Tải bản đầy đủ (.pdf) (48 trang)

Các câu thường dùng trong tiếng anh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (188.46 KB, 48 trang )

Vũ Đinh Nghiêm Hùng
Câu thờng dùng trong giáo trình A special intensive course of English 1
Câu thờng dùng
ny,... By the way,...
nhân thể,... By the way,...
phải rồi,... Ah yes,...
phải rồi, tôi nhớ ra rồi Ah yes, I recall it now
ra thế! <vỡ nhẽ> Ah, that accounts for it!
..., ạ <hỏi lễ độ> ..., please? <lên giọng>
Ai chả biết chuyện ấy? Who doesn't know that?
Ai chả biết l...? Who doesn't know that...?
Ai chẳng muốn giầu? Who doesn't want to be rich?
Ai chẳng biết chuyện ấy? Who doesn't know that?
Ai chẳng biết l...? Who doesn't know that...?
Ai chẳng muốn giầu? Who doesn't want to be rich?
Ai cũng có quyền lm-gì Anybody has their right to + động- từ;
Anybody is entiled to + động-từ
Ai cũng có thể học đợc tiếng, Anybody can learn a language, no
bất luận l tiếng gì matter what language (it is)
Ai đang nói đấy? <hỏi ngời ở đầu Who is it that is speaking?
dây bên kia>
Ai đấy? <hỏi tiếng gõ cửa> Who's that?
Ai đồng ý, ai phản đối? Who are fór, who are agáinst?
Ai ngờ l...? Who thought that...?
Ai lô...? <bực mình> Who is going to + động-từ?
..., anh ạ. ..., you know; ..., I tell you; ..., I'm telling
you
Anh ấy chơi pianô có khá không? What is he like as a pianist?
Anh ấy khoẻ không? <hỏi sức khoẻ How's your husband?
chồng>
Anh ấy lm gì để sinh nhai? What does he do for livelihood/a living?


Anh ấy thế no? What is he like?
Anh ấy vừa đẹp trai vừa giu có He is both handsome and rich
Anh bao nhiêu tuổi? How old are you?
Anh bao l...? <ngạc nhiên> You said...?
Anh bảo sao cơ? <không rõ, ngạc What did you say?
nhiên>
Anh bảo sao cơ! <kinh ngạc> You don't say so!
Anh (đang) bận cái gì (thế)? What are you busy with?
..., anh biết câu tục ngữ ấy đấy. ..., you know the proverb.
Anh biết không,... <đệm> Don't you know that...?
Anh biết những tiếng gì ngoi What languages do you know
tiếng Anh? beside/apart from English?
Anh bị sao thế? <hỏi khi thấy có What's the matter with you?
vấn đề; bác sỹ hỏi bệnh nhân>
Anh cảm thấy mình thế no? How are you feeling yourself?
Anh cần gì ạ? What can I do for you?; Can I help
you?
Anh cần mua gì ạ? <hỏi khách> Can I help you?
Anh cần phải..(lm-gì)... You want to + động-từ
Vũ Đinh Nghiêm Hùng
Câu thờng dùng trong giáo trình A special intensive course of English 2
Anh chỉ cần biết tiếng Anh l có You need only to know English to
thể đi bất cứ nơi no trên thế giới go anywhere in the world
Anh chịu nổi không? Can you manage?
Anh chờ một tý đó sao không ạ? Do/Would you mind waiting a bit?
- Không sao ạ - Of course not (= Certainly not)
Anh chớ nói thế m phải tội You ought not (= oughtn't) say so
Anh chơi loại thể thao no? What sort of sport do you play?
Anh có bằng đại học không? Have you got a university degree?
Anh có biết l... không? Dont' you know that...?

Anh có bình luận gì không? Have you any comment (to make)?
Anh có bình luận gì về... không? Have you any comment (to make) on sb,
sth?
Anh có cần gì nữa không? Anything else that you need?
Anh có chắc l... không? Are you sure (that)... ?
Anh có chuyện gì thế? What's the matter with you?
Anh có dám..(lm-gì)... không? Dare you+ động-từ? Do you dare to +động
từ?
Anh có dám đi một mình không?> Dare you do alone?; Do you dare to go
alone?
Anh có đến không? <tơng lai giản> Are you coming?
Anh có đoán đợc không? Can you guess?
Anh có đồng hồ không? <hỏi giờ> Have you got the time on you (, please)?
Anh có...<cái-gì>...không? <sở hữu> Have you got...?; <US> Do you have...?
Anh có cho l... không? Do you/Don't you think that...?
Anh có chút/có tý... no không? Have you got any...?
Anh có giấy tờ gì không? Do you/Don't you have any papers?
Anh có khoẻ không (= Anh có đợc How are you? (= How're you?) mạnh
giỏi không?)- Cám ơn. Tôi Thank you, I am very well/fine.
rất khoẻ. Còn anh thế no? And you?
Anh có mang tiền lẻ đấy không? Have you got any change on you?
Anh có mệt không? Hơi hơi. Are you tired? A bit.
Anh có muốn..(lm-gì).. không? Would you like to + động-từ?
<hỏi lịch sự>
Anh có muốn dùng một ít bia/rợu Would you like (to have) some beer/wine?
vang không?
Anh có muốn đọc cái gì không? Would you like to have something to read?
Anh có thể diễn đạt mình bằng Can you express yourself in
tiếng Anh (đợc) không? English?; Can you make yourself
understood

in English?
Anh có thể yên tâm rằng... You can rest assured that...
Anh có thích..(cái-gì)... không? Would you like + danh-từ? (vd:
<hỏi lịch sự> Would you like some tea?)
Anh có muốn..(lm-gì)..không? Would you like to + động-từ? (vd:
<hỏi lịch sự> Would you like to have some tea?)
Anh có nghĩ rằng... không? Do you/Don't you think that...?
Anh có nhắn gì không? Any message?; Any message that you
want to leave (with me), sir?
Anh có nhớ không? Don't you remember?
Vũ Đinh Nghiêm Hùng
Câu thờng dùng trong giáo trình A special intensive course of English 3
Anh có nói tiếng Anh không? Do you speak English? - Yes, I do, có
ạ. Nhng chỉ chút ít thôi but only a little
Anh có phải lmviệc hôm nay không? Have you got to work today?
Anh có phải thức khuya vo ban Do you have to be up/sit up late at
đêm không? night?
Anh có quan tâm (v/đ đó) không? Are you interested?
Anh có quan tâm tới âm nhạc không? Do you take (an) interest in music?
Are you interested in music?
Anh có quen ai ở đây không? Do you know anyone here?
Anh có thấy l... không? Don't you/Do you see that...?
Anh có thể... đợc không? Can/Can't/Could/Couldn't you + động-từ?
Anh có thể cho tôi mợn..(cái xe Can I have the loan of your bike?
đạp của anh)..đợc không?
Anh có thể cho tôi vay một món Can/Can't/Could/Couldn't you
tiền đợc không? lend me a sum of money?
Anh có thể đèo/chở tôi đi đợc Can/Can't/Could/Couldn't you give
không <xe đạp, xe máy, ô-tô...> me a lift?
Anh có thể giúp đợc không? Can/Can't/Could/Couldn't you help

