Tải bản đầy đủ (.pdf) (99 trang)

Một số giải pháp chiến lược nhằm nâng cao vị thế hoạt động cho công ty cổ phần nhà việt nam giai đoạn 2012 2015

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.14 MB, 99 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ TP. HCM

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP

MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM NÂNG CAO VỊ THẾ HOẠT
ĐỘNG CHO CÔNG TY CỔ PHẦN NHÀ VIỆT NAM

Ngành:

TE

C

H

GIAI ĐOẠN (2012-2015)

QUẢN TRỊ KINH DOANH

H

U

Chuyên ngành: QUẢN TRỊ DOANH NGHIỆP

Giảng viên hướng dẫn : ThS. Phạm Thị Kim Dung

Sinh viên thực hiện
MSSV: 0854010005


: Trần Tống Bảo An
Lớp: 08DQD1

TP. Hồ Chí Minh, 2012


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ TP.
HCM

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP

MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM NÂNG CAO VỊ THẾ

H

HOẠT ĐỘNG CHO CÔNG TY CỔ PHẦN NHÀ VIỆT

C

NAM

U

TE

GIAI ĐOẠN (2012-2015)

QUẢN TRỊ KINH DOANH


H

Ngành:

Chuyên ngành: QUẢN TRỊ DOANH NGHIỆP

Giảng viên hướng dẫn : ThS. Phạm Thị Kim Dung
Sinh viên thực hiện
MSSV: 0854010005

: Trần Tống Bảo An
Lớp: 08DQD1

TP. Hồ Chí Minh, 2012
i


LỜI CAM ĐOAN

Tôi cam đoan đây là đề tài nghiên cứu của tôi. Những kết quả và các số
liệu trong khóa luận được thực hiện tại cơng ty Cổ Phần Nhà Việt Nam , không sao
chép bất kỳ nguồn nào khác. Tơi hồn tồn chịu trách nhiệm trước nhà trường về sự
cam đoan này.

H

TP. Hồ Chí Minh, ngày 10 tháng 8 năm 2012

H


U

TE

C

Ký tên

ii


LỜI CẢM ƠN

Để hồn thành khóa luận tốt nghiệp này, em xin chân thành cảm ơn:
Quý thầy cô trường Đại học KỸ THUẬT CƠNG NGHỆ TP.HCM nói chung
và thầy cơ Phịng quản lý đào tạo , thầy cơ khoa Quản trị kinh doanh nói riêng trong
4 năm học tại trường đã truyền đạt cho em những kiến thức và kinh nghiệm thực tế
tạo nền tảng cho công việc hiện tại cũng như trong tương lai.

H

Xin chân thành cảm ơn cô : Thạc S ĩ Phạm Thị Kim Dung đã tận tình hướng
dẫn, giúp đỡ em trong q trình làm khóa luận , định hướng nghiên cứu và chọn lựa

C

đề tài.

TE


Cảm ơn ban lãnh đạo Công ty Cổ phần Nhà Việt Nam đã tận tình giúp đỡ, tạo
điều kiện thuận lợi cho em làm tốt đề tài này. Xin chân thành cảm ơn các anh chị
trong Công ty đã giúp đỡ, cung cấp tài liệu và hướng dẫn em hoàn thành đề tài và

U

giúp em có kinh nghiệm thực tiễn về Bất động sản tại Việt Nam.
Vì là lần đầu tiên thực tập thực tiễn nên không thể tránh khỏi thiếu sót , rất

H

mong q thầy cơ góp ý để đề tài báo cáo của em được tốt hơn.
Em xin chân thành cảm ơn!
Sinh viên
Trần Tống Bảo An

iii


CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------

NHẬN XÉT THỰC TẬP

H

U

TE


C

H

Họ và tên sinh viên : TRẦN TỐNG BẢO AN
MSSV : 0854010005
Khoá : 2008
1. Thời gian thực tập
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
2. Bộ phận thực tập
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
3. Tinh thần trách nhiệm với công việc và ý thức chấp hành kỷ luật
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………...
4. Kết quả thực tập theo đề tài
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
5. Nhận xét chung
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………...
......................................................................................................................
. .....................................................................................................................
. .....................................................................................................................
. .....................................................................................................................
. .. ..................................................................................................................
. . ...................................................................................................................
Đơn vị thực tập

iv


NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

H

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

C

---------------------------------------------------------------------------------------------------------

TE

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

U

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------


H

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN

v


MỤC LỤC
Lời cam đoan ................................................................................................. i
Lời cảm ơn .................................................................................................... ii
Nhận xét của đơn vị thực tập ........................................................................ iii
Nhận xét của giáo viên hướng dẫn ............................................................... iv
Mục lục ......................................................................................................... v
Danh sách các bảng biểu và sơ đồ ............................................................ viii
LỜI MỞ ĐẦU ............................................................................................. 1

CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÍ LUẬN VỀ QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC:
Khái niệm chiến lược ..................................................................................... 4

1.2

Vai trò của chiến lược .................................................................................... 4

1.3

Phân loại chiến lược ..................................................................................... 5

C


H

1.1

1.3.1 Chiến lược cấp cơng ty ...................................................................... 5
Quy trình xây dựng chiến lược ..................................................................... 10
1.4.1 Xác định mục tiêu của doanh nghiệp ................................................ 10

U

1.4.2 Phân tích và đánh giá mơi trường bên ngồi .................................... 11
1.4.2.1 Môi trường vĩ mô ................................................................. 11

