Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

DE THI THU DAI HOC MON HOADE SO 29 VA HUONGDAN GIAI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.87 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MƠN HĨA HỌC</b>

<b>ĐỀ 29</b>



1 Nguyên tử khối trung bình của đồng là 63,546. Đồng tồn tại trong tự


nhiên dưới hai đồng vị là

63

<sub>Cu và </sub>

65

<sub>Cu. Thành phần % số nguyên tử </sub>



của đồng vị

63

<sub>Cu trong tự nhiên là :</sub>



A.

27,3%



B.

72,7%



C.

64%



D.

Một kết quả khác.



2 Chỉ ra các nguyên tử có cùng số lớp electron :



A.

Li, Na, K.



B.

He, Ne, Ar



C.

O, P, S



D.

Na, Mg, Al



3 Hịa tan hết 3,6g kim loại A thuộc phân nhóm chính nhóm II bằng


dung dịch HCl được 3,36 lít H

2

(đkc). A là kim loại :



A.

Mg




B.

Ca



C.

Sr



D.

Ba



4 Hợp chất nào dưới đây có liên kết ion :



A.

KCl.



B.

NaF



C.

CaO



D.

A, B, C đều đúng.


5 Phân tử C

2

H

4

có :



A.

5 liên kết

<sub>, 1 liên kết </sub>



B.

4 liên kết

<sub>, 2 liên kết </sub>



C.

4 liên kết

<sub>, 1 liên kết </sub>



D.

3 liên kết

<sub>, 1 liên kết </sub>



6 Phân tử nào dưới đây có liên kết phân cực mạnh nhất :



A.

Cl

2

O



B.

H

2

O




C.

NO



D.

H

2

S



7 Do có độ âm điện lớn nhất trong bảng tuần hoàn nên tính chất hóa học


đặc trưng của flo là :



A.

Có tính khử mạnh, dễ nhường electron trong các phản ứng hóa học.



B.

Có tính oxi hóa mạnh, dễ nhận electron trong các phản ứng hóa


học.



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

D.

Có tính oxi hóa mạnh, dễ nhường electron trong các phản ứng hóa


học.



8 Có nước clo, có nước brom nhưng khơng có nước flo, vì :



A.

Flo khơng tan trong nước.



B.

Flo không tác dụng với nước.



C.

Flo bốc cháy khi gặp nước.



D.

Flo thể hiện tính khử khi tác dụng với nước.



9 Để trung hòa 40g dung dịch HCl 7,3% cần một thể tích dung dịch


NaOH là :



A.

40ml




B.

80ml



C.

100ml



D.

120ml



10 Mỗi ngày cơ thể một người cần trung bình 0,2mg iốt. Khối lượng


dung dịch KI 5% đáp áp nhu cầu trên là :



A.

0,26mg



B.

2,6mg



C.

5,2mg



D.

0,52mg



11 SO

2

làm mất màu dung dịch thuốc tím, nhưng CO

2

khơng làm mất



màu dung dịch thuốc tím, vì :



A.

H

2

SO

3

có tính axit mạnh hơn H

2

CO

3


B.

CO

2

khơng có tính khử.



C.

CO

2

khơng có tính oxi hóa.



D.

SO

2

cịn có tính oxi hóa.




<b>Học sinh sử dụng dữ kiện sau để trả lời các câu 12, 13. Ion X</b>

<b>-</b>

<b><sub> có cấu </sub></b>


<b>hình electron là 1s</b>

<b>2</b>

<b><sub>2s</sub></b>

<b>2</b>

<b><sub>2p</sub></b>

<b>6</b>

<b><sub>.</sub></b>



12 X là ngun tử nào dưới đây :



A.

Na



B.

F



C.

Ne



D.

B



13 Tính chất hóa học đặc trưng của X là :



A.

Có tính khử, vì có 1e ở lớp ngồi cùng.



B.

Có tính oxi hóa, vì có 7e ở lớp ngồi cùng.



