Tải bản đầy đủ (.docx) (47 trang)

giao an lop 4 tuan 8 chuan KTKN BVMT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (344.05 KB, 47 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 8</b>



<b>THỨ</b> <b>MƠN</b> <b>TIẾT</b> <b>TÊN BÀI DẠY</b>


<b>Hai</b>
<b>5.10</b>


<b>Tập đọc</b>

15

Nếu chúng mình có phép lạ



<b>Tốn</b>

36

Luyện tập .



<b>Lịch sử</b>

15

Ơân tập .



<b>Mỹ</b>

8

Tập nặn tạo dáng : nặn con vật quen thuộc



<b>Ba</b>
<b>6.10</b>


<b>Thể dục</b>

15

Tập hợp, dóng hàng, Đi đèu vịng trái – phải,

<sub>đổi chân khi đi đều sai nhịp</sub>


<b>Chính tả</b>

8

Nghe – viêt : Trung thu độc lập



<i>Tích hợp GDBVMT Trực tiếp</i>


<b>Tốn</b>

37

Tìm hai số khi biết tổng và hiệu



<b>LTVC</b>

15

Cách viết tên người , tên địa lí nước ngồi


<b>Đạo đức</b>

8

Tiết kiệm tiền của



<i>Tích hợp GDBVMT liên hệ, trực tiếp</i>


<b>Tư</b>


<b>7.10</b>



<b>Khoa học</b>

15

Bạn thấy thế nào khi bị bệnh ?



<b>Tốn</b>

38

Luyên tập.



<b>K.chuyện</b>

8

Kể chuyện đã nghe , đã đọc



<b>Địa lí</b>

16

Hoạt động sản xuất của người dân Tây Ngun

<i><sub>Tích hợp GDBVMT Tồn phần - Trực tiếp</sub></i>


<b>Kĩ thuật</b>

8

Khâu độït thưa



<b>Naêm</b>
<b>8.10</b>


<b>Thể dục</b>

16

Học Động tác vươn thở. Chơi Nhanh lên bạn ơi


<b>Tập đọc</b>

16

Dôi giày bata màu xanh



<b>Toán</b>

39

Luyện tập chung



<b>Khoa học</b>

16

Aên uống khi bị bệnh

<i><sub>Tích hợp GDBVMT Bộ phận</sub></i>


<b>TLV</b>

15

Luyệân tập phát triển câu chuyện


<b>Sáu</b>


<b>9.10</b>


<b>Hát</b>

8

Học Trên ngựa ta phi nhanh



<b>Tốn</b>

40

Góc nhọn, góc tù, góc bẹt



<b>LTVC</b>

16

Dấu ngoặïc kép




</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b> Thứ hai , ngày tháng năm 2009</b></i>


<b>Tập đọc</b>


<b>NẾU CHÚNG MÌNH CÓ PHÉP LẠ</b>


<i><b> ĐịnhHải</b></i>


<i>TIẾT . . . TPPCT . . . .</i>
<b>I. Mục tiêu :</b>


- Bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn thơ với giọng vui , hồn nhiên .


- Hiểu ND : Những ước mơ ngộ nghĩnh , đáng yêu của các bạn nhỏ bộc lộ khát khao về
một thế giới tốt đẹp . ( trả lời được các CH 1 , 2 , 4 ; thuộc 1 , 2 khổ thơ trong bài )


<i> - HS khá , giỏi thuộc và đọc diễn cảm được bài thơ ;trả lời được CH 3 </i>


- Yêu mến cuộc sống.
<b>II . Đồ dùng dạy học </b>


Tranh minh hoạ bài đọc. Bảng phụ viết sẵn câu, đoạn văn cần hướng dẫn luyện đọc
<b>III.Các hoạt động dạy - học </b>


<i>Hoạt động của giáo viên</i> <i>Tg</i> <i>Hoạt động của học sinh</i>
<b>1.Ổn định :</b>


<b>2.Kiểm tra bài cũ Ở Vương quốc Tương</b>
Lai


- GV yêu cầu 2 nhóm HS đọc phân vai



- GV nhận xét ghi điểm


<b>3.Bài mới: </b>


<b>a.Giới thiệu bài nêu yêu cầu bài học </b>
<b>b. Luyện đọc</b>


- Gọi 1 HS cả bài.


- GV giúp HS chia đoạn bài thơ


- Lượt 1: GV chú ý kết hợp sửa lỗi phát
âm sai, ngắt nghỉ hơi chưa đúng hoặc
giọng đọc không phù hợp


- Lượt 2: GV yêu cầu HS đọc thầm phần


chú thích các từ mới ở cuối bài đọc bài
GV đọc diễn cảm cả bài


<b>c. Tìm hiểu bài</b>


 GV u cầu HS đọc thầm cả bài thơ
1. Câu thơ nào được lặp lại nhiều lần trong
bài?


1
5


1


11


10


Haùt


- Màn 1 : 8 em đọc


- Màn 2 : 6 em đọc
- HS nhận xét


HS quan sát tranh minh hoạ
- 1 em khá đọc cả bài


- HS nêu: mỗi khổ thơ là một đoạn
+ Mỗi HS đọc 1 đoạn theo trình tự
các đoạn trong bài tập đọc


+ HS đọc thầm phần chú giải
- 1, 2 HS đọc lại toàn bài


- HS nghe


- Câu thơ Nếu chúng mình có phép


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Việc lặp lại nhiều lần câu thơ ấy nói lên
điều gì?


2.Mỗi khổ thơ nói lên một điều ước của
các bạn nhỏ. Những điều ước ấy là gì?



- GV nhận xét


3. <i>HS khá , giỏi trả lời được CH 3 </i>


Em hãy giải thích ý nghĩa của những cách
nói sau:


+ Ước “<i>khơng cịn mùa đơng”</i>


+ Ước “<i>hố trái bom thành trái ngon</i>”


- Em hãy nhận xét về ước mơ của các


bạn nhỏ trong bài thơ?


4.Em thích ước mơ nào trong bài thơ? Vì
sao?


 Bài thơ nói lên điều gì ?


<b>d. Đọc diễn cảm và HTL bài thơ </b>
Hướng dẫn HS đọc từng đoạn thơ
- GV mời HS đọc tiếp nối nhau từng đoạn
trong bài


- GV treo bảng phụ có ghi khổ thơ cần


đọc diễn cảm



7


- Nói lên ước muốn của các bạn nhỏ
rất tha thiết.


- Nói lên một điều ước của các bạn
+ Các bạn nhỏ ước muốn cây mau lớn
để cho quả


+ Các bạn ước trẻ em trở thành
người lớn để làm việc


+ Các bạn ước trái đất khơng cịn
mùa đơng


+ Các bạn ước trái đất khơng cịn
bom đạn, những trái bom biến thành
trái ngon chứa tồn kẹo với bi trịn


- Ước “<i>khơng cịn mùa đơng</i>” : ước
thời tiết lúc nào cũng dễ chịu, khơng
cịn thiên tai, khơng cịn những tai
hoạ đe doạ con người…


- Ước “<i>hoá trái bom thành trái</i>
<i>ngon</i>”: ước thế giới hồ bình, khơng
cịn bom đạn, chiến tranh


- Đó là những ước mơ lớn, những
ước mơ cao đẹp ; ước mơ về cuộc


sống no đủ, ước mơ được làm việc,
ước không còn thiên tai, thế giới
chung sống hồ bình


- HS đọc thầm lại bài thơ, suy nghĩ,
phát biểu


<i><b>* Ước mơ của các bạn nhỏ muốn có</b></i>
<i><b>những phép lạ để làm cho thế giới tốt</b></i>
<i><b>đẹp </b></i>


- Mỗi HS đọc 1 đoạn trong bài


- HS nghe tìm giọng đọc cho phù
hợp


- HS luyện đọc diễn cảm đoạn văn


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- GV sửa lỗi cho HS
<b>4.Củng cố – dặn dò :</b>


- Em hãy nêu ý nghĩa của bài thơ?
GV nhận xét tiết học.Yêu cầu HS về nhà
tiếp tục luyện đọc bài văn, chuẩn bị bài
sau


2


- HS đọc trước lớp



- HS nhẩm HTL bài thơ


- HS thi HTL từng khổ, cả bài thơ


- HS nêu


...
...



<b>Tốn</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>


<i>TIEÁT . . . TPPCT . . . .</i>
<b> I. Mục tiêu : </b>


- Tính được tổng của 3 số , vận dụng một số tính chất để tính tổng 3 số bằng cách thuận
tiện nhất .


- HS làm được Bài 1 (b);Bài 2 (dịng 1,2);Bài 4 (a). Làm tốn nhanh , chính xác .
- Vận dụng tốt kiến thức đã học vào cuộc sống .


<b> II . Đồ dùng dạy học :</b>
Bảng phụ


<b>III.Các hoạt động dạy - học </b>


<i>Hoạt động của giáo viên</i> <i>Tg</i> <i>Hoạt động của học sinh</i>
<b>1.Kiểm tra bài cũ : Tính chất kết hợp</b>



của phép cộng


- Gọi 2 em lên bảng làm bài tập sau
- GV nhận xét ghi điểm


<b>2.Bài mới: </b>


<b>a.Giới thiệu: Nêu u cầu bài học </b>
<b>b. Nội dung :</b>


<i><b>Baøi1/46</b></i><b> : Baøi yêu cầu chúng ta làm</b>


- Khi đặt tính tổng nhiều số ta cần
chú ý điều gì ?


5


1
6


3 em làm bảng . lớp làm nháp
7 897 + 8 755 + 2 103 =
( 7 897 + 2 1030) + 8 755
10 000 + 8 755 = 18 755
- 6 547 + 4 567 + 3 453 =


( 6 547 + 3 453 ) + 4 567 =
10 000 + 4 567 = 14 567
- Đặt tính rồi tính tổng



- Đặt tính sao cho các chữ số cùng hàng
thẳng cột với nhau


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Nhận xét ghi điểm


<b>Bài 1 a - Dành cho HS khá giỏi làm</b>
<b>thêm</b>


<i><b>Bài 2/46 :</b></i> Hãy nêu yêu cầu của bài


- GV yêu cầu HS khi trình bày phải


nêu dựa vào tính chất nào để thực
hiện bài này?


<i><b>Dòng 3</b></i> <b>Dành cho HS khá giỏi làm</b>
<b>thêm</b>


Nhận xét ghi điểm


<i><b>Bài3/46 :</b></i> Dành cho HS khá giỏi làm
<b>thêm</b>


<i><b>Bài4/46 :</b><b> </b></i>Gọi HS đọc đề
Yêu cầu HS tự giải bài
Thu chấm 10 bài


<i><b>Yêu cầu b</b></i> <b> Dành cho HS khá giỏi</b>
<b>làm thêm</b>





<b> Liên hệ : giảm tỉ lệ sinh </b>


6


5


26 387 54 293
+<sub> 14 075 </sub>+<sub> 61 934</sub>
9 210 7 652
49 672 123 879


<b>Daønh cho HS khá giỏi làm thêm</b>
2 814 3 925


+ <sub> 1 429 </sub>+<sub> 618 </sub>


3 046 535
7 289 5 078


Nhaän xét bài của bạn


Tính bằng cách tính thuận tiện nhất
Dựa vào tính chất giao hốn và kết hợp
3 em làm ở bảng HS làm bàivào vở
a. 96 + 78 + 4 = 96 + 4 + 78


= 100 +78 =178


67 + 21 +79 = 67 + (21 + 79 )
= 67 + 100 = 167
b. 789 + 285 + 15 = 789 + 285 + 15
= 789 + 300 = 1 089
448 + 594 + 52 = (448 + 52 ) + 594
= 500 + 594 = 1094
<b>Dành cho HS khá giỏi làm thêm</b>
408 + 85 + 92 = ( 408 + 92 ) + 85
= 500 + 85 = 585
677 + 969 + 123 = (677 + 123) + 969
= 800 + 969 = 1 769
HS neâu


- 1 HS lên bảng, cả lớp làm vào VBT
<b>Bài giải</b>


a. Số dân tăng thêm sau 2 năm :
79 + 71 = 150 ( người )


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Nhận xét ghi điểm


<i><b>Bài5 / 46 : </b></i><b>Dành cho HS khá giỏi</b>
<b>làm thêm</b>


<b>3.Củng cố – dặn dò :</b>


- GV hỏi lại tính chất kết hợp và tính
chất giao hốn của phép cộng.


- Chuẩn bị bài sau cho tốt



2


<b>Dành cho HS khá giỏi làm thêm</b>


...
...


  


<b>Lịch sử</b>
<b>ƠN TẬP</b>


<i>TIẾT . . . TPPCT . . . .</i>
<b> I. Mục tiêu :</b>


Häc xong bµi nµy, HS biÕt


- Từ bài 1 đến bài 5 học về hai giai đoạn LS: Buổi đầu dựng nớc và giữ nớc; Hơn 1000
năm u tranh ginh li c lp


- Kể tên những sự kiện lịch sử tiêu biểu trong hai thời kỳ này rồi thể hiện nó trên trục và
băng thời gian


- Nêu cao lòng tự hào dân tộc, lòng yêu nước.
<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>


Bảng và trục thời gian . Một số tranh, ảnh bản đồ phù hợp
<b>III.Các hoạt động dạy- học </b>



<i>Hoạt động của giáo viên</i> <i>Tg</i> <i>Hoạt động của học sinh</i>
<b>1.Kiểm tra bài cũ :</b>


- Yêu cầu HS trả lời 2 câu hỏi cuối bài
GV nhận xét ghi điểm.


