Tải bản đầy đủ (.docx) (22 trang)

Giao an tu chon lop 10 co ban tu tiet 1 15

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (226.08 KB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

CHỦ ĐỀ 1:

<b>VECTƠ VÀ CÁC PHÉP TÍNH VECTƠ</b>



<b>Tiết 1, 2: </b>

BIỂU DIỄN CÁC VECTƠ CÙNG PHƯƠNG – CÙNG HƯỚNG –


BẰNG NHAU - ĐỘ DÀI VECTƠ



I. MỤC TIÊU BÀI DẠY:
1. Về kiến thức:


-Giúp học sinh hiểu được thế nào là 1 vectơ và các yếu tố xác định một véctơ.
-Nắm được hai vectơ cùng phương, cùng hướng và bằng nhau.


2. Về kỹ năng:


-Học sinh có cái nhìn mới về hình học để chứng minh 1 bài tốn hình học bằng phương
pháp vectơ <sub></sub> trình bày lời giải bằng phương pháp vectơ.


3. Về thái độ:


- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi giải tốn cho học sinh.
4. Về tư duy:


- Rèn luyện tư duy logic cho học sinh.
II. CHUẨN BỊ:


1. Giáo viên:


- Chuẩn bị sẵn 1 số bài tập để đưa ra câu hỏi cho học sinh.
2. Học sinh:


- Ôn lại kiến thức đã học về VECTƠ
III. GỢI Ý VỀ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:



- Dùng phương pháp gợi mở - vấn đáp thông qua các hoạt động điều khiển tư duy đan
xen kết hợp nhóm.


II. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Ổn định lớp:
2. Bài cũ:


 <b>Hoạt động 1 : Cho tam giác ABC và điểm M tùy ý trên cạnh BC. Có thể xáx định được</b>
bao nhiêu vectơ (khác vec tơ không) từ 4 điểm A, B, C, M.


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b>


- Trả lời câu hỏi. <sub>- Giao nhiệm vụ cho học sinh.</sub>


- Nhận xét phần trả lời của học sinh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

vec tơ (khác vec tơ khơng) là một đoạn thẳng
có định hướng.


 <b>Hoạt động 2 : Cho tam giác ABC và điểm M, N, P lần lượt là trung điểm các đoạn AB, BC,</b>
CA. Xét các quan hệ cùng phương, cùng hướng, bằng nhau, đối nhau của các cặp
vectơ sau:


1) <i>AB</i><sub> và </sub><i>PN</i>  <sub>2) </sub><i>AC</i>


và <i>MN</i>  <sub>3) </sub><i>AP</i>



và <i>PC</i>


4) <i>CP</i>


và <i>AC</i>


5) <i>AM</i>


và <i>BN</i>


6) <i>AB</i>


và <i>BC</i>


7) <i>MP</i>


và <i>NC</i>


8) <i>AC</i>



và <i>BC</i>


9) <i>PN</i>


và <i>BA</i>


10) <i>CA</i>


và <i>MN</i>




11) <i>CN</i>


và <i>CB</i>


1) <i>CP</i>


và <i>PM</i>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b>



- Trả lời câu hỏi. <sub>- Giao nhiệm vụ cho 4 nhóm học sinh.</sub>
- Nhận xét phần trả lời của học sinh.


- Thông qua phần trả lời nhắc lại khái niệm 2
cùng phương, cùng hướng, bằng nhau, đối
nhau .


 <b>Hoạt động 3 : Cho 2 hình bình hành ABCD và ABEF.</b>
a) Dựng các véctơ <i>EH</i>




và <i>FG</i>


bằng <i>AD</i>


b) CMR: ADHE, CBFG, CDGH, DBEG là các hình bình hành.


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b>


- HS lên bảng vẽ hình.
- Trả lời câu hỏi b


- Giao nhiệm vụ cho học sinh vẽ hình.
- Nhận xét phần trả lời của học sinh.


- Thông qua phần trả lời hướng dẫn học sinh


chứng minh 2 vectơ bằng nhau.


 <b>Hoạt động 4:</b> Cho tam giác ABC vuông tại A và điểm M là trung điểm cạnh BC. Tính độ
dài các vevtơ <i>BC</i>




và <i>AM</i>


. Biết độ dài các cạnh AB = 3a, AC = 4a.


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b>


- Trả lời câu hỏi. <sub>- Giao nhiệm vụ cho học sinh.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Thông qua phần trả lời nhắc lại khái niệm
độ dài của vectơ là độ dài đoạn thẳng. Và
định lý Pythagore.


 <b>Hoạt động 5:</b> Cho tam giác ABC vng tại B, có góc A = 300 , độ dài cạnh AC = a. Tính độ
dài các vevtơ <i>BC</i>




và <i>AC</i>


.



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b>


- Trả lời câu hỏi. <sub>- Giao nhiệm vụ cho học sinh.</sub>


- Nhận xét phần trả lời của học sinh.


- Thông qua phần trả lời nhắc lại khái niệm
độ dài của vectơ là độ dài đoạn thẳng. Và
một số tính chất tam giác đều.


