Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (198.1 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Sở GIÁO dục vÀ đào tạo thÁI bình . </b>
<b> </b>
<b>A /phÇn chung cho tÊt c¶ thÝ sinh. ( 8 điểm )</b>
<b>Câu I : ( 2 điểm ).</b>
Cho hàm số y = x3<sub> + ( 1 – 2m)x</sub>2<sub> + (2 – m )x + m + 2 . (C</sub>
m)
1.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số khi m = 2.
2. Tìm m để đồ thị hàm số (Cm) có cực trị đồng thời hồnh độ cực tiểu nhỏ hơn 1.
<b>Câu II : ( 2 điểm ).</b>
1. Giải phương trình: sin 2<i>x</i> 2 2(s inx+cosx)=5.
2. Tìm m để phương trình sau có nghiệm duy nhất : 2<i>x</i>2 <i>mx</i> 3 <i>x</i>.
<b>Câu III : ( 2 điểm ).</b>
1. Tính tích phân sau :
2 2
3
1
1
.
<i>x</i>
<i>I</i> <i>dx</i>
<i>x x</i>
2. Cho hệ phương trình :
3 3 <sub>(</sub> <sub>)</sub>
1
<i>x</i> <i>y</i> <i>m x y</i>
<i>x y</i>
Tìm m để hệ có 3 nghiệm phân biệt (x1;y1);(x2;y2);(x3;y3) sao cho x1;x2;x3 lập thành cấp số cộng
.Đồng thời có hai số xi thỏa mãn <i>xi</i> > 1
<b>Câu IV : ( 2 điểm ).</b>
Trong không gian oxyz cho hai đường thẳng d1 :1 1 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
; d2
1 2
1
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
và điểm M(1;2;3).
1.Viết phương trình mặt phẳng chứa M và d1 ; Tìm M’ đối xứng với M qua d2.
2.Tìm <i>A d B d</i> 1; 2<sub> sao cho AB ngắn nhất .</sub>
<b>B.</b>
<b> PHẦN TỰ CHỌN: ( 2 điểm ).</b>
( Thí sinh chỉ được làm 1 trong 2 câu Va hoặc Vb sau đây.)
<b>Câu Va. </b>
1. Trong mặt phẳng oxy cho <i>ABC</i><sub> có A(2;1) . Đường cao qua đỉnh B có phương trình x- 3y - 7 = </sub>
0 .Đường trung tuyến qua đỉnh C có phương trình
x + y +1 = 0 . Xác định tọa độ B và C . Tính diện tích <i>ABC</i>.
2.Tìm hệ số x6<sub> trong khai triển </sub>
3
bằng 1024.
<b>Câu Vb.</b>
1. Giải bất phương trình :
2 2
1 1
2.Cho lăng trụ ABC.A’<sub>B</sub>’<sub>C</sub>’<sub>đáy ABC là tam giác đều cạnh a. .A</sub>’<sub> cách đều các điểm A,B,C. Cạnh bên </sub>
AA’<sub> tạo với đáy góc 60</sub>0<sub>. Tính thể tích khối lăng trụ.</sub>
<b>Sở GIÁO dục vÀ đào tạo thÁI bình . </b>
<b> </b>
<b>Câ</b>
<b>u </b>
<b>Ý</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>
<b>I</b> . <b>200</b>
<b>1</b> .Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số khi m = 2. <b>1,00</b>
Với m = 2 ta được y = x3<sub> – 3x</sub>2<sub> + 4 </sub>
a ;Tập xác định : D = R. 0,25
b ; Sự biến thiên.
Tính đơn điệu ……
Nhánh vơ cực……
j
<i><b>o</b></i>
<i><b>4</b></i> <i><b><sub>+ </sub></b></i>
<i><b>- </b></i>
<i><b>+</b></i> <i><b>0</b></i> <i><b>-</b></i> <i><b>0</b></i> <i><b>+</b></i>
<i><b>2</b></i>
<i><b>0</b></i> <i><b>+ </b></i>
<i><b>- </b></i>
<i><b>y</b></i>
<i><b>y'</b></i>
<i><b>x</b></i>
0,25
c ; Đồ thị :
+ Lấy thêm điểm .
+ Vẽ đúng hướng lõm và vẽ bằng mực cùng màu mực với phần trình bầy <sub>0,25</sub>
8
6
4
2
-2
-4
-6
-8
<b>2</b> . Tìm m để đồ thị hàm số (Cm) có cực trị đồng thời hồnh độ cực tiểu nhỏ
hơn 1.