<b>2.Bài mới: </b>
<b>a.Giới thiệu: </b>
<b>b. Nội dung :</b>


<b>Hoạt động1 : Cá nhân </b>


<i>Mục tiêu</i> : hai giai đoạn lịch sử đầu tiên
Hai giai đoạn lịch sử đầu tiên trong lịch
sử dân tộc .


Yêu cầu học sinh đọc yêu cầu 1 trong
Sách giáo khoa .


Yêu cầu học sinh làm bài .


5


1


6


- 2 HS trả lời.


1 học sinh đọc to trước lớp, các em


khác theo dõi và đọc thầm .


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

-1 học sinh lên điền tên các
giai đoạn lịch sử đã học vào bảng thời
gian trên bảng .


Chúng ta đã học những giai
đoạn lịch sử nào của lịch sử dân tộc ?
Nhận xét và yêu cầu học sinh ghi nhớ
hai giai đoạn lịch sử .


<b>Hoạt động 2 : Cặp đôi </b>


<i>Mục tiêu</i> : Nắm được các sự kiện lịch sử
tiêu biểu


Gọi HS đọc yêu cầu 2 SGK
- GV treo trục thời gian lên bảng


GV chia lớp thành 4 nhóm , cho HS bốc
thăm


20


1 học sinh lên bảng .
Cả lớp nhận xét


Vừa chỉ trên bảng thời gian vừa trả
lời



Ghi nhớ .


2 em ngồi cạnh nhau thảo luận với
nhau và kẻ trục thời gian và ghi các
sự kiện tiêu biểu theo mốc thời gian
vào giấy


HS lên bảng ghi lại các sự kiện tương
ứng


Chuẩn bị bài hùng biện


Nhóm 1: kể về đời sống của người
Lạc Việt dưới thời Văn Lang.


Nhóm 2: kể lại bằng lời về cuộc khởi
nghĩa Hai Bà Trưng nổ ra trong hồn
cảnh nào? Ý nghĩa và kết quả của
cuộc khởi nghĩa?


Nhóm 3: Nêu diễn biến và ý nghóa
của chiến thắng Bạch Đằng


Nhóm 4: Diễn kịch Hai Bà Trưng lãnh
đạo nhân dân khởi nghĩa


Đại diện các nhóm trình bày
Lớp theo dõi và nhận xét





Khoảng 700 năm Năm 179 CN Năm 938


Buổi đầu dựng nước Hơn một nghìn năm đấu tranh
và giữ nước giành lại độc lập


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

u cầu bài nói : Đầy đủ đúng , trơi
chảy , có hình ảnh minh hoạ càng tốt
GV nhận xét


<b>3.Củng cố - Dặn dò: </b>
- Về nhà oân baøi


Chuẩn bị bài: Đinh Bộ Lĩnh dẹp loạn 12
sứ qn


...
...


  


<b>Mó thuật</b>
<b>GV DẠY CHUYÊN</b>


  


<i><b>Thứ ba, ngày tháng năm 2009</b></i>


Thể dục



<b>GV DẠY CHUYÊN</b>


  


<b>Chính tả ( Nghe -viết ) </b>
<b>TRUNG THU ĐỘC LẬP</b>
<i><b>PHÂN BIỆT r / d / gi, iên / yên / iêng</b></i>


<i>Tích hợp GDBVMT Trực tiếp</i>


<i>TIẾT . . . TPPCT . . . .</i>
<b>I.Mục tiêu :</b>


- Nghe - viết và trình bày bài CT sạch sẽ . Viết đúng : mơ tưởng , mươi mười lăm năm ,
thác nước , phấp phới , bát ngát , . . .


- Làm đúng BT(2) a / b hoặc (3) a / b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn


<i><b> Tích</b><b> hợp</b><b> GDBVMT</b></i>: <i>Giáo dục tình cảm yêu quý vẻ đẹp của thiên nhiên, đất nước</i>


- Giáo dục thái độ cẩn thận và yêu cái đẹp trong giao tiếp bằng chữ viết
<b>II . Đồ dùng dạy học :</b>


4 tờ phiếu khổ to viết nội dung BT2a .Bảng phụ viết nội dung BT3b
<b>III.Các hoạt động dạy - học </b>


<i>Hoạt động của giáo viên</i> <i>Tg</i> <i>Hoạt động của học sinh</i>
<b>1.Kiểm tra bài cũ :</b>


GV mời 1 HS đọc cho các bạn viết các
4



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

từ bắt đầu bằng tr / ch hoặc có vần ươn /
ương


<b>-</b> GV nhận xét ghi điểm


<b>2.Bài mới: </b>
<b>a.Giới thiệu bài </b>


<b>b. Hướng dẫn HS nghe - viết chính tả </b>
+ Trao đổi nội dung :


Gọi HS đọc đoạn văn viết chính tả
- Cuộc sống mà anh chiến sĩ mơ tới đất
nước ta tươi đẹp như thế nào ?


<i><b> Tích</b><b> hợp</b><b> GDBVMT</b></i>: <i>Giáo dục tình </i>


<i>cảm yêu quý vẻ đẹp của thiên nhiên, đất </i>
<i>nước</i>


+ Hướng dẫn viết từ khó :


<b>-</b> GV đọc đoạn văn cần viết chính tả 1


lượt


<b>-</b> GV yêu cầu HS đọc thầm lại đoạn văn


cần viết và cho biết những từ ngữ cần


phải chú ý khi viết bài


<b>-</b> GV viết bảng những từ HS dễ viết sai


và hướng dẫn HS nhận xét
+ Nghe – viết chính tả :


<b>-</b> GV đọc từng câu, từng cụm từ cho HS


vieát


<b>-</b> GV đọc tồn bài chính tả 1 lượt


+ Chấm – sửa bài :


<b>-</b> GV chấm bài và yêu cầu từng cặp HS


đổi vở soát lỗi cho nhau


<b>-</b> GV nhận xét chung, sửa lỗi sai phổ


bieán


<b>c. Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả </b>
<i><b>Bài 2a/77</b></i>:GV gọi HS đọc yêu cầu
GV phát phiếu in sẵn


GV nhận xét kết quả bài làm của


1


3


5


12


5


5


bảng con


<b>-</b> HS đọc bài


- Dòng thác nước đổ xuống làm chạy
máy phát điệân ; cờ đỏ sao vàng phấp
phới bay trên những con tàu lớn ; ống
khói nhà máy chi chít ; cánh đồng lúa
bát ngát ; nông trường to lớn vui tươi


<b>-</b> HS đọc thầm lại đoạn văn cần viết


<b>-</b> HS nêu những hiện tượng mình dễ


viết sai: <i><b>mười lăm năm, thác nước,</b></i>
<i><b>phát điện, phấp phới, bát ngát, nông</b></i>
<i><b>trường, to lớn</b></i>


<b>-</b> HS viết bảng con, phân biệt được “



lăm” và “ năm”; “ phấp” và “ phất”;
“ bát ngát” và “ bác ngác”


<b>-</b> HS nghe – viết


<b>-</b> HS sốt lại bài


<b>-</b> HS đổi vở cho nhau để soát lỗi


chính tả


- Ghi vào sổ tay chính tả.


<b>-</b> HS đọc yêu cầu của bài tập
<b>-</b> Nhận phiếu và làm vào phiếu
<b>-</b> 4 HS đứng tại chỗ đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Chuyện đáng cười ở điểm nào ?
<i><b>Bài 3b/78</b></i>:GV gọi HS đọc u cầu


<b>3.Củng cố - Dặn dò: </b>


<b>-</b> GV nhận xét tiết học


<b>-</b> Nhắc những HS viết sai chính tả ghi


nhớ để khơng viết sai những từ đã học
Chuẩn bị bài: (Nghe – viết) Thợ rèn


3


2


<i><b>– đánh dấu – kiếm rơi – đã đánh dấu</b></i>
- Anh chàng ngốc đánh rơi kiếm dưới
sông tưởng chỉ cần đánh dấu mạn
thuyền chỗ kiếm rơi là mị được kiếm
Cặp đơi thảo luận tìm từ cho hợp
nghĩa


<b>Đáp án :</b><i><b>điện thoại , nghiền , khiêng</b></i>


  


<b>Tốn</b>


<i><b>TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG VÀ HIỆUCỦA HAI SỐ ĐĨ</b></i>


<i>TIẾT . . . TPPCT . . . .</i>


I. Mục tiêu :


- Biết cách tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó ,


- Bước đầu biết giải bài tốn liên quan đến tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đĩ .
– HS làm được bài Bài 1; Bài 2 ;


- Giải bài tốn liên quan đến tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.
- Vận dụng tốt kiến thức vào cuộc sống hàng ngày


<b>II . Đồ dùng dạy học :</b>
Tấm bìa, thẻ chữ


<b>III.Các hoạt động dạy - học </b>


<i>Hoạt động của giáo viên</i> <i>Tg</i> <i>Hoạt động của học sinh</i>
<b>1.Ổn định :</b>


<b>2.Kiểm tra bài cuõ:</b>


-GV gọi 3 HS lên bảng yêu cầu HS làm
các bài tập hướng dẫn luyện tập thêm
của tiết 36 .


- GV kieåm tra VBT của một số HS
khác


- GV chữa bài , nhận xét ghi điểm
<b>3. Bài mới</b>


Hát tập thể.


- 3 HS lên bảng làm . HS cả lớp quan
sát


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>a.Giới thiệu bài: Nêu yêu cầu bài học </b>
<b>b. Nội dung :</b>


<b>- GV gọi HS đọc bài tốn ví dụ trong</b>
SGK


- Bài tốn cho biết gì ?
-Bài tốn hỏi gì ?



- GV : Vì bài tốn cho biết tổng và hiệu
của hai số , u cầu ta tìm hai số nên
dạng tốn này được gọi là <i><b>bài tốn tìm</b></i>
<i><b>hai số khi biết tổng và hiệu của hai số</b></i>
<i><b>đó .</b></i>


+ Hướng dẫn vẽ sơ đồ bài tốn .
?


Số lớn
Số bé:


?


<b>+ Hướng dẫn giải bài toán ( cách 1 ) </b>
-GV yêu cầu HS quan sát kĩ sơ đồ bài
toán và suy nghĩ cách tìm hai lần của
số bé .


- Che phần hơn của số lớn nếu bớt đi
phần hơn của số lớn so với số bé thì số
lớn như thế nào so với số bé ?


- Phần hơn của số lớn so với số bé
chính là gì của hai số ?


- Khi bớt đi phần hơn của số lớn so với
số bé thì tổng của chúng thay đổi thế
nào ?



- Tổng mới là bao nhiêu ?


- Tổng mới lại chính là hai lần của số
bé , vậy ta có hai lần số bé là bao
nhiêu ?


- Hãy tìm số bé
- Hãy tìm số lớn ?


- HS đọc đề


- Tổng của hai số đó là 70 .
- Hiệu của hai số đó là 10 .


- Tìm hai số đó


-HS quan saùt .


- Nếu bớt đi phần hơn của số lớn
so với số bé thì số lớn sẽ bằng số
bé .


- Hiệu của hai số


- Tổng của chúng giảm đi đúng
bằng phần hơn của số lớn so với
các số bé



- Tổng mới : 70 – 10 = 60


- Hai lần của số bé : 70 – 10 = 60
-Số bé : 60 : 2 = 30


- Số lớn ø 30 + 10 = 40


<b> (hoặc 70 – 30 = 40) </b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

+ Hướng dẫn giải bài toán (cách 2 )
- Nếu thêm vào số bé một phần bằng
đúng với phần hơn của số lớn so với số
bé thì số bé như thế nào so với số lớn
- Phần hơn của số lớn so với số bé
chính là gì của hai số ?


- Khi thêm vào số bé phần hơn của số
lớn so với số bé thì tổng của chúng
thay đổi thế nào


- Tổng mới là bao nhiêu ?


- Tổng mới lại chính là hai lần của số
lớn , vậy ta có hai lần số lớn là bao
nhiêu ?


- Hãy tìm số lớn?


- Hãy tìm số bé ?


<b>c. Luyện tập </b>


<i><b>Bài 1 /47</b></i><b>:GV u cầu HS đọc đề bài </b>
-Bài tốn cho biết gì ?


-Bài tốn hỏi gì ?


-Bài tốn thuộc dạng tốn gì ? Vì sao
em biết điều đó ?


-GV yêu cầu HS làm bài
? tuổi
Bố:


Con:


? Tuoåi


- Nếu thêm cho số bé một phần đúng
bằng phần hơn của số lớn so với số
bé thì số bé sẽ bằng số lớn .


- Là hiệu của hai soá


- Tổng của chúng sẽ tăng thêm đúng
phần hơn của số lớn so với số bé .
- Tổng mới : 70 + 10 = 70



- Hai lần của số bé : 70 + 10 = 80
- Số lớn : 80 : 2 = 40


- Số bé ø 40 -10 = 30


<b> ( hoặc 70 – 40 = 30) </b>




Thực hiện yêu cầu .