C.

Trơ về mặt hóa học, vì có 8e ở lớp ngồi cùng.



D.

Vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa.



14 Nguyên tố X có số hiệu nguyên tử là 35. Vị trí của nguyên tố X trong


bảng tuần hồn là :



A.

Ơ thứ 35, chu kỳ 4, phân nhóm chính nhóm VII.



B.

Ơ thứ 35, chu kỳ 4, phân nhóm phụ nhóm VII.




C.

Ơ thứ 35, chu kỳ 4, phân nhóm chính nhóm V.



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

15 Hợp chất khí hiđro của một nguyên tố RH

4

. Oxit cao nhất của nó chứa



53,3% oxi về khối lượng. Chỉ ra nguyên tố R :



A.

N



B.

P



C.

Si



D.

C



16 Liên kết giữa canxi và clo trong hợp chất CaCl

2

là :



A.

Liên kết cộng hóa trị, vì ngun tử Ca có khuynh hướng cho đi 2e,


cịn mỗi ngun tử clo có khuynh hướng nhận vào 1e.



B.

Liên kết cho nhận, vì ngun tử Ca cho electron, cịn ngun tử clo


nhận electron.



C.

Liên kết ion, vì canxi là kim loại điển hình, clo là phi kim điển


hình.



D.

Liên kết cộng hóa trị có cực, vì đơi electron dùng chung bị lệch về


phía nguyên tử clo.



17 Chỉ ra các hợp chất có liên kết ion :




A.

HCl ; NH

3

; CH

4

.



B.

FeO ; FeS ; Al

2

O

3


C.

CaO ; NaCl ; K

2

O



D.

A, B, C đều đúng.


18 Phân tử C2H2 có :



A.

2 liên kết

<sub>, 3 liên kết </sub>



B.

3 liên kết

<sub>, 2 liên kết </sub>



C.

4 liên kết

<sub>, 1 liên kết </sub>



D.

5 liên kết

<sub>, 0 liên kết </sub>



19 Chỉ ra phân tử có liên kết phân cực mạnh nhất dưới đây :



A.

F2



B.

HF



C.

F2O



D.

NaF



20 Trong 4 phản ứng phân hủy dưới đây, phản ứng nào là phản ứng oxi


hóa khử :




A.

(

)

2 2


<i>o</i>
<i>t</i>


<i>Cu OH</i>

 

<i>CuO H O</i>



B.



o
t


3 2


O

O



<i>MgC</i>

 

<i>MgO C</i>


C.



o
t


3 2


3



O

O



2


<i>KCl</i>

 

<i>KCl</i>




D.

4 3 3

O +H O

2 2


<i>o</i>
<i>t</i>


<i>NH HCO</i>

 

<i>NH</i>

<i>C</i>



21 Chỉ ra ion có 10 electron :



A.

<i>NH</i>4


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

B.

<i>Na</i>


C.

<i>F</i>


D.

A, B, C đều đúng.



22 Điểm nào sau đây đúng khi nói về chất oxi hóa :



A.

Là chất có khả năng nhận electron.



B.

Là chất có số oxi hóa giảm.



C.

Là chất bị khử.



D.

Cả A, B, C đều đúng.



23 Thể tích dung dịch KMnO

4

0,8M tối thiểu cần dùng để oxi hóa hết 0,1




mol Fe

2

(SO

4

)

3

trong môi trường H

2

SO

4

là :



A.

0,025l



B.

0,05l



C.

1,2l



D.

1,8l



<b>Mỗi câu 24, 25, 26, 27 dưới đây sẽ ứng với một ý hợp lý nhất (được </b>


<b>ký hiệu bởi các mẫu tự A, B, C, D). Thí sinh phải chọn mẫu tự hợp lý </b>


<b>nhất với từng câu hỏi. Chú ý mỗi mẫu tự có thể sử dụng một lần, </b>


<b>nhiều lần hoặc không sử dụng.</b>



A.