<b>1,00</b>
Hàm số có cực trị theo yêu cầu đầu bài khi và chỉ khi thỏa mãn 2
ĐK sau :
+ y’ <sub>=0 có 2 nghiệm pbiệt x</sub>
1 < x2
' <sub>4</sub><i><sub>m</sub></i>2 <i><sub>m</sub></i> <sub>5 0</sub>
<sub>m < - 1 hoặc m > </sub>
5
4
0,25
0,25
+ x1 < x2 < 1 ( Vì hệ số của x2 của y’ mang dấu dương )
<sub> …. </sub> ' 4 2 <i>m</i> <sub>…..</sub>
21
15
<i>m</i>
0,25
Kết hợp 2 ĐK trên ta được… Đáp số <i>m</i>
5 7
;
4 5
0,25
<b>II</b> <b>2,00</b>
<b>1</b>
1.Giải phương trình: sin 2<i>x</i> 2 2(sinx+cosx)=5. ( I ) <b>1,00</b>
Đặt sinx + cosx = t (<i>t</i> 2). <sub>sin2x = t</sub>2<sub> - 1 </sub><sub></sub> <sub> ( I ) </sub> 0,25
<i>t</i>2 2 2<i>t</i> 6 0 <i>t</i> 2<sub>)</sub> 0,25
+Giải được phương trình sinx + cosx = 2<sub> … </sub> <sub> </sub><i>c</i>os(<i>x</i> 4) 1
+ Lấy nghiệm 0,25
Kết luận :
5
2
4
<i>x</i> <i>k</i>
( k<b>Z</b>) hoặc dưới dạng đúng khác . 0,25
<b>2</b>
Tìm m để phương trình sau có nghiệm duy nhất : 2<i>x</i>2 <i>mx</i> 3 <i>x</i>. <b>1,00</b>
<sub>hệ </sub>
2 2
2x x 9 6x
3
<i>m</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub> có nghiệm duy nhất</sub> 0,25
<sub> x</sub>2<sub> + 6x – 9 = -mx (1)</sub>
+; Ta thấy x = 0 không phải là nghiệm. <sub>0,25</sub>
+ ; Với x 0 (1)
2 <sub>6x 9</sub>
<i>x</i>
<i>m</i>
<i>x</i>
. Xét hàm số :
f(x) =
2 <sub>6x 9</sub>
<i>x</i>
<i>x</i>
trên
2
9
<i>x</i>
<i>x</i>
> 0 <i>x</i> 0
0,25
+ , x = 3 <sub> f(3) = 6 , có nghiệm duy nhất khi – m > 6 </sub> <sub>m < - 6</sub> <sub>0,25</sub>
<b>1</b>
1. Tính tích phân sau :
2 2
3
1
1
.
<i>x</i>
<i>I</i> <i>dx</i>
<i>x x</i>
= - 1
2
1
ln(<i>x</i> )
<i>x</i>
=
…. =
4
ln
5
( Hoặc
2 2
3
1
1
.
<i>x</i>
<i>I</i> <i>dx</i>
<i>x x</i>
2.Cho hệ phương trình :
3 3 <sub>(</sub> <sub>)</sub>
1
<i>x</i> <i>y</i> <i>m x y</i>
<i>x y</i>
lập thành cấp số cộng
3 3 <sub>(</sub> <sub>)</sub>
1
<i>x</i> <i>y</i> <i>m x y</i>
<i>x y</i>
<sub> </sub>
2 2
( )( ) 0
1
<i>x y x</i> <i>y</i> <i>xy m</i>
<i>x y</i>
<sub> </sub> 2
1
2
1
( ) 1 0
<i>x</i> <i>y</i>
<i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>
Trước hết ( )<i>x</i> <sub>phải có 2 nghiệm pbiệt x</sub><sub>1 </sub><sub>; x</sub><sub>2</sub>
3
4 3 0
4
<i>m</i> <i>m</i>
1,00
---0,25
0,25
Có thể xảy ra ba trường hợp sau đây theo thứ tự lập thành cấp số cộng.
+Trường hợp 1 :
1
2
; x1 ; x2
+Trường hợp 2 : x1 ; x2 ;
1
2
+Trường hợp 3 : x1 ;
1
2
; x2
0,25
1 2
1 2
1
1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x x</i> <i>m</i>
<sub> đúng với mọi m > </sub>
3
4
Đồng thời có hai số xi thỏa mãn <i>xi</i> > 1 ta cần có thêm điều kiện sau
2
1 4 3
1 4 3 3 3
2
<i>m</i>
<i>x</i> <i>m</i> <i>m</i>
Đáp số : m > 3
0,25
<b>IV</b>
Trong không gian oxyz cho hai đường thẳng d1 :1 1 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
; d2
1 2
1
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
và điểm M(1;2;3).
1.Viết phương trình mặt phẳng chứa M và d1 ; Tìm M’ đối xứng với M qua
d2.
.
+ Phương trình mặt phẳng chứa M và d1 …. Là (P) x + y – z = 0
+ Mp(Q) qua M và vng góc với d2 có pt 2x – y - z + 3 = 0
2,00
0,25
0,25
+ Tìm được giao của d2 với mp(Q) là H(-1 ;0 ;1)
… <sub>Điểm đối xứng M</sub>’<sub> của M qua d</sub>
2 là M’(-3 ;-2 ;-1)
0,25
0,25
2.Tìm <i>A d B d</i> 1; 2 sao cho AB ngắn nhất .