-Tuổi bố cộng với tuổi con là 58 tuổi
tuổi bố hơn tuổi con là 38 tuổi .
- Tìm tuổi của mỗi người .


- Bài tốn thuộc dạng tốn về tìm
hai số khi biết tổng và hiệu của hai
số đó .


<b>Cách 1 : </b>


Hai lần tuổi con :
58 – 38 = 20 (tuổi)


Tuổi của con :
20 : 2 = 10 (tuổi)


Tuổi của bố :
10 + 38 = 48 (tuổi)



<i><b>Đáp số</b></i> : Con : 10 tuổi
Bố : 48 tuổi
<b>Cách 2 : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

GV nhận xét ghi điểm


<i><b>Bài 2/47</b></i><b> : u cầu HS đọc bài toán</b>
?HS


Trai


Gaùi ? HS


Chấm và sửa bài cho HS


<i><b>Baøi 3 /47 </b></i><b> Daønh cho HS khá giỏi làm </b>
<b>thêm</b>


<i><b>Bài 4 /47 </b></i><b> Dành cho HS khá giỏi làm </b>
<b>thêm</b>


<b>4.Củng cố – Dặn dò : -GV yêu cầu HS</b>
nêu cách tìm hai số khi biết tổng và
hiệu của hai số. GV nhận xét tiết học.
Chuẩn bị bài sau cho tốt hơn


58 + 38 = 96 (Tuổi)
Tuổi của bố :
96 : 2 = 48 (tuoåi)



Tuổi của con :
48 – 38 = 10 (tuổi)
hoặc : 58 – 48 = 10 (tuổi)


<i><b>Đáp số</b></i> : 10 tuổi ; 48 tuổi
1em làm ở bảng . lớp làm vở


...
...


  


<b> Bài giải </b> <b> Bài giải </b>


Hai lần số học sinh trai : Hai lần số học sinh gái :


28 + 4 = 32 (hoïc sinh ) 28 – 4 = 24 (học sinh )


Số học sinh trai : Số học sinh gaùi :


32 : 2 = 16 (hoïc sinh ) 24 : 2 = 12 (hoïc sinh )


Số học sinh gái : Số học sinh trai :
16 – 4 = 12 (học sinh ) 12 + 4 = 16 (học sinh )
<b> Đáp số : 16 HS trai </b> Đáp số : 16 HS trai


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Luyện từ và câu</b>


<b>CÁCH VIẾT TÊN NGƯỜI, TÊN ĐỊA LÍ NƯỚC NGOÀI</b>


<i>TIẾT . . . TPPCT . . . .</i>


<b>I . Mục tiêu :</b>


- Nắm được quy tắc viết tên người , tên địa lí nước ngoài ( ND Ghi nhớ ) .


- Biết vận dụng qui tắc đã học để viết đúng tên người , tên địa lí nước ngồi phổ biến ,
quen thuộc trong các BT 1 , 2 ( mục III ) - HS khá , giỏi ghép đúng tên nước với tên thủ
đô của nước ấy trong một số trường hợp quen thuộc ( BT3)


- Yêu thích vốn từ Tiếng Việt.
<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>


Bảng phụ


<b>III.Các hoạt động dạy - học </b>


<i>Hoạt động của giáo viên</i> <i>Tg</i> <i>Hoạt động của học sinh</i>
<b>1.Kiểm tra bài cũ: Luyện tập viết tên</b>


người, tên địa lí Việt Nam


<b>-</b> GV gọi 1 HS đọc 3 em khác viết ở


baûng


a. Đồng Đăng có phố Kì Lừa .
Có nàng Tơ Thị , có chùa Tam Thanh
b. Chiếu Nga Sơn, gạch Bát Tràng
Vải tơ Nam Định, lụa hàng Hà Đông
GV nhận xét ghi điểm



<b>2.Bài mới: </b>
<b>a.Giới thiệu bài </b>
<b>b. Nhận xét</b>
<i><b>NX1/78</b></i>:<i><b> </b></i>


+ GV đọc mẫu các tên riêng nước
ngoài; hướng dẫn HS đọc đúng (đồng
thanh) theo chữ viết: Mơ-rít-xơ
Mát-téc-lích, Hi-ma-lay-a ………


<i><b>NX 2 /78:</b></i>


- Mỗi tên riêng nói trên gồm mấy bộ
phận, mỗi bộ phận gồm mấy tiếng?
- Chữ cái đầu của mỗi bộ phận được
viết như thế nào?


4


1
12


<b>-</b> 4 em thực hiện yêu cầu
<b>-</b> Dưới lớp làm vào vở nháp


- HS nghe và đọc đồng thanh


- 4 HS đọc lại tên người, tên địa lí
nước ngồi.



1 HS đọc u cầu của bài.
Thảo luận cặp đơi


 <b>Lép Tôn-xtôi: có 2 bộ phận. </b>




Bộ phận 1 gồm 1 tiếng :Lép




</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Cách viết các tiếng trong cùng một
bộ phận như thế nào?


<i><b>NX3/79</b></i>:<i><b> </b></i>


+ Cách viết một số tên người, tên địa lí
nước ngồi đã cho có gì đặc biệt?
+ GV : Những tên người, tên địa lí
nước ngồi trong bài tập là những tên
riêng được phiên âm theo âm Hán
Việt. Ví dụ: Hi Mã Lạp Sơn là tên
phiên âm theo âm Hán Việt, còn
Hi-ma-lay-a là tên quốc tế, phiên âm trực
tiếp từ tiếng Tây Tạng.


<b>c. Ghi nhớ :</b>


<b>-</b> Yêu cầu HS đọc thầm phần ghi nhớ



<b>d. Luyện tập </b>


<i><b>Bài 1/79</b></i>:GV gọi HS đọc yêu cầu của
bài GV nhắc HS: đoạn văn có những
tên riêng viết sai quy tắc chính tả. Các
em cần đọc đoạn văn, phát hiện từ viết
sai, chữa lại cho đúng.


<b>-</b> GV phát phiếu cho 3 HS


<b>-</b> GV nhận xeùt


<b>-</b> Đoạn văn viết về ai?


<i><b>Bài 2/79</b></i>:GV gọi HS đọc yêu cầu của
bài GV phát phiếu cho 3 HS


<b>-</b> GV nhận xét, kết hợp giải thích


2


5


5


- Chữ cái đầu của mỗi bộ phận đều
viết hoa. Giữa các tiếng trong cùng 1
bộ phận có gạch nối.



- Viết giống như tên riêng Việt Nam
– tất cả các tiếng đều viết hoa


<b>-</b> HS đọc thầm phần ghi nhớ


<b>-</b> 3 – 4 HS lần lượt đọc to phần ghi


nhớ trong SGK


<b>-</b> HS đọc yêu cầu của bài tập
<b>-</b> HS làm việc cá nhân vào VBT


<b>-</b> Những HS làm bài trên phiếu dán


kết quả bài làm trên lớp, trình bày
<i>Đáp án</i> : boa, Lu-I Pa-xtơ,
<b>Ác-boa, Quy-dăng-xơ</b>


Cả lớp nhận xét, chốt lại lời giải đúng.


<b>-</b> Đoạn văn viết về nơi gia đình Lu-i


Pa-xtơ sống, thời ơng cịn nhỏ. Lu-i
Pa-xtơ (1822 – 1895) là nhà bác học
nổi tiếng thế giới đã chế ra các loại
vắc-xin trị bệnh, trong đó có bệnh
than, bệnh dại.


<b>-</b> HS đọc yêu cầu của bài tập



<b>-</b> HS laøm baøi vaøo VBT


<b>-</b> HS phiếu dán bài làm trên bảng lớp


a. An – be Anh – xtanh ; Tơ – ki – ơ ;
Crít – xti – an An - đéc – xen ; I – u –
ri Ga- ga – rin .


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

thêm về tên người, tên địa danh.


<i><b>Bài 3/79</b></i>: (trò chơi du lịch)
Thi tiếp sức


<b>-</b> GV nhận xét, kết luận lời giải đúng


<b>3.Củng cố - Dặn dò: </b>


- Gọi 2 HS nhắc lại nội dung ghi nhớ.
- GV nhận xét tiết học


<b>-</b> Yêu cầu HS học thuộc phần ghi nhớ


trong baøi


<b>-</b> Chuẩn bị bài: Dấu ngoặc kép.


8


2



<b>-</b> Cả lớp nhận xét, chốt lại lời giải


đúng.


<b>-</b> Quan sát kĩ tranh minh hoạ trong


SGK để hiểu u cầu bài.


<b>-</b> HS chơi trò chơi du lịch.


Tên nước Tên thủ đơ


<i>Nga</i>
<i>Ấn Độ</i>
<i>Nhật Bản</i>
<i>Thái Lan</i>
<i>Mĩ</i>
<i>Anh</i>
<i>Lào</i>


<i>Cam – pu- chia</i>
<i>Đức</i>


<i>Ma – lai – xi –a</i>
<i>In- đo-nê-xi- a</i>
<i>Phi – líp – pin</i>
<i>Trung Quốc</i>


<i>Mát- xcơ- va</i>
<i>Niu Đê- li</i>


<i>Tô-ki- ô</i>
<i>Băng Cốc</i>
<i>Oa – sinh – tơn</i>
<i>Luân Đôn </i>
<i>Viêng chăn</i>
<i>Phnôm Pênh</i>
<i>Béc - lin</i>


<i>Cu-a-la Lăm - pơ</i>
<i>Gia – các – ta</i>
<i>Ma – ni – la</i>
<i>Baéc Kinh</i>


  


<b> Đạo đức</b>


<b>TIẾT KIỆM TIỀN CỦA (Tiết 2)</b>


Nhận xét 2 – chứng cứ 2 – 3


<i>Tích hợp GDBVMT bộ phận</i>
<b>I. Mục tiêu :</b>


- Nêu được ví dụ về tiết kiệm tiền của.;


- Biết được ích lợi của tiết kiệm tiền của; (HS khá giỏi: biết được vì sao cần phải tiết kiệm
<i>tiền của)</i>


<i><b> Tích hợp GDBVMT: Sử dụng tiết kiêm quần áo, sách vở, đồ dùng, điện nước, . . . trong cuộc</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>-</b> HS khá giỏi nhắc nhở bạn bè, anh chị em thực hiện
<b>II . Đồ dùng dạy học :</b>


Đồ dùng để chơi đóng vai .Các tấm bìa màu xanh, đỏ, trắng
<b>III.Các hoạt động dạy học </b>


<i>Hoat động của giáo viên</i> <i>Tg</i> <i>Hoạt động của học sinh</i>
<b>1.Kiểm tra bài cũ : Tiết kiệm tiền của</b>


Vì sao chúng ta phải biết tiết kiệm tiền
của? Nêu vài việc làm cụ thể.


<b>-</b> GV nhận xét đánh giá chứng cứ 1


của nhận xét 2


<i><b>-</b></i> <i><b>Quan sát lại : . . . . . . . .</b></i>


<i><b>. . . . . . .</b></i>
<b>2.Bài mới: </b>


<b>a.Giới thiệu bài</b>
<b>b. Nội dung :</b>


<b>Hoạt động1: Cá nhân </b>


<i>Mục tiêu</i> : Gia đình em có tiết kiệm
tiền của không ?


Yêu cầu HS đưa các phiếu quan sát



<b>-</b> GV u cầu HS đọc đề bài


<b>-</b> GV nhận xét


 <b>Kết luận : </b><i><b>Việc tiết kiệm của không</b></i>
<i><b>phải của riêng ai . Muốn trong gia</b></i>
<i><b>đình tiết kiệm em phải tiết kiệm và</b></i>
<i><b>nhắc nhở mọi người cùng thực hiện .</b></i>
<b>Hoạt động 2 : Cá nhân </b>


<i>Mục tiêu</i> : Em đã tiết kiệm chưa ?
Cho HS làm bài 4 SGK


- Trong các việc trên việc nào thể hiện
sự tiết kiệm ?


- Việc làm nào là lãng phí tiền của ?
- Yêu cầu HS kiểm tra baøi nhau


 <b>Kết luận : </b><i><b>Những bạn biết tiết kiệm</b></i>
<i><b>là người thực hiện được cả 4 hành vi</b></i>
<i><b>tiết kiệm . Còn lại các em phải gắng</b></i>
<i><b>thực hiện tiết kiệm </b></i>


5


1
6



8


<b>-</b> HS nêu


<b>-</b> HS nhận xét


Phiếu quan sát


HS đếm xem số việc gia đình mình đã
tiết kiệm . Nếu số việc chưa tiết kiệm
nhiều hơn việc tiết kiệm tức là gia
đinh mình chưa tiết kiệm và ngược lại


Vở bài tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Hoạt động 2: Nhóm </b>


<i><b>Mục tiêu</b></i> :<i><b> </b></i> nêu được cách xử lí tình
huống GV chia nhóm, mỗi nhóm thảo
luận và đóng vai một tình huống trong
bài tập 5


+ Cách ứng xử như vậy đã phù hợp
chưa? Có cách ứng xử nào khác
khơng? Vì sao?


+ HS khá giỏi: biết được vì sao cần phải
<i>tiết kiệm tiền của</i>


GV kết luận chung về cách ứng xử các


tình huống sao cho phù hợp.