 <b>Hoạt động 6:</b> Cho tam giác ABC vuông tại C, có góc A = 600 , độ dài cạnh BC = 2a 3.
Tính độ dài các vevtơ <i>AB</i>




và <i>AC</i>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b>


- Trả lời câu hỏi. <sub>- Giao nhiệm vụ cho học sinh.</sub>


- Nhận xét phần trả lời của học sinh.


- Thông qua phần trả lời nhắc lại khái niệm
độ dài của vectơ là độ dài đoạn thẳng. Và
một số tính chất tam giác đều.


 <b>Hoạt động 7 : Cho tam giác ABC có G là trọng tâm, M là trung điểm BC. Hãy</b>
điền và chỗ trống:



a) <i>BC</i> ...<i>BM</i>
 


b) <i>AG</i> ...<i>AM</i>
 


c)<i>GA</i> ...<i>GM</i>
 


d) <i>GM</i>  ...<i>MA</i>
 


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b>


- Trả lời câu hỏi. <sub>- Giao nhiệm vụ cho học sinh.</sub>


- Nhận xét phần trả lời của học sinh.


- Thông qua phần trả lời nhắc lại khái niệm
tích vectơ với một số thực.


- Nếu <i>a k b</i>.<sub> thì hai vectơ </sub><i>a</i><sub> và </sub><i>b</i><sub> cùng</sub>


phương.
 <b>Hoạt động 8 : Cho 3 điểm A, B, C. Chứng minh rằng:</b>


a) Với mọi điểm M bất kỳ: Nếu 3<i>MA</i>2<i>MB</i> 5<i>MC</i>0
   



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

b) Với mọi điểm N bất kỳ: Nếu 10<i>NA</i> 7<i>NB</i> 3<i>NC</i>0
   


thì 3 điểm A, B, C thẳng hàng.


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b>


- Trả lời câu hỏi. <sub>- Giao nhiệm vụ cho học sinh.</sub>


- Nhận xét phần trả lời của học sinh.


- Thông qua phần trả lời nhắc lại ứng dụng 2
vectơ cùng phương để chứng minh 3 điểm
thẳng hàng.


3. Củng cố :


Nhắc lại khái niệm 2 cùng phương, cùng hướng, bằng nhau, đối nhau.
Nhắc lại khái niệm độ dài của vectơ là độ dài đoạn thẳng.


Nhắc lại khái niệm tích vectơ với một số thực. Nếu <i>a k b</i>.<sub> thì hai vectơ </sub><i>a</i><sub> và</sub>


<i>b</i><sub> cùng phương. Ứng dụng 2 vectơ cùng phương để chứng minh 3 điểm thẳng</sub>
hàng.


4. Rèn luyện :


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

CHỦ ĐỀ 1:

<b>VECTƠ VÀ CÁC PHÉP TÍNH VECTƠ</b>



<b>Tiết 3, 4: </b>

BIỂU DIỄN CÁC VECTƠ CÙNG PHƯƠNG – CÙNG HƯỚNG –



BẰNG NHAU - ĐỘ DÀI VECTƠ



I. MỤC TIÊU BÀI DẠY:
1. Về kiến thức:


-Giúp học sinh hiểu rõ tổng các vectơ và quy tắc 3 điểm, quy tắc đường chéo hình bình
hành. Đồng thời nắm vững các tính chất của phép cộng.


- Phân tích một vectơ thành tổng hoặc hiệu 2 vectơ.


- Xác định được một vectơ bằng tích của một số với một vectơ.
2. Về kỹ năng:


-Học sinh có cái nhìn mới về hình học để chứng minh 1 bài tốn hình học bằng phương
pháp vectơ <sub></sub> trình bày lời giải bằng phương pháp vectơ.


3. Về thái độ:


- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi giải tốn cho học sinh.
4. Về tư duy:


- Rèn luyện tư duy logic cho học sinh.
II. CHUẨN BỊ:


3. Giáo viên:


- Chuẩn bị sẵn 1 số bài tập để đưa ra câu hỏi cho học sinh.
4. Học sinh:


- Ôn lại kiến thức đã học về VECTƠ


III. GỢI Ý VỀ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:


- Dùng phương pháp gợi mở - vấn đáp thông qua các hoạt động điều khiển tư duy đan
xen kết hợp nhóm.


II. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
5. Ổn định lớp:
6. Bài cũ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

a) <i>AB CD AD CB</i>  
   


b) <i>AD BE CF</i>  <i>AE BF CD</i> 


     


c) AB+CF+BE=AE+DF+CD


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b>


- Trả lời câu hỏi. <sub>- Giao nhiệm vụ cho học sinh.</sub>


- Nhận xét phần trả lời của học sinh.


- Thông qua phần trả lời nhắc lại quy tắc 3
điểm (hệ thức Salơ)


<b>Hoạt động 2 : Cho tứ giác ABCD có M,N theo thứ tự là trung điểm các cạnh AD,BC, O là</b>
trung điểm MN . Chứng minh rằng:



a) 2.<i>MN</i>


    


AB+ CD = AD + CB <sub> b) </sub><i>OA</i><i>OB</i><i>OC</i><i>OD</i><i>O</i>


c)



1
2


<i>MN</i>  <i>AB CD</i>


  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  


d) <i>AB AC AD</i>    4<i>AO</i>



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b>


- Trả lời câu hỏi. <sub>- Giao nhiệm vụ cho học sinh.</sub>


- Nhận xét phần trả lời của học sinh.


