực thực hành hoàn
thành các yêu cầu.


- HS thực hành.
- GV nghiệm thu bài thực


hành và yêu cầu HS lưu lại
bảng tính.


- HS lưu lại bảng tính.
<i><b>HĐ2: tìm hiểu bài tập 2</b></i>


<i>PP: thực hành</i>


<b>2. Bài tập 2</b>


<b>Tạo và thay đổi dạng biểu</b>
<b>đồ</b>



GV: Đưa nội dung yêu cầu
trên bảng phụ và gọi HS nêu
các yêu cầu:


- HS quan sát, theo dõi các
yêu cầu


Mục tiêu: HS nắm rõ yêu cầu
bài tập


a) Tạo biểu đồ gấp khúc trên
khối A4:C9


b) Đổi biểu đồ ở mục (d) bài
tập 1 thành biểu đồ đường
gấp khúc. So sánh với câu a)


- HS thảo luận tìm hiểu các
yêu cầu và định hướng các
công việc phải làm.


c) Đổi biểu đồ ở mục b) thành
biểu đồ hình trịn. Quan sát và
nhận xét biểu đồ lúc này. GV
phân tích để HS thấy rõ khi
nào có thể sử dụng biểu đồ
hình trịn.


d) Thực hiện xóa cột để có
trang tính như hình 117


e) Tạo biểu đồ hình trịn trên
khối A4:B9 - hình
upload.123doc.net, đổi biểu
đồ thành biểu đồ đường gấp
khúc và biểu đồ cột


g) Lưu bảng tính


- Cho HS tiến hành thực
hành, lưu ý thực hiện đầy đủ
các yêu cầu, nhắc nhở HS
nghiêm túc khi thực hành.


- HS thực hành dưới sự hỗ trợ
của GV.


- GV nghiệm thu bài thực
hành.


<i><b>4) Tổng kết bài(4’)</b></i>


Yêu cầu HS tự xem lại những việc đã làm được và chưa làm được, nhấn mạnh
những chỗ cần phải xem lại để hoàn thành đúng yêu cầu bài tập.


<i><b>5) Hoạt động nối tiếp(1’)</b></i>


- Về xem kỹ lại kiến thức, cố gắng xem kỹ những chỗ chưa làm được.
- Xem trước phần thực hành tiếp theo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(131)</span><div class='page_container' data-page=131>

Tuần 30 Tiết 59


Ngày soạn: 18/03/2012
Ngày dạy: …./…./……..


<b>BÀI THỰC HÀNH 9. TẠO BIỂU ĐỒ ĐỀ MINH HỌA (tt)</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i><b>1) Kiến thức: </b></i>


- Ôn lại các kiến thức bài cũ thông qua thực hành trên máy.
<i><b>2) Kỹ năng: </b></i>


- Thực hiện được thao tác tạo biểu đồ đơn giản.
<i><b>3) Thái độ:</b></i>


- Rèn luyện đức tính cẩn thận, chính xác, tư duy khoa học trong cơng việc.
<b>II. THIẾT BỊ VÀ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- GV: giáo án, sgk, phòng máy, một số bài tập mẫu.
- HS: SGK, dụng cụ học tập.


<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC</b>
<i><b>1) Ổn định: </b></i>kiểm diện
<i><b>2) Kiểm tra bài cũ (5’)</b></i>


(?) Làm thế nào để tạo biểu đồ minh họa cho dữ liệu đã cho?


3) Bài mới


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS TRÌNH BÀY BẢNG



<i><b>HĐ1: tìm hiểu Bài tập 3</b></i>


<i>PP: tự nghiên cứu</i> <b>3. Bài tập 3: Xử lý dữ liệuvà tạo biểu đồ</b>
- GV: Đưa nội dung yêu cầu


trên bảng phụ và gọi HS nêu
các yêu cầu:


- HS quan sát, theo dõi các
yêu cầu


Mục tiêu: HS nắm rõ yêu cầu
bài tập


Mở bảng tính <i>Bang diem lop</i>
<i>em </i>đã được lưu trong Bài
thực hành 6


a) Sử dụng hàm thích hợp,
hãy tính điểm trung bình theo
từng mơn học của cả lớp vào
hàng dưới cùng của danh sách
dữ liệu


- HS thảo luận tìm hiểu các
yêu cầu và định hướng các
công việc phải làm.


b) Tạo biểu đồ cột để minh
họa điểm trung bình các mơn


học của cả lớp.


Lưu ý: chỉ cần các dữ liệu ở
hàng trên cùng và các dữ liệu


</div>
<span class='text_page_counter'>(132)</span><div class='page_container' data-page=132>

<i><b>HĐ2: thực hành</b></i>


<i>PP: thực hành</i>


- Cho HS tiến hành thực
hành bài tập, nhắc nhở HS
cần phải hồn thành các u
cầu chính: sử dụng hàm tính
điểm trung bình, chọn các
vùng dữ liệu cần thiết và tạo
biểu đồ minh họa điểm trung
bình, sao chép biểu đồ vào
văn bản Word; lưu ý HS sử
dụng kết hợp phím Ctrl đúng
cách, vẽ đúng biểu đồ như
yêu cầu đề bài; khi sao chép
biểu đồ vào văn bản cần chú
ý đặt đúng vị trí mong muốn;
thực hiện các thao tác định
dạng để có văn bản hoàn
chỉnh.


- HS thực hành dưới sự hỗ trợ
của GV.



- GV nhắc nhở HS nghiêm
túc, tích cực thực hành hoàn
thành các yêu cầu.


- HS thực hành.
- GV nghiệm thu bài thực


hành, lưu ý HS những chỗ
chưa hoàn thiện, nhắc nhở,
khắc sâu những lỗi thường
gặp.


- HS thoe dõi.


- Yêu cầu HS lưu lại bảng
tính.


- HS lưu lại bảng tính.
<i><b>4) Tổng kết bài (4’)</b></i>


Yêu cầu HS tự xem lại những việc đã làm được và chưa làm được, nhấn mạnh
những chỗ cần phải xem lại để hoàn thành đúng yêu cầu bài tập.


<i><b>5) Hoạt động nối tiếp (1’)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(133)</span><div class='page_container' data-page=133>

Tuần 30 Tiết 60


Ngày soạn: 18/03/2012
Ngày dạy: …./…./……..



<b>BÀI : HỌC VẼ HÌNH HỌC ĐỘNG VỚI GEOGEBRA</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i><b>1) Kiến thức: </b></i>


- Hiểu được các đối tượng hình học cơ bản của phần mềm và quan hệ giữa chúng.
- Biết được các ứng dụng của phần mềm trong việc vẽ và minh họa các hình học.
<i><b>2) Kỹ năng: </b></i>


- Thao tác được một số lệnh đơn giản liên quan đến điểm, đoạn, đường thẳng và cách
thiết lập quan hệ giữa chúng.


<i><b>3) Thái độ:</b></i>


- Có thái độ u thích và tích cực khám phá phần mềm học tập.
<b>II. THIẾT BỊ VÀ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- GV: giáo án, sgk, phòng máy, phần mềm Geogebra, bài tập vận dụng.
- HS: SGK, dụng cụ học tập, đọc trước bài mới.


<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC</b>
<i><b>1) Ổn định: </b></i>kiểm diện
<i><b>2) Kiểm tra bài cũ:</b></i>


(?) Phần mềm Toolkit Math dùng để làm gì?


3) Bài mới


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS TRÌNH BÀY BẢNG



<i><b>HĐ1: Giới thiệu phần mềm</b></i>


<i>PP: tự nghiên cứu</i>


<b>1. Giới thiệu phần mềm</b>
(?) Phần mềm <i>Geogebra</i>


dùng để làm gì?