<b>-</b> GV gọi HS đọc to trong phần Ghi


nhớ trong SGK


<b>Hoạt động 4 : Cặp đôi </b>


<i>Mục tiêu</i> : Dự định tương lai em sẽ làm
gì để tiết kiệm


- Yêu cầu HS viết ra giấy dự định sẽ sử
dụng sách vở , đồ dùng , dụng cụ học
tập trong gia đình như thế nào ?


<b>-</b> HS khá giỏi nhắc nhở bạn bè, anh
chị em thực hiện


<b>-</b> GV đọc chuyện Một que diêm


<b>3.Củng cố - dặn dò :</b>


<b>-</b> Thực hành tiết kiệm tiền của, sách


vở, đồ dùng, đồ chơi, điện, nước… trong
cuộc sống hàng ngày.


15


5



2


Thảo luận – đóng vai(bài tập 5)


<b>-</b> Các nhóm thảo luận và chuẩn bị


đóng vai


<b>-</b> Cả lớp thảo luận và trình bày ý


kiến của mình trước lớp.


- Giúp ta tiết kiệm công sức tiền của
để dùng vào việc khác


<b>-</b> HS đọc ghi nhớ


Thảo luận
<i><b>Chứng cứ 3</b></i> :


2 em cùng bàn thảo luận
Trình bày dự định của mình
Đánh giá và góp ý lẫn nhau


<i><b> Tích hợp GDBVMT: Sử dụng tiết kiêm </b></i>


<i>quần áo, sách vở, đồ dùng, điện nước, . . .</i>
<i>trong cuộc sống hàng ngày là bảo vệ môi </i>
<i>trường và tài nguyên thiên nhiên.</i>



<b>-</b> HS neâu





<i><b>Thứ tư , ngày tháng năm 2009</b></i>


<b>Khoa học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>I. Mục tiêu :</b>


- Nêu đợc một số biểu hiện khi cơ thể bị bệnh: hắt hơi, sổ mũi, chán ăn, mệt mỏi, đau
bụng, nôn, sốt,…


- Biết nói với cha mẹ, ngời lớn khi cảm thấy trong ngời khó chịu, khơng bình thờng.
- Phân biệt đợc lúc cơ thể khoẻ mạnh và lúc cơ thể bị bệnh.


<b> II.Đồ dùng dạy học:</b>
Hình trang 32, 33 SGK
<b>III.Các hoạt động dạy - học </b>


<i>Hoạt động của giáo viên</i> <i>Tg</i> <i>Hoạt động của học sinh</i>
<b>1.Ổn định :</b>


<b>2.Kiểm tra bài cũ : Phòng một số</b>
bệnh lây qua đường tiêu hố


- Nêu một số biện pháp phịng bệnh
lây qua đường tiêu hoá


GV nhận xét, ghi điểm


<b>3.Bài mới:</b>


<b>a.Giới thiệu bài</b>
<b>b. Nội dung :</b>


<b>Hoạt động 1: Cá nhân , nhóm </b>


<i>Mục tiêu</i>: nêu được những biểu hiện
của cơ thể khi bị bệnh


- GV yêu cầu từng HS thực hiện theo
yêu cầu ở mục Quan sát và Thực
hành trang 32 SGK


- GV lưu ý yêu cầu HS quan tâm đến
việc mô tả khi Hùng bị bệnh (đau
răng, đau bụng, sốt) thì Hùng cảm
thấy thế nào?


- Kể tên một số bệnh em đã bị mắc
- Khi bị bệnh đó em cảm thấy thế
nào?


- Khi nhận thấy cơ thể có những dấu
hiệu khơng bình thường, em phải làm


1
4


1


20


Hát


- Cần thực hiện ăn uống hợp vệ sinh ,
rửa tay bằng xà phòng trước khi ăn và
sau khi đi đại tiện , giữ vệ sinh môi
trường .


Quan sát , đàm thoại , thảo luận
- HS quan sát




Hùng đang khoẻ : Hình 2 , 4 , 9




Hùng lúc bệnh : 3 , 7 , 8




Hùng lúc được khám bệnh : 1 , 5 , 6
- Lần lượt từng HS sắp xếp các hình có
liên quan thành 3 câu chuyện và kể lại
với các bạn trong nhóm


- Đại diện các nhóm lên kể chuyện trước
lớp (mỗi nhóm chỉ trình bày một câu
chuyện, các nhóm khác bổ sung)



+ Tiêu chảy , sốt , . . .


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

gì? Tại sao?


 <b>Kết luận:</b><i><b>Khi khoẻ mạnh ta cảm</b></i>
<i><b>thấy thoải mái, dễ chịu; khi bị bệnh</b></i>
<i><b>có thể có những biểu hiện như hắt</b></i>
<i><b>hơi, sổ mũi, chán ăn, mệt mỏi hoặc</b></i>
<i><b>đau bụng, nôn mửa, tiêu chảy, sốt</b></i>
<i><b>cao…</b></i>


Hoạt động 2: Nhóm


<i>Mục tiêu</i>: biết nói với cha mẹ hoặc
người lớn khi trong người cảm thấy
chịu, khơng bình thường


- Chia nhóm


 <b>Kết luận:</b><i><b>Khi trong người cảm thấy</b></i>
<i><b>khó chịu và khơng bình thường phải</b></i>
<i><b>báo ngay cho cha mẹ hoặc người lớn</b></i>
<i><b>biết để kịp thời phát hiện bệnh và</b></i>
<i><b>chữa trị</b></i>


<b>3.Củng cố – Dặn dò:</b>


- Khi bị bệnh ta cảm thấy thế nào?
- Khi bị bệnh ta phải làm gì?


GV nhận xét tiết học


- Chuẩn bị bài: Ăn uống khi bị bệnh


15


2


- Trị chơi : “ đóng vai Mẹ ơi, con…sốt!”


- Nhóm trưởng điều khiển các bạn phân
vai theo tình huống nhóm đã đề ra


- Các vai hội ý lời thoại và diễn xuất
- HS lên đóng vai


- Lớp theo dõi và đặt mình vào nhân vật
trong tình huống nhóm bạn đưa ra và
cùng thảo luận để đi đến lựa chọn cách
ứng xử đúng


...
...



Toán

<b>LUYỆN TẬP</b>


<i>TIẾT . . . TPPCT . . . .</i>
I. Mục tiêu :



- Biết giải bài tốn liên quan đến tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đĩ .
- <i>HS làm được Bài 1( a,b ); Bài 2 ;Bài 4</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>III.Các hoạt động dạy - học </b>


<i>Hoạt động của giáo viên</i> <i>Tg</i> <i>Hoạt động của học sinh</i>
<b>1.Kiểm tra bài cũ :</b>


GV goïi 2 HS lên bảng yêu cầu HS làm lại
bài 3


-GV chữa bài , nhận xét ghi điểm HS.
<b>2. Bài mới</b>


<b>a.Giới thiệu bài:</b>


<b>b. Hướng dẫn luyện tập</b>


<i><b>Bài1/48</b></i>:Yêu cầu HS đọc đề bài


GV nhận xét ghi điểm .


- u cầu HS nêu lại cách tìm số lớn ,
cách tìm số bé


<i><b>Bài2/48</b></i> : gọi HS đọc đề bài
? tuổi
Chị


Em



? tuổi


<i><b>Bài 3/48</b></i> : <i><b>Dành cho HS khá giỏi làm thêm</b></i>
5


1
8


8


8


2 HS lên bảng làm . HS cả lớp
quan sát nhận xét .


-3 HS lên bảng làm , HS cả lớp
làm bài vào vở.


a. Số lớn : (24 + 6 ) : 2 = 15
Số bé:15 – 6 = 9


b. Số lớn: ( 60 + 12 ) : 2 = 36
<b> Số bé: 36 – 12 = 24</b>


<i><b>Dành cho HS khá giỏi làm thêm</b></i>:
c. Số lớn:(325 – 99) : 2=113
Số bé: 163 + 99 = 212
Thực hiện u cầu



<b>-</b> 2 HS lên bảng làm , moãi


HS làm một cách . HS cả lớp
làm bài vào vở .


<b>Bài giải</b>
Tuổi của chị:
(36 + 8 ) : 2 = 22 ( tuoåi )


Tuổi của em :
22 – 8 = 14 (tuổi )
<b>Đáp số : Chị: 22 tuổi</b>
em : 14 tuổi
Hay: Tuổi của em :


(36 - 8 ) : 2 = 14 ( tuoåi
Tuổi của chò :


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i><b>Bài4/48</b></i> : - GV yêu cầu HS tự làm , sau đó
đổi chéo vở để kiểm tra bài nhau .


? SP


P. xưởng 1+ +


120sp
P. xưởng 2+ + +


? SP


- GV nhận xét ghi điểm


<i><b>Bài 5 /48 Dành cho HS khá giỏi làm thêm</b></i>


<b>3. Củng cố – Dặn dò</b>
-GV nhận xét tiết học.


-Dặn HS về nhà làm các bài tập hướng dẫn
luyện tập thêm


<b>-Chuẩn bị bài : Luyện tập chung </b>


HS làm bài và kiểm tra bài làm
của bạn bên cạnh


<b>Bài giải</b>


Phân xưởng I đã sản xuất :
(1200 - 120): 2 = 540 ( sản phẩm)
Phân xưởng II đã sản xuất :
540 + 120 = 660( sản phẩm)
<b>Đáp số : 540 sản phẩm</b>
<b> 660 sản phẩm</b>
- HS khá giỏi nêu lời giải va đáp
số


<b>Bài giải </b>


5 tấn 2 tạ = 5 200 kg
8 taï = 800 kg



Thửa ruộng thứ nhất thu được :
( 5 200+800 ) : 2 = 3 000 (kg)


Thửa ruộng thứ hai thu được :
3 000 – 800 = 2 200 ( kg )


<b> Đáp số : 3 000 kg </b>
2 200 kg


...
...


  


<b>Kể chuyện</b>


<b>KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE – ĐÃ ĐỌC</b>


<i>TIẾT . . . TPPCT . . . .</i>


I.Mục tiêu :


Dựa vào gợi ý (SGK), biết chọn và kể lại được câu chuyện(mẩu chuyện, đoạn
truyện) đã nghe, đã đọc nói về một ước mơ đẹp hoặc ước mơ viễn vơng, phi lý.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>-</b>Ln có những ước mơ cao đẹp, tránh những ước mơ viển vông, phi lí.


<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>
Bảng phụ



<b>III.Các hoạt động dạy -học </b>


<i>Hoạt động của giáo viên</i> <i>Tg</i> <i>Hoạt động của học sinh</i>
<b>1.Kiểm tra bài cũ : Lời ước dưới trăng </b>


<b>-</b> Yêu cầu HS kể lại 1, 2 đoạn của câu


chuyện Lời ước dưới trăng, trả lời câu
hỏi trong SGK.


<b>-</b> Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì?
<b>-</b> GV nhận xét ghi điểm


<b>2.Bài mới: </b>
<b>a. Giới thiệu bài </b>


b. Hướng dẫn HS kể chuyện
+ Tìm hiểu đề bài


GV gạch dưới những chữ sau trong đề
bài: Hãy kể một câu chuyện mà em đã
<i><b>được nghe, được đọc</b><b> </b></i>về những <i><b>ước mơ</b></i>
<i><b>đẹp</b></i> hoặc những ước mơ <i><b>viển vơng, phi lí</b></i>.
- Gọi HS đọc gợi ý SGK


- Em sẽ chọn kể chuyện về ước mơ cao
đẹp hay về một ước mơ viển vơng, phi
lí?


<b>-</b> GV dán bảng tờ giấy đã viết sẵn dàn



bài kể chuyện, nhaéc HS:


+ Trước khi kể, các em cần giới thiệu
với các bạn câu chuyện của mình (Tên
truyện; Em đã nghe câu chuyện từ ai
hoặc đã đọc truyện này ở đâu?)


+ Kể chuyện phải có đầu có cuối, có mở
đầu, diễn biến, kết thúc.


+ Kể xong câu chuyện, cần trao đổi với
bạn về nội dung, ý nghĩa câu chuyện.
+ HS thực hành kể chuyện:


- Yêu cầu HS kể chyện theo nhoùm


5


1
4


6
18


<b>-</b> HS kể và trả lời câu hỏi
<b>-</b> HS nhận xét


<b>-</b> HS đọc đề bài



<b>-</b> HS cùng GV phân tích đề bài


<b>-</b> 4 HS tiếp nối nhau đọc lần lượt các


gợi ý 1, 2, 3, 4


<b>-</b> Vài HS tiếp nối nhau giới thiệu với


các bạn câu chuyện của mình.


<b>-</b> Cả lớp đọc thầm lại gợi ý 3


<b>-</b> HS nghe


<b>-</b> HS kể chuyện theo cặp


<b>-</b> Sau khi kể xong, HS cùng bạn trao


đổi về nội dung, ý nghĩa câu chuyện


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Yêu cầu HS thi kể chuyện trước lớp
- GV mời những HS xung phong lên
trước lớp kể chuyện


- GV dán lên bảng tiêu chuẩn đánh giá
bài kể chuyện


+ Nội dung câu chuyện có mới, có hay
khơng? (HS nào tìm được truyện ngồi
SGK được tính thêm điểm ham đọc sách)


+ Cách kể (giọng điệu, cử chỉ)


+ Khả năng hiểu truyện của người kể.
- GV viết lần lượt lên bảng tên những
HS tham gia thi kể và tên truyện của
các em


- GV cùng HS nhận xét, tính điểm thi
đua.