- Thông qua phần trả lời nhắc lại quy tắc 3
điểm (hệ thức Salơ), quy tắc trung điểm.

<b>Hoạt động 3 : Cho Cho ABC</b>


a) Trên cạnh BC lấy điểm D sao cho 5BD = 3CD. Chứng minh : <sub>AD</sub><sub>=</sub>5
8AB+


3
8AC
b) trên cạnh BC lấy điểm M sao cho 3BM = 7CM . Chứng minh: <sub>AM</sub><sub>=</sub> 3


10AB+
7
10AC


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b>


- HS lên bảng vẽ hình.
- Trả lời câu hỏi b


- Giao nhiệm vụ cho học sinh.


- Nhận xét phần trả lời của học sinh.



- Thông qua phần trả lời nhắc lại quy tắc 3
điểm (hệ thức Salơ)


<b>Hoạt động 4 : Cho Cho hình bình hành ABCD , gọi O là giao điểm 2 đường chéo AC </b>
và BD .


a) Tính <sub>AB</sub><i><sub>,</sub></i><sub>BC</sub> <sub> theo </sub> <sub></sub><i><sub>a ,</sub><sub>b</sub></i> <sub> với </sub> <sub>OA</sub><sub>=</sub><i><sub>a ,</sub></i><sub>OB</sub><sub>=</sub><i><sub>b</sub></i>
b) Tính CD<i>,</i>DA theo


 


c , d<sub> với </sub>OC c , OD d    


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b>


- Trả lời câu hỏi. <sub>- Giao nhiệm vụ cho học sinh.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Thông qua phần trả lời nhắc lại quy tắc 3
điểm (hệ thức Salơ)


<b>Hoạt động 5 : Cho Cho tam giác ABC có G là trọng tâm, M là trung điểm BC. </b>
a) Gọi N là trung điểm BM. Hãy phân tích vectơ <i>AN</i> theo hai vectơ <i>AB AC</i>,


 


b) AM và BK là hai đường trung tuyến của tam giác ABC. Hãy phân tích các véctơ


, ,


<i>AB BC AC</i> 



  


theo hai vectơ <i>a</i><i>AM b BK</i>, 
   


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b>


- Trả lời câu hỏi. <sub>- Giao nhiệm vụ cho học sinh.</sub>


- Nhận xét phần trả lời của học sinh.


- Thông qua phần trả lời nhắc lại quy tắc 3
điểm (hệ thức Salơ), quy tắc hình binh hành
và quy tắc trung diểm.


<b>Hoạt động 6 : Cho tam giác ABC .Tìm tập hợp những điểm thoả :</b>


a) <i>MA MB MC MB MC</i>   


    


b) <i>MA MB MC</i>  <i>MB MC</i>


    
    
    
    
    
    


    
    
    
    
    
    
    
    


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b>


- Trả lời câu hỏi. <sub>- Giao nhiệm vụ cho học sinh.</sub>


- Nhận xét phần trả lời của học sinh.


- Thông qua phần trả lời nhắc lại định lý về
trọng tâm của tam giác.


- Qũy tích các điểm là một đường tròn.
7. Củng cố :


Nhắc lại quy tắc 3 điểm (hệ thức Salơ), quy tắc hình bình hành, quy tắc
trung điểm.


8. Rèn luyện :


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

CHỦ ĐỀ 2:

<b>GIẢI TAM GIÁC</b>



<b>Tiết 5, 6: </b>

TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC BẤT KỲ


<b>ÁP DỤNG VÀO GIẢI CÁC BÀI TOÁN TAM GIÁC </b>



I. MỤC TIÊU BÀI DẠY:


1. Về kiến thức:


- Đưa ra giá trị một số góc đặc biệt.


- Dấu của một số tỉ số lượng giác học sinh cần nắm
2. Về kỹ năng:


-Hs biết sử dụng máy tính bỏ túi.
3. Về thái độ:


- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi giải tốn cho học sinh.
4. Về tư duy:


- Rèn luyện tư duy logic cho học sinh.
II. CHUẨN BỊ:


5. Giáo viên:


- Chuẩn bị sẵn 1 số bài tập để đưa ra câu hỏi cho học sinh.
6. Học sinh:


- Ôn lại kiến thức đã học về VECTƠ
III. GỢI Ý VỀ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:


- Dùng phương pháp gợi mở - vấn đáp thông qua các hoạt động điều khiển tư duy đan
xen kết hợp nhóm.


II. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:


9. Ổn định lớp:
10.Bài mới:


 <b>Hoạt động 1 : </b> a) Biết cosx= -1/4. Tính sinx, tgx, cotgx.
b) Biết sinx= 1/2. (00<sub><x<90</sub>0<sub>) Tính cosx, tgx, cotgx.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

d) Biết tgx + cotg = 2 tính sinx.cosx


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b>


- Trả lời câu hỏi. <sub>- Giao nhiệm vụ cho học sinh.</sub>


- Nhận xét phần trả lời của học sinh.


