Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De KT HKI Hoa 9 co ma tran

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (165.87 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

MA TRẬN ĐỀ THI HKI – MÔN HÓA 9


Đánh


giá
Kiến thức


<b>Biết</b> <b>Hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Tống</b>


<b>số</b>
<b>điểm</b>
<i><b>Thấp</b></i> <i><b>Cao</b></i>
<b>Chương 1</b>
<b>Các loại</b>
<b>hợp chất</b>
<b>vô cơ</b>
<b>(18 tiết)</b>
<i><b>2 câu</b></i>
<i><b>5 điểm</b></i>


<b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b>


<b>- T/c hóa </b>
học của
muối(TN3),
<b>(TN9)</b>


- T/c hoá
học của
bazơ (TN5),
<b>(TN7) </b>
- H2SO4


(lỗng)
<b>(TN1)</b>
<b>- T/c hóa </b>
học của
oxit
<b>(TN2)</b>
- Độ mạnh
yếu của
axit
<b>(TN4)</b>
- Nhận
biết dung
dịch bằng
chất chỉ thị
<b>(TN6)</b>


- Viết
chuỗi
PTPƯ
<b>(TL3)</b>


<i><b>Tỉ lệ: 39%</b></i> <i><b>4 câu</b></i>
<i><b>1.2đ =</b></i>


<i><b>12%</b></i>


<i><b>4 câu</b></i>


<i><b>1.2đ =12%</b></i> <i><b>1.5đ=15</b><b>1 câu</b></i>
<i><b>%</b></i>


<i><b>3.9</b></i>
<i><b>điểm</b></i>
<b>Chương 2</b>
<b>Kim loại</b>
<b>(9 tiết)</b>
<i><b>1 câu</b></i>
<i><b>3 điểm</b></i>


- T/c hóa
học của
kim loại
<b>(TN8)</b>
- Nhận
biết các
kim loại
<b>(TL1)</b>
- Xác
định
CTHH
kim loại
<b>(TN10)</b>
- Giải
bài
tốn
tính
theo
PTHH
<b>(TL4)</b>
<i><b>Tỉ lệ: 46%</b></i> <i><b>1 câu</b></i>



<i><b>0.3đ = 3%</b></i>


<i><b>1 câu</b></i>
<i><b>2đ = 20%</b></i>


<i><b>1 câu</b></i>
<i><b>0.3đ=3</b></i>
<i><b>%</b></i>
<i><b>1 câu</b></i>
<i><b>2đ=20</b></i>
<i><b>%</b></i>
<i><b>4.6</b></i>
<i><b>điểm</b></i>
<b>Chương 3</b>
<b>Phi kim</b>
<i><b>(6 tiết)</b></i>
<i><b>1 câu</b></i>
<i><b>3 điểm</b></i>


- Tính chất
hóa học
chung của
phi kim
<b>(TL2)</b>


<i><b>Tỉ lệ: 15%</b></i> <i><b>1 câu</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

ĐỀ THI HKI – MƠN HĨA 9 (Đề 1)



<b>I/ TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM) </b><i><b>Khoanh tròn chữ cái đứng trước đáp án đúng nhất :</b></i>



<b>1- Dung dịch H2SO4 (lỗng) khơng phản ứng với dãy chất nào sau đây ?</b>


A. Fe, Al, Zn B. Cu, Ag, NaCl


<b>C. CuO, Al</b>2O3, CaCO3 D. Cu(OH)2, Mg(OH)2, Fe(OH)3


<b>2- Trong các oxit sau, oxit nào tác dụng được với nước : CO, CO2, FeO, MgO, SO2, NO, BaO.</b>
A. Na2O, SO2, BaO, CO2 B. CO, CO2, FeO, BaO


C. Na2O, SO2, NO, MgO. D. Tất cả đều sai


<b>3-Muối có tính chất hố học nào trong số các tính chất hố học sau :</b>


A.Tác dụng với dung dịch axit và kiềm B. Tác dụng với axit, muối, kim loại
C. Tác dụng với muối và kim loại D. Bao gồm A và C


<b>4- Dựa vào đặc điểm nào được dùng làm cơ sở để các công thức axit phân chia thành những </b>
<b>nhóm dưới đây : H2S, HI, HCl, HNO3, H2SO4, H3PO4</b>


A. Dựa vào số nguyên tử H trong axit B. Dựa vào độ mạnh yếu của axit
C. Dựa vào thành phần phân tử axit D. Tất cả A, B, C đều đúng
<b>5- Phản ứng đặc trưng cho mọi bazơ là :</b>


A. Phản ứng với axit để tạo thành muối và nước
B. Phản ứng với giấy quỳ tím tạo thành màu xanh
C. Phản ứng phân huỷ để tạo thành Oxit tương ứng
D. Chỉ có A và C đúng.