- HS nêu được cơng dụng của
phần mềm Geogebra.


<b>- </b><i>Geogebra</i> là phần mềm cho
phép vẽ và thiết kế các hình
dùng để học tập hình học
trong chương trình mơn Tốn.
(?) Với phần mềm <i>Geogebra</i>


ta có thể làm được những việc
gì?


- tạo các hình vẽ chính xác và
làm cho các hình chuyển
động trên màn hình.


- GV: chốt lại một lần nữa


cho HS nắm. - HS: Chú ý lắng nghe, ghinhận.
Mục tiêu: HS có những hiểu
biết ban đầu về phần mềm.


<i><b>HĐ2: Làm quen với phần</b></i>


<i><b>mềm Geogebra</b></i>


<i>PP: quan sát, tự nghiên cứu</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(134)</span><div class='page_container' data-page=134>

b) Giới thiệu màn hình
- Yêu cầu HS tự nghiên cứu


và báo cáo các thành phần
chính trên màn hình làm việc
của phần mềm.


- GV chốt lại.


- HS tự nghiên cứu.


Mục tiêu: HS xác định được
các thành phần: thanh bảng
chọn, thanh công cụ, khu vực
trung tâm


- Thanh bảng chọn
- Thanh công cụ
- Khu vực trung tâm


c) Các công cụ vẽ và điều
khiển hình


- Yêu cầu HS tự nghiên cứu


để nhận biết các công cụ vẽ
và điều khiển hình; lưu ý
cơng cụ chọn.


- GV chốt lại


- HS tự nghiên cứu


Mục tiêu: HS nêu được khi
nhấn vào một cơng cụ nó sẽ
xuất hiện nhiều công cụ khác
tương ứng.


- Công cụ chọn


d) Mở và ghi tệp vẽ hình
- Yêu cầu HS tự nghiên cứu


cho biết cách ghi hình vào tệp
và cách mở tệp hình đã có
- GV chốt lại


- HS tự nghiên cứu


Mục tiêu: HS nêu được cách
ghi hình và mở lại hình


- Ghi hình: chọn File > Save
> gõ tên tại ô File name >
nháy Save



- Mở hình: chọn File > Open
> tìm đến tệp cần mở > Open
e) Thoát khỏi phần mềm
- Yêu cầu HS nêu cách thoát - Chọn File > Close - File > Close


<i><b>4) Tổng kết bài</b></i>


(?) Phần mềm <i>Geogebra</i> dùng để làm gì?
(?) Làm thế nào để khởi động phần mềm?


- Yêu cầu HS chỉ ra các thành phần trên màn hình chính.


- u cầu HS thực hiện ghi hình vào tệp, mở tệp hình và thốt khỏi phần mềm.
<i><b>5) Hoạt động nối tiếp</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(135)</span><div class='page_container' data-page=135>

Tuần 31 Tiết 61


Ngày soạn: 18/03/2012
Ngày dạy: …./…./……..


<b>BÀI : HỌC VẼ HÌNH HỌC ĐỘNG VỚI GEOGEBRA (tt)</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i><b>1) Kiến thức: </b></i>


- Hiểu được các đối tượng hình học cơ bản của phần mềm và quan hệ giữa chúng.
- Biết được các ứng dụng của phần mềm trong việc vẽ và minh họa các hình học.
<i><b>2) Kỹ năng: </b></i>



- Thao tác được một số lệnh đơn giản liên quan đến điểm, đoạn, đường thẳng và cách
thiết lập quan hệ giữa chúng.


<i><b>3) Thái độ:</b></i>


- Có thái độ u thích và tích cực khám phá phần mềm học tập.
<b>II. THIẾT BỊ VÀ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- GV: giáo án, sgk, phòng máy, phần mềm Geogebra, bài tập vận dụng.
- HS: SGK, dụng cụ học tập, đọc trước bài mới.


<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC</b>
<i><b>1) Ổn định: </b></i>kiểm diện
<i><b>2) Kiểm tra bài cũ:</b></i>


(?) Phần mềm <i>Geogebra</i> dùng để làm gì?


3) Bài mới


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS TRÌNH BÀY BẢNG


<i><b>HĐ1: tìm hiểu cách vẽ tam</b></i>
<i><b>giác ABC</b></i>


<i>PP: tự nghiên cứu</i>


<b>3. Vẽ hình đầu tiên: tam</b>
<b>giác ABC</b>


- Yêu cầu HS thảo luận nhóm


nghiên cứu, báo cáo cách vẽ
tam giác ABC


- u cầu HS dùng cơng cụ
chọn để di chuyển hình, lưu
lại với tên <i>tamgiac.ggb</i>


- HS thảo luận


Mục tiêu: HS nêu được các
bước cơ bản để vẽ tam giác
ABC.


- Chọn công cụ tạo đoạn
thẳng


- Nháy chuột tại vị trí bất kỳ
để tạo điểm A.


- Tiếp tục nháy chuột tại một
điểm khác để vẽ đoạn AB.
- Nháy chuột tại B và một
điểm khác bất kỳ để tạo đoạn
BC


- Nháy chuột tại C và A để
hồn tất thao tác.


<i><b>HĐ2: tìm hiểu mối quan hệ</b></i>
<i><b>giữa các đối tượng hình học</b></i>



<i>PP: quan sát, tự nghiên cứu</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(136)</span><div class='page_container' data-page=136>

- Yêu cầu HS thảo luận báo
cáo nội dung về mối quan hệ
giữa các đối tượng hình học
và cách để vẽ các đối tượng
hình học theo mối quan hệ
của chúng.


- HS thảo luận báo cáo


Mục tiêu: HS nêu và nhận
biết được các công cụ để vẽ
các đối tượng hình học theo
mối quan hệ của nó.


- Giao điểm của 2 đường
thẳng. Thực hiện: chọn công
cụ tạo giao điểm và nháy
chọn 2 đối tượng.


- Trung điểm của đoạn thẳng.
Thực hiện: nháy công cụ tạo
giao điểm rồi nháy chọn đoạn
- Đường thẳng đi qua điểm và
song song với đường khác.
Thực hiện: nháy công cụ cần
thiết rồi nháy chọn điểm và
đường thẳng.



- Đường thẳng đi qua điểm và
vng góc với đường khác.
Thực hiện: nháy công cụ cần
thiết rồi nháy chọn điểm và
đường thẳng.


- Đường phân giác của một
góc. Thực hiện: nháy cơng cụ
tạo phân giác và chọn 3 điểm,
điểm thứ 2 là điểm gốc.


<i><b>4) Tổng kết bài</b></i>


(?) Phần mềm <i>Geogebra</i> dùng để làm gì?


- Yêu cầu HS thực hiện vẽ tam giác ABC trên màn hình.
- Yêu cầu HS vẽ một số đối tượng theo vị trí tương đối của nó.
<i><b>5) Hoạt động nối tiếp</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(137)</span><div class='page_container' data-page=137>

Tuần 31 Tiết 62


Ngày soạn: 18/03/2012
Ngày dạy: …./…./……..


<b>BÀI : HỌC VẼ HÌNH HỌC ĐỘNG VỚI GEOGEBRA (tt)</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i><b>1) Kiến thức: </b></i>



- Hiểu được các đối tượng hình học cơ bản của phần mềm và quan hệ giữa chúng.
- Biết được các ứng dụng của phần mềm trong việc vẽ và minh họa các hình học.
<i><b>2) Kỹ năng: </b></i>


- Thao tác được một số lệnh đơn giản liên quan đến điểm, đoạn, đường thẳng và cách
thiết lập quan hệ giữa chúng.


