Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

kthk1 tin 7-lythuyet-2010-2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.94 KB, 3 trang )

(Mi ý ỳng c 0,25im)
Cõu 1: Mt chng trỡnh bng tớnh thụng thng cú nhng c trng c bn no?
a. Mn hỡnh lm vic, d liu, to biu .
b. Mn hỡnh lm vic, d liu, to biu , kh nng tớnh toỏn v s dng hm cú sn,
sp xp d liu.
c. D liu, cỏc hm cú sn, sp xp d liu.
d. C a v b u ỳng.
Cõu 2: Phỏt biu no sau õy l ỳng?
a. Mn hỡnh lm vic ca chng trỡnh bng tớnh ging hon ton nhng mn hỡnh
son tho vn bn word.
b. Vựng giao nhau gia ct v hng l ụ tớnh.
c. Thanh cụng thc, thanh bng chn data (d liu) v trang tớnh khụng cú trong mn
hỡnh lm vic excel.
d. a ch ca mt khi cú th c vit l (C3;A5).
Cõu 3: m mt trang tớnh mi ta phi thc hin nh th no?
a. Nhỏy chut trờn ụ tớnh v sa d liu.
b. Nhỏy chut phi trờn ụ tớnh v sa d liu.
c. Nhỏy ỳp chut trờn ụ tớnh v sa d liu.
d. C 3 phng ỏn trờn u sai.
Cõu 4: tớnh tng giỏ tr trong cỏc ụ E3 v F7, sau ú nhõn vi 10% ta thc hin bng
cụng thc no sau õy?
a. E3 + F7 * 10%. b. (E3 + F7) * 10%
c. = (E3 + F7) * 10% d. =E3 + (F7 * 10%)
Cõu 5: Ghộp mt cõu ct A vi mt cõu ct B cú kt qu ỳng:
A B
1. Tớnh trung bỡnh cng giỏ tr ụ C2:F2
2. Tớnh tng giỏ tr trong cỏc ụ C2:F2
3. TIm giỏ tr ln nht trong cỏc ụ C2:F2
4. Tỡm giỏ tr nh nht trong cỏc ụ C2:F2
a. =sum(C2:F2)
b. =max(C2:F2)


c. =min(C2:F2)
d. =average(C2:F2)
1.
2.
3.
4.
Cõu 6: Cụng thc no sau õy l ỳng ?
a. =sum(A3;C3). b. =sum(A3,B3,C3).
c. =sum(A3.B3.C3). d. =sum(A3;B3;C3).
Cõu 7: Gi s cn tớnh trung bỡnh cng ca cỏc ụ A2,B2,C5. cụng thc no sau õy l
ỳng ?
a. =sum(A2,B2;C5)/3 b. =sum(A2:B2,C5)/3
c. =Average(A2,B2,C5)/3 d. =Average(A2,B2,C5)
Sở GD-đt bắc giang
trờng dtnt lục ngạn
*****
đề thi học kì I năm 2009 - 2010
Môn: Tin học 7
Thời gian: 30 phút- Lý thuyết
Câu 8: Nối 1 ý của cột A với mỗi ý ở cột B để có kết quả đúng.
A B
1. chọn một ô
2. chọn một hàng
3. chọn một cột
4. chọn một khối
a. nháy chuột tại nút tên hàng
b. nháy chuột tại nút tên cột
c. kéo thả chuột từ một ô góc đến ô ở góc đối
diện.
d. đưa con trỏ chuột đến ô đó và nháy chuột.

1.
2.
3.
4.
Câu 9: Loại dữ liệu nào sau đây được căn lề trái trong ô tính?
a. Dữ liệu số b. Dữ liệu kí tự
c. Dữ liệu kiểu ngày tháng d. Dữ liệu hàm.
Câu 10: Loại dữ liệu nào sau đây được căn lề phải trong ô tính?
a. Dữ liệu số b. Dữ liệu kí tự
c. Dữ liệu kiểu ngày tháng d. Dữ liệu hàm.
Câu 11: Một bảng tính có thể bao gồm:
a. 1 trang tính b. 2 trang tính
c. 3 trang tính d. Nhiều trang tính
Câu 12: Các thành phần chính trên trang tính bao gồm?
a. Các hàng, các cột, các ô tính
b. Hộp tên, khối.
c. Thanh công thức.
d. Cả a, b, c đều đúng.
Câu 13: Nếu trong một ô tính có các ký hiệu #####, điều đó có ý nghĩa gì?
a. Công thức nhập sai và Excel thông báo lỗi.
b. Hàng chứa ô đó có độ cao quá thấp nên không hiển thị hết chữ số.
c. Cột chứa ô đó có độ rộng quá hẹp nên không hiển thị hết chữ số.
d. Cả b và c đều đúng.
Câu 14. Cách nhập hàm nào sau đây không đúng?
a.=SUM(5,A3,B1)
b.=SUM(5,A3,B1)
c.=SUM(5,A3,B1)
d.=SUM (5,A3,B1)
ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM:
(Mỗi ý đúng được 0,25điểm)

Câu 1 b Câu 11 d
Câu 2 b Câu 12 d
Câu 3 c Câu 13 b
Câu 4 c Câu 14 d
Câu 5 1-d;2-a;3-b;4-c
Câu 6 a
Câu 7 d
Câu 8 b
Câu 9 b
Câu 10 a

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×