K

2

O



B.

C

2

H

2


C.

C

2

H

4


D.

C

3

H

8


24 Phân tử khơng có liên kết cộng hóa trị.


25 Phân tử chỉ chứa tồn liên kết

<sub>.</sub>


26 Phân tử có chứa 2 liên kết

<sub>.</sub>



27 Phân tử có liên kết phân cực mạnh nhất.



28 Ion nào dưới đây có cấu hình electron giống với khí trơ Ar :




A.



N3-B.

Na+



C.

Mg2+



D.



S2-29 Nguyên tử nào dưới đây có 4 electron độc thân ở trạng thái kích


thích :



A.

Li (Z = 3)



B.

Be (Z = 4)



C.

B (Z = 5)



D.

C (Z = 6)



30 Chỉ ra cấu hình electron của ion Cự Biết Cu ở ơ thứ 29 trong bảng


tuần hoàn :



A.

1s

2

<sub>2s</sub>

2

<sub>2p</sub>

6

<sub>3s</sub>

2

<sub>3p</sub>

6

<sub>4s</sub>

2

<sub>3d</sub>

8


B.

1s

2

<sub>2s</sub>

2

<sub>2p</sub>

6

<sub>3s</sub>

2

<sub>3p</sub>

6

<sub>3d</sub>

8

<sub>4s</sub>

2


C.

1s

2

<sub>2s</sub>

2

<sub>2p</sub>

6

<sub>3s</sub>

2

<sub>3p</sub>

6

<sub>3d</sub>

10


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

31 Liên kết trong phân tử HCl là liên kết cộng hóa trị có cực vì :




A.

Cặp electron chung lệch về phía ngun tử clo có độ âm điện lớn


hơn.



B.

Cặp electron chung thuộc hẳn hoàn tồn về phía ngun tử clo có


độ âm điện lớn hơn.



C.

Cặp electron chung khơng lệch về phía ngun tử nào.



D.

Cặp electron chung khơng thuộc về phía ngun tử nào.


32 Phân tử nào có liên kết ba dưới đây :



A.

N

2


B.

Cl

2


C.

H

2


D.

NH

3


33 Phát biểu nào dưới đây đúng :



A.

Liên kết đơn luôn là liên kết

<sub>.</sub>



B.

Liên kết đơn có thể là liên kết

<sub>, có thể là liên kết </sub>



C.

Liên kết đôi gồm hai liên kết



D.

Liên kết đôi gồm hai liên kết




34 Trong 4 phản ứng hóa học dưới đây, chỉ ra phản ứng oxi hóa khử :



A.

<i>CaO H O</i> 2  <i>Ca OH</i>( )2

B.

<i>S</i>

O +H O

3 2

 

<i>H SO</i>

2 4


C.

2

<i>Cu</i>

O

2

 

2

<i>CuO</i>



D.

<i>CaO C</i> O2  <i>CaC</i>O3


35 Trong phản ứng :

<i>FeO HN</i> O (l)3   <i>Fe N</i>( O ) +NO +H O3 3  2

. Nếu hòa



tan hết 0,3mol FeO bằng HNO

3

lỗng thì thể tích khí NO thu được ở



(đktc) là :



A.

6,72 l



B.

4,48 l



C.

2,24 l



D.

1,12 l



36 Phản ứng nào dưới đây chứng tỏ SO

2

có tính oxi hóa.



A.

2 O +O

<i>S</i>

2 2

 

2

<i>SO</i>

3


B.

<i>S</i>

O +Cl +2H O

2 2 2

 

<i>H SO</i>

2 4

2

<i>HCl</i>



C.

5<i>SO</i>22<i>KMnO</i>4 2<i>H O</i>2   2<i>H SO</i>2 4 2<i>MnSO</i>4 <i>K SO</i>2 4

D.

<i>SO</i>

2

2

<i>H S</i>

2

 

3

<i>S</i>

 

2

<i>H O</i>

2


37 Chỉ ra phản ứng trong đó Cl

2

vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử :



A.