H

1.4

TE

1.3.2 Chiến lược cấp chức năng .................................................................. 9

a. Kinh tế ................................................................................ 11

b. Chính trị, luật pháp, chính sách Nhà nước .......................... 12
c. Văn hóa xã hội ..................................................................... 12
d. Kỹ thuật cơng nghệ ............................................................. 13

e. Nhân khẩu học ..................................................................... 13
1.4.2.2 Môi trường vi mô ................................................................. 13
a. Khách hàng ......................................................................... 14

b. Đối thủ cạnh tranh hiện hữu ................................................ 15
c. Đối thủ cạnh tranh tiềm ẩn .................................................. 15
d. Nhà cung cấp ....................................................................... 16
e. Sản phẩm thay thế ............................................................... 17
f. Giới chức địa phương .......................................................... 17
vi


1.4.3 Phân tích và đánh giá mơi trường bên trong ....................................... 18
1.4.3.1 Nguồn nhân lực ..................................................................... 18
1.4.3.2 Tài chính ............................................................................... 19
1.4.3.3 Marketing .............................................................................. 19
1.4.3.4 Máy móc kỹ thuật ................................................................. 20
1.4.3.5 Nguyên vật liệu đầu vào ....................................................... 20
1.4.3.6 Văn hóa tổ chức .................................................................... 20
1.4.3.7 Hoạt động quản lý chất lượng ............................................... 21
1.4.4 Một số công cụ hoạch định chiến lược ................................................ 22
1.4.4.1 Ma trận SWOT ..................................................................... 22
1.4.4.2 Ma trận EFE ......................................................................... 24

H

1.4.4.3 Ma trận IFE .......................................................................... 25
1.4.4.4 Ma trận CPM........................................................................ 26

C

1.4.4.5 Ma trận QSPM ...................................................................... 26

TE


CHƯƠNG 2: PHÂN TÍCH ÌTNH HÌNH KINH DOANH CƠNG
TY CP NHÀ VIỆT NAM
2.1

Tổng quan về Cơng ty .................................................................................... 28

U

2.1.1 Giới thiệu về công ty .......................................................................... 28
2.1.2 Tóm tắt q trình hình thành và phát triển ........................................ 28

H

2.1.3 Cơ cấu tổ chức.................................................................................... 30
2.1.4 Tầm nhìn sứ mệnh.............................................................................. 34
2.1.5 Thành tựu đạt được ........................................................................... 35

2.1.6

Nhãn hiệu thương mại đăng ký phát minh sáng chế và bản quyền...35

2.2

Hoạt động kinh doanh của cơng ty................................................................. 36

2.3

Phân tích mơi trường hoạt động của cơng ty ................................................ 40
2.3.1 Mơi trường bên ngồi......................................................................... 40

2.3.1.1 Môi trường vĩ mô .................................................................. 40
2.3.1.2 Môi trường vi mô .................................................................. 46
2.3.1.3 Ma trận CPM ........................................................................ 53
2.3.1.4 Ma trận EFE .......................................................................... 56
2.3.2 Phân tích mơi trường bên trong ......................................................... 60
vii


2.3.2.1 Nguồn nhân lực .................................................................... 60
2.3.2.2 Tình hình tài chính ............................................................... 62
2.3.2.3 Kỹ thuật công nghệ .............................................................. 62
2.3.2.4 Nguyên vật liệu đầu vào....................................................... 63
2.3.2.5 Hoạt động quản lý chất lượng các SP &DV ........................ 64
2.3.2.6 Văn hóa tổ chức ................................................................... 66
2.3.2.7 Hoạt động marketing ............................................................ 66
2.3.2.8 Ma trận IEF .......................................................................... 67

CHƯƠNG 3: MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM NÂNG CAO VỊ THẾ
HOẠT ĐỘNG CHO CÔNG TY CP NHÀ VIỆT NAM GIAI ĐOẠN

H

(2012-2015)

3.1 Xác định mục tiêu chiến lược và định hướng phát triển .................................. 72

C

3.1.1 Mục tiêu chiến lược ........................................................................... 72
3.1.2 Định hướng phát triển ........................................................................ 73


TE

3.2 Các giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động cho công ty ....................... 73
3.2.2 Ma trận SWOT .................................................................................... 73
3.2.3 Cách thực hiện và kết quả mong đợi của từng chiến lược .................. 77

U

3.2.3.1 Chiến lược thâm nhập thị trường ......................................... 77

3.2.3.2 Chiến lược phát triển sản phẩm ........................................... 79

H

3.2.3.3 Chiến lược phát triển thị trường ........................................... 79

3.2.3.4 Chiến lược cắt giảm chi phí ................................................. 81

3.2.3.5 Chiến lược liên doanh .......................................................... 82
3.2.3.6 Chiến lược chăm sóc khách hàng......................................... 83

3.3 Lựa chọn chiến lược cụ thể cho công ty trong giai đoạn ( 2012-2015) ............ 84
Kết luận ....................................................................................................... 88
Tài liệu tham khảo ...................................................................................... 89

viii


DANH SÁCH CÁC BẢNG BIỂU & SƠ ĐỒ

1. Sơ đồ 1.1: Các chiến lược điển hình .........................................................8
2. Sơ đồ 1.2: Mơ Hình 5 áp lực của Michael E. Porter .................................14
3. Sơ đồ 2.1: Cơ cấu tổ chức công ty ............................................................30
4. Sơ đồ 2.2 Tốc độ tăng trưởng GDP giai đoạn (2000-2011) ......................43
5. Sơ đồ 2.3: Mối liên hệ khách hàng mua sản phẩm và nhu cầu mua .........50
6. Sơ đồ 2.4: Mức tăng trưởng GDP Việt Nam ( 2011-2104 ) .....................55
7. Bảng 1.1: Mơ hình ma trận SWOT ...........................................................23

