Tải bản đầy đủ (.doc) (35 trang)

BỘ ĐỀ THI CÁC HỌC KỲ VẬT LÝ THCS

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (357.37 KB, 35 trang )

Bé ®Ị kiªm tra häc kú m«n vËt lý 8
n¨m häc :2010-2011
®Ị 1:§Ị kiĨm tra. häc k× i. M«n vËt lÝ 8
(thêi gian lµm bai 45 phót)
I / TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời
đúng nhất.
1. Càng lên cao thì áp suất khí quyển …
a. Càng tăng. b. Càng giảm.
c. Không thay đổi. d. Có thể tăng cũng có thể
giảm.
2. Muốn tăng áp suất thì …
a. Tăng áp lực. b. Giảm diện tích bò ép.
c. Tăng diện tích bò ép. d. Cả a, b,c đều đúng.
3. Khi xe đang chuyển động, muốn cho xe dừng lại người ta dùng cái
phanh (thắng) xe để :
a. Tăng ma sát trượt. b. Tăng ma sát lăn.
c. Tăng ma sát nghỉ. d. Cả a, b,c đều đúng.
4. Tay ta cầm nắm được các vật là nhờ có :
a. Ma sát trườt b. Ma sát lăn.
c. Ma sát nghỉ. d. Quán tính.
5. Một chiếc xe đang đứng yên, khi chỉ chòu tác dụng của hai lực cân
bằng thì sẽ …
a. Chuyển động đều. b. Đứng yên.
c. Chuyển động nhanh dần. d. Chuyển động tròn.
6. Có một ôtô đang chạy trên đường. Trong các mô tả sau đây câu nào
không đúng ?
a. Ôtô chuyển động so với mặt đường.
b. Ôô đứng yên so với người lái xe..
c. Ôô chuyển động so với người lái xe.
d. Ô tô chuyển động so với cây bên đường.
7. Đơn vò của vận tốc là :


a. km.h b. m.s
c. s/m d. km/h
1
8. Hành khách ngồi trên xe ôtô đang chuyển động bỗng thấy bình bò
nghiêng người sang trái, chứng tỏ xe :
a. Đột ngột giảm tốc độ. b. Đột ngột tăng tốc độ.
c. Đột ngột rẽ sang trái. d. Đột ngột rẽ sang phải.
II / TỰ LUẬN (6 điểm )
Câu 1: Biểu diện trọng lực của một vật là 1500N (tỉ xích tùy chọn).(2
điểm)
Câu 2 2,0®iĨm: Một người đi xe đạp xuống một các dốc dày150m hết
30s. Xuống hết dốc, xe lăn tiếp đọan đường dày50m trong 20s rồi
dừng hẳn. Tính v
tb
của người đi xe trên mấy quãng đường và trên
cả đọan đường ra m/s ? ra kg/h ? (2 điểm)
Câu 3:(2 điểm). Tính áp suất của một ơtơ nặng 4tÊn có diện tích các bánh xe
tiếp xúc với mặt đất nằm ngang là 500cm
2
.
§¸p ¸n:®Ị1
ĐỀ TRẮC NGHIỆM :
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Ý đúng b d a c b c d d
ĐỀ TỰ LUẬN :
Câu 1 : Hình vẽ phải đảm bảo :
-Điểm đặt (0,5 đ)
P=1500N
-Phương, chiều (0,5 đ)

-Tỉ xích, độ lớn (tương ứng với tỉ xích) (0,5 đ)
P
-Kí hiệu (0,5 đ)
Câu 2 :
Cho biết Giải
S
1
= 150 m Vận tốc trung bình trên quãng
đường 1 :
2
t
1
= 30s V
tb1
=
t
S
1
=
30
150
= 5 m/s = 18
km/h (1đ)
S
2
= 50 m Vận tốc trung bình trên quãng
đường 2 :
t
2
= 20s V

tb2
=
2
2
t
S
=
20
50
= 2,5 m/s = 9
km/h (1đ)
V
tb1
= ? m/s = ? km/h Vận tốc trung bình trên cả 2 quãng
đường :
V
tb2
= ? m/s = ? km/h V
tb
=
21
21
tt
SS
+
+
=
2030
50150
+