<i>Cl</i>

2

<i>H O</i>

2

 

<i>HCl HClO</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

C.

<i>Cl</i>

2

2

<i>NaI</i>

 

2

<i>NaCl</i>

I

2


D.

3

<i>Cl</i>

2

2

<i>NH</i>

3

 

<i>N</i>

2

6

<i>HCl</i>



38 Cho 1g NaOH rắn vào dung dịch chứa 1g HCl, dung dịch sau phản


ứng có mơi trường :



A.

Trung tính.



B.

Bazơ



C.

Axit



D.

Lưỡng tính (vừa có tính axit, vừa có tính bazơ).


39 Điều nào sau đây sai khi nói về CO

2

và SO

2

:



A.

Đều là các oxit axit.



B.

Đều có thể cho phản ứng hóa học với nước tạo axit.



C.

Đều làm mất màu brom



D.

Đều tạo kết tủa trắng khi tác dụng với nước vôi trong dư.




<b>Mỗi câu 40, 41, 42, 43 dưới đây sẽ ứng với một ý hợp lý nhất (được </b>


<b>ký hiệu bởi các mẫu tự A, B, C, D). Thí sinh phải chọn mẫu tự hợp lý </b>


<b>nhất với từng câu hỏi. Chú ý mỗi mẫu tự có thể sử dụng một lần, </b>


<b>nhiều lần hoặc không sử dụng.</b>



A.

CO

2


B.

Cl

2


C.

Na

2

O



D.

N

2


40 Sản phẩm nhiệt phân của các muối cacbonat.


41 Phân tử có liên kết ion.



42 Hóa hợp với nước tạo bazơ.



43 Phân tử có chứa 2 liên kết

<sub> và 1 liên kết </sub>

<sub>.</sub>



44 Khối lượng nguyên tử trung bình của clo là 35,5. Clo trong tự nhiên có


hai đồng vị là

1735

<i>Cl</i>

<sub> và </sub>



37


17<i>Cl</i>

. Thành phần phần trăm số nguyên tử của



2 đồng vị trên lần lượt là :



A.

50% và 50%




B.

75% và 25%



C.

25% và 75%



D.

Một kết quả khác.



45 Ion X

2+

<sub> có cấu hình electron là 1s</sub>

2

<sub>2s</sub>

2

<sub>2p</sub>

6

<sub>. X là nguyên tử của nguyên </sub>



tố :



A.

O



B.

Mg



C.

S



D.

Ca



46 Trật tự tăng dần tính phi kim nào dưới đây là đúng :



A.

Si < P < S < Cl < F



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

C.

Si < S < P < F < Cl



D.

Cl < Si < S < P < F



47 Phát biểu nào dưới đây là sai khi nói về bảng tuần hồn :



A.

Các ngun tố thuộc nhóm A đều là phi kim.




B.

Các nguyên tố thuộc nhóm B đều là kim loại.



C.

Các nguyên tố thuộc nhóm VIII A là các khí trơ.



D.

Các nguyên tố được xếp theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân.


48 Số electron có trong ion

<i>NH</i>4



là :



A.

17e



B.

19e



C.

10e



D.

12e



49 Chỉ ra phân tử có liên kết ion :



A.

FeS ; CuO



B.

CH

4

; Cl

2

O



C.

Cl

2

; N

2


D.

K

2

O ; NaF.



50 Mức độ phân cực của liên kết cộng hóa trị phụ thuộc vào :




A.

Điện tích hạt nhân của các nguyên tử tham gia liên kết.



B.

Số khối của các nguyên tử tham gia liên kết.



C.

Số electron ngoài cùng của các nguyên tử tham gia liên kết.



D.

Độ âm điện của các nguyên tử tham gia liên kết.


