ĐOẨN THANH NIểN C NG S N H CHÍ MINH
BAN CH P HÀNH TP. H CHÍ MINH
----------------------
CƠNG TRÌNH DỰ THI
GIẢI THƯỞNG SINH VIÊN NGHIÊN CỨU KHOA HỌC EURÉKA
LẦN THỨ XX NĂM
8
TÊN CƠNG TRÌNH:
NGHIÊN C U QUY TRÌNH CH BI N B T H T MÍT VÀ
NG D NG TRONG CH BI N BÁNH MÌ B T NHÀO CHUA
LƾNH V C NGHIÊN C U: CÔNG NGH TH C PH M
CHUYÊN NGÀNH: CÔNG NGH CH BI N TH C PH M, Đ U NG
Mã s cơng trình: ầầầầầầầầầầầ.
(Ph n này do BTC Gi i th
ng ghi)
i
M CL C
PH N M Đ Uầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ.. 1
1. Lí do chọn đ tàiầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ 1
2. M c đích c a đ tàiầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ 3
3. ụ nghƿa khoa học và Ủ nghƿa th c ti nầầầầầầầầầầầầ.. 3
•ụ nghƿa khoa học........................................................................................3
•ụ nghƿa th c ti n........................................................................................ 4
PH N 1: T NG QUANầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ 5
1.1 T ng quan v nguyên li u h t mítầầầầầầầầầầầầầầầ. 5
1.1.1
Ngu n g c và phân b ầầầầầầầầầầầầầầầầầ 5
1.1.2
Tình hình tr ng mít
1.1.3
C u t o c a h t mítầầầầầầầầầầầầầầầầầầ. 7
1.1.4
Thành ph n hóa học c a h t mítầầầầầầầầầầầầầ. 7
1.1.5
Giá trị dinh d ỡng c a h t mítầầầầầầầầầầầầầầ 9
1.1.6
Cơng d ng c a h t mítầầầầầầầầầầầầầầầầầ.10
1.1.7
Cơ ch bi n màu c a nguyên li uầầầầầầầầầầầầ....13
1.1.8
Ph ơng pháp kh ng ch s hóa nâuầầầầầầầầầầầầ19
Vi t Namầầầầầầầầầầầầầ. 6
1.2 T ng quan v tinh b t khángầầầầầầầầầầầầầầầầầ 22
1.2.1 Định nghƿaầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ... 22
1.2.2 C u t oầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ 23
1.3 T ng quan v các nguyên li u khácầầầầầầầầầầầầầầ.. 25
1.4 T ng quan v bánh mì b t nhào chuaầầầầầầầầầầầầầầ 34
1.4.1 Lịch sử hình thànhầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ...34
1.4.2 Ngu n g c và đặc đi mầầầầầầầầầầầầầầầầầ.. 34
1.4.2.1 Ngu n g cầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ 34
1.4.2.2 Đặc đi mầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ.. 35
1.4.2.3 Phân lo iầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ.. 39
1.4.2.4 L i ích c a vi c sử d ng b t chuaầầầầầầầầầầầ... 50
ii
1.5 Các y u t
nh h
ng đ n s phát tri n c a vi khu n lacticầầầầầ. 57
1.6 Quy trình s n xu t b t h t mítầầầầầầầầầầầầầầầầầ 61
1.7 Quy trình ch bi n bánh mì b t nhào chua b sung b t h t mítầầầầ 69
1.8 Tình hình nghiên c u trong và ngồi n ớcầầầầầầầầầầầầ 85
1.8.1 Nghiên c u trong n ớcầầầầầầầầầầầầầầầầầ.. 85
1.8.2 Nghiên c u ngoài n ớcầầầầầầầầầầầầầầầầầ. 86
PH N 2: V T LI U ậ PH ƠNG PHÁPầầầầầầầầầầầầầ.91
2.1 Nguyên li uầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ 91
2.1.1 Địa đi m nghiên c uầầầầầầầầầầầầầầầầầầ.. 91
2.1.2 Nguyên li uầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ. 91
2.2 D ng c và hóa ch t thí nghi mầầầầầầầầầầầầầầầầ 95
2.3 Ph ơng pháp nghiên c uầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ99
2.3.1 Sơ đ nghiên c u quy trình ch bi n b t h t mít................................ 99
2.3.2 Sơ đ nghiên c u quy trình ch bi n bánh mì b t nhào chuaầầầ100
2.3.3 Thí nghi m 1: Kh o sát nh h
ng c a th i gian ch n h t mít đ n màu
s c và tỉ l tinh b t h hóaầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ102
2.3.4 Thí nghi m 2: Kh o sát nh h
ng c a nhi t đ s y h t mít đ n màu s c
và tỉ l tinh b t h hóaầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ…...103