Anh có thể giúp tôi đợc không? Can/Can't/Could/Couldn't you help me?
Anh có thể lm ơn cho tôi một Can/Can't/Could/Couldn't you do không?
me việc đợc a favour?
Anh có thể nghĩ ra cách no khác Can/Can't/Could/Couldn't you
Để giúp tôi không? think of any other way to help me?
Anh có thể nói gì về...? <hỏi ý What can you say about...?; What
kiến, phỏng vấn...> do you have to say about...?
Anh có thể thu xếp có mt ở đây Can/Can't/Could/Couldn't you
vo lúc 6 giờ đợc không? arrange to be here at 6?
Anh có thể tin lời tôi You can take my word
Anh có thích..(cái-gì)..không? Would you like + danh-từ? (vd:
<hỏi lịch sự> Rất thích ạ/ Would you like some tea?- Very much
/No,
thanks
- Dạ khôngạ, cảm ơn anh (= No, thank you)
Anh có tin l có thợng đế không? Do you believe in God?
Anh có uống nổi một cốc bia nữa Can/Can't/Could/Couldn't you không?
manage another beer?
Anh còn cần gì nữa không? Do you need anything else?
Anh còn muốn gì nữa (no)? What more do you want?
Anh công tác ở đâu? Where do you work?
Anh cừ lắm! <khen> Bravo!; Good for you!
Anh cứ nói thế! You do talk!
Anh dại lắm/đấy You're unwise
Anh dùng gì ạ? <hỏi khi vo hiệu 1.What will you have?; 2.<lịch sự
ăn, uống> hơn> What would you have?
Anh đã ăn sáng cha? Have you had breakfast (yet)?
Anh đã dùng thử thức ăn Việt-nam Have you ever tried Vietnamese
bao giờ cha? foods?
Anh đã đến Việt-Nam bao giờ cha? Have you ever been to Vietnam?

Anh đã đi nớc ngoi bao giờ cha? Have you ever been/gone abroad?
Vũ Đinh Nghiêm Hùng
Câu thờng dùng trong giáo trình A special intensive course of English 4
Anh đã lm xong (việc-gì) cha? Have you finished (doing sth)?
Anh đã (từng) tới Luân-đôn bao giờ Have you ever been to London cha
(before)?
Anh đã (từng) trông thấy cảnh nh Have you ever seen such a sight
thế ny bao giờ cha? before?
Anh đã sẵn sng cha? Are you ready?
Anh đang bận gì thế? What are you busy with?
Anh đang đợi ai đấy? Who are you waiting for?
Anh đang lm cái cóc/quái gì thế? What the devil/hell are you doing?
Anh đang lm gì thế/đấy? What are you doing?
Anh đang ngắm cái gì đấy? What are you looking at?
Anh định ăn mặc thế no đây? How are you going to dress yourself?
Anh đi lm bằng phơng tiện gì? How do you get to your office?; By
what means do you go to work?
Anh điên đấy ? Are you crazy?
Anh định lm gì với cái xe cũ ny? What are you going to do with this old car?
Anh định lm gì với tôi đây? What are you going to do with me?
Anh định ở lại (đây) bao lâu? How long are you going to stay (here)?
Anh đoán sai rồi:... You have guessed wrong:...
Anh đừng nói thế m phải tội You ought not (= oughtn't) say so
Anh giỏi hơn tôi về... You're better than me in...
Anh hiểu tôi/câu-truyện sai bét cả rồi You got me/the story all wrong
Anh học đợc bao nhiêu bi/từ How many lessons of English
tiếng Anh rồi? /English words have you learnt?
Anh học tiếng Anh để lm gì? What do you learn English for?
Anh học tiếng Anh đợc bao lâu How long have you learned
nay rồi? - Sáu tháng English? - Six months (now)

Anh học tiếng Anh từ hồi no đến Since when have you learned
giờ? - Từ năm 1997 <Từ khi tôi English? Since 1997 <Since I
tốt nghiệp đại học> (đến giờ) graduated from college/university>
Anh hơn tôi một tuổi You are one year older than me
Anh kém tôi hai tuổi You are two years younger than me
Anh khó tính quá! You are too/so difficult!;
How difficult you are!
Anh không cần phải... You don't have to do sth; No need for you
to (do sth)...
Anh không cần phải giới thiệu: You don't have to make
chúng tôi đã gặp nhau trớc đây rồi introduction: we have met before
Anh không cần phải lo về việc ấy You need not (= needn't) worry about that;
You don't have to worry about that
Anh không đợc ..(lm-gì).. <cấm You must not (= mustn't) do sth
đoán> (vd: Anh không đợc đi ra (vd: You mustn't go out; You
ngoi/quên rằng...) mustn't forget that...)
Anh không nhớ ? Don't you remember?
Anh không sao chứ? <hỏi gấp> You all right?
Anh không thể tìm đợc ngời tốt You can hardly find a better
hơn lm vợ đâu woman as wife <ý: lấy ngời đn b
ny l tốt nhất rồi>
Anh lại cứ động viên tôi! You're encouraging me
Vũ Đinh Nghiêm Hùng
Câu thờng dùng trong giáo trình A special intensive course of English 5
Anh lm nghề gì? What's your job?; What do you
<nhiều cách nói> do?; What's your occupation?; What are
you?;
What's your profession?; What's your
trade?
Anh lm việc ở đây đợc bao lâu How long have you worked here?

(nay) rồi? - Sáu năm (nay rồi) Six years (now)
Anh lạc quan quá đấy You are too optimistic
Anh lm thế l khôn đấy You were wise
Anh lúc no m chẳng nói thế! That's what you are always saying
Anh may đấy You're lucky (then)
Anh mất bao lâu để...? How long does/will/did it take you to...?
Anh mất bao nhiêu thời gian để đi How long does it take you to go to
lm v về hng ngy? work and back every day?
Anh mẵt bao nhiêu thời gian để đi How long does it take you to go
từ nh đến cơ quan? from your house to your office?
Anh muốn tôi lm cái gì cho anh no? What do you want me to do for you?
Anh muốn tóc của anh cắt thế no ạ? How would you like your hair cut, please?
- Không cao lắm Not very high, please
Anh muốn tr của anh pha thế no ạ? How would you like your tea made,
please?
-Không đặc lắm Not very strong, please
Anh nên... You should...
Anh nên cân nhắc điều ny You should take this into consideration
Anh nên để ý nhiều hơn tới sức khoẻ You should pay more attention to your
health
Anh nên đi khám bác sỹ You should go and see a doctor
Anh nên đi khám bác sỹ thì hơn You had/You'd better go and see a doctor
Anh nên nghĩ kỹ vấn đề ny (trớc You should think over this matter
khi quyết định) (before you decide)
Anh nên học ngữ pháp Anh nếu anh You should learn English grammar
thực sự muốn nắm vững tiếng ny if you really/do want to master the
language
Anh nên...(lm-gì)...thì hơn You had better (= You'd better) + động-từ
Anh nghĩ thế thực ? Do you really think so?
Anh ngủ có ngon không? Do you sleep well? <thờng xuyên>; Did