<i><b>3) Thái độ:</b></i>


- Có thái độ yêu thích và tích cực khám phá phần mềm học tập.
<b>II. THIẾT BỊ VÀ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- GV: giáo án, sgk, phòng máy, phần mềm Geogebra, bài tập vận dụng.
- HS: SGK, dụng cụ học tập, đọc trước bài mới.


<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC</b>
<i><b>1) Ổn định: </b></i>kiểm diện
<i><b>2) Kiểm tra bài cũ:</b></i>


(?) Phần mềm <i>Geogebra</i> dùng để làm gì?


- Yêu cầu HS thực hiện vẽ tam giác ABC trên màn hình.
- Yêu cầu HS vẽ một số đối tượng theo vị trí tương đối của nó.


3) Bài mới


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS TRÌNH BÀY BẢNG


<i><b>HĐ1: tìm hiểu một số lệnh</b></i>
<i><b>thường dùng</b></i>



<i>PP: tự nghiên cứu</i>


<b>5. Một số lệnh thường dùng</b>


- Yêu cầu HS tự nghiên cứu
SGK, thảo luận, báo cáo mục
đích và cách thực hiện một số
lệnh thường dùng để vẽ các
đối tượng hình học.


- HS thảo luận, nghiên cứu
Mục tiêu: HS nêu được cách
thực hiện một số lệnh thường
dùng.


<i>a) Dịch chuyển tên của đối</i>
<i>tượng</i>


<i>b) Làm ẩn một số đối tượng</i>


<i>a) Dịch chuyển tên của đối</i>
<i>tượng</i>


- Mục đích: để tên hiển thị rõ
hơn.


- Thực hiện: nháy công cụ
chọn, nháy chuột tại tên và
kéo thả cho hợp lý



</div>
<span class='text_page_counter'>(138)</span><div class='page_container' data-page=138>

<i>c) Làm ẩn /hiện tên của đối</i>


<i>tượng</i> <i>c) Làm ẩn /hiện tên của đốitượng</i>


- Thực hiện: nháy chuột phải
lên đối tượng > Show label


<i>d) Xóa một đối tượng</i>


- Thực hiện: nháy chọn đối
tượng > Delete


- GV lưu ý: các đối tượng
hình học phải có tên khác
nhau


<i>e) Thay đổi tên của đối tượng</i>


- HS ghi nhận <i>e) Thay đổi tên của đối tượng</i>- Mục đích: đổi tên đối tượng
- Thực hiện: nháy phải lên đối
tượng > Rename > gõ tên mới
> Apply


<i>g) Phóng to, thu nhỏ các đối</i>


<i>tượng trên màn hình</i> <i>g) Phóng to, thu nhỏ các đốitượng trên màn hình</i>


- Mục đích: thuận tiện thao
tác đối tượng



- Thực hiện: nháy phải chuột
tại chỗ trống < Zoom > chọn
các thông số theo yêu cầu.


<i>h) Dịch chuyển tồn bộ các</i>
<i>đối tượng hình học trên màn</i>
<i>hình</i>


<i>h) Dịch chuyển toàn bộ các</i>
<i>đối tượng hình học trên màn</i>
<i>hình</i>


- Thực hiện: nhấn giữ Ctrl để
chọn các đối tượng.


- GV nhận xét, tóm ý. - HS theo dõi, ghi nhận
<i><b>4) Tổng kết bài</b></i>


(?) Có những lệnh thường dùng nào?


- Yêu cầu HS nêu mục đích và chức năng của từng lệnh.
<i><b>5) Hoạt động nối tiếp</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(139)</span><div class='page_container' data-page=139>

Tuần 32 Tiết 63


Ngày soạn: 01/04/2012
Ngày dạy: …./…./……..


<b>BÀI : HỌC VẼ HÌNH HỌC ĐỘNG VỚI GEOGEBRA (tt)</b>



<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i><b>1) Kiến thức: </b></i>


- Hiểu được các đối tượng hình học cơ bản của phần mềm và quan hệ giữa chúng.
- Biết được các ứng dụng của phần mềm trong việc vẽ và minh họa các hình học.
<i><b>2) Kỹ năng: </b></i>


- Thao tác được một số lệnh đơn giản liên quan đến điểm, đoạn, đường thẳng và cách
thiết lập quan hệ giữa chúng.


<i><b>3) Thái độ:</b></i>


- Có thái độ yêu thích và tích cực khám phá phần mềm học tập.
<b>II. THIẾT BỊ VÀ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- GV: giáo án, sgk, phòng máy, phần mềm Geogebra, bài tập vận dụng.
- HS: SGK, dụng cụ học tập, đọc trước bài mới.


<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC</b>
<i><b>1) Ổn định: </b></i>kiểm diện
<i><b>2) Kiểm tra bài cũ:</b></i>


(?) Phần mềm <i>Geogebra</i> dùng để làm gì?


- Yêu cầu HS thực hiện vẽ tam giác ABC trên màn hình.
- Yêu cầu HS vẽ một số đối tượng theo vị trí tương đối của nó.


3) Bài mới



HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS TRÌNH BÀY BẢNG


<i><b>HĐ1: Thực hành </b></i>


<i>PP: thực hành</i>


<b>6. Bài tập thực hành</b>
- Yêu cầu HS tự nghiên cứu


bài tập a), thảo luận giải quyết
bài tập


- HS thảo luận.


Mục tiêu: HS hiểu được các
vấn đề


a) Vẽ tam giác ABC với trọng
tâm G và 3 đường trung tuyến
+ Trọng tâm G là giao điểm


của 3 đường trung tuyến.
+ Sử dụng nút lệnh tạo điểm
để tạo 3 đỉnh tam giác


+ Sử dụng nút lệnh tạo đoạn
thẳng để tạo 3 cạnh của tam
giác


</div>
<span class='text_page_counter'>(140)</span><div class='page_container' data-page=140>

+ Xác định G


- GV cho HS thực hành, nhắc


nhở, hỗ trợ khi cần thiết. - HS thực hành dưới sự hỗ trợcủa GV.
- Yêu cầu HS tự nghiên cứu


bài tập b), thảo luận giải
quyết bài tập


- HS thảo luận.


Mục tiêu: HS hiểu được các
vấn đề


b) Vẽ tam giác ABC với 3
đường cao và trực tâm H
+ Trực tâm H là giao điểm


của 3 đường cao.


+ Tạo 3 điểm, 3 cạnh của tam
giác


+ Sử dụng nút lệnh vẽ đường
thẳng đi qua 1 điểm vng
góc với đường thẳng khác, vẽ
qua 3 điểm A,B,C


+ Xác định H
- GV cho HS thực hành, nhắc



nhở, hỗ trợ khi cần thiết. - HS thực hành dưới sự hỗ trợcủa GV.
- Yêu cầu HS tự nghiên cứu


bài tập c), thảo luận giải quyết
bài tập


- HS thảo luận.


Mục tiêu: HS hiểu được các
vấn đề


c) Vẽ tam giác ABC với 3
đường phân giác cắt nhau tại I
+ Tạo 3 điểm, 3 cạnh của tam


giác


+ Sử dụng nút lệnh vẽ đường
phân giác qua 3 điểm A,B,C
+ Xác định I


- GV cho HS thực hành, nhắc
nhở, hỗ trợ khi cần thiết.


- HS thực hành dưới sự hỗ trợ
của GV.


- Yêu cầu HS tự nghiên cứu
bài tập d), thảo luận giải
quyết bài tập



- HS thảo luận.