2.3.5 Thí nghi m 3: Kh o sát q trình lên men chua.................................104
2.3.6 Thí nghi m 4: Kh o sát th i gian lên men cu i tr ớc khi n ớngầ...106
2.3.7 Thí nghi m 5: Kh o sát t l b t h t mít b sung vào cơng th c bánh mì.
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ.. 107
2.3.8 Thí nghi m 6: Kh o sát đặc tính bánh mì qua th i gian b o qu n
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ......... 108
2.3.9 Các ph ơng pháp phân tíchầầầầầầầầầầầầầầầầ108
2.3.10 Ph ơng pháp xử lý s li uầầầầầầầầầầầầầầầầ109
PH N 3: K T QU - TH O LU N ầầầầầầầầầầầầầầ..110
iii
3.1 nh h
ng c a th i gian ch n h t mít đ n màu s c và t l tinh b t h hóa
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ.. ..110
3.2 nh h
ng c a nhi t đ s y h t mít đ n màu s c và tỉ l tinh b t h hóa...113
3.3 Bi n đ i c a pH, acid t ng (TTA), t ng vi khu n hi u khí (TPC) đ n q
trình lên men b t chuaầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ116
3.4 nh h ng c a th i gian lên men cu i tr ớc khi n ớng và lo i b t chua sử
d ng đ n pH, acid t ng (TTA), th
tích riêng (Vs) c a bánh
mìầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ123
3.5 nh h ng c a t l b t h t mít b sung vào cơng th c bánh mì đ n pH, acid
t ng (TTA), th tích riêng (Vs), đ tr ng ru t bánh và đi m c m quan s n
ph mầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ...127
3.6 Kh o sát bi n đ i đặc tính bánh mì b t nhào chua và bánh mì sử d ng men
th ơng m i qua th i gian b o qu nầầầầầầầầầầầầầầầầầ131
3.7 Đánh giá ch t l
ng s n ph mầầầầầầầầầầầầầầầầ... ..133
3.7.1 Ch t l
ng s n ph m b t h t mít........................................................ ..133
3.7.2 Ch t l
ng s n ph m bánh mì b t nhào chua b sung b t h t mít...... 134
3.8 Thi t k bao bì s n ph mầầầầầầầầầầầầầầầầầầ... ..136
3.9 Tính tốn sơ b giá thành s n ph m.............................................................138
3.9.1 Tính tốn sơ b giá thành b t h t mít...................................................138
3.9.2 Tính tốn sơ b giá thành b t chua.......................................................138
3.9.3 Tính tốn sơ b giá thành s n ph m bánh mì b t nhào chua b sung b t
h t mít.......................................................................................................... ..138
PH N 4: K T LU N - Đ NGH .................................................................140
4.1 K t lu n...................................................................................................... ..140
4.2 Ki n nghịầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ ..145
TÀI LI U THAM KH Oầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ148
PH L Cầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ..153
PH L C 1: Ph ơng pháp xác định ch t l
ng s n ph m b t h t mít ...... ..153
PH L C 2: B ng s li u thô k t qu các thí nghi mầầ.ầầầầầầ..175
iv
DANH M C B NG
B ng 1.1: Di n tích tr ng mít c a m t s huy n trong n ớc ầầầầầầầ .... 7
B ng 1.2: Thành ph n các chỉ tiêu g n đúng c a h t mítầầầầầầầầ....... 8
B ng 1.3: Thành ph n hóa học c a b t mítầầầầầầầầầầầầầầ .... 8
B ng 1.4: Thành ph n dinh d ỡng trong 100g h t mít và trong 100g b t h t mít. 9
B ng 1.5: Tính ch t hố lý c a b t h t mítầầầầầầầầầầầầầầ .. 10
B ng 1.6: M t s đặc tính ch c năng c a b t h t mítầầầầầầầầầầ .. 10
B ng 1.7: Phân lo i các lo i tinh b t kháng (RS), ngu n th c ph m, và các y u t
nh h ng đ n kh năng đ kháng với tiêu hoá trong ru t k tầầầầầầ. ... 23
B ng 1.8: Các thành ph n tinh b t kháng (RS) và amylose (AC) c a b t h t mít
và các tinh b t t nhiên khác so với RS th ơng ph mầầầầầầầầầ ầ25
B ng 1.9: Thành ph n hóa học c a b t mìầầầầầầầầầầầầầ.... ... 26
B ng 2.1: Chỉ tiêu ch t l
ng b t mìầầầầầầầầầầầầầầầ... ầ91
B ng 2.2: Chỉ tiêu c m quan c a mu iầầầầầầầầầầầầầầầ ầ92
B ng 2.3: Chỉ tiêu hóa lý c a mu iầầầầầầầầầầầầầầầầ. ầ93
B ng 2.4: Chỉ tiêu c m quan c a n ớc d aầầầầầầầầầầầầầ. ầ94
B ng 2.5: Chỉ tiêu hóa lỦ c a n ớc d aầầầầầầầầầầầầầầ.. ầ94
B ng 2.6: Chỉ tiêu hóa lý c a h t c i ngọtầầầầầầầầầầầầầầ ..95
B ng 3.1: K t qu so màu b t h t mít theo th i gian ch nầầầầầầầ.....110
B ng 3.2: nh h ng c a th i gian ch n đ n đ tr ng và tinh b t h hóa c a b t
h t mítầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ.. ..110
B ng 3.3: K t qu so màu b t h t mít theo nhi t đ s y ầầầầầầầầ...113
B ng 3.4: nh h ng c a nhi t đ s y đ n đ tr ng và tinh b t h hóa c a b t
h t mítầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ.. ..113
B ng 3.5: Gía trị pH c a lo i b t theo th i gian lên menầầầầầầầầ.. 116
B ng 3.6: Gía trị (TTA), (ml 0,1N NaOH/100g) c a lo i b t theo th i gian lên
menầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ. 118
B ng 3.7: Gía trị (TPC), (log CFU/g) c a lo i b t theo th i gian lên
menầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ 118
v
B ng 3.8: Gía trị pH c a bánh mì từ lo i b t chua theo th i gian lên
menầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ... .124
B ng 3.9: Gía trị acid t ng (TTA), (ml 0.1N NaOH/100g) c a bánh mì từ lo i b t
chua theo th i gian lên menầầ..................................................................... .125
B ng 3.10: Gía trị th tích riêng (Vs), (ml/g) c a bánh mì từ lo i b t chua theo
th i gian lên menầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ125
B ng 3.11: Gía trị pH, TTA, th tích riêng, đi m c m quan c a bánh mì và đ
tr ng c a ru t bánh khi sử d ng các t l b t khác nhauầầầầầầầầ...129
B ng 3.12: Gía trị pH, TTA, TPC, aw và đ tr ng c a ru t bánh mì qua các ngày
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ...131
B ng 3.13: Chỉ tiêu hóa lý b t h t mítầầầầầầầầầầầầầầầ. .133
B ng 3.14: Chỉ tiêu vi sinh c a b t h t mít ầầầầầầầầầầầầầ..134
B ng 3.15: Ch t l
ng c m quan b t h t mít.................................................. 134
B ng 3.16:Chỉ tiêu vi sinh v t c a bánh mì b t nhào chua b sung b t h t mít
......................................................................................................................... 135
B ng 3.17: Ch t l ng c m quan c a bánh mì b t nhào chua b sung b t h t
mít.................................................................................................................... 135
B ng 3.18: Chi phí nguyên li u s n xu t 1 bánh mì b t nhào chua từ b t h t mít