you
háve a good sleep? <khi ngời kia ngủ
dậy>
Anh ngời quê đâu? Where are you from?; Where do you come
from?
Anh nhầm chỗ rồi You are barking the wrong tree
Anh nhầm rồi You're mistaken
Anh nhầm to rồi You're wrong
Anh nhất thiết phải...(lm-gì)... Do not fail to + động-từ
Anh nói chí phải You're quite right; Right you are!
Anh nói cũng có phản có lý đấy There is some truth in what you said
Anh nói đùa đấy ? Are you joking?; Are you kidding?
Anh nói gì tôi không hiểu I don't get you
Vũ Đinh Nghiêm Hùng
Câu thờng dùng trong giáo trình A special intensive course of English 6
Anh nói nghiêm chỉnh đấy chứ? Are you serious?
Anh nói phải đấy You're right
Anh nói sao cơ! <kinh ngạc> You don't say so!
Anh nói thế lm tôi lôi nhớ ra That reminds me
Anh nói thế lm tôi cảm động quá I was much moved/touched by your words
Anh nói tiếng Anh hay quá! = Anh How well you speak English!; You
nói tiếng Anh sao m giỏi thế! speak English so well!
Anh nói tiếngAnh (cứ) nh đi BBC You speak English (just) like the BBC
Anh nói tiếng gì? What language do you speak?
Anh nom xanh xao quá You look so pale
Anh phải... <theo ý ngời nói> You must...
Anh phải biết thạo tiếng Anh thì You must know English well
mới đi nớc ngoi đợc before you can go abroad
Anh phải để ý một điều rằng... You must pay/give attention to the fact
that...

Anh phải để ý điều hơn tới sức You must pay more attention to
khoẻ (mới đợc) your health
Anh phải cố m... You must try and... (do sth)
Anh phải cố m ăn chút gì đi You must try and eat something.
Anh phải luyện tích cực về ngữ You must drill hard in grammar as
pháp cũng nh về nói well as in speaking
Anh phải nói to lên: b ta nghễnh You must say it aloud: she is half-
ngãng đấy deaf, you know
Anh phải tha lỗi cho tôi mới đợc: You must excuse me: I forgot to
tôi quên mang sách cho anh rồi bring you the book
Anh quá khó tính You are too difficult
Anh quả l một trang quân tử You are truly a gentleman
Anh quốc tịch gì? What nationality are you?
Anh sang Việt Nam mấy lần rồi? How many times have you been to
Vietnam?
Anh sẽ đi tới có bằng cách no? How will you get there?
Anh sẽ ngồi ở chỗ ny <thông báo> You will be sitting here
Anh sẽ phải lm-gì You'll have to + động-từ
Anh sẽ phải mất bao lâu để...? How long will it take you to...?
Anh sinh năm no? When were you born?
Anh sinh ở đâu? Where were you born?
Anh sống ở cái xó/chỗ quái no Where the devil/hell do you live?
thế hả?
Anh sống ở đâu? Tôi ở nh số Where do you live? I live in number +
số-... phố X từ-số-lợng + X street
Anh sống ở đây đợc bao lâu (nay) How long have you lived here?
rồi?
Anh ta chỉ nói m không bao giờ He just talks and never do anything
l
m cái gì cả

Anh thật l chu đáo quá! You are so thoughtful!;
How thoughtful you are!
Anh thật l tốt quá! <tán thán; You are so kind!; That's very kind
nhiều cách nói> of you; How kind you are!
Anh thấy đấy:... You see:...
Vũ Đinh Nghiêm Hùng
Câu thờng dùng trong giáo trình A special intensive course of English 7
Anh thấy không... <đệm> Don't you see that...?
Anh thấy thế no? What do you think?
Anh thấy (ai/cái-gì)...thế no? What do you think of...?; How do you like
<hỏi ý kiến; nhiều cách nói> ...?; What can you say about...?
Anh thể no cũng phải đến thăm You must come and see me some day
tôi một hôm no có đấy nhé
Anh thể no cũng phải đi đâu đó You must go somewhere for a
để thay đổi không khí (v nghỉ change (and a rest)
ngơi) đi
Anh thì thế no? What about you?
Anh thích cái no/ai hơn, A hay Which do you prefer, A or B? (to
l B? (yêu hay l đợc yêu?) love or to be loved?)
Anh thờng lm gì trong những ngy What do you usually do in your
nghỉ? days off?
Anh thờng lm gì vo buổi tối? What do you usually do in the evening?
Anh thích loại... no nhất? What kind of... do you like best?
Anh thờng...vo lúc mấy giờ? What time do you usually...?
ánh sáng kém quá The light is bad
ăn my chớ đòi xôi gấc Beggars can't be choosers <tục ngữ>
ấy l... and that is...
ấy l anh nghĩ thế thôi That's what you think
ấy l ngời ta nói thế That's what people say
ấy thế m... And...; And yet...

B xã nh anh có khoẻ không? How's your good lady?
Bn ny có ngời ngồi rồi ạ This table is engaged, sir
Bán cho tôi...(cái-gì) <hỏi mua> Let me háve...(sth)...
Bao gồm cả... including...
Bao lâu? How long for?
Bao nhiêu nớc đã chảy qua chân A lot of water has passed under the
cầu kể từ khi ta gặp nhau lần bridges since we met last <có thể
cuối <ý: đã lâu không gặp> chỉ nói một nửa câu: 'A lot of water'>
Bảo anh ấy/chị ấy/nó l
m thế (Please) Tell him/her to do so for me
cho tôi
..., bảo cho m biết đấy. ..., I tell you; ..., I'm telling you
Bạo lên! Be bold.
Bất cứ cái gì sớm hay muộn rồi Anything is, sooner or later, be
cũng sẽ bị quên (lãng) đi forgotten
Bật đèn lên! Turn on the lights; Switch on the light
Bây giờ đến lợt anh/tôi/nó... Now it's your/my/his turn (to do sth)
Bây giờ l...giờ theo đồng hồ tôi It's now... (o'clock) by my watch
Bây giờ tìm việc khó lắm It is hard to find work now
Bây giờ tôi nhớ ra rồi I recall it now
Bây giờ tôi thích tiếng Anh hơn Now I like English as never I did
bao giờ hết before
Bây giờ tôi ớc gì l tôi đã... I wish now that (Now I wish that) I
<luyến tiếc việc đã không lm> had...(done sth)
Bây giờ tôi yếu hơn bao giờ hết Now I am weaker than never; Now
I am weak as never I was before
Bề ngoi thờng lừa gạt ta Appearances are deceptive
Vũ Đinh Nghiêm Hùng
Câu thờng dùng trong giáo trình A special intensive course of English 8
Bia l thứ tôi không bao giờ từ chối nổi Beer is something I can never refuse

