Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

De luyen thi Dai hoc Mon Vat Ly so 910 va dap an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (172.33 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Đề thi thử Đại họcnăm học 2009-2010</b>
<b>Môn Vật lý</b>


<b>( Thời gian làm bài 90 phút)</b>
ĐỀ 9


Câu1: Giữa các điện áp hiệu dụng Upha và Udây của dòng điện ba pha trong cách mắc hình sao có
mối liên hệ nào?


A. Upha = Udây. B. Upha=1,5 Udây. C. Upha=Udây. D. Upha = Udây.


Câu2: Một con lắc lị xo dao động trong một mơi trường có lực cản nhỏ với chu kỳ T, biên độ A,
vận tốc cực đại vmax và cơ năng E. Có mấy đại lượng trong các đại lượng đó giảm theo thời gian?
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.


Câu3: Cuộn sơ cấp của một máy biến thế có N1= 1000 vịng, cuộn thứ cấp có N2=2000 vịng. Hiệu
điện thế hiệu dụng của cuộn sơ cấp là U1= 110 V và của cuộn thứ cấp khi để hở là U2= 216 V. Tỷ
số giữa điện trở thuần và cảm kháng của cuộn sơ cấp là:


A. 0,19. B. 0,15. C. 0,1. D. 1,2.


Câu4: Một vật dao động điều hịa có phương trình x = 5cos(4 <i>π</i> t + <i>π</i> /3) (cm,s). tính tốc độ
trung bình của vật trong khoảng thời gian tính từ lúc bắt đầu khảo sát dao động đến thời điểm vật đi
qua vị trí cân bằng theo chiều dương lần thứ nhất.


A. 25,71 cm/s. B. 42,86 cm/s. C. 6 cm/s D. 8,57 cm/s.


Câu5: Một nguồn S phát một âm nghe được có tần số f0, chuyển động với vận tốc v=204 m/s đang
tiến lại gần một người đang đứng yên. Biết vận tốc truyền âm trong khơng khí là v0=340 m/s.Tối
thiểu f0 bằng bao nhiêu thì người đó khơng nghe thấy được âm của S?



A. 2,56 kHz. B. 0,8 kHz. C. 9,42 kHz. D. 8 kHz.


Câu6: Một bánh đà đã quay được 10 vòng kể từ lúc bắt đầu tăng tốc từ 2 rad/s đến 6rad/s. Coi rằng
gia tốc góc khơng đổi. Thời gian càn để tăng tốc là bao nhiêu?


A. 10 <i>π</i> s. B. 2,5 <i>π</i> s. C. 5 <i>π</i> s. D.15 <i>π</i> s.
Câu7: Li độ, vận tốc, gia tốc của dao động điều hòa phụ thuộc thời gian theo quy luật của một hàm
sin có


A. cùng pha. B. cùng biên độ. C. cùng pha ban đầu. D. cùng tần số.
Câu8: Một thấu kính mỏng hai mặt lồi có cùng bán kính R=0,5 m. Thấu kính làm bằng thủy tinh có
chiết suất đối với ánh sáng đỏ và tím lần lượt là nđ=1,5 và nt=1,54. Khoảng cách giữa hai tiêu điểm
ảnh của thấu kính ứng với ánh sáng đỏ và tím là:


A. 1,08 cm. B. 2,3 cm. C. 3,7cm. D.1,8 cm.
Câu9: Sắp xếp nào sau đây theo đúng trật tự tăng dần của bước sóng?


A. chàm, da cam, sóng vơ tuyến, hồng ngoại. B. sóng vơ tuyến, hồng ngoại, chàm, da
cam.


C. chàm, da cam, hồng ngoại, sóng vơ tuyến. D. da cam, chàm, hồng ngoại, sóng vơ
tuyến.


Câu10: Công thức Anhxtanh về hiện tượng quang điện là:


A. <i>ε</i> = hf. B. hfmn=Em-En. C. hf= A+ mv2<sub>omax . D. E=mc</sub>2<sub>.</sub>


Câu11: Một con lắc đơn dao động điều hòa với với biên độ góc <i>α</i> 0=90<sub> và năng lượng E=0,02 J. </sub>
Động năng của con lắc khi li độ góc <i>α</i> =4,50<sub> là:</sub>



A. 0,015 J. B. 0,225 J. C. 0,198 J. D. 0,027 J.


Câu12: Trong chuyển động quay đều của vật rắn quanh một trục cố định xuyên qua vật, các chất
điểm ở càng xa trục quay thì:


A. càng có vận tốc nhỏ và gia tốc nhỏ. B. có momen qn tính và động năng qay
không đổi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Câu13: Cho mạch RLC mắc nối tiếp, R là một một biến trở, cuộn day thuần cảm với ZC ZL. Giả
sử hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu đoạn mạch là U, và tần số dịng điện trong mạch khơng đổi. Khi
thay đổi R để công suất của đoạn mạch cực đại thì;


A. Giá trị biến trở là (ZL+ZC). B. Công suất cực đại bằng U2<sub>/(2R).</sub>
C. Hệ số công suất cos <i>ϕ</i> =1. D. Công suất cực đại bằng U2<sub>/ R.</sub>


Câu14: Mạch dao động của máy thu vơ tuyến có tụ điện gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L= 40
<i>μ</i> H và một tụ điện có điện dung thay đổi được. Cho c=3.108<sub> m/s. Hỏi để thu được sóng điệm từ </sub>
có bước sóng 140m thì điện dung phải có giá trị là:


A. 141 pF. B. 138 pF. C. 129 pF. D. 133 pF.
Câu15: Phát biểu nào sau đây là sai về quang phổ?


A. Vị trí các vạch sáng trong quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố sẽ thay thế bằng các
vạch tối trong quang phổ vạch hấp thụ của chính một ngun tố đó.


B. Khi chiếu ánh sáng trắng qua một đám khí (hay hơi) ta ln thu được quang phổ vạch hấp
thụ của khí (hay hơi) đó.


C. Mỗi nguyên tố hóa học đều có quang phổ vạch đặc trưng cho nguyên tố đó.



D. Quang phổ vạch phát xạ và hấp thụ đều được ứng dụng trong phép phân tích quang phổ.
Câu16: Trong mơi trường có chiết suất n, bước sóng của ánh sáng đơn sắc thay đổi so với trong
chân không như thế nào?