<b>6- Cho các dung dịch sau: NaOH, KCl, H2SO4, KNO3. Dung dịch nào làm quỳ tím đổi sang </b>



<b>màu đỏ?</b>


A. NaOH B. H2SO4 C. KCl D. KNO3
<b>7</b>- <b>Cho các bazơ sau : Cu(OH)2, KOH, Ba(OH)2 , Fe(OH)3 bazơ nào bị nhiệt phân?</b>


A. Cu(OH)2, Ba(OH)2 C. KOH, Ba(OH)2


B. KOH, Fe(OH)3 D. Cu(OH)2, Fe(OH)3


<b>8</b>-<b> Kim loại nào tác dụng đợc với dung dịch HCl, H2SO4 loãng trong các kim loại sau: Al, Mg, </b>


<b>Cu, Fe, Ag?</b>


A. Al, Mg, Cu. B. Fe, Ag, Al. C. Fe, Al, Mg. D. Mg, Fe, Ag.


<b>9</b>- <b>Trờng hợp nào tạo ra chất kết tủa khi trộn hai dung dịch?</b>


A. ddNa2CO3 và ddKCl C. dd NaCl vµ dddAgNO3


B. ddNa2SO4 vµ ddAlCl3 D. ddZnSO4 vµ ddCuCl2


<b>10</b>- <b>Cho 31,2 g kim loại M (húa trị I) tác dụng với nớc d, thu đợc 8,96 lớt</b> <b>khớ Hiđro ở đktc.</b>
<b>Kim loại M là:</b>


A. Ag B. Cu C. Na D. K


<b>II/ TỰ LUẬN (7 ĐIỂM)</b>


<b>Câu 1(2đ): Có 3 lọ kim loại ở dạng bột đều có màu trắng bạc là Mg, Al, Ag, bị mất nhãn. Bằng </b>


phương pháp hoá học hãy nêu cách nhận biết 3 lọ trên.


<b>Câu 2(1,5đ): Trình bày tính chất hóa học chung của phi kim. Cho từng ví dụ minh họa.</b>
<b>Câu 3(1,5đ): Viết PTHH thực hiện dãy chuyển hóa sau :</b>


Fe  <sub> FeCl</sub><sub>3</sub><sub> </sub> <sub> Fe(OH)</sub><sub>3</sub><sub> </sub>  <sub> Fe</sub><sub>2</sub><sub>O</sub><sub>3</sub>
<b>Câu 3(2đ): Cho 5,4 gam nhôm vào 100 ml dung dịch H</b>2SO4


a) Tính thể tích khí H2 sinh ra ở đktc


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

ĐỀ THI HKI – MƠN HĨA 9 (Đề 2)



<b>I/ TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM) </b><i><b>Khoanh tròn chữ cái đứng trc ỏp ỏn ỳng nht :</b></i>
<b>1</b>- <b>Trờng hợp nào tạo ra chÊt kÕt tđa khi trén hai dung dÞch?</b>


A. ddNa2CO3 vµ ddKCl C. dd NaCl vµ dddAgNO3


B. ddNa2SO4 vµ ddAlCl3 D. ddZnSO4 vµ ddCuCl2


<b>2</b>- <b>Cho 31,2 g kim loại M (húa trị I) tác dụng với nớc d, thu đợc 8,96 lớtkhớ Hiđro ở đktc. Kim</b>
<b>loại M là:</b>


A. Ag B. Cu C. Na D. K


<b>3- Dung dịch H2SO4 (lỗng) khơng phản ứng với dãy chất nào sau đây ?</b>


A. Fe, Al, Zn B. Cu, Ag, NaCl


<b>C. CuO, Al</b>2O3, CaCO3 D. Cu(OH)2, Mg(OH)2, Fe(OH)3



<b>4- Trong các oxit sau, oxit nào tác dụng được với nước : CO, CO2, FeO, MgO, SO2, NO, BaO.</b>
A. Na2O, SO2, BaO, CO2 B. CO, CO2, FeO, BaO


C. Na2O, SO2, NO, MgO. D. Tất cả đều sai


<b>5- Cho các dung dịch sau: NaOH, KCl, H2SO4, KNO3. Dung dịch nào làm quỳ tím đổi sang </b>


<b>màu đỏ?</b>


A. NaOH B. H2SO4 C. KCl D. KNO3


<b>6-Muối có tính chất hố học nào trong số các tính chất hoá học sau :</b>


A.Tác dụng với dung dịch axit và kiềm B. Tác dụng với axit, muối, kim loại
C. Tác dụng với muối và kim loại D. Bao gồm A và C


<b>7- Phản ứng đặc trưng cho mọi bazơ là :</b>


A. Phản ứng với axit để tạo thành muối và nước
B. Phản ứng với giấy quỳ tím tạo thành màu xanh
C. Phản ứng phân huỷ để tạo thành Oxit tương ứng
D. Chỉ có A và C đúng.