<b>HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ 29</b>



<b>1</b>

Giả sử trong 100 nguyên tử Cu có X nguyên tử

63

<sub>Cu.</sub>





63 65(100 )


63,546
100


<i>x</i>  <i>x</i>




x = 72,7

<sub></sub>

Câu trả lời là b.



<b>2</b>

Na, Mg, Al thuộc cùng chu kỳ (chu kỳ 3) nên có cùng số lớp electron.

<sub></sub>


<b>Câu trả lời là d.</b>



<b>3</b>

Xét phản ứng :




2 2
2


<i>M</i>  <i>HCl</i>  <i>MCl</i> <i>H</i> 


a mol a mol





3,6
3,36


0,15
22, 4


<i>Ma</i>
<i>a</i>











<sub></sub>

<sub> M = 24 (Mg).</sub>






Câu trả lời là a.



<b>4</b>

Các hợp chất đã nêu đều tạo bởi kim loại điển hình và phi kim điển


hình đều có liên kết ion.





</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>5</b>

CTCT của C

2

H

4

là :





Phân tử C

2

H

4

có 5 liên kết

, 1 liên kết

.

Câu trả lời là a.



<b>6</b>

Liên kết giữa 2 nguyên tử phân cực mạnh nhất khi chúng có bản chất


khác biệt nhất (hay có hiệu số độ âm điện lớn nhất ).

<sub></sub>

H

2

O phân cực



nhất nên câu trả lời là b.



<b>7</b>

Flo có độ âm điện lớn nhất (là 4) nên Flo có tính oxi hóa mạnh nhất,


dễ nhận electron trong các phản ứng hóa học.

<sub></sub>

Câu trả lời là b.



<b>8</b>

Khơng có nước flo vì flo bốc cháy khi gặp nước :



2 2 2


2<i>F</i> 2<i>H O</i>  4<i>HF</i> O 





Câu trả lời là c.



<b>9</b>

Ta có n

HCl

=



40.7,3


0,08
100.36,5

<sub>mol</sub>



Phản ứng xảy ra :



2

<i>HCl NaOH</i>

 

<i>NaCl H O</i>


0,08mol 0,08mol





V

dd NaOH

=



0,08


0,04


2 

<sub> lít tức là 40ml</sub>





Câu trả lời là a.



<b>10</b>

Cứ166g KI có 127g iot



? ← 0,2mg iot





Khối lượng KI cần =



0, 2.166


0, 26
127 

<sub>mg</sub>





Khối lượng dung dịch KI 5% cần =



0, 26.100
5, 2
5 

<sub>mg</sub>





Câu trả lời là c.



<b>11</b>

CO

2

không làm mất màu dung dịch thuốc tím vì CO

2

khơng có tính



khử, do đó câu trả lời là b.



<b>12</b>

Ion X

-

<sub> có 10e nên nguyên tử X có 9e, vậy X là F. </sub>






Câu trả lời là b.



<b>13</b>

Flo có tính oxi hóa, vì có 7e ngồi cùng, có khuynh hướng nhận vào


1e trong các phản ứng.





Câu trả lời là b.



<b>14</b>

X (Z = 35) : 1s

2

<sub>2s</sub>

2

<sub>2p</sub>

6

<sub>3s</sub>

2

<sub>3p</sub>

6

<sub>4s</sub>

2

<sub>3d</sub>

10

<sub>4p</sub>

5

<sub>.</sub>





X ở ô thứ 35, chu kỳ 4, phân nhóm chính nhóm VII.

<sub></sub>

Câu trả lời là a.



<b>15</b>

Oxit cao nhất của R phải là RO2.





%O =



32.100


53,33
32


<i>R</i> 

<sub></sub>

<sub> R = 28 (Si), do đó câu trả lời là c.</sub>



<b>16</b>

Liên kết giữa canxi và clo trong hợp chất CaCl

2

là liên kết ion, vì




</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>17</b>

Liên kết trong FeO, FeS không phải là liên kết ion. Liên kết giữa phi


kim và phi kim không phải là liên kết ion.