- Cho HS trao đổi về ý nghĩa câu
chuyện.


<b>3.Củng cố - Dặn dò: </b>


<b>-</b> GV nhận xét tiết học


u cầu HS về nhà tập kể lại câu
chuyện cho người thân.


2


<b>-</b> Mỗi HS kể chuyện xong đều nói ý


nghĩa câu chuyện của mình trước lớp
hoặc trao đổi cùng bạn, đặt câu hỏi
cho các bạn hoặc trả lời câu hỏi của
cô giáo, của các bạn về nhân vật, chi
tiết, ý nghĩa câu chuyện.



<b>-</b> HS cùng GV bình chọn bạn kể


chuyện hay nhất, hiểu câu chuyện
nhất


- Từng cặp trao đổi ý nghĩa câu
chuyện.


  


<b>Địa lí</b>


<b>HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT CỦA NGƯỜI DÂN Ở TÂY NGUN</b>


<i>Tích hợp GDBVMT Tồn phần </i>



<i>TIẾT . . . TPPCT . . . .</i>
<b>I. Mục tiêu :</b>


Häc xong bµi nµy häc sinh biÕt:


- Trình bày 1 số hoạt động tiêu biểu về hoạt động sản xuất của ngời dân ở Tây Nguyên.
- Dựa vào lợc đồ (BĐ) Bảng số liệu, tr/ ảnh để tìm kiến thức..


- Xác lập mối quan hệ địa lý giữa thiên nhiên với hoạt động sản xuất ca con ngi.


<i><b>Tớch hp</b><b> GDBVMT</b></i> : Giáo dc bảo v m«i trêng, khai thác tài nguyên nước, bảo vệ
rừng và khai thác hợp lý


- Có ý thức tôn trọng, bảo vệ thành quả lao động của người dân, tính đồn kết, tơn
trọng các phong tục tập quán của người dân Tây Nguyên .



<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>III.Các hoạt động dạy - học </b>


<i>Hoạt động của giáo viên</i> <i>Tg</i> <i>Hoạt động của học sinh</i>
<b>1.Kiểm tra bài cũ : Một số dân tộc ở</b>


Tây Nguyên


<b>-</b> Hãy kể tên một số dân tộc đã sống


lâu đời ở Tây Nguyên?


<b>-</b> Mô tả nhà rông? Nhà rơng được


dùng để làm gì?


<b>-</b> GV nhận xét


<b>2.Bài mới: </b>
<b>a.Giới thiệu: </b>
<b>b. Nội dung </b>


+ Trồng cây công nghiệp trên đất ba
<b>dan </b>


Hoạt động1 : Nhóm


<i>Múc tiẽu : Trình bày 1 số hoạt động tiêu</i>


biểu về hoạt động sản xuất của ngời dân
ở Tây Nguyên


- Quan sát lược đồ H1 , kể tên những
cây trồng chính ở Tây Nguyên ? Chúng
thuộc loại cây gì ? ( cây cơng nghiệp
hay cây lương thực hoặc hoa màu )
- Dựa vào bảng số liệu , . . .trồng nhiều
nhất ở Tây Nguyên :


- Đọc mục 1 trong SGK , giải thích tại
sao ở Tây Ngun lại thích hợp trồng
cây cơng nghiệp lâu năm ?


- Đất ba-dan được hình thành như thế
nào?


 <b>Kết luận : </b><i><b>Tây Nguyên có những</b></i>
<i><b>vùng đất ba dan rộng lớn , ddược khai</b></i>
<i><b>thác để trồng cây công nghiệp lâu năm</b></i>
<i><b>như : cà phê , hồ tiêu , cao su ,</b></i>
<i><b>chè , . . . Trong đó cây cà phê được</b></i>
<i><b>trồng nhiều nhất </b></i>


Hoạt động 2: cả lớp


5


<b>-</b> HS trả lời dựa vào ghi nhớ.



Thảo luận


<b>-</b> HS trong nhóm thảo luận


<b>-</b> Đại diện nhóm trình bày kết quả


thảo luận trước lớp:


- Cao su, cà phê, hồ tiêu, chè… Chúng
thuộc cây công nghiệp lâu năm .


- Vì ở TN là vùng đất đỏø ba dan rất tơi
xốp, màu mỡ và phì nhiêu


<b>-</b> Xưa kia nơi này đã từng có núi lửa


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<i>Mục tiêu</i> : Dựa vào tranh ảnh mô tả về
vùng chun trồng cà phê .


<b>-</b> GV yêu cầu HS quan sát tranh ảnh


vùng trồng cây cà phê ở Bn Ma
Thuột.


<b>-</b> GV yêu cầu HS chỉ vị trí của Buôn


Ma Thuột trên bản đồ tự nhiên Việt
Nam


<b>-</b> Hãy mô tả về vùng chuyên trồng cà



phê ?


<b>-</b> GV : Khơng chỉ BMT mà ở TN có


<b>những vùng chun trồng cây cà phê</b>
<b>và những cây công nghiệp lâu năm</b>
<b>khác : cao su , chè , hồ tiêu , . . Đó là</b>
<b>những cây có giá trị kinh tế cao .</b>


<b>-</b> Các em biết gì về cà phê BMT ?


<b>-</b> GV giới thiệu cho HS xem một số


tranh ảnh về sản phẩm cà phê của
Buôn Ma Thuột (cà phê hạt, cà phê
bột…)


<b>-</b> Hiện nay, khó khăn lớn nhất trong


việc trồng cây cà phê ở Tây Nguyên là
gì?


<b>-</b> Người dân ở Tây Nguyên đã làm gì


để khắc phục tình trạng khó khăn này?
 Kết luận <i><b>: Hiện nay , ở TN có những</b></i>
<i><b>vùng chuyên trồng cây công nghiệp</b></i>
<i><b>lâu năm . Đó là những cây trồng có</b></i>
<i><b>giá trị xuất khẩu cao </b></i>



+ Chăn nuôi trên đồng cỏ :
<b>Hoạt động 3: </b>


<i>Mục tiêu</i> : Trình bày đặc điểm tiêu biểu
về hoạt động chăn nuôi ở Tây Nguyên


<b>-</b> Hãy kể tên các vật nuôi ở Tây


Nguyên?


<b>-</b> Con vật nào được ni nhiều nhất ở


Tây Nguyên?


<b>-</b> HS quan sát tranh ảnh vùng trồng


cây cà phê ở Bn Ma Thuột.


<b>-</b> HS lên bảng chỉ vị trí của Buoân Ma


Thuột trên bản đồ tự nhiên Việt Nam
- Vùng chuyên trồng cà phê là một
vùng khá rộng lớn , cây tươi tốt và chỉ
có trồng cây cà phê


- Cà phê nổi tiếng thơm ngon khơng
chỉ trong nước mà cịn ở nước ngồi
- Tình trạng thiếu nước vào mùa khô.
- Phải dùng máy bơm hút nước ngầm


lên để tưới cho cây


<b>-</b> HS dựa vào hình 1, bảng số liệu,


mục 2 để trả lời các câu hỏi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>-</b> Tại sao ở Tây Nguyên lại thuận lợi


để phát triển chăn nuôi gia súc có
sừng?


<b>-</b> Ở Tây Nguyên voi được ni để làm


gì?


<b>-</b>  <i><b>Tích hợp</b><b> GDBVMT</b></i> : Giáo dc bảo
v môi trờng,


<b>Kt lun : </b><i><b>Tây Nguyên có những</b></i>
<i><b>đồng cỏ xanh tốt , thuận lợi để phát</b></i>
<i><b>triển chăn nuôi trâu bị . Ngồi ra</b></i>
<i><b>người dân nơi đây cịn ni và thuần</b></i>
<i><b>dưỡng voi để chuyên chở người và</b></i>
<i><b>hàng hố </b></i>


<b>3.Củng cố – dặn dò :</b>


<b>-</b> GV u cầu HS trình bày lại hoạt


động sản xuất (trồng cây cơng nghiệp,


chăn ni gia súc có sừng).


<b>-</b> Chuẩn bị bài: Hoạt động sản xuất


của người dân ở Tây Nguyên (tiết 2)


- TN có những đồng cỏû xanh tốt thuận
tiện cho việc phát triển chăn nuôi gia
súc


- Voi dùng để chuyên chở và phục vụ
du lịch.


- Vài HS trả lời.


...
...
...
...


  


<b>Kó thuật </b>


<b>KHÂU ĐỘT THƯA </b>



<i><b>Nhận xét 2 . Chứng cứ 1- 2</b></i>


<i>TIEÁT . . . TPPCT . . . .</i>
<b>I.Mục tiêu: </b>



-HS biết cách khâu đột thưa và ứng dụng của khâu đột thưa.


-Khâu được các mũi khâu đột thưa các mũi khâu có thể chưa đều nhau. Đường
khâu có thể bị dúm.


<i>HS khéo tay khâu được mũi khâu đột thưa. Các mũi khâu tương đối đều nhau. </i>
<i>Đường khâu ít bị dúm.</i>


-Hình thành thói quen làm việc kiên trì , cẩn thận.
<b>II.Đồ dùng dạy học: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>III.Các hoạt động dạy – học </b>


<i>Hoạt động của giáo viên</i> <i>Tg</i> <i>Hoạt động của học sinh</i>
<b>1.Kiểm tra bài cũ : </b>


-GV chấm một số bài thực hành của
HS tiết HS trước.


- Nhận xét – đánh giá.
<b>Kiểm tra lại : </b>


<b>2. Bài mới:</b>


<b>a.Giới thiệu bài :</b>
<b>b.Nội dung :</b>


<b>Hoạt động1: Cả lớp </b>



Mục tiêu : HS quan sát, nhận xét
mẫu.


- GV giới thiệu mẫu khâu đột thưa
- HS quan sát để nhận xét khâu đột
thưa


- Hình dạng mũi khâu ở mặt phải ,
mặt trái ?


-GV có thể sử dụng hình dưới dây
được phóng to thể hiện mũi khâu nổãi
và mũi khâu lặn để HS dễ nhận xét.
-GV: Khi khâu mũi đột thưa phải
khâu từng mũi một , không khâu được
nhiều mũi mới rút chỉ một lần như
khâu thường.


-GV gợi ý để HS rút ra khái niệm về
khâu đột thưa ( phần ghi nhớ )


 Kết luận: Như mục 1 phần ghi nhớ
<b>Hoạt động 2: Cả lớp </b>


<i> Mục tiêu</i> : <i> </i>GV hướng dẫn thao tác kĩ
thuật


-GV treo tranh quy trình khâu đột
thưa .



-GV hướng dẫn HS quan sát hình
2,3,4 (SGK) để nêu các bước khâu
mũi đột thưa .


-GV yêu cầu HS dựa vào quan sát


5


8


25


-Mang ĐDHT để lên bàn cho GV kiểm
tra.


<b>Đàm thoại </b>


- HS quan saùt nhận xét .


+ Ở mặt phải đường khâu , các mũi
khâu đều cách đều giống như đường
khâu các mũi khâu thường . Ở mặt trái
đường khâu, mũi khâu sau lấn lên 1/3
mũi khâu trước liền kề.


-HS đọc phần ghi nhớ.
<b>Quan sát . </b>


- Quan sát ,1 HS nêu cách nêu các
bước khâu mũi đột thưa.



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

hình 2 (SGK ) để nêu cách vạch dấu
trên vải. –


- Chuù ý vạch dấu trên mặt trái của
một mảnh vaûi.


- HS kết hợp đọc nội dung của mục 2
với quan sát hình 3a , 3b, 3c,3d (SGK)
nêu cách khâu mũi đột thưa.


-GV hướng dẫn thao tác bắt đầu
khâu , khâu mũi thứ nhất, khâu mũi
thứ hai bằng khâu kim len.


-Gọi 1 – 2 HS dựa vào quan sát thao
tác GV và hướng dẫn trong SGK để
thực hiện thao tác khâu các mũi đột
thưa tiếp theo.


-GV yêu cầu HS nêu cách kết thúc
đường khâu đột thưa và gọi HS thực
hiện thao tác khâu lại mũi , nút chỉ
cuối đường khâu.


- GV hướng dẫn cách kết thúc đường
khâu đột thưa.


<b>Lưu ý :</b>



+Khâu đột thưa theo chiều từ phải
sang trái.


+ Khâu đột thưa được thực hiện bằng
quy tắc “lùi 1” “ tiến 3” có nghĩa là
mỗi mũi khâu được bắt đầu bằng
cách lùi lại đường dấu 1 mũi để
xuống kim, ngay sau đó lên kim
cách điểm vừa xuống kim một
khoảng cách gấp 3 lần chiều dài 1
mũi khâu và rút chỉ.


+ Không rút chỉ chặt quá, lỏng quá.
+ Khâu đến cuối đường khâu thì
xuống kim để kết thúc đường khâu
như cách kết thúc đường khâu
thường.


 Kết luận : Như mục 2 phần ghi nhớ
- GV kiểm tra sự chuẩn bị vật liệu ,


2


-Quan saùt.


-1 – 2 HS thực hiện thao tác khâu các
mũi đột thưa tiếp theo HS khác quan
sát nhận xét.