Mục tiêu: HS hiểu được các
vấn đề


d) Vẽ hình bình hành ABCD
+ Tạo 3 điểm A,B,C


+ Vẽ AB, BC


+ Sử dụng nút lệnh vẽ đường
thẳng đi qua 1 điểm song
song với đường thẳng khác,
vẽ đường qua C song song
với AB, đường qua A song
song với BC.


+ Xác định D
- GV cho HS thực hành, nhắc


nhở, hỗ trợ khi cần thiết.


- HS thực hành dưới sự hỗ trợ
của GV.


<i><b>4) Tổng kết bài</b></i>


- Xem lại những chỗ cịn gặp khó khăn khi thực hiện
<i><b>5) Hoạt động nối tiếp</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(141)</span><div class='page_container' data-page=141>

Tuần 32 Tiết 64


Ngày soạn: 01/04/2012
Ngày dạy: …./…./……..


<b>BÀI THỰC HÀNH 10. THỰC HÀNH TỔNG HỢP</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i><b>1) Kiến thức: </b></i>


- Tổng hợp các kiến thức đã học
<i><b>2) Kỹ năng: </b></i>


- Thực hiện được tất cả các yêu cầu thực hành.
<i><b>3) Thái độ:</b></i>


- Làm việc cẩn thận, tích cực, tập trung.
<b>II. THIẾT BỊ VÀ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- GV: giáo án, sgk, phòng máy, bài tập vận dụng.
- HS: SGK, dụng cụ học tập, đọc trước bài mới.
<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC</b>


<i><b>1) Ổn định: </b></i>kiểm diện
<i><b>2) Kiểm tra bài cũ:</b></i>


(?) Phần mềm <i>Geogebra</i> dùng để làm gì?


3) Bài mới



HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS TRÌNH BÀY BẢNG


<i><b>HĐ1: Bài tập 1 </b></i>


<i>PP: tự nghiên cứu</i> <b>1. Bài tập 1: Lập trang tính,định dạng, sử dụng cơng</b>
<b>thức và trình bày trang in</b>
- u cầu HS tự nghiên cứu


bài tập, thảo luận giải quyết
bài tập


- HS thảo luận.


Mục tiêu: HS hiểu được các
yêu cầu bài tập


a) Khởi động chương trình
Excel và nhập dữ liệu vào
trang tính như trong hình 119


a) Nhập dữ liệu
b) Nhập dữ liệu vào bảng,


thực hiện các điều chỉnh hàng
và cột cần thiết, sau đó định
dạng trang tính để có kết quả
như hình 120.


- Sử dụng các nút lệnh cần


thiết để định dạng.


b) Định dạng


c) Thực hiện các thao tác sao
chép và chỉnh sửa dữ liệu,
định dạng để có trang tính
như hình 121


c) Sao chép


</div>
<span class='text_page_counter'>(142)</span><div class='page_container' data-page=142>

<i><b>HĐ2: thực hành </b></i>


<i>PP: thực hành</i>


- Cho HS tiến hành thực hành
hoàn thành bài tập, lưu ý phải
thực hiện được các yêu cầu:
nhập dữ liệu chính xác, điều
chỉnh, định dạng giống mẫu,
sao chép để có bảng tính theo
u cầu, lập các cơng thức
tính tốn, thực hiện xem trước
khi in.


- HS ghi nhận các yêu cầu.


- GV hỗ trợ HS khi cần thiết,
nhắc nhở các em tập trung
thực hành hồn thành nhanh


chóng các u cầu.


- HS thảo luận, cùng nhau
thực hành dưới sự hỗ trợ của
GV.


- GV nghiệm thu bài thực
hành, hướng dẫn, khắc sâu
HS những chỗ dễ nhầm lẫn
hoặc thực hiện chưa tốt


- HS theo dõi


- GV kiểm tra việc thực hiện
các yêu cầu, đảm bảo tất cả
HS đều hoàn thành được bài
tập theo yêu cầu.


- HS cho GV xem bài thực
hành.


- Yêu cầu HS cần thực hiện
nhiều hơn những chỗ khó,
hỏi bạn, hỏi thầy những chỗ
chưa thật sự hiểu


- HS ghi nhận.


- Yêu cầu HS lưu và kết thúc



thực hành - HS thực hiện


<i><b>4) Tổng kết bài</b></i>


- Xem lại những chỗ cịn gặp khó khăn khi thực hiện
- Nhắc nhở HS những chỗ chưa làm tốt.


<i><b>5) Hoạt động nối tiếp</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(143)</span><div class='page_container' data-page=143>

Tuần 33 Tiết 65


Ngày soạn: 01/04/2012
Ngày dạy: …./…./……..


<b>BÀI THỰC HÀNH 10. THỰC HÀNH TỔNG HỢP (tt)</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i><b>1) Kiến thức: </b></i>


- Tổng hợp các kiến thức đã học
<i><b>2) Kỹ năng: </b></i>


- Thực hiện được tất cả các yêu cầu thực hành.
<i><b>3) Thái độ:</b></i>


- Làm việc cẩn thận, tích cực, tập trung.
<b>II. THIẾT BỊ VÀ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- GV: giáo án, sgk, phòng máy, bài tập vận dụng.
- HS: SGK, dụng cụ học tập, đọc trước bài mới.


<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC</b>


<i><b>1) Ổn định: </b></i>kiểm diện
<i><b>2) Kiểm tra bài cũ:</b></i>


(?) Phần mềm <i>Geogebra</i> dùng để làm gì?


3) Bài mới


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS TRÌNH BÀY BẢNG


<i><b>HĐ1: Bài tập 2</b></i>


<i>PP: tự nghiên cứu</i> <b>2. Bài tập 2: Lập trang tính,định dạng, sử dụng cơng</b>
<b>thức hoặc hàm để thực hiện</b>
<b>các tính tốn, sắp xếp và lọc</b>
<b>dữ liệu</b>


- Yêu cầu HS tự nghiên cứu
bài tập, thảo luận giải quyết
bài tập


- HS thảo luận.


Mục tiêu: HS hiểu được các
yêu cầu bài tập


a) Khởi động chương trình
Excel và nhập dữ liệu vào
trang tính



a) Nhập dữ liệu
b) Sử dụng công thức hoặc


hàm thích hợp và thực hiện
thao tác sao chép cơng thức
để tính:


+ Tổng thu nhập bình quân
theo đầu người của từng xã
ghi vào các ô tương ứng trong
cột Tổng cộng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(144)</span><div class='page_container' data-page=144>

<i><b>HĐ2: thực hành</b></i>


<i>PP: thực hành</i>


- Yêu cầu HS thực hành nhập
dữ liệu và tiến hành lập công
thức theo yêu cầu


- HS thực hành
- Lưu ý nhắc nhở HS các yêu


cầu cần thực hiện: nhập dữ
liệu, lập cơng thức tính tổng
thu nhập bình qn theo đầu
người, thu nhập bình quân
theo từng ngành, thu nhập
bình quân của cả vùng. Nhập


dữ liệu chính xác, ghi cơng
thức đúng vị trí.


- GV hỗ trợ HS khi cần thiết,
nhắc nhở các em tập trung
thực hành hoàn thành nhanh
chóng các yêu cầu.


- HS thảo luận, cùng nhau
thực hành dưới sự hỗ trợ của
GV.


- GV nghiệm thu bài thực
hành, hướng dẫn, khắc sâu
HS những chỗ dễ nhầm lẫn
hoặc thực hiện chưa tốt


- HS theo dõi


- GV kiểm tra việc thực hiện
các yêu cầu, đảm bảo tất cả
HS đều hoàn thành được bài
tập theo yêu cầu.


