Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.65 MB, 37 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Gv: MAI DANH BÙI
<i>KhØ ró</i> <i><sub>KhØ mặt trắng</sub></i>
<b>CẤU TẠO CHUNG VÀ CÁCH SẮP XẾP CÁC CƠ QUAN </b>
<b>TƯƠNG TỰ NHAU</b>
- Bộ xương đều có 4 phần :
……….
- Nội quan sắp xếp giống nhau
<b>1</b>
<b>- Bộ răng phân hóa thành </b>
- Có lông mao.
- Có vú,
<b>Xương đầu, cột sống, xương sườn xương chi</b>
<b>Răng cửa</b>
<b>Răng nanh</b>
<b>Răng hàm</b>
<b> Cơ quan thoái hóa:</b>
<b>▪ Ruột thừa </b>
<b>▪ Nếp thịt nhỏ ở khóe mắt </b>
<b>+ Khái niệm: Cơ quan thoái hóa ………</b>
<b>2. Bằng chứng phôi sinh học:</b>
<b>a/ Sự phát triển phôi người lặp lại những giai đoạn phát triển </b>
<b>lịch sử của động vật </b>
<b>+ Phôi 18 – 20 ngày ….?...</b>
<b>+ Phôi 1 tháng não </b>
<b>có ...? ..giống cá</b>
<b>+ Phôi 2 tháng có đuôi </b>
<b>giống ..?...</b>
<b>+ Phôi 6 tháng …?...</b>
<b>Khe mang</b>
<b>5 phần</b>
<b> Bò sát</b>
<b>Có lớp lông </b>
<b>mao dày và </b>
SỰ PHÁT TRIỂN PHÔI Ở CÁC
ĐỘNG VẬT CÓ XƯƠNG SỐNG
b. Hiện tượng lại tổ (lại giống):
+/ Ví dụ:
▪ Người có đuôi (20 – 25cm)
▪ Lông phủ đầy mặt.
▪ Có 3 - 4 đôi vú
+/ Khái niêm:
Một số đặc điểm của động vật
được ………. trên cơ thể
người do ………..
………. <b>phôi phát triển không bình <sub>thường</sub></b>
<b> tái hiện</b>
<b>Các dấu hiệu trên cho phép </b>
<b>rút ra kết luận gì về mối quan </b>
<b>hệ giữa người với động vật ?</b>
▲ Kết luận: Người có:
* Quan hệ ……… với
động vật có xương sống.
* Có quan hệ ………
với động vật có vú.
Nguồn gốc
II. Sự giống nhau giữa người và vượn người:
1. Vượn người ngày nay:
<b>Xương </b>
<b>chậu </b>
<b>người</b>
<b>Xương </b>
X ¬ng sä tinh tinh
X ¬ng sä v ỵn
X ¬ng sä khỉ đầu chó
III. Nhng điểm khác nhau:
Vượn người ngày nay (Gorilla) Người
1. Người đi thẳng mình
+ Cong hình chữ S
+ Hẹp chiều trước sau
+ Rộng
+ Tay ngắn hơn chân
2. Người ăn thức ăn chín:
+ Bộ răng bớt thô
+ Răng nanh ít phát triển
+ Xương hàm be
+ Góc quai hàm nho
1. Vượn người đi lom khom
+ Cợt sống: cong hình cung
+ Lồng ngực: hẹp bề ngang
+ Xương chậu: hẹp
+ Các chi: tay dài hơn chân
2. Vượn người ăn thực vật:
+ Bộ răng thô
+ Răng nanh phát triển
+ Xương hàm to
3. Não người to:
+ Nhiều khúc cuộn, nếp
nhăn.
+ Trán rộng
+ Sọ lớn hơn mặt
4. Người có tiếng nói phát
triển:
+ Cằm dô
+ Vo não có vùng cử động
nói và vùng hiểu tiếng nói
3. Não vượn người be:
+ Ít khúc cuộn, nếp nhăn
+ Thùy trán ít phát triển
+ Mặt dài và lớn hơn hộp sọ
4. Tín hiệu trao đổi ở vượn
còn nghèo:
+ Không có lồi cằm
+ Vo não chưa có vùng cử
động nói và vùng hiểu tiếng
nói
Vượn người ngày nay (Gorilla) Người
KL: + Cùng có nguồn gốc chung là vượn người hóa thạch