+
= 4 m/s =
14,4 km/h
V
tb
= ? m/s = ? km/h
(1,5đ)
(0,5đ)
Câu 3 :
tóm tắt (0,5điểm) Giải
F = 40 000N áp suất của xe ơtơ lên mặt đường là:
S = 500cm
2
= 5.10
– 2
p = = = 800 000(N/m
2
). (1,5 điểm)
Tính: p = ?
®Ị2:§Ị kiĨm tra häc k× 2
(n¨m häc 2010-2011)
M«n: VËt lÝ Líp 8
Thêi gian 45 Phót (Kh«ng kĨ thêi gian giao ®Ị)
C©u 1 : (1®)
Tại sao muốn đun nóng chất lỏng hoặc chất khí phải đun từ phía dưới?
C©u 2 (1®)
N¨ng st táa nhiƯt cđa nhiªn liƯu lµ g×? Nãi n¨ng st táa nhiƯt cđa than ®¸ lµ
: 27.10
6
J/kg cã nghÜa lµ g×?

C©u3: (1®)
Ta ®· biÕt chiÕc phÝch ®ùng níc (b×nh thủ). H·y cho biÕt v× sao nã l¹i ®ỵc chÕ
t¹o hai líp vá thủ tinh.
3
C©u 4: (2,5®)
Một con ngựa kéo một cái xe với một lực không đổi bằng 80N và đi được
4,5km trong 30 phút. Tính công và công suất trung bình của con ngựa?
C©u 5 ( 4,5®)
Thả một quả cầu nhơm có khối lượng m
1
kg được đun nóng tới 100
o
c vào
500g nước ở 20
o
c. Sau một thời gian, nhiệt độ của quả cầu và của nước đều
bằng 25
o
c. Tính khối lượng quả cầu ( Xem như chỉ có quả cầu và nước
truyền nhiệt cho nhau). Biết nhiệt dung riêng của nước là 4200J/kg.K vµ cđa
Nh«m lµ 880J/kg.K
§¸p ¸n ®Ị2 kiĨm tra häc k× 2 ( N¨m häc 2010-2011)
M«n : VËt lÝ 8
C©u 1 (1®)
Để phần chất lỏng hoặc chất khí ở dưới nóng lên trước, nở ra,
trọng lượng riêng giảm( nhẹ hơn), nổi lên trên; phần ở trên chưa
được đun nóng, nặng hơn, chìm xuống tạo thành dòng đối lưu.

C©u 2: (1®)
- N¨ng st táa nhiƯt cđa nhiªn liƯu lµ nhiƯt lỵng táa ra khi 1kg nhiªn liƯu

bÞ ®èt ch¸y hoµn toµn
0,5®
- N¨ng st táa nhiƯt cđa than ®¸ lµ : 27.10
6
J/kg cã nghÜa lµ 1kg than ®¸ bÞ
®èt ch¸y hoµn toµn táa nhiƯt b»ng 27.10
6
J
0,5®
C©u 3 (1®)
Së dÜ phÝch lµ b×nh thủ tinh hai líp lµ do t¸c dơng chÝnh cđa b×nh thủ lµ
c¸ch nhiƯt bªn trong víi m«i trêng ngoµi. Gi÷a hai líp thủ tinh lµ ch©n
kh«ng ®Ĩ ng¨n c¶n sù dÉn nhiƯt. Hai mỈt ®èi diƯn cđa hai líp thủ tinh ®ỵc
tr¸ng b¹c ®Ĩ ph¶n x¹ c¸c tia nhiƯt trë l¹i níc ®ùng trong phÝch . Nót phÝch
4
có tác dụng ngăn cản sự truyền nhiệt bằng đối lu ra môi trờng ngoài.

