Tải bản đầy đủ (.doc) (32 trang)

KIEM TRA HK 12 100% TU LUAN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (213.86 KB, 32 trang )

Đề kiểm tra HOC Kì i lớp 12
Năm học : 2010 - 2011
Mụn : Hóa học / Thi gian: 45 phỳt
( Dành cho học sinh có số báo danh chẵn )
Cõu 1: ( 3,5 im )
1/ Hon thnh cỏc phng trỡnh phn ng sau dng cụng thc cu to thu gn (ghi y iu kin, nu cú):
C
12
H
22
O
11

(1)

C
6
H
12
O
6


(2)
C
2
H
5
OH

(3)


CH
3
COOH

(4)
CH
3
COOCH
2
-CH
3
2/ Viết các phơng trình hóa học để giải thích các hiện tợng xảy ra trong các thí nghiệm sau ?
Đề chẵn
a/ Nhỏ từ từ vài giọt nớc brôm vào dung dịch Anilin xuất hiện kết tủa trắng .
b/ Nhúng giấy quỳ vào dung dịch axit Glutamic: HOOC-CH
2
CH
2
CH(NH
2
)COOH, quỳ tím chuyển thành màu hồng.
c/ HO-CH
2
[CHOH]
4
-CHO

(Glucozơ)

+ Cu(OH)

2
+ NaOH

0
t

tạo kết tủa màu đỏ gạch .

Cõu 2: ( 3,0 im )
1/ Axit 2- aminoetanoic ( H
2
N- CH
2
-COOH ) có tính chất lỡng tính; Axit 7- aminoheptanoic ( - aminoenantoic):
H
2
N(CH
2
)
6
COOH, đun nóng ngng tụ đợc dùng sản xuất tơ nilon -7. Viết các phơng trình hóa học xảy ra.
2/ Cho h

p chõ

t sau : H
2
N CH
2
CO NH CH(CH

3
)-CO NH CH
2
-COOH. Thuỷ phân hoàn toàn hợp chất trên thu
đợc những aminoaxit nào ? Viết công thức cấu tạo các aminoaxit đó ? (không viết phơng trình hóa học)
3/ A và B là hai chất hữu cơ đơn chức mạch hở, có cùng công thức phân tử là C
3
H
6
O
2
. Biết A có phản ứng với Na và
NaOH; B có phản ứng với NaOH nhng không phản ứng với Na. Xác định công thức cấu tạo đúng của A và B.
Cõu 3: ( 3,5 im )
1/ Phõn t khi trung bỡnh ca polietilen (P.E) l 420 000. Hãy tính số mắt xích (h s polime hoỏ) ca PE .
2/ un núng dung dch cha 32,4 gam Glucoz vi lợng d dung dịch AgNO
3
/ NH
3
, thu đợc tối đa bao nhiêu gam Ag.
( gi s hiu sut phn ng l 75 % )
3/ Chất X là este no đơn chức có tỉ khối hơi so với CO
2
là 2. Tìm công thức phân tử của X.
- Đun nóng 1,1 gam este X với dung dịch KOH d, thu đợc 1,4 gam muối. Tìm công thức cấu tạo, tên gọi X .
4/ Mt - amino axit Y ch cha một nhúm amino v một nhúm cacboxyl. Cho 10,68 gam Y tỏc dng vi dung dịch
HCl d thu c 15,06 gam mui. Tìm công thức cấu tạo của Y.
( cho : C = 12; O = 16; N = 14; H = 1; Ag = 108; Cl = 35,5; K = 39 )
Đề kiểm tra HOC Kì i lớp 12
Năm học : 2010 - 2011

Mụn : Hóa học / Thi gian: 45 phỳt
( Dành cho học sinh có số báo danh lẻ )
Cõu 1: ( 3,5 im )
1/ Hon thnh cỏc phng trỡnh phn ng sau dng cụng thc cu to thu gn (ghi y iu kin, nu cú):
( C
6
H
10
O
5
)
n

(1)

C
6
H
12
O
6


(2)
C
2
H
5
OH


(3)
CH
3
COOH

(4)
CH
3
COOCH = CH
2
2/ Viết các phơng trình hóa học để giải thích các hiện tợng xảy ra trong các thí nghiệm sau?
a/ Nhỏ từ từ vài giọt nớc brôm vào dung dịch Anilin xuất hiện kết tủa trắng .
Đề Lẻ
b/ Nhúng giấy quỳ vào dung dịch Lysin H
2
N- CH
2
[CH
2
]
3
-CH(COOH)NH
2
, quỳ tím chuyển thành màu xanh.
c/ C
12
H
22
O
11

(Saccarozơ) + Cu(OH)
2
$

kết tủa hòa tan, tạo thành dung dịch màu xanh lam thẫm .
Cõu 2: ( 3,0 im )
1/ Axit aminoaxetic ( H
2
N- CH
2
-COOH ) có tính chất lỡng tính; Axit 6 - aminohexanoic ( - aminocaproic):
H
2
N(CH
2
)
5
COOH, đun nóng ngng tụ đợc dùng sản xuất tơ nilon 6. Viết các phơng trình hóa học xảy ra.
2/ Cho h