- Thông qua phần trả lời nhắc lại các hệ thức
lượng giác cơ bản.


- Dấu của các tỉ số lượng giác.
 <b>Hoạt động 2 :</b>


Cho<i>Δ</i>ABC . Chứng minh rằng:
*sin(<i>A</i>+<i>B</i>)=sinC
*sin <i>A</i>+<i>B</i>


2 =cos


<i>C</i>


2



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b>


- Trả lời câu hỏi. <sub>- Giao nhiệm vụ cho học sinh.</sub>


- Nhận xét phần trả lời của học sinh.


- Thông qua phần trả lời mối liên hệ giữa các
tỉ số lương giác của các góc bù nhau, phụ
nhau.


 <b>Hoạt động 3 : </b> a) Tính A= cos200 <sub>+ cos40</sub>0<sub>+ ... +cos180</sub>0
b) B = cos 12 + cos 78 + cos 1 + cos 892 0 2 0 2 0 2 0


c) C = cos(90 - x)sin(180 - x) - sin(90 - x)cos(180 - x)0 0 0 0 


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b>


- Trả lời câu hỏi. <sub>- Giao nhiệm vụ cho học sinh.</sub>


- Nhận xét phần trả lời của học sinh.


- Thông qua phần trả lời mối liên hệ giữa các
tỉ số lương giác của các góc bù nhau, phụ
nhau.


 <b>Hoạt động 4 : Sử dụng máy tính. Tính:</b>
a) A = sin250<sub> + 3.cos65</sub>0


b) B = tg590<sub>25’ – 2cotg37</sub>0<sub>45’ Làm trịn đến độ chính xác phần ngàn.</sub>



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b>


- Trả lời câu hỏi. <sub>- Giao nhiệm vụ cho học sinh.</sub>


- Nhận xét phần trả lời của học sinh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

 <b>Hoạt động 5 : Cho Cho tam giác ABC vng tại A có góc B = 50</b>029’ và độ dành cạnh
BC = 5.


a) Tính số đo góc C.


b) Tính độ dài các cạnh cịn lại.


c) Tính độ dài đường cao AH. (Làm trịn đến độ chính xác phần trăm)


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b>


- Trả lời câu hỏi. <sub>- Giao nhiệm vụ cho học sinh.</sub>


- Nhận xét phần trả lời của học sinh.
- Thông qua phần trả lời tỉ số lượng giác
trong tam giác vuông.


<b>Hoạt động 6 : Cho tam giác ABC .Tìm tập hợp những điểm thoả :</b>
a) <i>MA MB MC MB MC</i>     


b) <i>MA MB MC</i>  <i>MB MC</i>


    



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b>


- Trả lời câu hỏi. <sub>- Giao nhiệm vụ cho học sinh.</sub>


- Nhận xét phần trả lời của học sinh.


- Thông qua phần trả lời nhắc lại định lý về
trọng tâm của tam giác.


- Qũy tích các điểm là một đường tròn.
11.Củng cố :


Các hệ thức LG cơ bản.


Hệ thức LG trong tam giác vuông.
12.Rèn luyện :


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

CHỦ ĐỀ 2:

<b>GIẢI TAM GIÁC</b>



<b>Tiết 7, 8: </b>

TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GĨC BẤT KỲ


<b>ÁP DỤNG VÀO GIẢI CÁC BÀI TỐN TAM GIÁC </b>


I. MỤC TIÊU BÀI DẠY:


1. Về kiến thức:


- Đưa ra giá trị một số góc đặc biệt.


- Dấu của một số tỉ số lượng giác học sinh cần nắm
2. Về kỹ năng:



-Hs biết sử dụng máy tính bỏ túi.
3. Về thái độ:


- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi giải toán cho học sinh.
4. Về tư duy:


- Rèn luyện tư duy logic cho học sinh.
II. CHUẨN BỊ:


7. Giáo viên:


- Chuẩn bị sẵn 1 số bài tập để đưa ra câu hỏi cho học sinh.
8. Học sinh:


- Ôn lại kiến thức đã học về VECTƠ
III. GỢI Ý VỀ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:


- Dùng phương pháp gợi mở - vấn đáp thông qua các hoạt động điều khiển tư duy đan
xen kết hợp nhóm.


II. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
13.Ổn định lớp:
14.Bài mới:


 <b>Hoạt động 1 : Cho tam giác ABC vng tại A có góc B = 50</b>029’ và độ dài cạnh BC=5.
a) Tính số đo góc C.


b) Tính độ dài các cạnh cịn lại.


c) Tính độ dài đường cao AH. (Làm trịn đến độ chính xác phần trăm)



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Trả lời câu hỏi. <sub>- Giao nhiệm vụ cho học sinh.</sub>


- Nhận xét phần trả lời của học sinh.


- Thông qua phần trả lời nhắc lại tỉ số lượng
giác trong tam giác vuông.