Câu 4 (2,5đ)
- Tóm tắt bài toán
0,5đ
F = 80N;
s = 4,5Km =4500m;
t = 30 ph =1800s.
- Coõng cuỷa con ngửùa:
0,5đ
A = F.s = 80.4 500 = 360 000 J
0,5đ
- Coõng suaỏt trung bỡnh cuỷa ngửùa:
0,5đ


W
t
A
P 200
1800
360000
===

0,5đ
Câu 5 (4,5đ)
- tóm tắt bai toán
0,5đ
Nhit lng qu cu nhụm to ra
0,5đ
Q
1
= m
1
c
1
(t
1
t) = m
1
. 880.75 = m
1
. 66000(J)
0,5đ
Nhit lng nc thu vo
0,5đ

Q
2
= m
2
c
2
(t- t
2
) = 0,5.4200.5 = 10500 (J)

Nhit lng qu cu to ra bng nhit lng nc thu vo
0,5đ
Q
1
= Q
2
m
1
.66000 =10500
0,5đ
=> m
1


0,16 (kg)
0,5đ
5
®Ò3
Bµi kiÓm trahäckúi m«n vËt lý 8
N¨m häc 2010-2011

Thêi gian lµm bµi 45’

Phần I. Trắc nghiệm(4 điểm). Khoanh tròn chữ cái đứng trước phương
án trả lời đúng nhất.
Câu 1. Một ô tô chở khách đang chạy trên đường. Câu mô tả nào sau đây là
sai?
A. Ô tô đang đứng yên so với hành khách trên xe. B. Ô tô đang chuyển
động so với mặt đường.
C. Hành khách đang đứng yên so với Ô tô. D. Hành khách đang
chuyển động so với người lái xe.
Câu 2 Độ lớn của vận tốc biểu thị tính chất nào của chuyển động?
A. Quãng đường chuyển động dài hay ngắn.
B. Mức độ nhanh hay chậm của chuyển động.
C. Thời gian chuyển động dài hay ngắn.
D. Cho biết cả quãng đường, thời gian và sự nhanh, chậm của chuyển động.
Câu 3 Chuyển động nào dưới đây là chuyển động đều?
A. Chuyển động của ô tô khi khởi hành.
B. Chuyển động của xe đạp khi xuống dốc.
C. Chuyển động của một điểm ở đầu cánh quạt khi quạt quay ổn định.
D. Chuyển động của tàu hoả khi vào ga.
Câu 4 Hành khách đang ngồi trên ôtô đang chuyển động bỗng bị lao về phía
trước, điều đó chứng tỏ xe:
A. Đột ngột giảm vận tốc. B. Đột ngột tăng vận tốc.
C. Đột ngột rẽ sang phải. D. Đột ngột rẽ sang trái.
Câu 5 Trong các trường hợp lực xuất hiện sau đây, trường hợp nào không
phải là lực ma sát.
6
A. Lc xut hin khi lp xe trt trờn mt ng. B. Lc xut hin
lm mũn dy.
CLc xut hin khi lũ xo b nộn hay b dón. D.Lc xut hin gia dõy Cua