- Giống thao tác nút chỉ mũi khâu


thường. HS thực hiện thao tác


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

dụng cụ của HS và tổ chức cho HS
tập khâu đột thưa trên giấy ô li với
các điểm cách đều 1 ô trên đường
dấu.


<b>4. Củng cố - Dặn dò:</b>


-Nhận xét giờ học. Tuyên dương HS
học tốt. Nhắc nhở các em còn chưa
chú ý.


-Dặn học sinh đọc bài mới và chuẩn
bị vật liệu , dụng cụ theo SGK để
thực hành.


-HS tiến hành tập khâu đột thưa trên
giấy ô li với các điểm cách đều 1 ô
trên đường dấu


<i>HS khéo tay khâu được mũi khâu đột </i>
<i>thưa. Các mũi khâu tương đối đều </i>
<i>nhau. Đường khâu ít bị dúm.</i>


...
...






<i><b>Thứ năm , ngày tháng năm 2009</b></i>


<b>Thể dục</b>


<b>GV DẠY CHUYÊN</b>


  


<b>Tập đọc</b>


<b>ĐƠI GIÀY BA TA MAØU XANH</b>


<i><b> Hàng Chức Nguyên </b></i>


<i>TIEÁT . . . TPPCT . . . .</i>
<b>I. Mục tiêu :</b>


- Bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài ( giỏng kể chậm rãi , nhẹ nhàng , hợp
nội dung hồi tưởng )


- Hiểu các từ ngữ: ba ta , vận động , cột , . . .


- Hiểu ND : Chị phụ trách quan tâm tới ước mơ của cậu bé Lái , làm cho cậu xúc động
và vui sướng đến lớp với đơi giày được thưởng ( Trả lời được các CH trong SGK )
- Yêu mến cuộc sống. Biết quan tâm đến mọi người xung quanh


<b>II. Đồø dùng dạy học :</b>


Tranh minh hoạ bài đọc .Bảng phụ viết sẵn câu, đoạn văn cần hướng dẫn HS luyện
đọc


<b>III.Các hoạt động dạy - học </b>



<i>Hoạt động của giáo viên</i> <i>Tg</i> <i>Hoạt động của học sinh</i>
<b>1.Ổn định :</b>


<b>2.Kiểm tra bài cũ : Nếu chúng mình có</b>
1


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

phép lạ


- GV yêu cầu 2 HS đọc thuộc lòng bài


tập đọc và nêu ý nghĩa của bài thơ
- GV nhận xét ghi điểm


<b>3.Bài mới: </b>
<b>a.Giới thiệu bài</b>


GV yêu cầu HS quan sát tranh minh hoạ
<b>b. Luyện đọc và tìm hiểu đoạn 1</b>


- GV kết hợp giúp HS hiểu từ chú thích ở
cuối bài


Gv đọc mẫu đoạn 1


 GV yêu cầu HS đọc thầm đoạn 1
- Nhân vật “tôi” là ai?


- Ngày bé, chị phụ trách Đội từng mơ



ước điều gì?


1.Tìm những câu văn tả vẻ đẹp của đôi
giày ba ta?


- Mơ ước của chị phụ trách Đội ngày ấy
có đạt được khơng?


 Đoạn 1 cho em biết điều gì ?
- Giới thiệu đoạn luyện đọc
- Cho HS luyện đọc


- Cho HS thi đọc diễn cảm


<b>c. Luyện đọc và tìm hiểu đoạn 2</b>


1
15


15


- 2 HS nối tiếp nhau đọc bài
- HS trả lời câu hỏi


- HS nhận xét


- HS quan sát tranh minh hoạ bài đọc
- Một vài HS đọc đoạn 1


- HS luyện đọc theo cặp


- Hai em thi đọc lại cả đoạn .


- HS đọc thành tiếng, đọc thầm đoạn
1


- HS đọc thầm đoạn 1


- Là một chị phụ trách Đội Thiếu
niên Tiền phong.


- Có một đôi giày ba ta màu xanh


như đôi giày của anh họ chị.


- Cổ giày ôm sát chân, thân giày làm
bằng vải cứng, dáng thon thả, màu
vải như màu da trời những ngày thu.
Phần thân giày sát cổ có 2 hàng khuy
dập , luồn 1 sợi dây trắng nhỏ vắt
ngang.


- Mơ ước của chị ngày ấy không đạt
được. Chị chỉ tưởng tượng mang đơi
giày thì bước đi sẽ nhẹ và nhanh hơn,
các bạn sẽ nhìn thèm muốn.


<i><b>Vẻ đẹp của đôi giày ba ta màu xanh</b></i>
- 1 em đọc , cả lớp lắng nghe tìm
giọng đoc : giọng kể chậm rãi , nhẹ
nhàng thể hiện ước mơ



Cặp đôi luyện đọc
5 em thi đọc diễn cảm


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

GV đọc mẫu đoạn 2


 GV yêu cầu HS đọc thầm đoạn 2
- Chị phụ trách Đội được giao việc gì?


- Chị phát hiện ra Lái thèm muốn cái


gì?


- Vì sao chị biết điều đó?


2.Chị đã làm gì để động viên cậu bé Lái
trong ngày đầu tới lớp?


- Tại sao chị phụ trách Đội lại chọn
cách làm đó?


3.Tìm những chi tiết nói lên sự cảm động
và niềm vui của Lái khi nhận đôi giày?


 Đoạn 2 nói lên điều gì ?
- Giới thiệu đoạn luyện đọc
- Gv đọc mẫu


- Cho HS luyện đọc



- Cho HS thi đọc diễn cảm
- Gọi 1 em đọc tồn bài


 Nội dung của bài văn này là gì ?


- Từng cặp HS luyện đọc
- Một hai em đọc lại cả đoạn
- HS đọc thầm đoạn 2


- Vận động Lái, một cậu bé nghèo
sống lang thang trên đường phố đi học
- Lái ngẩn ngơ nhìn theo đơi giày ba
ta màu xanh của 1 cậu bé đang dạo
chơi.


- Vì chị đi theo Lái trên khắp các


đường phố.


- Chị quyết định sẽ thưởng cho Lái


đôi giày ba ta màu xanh trong buổi
đầu cậu đến lớp


- Vì ngày nhỏ chị đã từng mơ ước


một đơi giày ba ta màu xanh hệt như
Lái / Chị muốn mang lại niềm vui cho
Lái / Chị muốn Lái hiểu chị yêu
thương Lái, muốn Lái đi học . . .


- Tay Lái run run, môi mấp máy,
mắt hết nhìn đơi giày, lại nhìn xuống
đơi bàn chân . . . ra khỏi lớp, Lái cột
hai chiếc giày vào nhau, đeo vào cổ,
nhảy tưng tưng .


<i><b>Niềm vui và xúc động của Lái khi</b></i>
<i><b>được tặng</b></i> .


- 1 em đọc , cả lớp theo dõi tìm giọng
đọc : Nhanh vui thể hiện xúc động vui
sướng


- 2 em cùng bàn luyện đọc và sửa cho
nhau


- 5 em đọc
- 1 HS đọc bài


* <i><b>Chị phụ trách quan tâm tới ước mơ</b></i>
<i><b>của cậu bé Lái , làm cho cậu xúc</b></i>
<i><b>động và vui sướng đến lớp với đôi</b></i>
<i><b>giày được thưởng </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>4.Củng cố – dặn doø :</b>


- Qua bài văn em thấy chi phụ trách là
người như thế nào ?


 <b>Liên hệ : Cần yêu thương quan tâm</b>


người khó khăn hơn ta


- GV nhận xét tiết học


u cầu HS về nhà tiếp tục luyện đọc
bài văn, chuẩn bị bài: Thưa chuyện với
mẹ


2 nhân hậu, hiểu trẻ em nên đã vận
động được cậu bé lang thang đi học


...
...



<b>TỐN: </b>


<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>


<i>TIẾT . . . TPPCT . . . .</i>
<b>I- Mục tiêu: Giúp học sinh:</b>


- Có kĩ năng thực hiện phép cộng, phép trừ; vận dụng một số tính chất của phép cộng
khi tính giá trị biểu thức số.


- Giải được bài tốn liên quan đến tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.
- <i>Bài 1: Câu a, Bài 2: Dòng 1, Bài 3, Bài 4.</i>


II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC


<i>Hoạt động của giáo viên</i> <i>Tg</i> <i>Hoạt động của học sinh</i>


<b>1.Kiểm tra bài cũ : Luyện tập chung.</b>


<b>-</b> GV yêu cầu HS sửa bài làm nhà


<b>-</b> GV nhận xét


<b>2.Bài mới: </b>
<b>a.Giới thiệu: </b>
<b>b, Nội dung: </b>
<i><b>Bài 1/48: </b></i>


- GV yêu cầu HS nêu cách thử lại của
phép cộng và phép trừ.


+ Muốn biết một phép tính cộng làm
đúng hay sai, chúng ta làm thế nào?


+ Muốn biết một phép tính trừ làm đúng
hay sai chúng ta làm thế nào?


- 3 HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp
theo dõi để nhận xét bài làm của
bạn.


- 2 HS lên bảng làm bài, mỗi HS làm
một phần, HS cả lớp làm bài vào vở
- 2 HS lên bảng làm. Lớp làm vào vở
35269 Thử lại 62754
27485 35269
62754 27485



</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

-- GV yêu cầu HS laøm baøi


- GV yêu cầu HS nhận xét bài làm của
bạn trên bảng, sau đó nhận xét và cho
điểm HS


<i><b>Bài 2/48: </b></i>


- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?


- GV nhắc nhở HS các biểu thức trong bài
có các dấu tính nhân, chia, cộng, trừ, có
biểu thức có cả dấu ngoặc nên cần chú ý
thực hiện cho đúng thứ tự.


<b>-</b> GV nhận xét và cho điểm HS


<i><b>Baøi 3/48: </b></i>


- GV viết lên bảng biểu thức:
98 + 3 + 97 + 2


GV yêu cầu HS cả lớp cùng tính giá trị
của biểu thức trên theo cách thuận tiện
nhất.


- GV hướng dẫn HS


- GV yêu cầu HS làm tiếp các phần còn


lại của bài


- GV nhận xét và cho điểm HS.


- Dựa vào tính chất nào mà chúng ta có
thể thực hiện được việc tính giá trị của
các biểu thức trên theo cách thuận tiện?
- GV yêu cầu HS phát biểu quy tắc của
hai tính chất trên


80326 Thử lại 34607
45719 45719
<b> 34607 80326</b>
<i><b>Bài b dành cho HS khá giỏi làm</b></i>
<i><b>thêm</b></i>


- Tính giá trị của biểu thức


- HS làm bài: 2 HS lên bảng làm bài,
mỗi HS làm một phần, HS cả lớp
làm bài vào vở.


a) 570 - 225 - 167 + 67 =
345 - 167 + 67 =
178 + 67 = 245
b) 468 : 6 + 61 x 2 =


78 + 122 = 200


<i><b>Daønh cho HS khá giỏi làm thêm</b></i>


a. 168 x 2 : 6 x 4 =


336 : 6 x 4 =
56 x 4 = 224


b. 5625 - 5000 : (726 : 6 - 113) =
5625 - 5000 : (121 - 113) =
5625 - 5000 : 8 =


5625 – 625 = 5000
- 1 HS leân bảng làm bài:
98 + 3 + 97 + 2 =


(98 + 2) + (97 + 3) =
100 + 100 = 200
56 + 399 + 1 + 4 =
(56 + 4 ) + (399 + 1) =
60 + 400 = 460
364 + 136 + 219 + 181 =
(364 + 136) + (219 + 181) =
500 + 400 = 900
178 + 277 + 123 + 422 =
(178 + 422) + (277 + 123) =
600 + 1 000 = 1 600


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<i><b>Baøi</b></i>


<i><b> 4/48: </b></i>- GV yêu cầu HS đọc đề bài
trước lớp.



- Bài tốn thuộc dạng tốn gì?


- GV yêu cầu HS làm bài


- GV có thể u cầu HS nêu cách tìm số
lớn, cách tìm số bé trong bài tốn tìm hai
số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.


- GV nhận xét và cho điểm HS


<i><b>Bài 5/48: Daønh cho HS khá giỏi làm</b></i>
<i><b>thêm</b></i>


- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
- GV yêu cầu HS tự làm bài.


- GV chữa bài và u cầu HS giải thích
cách tìm x của mình


- GV nhận xét và cho điểm HS
<b>3. Củng cố - dặn dò </b>


- dặn dị HS về nhà làm bài tập hướng
dẫn luyện tập thêm và chuẩn bị bài sau.


- Bài tốn thuộc dạng tốn tìm hai số
khi biết tổng và hiệu của hai số đó.
- 2 HS lên bảng làm bài, mỗi HS
thực hiện theo một cách, HS cả lớp
làm bài vào vở



<b>Bài giải: </b>


Số lít nước chứa trong thùng bé là:
(600 - 120): 2 = 240 (l)
Số lít nước trong thùng to là:


240 + 120 = 360 (l)
<b>Đáp số: 240 (l)</b>
<b> 360 (l)</b>
Hay: Bài giải:


Số lít nước chứa trong thùng to:
(600 + 120): 2 = 360 (l)
Số lít nước chứa trong thùng bé ø:


360 - 120 = 240 (l)
<b>Đáp số: 360 (l)</b>


<b> 240 (l)</b>


- Tìm x


- 2 HS lên bảng làm bài, mỗi HS làm
một ý, HS cả lớp làm bài vào vở.
a. y x 2 = 10


y = 10 : 2
y = 5
b. y : 6 = 5


y = 5 x 6
y = 30


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>Khoa hoïc</b>



<b>ĂN UỐNG KHI BỊ BỆNH</b>


<i>Tích hợp GDBVMT Bộ phận</i>



<i>TIẾT . . . TPPCT . . . .</i>
<b>I. Mục tiêu :</b>


- Nhận biết ngời bệnh cần đợc ăn uống đủ chất, chỉ một số bệnh phải ăn kiêng theo chỉ
dẫn của bác sĩ.