A. Giảm n2<sub> lần. B. Giảm n lần. C. Tăng n lần. D. Khơng đổi.</sub>


Câu17: Một rịng rọc có trục quay nằm ngang cố định, bán kính R, khối lượng M, momen quán tính
I= MR2<sub> /2. Một sợi dây mềm khơng dãn có khối lượng khơng đáng kể vắt qua ròng rọc. ở mỗi đầu </sub>
dây treo các vật nhỏ có khối lượng m1=2M và m2=M. Giữ cho các vật nhỏ ở cùng một độ cao rồi
buông nhẹ cho chúng chuyển động. Khi mỗi vật di chuyển được một đoạn đường h thì vận tốc của
chúng là bao nhiêu?Biết dây khơng trượt trên rịng rọc. Bỏ qua ma sát của ròng rọc với trục quay và
sức cản của môi trường. Gia tốc trọng trường là g.


A. 2

gh


7 . B.
1


7√6 gh . C. √2gh . D. √3gh .


Câu18: Cho c= 3.108<sub> m/s và h= 6,625.10</sub>-34<sub>J.s. Phơtơn của ánh sáng vàng, có bước sóng </sub> <i><sub>λ</sub></i> <sub>=0,58</sub>
<i>μ</i> m, mang năng lượng


A. 2,14.10-19<sub>J. B. 2,14.10</sub>-18<sub>J. C. 3,43.10</sub>-18<sub>J. D. 3,43.10</sub>-19<sub>J.</sub>
Câu19: Chiều dài của con lắc đơn là bao nhiêu nếu tại cùng một nơi, nó dao động điều hịa cùng
chu kỳ với một con lắc vật lý? Biết I là momen quán tính, m là khối lượng và d là khoảng cách từ
trục quay đến trọng tâm của con lắc vật lý.


A. <sub>mI</sub><i>d</i> . B. <sub>mgd</sub><i>I</i> . C. <sub>md</sub>2<i>I</i> . <sub> D.</sub> <i>I</i>



md .


Câu20: Câu nào sai khi nói về sóng( vơ tuyến) ngắn:


A. lan truyền được trong chan không và trong các điện môi .
B. hầu như khơng bị khơng khí hấp thụ ở một số vùng bước sóng.
C. Phản xạ tốt trên tầng điện ly và mặt đất.


D. Có bước sóng nhỏ hơn 10 m.


Câu21: Xét về tác dụng tỏa nhiệt trong một thời gian dài dòng điện nào sau đây tương đương với
một dịng điện khơng đổi có cường độ I = I0?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Câu22: Trong mạch điện xoay chiều tần số góc <i>ω</i> chỉ gồm hai phần tử R và C mắc nối tiếp, gọi
U,I là các giá trị hiệu dụng của hiệu điện thế và dòng điện của mạch điện. Kết luận nào sau đây là
sai?


A. Công suất tiêu thụ của mạch điện là UI. B. Hiệu điện thế của mạch điện chậm pha
hơn dòng điện.


C. I=


<i>ωC</i>¿<i>−2</i>
¿


<i>R</i>2
+¿


√¿



<i>U</i>


¿


. D. Tổng trở của mạch điện là Z=

<sub>√</sub>

<i>R</i>2+<i>Z<sub>C</sub></i>2 .


Câu23:Phát biểu nào sai về ánh sáng?


A. Sóng ánh sáng có bước sóng càng dài càng thể hiện rõ tính chất sóng.
B. Chỉ ánh sáng mới có lưỡng tính sóng- hạt.


C. Phơtơn ứng với sóng điện từ có bước sóng càng ngắn càng thể hiện rõ tính chất hạt.
D. ánh sáng có cả tính chất sóng và tính chất hạt mặc dầu trong thí nghiệm hai tính chất ấy


khơng được thể hiện đồng thời.


Câu24: Lần lượt chiếu vào catốt của một tế bào quang điện các bức xạ điện từ có bước sóng <i>λ</i> 1=
<i>λ</i> 0/3.và <i>λ</i> 2= <i>λ</i> 0/9; <i>λ</i> 0 là giới hạn quang điện của kim loại làm catốt. Tỷ số hiệu điện thế
hãm tương ứng với các bước <i>λ</i> 1 và <i>λ</i> 2 là:


A. U1/U2 =2. B. U1/U2= 1/4. C. U1/U2=4. D. U1/U2=1/2.
Câu25: Một khung dây dẫn hình chữ nhật có 1000 vịng, diện tích mỗi vịng là 900cm2<sub>, quay đều </sub>
quanh trục đối xứng của khung với tốc độ 500 vịng /phút trong một từ trường đều có cảm ứng từ
B=0,2 T. Trục quay vng góc với các đường cảm ứng từ. Giá trị hiệu dụng của suất điện động
cảm ứng trong khung là:


A. 666,4 V. B. 1241V. C. 1332 V. D. 942 V.
Câu26: Về sóng cơ học, phát biẻu nào sau đây sai?


A. Sóng có hạt vật chất của mơi trường dao động theo phương song song với phương truyền


sóng là sóng dọc.


B. Sóng ngang khơng truyền trong chất lỏng và chất khí, trừ một vài trường hợp đặc biệt.
C. Sóng ngang và sóng dọc đều truyền được trong chất rắn trong chất rắn với tốc độ như nhau.
D. Sóng tạo ra trên lị xo có thể là sóng dọc hoặc sóng ngang.