roa vi bỏnh xe chuyn ng
Cõu 6 Cụng thc tớnh ỏp sut.
A. p =
S
F
B. p =
F
S
C. p = d.h D. C A, B, C, u sai.
Cõu 7 Mun lm tng, gim ỏp sut thỡ phi lm nh th no? Trong cỏc
cỏch sau õy cỏch no l khụng ỳng?
A. Mun tng ỏp sut thỡ tng ỏp lc v gim din tớch b ộp.
B. Mun tng ỏp sut thỡ gim ỏp lc v tng din tớch b ộp.
C. Mun gim ỏp sut thỡ gim ỏp lc, gi nguyờn din tớch b ộp.
D. Mun gim ỏp sut thỡ phi tng din tớch b ộp.
Cõu 8 Hin tng no sõu õy do ỏp suy khớ quyn gõy ra.
A. Qu búng bn b bp th vo nc núng s phng lờn nh c.
B. Sm xe p bm cng ngoi nng cú th b n.
C. Dựng ng nha nh cú th hỳt nc t cc vo ming.
D. Thi hi vo qu búng bay, qu búng bay s phng lờn.
Phn II T Lun (6 im). Tr li cõu hi
Cõu 1 :(1,5 im )Biu din trng lc ca mt vt l 1 500N ( t xớch 1cm
ng vi 500N )
Cõu 2: (2,5 im ): Một vận động viên xe đạp thực hiện cuộc đua vợt đèo nh
sau:
- Đoạn lên đèo dài 45 km đi hêt 2 giờ 30 phút
- Đoạn xuống đèo dài 30 km đi hết 30 phút
Tính vận tốc trung bình của vận động viên này trên mỗi đoạn đờng và cả
quãng đờng.
Cõu 3:(2 im). Tớnh ỏp sut ca mt ụtụ nng 4tấn cú din tớch cỏc bỏnh xe

tip xỳc vi mt t nm ngang l 500cm
2
.
ỏp ỏn biu im (đề3)
Phn I Trc nghim ( 4 im ) Mi ý ỳng 0,5 im.
Cõu 1 2 3 4 5 6 7 8
ỏp ỏn D B C A C A B C
im 0,5
i
m
0,5im 0,5im 0,5im 0,5im 0,5i
m
0,5i
m
0,5i
m
Phn II T Lun ( 6 im )
Cõu 1: V ỳng mi cõu theo ỳng t xớch c : 0,5 im.
Cõu 2: Túm tt ( 0, 5 im ) Gii:
7
AB = 500m Gọi S
1
và S
2
là quãng đường đi được cho đến khi gặp
nhau
v
1
= 20m/s của các vật, C là vị trí hai vật gặp nhau(Hình vẽ). (
0,5 điểm)

v
2
= 10m/s Vật A Vật B
_____________ C
( chỗ gặp)
t = ? Tìm Vị trí gặp nhau.
Ta có: S
1
= v
1
.t; S
2
= v
2
.t. (0,5 điểm)
Khi hai vật gặp nhau: S
1
– S
2
= AB = 500m.
(0,5 điểm)
AB = S
1
– S
2
= (v
1
– v
2
).t t = ⟹ = = 50s

(0,5 điểm)
Vị trí gặp: AC = v
1
.t = 20.50 = 1000m
(0,5 điểm)
Vậy sau 50 giây thì hai vật gặp nhau. Vị trí gặp nhau
cách A 1000m

Câu 3: tóm tắt (0,5điểm) Giải
F = 40 000N áp suất của xe ôtô lên mặt đường là:
S = 500cm
2
= 5.10
– 2
p = = = 800 000(N/m
2
). (1,5 điểm)
Tính: p = ?
8
®Ò4
®Ò kiÓm tra vËt Lý 8 kúi
(Thêi gian lµm bµi 45’)
Phần I. Trắc nghiệm ( 4 điểm ) Khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án
trả lời đúng nhất.
Câu 1(0,5 điểm). Có một ô tô đang chuyển động trên đường nếu chọn người
lái xe làm vật mốc thì:
A.Ô tô đang chuyển động. B. Hành khách đang chuyển
động.
C. Cột điện bên đường đang chuyển động. D. Người lái xe đang chuyển
động.