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ.. 138
B ng 4.1: Thành ph n nguyên li u có b sung 10% b t h t mít..................... 145
vi
DANH M C HÌNH
Hình 1.1 H t mít .............................................................................................. ..6
Hình 1.2 C u t o h t mít.................................................................................. ..7
Hình 1.3 C u trúc c a vài h p ch t polyphenol trong t nhiên ...................... 13
Hình 1.4 Các ph n ng PPO và q trình ng ng t khơng enzyme ................ 14
Hình 1.5 Trình t c a các ph n ng sinh hóa dẫn đ n s hình thành c a melanin
từ q trình oxy hóa c a phenolic acid amin tyrosine ..................................... 15
Hình 1.6 Cơ ch t ng th c a monophenol và các q trình oxy hóa diphenol
........................................................................................................................ 17
Hình 1.7 C u t o c a Amylose và Amylopectin ............................................. 24
Hình 1.8 Sơ đ quy trình ch bi n b t h t mít ................................................ 62
Hình 1.9 Quy trình ch bi n b t chua.............................................................. 70
Hình 1.10 Quy trình ch bi n bánh mì b t nhào chua b sung b t h t mít ..... 71
Hình 3.1 Bi u đ th hi n đ tr ng tỉ l tinh b t h hóa c a b t h t mít qua các
kho ng th i gian ch n ..................................................................................... 111
Hình 3.2 Bi u đ th hi n đ tr ng và tỉ l tinh b t h hóa c a b t h t mít qua các
kho ng nhi t đ s y ......................................................................................... 114
Hình 3.3 Bi u đ c t th hi n s bi n đ i c a pH, TPC, TTA đ n quá trình lên
men chua .......................................................................................................... 117
Hình 3.4 Bi u đ c t th hi n s nh h ng c a th i gian lên men cu i tr ớc khi
n ớng và lo i b t chua sử d ng đ n pH, TTA, Vs c a bánh mì ...................... 124
Hình 3.5 Bi u đ c t th hi n s nh h ng c a t l b t h t mít b sung vào
cơng th c bánh mì đ n th tích riêng và đi m c m quan s n ph m ................ 127
Hình 3.6 Bánh mì b sung b t h t mít với các t l khác nhau....................... 128
Hình 3.7 Bao bì s n ph m b t h t mít ............................................................. 136
Hình 3.8 Bao bì s n ph m bánh mì b t nhào chua b sung b t h t mít .......... 137
Hình 4.1 Quy trình ch bi n b t h t mít .......................................................... 142
Hình 4.2: Quy trình ch bi n b t chua ............................................................ 143
Hình 4.3: Quy trình ch bi n bánh mì b t nhào chua b sung b t h t mít ...... 144
Hình 4.4: S n ph m bánh mì b t nhào chua b sung b t h t mít .................... 145
vii
DANH M C CH
VI T T T
PPO: Polyphenol oxidase.
LSD: Least significant difference (s khác bi t có Ủ nghƿa nh t).
TCVN: Tiêu chu n Vi t Nam.
TS: Ti n sƿ.
ThS: Th c sƿ.
LAB: Lactic Acid Bacteria (Vi khu n Acid Lactic).
viii
TịM T T
ắNghiên c u quy trình ch bi n b t h t mít và ng d ng trong ch bi n bánh
mì b t nhào chua b sung b t h t mít” đ
c th c hi n với m c đích t n d ng
ngu n nguyên li u rẻ và khi sử d ng s giúp gi m bớt l
tr
ng ph th i ra môi
ng. Đ ng th i, s n ph m bánh mì nhào chua sử d ng b t h t mít nh là m t
ngu n cung c p các ch t dinh d ỡng có l i cho s c khoẻ, gíup c i thi n h ơng
vị, tăng c
ng giá trị dinh d ỡng c n thi t và h tr tiêu hóa t t hơn do có s
xu t hi n c a vi khu n acid lactic (LAB) và n m men t nhiên có trong b t nhào
chua. K t qu nghiên c u cho th y, đ tr ng tỉ l thu n với th i gian ch n và tỉ l
nghịch với nhi t đ s y và tỉ l tinh b t h hóa thì tỉ l thu n với c th i gian
ch n và nhi t đ s y. Th i gian ch n 9 phút và nhi t đ s y 70oC là thơng s
đ
c l a chọn cho quy trình ch bi n b t h t mít vì b t có đ tr ng t t nh t
85,12 0,61 khi đó tỉ l tinh b t h hóa đ t 70,47 0,25%. B t h t mít thu đ
có đ
m 9,5%, hàm l
ng xơ là 2,45%, hàm l
c
ng tro đ t 2,9%, tỉ l tinh b t h
hóa là 81,30%. Th i gian đ quá trình lên men chua t t nh t là 120 gi khi đó b t
chua thu đ
c có giá trị pH nằm trong kho ng 3.33-3.67, hàm l
ng acid t ng là
0.45g 0.009/100g, t ng s vi khu n hi u khí từ 7.45-7.96 0.03 (log CFU/g).
Th i gian lên men cu i đ
c l a chọn là 3 gi và lo i b t chua sử d ng cho quá
trình lên men với t l 50% b t h t mít trong t ng kh i l
thu đ
c có giá trị pH là 4,740 0,005, hàm l
ng b t khơ. Bánh mì
ng acid t ng là 0,14 0,01(ml
0.1N NaOH/100g), th tích riêng là 3,00 0,01 (ml/g). Ngoài ra, t l b t h t mít
đ
c l a chọn đ thay th b t mì trong cơng đo n nhào tr n là 10% đ cho ra s n
ph m bánh mì b t nhào chua th hi n mùi vị đặc tr ng c a b t h t mít và có th i
h n sử d ng lâu hơn so với bánh mì sử d ng men th ơng m i nói riêng và các
lo i bánh mì trên thị tr
ng nói chung.
1
PH N M
Đ U
1. Lí do chọn đ tài
Trái cây là m t ti m năng lớn đ nghiên c u và phát tri n. M t trong s
đó khơng th khơng k đ n qu mít, là m t lo i qu đư đ
l
c báo cáo là có hàm
ng cao protein, tinh b t, canxi và thiamin (Burkill, 1997). Ngồi ra, theo báo
cáo c a Azad (2000) thì hàm l
ng Kali, Ph t pho và Magiê là y u t d i dào
nh t trong qu chín.
Bên trong qu mít thì h t mít chi m kho ng 10 đ n 15% t ng trọng l
c a qu và có hàm l
ng
ng protein và carbohydrate cao, ch t xơ ăn kiêng, vitamin,
khoáng ch t và phytonutrients (Morton, 1987). Nh ng trên thị tr
ng hi n nay
h u nh không có b t kì mặt hàng nào sử d ng h t mít làm nguyên li u ch bi n
dù cho chúng có giá trị dinh d ỡng d i dào.
Theo Sluyter: ắR t nhi u l n ng
i ta chuy n sang ch đ ăn không ch a
gluten, họ ăn nhi u th c ph m ch a đ y tinh b t và các lo i tinh b t khác nh
tinh b t s n và tinh b t khoai tây, khơng có t t c các khống ch t và các lo i
vitamin có l i nh ngũ c c nguyên h t”. Nh n th y t m quan trọng c a b t ngũ
c c nguyên h t không ch a gluten, Ardent Mills đư thành l p m t đơn vị kinh
doanh ngũ c c đặc s n
B c Mỹ. Công ty hi n đang s n xu t nhi u lo i b t
không ch a gluten, chẳng h n nh lúa, g o l t, ngô, rau d n, kê...S n ph m này
là lỦ t
ng cho bánh mì, th c ph m ăn sáng, bánh quy và bánh ngọt.