Câu27: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách từ vân sáng bậc 4 đến vân sáng
bậc 5 ở hai bên trung tâm là 13,5 mm. Vân tối thứ 3 (tính từ vân sáng trung tâm) cách vân trung
tâm là:


A. 3,75 mm. B. 3,57 mm. C. 2,57 mm. D. 2,75 mm.


Câu28: Một sợi dây đàn dài 60 cm, căng giữa hai điểm cố định, khi dây đàn dao động với tần số f=
500 Hz thì trên dây có sóng dừng với 4 bụng sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là:


A. 50 m/s. B. 100m/s. C. 25 m/s. D. 150 m/s.
Câu29: Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của một ống Rơn ghen là 19 kV. Biết e=1,6.10-19<sub>C, </sub>
c=3.108<sub>m/s. và </sub>


h= 6,625.10-34<sub> J.s. Bỏ qua động năng ban đầu của electron. Bước sóng nhỏ nhất của tia Rơn ghen do</sub>
ống phát ra là:


A. 65,37 pm. B. 55,73 pm. C. 65,37 <i>μ</i> m. D. 55,73 <i>μ</i> m.
Câu30: trong một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần thì hiệu điện thế ở hai đầu
đoạn mạch


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

C. Sớm pha <i>π</i> /2 so với cường độ dòng điện. D. Trễ pha <i>π</i> /2 so với cường độ dịng
điện.


Câu31: Phương trình mơ tả một sóng truyền theo trục x là u= 0,04 cos <i>π</i> (4t-0,5x), trong đó u và


x tính theo đơn vị mét, t tính theo đơn vị giây. Vận tốc truyền sóng là:


A. 5 m/s. B. 4 m/s. C. 2m/s. D. 8 m/s.


Câu32: Đoạn mạch điện gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện. Độ lệch pha giữa hiệu điện thế
giữa hai đầu cuộn dây, Ud và dòng điện là <i>π</i> /3. Gọi hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện là UC, ta
có UC= Ud. Hệ số công suất của mạch điện bằng:


A. 0,707. B. 0,5. C. 0,87. D. 0,25.


Câu33: Một con lắc đơn được treo ở trần một thang máy. Khi thang máy đi xuống nhanh dần đều
và sau đó chậm dần đều với cùng một gia tốc thì chu kỳ dao động điều hòa của con lắc lần lượt là
T1=2,17 s và T2=1,86 s. lấy g= 9,8m/s2<sub>. Chu kỳ dao động của con lắc lúc thang máy đứng yên và </sub>
gia tốc của thang máy là:


A. 1 s và 2,5 m/s2<sub>. B. 1,5s và 2m/s</sub>2<sub>. C. 2s và 1,5 m/s</sub>2<sub>. D. 2,5 s và 1,5 m/s</sub>2<sub>.</sub>
Câu34: Thuyết điện tử về ánh sáng


A. nêu lên mối quan hệ giữa các tính chất điện từ và quang học của môi trường truyền ánh
sáng.


B. đề cập tới bản chất điẹn từ của sáng.


C. đề cập đến lưỡng tính chất sóng-hạt của ánh sáng.


D. giải thích hiện tượng giải phóng electron khi chiếu ánh sáng vào kim loại và bán dẫn.


Câu35: Một mạch dao động LC có điện dung C=6/ <i>π</i> <i>μ</i> F . Điện áp cực đại trên tụ là U0=4,5 V
và dòng điện cực đại là I0=3 mA. Chu kỳ dao dộng của mạch điện là:



A. 9ms. B. 18ms. C. 1,8 ms. D.0,9 ms.


Câu36: Trong một hộp kín có chứa 2 trong 3 phần tử R,L,C mắc nối tiếp. Biết rằng hiệu điện thế ở
hai đầu hộp kín sớm pha <i>π</i> /3 so với cường độ dòng điện. Trong hộp kín chứa


A. R,C với ZC < R B. R,C với ZC > R C. R,L với ZL < R D. R,L với ZL >R
Câu37: Một con lắc lò xo dao động theo phương nằm ngang với phương trình x= 4 cos10 <i>π</i> t
( cm, s). Vật nặng có khối lượng m= 100g. Lấy <i>π</i>2 <sub>= 10. Lực đàn hồi cực đại tác dụng vào vật là:</sub>
A. 2,5 N. B. 1,6 N. C. 4 N. D. 8 N.


Câu38: Đoạn mạch AB theo thứ tự gồm cuộn dây thuần cảm, điện trở thuần R và tụ điện mắc nối
tiép nhau, điểm M nối giữa cuộn dây và điện trở R, điểm N nối giữa điện trở R với tụ điện. Hiệu
điện thế của mạch điện là: u = U cos 100 <i>π</i> t (V). Cho biết R=30 <i>Ω</i>


UAN=75 V, UMB= 100 V; UAN lệch pha <i>π</i> /2 so với UMB. Cường độ dòng điện hiệu dụng là:
A. 1A. B. 2A. C. 1,5A. D. 0,5A.


Câu39: Một thanh đồng chất có chiều dài L= 75 cm, khối lượng m= 10 kg quay trong mặt phẳng
ngang xung quanh một trục thẳng đứng đi qua điểm giữa của thanh. Động năng của thanh là 60 J.
Momen động lượng của thanh là:


A. 2,5 kgm2<sub>/s. B. 4kgm</sub>2<sub>/s. C. 7,5 kgm</sub>2<sub>/s. D. 5 kgm</sub>2<sub>/s.</sub>
Câu40: Dao động điện từ trong mạch dao động


A. là sự biến đổi tuần hồn của điện trường và từ trường.
B. Có tần số góc <i>ω</i> = 1


√LC chỉ khi hệ không bị tiêu hao không bị tiêu hao năng lượng.