 <b>Hoạt động 2 : Cho tam giác ABC vng tại B có độ dài cạnh BC = 5, AB = 3.</b>
a) Tính độ dài AC và đường cao BH.


b) Tìm số đo các góc.


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b>


- Trả lời câu hỏi. <sub>- Giao nhiệm vụ cho học sinh.</sub>


- Nhận xét phần trả lời của học sinh.


- Thông qua phần trả lời nhắc lại tỉ số lượng
giác trong tam giác vng.


<b>Hoạt động 3: </b>Giải tam giác ABC, bieát:


a. c= 14m ; A= 600 <sub>; B= 40</sub>0


b. b= 4,5m ; A= 300 <sub>; C= 75</sub>0


c. c= 1200 <sub>; A= 40</sub>0<sub> vaø c= 35m</sub>



d. a= 137,5m ; B=830 <sub>; C= 57</sub>0


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b>


- Trả lời câu hỏi. <sub>- Giao nhiệm vụ cho học sinh.</sub>


- Nhận xét phần trả lời của học sinh.


- Thông qua phần trả lời nhắc lại định lý hàm
số sin, cos trong tam giac bất kỳ.


 <b>Hoạt động 4 : Giải tam giác (tính cạnh và góc chưa biết)</b>
a) c=14, A=600<sub>, B=40</sub>0<sub>.</sub>


b) a=6,3; b=6,3, C=540<sub> .</sub>


c) a=14, b=18, c=20


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b>


- Trả lời câu hỏi. <sub>- Giao nhiệm vụ cho học sinh.</sub>


- Nhận xét phần trả lời của học sinh.


- Thông qua phần trả lời nhắc lại định lý hàm
số sin, cos trong tam giac bất kỳ.


15.Củng cố :


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

16.Rèn luyện :



HS tham khảo.


CHỦ ĐỀ 3:

<b>HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ</b>



<b>Tiết 9, 10,11: </b>

TÍNH CHẴN LẺ - SỰ BIẾN THIÊN –


VẼ ĐỒ THỊ CỦA HS BẬC I VÀ BẬC II


I. MỤC TIÊU BÀI DẠY:


1. Về kiến thức:


-Biết tìm tập xác định của một hàm số.


-Giúp học sinh nắm vững cách xét tính chẵn lẻ của mọt hàm số.


-Giúp học sinh nắm vững sự biến thiên và đồ thị hàm số bậc nhất và hàm số bậc hai.
-Lập được phương trình đường thẳng và phương trình Parabol.


2. Về kỹ năng:


-Học sinh trình bày các khoảng đồng biến, nghịch biến và vẽ đồ thị.
3. Về thái độ:


- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi giải tốn cho học sinh.
4. Về tư duy:


- Rèn luyện tư duy logic cho học sinh.
II. CHUẨN BỊ:


9. Giáo viên:



- Chuẩn bị sẵn 1 số bài tập để đưa ra câu hỏi cho học sinh.
10.Học sinh:


- Ôn lại kiến thức đã học về VECTƠ
III. GỢI Ý VỀ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:


- Dùng phương pháp gợi mở - vấn đáp thông qua các hoạt động điều khiển tư duy đan
xen kết hợp nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Hoạt động 1 : Tìm miền xác định và xét tính chẵn lẽ các hàm số:</b>


a) y = 3x4<sub> – 4x</sub>2<sub> + 1</sub> <sub>a) y = 3x</sub>3<sub> – 4x</sub> <sub>b) y = </sub> <i>y</i> 2 <i>x</i> 2<i>x</i>


c) y = - d)


2 1 <sub>5</sub>


<i>y x</i>
<i>x</i>


  


e)


1
3 2 3 2


<i>y</i>



<i>x</i> <i>x</i>




  


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b>


- Trả lời câu hỏi. <sub>- Giao nhiệm vụ cho học sinh.</sub>


- Nhận xét phần trả lời của học sinh.


- Thông qua phần trả lời nhắc lại tập xác định
và các bước xét tính chẵn lẻ của một hàm số.

<b>Hoạt động 2 : Vẽ các đường thẳng sau:</b>


a) y = 2x – 4 b) y = 3 – x c) y = 3


d) y = - 2 e) <i>y</i> <i>x</i> 1 f) <i>y</i> <i>x</i> 1 <i>x</i>1


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b>


- Trả lời câu hỏi.


- HS lên bảng vẽ hình. - Giao nhiệm vụ cho học sinh.<sub>- Nhận xét phần trả lời của học sinh.</sub>


- Thông qua phần trả lời nhắc lại Định lý về
sự biến thiên của HS bậc nhất.


- Các trường hợp đặc biệt //Ox, //Oy.


- HS chứa dấu giá trị tuyệt đối.

<b>Hoạt động 3 : Viết phương trình đường thẳng trong các trường hợp sau:</b>


a) Đi qua 2 điểm A(-1;3) và B(2; 7)


b) Đi qua A(-2;4) và song song song với đường thẳng y = 3x – 4.
c) Đi qua B(3;-5) và song vng góc với đường thẳng x + 3y -1 = 0.


d) Đi qua giao điểm của 2 đường thẳng y = 2x + 1 và y = - x + 6 và có hệ số góc
đường thẳng bằng 10.