B t kịp xu h ớng th c ph m không ch a gluten, nghiên c u này đư ti n
hành kh o sát các đặc tính lý hố và ch c năng c a b t h t mít. Vì v y, trong
t ơng lai b t h t mít s là m t ti m năng lớn trong ngành công nghi p và th c
ph m, đặc bi t là sử d ng b t này trong ngành s n xu t bánh kẹo.
Ngày nay, vi c sử d ng bánh mì truy n th ng r t g n gũi với ng
dùng, b i s ti n l i và có th cung c p năng l
nh ng nhu c u đó, trên thị tr
ng cho cơ th con ng
i tiêu
i. Từ
ng đư và đang xu t hi n s n ph m bánh mì b t
nhào chua nhằm c i thi n h ơng vị và tăng c
ng giá trị dinh d ỡng c n thi t
2
cho s c kh e con ng
i (Stanley và Linda, 2006). Vi c k t h p bánh mì với b t
h t mít s mang đ n cho thị tr
ng m t dòng s n ph m mới với giá thành ph i
chăng. Các s n ph m bánh mì sử d ng b t h t mít nh là m t ngu n cung c p
các ch t dinh d ỡng có l i cho s c khoẻ ng
i tiêu dùng. Ch t xơ trong b t h t
mít nh th c ăn b sung hoặc ph gia trong bánh mì, có th đ
th c ph m d ng xơ đ giúp ngăn ngừa táo bón, đ
đ
c sử d ng làm
c sử d ng cho b nh nhân ti u
ng. Ngoài ra, vi c sử d ng ph ph m này trong s n xu t bánh mì s mang l i
l i ích cho n n kinh t đ t n ớc (Had, 2002).
Do nhu c u ng
i tiêu dùng đ i với các lo i th c ph m t nhiên ngày
càng tăng, quá trình s n xu t bánh mì chua truy n th ng đư có nh ng thành cơng
mới trong nh ng năm g n đây (Brummer và Lorenz, 1991; Thiele và c ng s ,
2002; Lopez và c ng s , 2003). B t nhào chua đ
s s n ph m bánh n ớng, chẳng h n nh
c sử d ng trong s n xu t m t
bánh mì, bánh ngọt và bánh quy
giòn,ầ(De Vuyst và c ng s , 2005). Vi c áp d ng ch ph m b t nhào chua vào
bánh mì đư t o ra m t s hi u ng, bao g m gia vị, axit hóa, c i ti n các đặc tính
b t, h ơng vị c a bánh mì, k t c u, trì hoãn hi n t
ng staling (s cũ), c i thi n
ch t dinh d ỡng. T t c nh ng l i ích này là do vi khu n lactic acid (LAB) và
n m men t nhiên có trong b t nhào chua (Gocmen và c ng s , 2007; Thiele và
c ng s , 2002). Hơn n a, l u Ủ rằng khi b t nhào chua đ
c thêm vào, có nh ng
thay đ i v đặc tính l u bi n cơ b n c a b t, làm m m, ít đàn h i hơn và do đó có
nh h
ng lớn hơn (Clarke và c ng s , 2002).
Có th th y nhu c u v các s n ph m không ch a gluten vẫn m nh trong
c lƿnh v c dịch v th c ph m và bán lẻ, ch y u do ng
i tiêu dùng t nguy n
tránh hoặc h n ch gluten trong kh u ph n ăn c a họ. Th t v y, thị tr
ng th c
ph m không ch a gluten d ki n đ t g n 7,6 t đô la Mỹ vào năm 2020 (Arcadia,
2018). Trong khi nh ng ng
t n th ơng đ
i m c b nh celiac (nh y c m với gluten) có th bị
ng ru t nặng và tăng nguy cơ m c b nh tim m ch và các tình
tr ng khác n u họ sử d ng th c ph m ch a gluten, vi c áp d ng ch đ ăn không
ch a gluten không ph i là l a chọn lành m nh cho h u h t mọi ng
i. Vì v y,
3
bánh mì b t nhào chua b sung b t h t mít đang h ớng đ n m c tiêu gi m hàm
l
ng gluten có trong b t mì và gia tăng hàm l
ng
ng tinh b t kháng, giúp m t s
i nh y c m với gluten d dàng ch p nh n s n ph m.
Chính vì nh ng đặc tính nói trên c a b t nhào chua, tôi đư quy t định
th c hi n nghiên c u với đ tài ắNghiên c u quy trình ch bi n b t h t mít và
ng d ng trong ch bi n bánh mì b t nhào chua”.
2. M c tiêu c a đ tài
- T o ra s n ph m b t h t mít ti n d ng, lo i b t mới có th i gian b o qu n
dài, ch t l
ng n định, đáp ng nhu c u nguyên li u, có giá trị gia tăng từ h t
mít.
- Theo dõi nh h
ng c a th i gian ch n và nhi t đ s y đ n màu s c và tỉ l
tinh b t h hóa c a b t.
- B ớc đ u thi t l p quy trình ch bi n b t h t mít và l a chọn đ
c th i
gian ch n và nhi t đ s y phù h p đ s n xu t b t h t mít.
- Kh o sát di n bi n c a quá trình lên men và nh h
ng c a lo i b t trong
quá trình lên men b t chua.
- B ớc đ u thi t l p quy trình ch bi n bánh mì b t nhào chua từ b t h t
mít.
- Kh o sát bi n đ i m t s đặc tính c a bánh mì thành ph m qua th i gian
b o qu n.
3. ụ nghĩa khoa học và Ủ nghĩa thực ti n
Ý nghĩa khoa học
- Từ k t qu nghiên c u c a đ tài, góp ph n t o cơ s khoa học cho các nghiên c u
v ch bi n b t h t mít.
- Cung c p các thơng s kỹ thu t, cơ s khoa học đ hoàn thi n quy trình s n xu t
b t h t mít và quy trình s n xu t bánh mì b sung b t h t mít.
4
- Từ đó xác định đ
c t l b t h t mít b sung t t nh t trong cơng th c bánh mì b t
nhào chua đ làm n n t ng cho các nghiên c u khác khi mu n thay th b t h t mít
trong cơng th c s n xu t bánh mì hoặc m t s lo i bánh khác.