- BiÕt ăn uống hợp lí khi bị bệnh.


- Bit cách phòng chống mất nớc khi bị tiêu chảy: pha đợc dung dịch ô-rê-dôn hoặc
chuẩn bị nớc cháo muối khi bản thân hoặc ngời thân bị tiêu chảy.


- Nói về chế độ ăn uống khi bị một số bệnh .Nêu được chế độ ăn uống của người bị
bệnh tiêu chảy


 Tích hợp GDBVMT : GD giữ vệ sinh ăn uống, vệ sinh cá nhân


- Biết bảo vệ sức khoẻ, vận dụng những điều đã học vào cuộc sống
<b>II.Đồ dùng dạy học: </b>


Hình trang 34, 35 SGK . gói ô-rê-dôn , gạo, muối, chén
<b>III.Các hoạt động dạy - học:</b>



<i>Hoạt động của học sinh</i> <i>Tg</i> <i>Hoạt động của học sinh</i>
<b>1.Kiểm tra bài cũ : Bạn cảm thấy thế</b>


naøo khi bị bệnh


- Bạn cảm thấy như thế nào khi bị
bệnh?


- Khi bị bệnh, các em cần phải làm
gì?


- GV nhận xét, ghi điểm
<b>2.Bài mới:</b>


<b>a.Giới thiệu bài : Nêu yêu cầu bài</b>
học


<b>Hoạt động 1: Nhóm </b>


<i>Mục tiêu</i>: nói về chế độ ăn uống khi
bị một số bệnh thông thường


- GV ghi các câu hỏi lên bảng.
-Kể tên các thức ăn cần cho người
mắc các bệnh thông thường


- Đối với người bệnh nặng nên cho ăn
món ăn đặc hay lỗng? Tại sao?


5



1
12


HS nêu


<b>Thảo luận </b>


- Nhóm trưởng điều khiển các bạn thảo
luận những câu hỏi do GV yêu cầu


- Aên các thức ăn có giá trị dinh dưỡng :
thịt , cá , trứng , sữa , các loại rau xanh ,
quả chín .


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

-Kể tên các thức ăn loãng ?


- Đối với người bệnh khơng muốn ăn
hoặc ăn q ít nên cho ăn như thế
nào?


- Đối với người ăn kiêng thì cho ăn
thế nào ?


<i><b> Tích hợp GDBVMT</b></i> : GD giữ vệ sinh
<i>ăn uống, vệ sinh cá nhân</i>


 <b>Kết luận:</b><i><b>Người bị bệnh phải được</b></i>
<i><b>ăn nhiều thức ăn có giá trị dinh</b></i>
<i><b>dưỡng như thịt, cá, trứng, sữa, các</b></i>


<i><b>loại rau xanh, quả chín để bồi bổ cơ</b></i>
<i><b>thể. Nếu người bệnh quá yếu, không</b></i>
<i><b>ăn được thức ăn đặc sẽ cho ăn cháo</b></i>
<i><b>thịt băm nhỏ, xúp, sữa, nước quả ép,</b></i>
<i><b>… Nếu người bệnh khơng muốn ăn</b></i>
<i><b>hoặc ăn q ít thì cho ăn nhiều bữa</b></i>
<i><b>trong ngày</b></i>


<b>Hoạt động 2: Cá nhân , nhóm </b>


<i>Mục tiêu</i>: Nêu được chế độ ăn uống
của người bị tiêu chảy .HS biết cách
pha dung dịch ô-rê-dôn và chuẩn bị
vật liệu để nấu cháo muối


- GV yêu cầu cả lớp quan sát và đọc
lời thoại trong hình 4,5 trang 35 SGK
- Bác sĩ đã khuyên người bị bệnh
tiêu chảy cần phải ăn uống như thế
nào?


- GV yêu cầu các nhóm báo cáo về
đồ dùng đã chuẩn bị để pha dung dịch
ô-rê-dôn hoặc nước cháo muối


- 3 nhóm pha dung dịch ô-rê-dôn


13


- Cháo thịt băm , cháo cá , nước chanh ,


sữa đậu nành , sinh tố , . ..


- Dỗ dành , động viên họ ăn và cho ăn
nhiều bữa trong ngày .


- Tuyệt đối cho ăn đúng chỉ dẫn của bác


- Đại diện các nhóm lên bốc thăm trúng
câu nào sẽ trả lời câu đó.


- Các HS khác bổ sung


Đàm thoại thảo luận , thực hành


- HS quan sát và đọc lời thoại phân vai
- Uống dung dịch ô- rê – dơn hoặc nước
cháo muối . Để phịng dinh dưỡng vẫn
cho cháu ăn đủ


- Đại diện nhóm báo cáo


- HS đọc hướng dẫn ghi trên gói và làm
theo hướng dẫn


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

- 3 nhóm nấu cháo muối
GV theo dõi và giúp đỡ


- GV yêu cầu mỗi nhóm cử một bạn
lên làm trước lớp



- GV nhận xét chung về hoạt động
thực hành của HS


<b>3.Củng cố – Dặn dò:</b>


<b>-</b> Gọi HS đọc mục ghi nhớ trong


SGK.


<b>-</b> GV nhận xét tiết học


<b>-</b> Dặn HS có ý thức chăm sóc bản


thân


Chuẩn bị:Phịng tránh tai nạn đuối
nước


2


cháo)


Các nhóm thực hành


- Đại diện nhóm lên thực hiện trước lớp
- Lớp theo dõi và nhận xét


...
...




<b>Tập làm văn</b>


<b>LUYỆN TẬP PHÁT TRIỂN CÂU CHUYỆN</b>


<i>TIẾT . . . TPPCT . . . .</i>


I. Mục tiêu :


- Viết được câu mở đầu cho các đoạn văn 1 , 3 , 4 ( ở tiết TLV tuần 7 ) – (BT1) ; nhận
biết được cách sắp xếp theo trình tự thời gian của các đoạn văn và tác dụng của câu mở
đầu ở mỗi đoạn văn (BT2) . Kể lại được câu chuyện đã học có các sự việc được sấp xếp
theo trình tự thời gian (BT3)


- HS khá , giỏi thực hiện được đầy đủ yêu cầu của BT1 trong SGK
- Có ý thức dùng từ hay , viết đúng ngữ pháp và chính tả


<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>


Tranh minh hoạ cốt truyện Vào nghề . Bảng phụ
<b>III.Các hoạt động dạy - học </b>


<i>Hoạt động của giáo viên</i> <i>Tg</i> <i>Hoạt động của học sinh</i>
<b>1.Kiểm tra bài cũ :</b>


GV kiểm tra 2, 3 HS đọc bài viết –
phát triển câu chuyện từ đề bài:
Trong giấc mơ, em được một bà tiên


5



</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

cho ba điều ước.


<b>-</b> GV nhận xét ghi điểm


<b>2.Bài mới: </b>
<b>a. Giới thiệu bài </b>


<b>b. Hướng dẫn luyện tập </b>


<i><b>Bài1/82</b></i> : GV gọi HS đọc yêu cầu của
bài


<b>-</b> GV dán bảng tranh minh hoạ


truyện Vào nghề, yêu cầu HS mở
SGK, tuần 7, xem lại nội dung BT2,
xem lại bài đã làm trong vở


<b>-</b> GV nhận xét và dán bảng 4 tờ


phiếu đã viết hoàn chỉnh 4 đoạn văn.
<i><b>Bài2/82</b></i> : GV gọi HS đọc yêu cầu của
bài


+ Trình tự sắp xếp các đoạn văn?
+ Vai trị của các câu mở đầu đoạn
văn?


GV nhận xét.


<i><b>Bài3/82</b></i>:


+ Các em có thể chọn kể một câu
chuyện đã học qua các bài tập đọc
trong SGK Tiếng Việt (ví dụ: Dế Mèn
bênh vực kẻ yếu, Người ăn xin, ba
lưỡi rìu , . . . )


<b>-</b> GV nhận xét


<b>3.Củng cố - Dặn dò: </b>


- Phát triển câu chuyện theo trình tự
thời gian nghĩa là gì ?


<b>-</b> GV nhận tiết học


Chuẩn bị bài: Luyện tập phát triển
câu chuyện.


1
10


5


15


2


<b>-</b> HS đọc u cầu của bài tập



<b>-</b> HS mở SGK, tuần 7, xem lại nội dung


BT2, xem lại bài đã làm trong vở


<b>-</b> Mỗi em đều viết lần lượt 4 câu mở


đầu cho cả 4 đoạn văn.


<b>-</b> Mỗi bàn cử 1 đại diện lên sửa bài tập


<b>-</b> HS đọc yêu cầu của bài tập


+ Sắp xếp theo trình tự thời gian


+ Thể hiện sự tiếp nối về thời gian (các
cụm từ in đậm) để nối đoạn văn với các
đoạn văn trước đó.


<b>-</b> HS đọc yêu cầu của bài


<b>-</b> HS nghe


<b>-</b> Moät số HS nói tên truyện mình sẽ kể.


<b>-</b> HS suy nghó, làm bài cá nhân, viết


nhanh ra nháp trình tự của các sự việc.


<b>-</b> HS thi kể chuyện.



- Nghĩa là việc nào xảy ra trước thì kể
trước, việc nào xảy ra sau thì kể sau.
...
...
...


  


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<i><b>hứ sáu , ngày tháng năm 2009</b></i>


<b>Âm nhạc</b>


<b>GV DẠY CHUYÊN</b>





<b>Tốn</b>


<b>GÓC NHỌN – GÓC TÙ – GÓC BẸT</b>
<i>TIẾT . . . TPPCT . . . .</i>
I. Mục tiêu :


- Nhận biết được góc vng , góc nhọn , góc tù , góc bẹt ( bằng trực giác hoặc sử dụng
êke )


- HS làm được Bài 1;Bài 2 ( chọn 1 trong 3 ý )
- Vận dụng tốt kiến thức đã học vào thực tiễn
<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>


Ê – ke GV và HS



III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC


<i>Hoạt động của giáo viên</i> <i>Tg</i> <i>Hoạt động của học sinh</i>
<b>1.Kiểm tra bài cũ : Luyện tập chung.</b>


<b>-</b> GV yêu cầu HS sửa bài làm nhà


<b>-</b> GV nhận xét


<b>2.Bài mới: </b>


<b>a.Giới thiệu: Nêu u cầu bài học </b>


+ Giới thiệu góc nhọn A


-GV vẽ lên bảng


O B


- Hãy đọc tên góc , tên đỉnh và các cạnh
của góc này .


-GV: góc này là góc nhọn .


- Hãy dùng ê – ke để kiểm tra độ lớn
của góc nhọn AOB và cho biết AOB và
cho biết góc này lớn hơn hay bé hơn
góc vng .


= > <i><b>Góc nhọn bé hơn góc vng</b></i> .


- GV có thể u cầu HS vẽ 1 góc nhọn .
+ Giới thiệu góc tù :


-GV vẽ lên bảng


4


1
4


4


<b>-</b> HS sửa bài


-HS quan sát


-Góc AOB có đỉnh O , hai cạnh OA
và OB


- Góc nhoïn AOB


-1 HS lên bảng kiểm tra , cả lớp
theo dõi , sau đó kiểm tra góc AOB


trong SGK : <i><b>góc nhọn AOB bé hơn</b></i>


<i><b>góc vuông</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

M



O N


-Hãy đọc tên góc , tên đỉnh và các cạnh
của góc .


-GV: góc này là góc tù


- Hãy dùng ê ke để kiểm tra độ lớn của
góc tù MON và cho biết góc này lớn
hơn hay bé hơn góc vng .


= > <i><b>Góc tù lớn hơn góc vng</b></i> .
-GV có thể yêu cầu HS vẽ 1 góc tù .
+ Giới thiệu góc bẹt


-GV vẽ lên


C | D


O


- HS đọc tên góc , tên đỉnh , các cạnh
của góc .


- Các điểm C, O , D của góc bẹt COD
như thế nào với nhau ?


-GV yêu cầu HS sử dụng ê ke để kiểm
tra độ lớn của góc bẹt so với góc vng
- GV yêu cầu HS vẽ và gọi tên 1 góc bẹt


<b>.</b>


<b>c. Luyên tập :</b>


<i><b>Bài1/49 :</b></i> u cầu HS quan sát các góc ở
SGK và đọc tên các góc , nêu rõ đó là góc


<i><b>Bài2/49:GV chọn 1 trong 3 yù </b></i>


- Hướng dẫn HS dùng êke để kiểm tra các
góc của từng hình tam giác


Nhận xét


<b>3.Củng cố - Dặn dò : </b>


<b>-</b> Laøm baøi 1, 2 trong VBT.