Câu 2(0,5 điểm).Chuyển động của xe ôtô khi đi từ Mai Châu lên Noong
luông là.
A.Chuyển động đều. B. Chuyển động không đều.
C. Chuyển động nhanh dần. D. Chuyển động chậm dần.
Câu 3(0,5 điểm). Khi chỉ có một lực tác dụng lên vật thì vận tốc của vật sẽ
như thế nào?
A. Vận tốc không thay dổi. B. Vận tốc giảm dần
C. Vận tốc tăng dần. D. Vận tốc có thể tăng dần và cũng có thể
giảm dần.
Câu 4(0,5 điểm). Hành khách ngồi trên Ôtô đang chuyển động bỗng thấy
mình bị nghiêng người sang phải, chứng tỏ xe.
A. Đột ngột giảm vận tốc B. Đột ngột tăng vận tốc.
C. Đột ngột rẽ sang trái. D. Đột ngột rẽ sang phải.
Câu 5(0,5 điểm).Trong các trường hợp lực xuất hiện sau đây, trường hợp
nào không phải là lực ma sát.
A. Lực xuất hiện khi lốp xe trượt trên mặt đường.
B. Lực xuất hiện làm mòn đế dày.
9
C. Lực xuất hiện khi lò xo bị nén hay bị dãn.
D. Lực xuất hiện giữa dây Cua roa với bánh xe chuyển động.
Câu 6(0,5 điểm). Chất lỏng gây áp suất như thế nào lên đáy bình, thành bình
và các vật ở trong lòng nó.
A. Theo một phương. B. Không theo phương nào.
C. Theo mọi phương. D. Cả câu A, B, C, đều sai.
Câu 7(0,5 điểm). Công thức tính áp suất chất lỏng là :
A. p =
S
F
B. p =
F

S
C. p = d x h D. Cả A, B, C, đều sai.
Câu 8(0,5 điểm). Hiện tượng nào sâu đây do áp suấy khí quyển gây ra.
A. Quả bóng bàn bị bẹp thả vào nước nóng sẽ phồng lên như cũ.
B. Săm xe đạp bơm căng để ngoài nắng có thể bị nổ.
C. Dùng ống nhựa nhỏ có thể hút nước từ cốc vào miệng.
D. Thổi hơi vào quả bóng bay, quả bóng bay sẽ phồng lên.
Phần II Tự Luận(6 điểm).
Câu 1: Biểu diễn các lực sau đây ; ( 1 điểm )
a) Trọng lực của một vật là 1 500N ( tỉ xích 1cm ứng với 500N )
b) Lực kéo một sà lan là F = 2000N theo phương nằm ngang, chiều từ trái
sang phải.(tỉ xích 1cm ứng với 500N).
Câu 2 ( 3 điểm ): Hai vật xuất phát từ A và B cách nhau 500m, chuyển động
cùng chiều theo hướng từ A đến B. Vật thứ nhất chuyển động đều từ A với
vận tốc 20m/s, vật thứ hai chuyển động đều từ B với vận tốc 10m/s. Sau bao
lâu hai vật gặp nhau? Gặp nhau chỗ nào?
Câu 3(2 diểm). Một xe tăng có trọng lượng 350000N. Tính áp suất của xe
tăng lên mặt đường nằm ngang, biết rằng diện tích tiếp xúc của các bản xích
là 2,5m
2
.
Đáp án – biểu điểm(®Ò4)
Phần I Trắc nghiệm ( 4 điểm ) Mỗi ý đúng 0,5 điểm.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp
án
C B D C C C C C
Điể
m
0,5

điể
m
0,5điể
m
0,5điể
m
0,5điể
m
0,5điể
m
0,5điể
m
0,5điể
m
0,5điể
m
Phần II Tự Luận ( 6 điểm )
Câu 1: Vẽ đúng mỗi câu theo đúng tỉ xích được : 0,5 điểm.
Câu 2
10
Cõu 3 túm tt (0,5im) Gii
F = 350000N ỏp sut ca xe tng lờn mt ng l:
S = 2,5m
2
p = = = 140000N/m
2
. (1,5 im)
Tớnh p = ?
đề5
Bài kiểm tra học kì i môn vật lý8