Ý nghĩa thực tiễn
- T o ra s n ph m b t h t mít từ nguyên li u h t mít, giúp đa d ng hóa các lo i b t
trên thị tr
ng hi n t i.
- T o ra s n ph m bánh mì b t nhào chua đáp ng thị hi u ng
i tiêu dùng không
sử d ng ch t b o qu n.
- H ớng đ n t o ra các s n ph m không ch a gluten và ít năng l
ng
i dị ng gluten, ti u đ
ng, dành cho
ng, béo phì.
- Khơng ngừng nghiên c u đ đ a ra thị tr
ng lo i s n ph m bánh mì giúp c i
thi n h ơng vị và c u trúc. Đ ng th i có th kéo dài th i h n sử d ng hơn các lo i
bánh mì truy n th ng.
5
PH N 1: T NG QUAN
1.1 T ng quan v nguyên li u h t mít
1.1.1 Ngu n g c và phân b
Trong phân lo i khoa học, cây mít thu c loài Artocarpus heterophyllus
Lam, giới Plantae, b Rosales, thu c v họ Moraceae, chi Artocarpus, đ
n Đ và có th đ
là có ngu n g c
cây có th ăn đ
c cho
c coi là trái cây lớn nh t trong s các trái
Đông
c (Elevitch và c ng s , 2006). Cây mít có ngu n g c
Nam Á và ph bi n
các ti u vùng nhi t đới (Haq, 2006).
Châu Mỹ, cây mít đ
Vi t Nam, cây mít đ
c tr ng
c tr ng ph bi n
vùng nhi t đới và bán nhi t đới. Cịn
các vùng nơng thơn. Mít có nhi u lo i
nh mít m t, mít ớt, mít dai, mít t n . Qu mít có nhi u thịt, ngọt và thơm,
ngo i trừ lớp v có gai khơng ăn đ
c thì nh ng ph n cịn l i đ u ăn đ
vị thu c b d ỡng cho s c kh e, ch bi n đ
c, và là
c nhi u món ăn ngon (Bách khoa
tồn th m Wikipedia).
Cây mít là cây trái đơn tính và c hai đ u là hoa đũa nam và n đ
c tìm
th y trên cùng m t cây. Sau khi th ph n thành cơng, nó m t ba đ n b y tháng đ
hồn thành q trình phát tri n cây (Bose, 1985; Morton, 1987).
Cây mít ra qu sau ba năm tu i và qu c a nó là lo i qu ph c, ăn đ
Mít đ
c.
c coi là lo i cây ăn trái với qu chín lớn nh t trong các lồi th o m c.
Cây mít thu c họ thân g cao từ 8-15 m, v dày màu xám sẫm. Cành non có lơng
và v t vịng lá kèm. Lá đơn, mọc cách, phi n lá dày hình trái xoan, r ng hay
tr ng ng
non th
c, dài 7 - 15cm, đ u có mũi tù ng n, mép lá nguyên và
nh ng cây
ng chia 3 thùy, mặt trên màu l c đ m bóng. Cu ng lá dài 1 - 2,5cm. Lá
kèm lớn, dính thành mo ơm cành, sớm r ng. C m hoa đ c dài, g m nhi u hoa,
có lơng tơ m m, lá b c hình khiên, bao hoa hình ng g m 2 cánh dính nhau
đỉnh. C m hoa cái hình b u d c
ngay trên thân hoặc các cành già, qu ph c r t
lớn, g m nhi u qu thịt m m, v ngồi có nhi u gai nhọn (Tra c u th c v t rừng
Vi t Nam). Qu mít hình b u d c có kích th ớc dài 30-100 cm và có đ
ng kính
6
25-50 cm. V mít sù sì, có gai nh . Mít ra qu vào kho ng gi a mùa xuân và
chín vào cu i mùa hè (tháng 7-8) (Bose và c ng s , 1985).
Hình d ng và màu s c qu có màu vàng tr ng hoặc màu vàng (Corner,
1938). M i trái mít bao g m 100-500 h t. H t có c u trúc v ng ch c và có sáp,
hình b u d c và hình d ng thuôn. M i h t x p xỉ có kích th ớc 2-4 x 1-2 cm và
trọng l
ng 2,5-14 g (Gunasena và c ng s , 1996).
Bên c nh đó, khơng th khơng nh c đ n h t mít b i vì nó r t giàu ch t đ m,
carbohydrate và có hơn 70% ch t ch ng oxy hóa (Okpala Mary Ozioma, 2010).
Hình 1.1: H t mít
1.1.2 Tình hình tr ng mít
Vi t Nam
Cây mít thích h p với khí h u nóng và m a nhi u. Vì v y,
Vi t Nam từ B c
chí Nam đâu đâu cũng có th tr ng mít từ ven bi n, đ ng bằng lên mi n núi. Cây
mít đ
c tr ng ph bi n
các vùng nơng thơn nh Đ ng Nai, Bình D ơng, Vƿnh
Long, Đ ng Tháp, Bình Ph ớc...
Tuy nhiên hi n ch a có tài li u nào ghi nh n chính xác s n l
ng mít tr ng
n ớc ta, đa s tr ng theo h gia đình và theo vùng mi n nên ch a th th ng kê
m t cách rõ ràng. Mít là lo i cây ph bi n đ
c tr ng
nhi u nơi nh ng n u
tr ng đ i trà thì ph i tuân th theo quy trình kỹ thu t thích h p đ chi phí đ u t
th p, đem l i hi u qu kinh t cao nh t.
7
ng
: Di n tích tr ng mít c a m t s huy n trong n ớc
Nơi tr ng
T ng di n tích tr ng mít
Huy n Châu Thành (H u Giang)
520 ha
Huy n Cai L y (Ti n Giang)
980 ha
Huy n Cái Bè (Ti n Giang)
1 335 ha
Huy n Vƿnh Khánh (Khánh Hồ)
135 ha
(Ngu n: theo S Nơng nghi p và phát tri n nơng thơn tính đ n 03/2017)
Ngoài ra, nh ng qu c gia tr ng nhi u mít nh t ph i k đ n là các n ớc
Đông Nam Á nh : Thái Lan, Philippines,
n Đ , Bangladesh. Năm ti u bang
Malaysia là Terengganu, Kedah, Perak, Johor và Pahang chi m kho ng 77% di n
tích tr ng mít (Aman, 1984).