C. Luôn là dao động tắt dần khi điện trở (thuần) của mạch khác khơng.



D. Có năng lượng điện trường trong tụ điện và năng lượng từ trường trong cuộn cảm bằng
nhau.


Câu41: Hiệu điện thế hãm trong tế bào quang điện không phụ thuộc vào
A. Bản chất của kim loại làm catốt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

C. Tần số của phơtơn tới.


D. Cường độ của chùm sáng kích thích.


Câu42: Bước sóng của các vạch trong vùng nhìn thấy của quang phổ hiđrơ là 0,656 <i>μ</i> m; 0,486
<i>μ</i> m; 0,434 <i>μ</i> m và 0,410 <i>μ</i> m. Bước sóng dài nhất của vạch trong dãy Pa- sen là


A.1,965 <i>μ</i> m B. 1,675 <i>μ</i> m C. 1,685 <i>μ</i> m D. 1,875 <i>μ</i> m
Câu43: Một dao động là tổng hợp của hai dao động điều hịa cùng phương với các phương trình là
x1= 12cos2 <i>π</i> t (cm;s) và x2= 12cos(2 <i>π</i> t - <i>π</i> /3) (cm;s). Vận tốc cực đại của vật là


A. 4,16 m/s B. 1,31 m/s C. 0,61 m/s D. 0,21 m/s
Câu 44: Trên mặt chất lỏng có hai nguồn sóng dao động với cùng biên độ cùng tần số và cùng
pha. Ta quan sát được hệ các vân dao đối xứng. Bây giờ nếu biên độ của một nguồn tăng lên gấp
đôi nhưng vẫn dao động cùng pha với nguồn cịn lại thì


A. Hiện tượng giao thoa vẫn xảy ra, hình dạng và vị trí của các vân giao thoa không thay đổi.
B. Hiện tượng giao thoa vẫn xảy ra, nhưng hình dạng của các vân giao thoa sẽ thay đổi và


khơng cịn đối xứng nữa.


C. Hiện tượng giao thoa vẫn xảy ra, nhưng vị trí các vân cực đại và cực tiểu đổi chỗ cho nhau.
D. Không xảy ra hiện tượng giao thoa nữa.



Câu45: Một mạch dao động LC có C=500 pF và cuộn cảm ứng với độ tự cảm L= 0,2 mH. Lúc t=
0 điện áp của tụ đạt cực đại U0= 1,5 V. Lấy <i>π</i>2 = 10. Điện tích của tụ điện có phương trình là
A. q= 7,5. 10-10<sub> cos(10</sub>6 <i><sub>π</sub></i> <sub>t) (C ) B. q= 7,5. 10</sub>-9<sub> cos(10</sub>6 <i><sub>π</sub></i> <sub>t +</sub> <i><sub>π</sub></i> <sub> ) (C )</sub>
C. q= 7,5. 10-10<sub> cos(10</sub>6 <i><sub>π</sub></i> <sub>t- </sub> <i><sub>π</sub></i> <sub>/2) (C ) D. q= 5,7. 10</sub>-10<sub> cos(10</sub>6 <i><sub>π</sub></i> <sub>t) (C ) </sub>
Câu 46: Tốc độ truyền âm


A. Phụ thuộc vào cường độ âm.
B. Phụ thuộc vào độ to của âm.


C. Không phụ thuộc vào nhiệt độ của mơi trường.


D. Phụ thuộc vào tính đàn hồi và khối lượng riêng của môi trường.


Câu47: Phương trình chuyển động quay của một cánh quạt có đường kính 25 cm là <i>ϕ</i> = 0,25+
5t2<sub>+ 2t</sub>3<sub> (rad;s ). Gia tốc tiếp tuyến tại một điểm ở đầu cánh quạt lúc t= 5 s là</sub>


A.7,15 m/s2<sub> B. 5,78 m/s</sub>2<sub> C. 17,5 m/s</sub>2<sub> D. 8,75 m/s</sub>2
Câu 48: Chọn câu đúng:


A. Nguyên tắc phát quang của laze dựa trên việc ứng dụng hiện tượng phát xạ cảm ứng.
B. Tia laze có năng lượng lớn vì bước sóng của tia laze rất nhỏ.


C. Tia laze có cường độ lớn vì có tính đơn sắc cao.


D. Tia laze có tính định hướng rất cao nhưng không kết hợp (không cùng pha).
Câu49: Trong dao động điều hòa


A. Khi gia tốc cực đại thì động năng cực tiểu.
B. Khi lực kéo về cực tiểu thì thế năng cực đại.


C. Khi động năng cực đại thì thế năng cũng cực đại.
D. Khi vận tốc cực đại thì pha dao động cũng cực đại.


Câu50: Giả sử nguyên tử của một nguyên tố chỉ có 6 mức năng lượng thì quang phổ của ngun
tố này có nhiều nhất bao nhiêu vạch phổ?


A. 14 B.5 C.9 D.15


Đáp án:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

2. C 7. D 12.C 17.A 22.A 27.A 32.B 37.C 42.D 47.D
3. A 8. C 13.B 18.D 23.B 28.D 33.C 38.B 43.B 48.A
4. B 9. C 14.B 19.D 24.B 29.A 34.B 39.C 44.A 49.A
5. D 10.C 15.B 20.D 25.A 30.C 35.B 40.A 45.A 50.D


đề thi thử đại học-CAO ĐẲNG năm 2010
mơn vật lý


( Thêi gian lµm bµi 90 phót)


đề số 10


PHẦN DÀNH CHUNG CHO CẢ HAI BAN


Câu 1: Trong các định nghĩa sau, định nghĩa nào sai?


A. Chu kì sóng là chu kì dao động chung của các phần tử vật chất có sóng truyền qua và bằng chu kì dao
động của nguồn sóng.


B. Bước sóng là quãng đường sóng lan truyền trong một chu kì.



C. Biên độ sóng tại một điểm là biên độ chung của các phần tử vật chất có sóng truyền qua và bằng biên
độ chung của nguồn sóng.


D. Sóng kết hợp là sóng tạo ra bởi các nguồn kết hợp. Nguồn kết hợp là các nguồn có cùng tần số, cùng
pha hoặc có độ lệch pha khơng đổi.


Câu 2: Trong thí nghiệm Y-âng, ánh sáng được dùng là ánh sáng đơn sắc có  = 0,52m. Khi thay ánh


sáng trên bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng ’ thì khoảng vân tăng thêm 1,2 lần. Bước sóng ’ bằng :


A. 0,624m. B. 4m. C. 6,2m. D. 0,4 m.


Câu 3: Trên dây có sóng dừng, với tần số dao động là 10Hz, khoảng cách giữa hai nút kế cận là 5cm. Vận
tốc truyền sóng trên dây là


A. 50 cm/s. B. 100 cm/s. C. 5 cm/s. D. 10 cm/s.


Câu 4: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng với hai khe Y- âng, nguồn sáng phát đồng thời hai ánh sáng
đơn sắc có bước sóng 10,6 m và 2 0, 4 m . Biết khoảng cách hai khe a = 0,5 mm, màn cách hai khe
2 m. Khoảng cách ngắn nhất giữa các vị trí trên màn có hai vân sáng của hai ánh sáng trên trùng nhau là
bao nhiêu?