Năm học 2010-2011
Thời gian làm bài 45

đề bài
Câu 1 (2 điểm)
a. Chuyển động cơ học là gì? Lấy ví dụ về chuyển động cơ học, chỉ rõ
vật mốc?
b. Viết công thức tính lực đẩy Ac si mét. Nêu tên và đơn vị đo của các
đại lợng trong công thức
Câu 2 (2,5 điểm) Hai vt xut phỏt t A v B cỏch nhau 500m, chuyn
ng cựng chiu theo hng t A n B. Vt th nht chuyn ng u t A
vi vn tc 20m/s, vt th hai chuyn ng u t B vi vn tc 10m/s. Sau
bao lõu hai vt gp nhau? Gp nhau ch no?
Câu 3 (2 điểm) Trong trờng hợp nào dới đây, loại lực ma sát nào đã xuất
hiện?
a. Kéo hộp gỗ trợt trên bàn.
b. Đặt một cuốn sách lên mặt bàn nằm nghiêng so với phơng ngang, cuốn
sáchvẫn đứng yên
Câu 4 (2,5 điểm) Ngời ta dùng lực kéo 125N để đa một vật có khối lợng
50kg lên cao 2 m bằng mặt phẳng nghiêng.
a. Tính công phải dùng để đa vật lên cao .
b. Tính chiều dài của mặt phẳng nghiêng.
Câu 5 (1 điểm) Một vật có trọng lợng riêng là2600N/m
3
nhúng vào trong n-
ớcthì nặng 150. Hỏi ở trong không khí nó nặng bao nhiêu? Cho trọng lợng
riêng của nớc là 10000N/m
3
H ớng dẫn giải và biểu điểm(đề5)
11

Câu 1 (2đ)
Vận tốc trung bình trênđoạn đờng lên đèo :
S
1
45
V
1
= = = 18 km/h (0,5đ)
T
1
2,5
Vận tốc trung bình trên đoạn đờng xuống đèo:

S
2
30
V
2
= = = 60 km/h (0,5đ)
T
2
0,5
Vận tốc trung bình trên cả đoạn đờng đua:
S
1
+ S
2
45 + 30
V
TB

= = = 25 km/h (1đ)
T
1
+ T
2
2,5 + 0,5
Câu 2: (3đ)
Tóm tắt bài toán (0,5đ)
a. Công dùng đa vật lên cao:
A = P.h = 10.m.h = 10.50.2 = 1000J (1đ)
b. Chiều dài mặt phẳng nghiêng :
A= F.l " l =
F
A
=
125
1000
= 8(m) (1đ)
Kết luận bài toán (0,5đ)
-
đề6
THI HKII NM HC 2010-2011
MễN THI VT Lí 8
Thi gian lm bi: 45 phỳt
I Trc nghim 3
Cõu 1: S dn nhit khụng th xy ra trong mụi trng no?
A. Lng. B. Chõn khụng. C. Rn. D. Khớ.
Cõu 2: Vỡ sao vo mựa hố, nu mc ỏo ti mu i ra ng li cm thy
ngi núng hn khi mc ỏo sỏng mu?
A. Vỡ ỏo ti mu hp th nhit kộm hn. B. Vỡ ỏo ti mu dn nhit tt

hn.
12
C. Vì áo tối màu giúp đối lưu xảy ra dễ hơn. D. Vì áo tối màu hấp thụ
nhiệt tốt hơn.
Câu 3: Nhiệt lượng là gì?
A. Là phần nhiệt năng mà vật nhận thêm được hoặc mất bớt đi trong quá trình
truyền nhiệt
B. Là phần năng lượng mà vật nhận thêm được hoặc mất bớt đi trong quá trình
truyền nhiệt
C. Là phần thế năng mà vật nhận thêm được hoặc mất bớt đi trong quá trình
truyền nhiệt
D. Là phần động năng mà vật nhận thêm được hoặc mất bớt đi trong quá trình
truyền nhiệt
Câu 4 Mội trường nào không có nhiệt năng?
A. Chân không. B. Rắn. C. Khí. D. Lỏng.
Câu 5 Có hai cốc nước giống hệt nhau. Đưa cốc thứ nhất lên đặt ở đỉnh núi,
cốc thứ hai đặt ở chân núi.So sánh nhiệt năng của 2 cốc?
A. Chỉ so sánh được khi 2 cốc ở cùng một vị trí. B. Nhiệt năng của 2 cốc
như nhau.
C. Nhiệt năng của cốc 2 lớn hơn. D. Nhiệt năng của cốc 1
lớn hơn.
Câu 6 Ma
́
y bay đang bay trên trời. Nhận xét nào sau đây là đầy đủ nhất?
A. Máy bay có động năng và nhiệt năng. B. Máy bay có cơ năng và nhiệt
năng.
C. Máy bay có động năng và thế năng. D. Máy bay có thế năng và nhiệt
năng.
Câu 7 Mùa đông, khi ngồi cạnh là sưởi ta thấy ấm áp. Năng lượng nhiệt của
lò sưởi đã truyền tới người bằng cách nào?