<sub></sub>

Câu trả lời là c.



<b>18</b>

C

2

H

2

có CTCT là H – C

C – H.

C

2

H

2

có 3 liên kết

, 2 liên kết

.



<b>Câu trả lời là b.</b>



<b>19</b>

Hiệu số độ âm điện giữa Na và F là lớn nhất nên liên kết trong NaF


phân cực mạnh nhất.

<sub></sub>

Câu trả lời là d.



<b>20</b>

Chỉ có phản ứng



o


t


3 xt 2


3


O O


2


<i>KCl</i>   <i>KCl</i>


là có sự thay đổi số oxi hóa


của các nguyên tố nên câu trả lời là c.




<b>21</b>

<i>NH</i>4




có (7 + 4.1 – 1) = 10e. Na

+

<sub> và F</sub>

-

<sub> đều có 10e. </sub>





Câu trả lời là d.



<b>22</b>

Chất oxi hóa là chất có khả năng nhận electron, nó có số oxi hóa giảm


sau phản ứng và là chất bị khử.

<sub></sub>

Câu trả lời là d.



<b>23</b>

Phản ứng xảy ra :



4 4 2 4 2 4 3 2 4 4 2


10<i>FeSO</i> 2<i>KMnO</i> 8<i>H SO</i>  5<i>Fe S</i>( O ) +K SO +2MnSO +8H O

0,1 mol 0,2 mol





V

dd KmnO4

=



0,02


0,025


0,8 

<sub>lít, vậy câu trả lời là a.</sub>




<b>24</b>

K

2

O là hợp chất có liên kết ion, các hợp chất C

2

H

6

, C

2

H

4

, C

2

H

2

đều có



liên kết cộng hóa trị.

<sub></sub>

Câu trả lời là a.



<b>25</b>

C

2

H

6

có CTCT là



| |
| |


<i>H H</i>
<i>H C C H</i>


<i>H H</i>


  




C

2

H

6

chỉ có liên kết

nên câu trả



<b>lời là b.</b>



<b>26</b>

C

2

H

2

có CTCT là H – C

C – H.

C

2

H

2

có 2 liên kết

nên câu trả



<b>lời là d.</b>



<b>27</b>

K2O có liên kết ion nên có liên kết phân cực mạnh nhất.

<sub></sub>

Câu trả lời


<b>là a.</b>



<b>28</b>

N

3-

<sub> , Na</sub>

+

<sub> , Mg</sub>

2+

<sub> có cấu hình electron tương tự khí trơ Ne.</sub>




S

2-

<sub> có cấu hình electron tương tự khí trơ Ar. </sub>





Câu trả lời là d.



29

C ở trạng thái kích thích có 4e độc thân :

.

<sub></sub>

Câu trả


<b>lời là d.</b>



30

Cu (Z = 29) : 1s

2

<sub>2s</sub>

2

<sub>2p</sub>

6

<sub>3s</sub>

2

<sub>3p</sub>

6

<sub>3d</sub>

10

<sub>4s</sub>

1

<sub>, khi mất đi 1e ở lớp ngồi cùng sẽ</sub>



trở thành Cu

+

<sub> có cấu hình electron : 1s</sub>

2

<sub>2s</sub>

2

<sub>2p</sub>

6

<sub>3s</sub>

2

<sub>3p</sub>

6

<sub>3d</sub>

10

<sub>. </sub>





Câu trả lời


<b>là c.</b>



31

Trong phân tử HCl, đơi electron chung bị lệch về phía nguyên tử.



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>



N2 có liên kết ba, nên câu trả lời là a.



<b>33</b>

Liên kết đơn luôn là liên kết

<sub>.</sub>



Liên kết đôi gồm một liên kết

<sub> và một liên kết </sub>






Câu trả lời là a.



<b>34</b>

Chỉ có phản ứng

2<i>Cu</i>O2   2<i>CuO</i>

có sự thay đổi số oxi hóa của



các nguyên tố, nên câu trả lời là c.



