Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

ĐỀ THI TOÁN 9 HK I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (87.13 KB, 2 trang )

Phòng GD-ĐT Định Qn ĐỀ THI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
Trường THCS Ngơ Thời Nhiệm NĂM HỌC 2009-2010
Mơn : Tốn 9
Thời gian: 90’
I/TRẮC NGHIỆM (2đ):
Chọn đáp án em cho là đúng nhất:
1/Với A ≥ 0, B ≥ 0 thì
.A B
bằng:
A) .A B B)
A
B
C)
A B+
D)
A B−
2/ 5x + xác định khi:
A) x ≥ 0 B) x ≥ -5 C) x > -5 D) x < 5
3/ Hàm số : y = (m+1)x + 5 đồng biến nếu:
A) m < 0 B) m < -1 C) m > -1 D) m

0
4/ Kết quả của phép tính:
( ) ( )
2 3 . 2 3+ −
bằng
A) 4 B) 3 C) 2 D) 1
5/ Đồ thị của hàm số y = x - 1 cắt hai trục Ox, Oy lần lượt có tọa độ là:
A) (1;0) và (0; -1) B) (1; 2) và (2; -1)
C) (0; 5) và (-5;3) D) (1;2) và (0;3)
6/ Vị trí tương đối của hai đường thẳng : y = 2x + 1 và y = -x + 3 là:


A) song song B) cắt nhau C) trùng nhau D) vng góc
7/ Cho
;α β
là 2 góc phụ nhau.Chọn câu sai trong các câu sau:
A) cotg
α
= tg
β
B) cos
α
= sin
β
C) sin
α
= cos
α
D) tg
α
= cotg
β

8/ Một đường thẳng đi qua một điểm thuộc đường tròn và vng góc với bán kính tại
điểm đó. Thì đường thẳng đó gọi là:
A) Dây cung B) đường kính C) bán kính D) tiếp tuyến
II/ TỰ LUẬN(8đ):
Câu 1. Thực hiên các phép tính sau:
a)
1
5 3 75 3
3

+ −
b)
( )
2
5 3 60+ −

Câu 2. Giải phương trình a) 7 6x − = b)
2
2 1 5x x− + =
Câu 3. a) Trên cùng một hệ trục tọa độ vẽ đồ thị của y = x + 1 (d) và y = 2x – 3 (d’)
b) Xác định tọa độ giao điểm của (d) và (d’) (bằng tính tốn)
c) Với giá trị nào của m đường thẳng : y = 2mx - 1 đồng quy với hai đường
thẳng trên ?
Câu 4. Từ A nằm ngồi (O). Vẽ hai tiếp tuyến AB, AC với (O) (B,C là tiếp điểm).
a) Chứng minh : ΔABC cân tại A.
b) Lấy M thuộc cung nhỏ BC. Tiếp tuyến tại M cắt AB, AC lần lượt tại D, E.
Chứng minh :
·
·
2BOC DOE=
.
c)Chứng minh: chu vi của
ΔADE
bằng 2 lần độ dài đoạn thẳng AB
---Hết----
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KỲ I MÔN TOÁN 9
I/TRẮC NGHIỆM (2đ ) :
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án A B C D A B C D
II/ TỰ LUẬN (8đ ) :

Câu 1 (2đ)
a)Biến đổi được thành căn đồng dạng (0.75đ)
Kết quả :
3−
(0.25đ)
b)Khai triển được HĐT:
(
)
2 2
5 2 15 3 60+ + −
(0.5đ)
Kết quả: 8 (0.5đ)
Câu 2 (2đ)
a) S={ 42} (1đ)
b) S={ 6 ; - 4} (1đ)
Câu 3 (2đ)
a) Lập đúng bảng giá trị: (0.25đ)
Vẽ đúng dáng điệu đồ thị: (0.75đ)
b) Xác định đúng tọa độ giao điểm: I (4;5) (0.5đ)
c) Thay x = 4, y = 5 tìm m = ¾ (0.5đ)
Câu 4 (2đ)
Vẽ hình đúng: (0.5đ)
Câu a): (0.5đ)
Câu b): (0.5đ)
Câu c): (0.5đ)

GV:Trần Văn Ly
Trang Blog riêng: />E
D
C

B
O
A
M

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×