1.1.3 C u t o c a h t mít
H t có c u trúc v ng ch c và có sáp, hình b u d c và hình d ng thn. M i
h t x p xỉ có chi u dài kho ng 2-3 cm (0,8-1,2 inch) và có đ
ng kính kho ng 1-
1,5 cm (0,4-0,6 inch) (Prakash và c ng s , 2009).
M i trái mít bao g m 100-500 h t. H t mít có ba lớp v bao bọc. Bên
ngồi là lớp v bọc màu vàng nh t dày và m m, lớp v th hai bên trong là lớp
v màu tr ng, c u t o từ cellulose, r t c ng và trong cùng là lớp v l a m m,
m ng, màu nâu đ bám chặt l y ph n thịt h t. (Gunasena và c ng s , 1996).
Hình 1.2: C u t o h t mít
1.1.4 Thành ph n hóa học c a h t mít
8
H t mít là ngu n cung c p tinh b t và ch t xơ khơng hồ tan t t cho h
tiêu hoá (Hettiaratchi và c ng s , 2011). Trong h t mít cịn có ch a các ch t dinh
d ỡng th c v t nh lignans, isoflavones và saponins có l i cho s c khoẻ con
ng
i: ngăn chặn các t bào ung th , h huy t áp, ch ng loét và ch ng lão hố
(James và c ng s , 2010). Ngồi ra, h t mít cịn cung c p ngu n vitamin A,
vitamin nhóm B, vitamin Cầt t cho s c khoẻ.
B ng 1.2: Thành ph n các chỉ tiêu g n đúng c a h t mít
Đ
Tro
0,15±0,01
m
Ch t béo thơ
T ng protein
1±0,006
11,85±0,45
61,8±0,09
(Ngu n: T p chí Qu c t v D
Qu mít là m t lo i qu đư đ
T ng
carbohydrate
26,20±0,56
c và Khoa học Sinh học)
c báo cáo là có hàm l
ng cao protein, tinh
b t, canxi và thiamin (Burkill, 1997). Ngoài ra, theo báo cáo c a Azad (2000) thì
hàm l
ng Kali, Photpho và Magie là y u t d i dào nh t trong qu chín.
B t h t mít đ
c phân lo i theo hàm l
ng ch t béo, hàm l
ng protein
(protein th p), ch t xơ (ch t xơ cao) và khống ch t. Nó có ti m năng và đ
c
xác định là m t thành ph n h a hẹn trong vi c xây d ng th c ph m ch c năng do
hàm l
ng ch t xơ trong kh u ph n cao. Nó bao g m 60% ch t xơ ăn kiêng (56%
khơng hịa tan và 4% hòa tan) (Haq, 2006).
B ng 1.3 Thành ph n hóa học c a b t mít
Thành ph n
Đ
m
Ph n trăm (%)
13,0
Ch t béo Et2Oa
0,21
Ch t béo MeOHa
0,43
Protein
0,32
Tro
0,22
Amylose
28,1
Glucose( hydrolysis)
99,1
9
(Ngu n: Tinh b t h t mít, Khoa Kỹ thu t nông nghi p th c ph m, Đ i học
bang Campinas Unicamp, Brazil)
1.1.5 Giá tr dinh d
ng c a h t mít
B ng 1.4: Thành ph n dinh d ỡng trong 100g h t mít và trong
100g b t h t mít
i
t h t mít
(trong 100g)
(trong 100g)
m (g)
64,5
6,09
Protein (g)
6,6
13,50
Ch t béo (g)
0,4
1,27
Ch t khoáng (g)
1,2
2,70
Ch t xơ (g)
1,5
3,19
Carbohydrate (g)
25,8
79,34
Năng l
133
382,79
Ca (mg)
50
308,7
Fe (mg)
1,5
13,07
Mg (mg)
54
338,0
Na (mg)
63,2
6,06
Kali (mg)
246
1478,1
Cu (mg)
0,19
1,45
Thành ph n dinh
d
Đ
ng
ng (kcal)
H t mít t
(Ngu n: T p chí Qu c t v D
c và Khoa học Sinh học)
H t mít là ngu n cung c p tinh b t và ch t xơ khơng hồ tan t t cho h tiêu
hoá (Hettiaratchi và c ng s , 2011). Trong h t mít cịn có ch a các ch t dinh
10
d ỡng th c v t nh lignans, isoflavones và saponins có l i cho s c khoẻ con
ng
i: ngăn chặn các t bào ung th , h huy t áp, ch ng loét và ch ng lão hoá
(James và c ng s , 2010; Swami và c ng s , 2012).
B ng 1.5: Tính ch t hố lý c a b t h t mít
Ch s
Đ
m
Giá tr (% ch t khô)
6,09 ± 0,01
Ch t béo
1,27 ± 0,01
Tro
2,70 ± 0,02
Protein
13,50 ± 0,06
Ch t xơ
3,19 ± 0,01
Carbohydrate
79,34 ± 0,06
Năng l
382,79 ± 1,20
ng (kcal/100g)
pH
5,78 ± 0,01
Tính axit (nh axit lactic)
1,12 ± 0,03
(Ngu n: Ocloo và c ng s , 2010)
B ng 1.6: M t s đặc tính ch c năng c a b t h t mít
Ch s
Gía tr
Kh năng h p th n ớc (%)
25,00 ± 1,67
Kh năng h p th ch t béo (%)
17,00 ± 1,37
Kh i l
0,80 ± 0,02
ng riêng (g/cm3)
Kh năng t o bọt (%)
25,34 ± 0,02
Đ b n c a bọt (%)
33,00± 0,01
Sung đi n (g/g)
4,77 ± 0,10
(Ngu n: Ocloo và c ng s , 2010)
1.1.6 Công d ng c a h t mít
Hi n nay có r t nhi u bài báo đi n tử nói v cơng d ng c a h t mít nh ng
ch a có nghiên c u nào đ c p đ n cơng d ng c a h t mít. Kh u ph n xơ ăn
kiêng đư đ
c ch ng minh là có l i cho s c khoẻ con ng
i với vi c gi m nh
11
h
ng đ n ung th đ i tràng. (Theo báo cáo c a Guillon và Champ (2000), và
Galisteo (2008)).
Ch t xơ ăn kiêng đ
c định nghƿa là carbohydrate không tiêu hố có kh
năng ch ng l i s tiêu hóa, th y phân và h p th đ
c a con ng
ng trong ru t non tiêu hóa
i (Prosky và c ng s , 1991).