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b>


- HS lên bảng vẽ hình.


- Trả lời câu hỏi. - Giao nhiệm vụ cho học sinh.<sub>- Nhận xét phần trả lời của học sinh.</sub>


- Hướng dẫn HS cách xác định phương trình
đường thẳng cần phải xác định 2 hệ số a và
b trong phương trình y = ax + b. Trong đó a
được gọi là hệ số góc của đường thẳng.
- Hướng dẫn xác định giao điểm của 2 đường
thẳng ( hoặc 2 đường bất kỳ).


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

1. Xét sự biến thiên và vẽ đồ thị (P) của hàm số.


2. Tìm tọa độ giao điểm của (P) và đường thẳng (D): y = x + 3 . Vẽ đường thẳng này
trên cùng hệ trục của (P)


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b>



- Trả lời câu hỏi. <sub>- Giao nhiệm vụ cho học sinh.</sub>


- Nhận xét phần trả lời của học sinh.


- Thông qua phần trả lời nhắc lại Định lý về
sự biến thiên của HS bậc hai.


- Hướng dẫn xác định giao điểm của 2 đường
thẳng ( hoặc 2 đường bất kỳ).


<b>Hoạt động 5 : </b> a) Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số <i>y</i>=<i>− x</i>2+3<i>x −</i>2 (P)
b) Biện luận theo k số nghiệm của phương trình : <i>x</i>2<i>−</i>3<i>x</i>+2+<i>k</i>=0


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b>


- Trả lời câu hỏi. <sub>- Giao nhiệm vụ cho học sinh.</sub>


- Nhận xét phần trả lời của học sinh.


- Biện luận bằng phương pháp đồ thị hoặc
bằng phương pháp Đại số.


<b>Hoạt động 6 : Cho hàm số y = ax</b>2<sub> + bx + c có đồ thị (P) . Tìm a , b , c biết (P) đi qua 3 </sub>


điểm A(1;0) , B(2;8) , C(0; - 6)



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b>


- Trả lời câu hỏi. <sub>- Giao nhiệm vụ cho học sinh.</sub>



- Nhận xét phần trả lời của học sinh.


- Hướng dẫn tìm phương trình của Parabol.
19.Củng cố :


-Tìm tập xác định của một hàm số.
-Xét tính chẵn lẻ của mọt hàm số.


-Sự biến thiên và đồ thị hàm số bậc nhất và hàm số bậc hai.
-Lập được phương trình đường thẳng và phương trình Parabol.


20.Rèn luyện :


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

CHỦ ĐỀ 4:

<b>PHƯƠNG TRÌNH & HỆ PHƯƠNG TRÌNH</b>



<b>Tiết 12: </b>

<b>PHƯƠNG TRÌNH</b>



I. MỤC TIÊU BÀI DẠY:
1. Về kiến thức:


- Nắm được phương pháp giải và biện luận pt ax + b = 0
- Nắm được công thức nghiệm của pt bậc hai


- Nắm được định lý Viet
2. Về kỹ năng:


- Giải và biện luận thành thạo phương trình ax + b = 0
- Giải thành thạo pt bậc hai



- Vận dụng được định lý Viet để xét dấu nghiệm số
3. Về thái độ:


- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi giải tốn cho học sinh.
4. Về tư duy:


- Rèn luyện tư duy logic cho học sinh.
II. CHUẨN BỊ:


11.Giáo viên:


- Chuẩn bị sẵn 1 số bài tập để đưa ra câu hỏi cho học sinh.
12.Học sinh:


- Ôn lại kiến thức đã học về VECTƠ
III. GỢI Ý VỀ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:


- Dùng phương pháp gợi mở - vấn đáp thông qua các hoạt động điều khiển tư duy đan
xen kết hợp nhóm.


II. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
21.Ổn định lớp:
22.Bài cũ:
23.Bài mới:


<b>Hoạt động 1: Giải và biện luận các phương trình sau đây:</b>
a)



2 <sub>2</sub> <sub>3</sub> <sub>1</sub>



<i>m x</i>  <i>m x</i> 


b)


2


1 2 1 5 2


<i>m</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i>


c)



2 <sub>2</sub> <sub>2</sub>


<i>m x m x</i>  


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b>


- Trả lời câu hỏi. <sub>- Giao nhiệm vụ cho học sinh.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Thơng qua phần trả lời nhắc lại tập xác định
và các bước xét tính chẵn lẻ của một hàm số.
<b>Hoạt động 2: Định m để các phương trình sau :</b>


a) (2m + 3 )x + m2<sub> = x + 1 vô nghiệm.</sub>


b) – 2 ( m + 4 )x + m2<sub> – 5m + 6 + 2x = 0 nghi m úng v i m i x</sub>ệ đ ớ ọ <sub></sub><i>R</i><sub>.</sub>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b>