<b>35</b>

Ta có phản ứng :



3 3 3 2


3

<i>FeO</i>

10

<i>HNO</i>

 

3 ( O ) +NO +5H O

<i>Fe N</i>



0,3mol

0,1mol





V

NO

= 0,1.22,4 = 2,24 lít

Câu trả lời là c.



<b>36</b>

SO

2

có tính oxi hóa khi tác dụng với chất có tính khử. H

2

S chứng tỏ



SO

2

có tính oxi hóa (hoặc : S

+4

trong SO

2

nhận e thành S

0

nên SO

2



chất oxi hóa).

<sub></sub>

Câu trả lời là d.



<b>37</b>

Cl

2

vừa cho electron, vừa nhận electron trong phản ứng :



2 2


<i>Cl</i>

<i>H O</i>

 

<i>HCl HClO</i>




Nên phản ứng này chứng tỏ Cl

2

vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa.



<b>Câu trả lời là d.</b>



<b>38</b>

Ta có n

NaOH

=



1


40

<sub>mol ; n</sub>

<sub>HCl</sub>

<sub> = </sub>


1
36,5

<sub>mol</sub>



Phản ứng xảy ra :

<i>NaOH HCl</i>

 

<i>NaCl H O</i>

2



1 1


36,540

<sub>nên axit cịn dư sau phản ứng. Vậy dung dịch sau phản </sub>



ứng có mơi trường axit.





Câu trả lời là c.



<b>39</b>

CO

2

và SO

2

đều là các oxit axit, đều có khả năng hóa hợp với nước tạo



axit và đều tạo kết tủa trắng khi tác dụng với nước vơi trong dư. Tuy


nhiên chỉ có SO

2

làm mất màu nước brom.

Câu trả lời là c.




<b>40</b>

Các muối cacbonat khi bị nhiệt phân sẽ giải phóng CO

2

.

Câu trả lời



<b>là a.</b>



<b>41</b>

Cl

2

, CO

2

, N

2

có liên kết cộng hóa trị. Na

2

O có liên kết ion, nên câu trả



<b>lời là c.</b>



<b>42</b>

Na

2

O hóa hợp với nước cho ra bazơ.



2 2


a O+H O

2



<i>N</i>

 

<i>NaOH</i>





Câu trả lời là c.



<b>43</b>

CTCT của N

2

là N

N, trong đó có 2 liên kết

và 1 liên kết

.

Câu



<b>trả lời là d.</b>



<b>44</b>

Gọi x là % số nguyên tử của

35

<sub>Cl.</sub>





(1 – x) là % số người tử của

37

<sub>Cl.</sub>






35x + 37(1 – x) = 35,5

<sub></sub>

x = 0,75.



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>45</b>

X

2+

có 10e nên nguyên tử X có 12e. Vậy X là Mg.

Câu trả lời là b.


<b>46</b>

Si, P, S, Cl cùng nằm ở chu kỳ 3 ; F, Cl cùng ở nhóm VII A.

<sub></sub>

Tính phi



kim của Si < P < S < Cl < F.





Câu trả lời là a.



<b>47</b>

Trong bảng tuần hồn các ngun tố hóa học được xếp theo chiều tăng


dần điện tích hạt nhân nguyên tử, trong đó nhóm B đều là các kim loại


cịn nhóm VIIIA là các khí trơ. Các ngun tố nhóm A có thể là kim


loại, có thể là phi kim.

<sub></sub>

Câu trả lời là a.



<b>48</b>

Số electron trong

<i>NH</i>4




là (7 + 1.4 – 1) – 10e.

<sub></sub>

Câu trả lời là c.



<b>49</b>

K

2

O và NaF là liên kết ion.

Câu trả lời là d.



<b>50</b>

Mức độ phân cực của liên kết cộng hóa trị phụ thuộc vào độ âm điện


của các nguyên tử tham gia liên kết.






</div>

<!--links-->

×