H

8. Bảng 2.1: Số lượng lao động công ty Nhà Việt Nam ...............................34
9. Bảng 2.2: Khái quát kết quả kinh doanh 3 năm liên tiếp ..........................38

C

10.Bảng 2.3: Tình hình tăng giảm tài chính qua các năm .............................38
11.Bảng 2.4: Các chỉ số lợi nhuận căn bản ...................................................39

TE

12.Bảng 2.5: Dự báo một số chỉ tiêu kinh tế Việt Nam (2012-2013) ...........43
13.Bảng 2.6: Giải pháp tiếp cận theo nhu cầu từng khách hàng ...................52
14.Bảng 2.7: Ma trận CPM ...........................................................................54

U

16.Bảng 2.8: Ma trận EFE.............................................................................56
17.Bảng 2.9: Tỷ lệ tăng trưởng GDP (2005-2011) .......................................57

H


18.Bảng 2.10: Ma trận IFE ............................................................................67
19.Bảng 2.11: Danh sách các dự án công ty Nhà Việt Nam .........................69
20.Bảng 3.1: Phân tích ma trận SWOT .........................................................73
21.Bảng 3.2: Phân tích ma trận QSPM cho nhóm S-O .................................84
22.Bảng 3.3: Phân tích ma trận QSPM cho nhóm S-T .................................86

ix


Lời mở đầu

LỜI MỞ ĐẦU
1. LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI:
Cùng với sự phát triển toàn cầu , xu hướng khu vực hóa và tồn cầu hóa các
nền kinh tế, nền kinh tế Việt Nam cũng phát triển không ngừng và hội nhập vào nền
kinh tế thế giới. Việt Nam đã và đang xây dựng đầy đủ nền kinh tế thị trường trước
nhu cầu phát triển đó thị trường bất động sản ở Việt Nam ra đời cùng với sự phát
triển ngày càng đầy đủ hơn các thị trường vốn, đáp ứng nhu cầu hội nhập kinh tế
quốc tế.

H

Thị trường bất động sản tại Việt Nam lúc mới ra đời còn non trẻ, không theo
một quy luật tự nhiên, chưa bắt kịp với các nước trên thế giới, nhưng cho đến ngày

C

nay đã đạt được những bước tiến dài cả về mặt lượng và chất, đặc biệt là trong lĩnh


TE

vực dịch vụ bất động sản. Sau khi Việt Nam gia nhập WTO thì thị trường bất động
sản cũng có bước chuyển mình lớn khi từ chỗ khơng được xếp hạng tính minh bạch
đã vươn lên nằm trong top 100 thị trường bất động sản có tính minh bạch cao.
Xuất phát từ thực tiễn đó, việc xây dựng chiến lược kinh doanh là hết sức

U

cần thiết đối với mỗi doanh nghiệp. Nó giúp cho doanh nghiệp có định hướng, mục

H

tiêu kinh doanh rõ ràng, hướng các bộ phận, cá nhân đến mục tiêu chung của
doanh nghiệp, tránh tình trạng cục bộ, phân tán nguồn lực sẽ làm suy yếu doanh
nghiệp. Môi trường kinh doanh ngày nay thay đổi rất nhanh chóng, cạnh tranh tồn
cầu địi hỏi doanh nghiệp phải ln chủ động, sáng tạo để thích nghi với sự thay
đổi đó.
Một cơng ty bất động sản muốn hoạt động vững mạnh trong bối cảnh nền kinh
tế bị suy thoái, “bất động sản bị đóng băng” như hiện nay thì cần phải có những
bước tiến dài hơn trong việc hình thành chiến lược đối phó với nguy cơ vỡ nợ trên
thị trường. Điều đó nằm ở việc các nhà quản trị phải có tầm nhìn xa và phải hiểu
đượcquy luật hiện tại và xu hướng tương lai của thị trường, phải phát huy điểm
mạnh và khắc phục điểm yếu của doanh nghiệp, phải phân tích được năng lực cạnh
tranh và vị thế của doanh nghiệp trên thị trường.
GVHD:ThS. Phạm Thị Kim Dung

1

SVTH:Trần Tống Bảo An



Lời mở đầu

Hơn nữa các tập đoàn nước ngoài cũng đang tìm hiểu và đang có những động
thái thâm nhập và muốn chiếm lĩnh thị trường trong nước. Vì vậy, để công ty CỔ
PHẦN NHÀ VIỆT NAM khắc phục những khó khăn hiện tại và có những giải pháp
hiệu quả để vươn xa hơn trên thị trường bất động sản cũng như khẳng định vị thế
của mình, tơi chọn đề tài : “ Một số giải pháp nhằm nâng cao vị thế hoạt động
cho công ty cổ phần Nhà Việt Nam giai đoạn (2012-2015) ”.
2. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU:
Hệ thống hóa cơ sở lý luận về chiến lược làm tiền đề để phân tích các yếu
tố ảnh hưởng đến hoạt động của công ty, xây dựng chiến lược và đưa ra những

H

giải pháp cụ thể.

C

Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến môi trường hoạt động kinh doanh bất
động sản, hoạt động kinh doanh của cơng ty từ đó kết hợp với định hướng, mục

TE

tiêu của Công ty Cổ Phần Nhà Việt Nam để đưa ra được những giải pháp chiến
lược hiệu quả cho công ty.