<b>8- Dựa vào đặc điểm nào được dùng làm cơ sở để các cơng thức axit phân chia thành những </b>
<b>nhóm dưới đây : H2S, HI, HCl, HNO3, H2SO4, H3PO4</b>


A. Dựa vào số nguyên tử H trong axit B. Dựa vào độ mạnh yếu của axit
C. Dựa vào thành phần phân tử axit D. Tất cả A, B, C đều đúng


<b>9</b>- <b>Cho các bazơ sau : Cu(OH)2, KOH, Ba(OH)2 , Fe(OH)3 bazơ nào bị nhiệt phân?</b>


A. Cu(OH)2, Ba(OH)2 C. KOH, Ba(OH)2


B. KOH, Fe(OH)3 D. Cu(OH)2, Fe(OH)3


<b>10</b>-<b> Kim loại nào tác dụng đợc với dung dịch HCl, H2SO4 loãng trong các kim loại sau: Al, Mg, </b>


<b>Cu, Fe, Ag?</b>


A. Al, Mg, Cu. B. Fe, Ag, Al. C. Fe, Al, Mg. D. Mg, Fe, Ag.


<b>II/ TỰ LUẬN (7 ĐIỂM)</b>


<b>Câu 1(2đ): Có 3 lọ kim loại ở dạng bột đều có màu trắng bạc là Mg, Al, Ag, bị mất nhãn. Bằng </b>
phương pháp hoá học hãy nêu cách nhận biết 3 lọ trên.


<b>Câu 2(1,5đ): Trình bày tính chất hóa học chung của phi kim. Cho từng ví dụ minh họa.</b>
<b>Câu 3(1,5đ): Viết PTHH thực hiện dãy chuyển hóa sau :</b>


Fe   <sub> FeCl</sub><sub>3</sub><sub> </sub>  <sub> Fe(OH)</sub><sub>3</sub><sub> </sub> <sub> Fe</sub><sub>2</sub><sub>O</sub><sub>3</sub>
<b>Câu 3(2đ): Cho 5,4 gam nhôm vào 100 ml dung dịch H</b>2SO4


a) Tính thể tích khí H2 sinh ra ở đktc


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>ĐÁP ÁN BIỂU BIỂM</b>

ĐỀ THI HKI – MƠN HĨA 9


<b>I/ TRẮC NGHIỆM (3đ) </b>


Chọn và khoanh trịn vào chữ cái có phương án trả lời đúng nhất. Mỗi câu trả lời đúng 0.3đ
<b>Câu</b> 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10



<b>Đáp án Đề 1 </b> B A D B D B D C C D


<b>Đáp án Đề 2</b> C D B A B D D B D C


<b>II/ TỰ LUẬN (7đ)</b>
<b>Câu 1(2đ):</b>


Trích mỗi lo một ít làm mẫu thử ( 0,5 đ )


- Lấy các mẫu thử cho phản ứng với dung dịch NaOH, mẫu thử nào tan và xuất hiện bọt khí ta
nhận ra lọ chứa bột Al. (0,5đ)


- PTHH: 2Al + 2H2O + 2NaOH   2NaAlO2 + 3H2 


- Hai mẫu thử còn lại cho phản ứng với dung dịch HCl mẫu thử nào tan ra và xuất hiện bọt khí ta
nhận ra lọ chứa Mg ( 0,5 đ )


- PTHH : Mg + 2HCl   <sub> MgCl</sub><sub>2</sub><sub> + H</sub><sub>2</sub>
- Lọ còn lại chứa Ag. ( 0,5 đ )


<b>Câu 2 (1,5đ) Mỗi ý đúng được 0,5đ. Mỗi PTHH đúng được 0,5đ.</b>


<i><b>1.Tác dụng với kim loại</b></i>


2Na + Cl2 <i>→</i> 2NaCl


<i><b>2.Tác dụng với Hiđro</b></i>


2H2 + O2 <i>→</i> 2H2O



<i><b>3.Tác dụng với oxi</b></i>


S + O2 <i>→</i> SO2


<b>Câu 3 (1,5đ) Mỗi phương trình viết và cân bằng đúng được 0,5 đ. Cân bằng sai được 0,25đ.</b>
2Fe + 3Cl2   2FeCl3


FeCl3 + 3NaOH   Fe(OH)3 + 3NaCl


2Fe(OH)3  


<i>o</i>


<i>t</i>


Fe2O3 + 3H2O


<b>Câu 3 (2đ)</b>


nAl = 5,4 : 27 = 0,2 mol 0.25 điểm


2Al + 3H2SO4   Al2(SO4)3 + 3H2  0.5 điểm


2(mol) 3(mol) 1 (mol) 3(mol)


0,2(mol) 0,3(mol) 0,1(mol) 0,3(mol) 0,25 điểm
VH2 = n . 22,4 = 0,3 . 22,4 = 6,72 lit 0,5 điểm


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×