Chuẩn bị bài: Hai đường thẳng vng góc.
4


6


5


2


-HS quan sát hình



- Góc MON có đỉnh O và hai cạnh
OM và ON


-HS nêu : Góc tù MON


-1 HS lên bảng kiểm tra , cảlớp
theo dõi , sau đó kiểm tra góc MON


trong SGK : <i><b>Góc tù MON lớn hơn</b></i>


<i><b>góc vuông</b></i>


-1 HS vẽ trên bảng , lớp vẽ vào
nháp.


-Góc COD có đỉnh O , cạnh OC và
OD


-Ba điểm C, O , D của góc bẹt
COD thẳng hàng với nhau


-<i><b>Góc bẹt bằng hai góc vuông .</b></i>


-1 HS vẽ trên bảng , lớp vẽ vào
nháp.


HS laøm baøi


<b>-</b> Góc nhọn: MAN ; UDV



<b>-</b> Góc vuông: ICK


<b>-</b> Góc tù: BPQ; GOH


<b>-</b> Góc bẹt: XEY


Dùng êke để đo và báo cáo kết quả
Tam giác ABC : có 3 góc nhọn
Tam giác DEG : 1 góc vng
Tam giác MNP : 1 góc tù


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>Luyện từ và câu</b>

<b>DẤU NGOẶC KÉP</b>


<i>TIẾT . . . TPPCT . . . .</i>
I. Mục tiêu :


- Nắm được tác dụng của dấu ngoặc kép , cách dùng dấu ngoặc kép ( ND Ghi nhớ )
- Biết vận dụng những hiểu biết đã học để dùng dấu ngoặc kép trong khi viết (mục III )
- Vận dụng kiến thức đã học vào cuộc sống


<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>


Bảng phụ .Tranh ảnh con tắc kè
<b>III.Các hoạt động dạy học </b>


<i>Hoạt động của học sinh</i> <i>Tg</i> <i>Hoạt động của học sinh</i>
<b>1.Kiểm tra bài cũ : Cách viết tên riêng,</b>


tên địa lí nước ngồi.



<b>-</b> Yêu cầu HS nhắc lại nội dung cần ghi


nhớ


<b>-</b> u cầu HS viết 5 tên người, tên địa lí


nước ngồi trong BT2, 3


<b>-</b> GV nhận xét ghi điểm


<b>2.Bài mới: </b>
<b>a.Giới thiệu bài </b>
<b>b. Nhận xét</b>


<i><b>NX/82: </b></i>Gọi HS đọc nội dung


- Những từ ngữ và câu nào được đặt
trong dấu ngoặc kép?


- Những từ ngữ và câu đó là lời của ai?
- Những dấu ngoặc kép dùng trong đoạn
văn có tác dụng gì ?


<i><b>NX 2/83</b></i>: GV yêu cầu HS đọc đề bài


5


1
12



<b>-</b> 1 HS nhắc lại ghi nhớ


<b>-</b> 1 HS viết bảng lớp, cả lớp viết vở


nhaùp


<b>-</b> HS đọc yêu cầu của bài tập


“ <i>người lính vâng lệnh quốc dân ra</i>
<i>mặt trận</i>” , “ <i>đầy tớ trung thành của</i>
<i>nhân dân</i>”


“ <i>Tôi chỉ có một sự ham muốn , ham</i>
<i>muốn tột bậc là làm sao cho đất nước</i>
<i>hoàn toàn tự do , đồng bào ta ai cũng</i>
<i>có cơm ăn , áo mặc , ai cũng được học</i>
<i>hành</i>”


- Lời của Bác Hồ


- Dấu ngoặc kép dùng để trích dẫn
lời nói trực tiếp của Bác Hồ. Đó có
thể là một từ hay cụm từ hoặc một
câu trọn vẹn


<b>-</b> HS đọc yêu cầu bài tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>-</b> Khi nào dấu ngoặc kép được dùng


độc lập, khi nào dấu ngoặc kép được


dùng phối hợp với dấu hai chấm?


<i><b>NX3/83:</b></i>GV giới thiệu về con tắc kè
(kèm tranh, ảnh): một con vật nhỏ, hình
dáng hơi giống con thạch sùng, thường
kêu tắc …… kè. Người ta dùng nó để làm
thuốc .


- Từ “lầu” chỉ cái gì?


- Tắc kè hoa có xây được “lầu” theo
nghĩa trên khơng?


- Từ “lầu” trong khổ thơ được dùng với
nghĩa gì? Dấu ngoặc kép trong trường
hợp này được dùng làm gì?


<b>c. Ghi nhớ :</b>


<b>-</b> Yêu cầu HS đọc thầm phần ghi nhớ


<b>d. Luyện tập </b>


<i><b>Bài 1/83</b></i>:GV gọi HS đọc u cầu của bài


<b>-</b> GV phát phiếu cho 4 HS , tìm và gạch


dưới lời nói trực tiếp trong đoạn văn .
GV nhận xét



<i><b>Bài 2/83</b></i>:GV gọi HS đọc yêu cầu của bài


<b>-</b> Gợi ý: Đề bài của cô giáo và các câu


văn của bạn học sinh có phải là những
lời đối thoại trực tiếp giữa hai người
khơng?


<b>-</b> GV nhận xét


2


4


4


4


tiếp chỉ là một từ hay cụm từ.


- Dùng phối hợp với dấu hai chấm khi
lời dẫn trực tiếp là một câu trọn vẹn
hay một đoạn văn.


<b>-</b> HS đọc yêu cầu bài tập


- Chỉ ngôi nhà cao, to, sang trọng,
đẹp đẽ


- Tắc kè xây tổ trên cây ,tổ tắc kè


nhỏ bé, không phải là cái lầu theo
nghóa trên


- Gọi cái tổ nhỏ của tắc kè bằng từ
lầu để đề cao giá trị của cái tổ. Dấu
ngoặc kép trong trường hợp này được
dùng để đánh dấu từ “lầu” là từ được
dùng với ý nghĩa đặc biệt.


<b>-</b> HS đọc thầm phần ghi nhớ


<b>-</b> 3 – 4 HS lần lượt đọc to phần ghi


nhớ trong SGK


HS đọc yêu cầu của bài tập


<b>-</b> HS lên bảng làm bài


<b>-</b> “ Em đã làm gì để giúp đỡ mẹ ?”
<b>-</b> “Em đã nhiều lần giúp đỡ mẹ. Em


quét nhà và rửa bát đĩa, đôi khi em
giặt khăn mùi soa”.


<b>-</b> Cả lớp nhận xét


HS đọc yêu cầu của bài tập


<b>-</b> Đề bài của cô giáo và các câu văn



của bạn HS không phải dạng đối
thoại trực tiếp, do đó khơng thể viết
xuống dòng, đặt sau dấu gạch đầu
dòng.


1 HS đọc yêu cầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<i><b>Baøi 3/83 ,84</b></i>:


<b>-</b> GV gợi ý tìm những từ ngữ có ý nghĩa


đặc biệt trong đoạn a, b, đặt những từ đó
trong dấu ngoặc kép.


<b>3.Củng cố - Dặn dò: </b>


<b>-</b> Hãy nêu tác dụng của dấu ngoặc kép
<b>-</b> GV nhận xét tiết học


<b>-</b> Chuẩn bị bài: Mở rộng vốn từ: ước mơ


2


đặc biệt trong đoạn a, b, đặt những từ
đó trong dấu ngoặc kép.


+ . . . con nấy hết sức tiết kiệm “vôi
vữa”



+ . . . gọi là đào “trường thọ”, gọi là
“trường thọ”, . . . tên quả ấy là “đoản
thọ”


...
...


  


<b>Taäp làm văn</b>


<b>LUYỆN TẬP PHÁT TRIỂN CÂU CHUYỆN</b>


<i>TIẾT . . . TPPCT . . . .</i>


I. Mục tiêu :


- Nắm được trình tự thời gian để kể lại đúng nội dung trích đoạn kịch Ở Vương quốc
Tương Lai ( Bài TĐ tuần 7 ) – BT1


- Bước đầu nắm được cách phát triển câu chuyện theo trình tự khơng gian qua thực hành
luyện tập với sự gợi ý cụ thể của GV ( BT2 , BT3 )


- Có ý thức dùng từ hay , viết câu văn chau chuốt , giàu hình ảnh .
<b>II . Đồ dùng dạy học :</b>


Tranh minh hoạ Vương quốc Tương Lai ; Bảng phụ
<b>III.Các hoạt động dạy - học </b>


<i>Hoạt động của giáo viên</i> <i>Tg</i> <i>Hoạt động của học sinh</i>
<b>1.Kiểm tra bài cũ: </b>



<b>-</b> Yêu cầu 1 HS kể lại câu chuyện đã kể


ở lớp hơm trước.


<b>-</b> GV nhận xét ghi điểm


<b>2.Bài mới: </b>


<b>a. Giới thiệu bài : Nêu yêu cầu bài học </b>
<b>b. Hướng dẫn HS luyện tập </b>


<i><b>Bài 1/84</b></i>:GV gọi HS đọc yêu cầu của bài
5


1
10


<b>-</b> 1 HS kể lại câu chuyện ở lớp


hôm trước.


<b>-</b> HS trả lời câu hỏi


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

GV mời 1 HS giỏi làm mẫu, chuyển thể
lời thoại giữa Tin-tin và em bé thứ nhất (2
dòng đầu trong màn kịch Trong công
xưởng xanh) từ ngôn ngữ kịch sang lời kể


<b>-</b> GV nhận xét, dán tờ phiếu ghi 1 mẫu



chuyeån theå


<i><b>Bài 2/84: </b></i>GV gọi HS đọc yêu cầu của bài
+ Trong BT1, các em đã kể câu chuyện
theo đúng trình tự thời gian: Việc xảy ra
trước kể trước, việc xảy ra sau thì kể sau.
+ BT2 yêu cầu các em kể câu chuyện theo
một cách khác: hai bạn không đi thăm
cùng nhau mà Tin-tin đến thăm công
xưởng xanh, cịn Mi-tin tới khu vườn kì
diệu (hoặc ngược lại)


<b>-</b> GV nhận xét


<i><b>Bài 3/84</b></i>:GV gọi HS đọc u cầu của bài


<b>-</b> GV dán tờ phiếu ghi bảng so sánh hai


cách mở đầu đoạn 1, 2 (kể theo trình tự
10


10


<b>-</b> 1 HS giỏi làm mẫu


<b>Cách 1 : Tin-tin và Mi-tin đến thăm</b>
công xưởng xanh. Thấy một em bé
mang một cỗ máy có đơi cánh xanh
xanh. Tin-tin ngạc nhiên hỏi em bé


đang làm gì với đơi cánh ấy. Em bé
nói mình dùng đơi cánh đó vào việc
sáng chế trên trái đất.


<b>Cách 2 : </b>Hai bạn nhỏ rủ nhau đến
thăm cơng xưởng xanh. Nhìn thấy
một em bé mang một chiếc máy có
đơi cánh xanh, Tin-tin ngạc nhiên
hỏi:


- Cậu đang làm gì với đơi cánh xanh
ấy?


Em bé nói:


- Mình sẽ dùng nó vào việc sáng
chế trên trái đất.


<b>-</b> Từng cặp HS đọc trích đoạn Ở


vương quốc tương lai, quan sát tranh
minh họa vở kịch, tập kể lại câu
chuyện theo trình tự thời gian.


<b>-</b> 2, 3 HS thi keå. HS nhận xét


HS đọc u cầu bài tập


<b>-</b> Từng cặp HS tập kể theo trình tự



không gian


<b>-</b> 2, 3 HS thi kể.


Trong cơng xưởng xanh


Trong khi Mi-tin đang ở khu vườn kì
diệu thì Tin-tin tìm đến cơng xưởng
xanh. . . . những kho báu trên mặt
trăng.


Trong khu vườn kì diệu . . .


<b>-</b> HS nhận xét


HS đọc yêu cầu bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

thời gian - kể theo trình tự khơng gian)


<b>-</b> GV nhận xét


+ Về trình tự sắp xếp các sự việc: Có thể
kể đoạn Trong công xưởng xanh trước
Trong khu vườn kì diệu hoặc ngược lại
+ Từ ngữ nối đoạn 1 với đoạn 2 thay đổi


<b>3.Củng cố - Dặn dò: </b>


<b>-</b> GV mời 1 HS nhắc lại sự khác nhau



giữa 2 cách kể chuyện


<b>-</b> GV nhaän xét tiết học .HS về nhà viết


lại vào vở (hoặc cả hai) đoạn văn hồn
chỉnh


<b>-</b> Chuẩn bị bài: Luyện tập phát triển câu


chuyện


2


- Mở đầu đoạn 1 : Trước hết 2 bạn
rủ nhau đến thăm công xưởng xanh
- Mở đầu đoạn 2 :Rời công xưởng
xanh


Tin- tin và Mi- tin đến khu vườn kỳ
diệu.


<b>Cách 2( trình tự khơng gian)</b>
- Mở đầu đoạn 1: Tin- tin đến thăm
khu vườn kỳ diệu


- Mở đầu đoạn 2 : Trong khi Mi- tin
đang ở trong khu vườn thì Tin – tin
đến công xưởng xanh .


...


...
...


  


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47></div>

<!--links-->

×