U


3. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHẠM VI NGHIÊN CỨU:
Công ty CP Nhà Vi
ệt Nam là công ty bất động sản được thành lập và hoạt

H

động chủ yếu tại Thành phố Hồ Chí Minh. Vì sự hạn chế về thời gian và để nội
dung nghiên cứu được chuyên sâu nên phạm vi nghiên cứu chỉ giới hạn trong sự
nghiên cứu về môi trường hoạt động của công ty tại Thành phố Hồ Chí Minh và
phân tích những thuận lợi , khó khăn mà cơng ty ặp
g phải , đặc biệt là phân tích
những điểm mạnh, điểm yếu của cơng ty từ đó hình thành những ma trận làm nền
tảng cho việc đưa ra những giải pháp đẩy mạnh và nâng cao vị thế hoạt động cho
công ty Nhà Việt Nam giai đoạn (2012-2015).
4. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU:
Phương pháp luận : Dựa vào c ác thông tin được thu thập từ sách, báo, tạp
chí, các thơng tin, số liệu thống kê từ các công ty tư vấn về kinh doanh bất động
sản. Nguồn thông tin nội bộ là các bảng cân đối kế toán, báo cáo kết quả hoạt động
GVHD:ThS. Phạm Thị Kim Dung

2

SVTH:Trần Tống Bảo An


Lời mở đầu

sản xuất kinh doanh, báo cáo tài chính năm …trên cơ sở đó xây dựng và phát triển
các giải pháp mới cho cơng ty Nhà Việt Nam.
Ngồi ra luận văn cịn sử dụng phương pháp phân tích tổng hợp,

phương pháp so sánh để phân tích tình hình hoạt động kinh doanh của công ty.
5. KẾT CẤU ĐỀ TÀI:
Cấu trúc đề tài được chia làm 3 chương chính:
• Chương 1: Cơ sở lý luận về quản trị chiến lược
• Chương 2: Phân tích tình hình kinh doanh ủa
c cơng ty Cổ phần Nhà Việt
Nam

H

• Chương 3: Một số giải pháp nhằm nâng cao vị thế hoạt động cho công ty Cổ

H

U

TE

C

Phần Nhà Việt Nam giai đoạn (2012 - 2015)

GVHD:ThS. Phạm Thị Kim Dung

3

SVTH:Trần Tống Bảo An


Chương 1: Cơ sở lý luận


Chương 1:

CƠ SỞ LÝ LUẬN
1.1 KHÁI NIỆM VỀ CHIẾN LƯỢC:
Chiến lược là việc tập trung những mục tiêu, các chính sách cũng như các kế
hoạch chủ yếu để đạt được những mục tiêu đó, nó cho thấy rõ công ty đang hoặc sẽ
thực hiện các hoạt động kinh doanh gì, cơng ty sẽ hoặc sẽ thuộc vào lĩnh vực kinh
doanh gì.
Khái niệm chiến lược xuất hiện từ lâu đời và có nguồn gốc từ trong lĩnh vực
hoạt động quân sự với ý nghĩa khoa học về hoạch định, điều khiển các hoạt động

H

quân sự.

Trong kinh doanh có ấr t nhiều định nghĩa về chiến lược tùy vào các tiếp cận

C

khác nhau mà ta có m
ột định nghĩa khác nhau . Chúng ta có cách tiếp cận về môi
trường, tiếp cận về mục tiêu và biện pháp, cách tiếp cận về hành động và từ những

TE

cách tiếp cận trên chúng ta có thể khái quát : “ Chiến lược kinh doanh của doanh
nghiệp là sự lựa chọn, phối hợp các biện pháp (sức mạnh doanh nghiệp) với thời
gian (thời cơ), với không gian (lĩnh vực hoạt động) theo sự phân tích mơi trường và


U

khả năng nguồn lực của doanh nghiệp như thế nào để đạt mục tiêu phù hợp với định
hướng của doanh nghiệp”.

H

Chiến lược bao gồm các nội dung sau:
• Xác định mục tiêu ngắn hạn và dài hạn của tổ chức.
• Đề ra và lựa chọn phương án, giải pháp hỗ trợ để đạt mục tiêu.
• Triển khai phân bổ các nguồn lực để thực hiện mục tiêu.
Tất cả các nội dung trên phải xây dựng trong khuôn khổ môi trường cạnh tranh
sôi động và các biến cố bên ngoài đã được dự kiến trước.
1.2 VAI TRÒ CỦA CHIẾN LƯỢC:
Chiến lược kinh doanh giúp doanh nghiệp thấy được những cơ hội và thuận lợi
trong kinh doanh, giúp nhà quản trị dự báo được những bất trắc và rủi ro xảy ra
trong tương lai từ đó có thể chủ động đối phó, giúp nhà quản trị sử dụng hiệu quả
các nguồn lực hiện có của doanh nghiệp.
GVHD:ThS. Phạm Thị Kim Dung

4

SVTH:Trần Tống Bảo An


Chương 1: Cơ sở lý luận

Trong kinh tế học có rất nhiều công cụ để xây dựng chiến lược kinh doanh như
ma trận SWOT, ma trận BCG, ma trận GE, ma trận chiến lược chính (grand strategy
matrix)… trong đó phương pháp cơ bản và phổ biến nhất là phương pháp phân tích

ma trận SWOT dựa trên phân tích mơi trường bên trong và mơi trường bên ngồi
của tổ chức. Đây là phương pháp cơ ản
b mà doanh nghiệp , công ty, tổ chức nào
cũng phải nên thực hiện trước khi bắt tay xây dựng các chiến lược kinh doanh cụ
thể.
1.3 PHÂN LOẠI CHIẾN LƯỢC:
Chiến lược cấp công ty:

1.3.1

H

Chiến lược cấp công ty là hệ thống những chiến lược tổng quát, có thể áp dụng
cho các cơng ty đơn ngành hoặc đa ngành sản xuất – kinh doanh các sản phẩm hoặc

C

các dịch vụ trên thị trường trong nước hoặc thị trường đa quốc gia.
Tùy theo đặc điểm các nguồn lực của doanh nghiệp và sức hấp dẫn của các