A. 2,4 mm. B. 1,6 mm. C. 3,2 mm. D. 4,8 mm.


Câu 5: Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC lí tưởng là i = 0,08cos(2000t)(A). Cuộn dây
có độ tự cảm L = 50(mH). Hiệu điện thế giữa hai bản tụ tại thời điểm cường độ dòng điện tức thời trong
mạch bằng cường độ dòng điện hiệu dụng là.


A. 4 2V. B. 32V. C. 2 2V. D. 8V.



Câu 6: Điều kiện nào sau đây phải thỏa mãn để con lắc đơn dao động điều hịa?
A. chu kì khơng thay đổi. B. Biên độ dao động nhỏ.


C. Khơng có ma sát. D. Biên độ nhỏ và khơng có ma sát.


Câu 7: Một chùm ánh sáng đơn sắc có bước sóng 420 nm đi từ chân khơng vào thủy tinh có chiết suất với
ánh sáng đơn sắc này bằng 1,5. Bước sóng của ánh sáng này trong thủy tinh bằng


A. 210 nm. B. 630 nm. C. 280 nm. D. 420 nm.


Câu 8: Mạch dao động của một máy thu vô tuyến gồm cuộn cảm L = 5<sub>H và tụ xoay có điện dụng biến</sub>


thiên từ C1 = 10 pF đến C2 = 250 pF. Dải sóng điện từ mà máy thu được có bước sóng là
A. 15,5 m  41,5 m. B. 13,3 m  66,6 m. C. 13,3 m  92,5 m. D. 11 m  75 m.


Câu 9: Một đoạn mạch mắc vào điện áp xoay chiều u= 100cos100πt(V) thì cường độ qua đoạn mạch là i =
2cos(100πt + 3




)(A). Công suất tiêu thụ trong đoạn mạch này là


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Câu 10: Một đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 50<sub> và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = </sub>2


1


H mắc nối
tiếp. Mắc đoạn mạch này vào nguồn xoay chiều có gía trị hiệu dụng bằng 100 2V và tần số 50 Hz. Tổng
trở và công suất tiêu thụ của mạch đã cho lần lượt là



A. 100 và 100 W. B. 100 và 50 W.


C. 50 2 <sub> và 100 W.</sub> <sub>D. 50</sub> 2 <sub> và 200 W.</sub>


Câu 11: Trong các kết luận sau, tìm kết luận sai.


A. Nhạc âm là những âm có tần số xác định. Tạp âm là những âm không có tần số xác định.
B. Âm sắc là một đặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào các đặc tính vật lí là tần số và biên độ.
C. Độ cao là đặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào đặc tính vật lí tần số và năng lượng âm.
D. Độ to của âm là đặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào cường độ và tần số âm.


Câu 12: Chiếu chùm ánh sáng trắng, hẹp từ không khí vào bể đựng chất lỏng có đáy phẳng, nằm ngang với
góc tới 600<sub>. Chiết suất của chất lỏng đối với ánh sáng tím n</sub>


t = 1,70, đối với ánh sáng đỏ nđ = 1,68. Bề rộng
của dải màu thu được ở đáy chậu là 1,5 cm. Chiều sâu của nước trong bể là


A. 1,0 m. B. 0,75 m. C. 1,5 m. D. 2 m.


Câu 13: Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương x1 = 8cos2t (cm) ; x2 =
6cos(2<sub>t +</sub>2




) (cm). Vận tốc cực đại của vật trong dao động là


A. 4<sub> (cm/s).</sub> <sub>B. 120 (cm/s).</sub> <sub>C. 60 (cm/s).</sub> <sub>D. 20</sub><sub> (cm/s).</sub>


Câu 14: Trong dao động điều hoà của con lắc lò xo, nhận xét nào sau đây là sai?


A. Động năng là đại lượng khơng bảo tồn.


B. Chu kì riêng chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động.


C. Lực cản của môi trường là nguyên nhân làm cho dao động tắt dần.


D. Biên độ của dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực tuần hoàn.


Câu 15: Một đoạn mạch gồm một điện trở thuần R mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung C, điện áp
hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện có giá trị bằng 60V và hệ số cơng suất của đoạn mạch là 0,8. Điện áp hiệu
dụng ở hai đầu đoạn mạch bằng


A. 120 V. B. 80 V. C. 100 V. D. 40 V.


Câu 16: Trong một đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch
sớm pha so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. Khẳng định nào sau dưới đây đúng nhất?


A. Đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần L. B. Đoạn mạch có R và L.
C. Đoạn mạch có đủ các phần tử R,L,C D. Đoạn mạch chỉ có R và C


Câu 17: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Y-âng cách nhau 0,5mm, màn quan sát đặt song
song với mặt phẳng chứa hai khe và cách hai khe một đoạn 2m. Chiếu một bức xạ đơn sắc có <sub> = 0,5 </sub><sub>m</sub>


vào 2 khe.Tại điểm M cách vân trung tâm 9mm là


A. Vân tối thứ 4. B. Vân tối thứ 5. C. Vân sáng bậc 4. D. Điểm bất kỳ.


Câu 18: Tại một điểm A nằm cách xa nguồn âm 0 (coi như nguồn điểm) một khoảng OA = 1(m) , mức
cường độ âm là LA = 90(dB). Cho biết ngưỡng nghe của âm chuẩn Io = 10-12 (W/m2). Mức cường độ âm tại
B nằm trên đường OA cách O một khoảng 10m là ( coi mơi trường là hồn tồn khơng hấp thụ âm)



A. 70 (dB) B. 50 (dB) C. 65 (dB) D. 75 (dB)


Câu 19: Khi nói về dao động điều hòa của con lắc lò xo nằm ngang, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Gia tốc của vật dao động điều hịa triệt tiêu khi ở vị trí biên.