- Trả lời câu hỏi. <sub>- Giao nhiệm vụ cho học sinh.</sub>



- Nhận xét phần trả lời của học sinh.
- Thông qua phần trả lời nhắc lại phương
trình ax + b =0


<b>Hoạt động 3: Định m để các phương trình sau :</b>
a) m x2<sub> – (2m + 3 )x + m + 3 = 0 vô nghiệm.</sub>


b) (m – 1)x2<sub> – 2(m + 4)x + m – 4 = 0 coù hai nghiệm phân biệt.</sub>


c) (m – 1) x2<sub> – 2 (m – 1)x – 3 = 0 có nghiệm kép . Tính nghiệm kép.</sub>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b>


<b>ax2<sub> + bx +c =0 (a  0) (2)</sub></b>


<b>2</b>


<b>Δ = b - 4ac</b> <b>Kết luận</b>


0


 (2) có 2 nghiệm phân


biệt
1,2


b
x



2a


  



0


 (2) có nghiệm kép


b
x


2a


 



0


 (2) vô nghiệm


- Giao nhiệm vụ cho học sinh.


- Nhận xét phần trả lời của học sinh.


<b>Hoạt động 4: Định m để các phương trình sau :</b>


a) ( m + 1) x2<sub> – (3m + 2 )x + 4m – 1 = 0 coù một nghiệm là 2 , tính nghiệm kia.</sub>


b) 2m x2<sub> + mx + 3m – 9 = 0 có một nghiệm là -2 , tính nghiệm kia.</sub>



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b>


- Trả lời câu hỏi. <sub>- Giao nhiệm vụ cho học sinh.</sub>
a  0:(1) có nghiệm duy nhất x=-b/a


a=0:


b 0: (1) vô nghiệm
b=0: (1) thoả x  R


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Nếu hai số u, v thoả đ.kiện u + v = S và
u.v = P thì u và v là nghiệm của phương
trình X2<sub> – SX + P = 0</sub>


- Nhận xét phần trả lời của học sinh.


- Thông qua phần trả lời nhắc lại Định lý Viet
24.Củng cố :


-Nhắc lại các kiến thức sử dụng trong bài.
25.Rèn luyện :


CHỦ ĐỀ 4:

<b>PHƯƠNG TRÌNH & HỆ PHƯƠNG TRÌNH</b>



<b>Tiết 13: </b>

<b>PHƯƠNG TRÌNH</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

1. Về kiến thức:


- Nắm được công thức nghiệm của pt bậc hai


- Nắm được định lý Viet


- Nắm được phương pháp giải các pt quy về pt bậc hai
2. Về kỹ năng:


- Giải thành thạo pt bậc hai


- Vận dụng giải được các pt quy về pt bậc hai
3. Về thái độ:


- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi giải tốn cho học sinh.
4. Về tư duy:


- Rèn luyện tư duy logic cho học sinh.
II. CHUẨN BỊ:


13.Giáo viên:


- Chuẩn bị sẵn 1 số bài tập để đưa ra câu hỏi cho học sinh.
14.Học sinh:


- Ôn lại kiến thức đã học về VECTƠ
III. GỢI Ý VỀ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:


- Dùng phương pháp gợi mở - vấn đáp thông qua các hoạt động điều khiển tư duy đan
xen kết hợp nhóm.


II. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
26.Ổn định lớp:
27.Bài cũ:


28.Bài mới:


<b>Hoạt động 1: Giải các phương trình sau:</b>


a) x +

<sub>√</sub>

<i>x −</i>1 = 13 b) x -

<sub>√</sub>

2<i>x</i>+7 = 4 c)

<i>x</i>2<i>−</i>5<i>x</i>+6=4<i>− x</i>


d)
2


3<i>x</i>  9<i>x</i>  1 <i>x</i> 2


e) <i>x</i>2 3<i>x</i>10 <i>x</i> 2 f) 3 <i>x</i>2  <i>x</i> 6 2(2<i>x</i>1) 0


g) 2x – x2<sub> + </sub>


6<i>x</i>2<i>−</i>12<i>x</i>+7 = 0 h) <i>x</i>2+2

<i>x</i>2<i>−</i>3<i>x</i>+11=3<i>x</i>+4 i)


2


2<i>x</i> 6<i>x</i>   1 <i>x</i> 1


j) 3<i>x</i> 7 <i>x</i> 1 2 k) <i>x</i>2 <i>x</i> 5 <i>x</i>28<i>x</i> 4 5


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b>


- Trả lời câu hỏi. <sub>- Giao nhiệm vụ cho học sinh.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Thông qua phần trả lời nhắc lại phương
pháp giải một phương trình hệ qủa.
<b>Hoạt động 2: Giải các phương trình sau:</b>



a)


4
3


3


<i>x</i>


<i>x</i> 


b)

|x



2<i><sub>−</sub></i><sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>
+2

|



= x + 2 c)


2 <sub>5</sub> <sub>4</sub> <sub>4</sub>


<i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>


d)

|x

2<i>−</i>7<i>x</i>+12

|

=15<i>−</i>5<i>x</i> e)


