Tải bản đầy đủ (.ppt) (37 trang)

Thuc hanh bai 48 Sinh hoc 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.65 MB, 37 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

BÀI 46 THỰC HÀNH



BẰNG CHỨNG VỀ NGUỒN GỐC


ĐỘNG VẬT CỦA LOÀI NGƯỜI



Gv: MAI DANH BÙI


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>KhØ ró</i> <i><sub>KhØ mặt trắng</sub></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>CẤU TẠO CHUNG VÀ CÁCH SẮP XẾP CÁC CƠ QUAN </b>
<b>TƯƠNG TỰ NHAU</b>


- Bộ xương đều có 4 phần :


……….
- Nội quan sắp xếp giống nhau


<b>1</b>

<b>. Bằng chứng giải phẫu – so sánh :</b>



<b>- Bộ răng phân hóa thành </b>


- Có lông mao.
- Có vú,


<b>Xương đầu, cột sống, xương sườn xương chi</b>


<b>Răng cửa</b>
<b>Răng nanh</b>
<b>Răng hàm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b> Cơ quan thoái hóa:</b>


<b>+ Ví dụ:</b>


<b>▪ Ruột thừa </b>


<b>▪ Nếp thịt nhỏ ở khóe mắt </b>


<b>+ Khái niệm: Cơ quan thoái hóa ………</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>2. Bằng chứng phôi sinh học:</b>


<b>a/ Sự phát triển phôi người lặp lại những giai đoạn phát triển </b>
<b>lịch sử của động vật </b>


<b>+ Phôi 18 – 20 ngày  ….?...</b>
<b>+ Phôi 1 tháng  não </b>


<b>có ...? ..giống cá</b>


<b>+ Phôi 2 tháng  có đuôi </b>
<b>giống ..?...</b>


<b>+ Phôi 6 tháng  …?...</b>


<b>Khe mang</b>
<b>5 phần</b>


<b> Bò sát</b>


<b>Có lớp lông </b>
<b>mao dày và </b>


<b>mịn, gần sinh </b>
<b>mới rụng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

SỰ PHÁT TRIỂN PHÔI Ở CÁC
ĐỘNG VẬT CÓ XƯƠNG SỐNG


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

b. Hiện tượng lại tổ (lại giống):
+/ Ví dụ:


▪ Người có đuôi (20 – 25cm)
▪ Lông phủ đầy mặt.


▪ Có 3 - 4 đôi vú
+/ Khái niêm:


Một số đặc điểm của động vật
được ………. trên cơ thể
người do ………..


………. <b>phôi phát triển không bình <sub>thường</sub></b>


<b> tái hiện</b>


<b>Các dấu hiệu trên cho phép </b>
<b>rút ra kết luận gì về mối quan </b>
<b>hệ giữa người với động vật ?</b>
▲ Kết luận: Người có:


* Quan hệ ……… với
động vật có xương sống.



* Có quan hệ ………
với động vật có vú.


Nguồn gốc


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16></div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

II. Sự giống nhau giữa người và vượn người:
1. Vượn người ngày nay:


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19></div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20></div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21></div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22></div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23></div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Bé x ơng của ng ời và các dạng v ợn ng êi



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25></div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26></div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27></div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>Xương </b>
<b>chậu </b>
<b>người</b>
<b>Xương </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

X ơng sọ của ng ời và v ợn ng ời



X ¬ng sä tinh tinh


X ¬ng sä v ỵn


X ¬ng sä khỉ đầu chó


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30></div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

III. Nhng điểm khác nhau:


Vượn người ngày nay (Gorilla) Người


1. Người đi thẳng mình
+ Cong hình chữ S



+ Hẹp chiều trước sau
+ Rộng


+ Tay ngắn hơn chân


2. Người ăn thức ăn chín:
+ Bộ răng bớt thô


+ Răng nanh ít phát triển
+ Xương hàm be


+ Góc quai hàm nho
1. Vượn người đi lom khom


+ Cợt sống: cong hình cung
+ Lồng ngực: hẹp bề ngang
+ Xương chậu: hẹp


+ Các chi: tay dài hơn chân
2. Vượn người ăn thực vật:
+ Bộ răng thô


+ Răng nanh phát triển
+ Xương hàm to


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

3. Não người to:


+ Nhiều khúc cuộn, nếp
nhăn.



+ Trán rộng


+ Sọ lớn hơn mặt


4. Người có tiếng nói phát
triển:


+ Cằm dô


+ Vo não có vùng cử động
nói và vùng hiểu tiếng nói


3. Não vượn người be:
+ Ít khúc cuộn, nếp nhăn
+ Thùy trán ít phát triển


+ Mặt dài và lớn hơn hộp sọ
4. Tín hiệu trao đổi ở vượn


còn nghèo:


+ Không có lồi cằm


+ Vo não chưa có vùng cử
động nói và vùng hiểu tiếng
nói


Vượn người ngày nay (Gorilla) Người



KL: + Cùng có nguồn gốc chung là vượn người hóa thạch


</div>

<!--links-->
Bài 44 sinh học 12NC
  • 9
  • 627
  • 0
  • Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

    Tải bản đầy đủ ngay
    ×