B. Vận tốc của vật dao động điều hòa triệt tiêu khi qua vị trí cân bằng.
C. Gia tốc của vật dao động điều hịa có giá trị cực đại ở vị trí cân bằng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Câu 20: Đặt vào hai đầu đọạn mạch chỉ có một phần tử một điện áp xoay chiều u = U0cos(
t )
6

 
(V) thì
dịng điện trong mạch là i = I0cos(


2


t )


3



 


(A). Phần tử đó là :


A. cuộn dây thuần cảm. B. cuộn dây có điện trở thuần.



C. điện trở thuần. D. tụ điện.


Câu 21: Một vật dao động điều hịa có phương trình: x = 10 cos (tcmVật đi qua vị trí có li độ x =


+ 5cm lần thứ 1 vào thời điểm nào?


A. T/4. B. T/6. C. T/3. D. T/12.


Câu 22: Cho một đoạn mạch xoay chiều RLC1 mắc nối tiếp ( cuộn dây thuần cảm ). Biết tần số dòng điện
là 50 Hz, R = 40 (<sub>), L = </sub>


1
(H)


5 <sub>, C</sub><sub>1</sub><sub> = </sub> 5 ( )


10 3


<i>F</i>




. Muốn dòng điện trong mạch cực đại thì phải ghép thêm
với tụ điện C1 một tụ điện có điện dung C2 bằng bao nhiêu và ghép thế nào?


A. Ghép nối tiếp và C2 =


4
3



.10 (F)






B. Ghép song song và C2 =


4
3


.10 (F)






C. Ghép song song và C2 =


4
5


.10 (F)






D. Ghép nối tiếp và C2 =



4
5


.10 (F)






Câu 23: Tính chất nào sau đây khơng phải là tính chất của tia X?


A. Tác dụng mạnh lên phim ảnh. B. Bị lệch đường đi trong điện trường.
C. Có khả năng ion hóa chất khí. D. Có khả năng đâm xuyên.


Câu 24: Tại hai điểm A và B trên mặt nước có 2 nguồn sóng giống nhau với biên độ a, bước sóng là 10cm.
Điểm M cách A 25cm, cách B 5cm sẽ dao động với biên độ là


A. 2a. B. 1,5a. C. 0. D. a.


Câu 25: Một con lắc đơn được treo trong thang máy, dao động điều hịa với chu kì T khi thang máy đứng
yên. Nếu thang máy đi xuống nhanh dần đều với gia tốc


g


10<sub> ( g là gia tốc rơi tự do) thì chu kì dao động của</sub>
con lắc là


A. T



11


10 <sub>B. T</sub>


10


9 <sub>C. T</sub>


9


10 <sub>D. T</sub>


10
11


Câu 26: Đặt vào hai đầu một cuộn dây có độ tự cảm L = 


4
,
0


H một hiệu điện thế một chiều U1 = 12 V thì
cường độ dịng điện qua cuộn dây là I1 = 0,4 A Nếu đặt vào hai đầu cuộn dây này một điện áp xoay chiều
có giá trị hiệu dụng U2 = 12 V, tần số f = 50 Hz thì cơng suất tiêu thụ ở cuộn dây bằng


A. 1,2 W. B. 1,6 W. C. 4,8 W. D. 1,728 W.


Câu 27: Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số 16
Hz. Tại điểm M cách nguồn A, B những khoảng d1 = 30 cm, d2 = 25,5 cm sóng có biên độ cực đại. Giữa M
và đường trung trực của AB có 2 dãy các cực đại khác. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là



A. 24 cm/s. B. 100 cm/s. C. 36 cm/s. D. 12 cm/s.


Câu 28: Một con lắc lò xo dao động điều hồ với biên độ 18cm. Tại vị trí có li độ x = 6cm, tỷ số giữa động
năng và thế năng của con lắc là:


A. 5 B. 6 C. 8 D. 3


Câu 29: Trong giao thoa ánh sáng với thí nghiệm Young (I-âng), khoảng vân là i. Nếu đặt tồn bộ thiết bị
trong chất lỏng có chiết suất n thì khoảng vân giao thoa là


A. n.i B. i/n. C. i/(n + 1). D. i/(n - 1).


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

A. 100 V hoặc 30 V B. 30 V C. 100 V hoặc 20 V D. 20 V
Câu 31: Chọn câu sai


Một vật dao động điều hịa thì.


A. vận tốc ln ln hướng về vị trí cân bằng.
B. li độ của vật biến thiên điều hòa theo thời gian.
C. gia tốc ln ln hướng về vị trí cân bằng.
D. lực kéo về ln ln hướng về vị trí cân bằng.


Câu 32: Khi mắc tụ điện C1 vào khung dao động thì tần số dao động riêng của khung là f1 = 9kHz. Khi ta
thay đổi tụ C1 bằng tụ C2 thì tần số dao động riêng của khung là f2 = 12 kHz. Vậy khi mắc tụ C1 nối tiếp tụ
C2 vào khung dao động thì tần số riêng của khung là:


A. 3 kHz B. 5,1 kHz C. 21 kHz D. 15 kHz


Câu 33: Đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp. Các giá trị R, L, C không đổi và mạch đang có tính cảm


kháng, nếu tăng tần số của nguồn điện áp thì


A. cơng suất tiêu thụ của mạch giảm.
B. có thể xảy ra hiện tượng cộng hưởng.
C. cơng suất tiêu thụ của mạch tăng.


D. ban đầu công suất của mạch tăng, sau đó giảm.


Câu 34: Biểu thức hiệu điện thế hai đầu một đoạn mạch: u = 200 cos<sub>t (V). Tại thời điểm t, hiệu điện thế</sub>


u = 100(V) và đang tăng. Hỏi vào thời điểm ( t + T/4 ), hiệu điện thế u bằng bao nhiêu?