p chõ

t sau : H
2
N CH
2
CO NH CH(CH
2
-C
6

H
5
) CO NH CH
2
-COOH . Thuỷ phân hoàn toàn hợp
chất trên thu đợc những aminoaxit nào ? Viết công thức cấu tạo các aminoaxit đó? (không viết phơng trình hóa học)
3/ A và B là hai chất hữu cơ đơn chức mạch hở, có cùng công thức phân tử là C
2
H
4
O
2
. Biết A có phản ứng với Na
và NaOH; B có phản ứng với NaOH nhng không phản ứng với Na. Xác định công thức cấu tạo đúng của A và B.
Cõu 3: ( 3,5 im )
1/ Phõn t khi trung bỡnh ca polivinylclorua (P.V.C) l 750 000. Hãy tính số mắt xích (h s polime hoỏ) ca PVC .
2/ un núng dung dch cha 5,4 gam Glucoz vi lợng d dung dịch AgNO
3
/ NH
3
, thu đợc tối đa bao nhiêu gam Ag.
( gi s hiu sut phn ng l 75 % )
3/ Chất X là este no đơn chức có tỉ khối hơi so với CH
4
là 5,5. Tìm công thức phân tử của X.
- Đun nóng 4,4 gam este X với dung dịch NaOH d, thu đợc 4,1 gam muối. Tìm công thức cấu tạo, tên gọi X.
4/ Mt - amino axit Y ch cha một nhúm amino v một nhúm cacboxyl. Cho 12,36 gam Y tỏc dng vi dung dịch
HCl d thu c 16,74 gam mui. Tìm công thức cấu tạo của Y.
( cho: C = 12; O = 16; N = 14; H = 1; Ag = 108 ; Na = 23; Cl = 35,5 )
Đáp án và thang điểm đề chẵn

Cõu Ni dung im
1
1/
H
+
; t
0
(1) C
12
H
22
O
11
+ H
2
O
 →
C
6
H
12
O
6
+ C
6
H
12
O
6


(2)
o
enzim
6 12 6 2 5 2
30 35 C
C H O 2C H OH + 2CO

→
(3) C
2
H
5
OH + O
2
 →

CH
3
COOH + H
2
O
Men dấm,25-30
0
C
(4)
CH
3
COOH + C
2
H

5
OH
H
2
SO
4
®, t
0
CH
3
COOC
2
H
5
+ H
2
O

0,5®
0,5®
0,5®
0,5®
2/
a/
b/ HOOC-CH
2
CH
2
CHCOOH


OOC-CH
2
CH
2
CHCOO

+ H
+
c/ CH
2
OH[CHOH]
4
CHO+2Cu(OH)
2
+NaOH
 →
0
t
CH
2
OH[CHOH]
4
COONa + Cu
2
O$ + 3H
2
O
0,5®
0,5®
0,5®

|
3
NH
+
2
1/
* HOOC-CH
2
-NH
2

- Tác dụng với axit:
HOOC-CH
2
-NH
2
+ HCl → HOOC-CH
2
-NH
3
Cl
- Tác dụng với bazơ
H
2
N-CH
2
COOH + NaOH → H
2
N-CH
2

COONa + H
2
O
* H
2
N[CH
2
]
5
COOH
nH
2
N[CH
2
]
5
COOH
o
t
→
( HN[CH
2
]
5
CO )
n
+ nH
2
O
axit ε-aminocaproic policaproamit (nilon -6 )

2/ C¸c aminoaxit cã thÓ t¹o thµnh khi thuû ph©n hoµn toµn hîp chÊt trªn lµ:
0,25®
0,25®
0,5®
H
2
N - CH
2
COOH + CH
3
CH(NH
2
) COOH
3/ C
3
H
6
O
2
gồm các đồng phân , đơn chức mạch hở sau:
C
2
H
5
COOH (1)
CH
3
COOCH
3
(2)

HCOOC
2
H
5
(3)
- Chất A có phản ứng với Na và NaOH phải chứa nhóm chức COOH (axit)
Công thức cấu tạo của A chỉ có thể là C
2
H
5
COOH (1)
- Chất B có phản ứng với NaOH, không phản ứng với Na chứa nhóm chức COO-
(este)
Công thức cấu tạo của B có thể là CH
3
COOCH
3
(2) hoặc HCOOC
2
H
5
(3)
(Chú ý: Nếu HS chỉ viết đợc các CTCT trên thì cho 0,25 đ )
0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
3
1/ P.E : ( - CH

2
- CH
2
- )
n
n = 420 000 / 28 = 150 000 (m¾t xÝch)
0,5®
2/ n (C
6
H
12
O
6
) = 32,4 / 180 = 0,18 (mol)
C
5
H
11
O
5
-CHO + 2AgNO
3
+ H
2
O+3NH
3
0
t
 →
C

5
H
11
O
5
COONH
4
+ 2NH
4
NO
3
+ 2Ag$
0,18 0,36
Theo PTHH ta cã : n (Ag) = 2 n (Glucoz¬) = 2* 0,18 = 0,36 (mol)
m (Ag) theo lý thuyÕt = 0,36 * 108 = 38,88 (gam)
m (Ag) thùc tÕ = 38,88 * 75% = 29,16 (gam)
0,5®
0,25®
3 /
CTTQ của Este no đơn chức có dạng tổng quát là : C
n
H
2n
O
2
: ( n > = 2)
Ta có : 12n + 2n + 32 = 44 * 2 = 88
n = ( 88 32 ) / 14 = 4 C
4
H

8
O
2
Đặt CTTQ của este X là RCOOR

. Khi đun nóng X : C
4
H
8
O
2
với dd KOH d :
RCOOR

+ KOH
0
t

RCOOK + R

OH
88 M
11 14
M = 14 * 88 / 11 = 112 (gam)
Ta có : M ((RCOOK) = 112 83 = 29 Vậy R là gốc C
2
H
5
- và R


là gốc CH
3
0,5đ
0,25đ
0,25đ

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×