biết bao nhiêu l... many a + <danh-từ-số-ít; động từ số ít>
Biết bao nhiêu lần tôi đã... Many times/Many a time have I (done sth)
Biết lắm khổ nhiều <tục ngữ> The more you know, the more you (will)
suffer; He who knows much suffers much
Biết một thứ l một chuyện, dùng It is one thing to know something,
đợc nó lại l chuyện khác it is quite another to be able to use it.
Bình tĩnh (no)! Be calm.
Bỏ mẹ rồi! The fat is in the fire
Bởi thế... Therefore,...; That's why...
Bởi vậy... Therefore,...; That's why...
Bởi vì... Because...
Buồn cời quá nhỉ That's funny.
Cá nhân tôi cho rằng... I personally think...
Cá nhân tôi lại nghĩ ngợc lại I myself think the other way round
Các bạn đang bn về cái gì đấy? What are you talking about?
Các cháu thế no? <hỏi thăm con> How are your children?
Các cụ nh đợc bao nhiêu tuổi How old are you parents? They're
rồi ạ - Các cụ đã ngoi 70 already over seventy.
... cách đây bao lâu? How long ago...?
Cách ngy tôi lại có buổi học I have an English class every other
tiếng Anh day
Cái cách... the way... (+ câu)
Cái đó còn tuỳ/xem thế no đã That depends
Cái đó cũng l tự nhiên thôi That's natural
Cái đó không liên can (liên quan) It/That doesn't concern me
đến tôi
Cái đó tuỳ anh quyết định It's up to you to decide
Cái đó tuỳ thuộc ở... That depends on...
Cái gì phải đến sẽ đến What must come will come
Cái kia l cái gì? What is that? (= What's that?)

Cái lối... the way... (+ câu)
Cái m... that which...; what... (+ câu)
Cái ny đợc không? - Đợc lắm Will this do? - It'll do very well
Cái ny l cái gì? What is this? (= What's this?)
Cái ny quá sức chịu đựng của tôi This is more than I can endure
Cái tôi thích nhất l... What I like most is...
Cảm ơn Thank you; Thanks
Cảm ơn anh Thank you
Cảm ơn anh đã cắt nghĩa/giảng Thanks for the explanation; Thank
giải/giải thích you for your explanation
Cảm ơn anh đã đến Thank you for coming; Thanks for coming
Cảm ơn anh đã gọi điện Thank you for your call
Cảm ơn anh quá đi mất Thank you so much!
Cảm ơn anh quá khen Thank you for the/your compliment
Cảm ơn anh về sự đón tiếp nồng nhiệt Thank you for your warm reception
Cảm ơn b
i trình by của ông Thank you for your presentation
Cảm ơn các vị đã dnh cho tôi cơ Thank you for this opportunity
hội ny
Vũ Đinh Nghiêm Hùng
Câu thờng dùng trong giáo trình A special intensive course of English 9
Cảm ơn sự chu đáo của anh Thank you for your thoughtfulness
Cảm ơn sự chú ý của quý vị Thank you for your attention
Cảm ơn sự đón tiếp nồng nhiệt của anh Thank you for your warm reception
Cảm ơn sự quan tâm của anh Thank you for your attention
Cảm ơn sự thông cảm của anh Thank you for your understanding
Cảm ơn, tôi đủ rồi ạ <từ chối ăn No, thanks: I've had enough
hay uống thêm>
Cảm ơn về......, v về mọi thứ Thanks for......, and for everything.
Cạn chén! Bottom up!

Cng đông cng vui The more the merrier
Cng hay! = Thế thì cng hay! (That's) All the better
Cng học tiếng Anh tôi cng thấy The more I learn English the easier I find it
to nó dễ be
Cng ít cng tốt The less the better; The fewer the better
Cng nhiều cng tốt The more the better
Cng sớm cng tốt The sooner the better; As soon as you
can; As soon as possible
Câm mồm! = Câm mõm! <sẵng> Shut up!
Cầm máy nhé <bảo ngời đa đừng Hold the line(, please)
bỏ máy điện thoại xuống>
Cân nhắc mọi nhẽ,... Everything considered,...
Cần phải... = Ta cần phải... One must...; You must...
Cần phải biết tiếng Anh It is necessary to know English;
One/You must know English
Cần phải để ý một điều rằng... You must pay attention to the fact that...
Cần phải nhớ rằng... It should be borne in mind that...
Cần phải nói rằng... One/You must say that...
Cần phải sử dụng thnh thạo tiếng Anh It is necessary to have a good command of
English; One/You must have a good
command of English
Cần phải tâm niệm rằng... It should be borne in mind that...
Cẩn thận đấy! Be careful; Take care
Cẩn thận kẻo... đấy Take care lest you should + động-từ
Cầu Chúa phù hộ cho... God save...!
Cha chung không ai khóc Everybody's business is nobody's business
Cha no con ấy! Like father, like son <tục ngữ>
Cho anh! <không phân buổi> How do you do? (= How d'you do?)
Cho anh! <buổi sáng> Good morning!
Cho anh! <buổi chiều> Good afternoon!

Cho anh! <buổi tối> Good evening!
Chắc anh đã hiểu ra rằng... You will have realized that...
Chắc anh đã nghe ngời ta nói l.. You will have heard that...
Chắc anh nhớ rằng... You will remember that...
Chắc hẳn hồi còn trẻ b
ta đẹp lắm She must have been very pretty/beautiful
when young
Chắc hẳn l... It must be that...
Chắc hẳn l có...(cái-gì).. There must be...(danh-từ)...
Chắc hẳn l tôi đã gặp anh ta ở I must have met him somewhere
đâu đó trớc đây rồi before
Vũ Đinh Nghiêm Hùng
Câu thờng dùng trong giáo trình A special intensive course of English 10
Chẳng ai có lỗi cả That's nobody's fault
Chẳng cần phải lm thế (There is) No need to do so
Chẳng cần phải nói... Needless to say (that)...
Chẳng đó gì đáng lạ (There is) Nothing strange
Chẳng có gì đáng nói (There is) Nothing to write home about
Chẳng còn gì để nói (There is) Nothing left to say
Chẳng giẵu gì anh,... To tell you the truth,...
... chẳng hạn ... for example; ... for instance
chẳng hạn nh... for example,...
Chẳng lẽ... ? <ngạc nhiên> Can it (really) be true that...?
Chẳng trách... No wonder...
Chết cha rồi! The fat is in the fire
Chết chửa! <ngạc nhiên> My God!; My aunt!
Chỉ bằng cách ấy ta mới có thể... Only in this way can we + động-từ
Chỉ có vậy thôi That's all
Chỉ còn... (vd: Chỉ còn 15 phút There are/is only... left (vd: There are
nữa) only fifteen minutes left