TE

ngành kinh doanh, các nhà quản trị cấp cao cần lựa chọn các chiến lược cho từng
ngành thích nghi với mơi trường bên trong và bên ngồi. Để biết rằng cơng ty chúng
ta cần thực hiện chiến lược nào để có thể đạt được những mục tiêu định sẵn thì

U

chúng ta cần dựa vào những yếu tố như: Công ty tập trung phát triển ngành nào? Sẽ
tham gia vào ngành nào? Rút lui ỏi

khngành nào? H

ay liên doanh, muaại,
l sát

H

nhập?. Trong thực tế, đối với doanh nghiệp, những chiến lược cơ bản mà các nhà
quản trị có thể lựa chọn bao gồm:
 Các chiến lược tăng trưởng: Chiến lược tăng trưởng là những giải pháp định
hướng có khả năng giúp các doanh nghiệp gia tăng doanh số và lợi nhuận
của các đơn vị kinh doanh cao hơn hoặc bằng với tỷ lệ tăng trưởng bình quân
ngành.
Chiến lược này gắn liền với mục tiêu tăng trường nhanh hoặc tăng trưởng ổn
định. Tùy theo đặc điểm môi trường từng ngành kinh doanh, sự tăng trưởng có thể
đạt được bằng nhiều chiến lược khác nhau. Một số chiến lược mà doanh nghiệp có
thể chọn:

GVHD:ThS. Phạm Thị Kim Dung

5

SVTH:Trần Tống Bảo An


Chương 1: Cơ sở lý luận

• Chiến lược tăng trưởng tập trung: là chiến lược chỉ chú trọng phát triển
một lĩnh vực kinh doanh để khai thác những cơ hội sẵn có về những sản
phẩm đang sản xuất ở thị trường hiện tại. Điều kiện để ta thực hiện chiến

lược này chính là mức độ tăng trưởng của ngành cao và cơng ty phải có
nguồn lực mạnh.
• Chiến lược tăng trưởng phối hợp: là việc công ty tự đảm nhiệm luôn cả
khâu cung cấp nguyên liệu hoặc kh âu phân phối sản phẩm. Điều kiện để ta
thực hiện chiến lược là mức độ tăng trưởng của ngành cao, công ty gặp một
số khó khăn như đối thủ cạnh tranh nhiều, tình hình tiêu thụ sản phẩm yếu
hay áp lực từ nhà cung cấp…

H

• Chiến lược tăng trưởng đa dạng hóa: là một chiến lược phát triển cơng ty
trong đó một tổ chức mở rộng sự hoạt động của mình bằng cách bước vào

C

một ngành cơng nghiệp khác.Chúng ta có thể sử dụng chiến lược này khi
mức độ tăng trưởng thấp buộc doanh nghiệp phải tìm mức tăng trưởng cao

TE

hơn của ngành khác hay tại 1 số quốc gia có luật chống độc quyền buộc một
doanh nghiệp mạnh không thể đầu tư thêm vào 1 ngành nào đó.
• Chiến lược tăng trưởng ổn định: là những giải pháp có khả năng giúp các

U

doanh nghiệp tăng doanh số và lợi nhuận bằng với tốc độ phát tr iển bình
quân của ngành. chiến lược này gắn liền với các mục tiêu tăng trưởng ổn

H


định.

 Chiến lược hội nhập hàng ngang:
• Chiến lược hợp nhất: là chiến lược kết hợp hai hay nhiều doanh nghiệp
riêng lẻ lại thành một doanh nghiệp mới theo nguyên tắc tự nguyện nhằm tạo
lợi thế cạnh tranh trên thị trường.
• Chiến lược mua lại: là chiến lược mua lại toàn bộ, một hay vài đơn vị
kinh doanh của doanh nghiệp khác để bổ sung vào các ngành hiện tại nhằm
tăng thị phần hoặc tạo lợi thế cạnh tranh nhanh chóng trên thị trường.
 Chiến lược suy giảm: là các giải pháp làm tăng doanh số và lợi nhuận của
những đơn vị khơng cịn lợi thế cạnh tranh và sức hấp dẫn trên thị trường
GVHD:ThS. Phạm Thị Kim Dung

6

SVTH:Trần Tống Bảo An


Chương 1: Cơ sở lý luận

kém, những chiến lược suy giảm mà các doanh nghiệp có thể lựa chọn theo
các mức độ suy giảm từ ít đến nhiều gồm:
• Chỉnh đốn: Là những giải pháp mang tính chiến lược tạm thời, giúp cho
doanh nghiệp củng cố hiệu quả trong quá trình hoạt động.
• Thu hồi vốn đầu tư hay loại bỏ: Là giải pháp bán một hay một vài đơn vị
kinh doanh mà doanh nghiệp không thể quản lý t ốt lâu dài nhằm tập trung
các nguồn lực cho các đơn vị kinh doanh hiện tại khác hay đầu tư để phát
triển các cơ hội thị trường hấp dẫn hơn.
• Thu hoạch: Là giải pháp khai thác cạn kiệt các đơn vị kinh doanh khơng

cịn khả năng phát triển lâu dài nhằm tận thu những gì cịn có thể bán được

H

trong thời gian trước mắt. Tuỳ theo tình hướng cụ thể, mục tiêu của chiến
lược thu hoạch mà có thể tối đa hố vịng quay vốn lưu động, tiết kiệm các

C

khoản chi tận thu những gì cịn có thể bán…

• Giải thể: Là giải pháp chấm dứt sự tồn tại và bán tất cả các tài sản vơ

TE

hình và hữu hình của đơn vị kinh doanh.