- HS cho GV xem bài thực
hành.


- Yêu cầu HS cần thực hiện
nhiều hơn những chỗ khó,
hỏi bạn, hỏi thầy những chỗ


chưa thật sự hiểu


- HS ghi nhận.


- Yêu cầu HS lưu và kết thúc
thực hành


- HS thực hiện
<i><b>4) Tổng kết bài</b></i>


- Xem lại những chỗ cịn gặp khó khăn khi thực hiện
- Nhắc nhở HS những chỗ chưa làm tốt.


<i><b>5) Hoạt động nối tiếp</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(145)</span><div class='page_container' data-page=145>

Tuần 33 Tiết 64


Ngày soạn: 01/04/2012
Ngày dạy: …./…./……..


<b>BÀI THỰC HÀNH 10. THỰC HÀNH TỔNG HỢP (tt)</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i><b>1) Kiến thức: </b></i>


- Tổng hợp các kiến thức đã học
<i><b>2) Kỹ năng: </b></i>


- Thực hiện được tất cả các yêu cầu thực hành.
<i><b>3) Thái độ:</b></i>



- Làm việc cẩn thận, tích cực, tập trung.
<b>II. THIẾT BỊ VÀ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- GV: giáo án, sgk, phòng máy, bài tập vận dụng.
- HS: SGK, dụng cụ học tập, đọc trước bài mới.
<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC</b>


<i><b>1) Ổn định: </b></i>kiểm diện
<i><b>2) Kiểm tra bài cũ:</b></i>


(?) Phần mềm <i>Geogebra</i> dùng để làm gì?


3) Bài mới


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS TRÌNH BÀY BẢNG


<i><b>HĐ1: Bài tập 2 (tt)</b></i>


<i>PP: tự nghiên cứu</i> <b>2. Bài tập 2: Lập trang tính,định dạng, sử dụng công</b>
<b>thức hoặc hàm để thực hiện</b>
<b>các tính tốn, sắp xếp và lọc</b>
<b>dữ liệu</b>


- Yêu cầu HS tiếp tục tự
nghiên cứu các yêu cầu còn
lại của bài tập, thảo luận giải
quyết bài tập


- HS thảo luận.



Mục tiêu: HS hiểu được các
yêu cầu bài tập


c) Chỉnh sửa và chèn thêm
các hàng, định dạng văn bản
và số để có trang tính tương
tự hình 123


- Sử dụng các nút lệnh cần
thiết


c) Chỉnh sửa, định dạng


d) Sắp xếp các xã theo


+ Tên xã, thứ tự theo bảng
chữ cái


+ Thu nhập bình quân về
nông nghiệp, với thứ tự giảm
dần


- Thực hiện sắp xếp theo kiểu
giảm dần, tăng dần bằng nút
lệnh Sort Decending và Sort
Accending


</div>
<span class='text_page_counter'>(146)</span><div class='page_container' data-page=146>

e) Lọc ra các xã



+ Với 3 số liệu thu nhập bình
quân về nông nghiệp cao nhất
+ Với 3 số liệu thu nhập bình
qn về cơng nghiệp cao nhất
+ Với 3 số liệu thu nhập bình
quân về thương mại thấp nhất
+ Với 3 số liệu về thương mại
cao nhất


f) Thoát khỏi chế độ lọc và
lưu với tên Thong ke


- Vào chế độ lọc


Data <sub></sub> Filter <sub></sub> Auto filter


- Thực hiện lọc theo điều kiện
cao nhất, thấp nhất (Top 10)


- Lưu bảng tính


e) Lọc dữ liệu


<i><b>HĐ2: thực hành</b></i>


<i>PP: thực hành</i>


- Cho HS tiến hành thực
hành các yêu cầu



- HS thực hành
- Lưu ý nhắc nhở HS các yêu


cầu cần thực hiện: chỉnh sửa,
định dạng, sắp xếp theo yêu
cầu, lọc theo các điều kiện
- GV hỗ trợ HS khi cần thiết,
nhắc nhở các em tập trung
thực hành hồn thành nhanh
chóng các u cầu.


- HS thảo luận, cùng nhau
thực hành dưới sự hỗ trợ của
GV.


- GV kiểm tra việc thực hiện
các yêu cầu, đảm bảo tất cả
HS đều hoàn thành được bài
tập theo yêu cầu.


- HS cho GV xem bài thực
hành.


- Yêu cầu HS cần lưu ý ghi
nhớ các bước lọc và sắp xếp
dữ liệu, cách lọc theo điều
kiện thấp nhất, cao nhất


- HS ghi nhận.



- Yêu cầu HS lưu và kết thúc


thực hành - HS thực hiện


<i><b>4) Tổng kết bài</b></i>


- Xem lại những chỗ cịn gặp khó khăn khi thực hiện, chú ý nắm kỹ cách sắp xếp và
lọc dữ liệu.


- Nhắc nhở HS những chỗ chưa làm tốt.
<i><b>5) Hoạt động nối tiếp</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(147)</span><div class='page_container' data-page=147>

Tuần 34 Tiết 67


Ngày soạn: 15/04/2012
Ngày dạy: …./…./……..


<b>BÀI THỰC HÀNH 10. THỰC HÀNH TỔNG HỢP (tt)</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i><b>1) Kiến thức: </b></i>


- Tổng hợp các kiến thức đã học
<i><b>2) Kỹ năng: </b></i>


- Thực hiện được tất cả các yêu cầu thực hành.
<i><b>3) Thái độ:</b></i>


- Làm việc cẩn thận, tích cực, tập trung.
<b>II. THIẾT BỊ VÀ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>



- GV: giáo án, sgk, phòng máy, bài tập vận dụng.
- HS: SGK, dụng cụ học tập, đọc trước bài mới.
<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC</b>


<i><b>1) Ổn định: </b></i>kiểm diện
<i><b>2) Kiểm tra bài cũ:</b></i>


(?) Phần mềm <i>Geogebra</i> dùng để làm gì?


3) Bài mới


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS TRÌNH BÀY BẢNG


<i><b>HĐ1: Tìm hiểu các u cầu</b></i>
<i><b>của bài tập 3</b></i>


<i>PP: tự nghiên cứu</i>


<b>3. Bài tập 3: Tạo biểu đồ và</b>
<b>trình bày trang in</b>


- Yêu cầu HS tự nghiên cứu
các yêu cầu của bài tập 3,
thảo luận giải quyết bài tập


- HS thảo luận.


Mục tiêu: HS hiểu được các
yêu cầu bài tập



a) Chọn cột B và cột G của
trang tính và tạo biểu đồ cột
minh họa tổng thu nhập bình
quân theo đầu người của từng
xã trong vùng trên cơ sở dữ
liệu đã được chọn. So sánh
kết quả với hình 124.


- Tạo biểu đồ minh họa trên 2
cột dữ liệu B và G


a) Tạo biểu đồ minh họa các
cột B và G


b) Chọn hàng 4 và hàng 13
của trang tính và tạo biểu đồ
hình trịn để minh họa tổng
thu nhập bình quân của cả
vùng theo từng ngành để có
kết quả như hình 125


- Tạo biểu đồ minh họa trên 2
hàng dữ liệu 4 và 13


</div>
<span class='text_page_counter'>(148)</span><div class='page_container' data-page=148>

<i><b>HĐ2: thực hành</b></i>


<i>PP: thực hành</i>


- Cho HS tiến hành thực


hành các yêu cầu


- HS thực hành
- Lưu ý nhắc nhở HS các yêu


cầu cần thực hiện: Vẽ biểu đồ
minh họa cho dữ liệu cột, dữ
liệu hàng theo yêu cầu; di
chuyển biểu đồ, xem trước
khi in, hiệu chỉnh trang, đặt lề
trang tính.