A. 100 V. B. 100 2<sub> V.</sub> <sub>C. 100</sub> 3<sub> V.</sub> <sub>D. -100 V.</sub>


Câu 35: Trong mạch điện xoay chiều có R, L, C mắc nối tiếp. Cho L, C không đổi, R thay đổi. Thay đổi R
cho đến khi R = Ro thì cơng suất Pmax. Khi đó :


A. Ro = |ZL – ZC| . B. Ro = (ZL – ZC)2. C. Ro = ZC – ZL. D. Ro = ZL – ZC.


Câu 36: Tìm câu sai khi nói về vai trò của tầng điện li trong việc truyền sóng vơ tuyến trên mặt đất :
A. Sóng ngắn bị hấp thu một ít ở tầng điện li.


B. Sóng trung và sóng dài đều bị tầng điện li phản xạ với mức độ như nhau.
C. Sóng ngắn phản xạ mạnh ở tầng điện li.


D. Sóng cực ngắn khơng bị tầng điện li hấp thu hay phản xạ.


Câu 37: Bước sóng ngắn nhất của tia rơnghen mà một ống rơnghen có thể phát ra là 1A0<sub>. Hiệu điện thế</sub>
giữa anôt và catôt của ống rơn ghen là



A. 1,24kV B. 10,00kV C. 12,42kV. D. 124,10kV


Câu 38: Dùng âm thoa có tần số dao động bằng 440 Hz tạo giao thoa trên mặt nước giữa 2 điểm A, B với
AB = 4 cm. Vận tốc truyền sóng 88 cm/s. Số gợn sóng quan sát được giữa AB là :


A. 41 gợn sóng. B. 19 gợn sóng. C. 37 gợn sóng. D. 39 gợn sóng.
Câu 39: Tính chất nào sau đây của sóng điện từ là chưa đúng?


A. Sóng điện từ có thể giao thoa với nhau.
B. Sóng điện từ lan truyền với vận tốc ánh sáng.


C. Trong quá trình lan truyền sóng, vectơ <i>B</i><sub>và vectơ </sub><i>E</i><sub> ln ln trùng phương nhau và vng góc với </sub>
phương truyền.


D. Truyền được trong mọi môi trường vật chất và trong cả môi trường chân khơng.


Câu 40: Cho dịng điện xoay chiều đi qua đoạn mạch R,L,C nối tiếp. Kết luận nào sau đây đúng nhất?
A. Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch U<sub> U</sub><sub>R</sub><sub>.</sub>


B. Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch U<sub> U</sub><sub>L.</sub>


C. Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch U<sub> U</sub><sub>R.</sub>


D. Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch U<sub> U</sub><sub>C.</sub>


PHẦN DÀNH CHO THÍ SINH BAN A


Câu 1: Một bánh xe đang quay với tốc độ góc 24 rad/s thì bị hãm. Bánh xe quay chậm dần đều với gia tốc
góc có độ lớn 2 rad/s2<sub>. Thời gian từ lúc hãm đến lúc bánh xe dừng bằng</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Câu 2: Một máy biến thế có cuộn sơ cấp gồm 10N vịng dây, cuộn thứ cấp gồm N vòng dây. Hai đầu cuộn
sơ cấp mắc vào nguồn điện xoay chiều có hiệu điện thế hiệu dụng 220 (V). Biết điện trở thuần của cuộn sơ
cấp và thứ cấp lần lượt là: 0() và 2(). xem mạch từ là khép kín và hao phí dịng fucơ khơng đáng kể.


Hiệu điện thế hiệu dụng khi mạch thứ cấp hở là.


A. 22(V) B. 35 (V) C. 12 (V) D. 50 (V)


Câu 3: Một ròng rọc có trục quay nằm ngang cố định, bán kính R, khối lượng m. Một sợi dây khơng
dãn có khối lượng không đáng kể, một đầu quấn quanh ròng rọc, đầu còn lại treo một vật khối lượng
cũng bằng m. Biết dây không trượt trên ròng rọc. Bỏ qua ma sát của ròng rọc với trục quay và sức cản
của môi trường. Cho momen quán tính của ròng rọc đối với trục quay là mR2<sub>/2 và gia tốc rơi tự do là</sub>
g.Gia tốc của vật khi được thả rơi là


A. g B. g/2 C. 2g/3 D. g/3


Câu 4: Cho đoạn mạch RLC nối tiếp, R=40Ω, C=10-4<sub>/0,3π(F), L thay đổi được. Hiệu điện thế hai đầu đoạn</sub>
mạch có biểu thức <i>u</i>120 2cos100 ( )<i>t V</i> <sub>.Điều chỉnh L để hiệu điện thế hai đầu cuộn dây cực đại, giá trị</sub>


cực đại đó là:


A. 200(V) B. 120V; C. 100(V); D. 150V;


Cõu 5: Hai nguồn phát sóng kết hợp giao động với biểu thức u1= u2 = 5Cos100 t (cm ) vận tốc truyền sóng


là 5m/ s. Một điểm M trong vùng giao thoa có hiệu đửờng đi là 15 cm. Thì biên độ dao động là của M là:


A. 5cm B. 0 cm C. 20 cm D. 10 cm


Câu 6: Có ba quả cầu nhỏ đồng chất khối lượng m1, m2 và m3 được gắn theo thứ tự tại các điểm A, B và C


trên một thanh AC hình trụ mảnh, cứng, có khối lượng khơng đáng kể, sao cho thanh xun qua tâm của
các quả cầu. Biết m1 = 2m2 = 2M và AB = BC. Để khối tâm của hệ nằm tại trung điểm của AB thì khối
lượng m3 bằng


A. 2M/3 B. M/3 C. M D. 2M


Câu 7: Khi một vật rắn quay đều quanh một trục cố định đi qua vật thì một điểm xác định trên vật ở
cách trục quay khoảng r ≠ 0 có


A. vectơ vận tốc dài biến đổi. B. độ lớn vận tốc dài biến đổi.


C. vectơ vận tốc dài không đổi. D. độ lớn vận tốc góc biến


đổi.