U

Nói tóm lại các chiến lược điển hình mà nhà quản trị cần quan tâm là:

H

Sơ đồ 1.1: Các chiến lược điển hình

GVHD:ThS. Phạm Thị Kim Dung

7

SVTH:Trần Tống Bảo An



Chương 1: Cơ sở lý luận
Xâm nhập tt

Tăng
trưởng
Tập trung

P/triển tt
P/triển sp
Về phía sau

M
ục tiêu

Dọc
Về phía
trước

C

H

Kết hợp

Cùng ngành

H


U

TE

Ngang
Khác ngành

Đồng tâm

Hàng ngang

Đa dạng hóa
Hỗn hợp

Cắt giảm chi
phí
Rút vốn
Suy giảm

Thu hồi tiền
mặt
Thanh lý

GVHD:ThS. Phạm Thị Kim Dung

8

SVTH:Trần Tống Bảo An



Chương 1: Cơ sở lý luận

Ta có thể đưa ra một số ví dụ điển hình để hiểu rõ hơn cách vận hành các chiến
lược trên như:
• Coffee Trung Nguyên gia nhập thị trường Mỹ sau khi đã thành công
trên thị trường Việt Nam với cương vị là dẫn đầu về coffee hòa tan
trong nhiều năm liền (chiến lược phát triển thị trường).


Cơng ty Ngọ c Thạch chun sản xuất đồ chơi bằng composite cho
công viên nước phát triển thị trường sang tỉnh Bình Dương sau khi đã
thành cơng trên thị trường Gia Lai (chiến lược phát triển thị trường).
Sau đó cơng ty cịn chế tạo thú trang trí cho công viên cũng với c ông
nghệ composite cho Thụy Sĩ (chiến lược đa dạng hóa đồng tâm) hay

H

tiến hành chiến lược đa dạng hóa hỗn hợp khi sản xuất nước uống
đóng chai Moonwa và chi
ến lược phát triển sản phẩm khi sản xuất

Chiến lược cấp chức năng:

TE

1.3.2

C

nước uống làm chậm tiến trình lão hóa…


Chiến lược có các cấp chức năng khác nhau như: chiến lược marketing, chiến

U

lược tài chính, chiến lược R&D, chiến lược nhân sự…
 Chiến lược marketing: có thể tác động mạnh mẽ đến hiệu quả và cấu trúc chi

H

phí của một doanh nghiệp. Qua chiến lược marketing, cơng ty dành được vị

thế nhờ phối trí các hoạt động định giá, xúc tiến , quảng cáo, thiết kế sản

phẩm và phân phối. Nó có thể đóng vai trị chủ yếu làm tăng hiệu quả của
công ty.

 Chiến lược tài chính: Mục tiêu của chiến lược này là xây dựng quỹ và thiết
lập một cấu trúc tài chính thích hợp, giúp doanh nghiệp đạt được những mục
tiêu đã đặt ra . Một số nội dung cần chú ý trong chiến lược tài chính gồm:
hoạch định dịng tiền, xem xét tương quan giữa nợ và vốn, chính sách cổ tức.
 Chiến lược nghiên cứu và phát triển: Vai trò nổi bật của nghiên cứu và phát
triển trong việc nỗ lực để đạt được hiệu quả cao hơn gồm hai điểm:

GVHD:ThS. Phạm Thị Kim Dung

9

SVTH:Trần Tống Bảo An



Chương 1: Cơ sở lý luận

• Chức năng R&D có thể nâng cao hiệu quả nhờ thiết kế sản phẩm dễ dàng
chế tạo, vì có thể giảm đáng kể thời gian lắp ráp, dẫn đến năng suất cao hơn
và chi phí thấp hơn.
• Sự cải tiến q trình tức là sự cải tiến về cách thức vận hành các quá trình
sản xuất để cải thiện hiệu quả. Những cải tiến q trình thường là một nguồn
lực chính của lợi thế cạnh tranh.
 Chiến lược nguồn nhân lực: Năng suất lao động là một trong những yếu tố
quyết định then chốt cho hiệu quả và cấu trúc chi phí của một doanh nghiệp.
Năng suất lao động càng cao, chi phí cho một đơn vị sản phẩm càng giảm.

H

Thách thức đối với chức năng quản trị nguồn nhân lực trong một công ty là
tìm ra cách thức làm tăng năng suất lao động . Có ba lựa chọn cơ bản để làm

C

điều này, đó là: huấn luyện người lao động, tổ chức lực lượng lao động thành

TE

các nhóm tự quản, nối kết giữa tiền cơng và sự thực hiện.
1.4 QUY TRÌNH XÂY DỰNG CHIẾN LƯỢC:
1.4.1

Xác định mục tiêu của doanh nghiệp:


U

Mục tiêu chiến lược của doanh nghiệp là thành quả lý tưởng mà doanh nghiệp
phải đạt được trong một thời kỳ nhất định trong điều kiện khách quan, chủ quan và

H

khả năng của doanh nghiệp theo phương hướng đã định như địa vị cạnh tranh, trình
độ kinh doanh, tốc độ phát triển…
Nội dung mục tiêu chiến lược của doanh nghiệp: Các học giả đã có sự khái

quát khác nhau về nội dung mục tiêu chiến lược của doanh nghiệp. Nhưng tổng hợp
lại, mục tiêu chiến lược của doanh nghiệp có 10 nội dung:
• Khả năng sinh lợi.
• Địa vị cạnh tranh trên thị trường.
• Hiệu suất sản xuất.
• Cơ cấu sản phẩm.
• Mục tiêu tài vụ.
• Xây dựng và phát triển doanh nghiệp.