- HS chú ý thực hành theo
yêu cầu.


- GV hỗ trợ HS khi cần thiết,
nhắc nhở các em tập trung
thực hành hồn thành nhanh
chóng các u cầu.


- HS thảo luận, cùng nhau
thực hành dưới sự hỗ trợ của
GV.


- GV kiểm tra việc thực hiện
các yêu cầu, đảm bảo tất cả
HS đều hoàn thành được bài
tập theo yêu cầu.


- HS cho GV xem bài thực


hành.


- GV khắc sâu các thao tác
cần nhớ: vẽ biểu đồ theo
hàng, cột, xem trước khi in,
đặt lề.


- HS ghi nhận.


- Yêu cầu HS lưu và kết thúc
thực hành


- HS thực hiện
<i><b>4) Tổng kết bài</b></i>


- Khái quát những vấn đề trọng tâm đã làm được và chưa làm được


- Chỉ ra những khuyết điểm để HS rút kinh nghiệm, nêu ra những ưu điểm để tiếp
tục phát huy.


<i><b>5) Hoạt động nối tiếp</b></i>


- Về học lại các vấn đề về định dạng, in trang tính, sắp xếp và lọc dữ liệu, vẽ biểu
đồ minh họa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(149)</span><div class='page_container' data-page=149>

Tuần 34 Tiết 68


Ngày soạn: 15/04/2012
Ngày dạy: …./…./……..



<b>KIỂM TRA THỰC HÀNH 1 TIẾT</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i><b>1) Kiến thức: </b></i>


- Tổng hợp các kiến thức về định dạng, trình bày trang tính, sắp xếp, lọc dữ liệu
- Các kiến thức về tạo biểu đồ minh họa, các thao tác trên biểu đồ


<i><b>2) Kỹ năng: </b></i>


- Thực hiện được việc định dạng, trình bày trang tính
- Thực hiện được sắp xếp và lọc dữ liệu


- Thực hiện được thao tác tạo biểu đồ, các thao tác chỉnh sửa biểu đồ
<i><b>3) Thái độ:</b></i>


- Nghiêm túc trong quá trình kiểm tra.
<b>II. THIẾT BỊ VÀ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(150)</span><div class='page_container' data-page=150></div>
<span class='text_page_counter'>(151)</span><div class='page_container' data-page=151>

ĐỀ KIỂM TRA



<b>A. PHẦN LÝ THUYẾT (2đ)</b>


<i><b>I. TRẮC NGHIỆM</b></i>


<i><b>1. Để tạo biểu đồ ta sử dụng nút lệnh:</b></i>


A) <i><b> </b></i>Merge and Center<i><b> </b></i> B) Print Preview


C) Sort Ascending D) Chart Wizard



<i><b>2. Trên biểu đồ ta có thể thực hiện được thao tác nào:</b></i>
A) Thay đổi dạng biểu đồ


B) Xóa biểu đồ


C) Sao chép biểu đồ vào văn bản Word
D) Tất cả các thao tác trên


<i><b>3. Bạn Hà tạo biểu đồ nhưng chỉ tạo được một khung trắng, đó là do:</b></i>
A) Bạn Hà chưa nháy nút lệnh tạo biểu đồ Chart Wizard


B) Bạn Hà chưa chọn dạng biểu đồ


C) Bạn Hà chưa chọn một ô trong vùng dữ liệu cần vẽ biểu đồ
D) Bạn Hà chưa thêm các thông tin giải thích cho biểu đồ
<i><b>4. Phát biểu nào sau đây khơng đúng:</b></i>


A) Có 3 dạng biểu đồ thường dùng: cột, đường gấp khúc, hình trịn.
B) Khi tạo biểu đồ, có thể nháy Finish ngay ở bước đầu tiên


C) Biểu đồ nào cũng có các thơng tin giải thích: tiêu đề, trục đứng, trục ngang
D) Có thể vẽ biểu đồ cho từng vùng dữ liệu riêng trong bảng dữ liệu.


<i><b>II. TỰ LUẬN</b></i>


<i><b>5. Hãy nêu các bước tạo biểu đồ minh họa (1đ)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(152)</span><div class='page_container' data-page=152>

<b>B. PHẦN THỰC HÀNH (8đ)</b>


Cho bảng dữ liệu dưới đây



Hãy thực hiện các yêu cầu sau:


1/ Nhập dữ liệu vào bảng tính, thực hiện định dạng như bảng tính đã cho (1đ)


2/ Lập cơng thức tính Nhiệt độ trung bình, biết rằng: Trung bình=(sáng+chiều)/2 (1đ)
3/ Vẽ biểu đồ cột minh họa cho bảng dữ liệu, thêm đầy đủ các thơng tin giải thích (2đ)
4/ Sao chép biểu đồ vào văn bản Word (1đ)


5/ Trình bày trang: chọn hướng trang đứng, lề trên 3, dưới 2, trái 3, phải 2 (1đ)
6/ Lọc ra 2 Tháng có Nhiệt độ trung bình cao nhất (1đ)


7/ Lưu bảng tính với tên <i>Bai - KT2 – HKII - (họ tên - lớp)</i> (0.5đ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(153)</span><div class='page_container' data-page=153>

Tuần 35 Tiết 69


Ngày soạn: 15/04/2012
Ngày dạy: …./…./……..


<b>ÔN TẬP</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i><b>1) Kiến thức: </b></i>


- Ôn tập lại các kiến thức về định dạng, trình bày, in trang tính, sắp xếp và lọc dữ
liệu, tạo biểu đồ minh họa.


<i><b>2) Kỹ năng: </b></i>


- Thông qua các tiết thực hành trước để tổng hợp lại kiến thức.
<i><b>3) Thái độ:</b></i>



- Tích cực ơn tập chuẩn bị thi HKII.
<b>II. THIẾT BỊ VÀ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- GV: giáo án, sgk, phịng máy, nội dung ơn tập.


- HS: SGK, dụng cụ học tập, xem lại các bài đã học ở HKII.
<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC</b>


<i><b>1) Ổn định: </b></i>kiểm diện
<i><b>2) Kiểm tra bài cũ:</b></i>


(?) Ở chương trình HKII đã học và làm những thao tác nào trên bảng tính?


3) Bài mới


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS TRÌNH BÀY BẢNG


<i><b>HĐ1: Ôn tập lại các kiến</b></i>
<i><b>thức về định dạng</b></i>


<i>PP: vấn đáp</i>


<b>1. Định dạng trang tính</b>


- Yêu cầu HS nêu lại các thao
tác định dạng trang tính và
các nút lệnh để thực hiện các
thao tác định dạng vừa nêu.



- HS nêu lại các thao tác định
dạng đã học.


Mục tiêu: HS nêu được đầy
đủ các thao tác cơ bản và các
nút lệnh để thực hiện định
dạng.


- Định dạng phông chữ, cỡ
chữ, kiểu chữ (đậm, nghiêng,
gạch chân)


- Định dạng màu chữ


- Căn lề ơ tính (căn trái, căn
phải, căn giữa), ghép nhiều ô.
- Tăng, giảm số chữ số thập
phân.