Chỉ l loại trung bình thôi (He/It... is) Just the average
Chỉ l nói đùa thôi m It was but fun
Chỉ thỉnh thoảng thôi Only sometimes; Only occasionally
Chị ấy chẳng những trẻ m còn rất đẹp She is not only young but also very
beautiful
Chị ấy khoẻ không? <hỏi sức khoẻ How's your wife?
vợ ngời đối thoạii>
Chị quả l một tiểu th You are truly/really a lady; You are
a true lady indeed
Chính bớc đầu l quan trọng It is the first step that counts
Chính l ngợc lại Just the other way round
Chính thế Exactly; That's it; That's true
Chính xác l bao nhiêu/lúc no/ Exacly how much/when/where?
ở đâu?
Chịu không biết đợc. I can't tell; There is no telling (when
he will come)
Chịu không hiểu nổi (cái-gì) There's no accounting + danh-từ
Chịu không lm sao đợc nữa It can't be help
Chịu không nổi (That's) More than I/We can endure
Cho nên,... Therefore,...; So...
Cho nên anh thấy đấy... So you see...
Cho tôi một tách tr đờng <đề Let me have a cup of tea with sugar
nghị; gọi món...>
Cho tôi xem cái no Let me have a look
Chó chê mèo lắm lông <tục ngữ> The pot calls the kettle black <tục ngữ>
Chỗ ny ngi nhầm đấy ạ <lễ phép> You are being mistaken, sir.
Chồng tôi công tác tại... My husband works at...
Chồng tôi l
... My husband is...
Chồng tôi lm... My husband works as a/an...

Chờ tý! One moment; Just a minute
Chớ chọc cứt ra m ngửi Let sleeping dogs lie <tục ngữ>
Chớ nghĩ rằng cuộc đời đầy những Don't think that life's full of good things
Vũ Đinh Nghiêm Hùng
Câu thờng dùng trong giáo trình A special intensive course of English 11
điều tốt đẹp
Chớ quên rằng... Don't forget that...
Chớ vung tay quá trán You/One should/must live within
your/one's income
Chớ xét đoán con ngời theo cách Don't judge people by the way they ăn mặc
are dressed (= they dress themselves).
Chốc chốc,... <lại có một lần> From time to time...
Chuẩn bị đi! Get ready.
Chúc anh may mắn! Good luck!; I wish you good luck!
Chúc anh mọi thnh công trên đời I wish you every success in life!
Chúc anh sức khoẻ I wish you good health
Chúc ngủ ngon! Good night!
Chúc mừng sinh nhật! Happy birthday!; Many happy returns
of the day!
Chúng ta cần phải... We must...(+ do sth)
Chúng ta cần phải hnh động để... We must take action to + động-từ
Chúng ta còn cha biết cách quản We still do not know how to manage
lý nền kinh tế our economy
Chúng ta đang đấu tranh cho phát We are struggling for economic
triển kinh tế development
Chúng ta đợc vũ trang không phải We are armed not with guns but with
bằng súng đạn m bằng chủ nghĩa humanism
nhân đạo
Chúng ta hãy còn khối thời gian We still have plenty of time
Chúng ta không đợc phép quên rằng... We can't afford to forget that...

Chúng ta nên... We should...; It is advisable for us to...
Chúng ta phải học (lm-gì) We must learn to...
Chúng ta sẽ gặp nhau ở đâu v lúc Where and when shall we meet?
no đây?
Chúng ta sẽ nói chuyện ấy sau We'll talk about that later (on)
Chúng tôi đánh giá cao sự hợp We highly appreciate your cooperatin
tác của ông
Chúng tôi khó khăn mới đủ sống We have difficulty in making ends meet
Chúng tôi quyết tâm lm-gì We are determined to + động-từ
Chút ít còn hơn chẳng gì <tục ngữ> A little is always better than nothing
Chuyện di lắm; để sau tôi kể cho It's a long story; I'll tell you later, okay?
anh nghe, nhé
Chuyện đó không liên can (liên It/That doesn't concern me
quan) đến tôi
Chuyện gì sẽ xảy ra với tôi? What will happen to me?
Chuyện xảy ra nh thế no? How did it happen?
Chuyện gì xảy ra với...? What happened to it/him/her/them...?
Chuyện xảy ra (1) đã lâu rồi, (2) It happened (1) long ago, (2) 5 years
cách đây 5 năm, (3) vo một ago(3) one autumn evening, (4) one
buổi tối mùa thu, (4) vo một nice autumn evening (= in a nice
buổi tối mùa thu đẹp trời autum evening)
Chứ còn gì nữa That's it; Sure enough
Cha <trả lời ngắn cho câu hỏi: Not yet.
"đã... cha?">
Vũ Đinh Nghiêm Hùng
Câu thờng dùng trong giáo trình A special intensive course of English 12
Cha đến nỗi thế đâu Things haven't gone that far
Cha hết:... <nói tiếp> That's not all:... <nói tiếp>
cha tính... excluding...
Chừng no m... as long as...

Có ai đến (tìm tôi) không? Did anyone come (to find me)?
Có ai trông thấy anh không? Did anyone see you?
Có chí thì nên <tục ngữ> Where there's a will there's a way
Có chuyện gì thế? What's the matter?; What happened?
Có chứ! <ngạc nhiên> Why yes!
Có công mi sắt có ngy nên kim Where there's a will there's a way <tục
ngữ>
... có dính líu gì tới... không? Has... anything to do with...?
Có duyên số cả Marriages are made in heaven <tục ngữ>
Có điều l... Only,...
Có đúng... không ạ (vd: có đúng ông Am I right in thinking that...? (vd:
l ô.Smith ở London sang không ạ) am I right in thinking that you're Mr
Smith from London?)
Có đúng l... không? Is it true that...?
Có đúng ông l... không ạ Am I right in thinking that you are...?
Có gì tôi có thể lm đợc cho anh (Is there) Anything I can do for you?
không?
Có lẽ l... May be...; Probably,...; perhaps...
Có lẽ sẽ l vô ích nếu... It would be useless to + động-từ
... Có liên quan gì tới... không? Has... anything to do with...?
Có một lần Once; One day...
Có một lần, lâu lắm rồi,... Once, long ago,...
Có nghĩa l... That means...; That is to say that...
Có nhiều ngời tốt ở quanh ta There are many good people around us
Có phải... đấy không? <điện thoạii> Is that <tên ngời/tên công ty...>...?
Có phải l... không? Is it true that...?
Có quy định rằng... It is stipulated/provided that...
Có thể học đợc một ngôn ngữ It is possible to learn a language in a
trong một thời gian ngắn short time
Có thể nói m không sợ nhầm rằng.. It would be safe to say that...