GVHD:ThS. Phạm Thị Kim Dung

10

SVTH:Trần Tống Bảo An


Chương 1: Cơ sở lý luận

• Sáng chế, phát minh.

• Tình hình phát triển nguồn nhân lực.
• Mức độ phúc lợi của cơng nhân viên.
• Trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp.
Mười nội dung trên là những nội dung thông thường của mục tiêu doanh
nghiệp. Nhưng trên thực tế, mỗi doanh nghiệp có thể căn cứ vào chiến lược của
mình để xác định nội dung mục tiêu, không nhất thiết chỉ gị bó trong mười nội
dung này.

1.4.2

Phân tích và đánh giá mơi trường bên ngồi:

H

Do sự biến động thất thường ngày càng gia tăng trong môi trường kinh doanh,
việc kiểm sốt các yếu tố bên ngồi ngày càng trở thành một phần quan trọng và rõ

C

ràng trong quá trình quản trị chiến lược.

TE

1.4.2.1 Môi trường vĩ mô:

Môi trường vĩ mô của doanh nghiệp là nơi mà doanh nghiệp phải bắt đầu tìm
kiếm những cơ hội và những mối đe dọa có thể xuất hiện, nó bao gồm tất cả các
nghiệp.

U


nhân tố và lực lượng có ảnh hưởng đến hoạt động và kết quả thực hiện của doanh

H

a. Môi trường kinh tế:

Gồm các yếu tố cơ bản: cán cân thanh toán quốc tế, lãi suất và xu hướng của

lãi suất , tỷ giá hối đoái, mức độ lạm phát, hệ thống và mức thuế, xu hướng tăng
giảm của thu nhập thực tế, các biến động trên thị trường chứng khoán…
Các yếu tố kinh tế trên có thể ảnh hưởng vơ cùng lớn đến các đơn vị kinh
doanh. Vì thế, việc thống kê và phân tích các chỉ số kinh tế thơng qua nguồn Tổng
cục thống kê Việt Nam, cũng như việc nắm bắt quy luật của thị trường, sự tăng
giảm ngoại tệ và vàng có thể giúp doanh nghiệp lường trước được những rủi ro và
nắm bắt được cơ hội đầu tư mới.

GVHD:ThS. Phạm Thị Kim Dung

11

SVTH:Trần Tống Bảo An


Chương 1: Cơ sở lý luận

b. Mơi trường chính trị, luật pháp, chính sách nhà nước:
Bao gồm các hệ thống các quan điểm, đường lối chính sách của chính phủ, hệ
thống luật pháp hiện hành, các xu hướng chính trị ngo ại giao của chính phủ và
những diễn biến chính trị trong nước, trong khu vực và trên toàn thế giới. Những

biến động phức tạp trong mơi trường chính trị và pháp luật sẽ tạo ra những cơ hội
và rủi ro đối với các doanh nghiệp.
Các yếu tố chính phủ, chính trị có ảnh hưởng ngày càng lớn đến hoạt động của
các doanh nghiệp . Doanh nghiệp luôn luôn phải tuân thủ theo những quy tắc , quy
định đó. Đồng thời hoạt động của chính phủ cũng có thể tạo ra những cơ hội hoặc
rủi ro lớn cho doanh nghiệp, chẳng hạn như việc tăng thuế suất hay biểu thuế hàng

C

c. Văn hóa xã hội:

H

ngoại nhập cạnh tranh, miễn giảm thuế…

Bao gồm những chuẩn mực và giá trị của những chuẩn mực này được chấp

TE

nhận và tôn trọng bởi một xã hội hoặc một nền văn hóa cụ thể.
Các khía cạnh hình thành văn hóa xã hộ i có ảnh hưởng mạnh mẽ tới các hoạt
động kinh doanh, vấn đề đặt ra đối với các nhà quản trị là không chỉ nhận thấy sự

U

hiện diện của nền văn hóa xã hội hiện tại, mà cịn cần phải dự đốn những xu hướng
thay đổi của nó, từ đó chủ động hình thành những chiến lược thích ứng.

H


Bên cạnh đó cần chú ý rằng các yếu tố văn hóa xã hội này thường thay đổi hay

tiến triển chậm chạp làm cho chúng đơi khi khó nhận ra, chẳng hạn như tỉ lệ cũng
như cơ cấu lao động xưa và nay dần biến đổi từ số lượng ít đến ngày càng nhiều
phụ nữ tham gia lao động, điều này xuất phát điểm từ việc thay đổi cách nhìn về
phụ nữ và sự khẳng định bình đẳng giới trong xã hội nước ta. Tiến trình thay đổi
này trải qua nhiều giai đoạn và rất khó để nhận biết, chính vì thế một số doanh
nghiệp khơng vạch được những chiến lược hợp lí.

GVHD:ThS. Phạm Thị Kim Dung

12

SVTH:Trần Tống Bảo An


Chương 1: Cơ sở lý luận

d. Yếu tố kỹ thuật công nghệ:
Là một trong những yếu tố rất năng động, chứa đựng nhiều cơ hội và đe dọa
đối với các doanh nghiệp.
Phải nhận định rằng có rất ít ngành cơng nghiệp hay doanh nghiệp nào lại
không phụ thuộc vào cơ sở công nghệ ngày một phát triển tiên tiến và hiện đại. Sẽ
cịn vơ số những cơng nghệ mới, những kỹ thuật mới ra đời tạo điều kiện cho doanh
nghiệp phát triển nhưng đó khơng chỉ là những cơ hội lớn mà cịn là những thách
thức lớn đối với tồn bộ các doanh nghiệp hiện nay. Chẳng hạn như, một công nghệ
A mới ra đời giúp cải thiện được qui trình chế biến sản phẩm … thế là doanh nghiệp
chi mạnh đầu tư vào công nghệ mới tuy nhiên sau một thời gian công nghệ B xuất

H


hiện lại thêm yếu tố tiết kiệm nhiên liệu làm công nghệ A lổi thời... Chính vì vậy
doanh nghiệp cần tiên liệu được cơng nghệ nào đã gần đạt đến khả năng tột đỉnh

TE

e. Nhân khẩu học:

C

của nó thì nên tránh đầu tư dài hạn và đợi cho đến khi công nghệ mới ra đời.