B t h t mít nh là m t ngu n cung c p ch t xơ ăn kiêng có th cung c p
ch t dinh d ỡng c n thi t cho s c khoẻ. Hơn n a vi c sử d ng b t h t mít là m t
cơng ngh thân thi n mơi tr
ng vì nó có th gi i quy t v n đ xử lý ch t th i.
Th c ăn b sung b t h t mít trong bánh mì và bánh quy có th đ
th c ph m d ng xơ đ giúp ngăn ngừa táo bón. Nó có th đ
th c ph m d ng xơ cho b nh nhân ti u đ
c sử d ng làm
c sử d ng cũng nh
ng và tăng m c cholesterol. (Haq,
2002).
Qu mít ch a các ch t có thu c tính ch ng loét d dày và r i lo n tiêu hóa.
Bên c nh đó, mít cũng ch a r t nhi u ch t xơ, vì v y chúng giúp ngăn ngừa táo
bón và đi tiêu d dàng hơn. Chúng là m t ch t gi i đ c vô cùng t t giúp th i các
đ c t trong cơ th . Lo i ch t xơ này cũng có tác d ng lo i b các màng nh y
bám
ru t, giúp gi m nguy cơ m c b nh ung th ru t già đ i tràng. (TS. BS
Tr ơng H ng Sơn, Vi n tr
ng Vi n Y học ng d ng Vi t Nam).
T t cho m t và da từ h t mít: H t mít có ch a nhi u vitamin A, m t lo i
ch t dinh d ỡng có tác d ng r t lớn trong vi c duy trì s c kh e c a đôi m t và
làn da. Lo i qu này có tác d ng ngăn ngừa các b nh liên quan đ n m t nh thối
hóa đi m vàng và b nh qng gà. Các protein và vitamin trong h t mít cũng giúp
duy trì đ
m làn da hi u qu , giúp da mịn màng hơn. Vitamin A trong h t mít
làm tăng nhanh s tái sinh c a các t bào da, khi n b n có m t làn da sáng và
h ng hào. Ngồi ra, vitamin A trong h t mít cũng giúp ngăn ngừa tóc gãy r ng
(TS. BS Tr ơng H ng Sơn, Vi n tr
ng Vi n Y học ng d ng Vi t Nam).
H t mít t t cho s c kh e x ơng: Mít r t giàu magie, m t ch t dinh d ỡng
quan trọng trong vi c h p th canxi và k t h p với canxi đ giúp x ơng ch c
kh e, ngăn ngừa các r i lo n liên quan đ n x ơng nh loưng x ơng. Ngoài ra,
12
h t mít ch a hàm l
ng protein cao. Các chuyên gia y t cho rằng protein th c
v t có l i hơn đ m đ ng v t. Các protein có ngu n g c từ h t mít khơng ch a
cholesterol giúp cho cơ b p săn ch c (TS. BS Tr ơng H ng Sơn, Vi n tr
ng
Vi n Y học ng d ng Vi t Nam). M t nghiên c u t i đơn vị thu c khoa n i và
c p c u, đ i học Palermo, Italy mang tên: ắMagie n i cân bằng và lưo hóa” vào
ngày 22/12/2009 cho rằng lưo hóa x y ra nhanh n u l
ng Mg th
ng xuyên bị
thâm h t. Thâm h t Mg mưn tính có liên quan đ n tăng nguy cơ bao g m tăng
huy t áp, đ t qu , xơ v a đ ng m ch, b nh tim thi u máu c c b , r i lo n nhịp
tim, không dung n p glucose, kháng insulin.
H t mít b sung năng l
ng: Mít đ
c coi nh là m t trái cây giàu năng
l
ng do s hi n di n c a các lo i đ
ng nh fructose và sucrose. Nh ng lo i
đ
ng này có th giúp cơ th b sung năng l
ng g n nh ngay l p t c. Trong
khi đó, mít l i khơng ch a ch t béo bão hòa, cholesterol (TS. BS Tr ơng H ng
Sơn, Vi n tr
ng Vi n Y học ng d ng Vi t Nam).
H t mít t t cho huy t áp và tim m ch: Kali ch a trong mít đ
minh là có tác d ng h huy t áp. Vì v y, ăn mít th
c ch ng
ng xun là cách đ làm
gi m nguy cơ đau tim và đ t qu . H t mít là lo i h t r t giàu các lo i d ỡng ch t
th c v t nh : Lignans, Isoflavones và Saponins, là các ch t có tác d ng giúp
ch ng l i q trình oxy hóa, phịng ngừa tăng huy t áp và ch ng lão hóa cho cơ
th (Omale và Friday, 2010). Ngoài ra, Kali là ch t ăn kiêng r t quan trọng đ i
với s c khoẻ c a tim và x ơng và làm gi m nguy cơ đ t qu và b nh m ch vành.
(theo ắH ớng dẫn ăn kiêng 2010”,
y ban c v n Mỹ).
Ngăn ngừa thi u máu từ h t mít: H t mít là m t ngu n ch a s t tuy t v i,
s t là m t thành ph n c a hemoglobin. Nó h tr q trình oxy hóa c a cơ th
bằng cách tr giúp s tái sinh c a các t bào máu đ . M t ch đ ăn giàu ch t s t
c t gi m nguy cơ thi u máu và các r i lo n máu khác. S t cũng thúc đ y l u
thông máu trong khi vẫn gi b não và trái tim kh e m nh. Đ i với nh ng ng
i
ăn kiêng, mít là lo i trái cây tuy t v i, là m t ngu n cung c p d i dào ch t xơ và
r t ít calorie.
13
1.1.7 C ch bi n màu c a nguyên li u
Ho t đ ng xúc tác c a Polyphenoloxidase (PPO) có tác đ ng r t lớn đ n
ch t l
ng c a m t s lo i cây ăn qu và rau qu và làm thay đ i màu s c, h ơng
vị, k t c u và giá trị dinh d ỡng (Vamos-Vigyazo, 1981). Khi cây tr ng và rau
qu bị bóc v , thái lát, b m tím hoặc bị b nh nhanh chóng tr i qua màu nâu.
Trên b mặt nguyên li u (nh rau, c , qu ầ) có ch a các enzyme oxy hóa
có tác d ng nh m t ch t xúc tác, đ a oxy c a khơng khí tác d ng với nh ng
thành ph n khác c a rau qu , quá trình này khi n cho m t s vitamin bị phân h y
(đặc bi t là vitamin C), làm bi n đ i ch t màu và tannin, làm cho nguyên li u
chuy n sang màu nâu sẫm. S hóa nâu do enzyme là m t trong nh ng ph n ng
tác đ ng nghiêm trọng đ i với nhi u lo i trái cây và rau c a qu , đặc bi t là
gi ng nhi t đới và c n nhi t đới. Ng
i ta ớc tính rằng hơn 50% t n th t là k t
qu c a enzyme gây nâu hóa (Whitaker và Lee, 1995).