- Tô màu nền, kẻ đường biên
các ô tính


- Câu hỏi vận dụng:


1) GV cho HS quan sát bảng
tính đã được định dạng, yêu
cầu HS xác định các kiểu định


- HS thực hiện theo nhóm và
báo cáo



</div>
<span class='text_page_counter'>(154)</span><div class='page_container' data-page=154>

<i><b>HĐ2: Ơn tập về trình bày và</b></i>
<i><b>in trang tính</b></i>


<i>PP: vấn đáp, làm việc nhóm</i>


<b>2. Trình bày và in trang tính</b>


- Yêu cầu HS trả lời cho các
câu hỏi sau


+ Để xem trước khi in và in
trang tính, ta sử dụng nút lệnh
nào?


+ Để trình bày trang ta sử
dụng hộp thoại nào?


+ Vào hộp thoại đó bằng cách
nào?


+ Các thơng số Top, Bottom,
Left, Right có ý nghĩa gì?
+ Chọn hướng trang như thế
nào?


- HS nêu lại các thao tác trình
bày trang


Mục tiêu: HS nêu được đầy


đủ các thao tác cơ bản về đặt
lề, chọn hướng trang


- Xem trước khi in: Print
Preview


- In: Print


- Trình bày trang: hộp thoại
Page Setup.


- File  Page Setup


- Các lề trên, dưới, trái, phải.
- Hướng trang: đứng
(Portrait), ngang (Landscape)
- Câu hỏi vận dụng:


Giả sử muốn trình bày trang
như sau: hướng nằm ngang, lề
trên 3, dưới 2, trái 2.5, phải
1.5. Hãy trình bày các bước
thực hiện.


- HS thực hiện theo nhóm và
báo cáo


- Vào File  Page Setup
- Hướng trang: Landscape
- Đặt lề: Top 3, Bottom 2,


Left 2.5, Right 1.5


- GV nhận xét, khái quát nội
dung, khắc sâu những câu hỏi
vận dụng.


- HS theo dõi.


<i><b>4) Tổng kết bài</b></i>


- Xem lại thật kỹ về định dạng và trình bày trang, những câu hỏi vận dụng.
<i><b>5) Hoạt động nối tiếp</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(155)</span><div class='page_container' data-page=155>

Tuần 35 Tiết 70


Ngày soạn: 15/04/2012
Ngày dạy: …./…./……..


<b>ÔN TẬP (tiết 2)</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i><b>1) Kiến thức: </b></i>


- Ôn tập lại các kiến thức về định dạng, trình bày, in trang tính, sắp xếp và lọc dữ
liệu, tạo biểu đồ minh họa.


<i><b>2) Kỹ năng: </b></i>


- Thông qua các tiết thực hành trước để tổng hợp lại kiến thức.
<i><b>3) Thái độ:</b></i>



- Tích cực ơn tập chuẩn bị thi HKII.
<b>II. THIẾT BỊ VÀ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- GV: giáo án, sgk, phòng máy, nội dung ôn tập.


- HS: SGK, dụng cụ học tập, xem lại các bài đã học ở HKII.
<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC</b>


<i><b>1) Ổn định: </b></i>kiểm diện
<i><b>2) Kiểm tra bài cũ:</b></i>


(?) Ở chương trình HKII đã học và làm những thao tác nào trên bảng tính?


3) Bài mới


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS TRÌNH BÀY BẢNG


<i><b>HĐ1: Ơn tập lại các kiến</b></i>
<i><b>thức về sắp xếp</b></i>


<i>PP: vấn đáp</i>


<b>1. Sắp xếp dữ liệu</b>


- Yêu cầu HS nêu lại thao tác
thực hiện sắp xếp dữ liệu


- HS nêu lại cách sắp xếp dữ
liệu.



- Chọn một ô trong cột cần
sắp xếp


- Nháy nút lệnh sắp xếp tăng
dần hoặc giảm dần


- Câu hỏi vận dụng:


Cho bảng dữ liệu mẫu, nêu
cách sắp xếp một cột nào đó
theo kiểu tăng dần hoặc giảm
dần.


- HS thực hiện theo yêu cầu


- Một số phát biểu về sắp xếp
dữ liệu:


<i>A) Không thể sắp xếp cùng lúc</i>
<i>một cột tăng dần và một cột</i>
<i>giảm dần</i>


<i>B) Để hiển thị lại toàn bộ dữ</i>
<i>liệu trong khi lọc, ta chọn Data</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(156)</span><div class='page_container' data-page=156>

<i>Filter</i>


<i><b>HĐ2: Ôn tập về lọc dữ liệu</b></i>



<i>PP: vấn đáp, làm việc nhóm</i>


<b>2. Lọc dữ liệu</b>
- Yêu cầu HS nêu lại các


bước thực hiện lọc dữ liệu,
các bước thực hiện lọc dữ liệu
theo điều kiện thấp nhất, cao
nhất


- HS nêu lại các bước lọc dữ
liệu


Mục tiêu: HS nêu được các
bước lọc dữ liệu theo điều
kiện xác định, lọc theo điều
kiện thấp nhất, cao nhất


a) Lọc theo điều kiện xác định
- Chọn một ô trong bảng
- Chọn Data > Filter > Auto
Filter


- Chọn giá trị cần lọc tại cột
cần thiết


b) Lọc theo điều kiện thấp
nhất, cao nhất


- Vào chế độ lọc



- Tại cột cần lọc chọn Top 10
- Chọn kiểu lọc thấp nhất
hoặc cao nhất, số lượng lọc
- Nháy OK


- Câu hỏi vận dụng:


+ Cho bảng dữ liệu mẫu, yêu
cầu HS nêu các bước lọc dữ
liệu theo giá trị nào đó (1
hoặc nhiều điều kiện)


+ Yêu cầu HS nêu cách lọc
giá trị cao nhất hoặc thấp nhất
của một cột trong bảng dữ
liệu


- HS thực hiện theo yêu cầu
Mục tiêu: HS nêu được cách
thực hiện cụ thể cho từng yêu
cầu


- GV nhận xét, khái quát nội
dung, khắc sâu những câu hỏi
vận dụng.


- HS theo dõi.


<i><b>4) Tổng kết bài</b></i>



- Xem lại thật kỹ về sắp xếp và lọc dữ liệu, những câu hỏi vận dụng.
<i><b>5) Hoạt động nối tiếp</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(157)</span><div class='page_container' data-page=157>

Tuần 36 Tiết 71


Ngày soạn: 15/04/2012
Ngày dạy: …./…./……..


<b>ÔN TẬP (tiết 3)</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i><b>1) Kiến thức: </b></i>


- Ôn tập lại các kiến thức về định dạng, trình bày, in trang tính, sắp xếp và lọc dữ
liệu, tạo biểu đồ minh họa.


<i><b>2) Kỹ năng: </b></i>


- Thông qua các tiết thực hành trước để tổng hợp lại kiến thức.
<i><b>3) Thái độ:</b></i>


- Tích cực ôn tập chuẩn bị thi HKII.
<b>II. THIẾT BỊ VÀ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- GV: giáo án, sgk, phòng máy, nội dung ôn tập.


- HS: SGK, dụng cụ học tập, xem lại các bài đã học ở HKII.
<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC</b>



<i><b>1) Ổn định: </b></i>kiểm diện
<i><b>2) Kiểm tra bài cũ:</b></i>


(?) Ở chương trình HKII đã học và làm những thao tác nào trên bảng tính?