Có thể nói rằng... One/You can say that...; It can be said
that...
Có thể tự học tiếng đợc You can teach yourself a language
Có thời once
Có thực mới vực đợc đạo Bread is the staff of life <tục ngữ>
Có trời m
biết đợc! God only knows!
Có trời m biết đợc l cái gì/ God knows what/where/how/why
/ở đâu/nh thế no/tôi sao
Coi chừng! Take care!
Con cái phải vâng lời cha mẹ Children ought to obey thier parents
Còn có gì tôi có thể lm cho anh (Is there) Anything else (that) I can
nữa không? do for you?
Còn gì (khác) nữa không? (Is there) Anything else?
Còn nhiều việc phải lm Much remains to be done
Còn... thì thế no? What about...?
Vũ Đinh Nghiêm Hùng
Câu thờng dùng trong giáo trình A special intensive course of English 13
còn anh thì thế no? What about you?
Còn có thể lm tốt hơn nữa There's still room for improvement
Còn về phần...(tôi/anh ta/Lan...) As for... (me/him/Lan...)
Còn về..., thì... As far as... is/are concerned,...
Cô ấy m l vợ tôi, thì... If she were my wife,...; Were she my
wife, ..; Be she my wife,...
Công nhân VN Đó thể nhanh chóng Vietnamese workers can quickly
học đợc công nghệ hiện đại learn up-to-date technology
Công việc lm ăn ra sao? How's your business?
Công việc ra sao? - Mọi thứ ổn How are things? (How are you
cả, xin cảm ơn. getting on with your work?)
Everything's okay/all

Cơ quan tôi ở gần nh. Tôi có My office is not far from my house. I
thể đi bộ đến đợc. can get there on foot.
Cơ sự đã ra thế ny,... The case being so,...
... cỡ bao nhiêu? What size is/are...?
cụ thể l... <kể ra> namely...
Cung cách Việt-nam l nh thế That's the Vietnamese way
Cũng xin chúc anh nh thế The same to you
Cuối cùng,... At last,...
Cừ lắm! <khen> Good for you/him/her...!
Cứ nh thể l... As if...; As though... (+ thức giả thiết)
Cứ ở nguyên đấy! Stay where you are.
Cứ thong thả (m kể câu truyện Take your time (and tell the story
từ đầu) from the beginning of it)
Cứ yên trí! Take it easy.
Cứu tôi với (Cứu tôi với!) Help! Help!
Dạo ny anh có khoẻ không How have you been lately/of late?
Dạo ny tôi rất bận I've been very busy/much
occupied/much engaged lately
dẫu chỉ một lần even once
Dẫu sao cũng xin cảm ơn anh Thank you all the same
Dĩ nhiên l... It is natural that... (should)...
Dù thế no đi nữa,... In any case,...
Duyên do l... The thing ís (that)...
Dờng nh As if...; As though...
Đã đến lúc...(+ câu) It's time...; It's high time... (+ câu ở
thức giả thiết)
Đn ông xây cửa nh, đn b lm Men make houses, women make
tổ ấm homes <tục ngữ>
Đáng đời cho anh/nó/chúng nó It serves you/him/her/them right
Đáng tiếc l... lại đã... It is regrettable that... (should have

done sth)...
Đáng tiếc nhất l... Most unfortunately,...
Đặc biệt l... particularly
đâm ra... Đó that...
đâu đó chừng... sóme...
...đâu rồi? = ở đâu? Where is...? (= Where's...?)
Đầu tiên..., rồi..., sau đó... First..., then..., after that...
Vũ Đinh Nghiêm Hùng
Câu thờng dùng trong giáo trình A special intensive course of English 14
Đầu xuôi đuôi lọt <tục ngữ> A good beginning means a good ending
Đây chính l cái tôi cần/muốn This is exactly what I need/want
Đây có phải l đờng đi tới X. Is this the right way to X., please?
khôngạ
Đây l đôi chút cho anh <cho tiền Here's something for you/yourself
tr nớc = puốc-boa>
Đây l một... cho anh Here is a... for you
Đây, có đây. Hére it is
Đây thực quả l một điều ngạc nhiên This is indeed a pleasant surprise!
Đẹp quá nhỉ! Isn't it/Aren't they beautiful!; How
beautiful it is/they are!
Đề nghị anh...(lm-gì)... <đề Will you + động-từ <vd: Will you
nghị, yêu cầu> open the door?>
Đề nghị ông..(lm-gì)... You are asked/requested to + động-từ
để... só that... (câu phía sau dùng can...)
Để anh đợc biết for your information
Để anh tham khảo for your reference
Để có thể... To be able to + V
Để đề phòng nhỡ có chuyện gì just in case
Để kịp lm-gì to have time to do sth
Để lm gì? What for?

... Để lm gì cơ chứ? (vd: Biết What's the use of...? (vd: What's the
ngoại ngữ để lm gì cơ chứ?) use of knowing foreign languages?)
Để mở đầu, ... <đầu câu> To begin with, ...
Để phòng hờ just in case
Để tôi... <nói xong lm ngay> I'll + do sth <vd: I'll go and find him r
for you; Let me do sth <vd: Let me
help you>
Để tôi đèo/chở anh đi <xe> Let me/I'll give you a lift
Để tôi đi mua cái gì đó cho anh Let me go and buy something for you
Để tôi đa anh một quãng Let me see you part of the way
Để tôi đa anh về nh Let me see you home
Để tôi ghi lại. I'll write it down.
Để tôi giới thiệu anh với cô Mai Let me introduce you to Miss Mai
Để tôi giúp anh <tự kiến nghị> Let me help you.
Để tôi giúp anh cái vali <mang hộ> Let me help you with the suitcase
Để tôi kể anh nghe... Let me tell you...
Để tôi thử một cái xem no/sao Let me háve a try
Để tôi thử xem I'll háve a try
Để tôi tiễn anh một quãng Let me see you part of the way
Để tôi tiễn anh về nh Let me see you home
Để tôi xem no... <nghĩ; nhớ lại> let me think; let me see
Để xem... (vd: Để xem số phận sẽ Let's see + mệnh-đề-danh-từ (vd:
đa tôi đi đến đâu) Let's see where my fate will lead me to)
Đêm qua tôi ngủ kém I slept badly last night
Đến lợt tôi (anh) lm-gì It's my (your) turn to +động-từ
Đi đâu đấy? Where to?
Đi đêm lắm có ngy gặp ma The pitcher goes so often to the well
that it is broken at last <tục ngữ>
Vũ Đinh Nghiêm Hùng
Câu thờng dùng trong giáo trình A special intensive course of English 15