Nh ng s t n th t này nh h
l
ng c a các lo i th c ph m đ
ng không nh năng su t cũng nh ch t
c ch bi n từ nh ng nguyên li u trên.
Các cơ chất của polyphenoloxidase:
Hình 1.3: C u trúc c a vài h p ch t polyphenol trong t nhiên
Cơ ch t c a enzyme phenolase là các h p ch t phenol. Phenol là h p ch t
có vịng thơm có nhóm hydroxyl g n tr c ti p vào vịng benzen hay vòng
bezonoid. S hi n di n c a các nhóm hydroxyl
nh h
ng đ n tính ch t v t
14
lỦ c a phenol. Các nhóm hydroxyl này hình thành liên k t hidro với các phenol
khác và với n ớc, do đó phenol có nhi t đ sơi cao và hòa tan trong n ớc t t
hơn các hydrocacbon có cùng trọng l
ng phân tử.
Cơ chế ph n ứng:
Các ph n ng PPO và quá trình ng ng t không enzyme ti p theo liên quan
đ n suy gi m th c ph m đ
c th hi n trong hình 1.4
Hình 1.4 Các ph n ng PPO và quá trình ng ng t khơng enzyme
Enzyme hóa nâu x y ra theo hai b ớc: đ u tiên là quá trình oxy hóa
enzym monophenols hoặc o-diphenols đ s n l
ng o ậquinones.
Ti p theo là ph n ng ng ng t hoặc trùng h p (Lemer, 1953; Mathew và
Parpia, 1971; Sapers, 1993; Whitaker, 1994; Sanchez-Ferrer và c ng s , 1995).
S hóa nâu nặng c a các s n ph m th c v t phát sinh trong các đi u ki n ng
su t do s phân tách t bào và s thâm nh p oxy dẫn đ n ti p xúc PPO-ch t n n.
15
Nh ng ph n
ng này r t ph c t p vì m t s
l
ng lớn các h p ch t
monophenolic hoặc diphenolic xúc tác b i PPO có th t o thành nhi u lo i s n
ph m (quinones và các s n ph m ng ng t ) (Harel và c ng s , 1964; Mathew và
Parpia, 1971; Vamos-Vigyazo, 1981; Goodenough, 1983; Lee và Jaworski, 1988;
Eskin 1990; Whitaker, 1995; Sugumaran, 1998; Jimenez và Garcia-Carmona,
1999). Các o ậquinones đ
c t o ra b i ph n ng c a PPO với ch t n n phenol
t có màu. Tuy nhiên, đặc tr ng màu nâu đ đi n hình c a quá trình t o màu nâu
là do các ph n ng ph nonenzymatic c a o-quinon t o thành các polyme ph c
t pđ
c gọi là melanin (Lerner, 1953; Pierpoint, 1966; Mathew và Parpia, 1971;
Vamos- Vigyazo,1981; Mayer và Harel, 1991; Sapers, 1993; Sanchez-Ferrer,
1995; Whitaker, 1995). Trình t c a các ph n ng sinh hóa dẫn đ n s hình
thành c a melanin từ quá trình oxy hóa c a phenolic acid amin tyrosine đ
ra b i Lerner (1953) và đ
cđ a
c minh họa trong hình 1.5.
Hình 1.5 Trình t c a các ph n ng sinh hóa dẫn đ n s hình thành c a
melanin từ q trình oxy hóa c a phenolic acid amin tyrosine
Các s n ph m oxy hóa c a các h p ch t phenolic có ti m năng t ơng tác
với các protein th c ph m dẫn đ n ng ng t c ng hóa trị (Loomis và Battaile,
1966; Mason và Peterson, 1965; Pierpoint, 1966; Mathew và c ng s , 1971;
16
Nicolas và c ng s , 1994). Ph n ng liên k t chéo có th dẫn đ n nh ng thay đ i
v đặc đi m c u trúc, ch c năng và dinh d ỡng c a protein th c ph m (Matheis
và c ng s , 1984). Gi m giá trị dinh d ỡng c a protein th c ph m là do s t ơng
tác c a quinones với chu i bên c a các axit amin thi t y u trong protein th c v t
(Matheis và c ng s , 1984; Felton và c ng s , 1989).
Cơ chế ho t động của phân tử PPO:
Cơ ch t ng th c a monophenol và các q trình oxy hóa diphenol đ
c
th hi n trong hình 1.6 (Lerch, 1995).
Cơ ch ho t đ ng xúc tác cho enzyme đ
c suy lu n d a trên c u trúc hình
học và đi n tử c a địa đi m ho t đ ng (Himmelwright và c ng s , 1980; Lerch
1983, 1995; Solomon và c ng s , 1992). Vị trí ho t đ ng c a enzyme bao g m
hai nguyên tử đ ng trong m i lƿnh v c ph i tử với ba nhóm histidine đ
cb o
t n (Lerch, 1983; Huber và c ng s , 1985) và t n t i d ới ba d ng, met-PPO (Cu
+2
). deoxy-PPO (Cu+1), và oxy- PPO (Cu+2). Nó đ
c gi m xu ng deoxy- PPO
thơng qua q trình oxy hóa m t phân tử catechol thành o-benzoquinone, vị trí
ho t đ ng c a enzyme cho q trình oxy hóa monophenol (Hình 1.6) sau đó k t
h p với oxy đ t o ra oxy-PPO trung gian.
Ch t n n đơn âm chỉ có th ph n ng với oxy-PPO hình thành ph c h p
PPO-oxy-monophenol ternary (Lerch, 1995). Hình thành o-benzoquinone từ
monophenol đ
c theo sau b i s
gi i phóng c a nó từ enzyme, PPO đ
c
chuy n thành deoxy PPO và sẵn sàng cho m t vịng khác mà khơng c n qua d ng
nghỉ ngơi.
L trình oxy hóa diphenol (Hình 1.6), các ch t n n diphenolic không chỉ
ph n ng với oxy-PPO mà còn đáp ng đ
đ u tiên đ
c PPO (Lerch, 1995) Met-PPO l n
c khử thành d ng oxi hóa với q trình oxy hóa m t phân tử o-
diphenol và sau đó k t h p với oxy dẫn đ n s hình thành oxy-PPO, do đó hình
thành o-diphenol-PPO.