Là thể hiện sự tăng trưởng dân số trên toàn thế giới, sự thay đổi cơ cấu tuổi
tác, cơ cấu dân tộc, trình độ học vấn, những sự di chuyển dân cư và sự chia nhỏ thị

U

trường đại chúng thành những thị trường nhỏ.

Môi trường dân số là một yếu tố rất quan trọng ảnh hưởng đến các yếu tố khác

H

nhất là yếu tố xã hội và yếu tố kinh tế. Những thay đổi trong môi trường dân số sẽ
tác động trực tiếp đến sự thay đổi của môi trường kinh tế - xã hội và ảnh hưởng đến
chiến lược kinh doanh của doanh nghiệp.
1.4.2.2 Môi trường vi mô:
Môi trường vi mô bao gồm các yếu tố trong ngành và là các yếu tố ngoại cảnh
đối với doanh nghiệp, quyết định tính chất và mức độ cạnh tranh trong ngành kinh
doanh đó. Mơi trường vi mơ có 5 yếu tố cơ bản:


GVHD:ThS. Phạm Thị Kim Dung

13

SVTH:Trần Tống Bảo An


Chương 1: Cơ sở lý luận

TE

C

H

Sơ đồ 1.2: Mơ hình 5 áp lực của môi trường vi mô theo Michael E.Porter

a. Khách hàng:

Là một phần của công ty, khách hàng trung thành là một lợi thế lớn của công

U

ty. Sự trung thành của khách hàng được tạo dựng bởi sự thỏa mãn những nhu cầu
của khách hàng và mong muốn làm tốt hơn.

H

Các loại k hách hàng: chúng ta cần phân chia khách hàng thành từng nhóm


nhỏ có cùng mục đích như nhau để có thể đưa ra những chiến lược cụ thể nhằm đạt
được lợi nhuận từ việc kinh doanh trên mục đích của họ. Chúng ta có thể có:
• Nhóm người tiêu dùng : là người mua sắm và tiêu dùng nh
ững sản phẩm
nhằm thỏa mãn những nhu cầu và ước muốn cá nhân. Đây là nhóm chính và
có lực lượng đơng đảo nhất.
• Nhóm người trung gian : là các cá nhânổt chức mua lại hàng của doanh
nghiệp để bn bán kiếm khoảng lời chênh lệch.
• Nhóm người sản xuất: là các cá nhân tổ chức mua nguyên vật liệu của doanh
nghiệp sau đó tiến hành tiếp tục gia cơng sản xuất, chế biến.
• Nhóm Nhà nước, Chính phủ: mua hàng hóa phục vụ cơng tác quản lý…

GVHD:ThS. Phạm Thị Kim Dung

14

SVTH:Trần Tống Bảo An


Chương 1: Cơ sở lý luận

Điều các doanh nghiệp cần làm chính là đánh giá và phân tích hành vi tiêu
dùng của từng nhóm khách hàng trên để có thể đáp ứng được hết nhu cầu đó và có
những dịch vụ đính kèm vì doanh nghiệp cần phải vừa tìm kiếm khách hàng và duy
trì lượng khách hàng đó trung thành với sản phẩm của doanh nghiệp. Chúng ta có
thể sử dụng các phương pháp đánh giá, thu thập thông tin thực tế thông qua việc
nghiên cứu thị trường để tìm hiểu được hành vi khách hàng.
b. Đối thủ cạnh tranh hiện hữu:
Các doanh nghiệp phải phân tích mỗi đối thủ cạnh tranh để có được hiểu biết

về những hành động và đáp ứng khả dĩ của họ.

H

Chúng ta cần tiến hành phân tích tình trạng và cấu trúc ngành mà doanh
nghiệp đang hoạt động kinh doanh, phải xác định được trên phân khúc thị trường

C

mà doanh nghiệp ta đang hoạt động có bao nhiêu đối thủ cạnh tranh, nhu cầu và tốc
độ tăng trưởng của ngành đang ở mức nào và trên hết là xác định được đây là ngành

TE

tập trung hay phân tán.

Việc xác định được họ đang thực hiện chiến lược kinh doanh gì cũng rất có
ích cho doanh nghiệp ta để có những chiến lược đáp trả hiệu quả. Tiềm năn g của

U

đối thủ như thế nào ? Khi ta đưa ra chiến lược mới, sản phẩm mới khả năng đáp trả
của họ sẽ ra sao? Khả năng đối thủ chuyển dịch và đổi hướng chiến lược như thế

H

nào ? … luôn là những câu hỏi mà cấp quản trị của doanh nghiệp ta cần vạch ra và
xác định trước khi đưa ra chiến lược cụ thể.
Điều này chúng ta có thể hồn tồn thấy rõ ở Apple và Samsung, khi Apple


tung ra sản phẩm mới là Iphone 4s thì Samsung cũng có GalaxyS III. Hai sản phẩm
này hiện vẫn cạnh tranh với nhau trên thị trường với những tín năng riêng biệt và độ
bền chắc chắn.
c. Đối thủ cạnh tranh tiềm ẩn:

GVHD:ThS. Phạm Thị Kim Dung

15

SVTH:Trần Tống Bảo An


×