Đi kiếm cho tôi..(một ít bia)...! Go and fetch me...(some beer)
Đi m...(lm-gì) <vd: Đi m hỏi Go and do sth <vd: Go and ask him>
anh ta ấy>
Đi ra chỗ khác! <đuổi> Go away.
Đi thẳng! Go straight.
Đi với mình, nhé? Go with me, will you?
Điều ấy cũng có thể nói với... The same can be said with/to sb,sth
Điều ấy đúng. (Nhng...) That's true. (But...)
Điều buồn cời l... What's funny ís...
Điều chủ yếu l... The main/chief thing ís...
Điều chủ yếu phải lm bây giờ The main/chief thing to do now ís...
l... (mua một cái nh) (to buy a house)...
Điều đó có nghĩa l... That means that...
Điều đó có thể hiểu đợc That's understandable
Điều đó cũng có thể nói với... The same can be said with/to sb,sth
Điều đó dễ hiểu thôi That's easy to understand
Điều đó đúng, xét về một mặt no đó That's true, in a way
Điều đó (l) hon ton tự nhiên That's quite natural
thôi <không có gì đáng lạ>
Điều đó lại cng đúng với... That's all the truer with...
Điều gì sẽ xảy ra với tôi? What will happen to me?
Điều ny ai cũng biết. Có điều l This everybody knows. Only no one
không ai muốn nói ra wants to say it out.
Điều nực cời l... What's funny ís (that)...
Đó. <nói khi xong việc> Thére you are.
Đó chẳng qua chỉ l lời đồn đại That's but a theysay
Đó chỉ l lời đm tiếu That's only gossip
Đó chính l cái tôi cần/muốn That's exactly/precisely what I need/want
Đó chính l điều tôi muốn biết That's exactly/precisely what I want to
know

Đó không phải l thứ thiệt That's not the real thing
Đó l cái chắc That's for sure
Đó l cái m ngời ta gọi l
... It's what people call...; It's what is called...
Đó l cái/mức tối đa tôi có This is the best/most I can do for you
thể lm cho anh
Đó l chuyện đơng nhiên That's a matter of course/of fact
Đó l công việc vất vả It's hard work
Đó l điều ngời ta nói That's what people say
Đó l điều tôi hay nghĩ tới That's what I often think about
Đó l lý do vì sao m... That's the reason why...
Đó l một trong những lý do vì That's one of the reasons why...
sao m...
Đó l nhờ..(cái-gì)... It's thanks to + danh-từ/Gerund
Đó l tất cả những gì tôi biết về... That's all (that) I know about...
Đó l tất cả những gì tôi có thể That's all (that) I can say (about sb,sth)
nói đợc (về ai,cái-gì)
Đó l vì... It's because...
Đồ lợn! <mắng ngời kia đểu> You swine!
Đồ con lừa! <mắng ngời kia ngu> You are an ass!
Vũ Đinh Nghiêm Hùng
Câu thờng dùng trong giáo trình A special intensive course of English 16
Đồ ngu! <mắng ngời kia ngu> You fool!; You are an ass!
Đôi khi tôi lm việc nh điên để Sometimes I work like mad to make money
kiếm tiền
Đồng ý All right; Okay
Đời tôi đầy gian khó My life is full of difficulties.
Đủ rồi! <thôi; hoặc bực dọc> Enough!
Đúng! Right; That's right
..., Đúng không? ..., right?; ... Is that right?

Đúng l nh vậy That's true
Đúng lúc ấy Just at that time; Exactly at that time;
Just then
Đúng lúc ny tôi lôi bận I'm busy just now
Đúng quá! Right you are!
Đúng quá rồi còn gì nữa It can't be truer; True enough
Đúng rồi! Right you are!
Đúng thế không? Is that right?
Đừng bao giờ...! Never do sth
Đừng có m... <doạ dẫm> Don't you + động-từ (vd: Don't you (vd:
Đừng có m đi chơi đấy) go out)

Đừng có ngốc Don't be silly
Đừng lm ồn nữa Stop making noise
Đừng lo Don't worry
Đừng lo: phải tới 8 giờ buổi diễn Don't worry: the show will not begin
mới bắt đầu till/until/before ten
Đừng nhìn! Look the other way.
...Đừng nói gì đến... ... to say nothing of sth,doing sth...;
..., let alone sth,doing sth
Đừng quên lm-gì Don't forget (to do sth)
Đừng quên rằng... Don't forget that...
Đừng quên trả lời tôi Don't forget to give it back to me
Đừng sợ Don't be afraid
Đứng im! Stand still.
Đứng im. Động đậy l chết! Stand still. Move and you will lose your
life.
Đợc cái l... Only,...
Đợc voi đòi tiên <tục ngữ> The more one has, the more one desires
Đơng nhiên Of course; Certainly

Gặp anh tôi mừng quá <khi gặp> Nice to see you
Gần đây thôi It's not far from here
Giả sử rằng...,... Suppose...,...; Supposing...,... (thức giả
thiết)...
Giá bao nhiêu? What's the price?; How much is (are)...?
Giá m anh bảo tôi điều đó từ If you had told me about that
trớc, thì... before,...;
Had you told me about that before,...;
If you should have told that to me
before,...; Should you have told me
before... (thức giả thiết)...
Vũ Đinh Nghiêm Hùng
Câu thờng dùng trong giáo trình A special intensive course of English 17
Giá m anh biết tôi yêu anh đến If only you knew how I love you!; If
mức no! ever you knew how I love you!
Giá m anh hỏi tôi thì tôi đã... Should you have asked me, I would have...
Giá m anh ta (lm-gì)... If he were to + động-từ
Giá m hôm qua anh đến đây,... If you had come here yesterday; Had
you come here yesterday,...
Giá m hôm qua tôi đó đủ tiền... If I had had enough money yesterday;
Had I had enough money yesterday,...
Giá m... thì phải biết If only/If ever... (+ câu giă thiết)
Giá m tôi có... If I had...; Had I...
Giá nh không có anh, thì... But for you,... (thức giă thiết)...
Giá nh không phải vì anh thì... But for you,... (thức giă thiết)...
Giá nh... thì tốt nhất It would be best if... (thức giă thiết)...
Giây phút ấy l lúc m... That minute was when... (+ câu)
Giỏi! <khen đã hnh động đúng> Well done
Giờ ny ngy mai tôi đang bay đi This time tomorrow I shall be flying
Luân-đôn to London.