A. Đối lưu. B. Dẫn nhiệt. C. Bức xạ nhiệt. D. Dẫn
nhiệt, đối lưu.
Câu 8 Hãy phán đóan xem, trong thí nghiệm Bơ-rao, nếu ta tăng nhiệt độ của
nước thì các hạt phấn hoa chuyển động như thế nào?
A. Không đóan được B. Chuyển động chậm hơn.
C. Chuyển động nhanh hơn. D. Chuyển động không đổi.
Câu 9 Đổ 15ml đường vào 40ml nước, thể tích hỗn hợp nước đường là?
A. 45ml. B. 60ml. C. Lớn hơn 55ml. D. Nhỏ hơn
55ml.
Câu 10 Đối lưu là hình thức truyền nhiệt chủ yếu ở môi trường nào?
A. Khí và rắn. B. Rắn, lỏng, khí. C. Lỏng và rắn. D. Lỏng và
khí.
Câu 11 Nhận xét nào sau đây là sai?
13
A. Phân tử và nguyên tử chuyển động không liên tục B. Phân tử là một
nhóm nguyên tử kết hợp lại C. Nguyên từ là hạt chất nhỏ nhất.
D.Giữa các nguyên tử, phân tử có khỏang cách
Câu 12 Nhiệt năng của một vật là:
A. tổng động năng của các phân tử cấu tạo lên vật .
B. tổng cơ năng của các phân tử cấu tạo nên vật.
C. tổng thế năng hấp dẫn của các phân tử cấu tạo nên vật.
D. tổng thế năng đàn hồi của các phân tử cấu tạo nên vật.
II Tự luận 7đ
1. Tại sao bát đĩa thường làm bằng sứ? (1đ)
2. Nêu nguyên lý truyền nhiệt của hai vật? (2đ)
3. Thả một quả cầu bằng thép được nung nóng ở nhiệt độ 60
o
C vào chậu
chứa 2kg nước ở nhiệt độ 20
o

C. Sau một thời gian, nhiệt độ của quả cầu và
nước đều bằng 23
o
C . Biết nhiệt dung riêng của nước là 4200J/ kg.K và
nhiệt dung riêng của thép là 460J/kg.K.
a) Tính nhiệt lượng của nước thu vào.
b) Tính khối lượng miếng thép. (4đ)
ĐÁP ÁN ®Ò6 THI HKII MÔN VẬT LÝ 8
Năm học 2010 – 20111
I Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đ/a
B D A A C B C C D D A A
II Tự luận (7đ) 1
1) Vì sứ dẫn nhiệt kém, giữ thức ăn nóng lâu (hoặc cầm bát, đĩa ít bị nóng)
(1đ)
2) Nguyên lí truyền nhiệt của hai vật 2đ
- Nhiệt truyền từ vật có nhiệt độ cao hơn sang vật có nhiệt độ thấp hơn
cho tới khi nhiệt độ hai vật bằng nhau (1đ)
- Nhiệt lượng vật này tỏa ra bằng nhiệt lượng vật kia thu vào (1đ)
14

×