Gọi A(t;t;2t) và B(-1-2t1 ;-t1 ;1+t1) AB ngắn nhất khi nó là đoạn vng góc
chung của hai đường thẳng d1 và d2 .
0,50
1
. 0
. 0
<i>AB v</i>
<i>AB v</i>
……. <sub>tọa độ của </sub>
3 3 6
; ;
35 35 35
<i>A</i><sub></sub> <sub></sub>
<sub> và </sub>
1 17 18
; ;
35 35 35
<i>B</i><sub></sub> <sub></sub>
0,50
<b>Va</b> <b>2,00</b>
<b>1</b> <sub> 1. Trong mặt phẳng oxy cho </sub><i>ABC</i><sub> có A(2;1) . Đường cao qua đỉnh B </sub>
có phương trình x- 3y - 7 = 0 .Đường trung tuyến qua đỉnh C có phương
trình
x + y +1 = 0 . Xác định tọa độ B và C .
<i><b>M</b></i>
<i><b>C</b></i>
<i><b>B</b></i>
<i><b>H</b></i>
<i><b>A</b></i>
+AC qua A và vng góc với BH do đó có VTPT là<i>n</i>(3;1)
AC có
phương trình 3x + y - 7 = 0
+ Tọa độ C là nghiệm của hệ
<i>AC</i>
<i>CM</i>
<sub>……</sub> <sub>C(4;- 5)</sub>
<b></b>
<b>-2</b>
+
2 1
;
2 2
<i>B</i> <i>B</i>
<i>M</i> <i>M</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
; M thuộc CM ta được
2 1
1 0
2 2
<i>B</i> <i>B</i>
<i>x</i> <i>y</i>
+ Giải hệ
2 1
1 0
2 2
3 7 0
<i>B</i> <i>B</i>
<i>B</i> <i>B</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub> ta được B(-2 ;-3)</sub>
0,25
Tính diện tích <i>ABC</i><sub>.</sub>
+ Tọa độ H là nghiệm của hệ
14
3 7 0 <sub>5</sub>
3x 7 0 7
5
<i>x</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<sub> </sub>
…. Tính được BH =
8 10
5 <sub> ; AC = 2</sub> 10
Diện tích S =
1 1 8 10
. .2 10. 16
2<i>AC BH</i> 2 5 <sub>( đvdt)</sub>
0,25
0,25
2.Tìm hệ số x6<sub> trong khai triển </sub>
3
bằng 1024.
<b>+ ; </b><i>Cn</i>0<i>C</i>1<i>n</i>...<i>Cnn</i> 1024
<b> </b>
<i>n</i>
<sub></sub> <sub>2</sub>n<sub> = 1024 </sub><sub></sub> <sub>n = 10</sub>
0,25
0,25
<b>+ ;</b>
10 <sub>10</sub> 10
3 3
10
1 1
.
<i>k</i>
<i>k</i>
<i>k</i>
<i>k o</i>
<i>x</i> <i>C</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
Hạng tử chứa x6<sub> ứng với k = 4 và hệ số cần tìm bằng 210 .</sub>
0,25
0,25
<b>Vb</b> <b>2,00</b>
<b>1</b>
1. Giải bất phương trình :
2 2
1 1
---
---(2)
2 2 2
5 5<i>x</i> 24 5<i>x</i> 5 0
5<i>x</i>2 5 <sub>x</sub>2<sub> > 1</sub><sub></sub>
<b>2</b> 2.Cho lăng trụ ABC.A’<sub>B</sub>’<sub>C</sub>’<sub>đáy ABC là tam giác đều cạnh a. .A</sub>’<sub> cách </sub>
đều các điểm A,B,C. Cạnh bên AA’<sub> tạo với đáy góc 60</sub>0<sub>. Tính thể tích khối</sub>
lăng trụ.
<i><b>---G</b></i>
<i><b>N</b></i>
<i><b>M</b></i>
<i><b>C</b></i>
<i><b>B</b></i>
<i><b>A</b></i>
<i><b>B'</b></i>
<i><b>C'</b></i>
<i><b>A'</b></i>
Từ giả thiết ta được chop A’<sub>.ABC là chop tam giác đều . </sub><i><sub>A AG</sub></i>'
là góc giữa
cạnh bên và đáy .
<i>A AG</i>' <sub>= 60</sub>0<sub> , ….. AG = </sub>
3
3
<i>a</i>
;
Đường cao A’<sub>G của chop A</sub>’<sub>.ABC cũng là đường cao của lăng trụ . Vậy </sub>
A’<sub>G = </sub>
3
3
<i>a</i>
.tan600<sub> = </sub>
3
3
<i>a</i>
. 3= a.
…….. Vậy Thể tích khối lăng trụ đã cho là V =
3
1 3 3
. . .
2 2 4
<i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i>
1,00
---0,25
0,25
0,25
0,25
<i><b>Ghi chú : </b></i><b>+ Mọi phương pháp giải đúng khác đều được công nhận và cho điểm như </b>
<b>nhau .</b>