Giờ ny ngy mai thì tôi đã hon By this time tomorrow I shall have
tất bản báo cáo ny rồi completed this report
Góp gió thnh bão <tục ngữ> Many a little makes a mickle
Gợm đã! One moment.
H Nội có nhiều danhlam thắng cảnh There are many note-worthy places in
Hanoi
H Nội l thủ đô của VN. Đó l Hanoi is the capital of vietnam. It is
một thnh phố lịch sử rất đẹp a beautiful historical city with many
có nhiều danh lam thắng cảnh note-worthy places.
Hay lắm! <khen đã hnh động đúng> Well done
Hãy bình tĩnh! Be calm.
Hãy cẩn thận! Be careful; Take care.
Hãy nói thực cho tôi biết Tell me true:...
Hãy thử nhìn mình m xem Take a look at yourself
Hãy tin lời tôi! Believe me; Take my word.
Hạnh phúc đến rồi đi ta không kịp Happiness comes and goes before you
hởng can enjoy it
hay nói cho đúng hơn,... <đệm> or more exactly,...
Hãy bảo trọng Take care of yourself
Hãy còn... (vd: Hây còn 15 phút There are/is still... left (vd: There are
nữa) still fifteen minutes left
Hãy còn khối thời gian There is still plenty of time
Hãy để... <vd: Hây Để cho ngy Let + đối-tợng + do sth <vd: Let the
ấy lụi tn> day perish>
Hãy lấy... lm ví dụ,... Take...(sb,sth)...for example/as an example
Hân hạnh đợc gặp ông/b (I'm) Pleased to meet you; Nice to meet
you
Hân hạnh đợc lm quen với ông/b (I'm) Pleased to make your acquaintance
Hầu nh trong mọi trờng hợp,... Nearly in all cases,...
Hẹn gặp anh sau (nhé) See you later

Hẹn gặp anh sớm See you soon
Hết bao nhiêu? How much does it cost?
Vũ Đinh Nghiêm Hùng
Câu thờng dùng trong giáo trình A special intensive course of English 18
Hết cách rồi It can't be helped
Hết ý! <khen, mừng> None better
Hiện nay,... Now,...; At present,...
Hiểu không? Understand?
Họ của anh l gì? What's your surname/family name?
Hoá ra l... It came out that...; It turned out that...;
As it turned out,...
Hoạ vô đơn chí Misfortunes never come singly; It
never rains but it pours
Hoan hô! <khen ngời kia> Bravo!
Hoan nghênh ông đến Việt Nam <nói Welcome to Vietnam!
đón khách mới đến>
Hon ton ngợc lại Just the other way round
Hon ton tình cờ thôi Quite by chance
Hoặc tôi hoặc anh sẽ phải đi Either I or you will have to go
... hoặc một thứ gì đó đại loại ... or something of that kind
nh vậy
Học tiếng Anh thế no rồi? How are you getting on with (your)
English?
Hỏi gì lạ thế! What a question to ask!; What a question it
is!
Hỏi gì m ngu thế! What a stupid question it is!
Hồi ấy... At that time...
Hôm nay sao m nóng/lạnh/oi thế! How hot/cold/close it is today!
Hôm nay thật l đợc việc <ý nói: Let's call it a day!
lm đợc nhiều việc v tốt>

Hôm nay tôi bận I am busy today
Hôm nay tôi rỗi I am free today
Hôm nay trời đẹp It is fine today
Hơn nữa,... Besides,..; Moreover,..; What's more is...;
And further,...
Hừ,... H'm; Hem; Well,..; ..., well,...
Hy vọng của tôi l... My hope is (that)...
Hy vọng rằng... It is/We are in hope/hopeful that...
... ích gì cơ chứ? (vd: Biết ngoại What's the use of...? (vd: What's the
ngữ có ích gì cơ chứ?) use of knowing foreign languages?)
... ích gì? (vd: Khóc có ích gì?) (It's) No use doing sth <vd: (It's) No
use crying>
ít ngời biết rằng... Few know that...
ít nhiều tôi đã hiểu tiếng Anh More or less I already understand English
kẻ m... he who...; he whom...; he that...
Kẻ rút ngắn con đờng tới kiến He who shortens the road to
thức thì kéo di cuộc đời mình knowledge lengthens life.
Kèm theo đây l... Hereto-attached are...; Please find
hereto- attached...
... kéo di bao lâu? How long does/did...last?
Kể cả... <tính cả cái đó v
o> including...
Kể ra đợc... thì tốt nhất It would be best if...
Kế hoạch của anh nghe đợc đấy Your plan sounds good/okay/all right
Vũ Đinh Nghiêm Hùng
Câu thờng dùng trong giáo trình A special intensive course of English 19
Kết bạn l cả một nghệ thuật How to make friends is quite an art
Kết quả l... As a result,...
Kết quả thế no? (= ra sao?) What was the result?
Khả năng nhiều hơn l... More likely,...

Khá nhiều ngời...(cho tiếng Anh Quite a few (people)... (think English
dễ hơn tiếng Việt) easier than Vietnamese)
... khác nhau thế no? What's the difference between...?
Khi tôi đến thì chị ấy đã đi rồi When I came, she had left
Khi tôi tới đó công tác thì anh When I came there to work, he had
ấy đã sống ở đó đợc 4 năm rồi lived there for four years
Khi tôi về đến nh, tôi giúp vợ When I am back home, I help my
tôi lm nội trợ wife to do housework
Khó m nói đợc Hard to tell
Khó m tin đợc Hard to believe; One can hardly believe it
Khóc (than) có ích gì (cơ chứ)? It's no use crying
Khỏi cần phải giải thích! Needless to give any explanation!
Khổ cái l... The trouble ís (that)...
Khổ nỗi l... The trouble ís (that)...
Khôn ngoan chẳng lọ thật th Honesty is the best policy <tục ngữ>
Khốn nỗi... The trouble ís (that)...
Không ai có thể nghèo hơn một No one can be poorer than a man
ngời không có bạn without friends
Không biết anh thế no chứ... I don't know how it is with you, but...
không biết rằng... <trạng ngữ> not knowing that..; without knowing that..
Không cần thiết phải... It is unecessary to do sth.
Không có chỗ cho... There is no room for...
Không có gì l không thể lm đợc There's nothing impssible to a man
với một ngời (có lòng) tin ở who has confidence in himself
bản thân (mình)
Không có gì quý hơn độc lâp tự do Nothing is more precious that
independence and freedom
Không có tiền chả lm đợc gì You can do nothing without money
Không có vấn đề <cứ yên trí> No problem!
Không còn gì khác nữa (There is) Nothing else

Không dám ạ <khi đợc cảm ơn> Not at all; You're welcome
Không dễ lm đâu Not an easy thing to do
Không đến nỗi thế đâu Things are not as bad as all that;
Things haven't gone that far
Không đời no tôi..(lm-gì)... In no circumstances would I + động-
từ; I would never + động-từ
Không đủ (ánh) sáng The light is bad
Không đợc! = Không ổn! That won't do; That's no go
Không hề Not a bit; Not in the least
Không hiểu... <băn khoăn> (I) Wonder + mệnh-đề-danh-từ;
Interesting to know...; Curious to know...
Không hiểu anh có giúp đợc không I wonder if you can assist
Không hiểu anh ta có hiểu tiếng Wonder whether he understands/if he
Việt không. understands Vietnamese; Wonder
whether or not he understands

×