2 <sub>6</sub> <sub>5</sub> <sub>1</sub>


<i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>


f) 3<i>x</i>2+5|<i>x −</i>3|+7=0



g. 4<i>x</i> 6  7 2<i>x</i> h)


2 2


2<i>x</i>  3  4 <i>x</i> 0


i)


2 2


2<i>x</i>  5<i>x</i>25<i>x</i> 6 <i>x</i> 0


j)


3 1
3
3


<i>x</i>
<i>x</i>





 <sub>k) </sub> 2


1
1
6



<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>




 


  <sub>l) </sub>


2 <sub>1</sub>


2


<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>




 




<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b>


- Trả lời câu hỏi. <sub>- Giao nhiệm vụ cho học sinh.</sub>



- Nhận xét phần trả lời của học sinh.
- Thông qua phần trả lời nhắc lại phương
pháp giải một phương trình hệ qủa.
29.Củng cố :


-Nhắc lại các kiến thức sử dụng trong bài.
30.Rèn luyện :


CHỦ ĐỀ 4:

<b>PHƯƠNG TRÌNH & HỆ PHƯƠNG TRÌNH</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

I. MỤC TIÊU BÀI DẠY:
1. Về kiến thức:


- Nắm được phương pháp giải hệ phương trình
2. Về kỹ năng:


- Giải thành thạo hệ phương trình bậc nhất hai ẩn số và hệ phương trình bậc nhất ba ẩn
số.


- Giải thành thạo hệ phương trình gồm một phương trình bậc nhất và một phương trình
bậc hai.


3. Về thái độ:


- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi giải toán cho học sinh.
4. Về tư duy:


- Rèn luyện tư duy logic cho học sinh.
II. CHUẨN BỊ:



15.Giáo viên:


- Chuẩn bị sẵn 1 số bài tập để đưa ra câu hỏi cho học sinh.
16.Học sinh:


- Ôn lại kiến thức đã học về VECTƠ
III. GỢI Ý VỀ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:


- Dùng phương pháp gợi mở - vấn đáp thông qua các hoạt động điều khiển tư duy đan
xen kết hợp nhóm.


II. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
31.Ổn định lớp:
32.Bài cũ:
33.Bài mới:


<b>Hoạt động 1: Giải các hệ phương trình sau:</b>


a)


3 10
2 3 3


<i>x y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
 


 
 <sub>b) </sub>



4 2 3
3 4 5


<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
 


 
 <sub>c) </sub>


3 5 9
2 3 13


<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
 


 

d)
2
2
2 7


3 3 15


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>
  


 

 <sub>e) </sub>


3( 1) 4( 2) 18
5 6 7 0


<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
   


  
 <sub>f) </sub>


3 3 1 3
3 1 2 3 5


<i>x</i> <i>y</i>
<i>y</i> <i>x</i>
    


   




<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b>


- Trả lời câu hỏi. <sub>- Giao nhiệm vụ cho học sinh.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

ẩn số bằng phương pháp cộng đại số hoặc
bằng phương pháp thế.


- Hướng dẫn HS sử dụng máy tính để giải
một hệ phương trình.


- Đặt ẩn số phụ đưa về hệ phương trình bậc
nhất hai ẩn số.


<b>Hoạt động 2: Giải các hệ phương trình sau:</b>


a)


3 2 0
2 3 1


5 6


<i>x y</i> <i>z</i>


<i>x</i> <i>y z</i>


<i>x</i> <i>y z</i>


  




  

   
 <sub>b) </sub>


4 2 3 6
2 4 3


6 2 6


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>x</i> <i>y z</i>


<i>x y</i> <i>z</i>


  


  

   
 <sub>c) </sub>


3 3 6


2 9 2 5
6 2 2



<i>x</i> <i>y z</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


  


  

   


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b>


- Trả lời câu hỏi. <sub>- Giao nhiệm vụ cho học sinh.</sub>


- Nhận xét phần trả lời của học sinh.
- Thông qua phần trả lời nhắc lại phương
pháp giải một hệ phương trình bậc nhất ba
ẩn số bằng phương pháp cộng đại số hoặc
bằng phương pháp thế hoặc đưa về dạng
tam giác.


- Hướng dẫn HS sử dụng máy tính để giải
một hệ phương trình.


<b>Hoạt động 3: Giải các hệ phương trình sau:</b>



a) 2


2 3 1
24
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>xy</i>
 


 
 <sub>b) </sub>


3 4 1 0
3( ) 9


<i>x</i> <i>y</i>


<i>xy</i> <i>x y</i>


  




  


 <sub>c) </sub>


2 3 2


6 0


<i>x</i> <i>y</i>


<i>xy x y</i>
 


   

d)
2 2


2 3 5


3 2 4


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>


 




  


 <sub>e) </sub> 2 2



5
7


<i>x y</i>


<i>x</i> <i>xy y</i>


 




  


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b>


- Trả lời câu hỏi. <sub>- Giao nhiệm vụ cho học sinh.</sub>


- Thông qua phần trả lời hướng dẫn phương
pháp giải một hệ phương trình bằng phương
pháp thế.


34.Củng cố :


</div>

<!--links-->

×