3) Bài mới


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS TRÌNH BÀY BẢNG


<i><b>HĐ1: Ôn tập lại các kiến</b></i>
<i><b>thức về vẽ biểu đồ</b></i>


<i>PP: vấn đáp</i>


<b>1. Các bước vẽ biểu đồ</b>


- Yêu cầu HS nêu lại các thao
tác tạo biểu đồ minh họa dữ
liệu


- HS nêu lại cách tạo biểu đồ - Chọn một ô trong bảng
- Nháy nút lệnh Chart Wizard
- Chọn dạng biểu đồ > Next
- Xác định miền dữ liệu >
Next


- Thêm các thông tin giải
thích > Next


- Chọn vị trí đặt biểu đồ >


Finish


- Yêu cầu HS nêu các thao tác
chỉnh sửa biểu đồ


- HS nêu các thao tác <b>2. Các thao tác chỉnh sửa</b>
<b>biểu đồ: </b>thay đổi vị trí biểu
đồ, thay đổi dạng biểu đồ, xóa
biểu đồ, sao chép biểu đồ vào
văn bản Word


</div>
<span class='text_page_counter'>(158)</span><div class='page_container' data-page=158>

- GV đưa ra một số bảng tính
mẫu và một số biểu đồ minh
họa, yêu cầu HS nêu các
thông tin giải thích cho biểu
đồ, gồm: tiêu đề, thông tin
trục đứng, thông tin trục
ngang


- HS thực hiện thảo luận
nhóm, báo cáo


- GV nhận xét khái quát,


chỉnh sửa cho HS. - HS ghi nhận


* Một số câu hỏi trắc nghiệm


1/ Khi tạo biểu đồ, nếu nhấn
Finish ngay ở bước đầu tiên thì:


a) Khơng có biểu đồ được tạo
b) Biểu đồ được tạo với thông
số mặc định


c) Biểu đồ được tạo với những
thơng tin giải thích đầy đủ
d) Máy tính báo lỗi


- HS theo dõi, chọn đáp án


2/ Khi tạo biểu đồ nếu ta khơng
chọn một ơ trong vùng dữ liệu
thì:


a) Biểu đồ được tạo thành sẽ
khơng có các thơng tin giải thích
b) Biểu đồ được tạo thành chỉ là
một khung trắng


c) Biểu đồ được tạo thành là một
biểu đồ cột


d) Biểu đồ được tạo thành sẽ
nằm ở một trang tính khác
3/ Phát biểu về tạo biểu đồ
a) Có 3 dạng biểu đồ phổ biến:
cột, đường gấp khúc, hình trịn
b) Khi vẽ biểu đồ, có thể nháy
Finish ngay ở bước đầu tiên
c) Có thể chỉnh sửa lại dạng biểu


đồ và các thơng số khác


d) Có thể chọn các vùng dữ liệu
riêng biệt để tạo biểu đồ.


<i><b>4) Tổng kết bài</b></i>


- Xem lại thật kỹ về định dạng và trình bày trang, những câu hỏi vận dụng.
<i><b>5) Hoạt động nối tiếp</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(159)</span><div class='page_container' data-page=159>

Tuần 36 Tiết 72


Ngày soạn: 15/04/2012
Ngày dạy: …./…./……..


<b>ÔN TẬP (tiết 4)</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i><b>1) Kiến thức: </b></i>


- Ôn tập lại các kiến thức về định dạng, trình bày, in trang tính, sắp xếp và lọc dữ
liệu, tạo biểu đồ minh họa.


<i><b>2) Kỹ năng: </b></i>


- Thông qua các tiết thực hành trước để tổng hợp lại kiến thức.
<i><b>3) Thái độ:</b></i>


- Tích cực ơn tập chuẩn bị thi HKII.
<b>II. THIẾT BỊ VÀ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>



- GV: giáo án, sgk, phịng máy, nội dung ơn tập.


- HS: SGK, dụng cụ học tập, xem lại các bài đã học ở HKII.
<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC</b>


<i><b>1) Ổn định: </b></i>kiểm diện
<i><b>2) Kiểm tra bài cũ:</b></i>


(?) Ở chương trình HKII đã học và làm những thao tác nào trên bảng tính?


3) Bài mới


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS TRÌNH BÀY BẢNG


<i><b>HĐ1: Ơn tập lại các kiến</b></i>
<i><b>thức tổng hợp đã học</b></i>


<i>PP: vấn đáp</i>


<b>1. Kiến thức tổng hợp</b>


- Yêu cầu HS nêu lại các kiến
thức đã học và ôn tập


+ Xác định tác dụng của các
nút lệnh trên thanh công cụ,
bao gồm các nút lệnh định
dạng, xem trước khi in và in,
sắp xếp, vẽ biểu đồ



+ Nêu cách thực hiện chọn
hướng trang và đặt lề trang,
gồm các thông số trong hộp
thoại Page Setup: Portrait,
Landscape, Top, Bottom,
Left, Right.


+ Nêu cách thực hiện sắp xếp
dữ liệu, vào chế độ lọc, lọc


- HS nêu lại


Mục tiêu: HS phải nói được
rõ ràng, rành mạch các kiến
thức lý thuyết đã học


- Định dạng trang tính


- Trình bày trang


</div>
<span class='text_page_counter'>(160)</span><div class='page_container' data-page=160>

<i><b>HĐ2: Một số bài tập vận</b></i>
<i><b>dụng tổng hợp</b></i>


<i>PP: vấn đáp, làm việc nhóm</i>


<b>2. Vận dụng</b>


- Bài tập về định dạng trang
tính: GV cho HS quan sát


bảng tính mẫu, yêu cầu HS
nêu ra các nút lệnh cần sử
dụng để định dạng được bảng
tính giống mẫu đã cho


- HS nêu cách thực hiện
Mục tiêu: HS xác định đúng
và đầy đủ các nút lệnh cần
thiết để thực hiện định dạng
- Bài tập về trình bày trang:


yêu cầu HS nêu cách thực
hiện trình bày trang theo yêu
cầu về chọn hướng trang và
đặt lề trong hộp thoại Page
Setup


- HS nêu cách thực hiện
Mục tiêu: HS nêu được:
+ Vào File > Page Setup
+ Hướng trang: Portrait hoặc
Landscape


+ Đặt lề: khai báo các tham số
Top, Bottom, Left, Right
- Bài tập về sắp xếp và lọc dữ


liệu: GV cho bảng tính mẫu,
yêu cầu HS nêu cách sắp xếp
một cột nào đó theo kiểu tăng


dần hoặc giảm dần; yêu cầu
HS nêu cách lọc một cột theo
một hoặc nhiều điều kiện xác
định, lọc theo điều kiện thấp
nhất, cao nhất.


- HS nêu


Mục tiêu: HS nêu được:
* Sắp xếp: chọn ô trong cột >
nháy nút lệnh sắp xếp tăng
hoặc giảm dần


* Lọc theo điều kiện xác định
> Chọn một ô trong bảng >
Chọn Data > Filter > Auto
Filter > Tại cột (cột cần lọc 1)
chọn (điều kiện 1)


* Lọc theo điều kiện thấp
nhất, cao nhất: Vào chế độ lọc
> Tại cột (cột cần lọc) chọn
Top 10 > Chọn Top (Bottom)
và số lượng là (số lượng cần
lọc) > Nháy OK


- Bài tập về vẽ biểu đồ: GV
cho HS quan sát bảng tính và
biểu đồ tạo sẵn, yêu cầu HS
thêm các thông tin giải thích


cho biểu đồ


- HS thực hiện


Mục tiêu: HS nêu được:
+ Tiêu đề: biểu đồ biểu diễn
cái gì?


+ Trục đứng:
+ Trục ngang:
<i><b>4) Tổng kết bài</b></i>


- Đọc lại các bước vẽ biểu đồ, tóm lược nội dung những câu hỏi vận dụng.
<i><b>5) Hoạt động nối tiếp</b></i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×