Câu 8: Cho đoạn mạch xoay chiều AB như hình vẽ: Để uAM có pha


vng góc uMB thì hệ thức liên hệ giữa R, R0, L và C là:


A. L = CRR0. B. C/L =RR0 C. L/C = R0/R D. LC =RR0


Câu 9: Hai cuộn dây (R1,L1) và (R2,L2) `mắc nối tiếp nhau và đặt vào một `hiệu điện thế xoay chiều có giá
trị hiệu dụng U. Gọi U1 và U2 là `hiệu điện thế hiệu dụng tương ứng giữa hai cuộn (R1,L1) và (R2,L2). Điều
kiện để U=U1+U2 là:


A.


1 2


2 1



<i>L</i> <i>L</i>


<i>R</i> <i>R</i> <sub>;</sub> <sub>B. L</sub>


1L2=R1R2; C. L1+L2=R1+R2 D. 2


2
1
1


<i>R</i>
<i>L</i>
<i>R</i>
<i>L</i>




;


Cõu 10: Trong cách mắc dòng điện xoay chiều 3 pha đối xứng theo hình tam giác, phát biểu nào sau đây
khơng đúng:


A. HiƯu điện thế giữa hai đầu một pha bằng hiệu điện thế giữa hai dây pha.
B. Dòng điện trong mỗi pha bằng dòng điện trong mỗi dây pha.


C. Cụng sut ca 3 pha bằng 3 lần công suất một pha.
D. Công suất tiêu thụ trên mỗi pha đều bằng nhau.


PHẦN DÀNH CHO THÍ SINH BAN B



Câu 1: Chọn câu sai. Trong máy biến thế lí tưởng thì


A. dịng điện trong cuộn sơ cấp biến thiên cùng tần số với dòng điện cảm ứng xoay chiều ở tải tiêu thụ.
B. tỷ số hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp và cuộn sơ cấp tỷ lệ nghịch với số vịng dây của hai cuộn.
C. từ thơng qua mọi tiết diện của lõi thép có giá trị tức thời bằng nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Câu 2: Một bàn ủi được coi như một đoạn mạch có `điện trở thuần R được mắc vào mạng điện AC 110V –
50Hz. Khi mắc nó vào mạng AC 110V – 60Hz thì `cơng suất toả nhiệt của bàn ủi:


A. Tăng lên. B. Có thể tăng, có thể giảm.


C. Khơng đổi. D. Giảm đi.


Câu 3: Cho đoạn mạch xoay chiều AB như hình vẽ: Để uAM có pha vng


góc uMB thì hệ thức liên hệ giữa R, R0, L và C là:


A. L/C = R0/R B. C/L =RR0 C. LC =RR0 D. L = CRR0.


Câu 4: Trong các phương pháp tạo `dòng điện một chiều DC, phương pháp đem lại hiệu quả kinh tế, tạo ra
`dòng điện DC có `cơng suất cao, giá thành hạ thấp là:


A. Dùng ăcquy; B. Dùng máy phát điện một chiều;


C. Chỉnh lưu dòng điệnxoay chiều. D. Dùng pin.


Câu 5: Cho một đoạn mạch điện xoay chiều gồm R nối tiếp cuộn dây(L,r) nối tiếp tụ C. Biết `hiệu điện thế
hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch là U=200V, `tần số f = 50 Hz, `điện trở R=50Ω, UR=100V,
Ur=20V.`Cơng suất tiêu thụ của mạch đó là:



A. 60 W; B. 480W. C. 120W; D. 240W;


Câu 6: Hai cuộn dây (R1,L1) và (R2,L2) `mắc nối tiếp nhau và đặt vào một `hiệu điện thế xoay chiều có giá
trị hiệu dụng U. Gọi U1 và U2 là `hiệu điện thế hiệu dụng tương ứng giữa hai cuộn (R1,L1) và (R2,L2). Điều
kiện để U=U1+U2 là:


A. L1L2=R1R2; B.


1 2


2 1


<i>L</i> <i>L</i>


<i>R</i> <i>R</i> <sub>;</sub> <sub>C. </sub> <sub>2</sub>


2
1
1


<i>R</i>
<i>L</i>
<i>R</i>
<i>L</i>




; D. L1+L2=R1+R2



Câu 7: Một con lắc lò xo gồm một lò xo khối lượng không đáng kể, độ cứng k, một đầu cố định và một
đầu gắn với một viên bi nhỏ khối lượng m. Con lắc này đang dao động điều hịa có cơ năng


A. tỉ lệ với bình phương biên độ dao động. B. tỉ lệ với bình phương chu kì daođộng.
C. tỉ lệ nghịch với độ cứng k của lò xo. D. tỉ lệ nghịch với khối lượng m của viên bi.
Câu 8: Một sóng cơ được mơ tả bởi phương trình: u = 4cos(3




t - 0,01x + ) (cm). Sau 1s pha dao động


của một điểm, nơi có sóng truyền qua, thay đổi một lượng bằng


. B. 3




. C. - 0,01x + 3


4


. D. 0,01x.


Câu 9: Một con lắc lị xo nằm ngang giao động điều hồ theo phương trình x = 4cos t (cm). Biết rằng


cứ sau những khoảng thời gian bằng nhau và bằng 40




s thì động năng bằng nữa cơ năng. Chu kỳ dao


động là:


A. T= 10




s B. T= s C. T=


5
10




s D. T=


3
10




s


Cõu 10: Hãy chọn câu đúng khi nói về sóng vơ tuyến:


A. Sóng càng dài thì năng lửợng sóng càng lớn. B. Ban đêm sóng trung truyền đi xa hơn ban ngày.
C. Sóng ngắn có năng lửợng nhỏ hơn sóng trung. D. Sóng dài bị nửớc hấp thụ rất mạnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

ĐÁP ÁN ĐỀ 12: 1C 2A 3B 4D 5A 6D 7C 8B 9B 10D 11C 12C 13D 14D 15C 16D 17B 18A
19D 20A 21B 22B 23B 24A 25B 26D 27A 28C 28B 30C 31A 32D 33A 34C 35A 36B 37C
38D 39C 40A



</div>

<!--links-->

×