Tải bản đầy đủ (.ppt) (35 trang)

Bai 16 Dinh luat Jun Lenxo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.98 MB, 35 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>



<i>Câu 1: Viết cơng thức tính cơng của dịng điện. </i>


<i>Cho biết tên và đơn vị của các đại lượng có trong </i>


<i>cơng thức</i>



<b>Đáp án câu 1: Cơng thức:</b>



<i>Trong đó: </i>



<i>A : Cơng của dịng điện(J)</i>


<i>U: Hiệu điện thế(V)</i>



<i>t : Thời gian dòng điện chạy qua(s)</i>



<b>A= U.I.t </b>



<i>Câu 2: Điện năng là gì? Điện năng có thể chuyển </i>


<i>hóa thành những dạng năng lượng nào?</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>Câu 2: Điện năng là gì? Điện năng có thể </i>


<i>chuyển hóa thành những dạng năng lượng </i>


<i>nào?</i>



Điện năng



Điện năng



Cơ năng


Cơ năng


Quang năng



Quang năng



Nhiệt năng


Nhiệt năng



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

4


Ngoài ra nếu bài toán cho

<i>P,</i>

I,R,t.


Tính cơng của dịng điện bằng



những công thức nào?



Muốn tính nhiệt lượng của một vật


thu vào để nóng lên ta dùng công



thức nào?



<b>Q = m.c.∆t</b>

<b>Q = Q</b>

<b><sub>Nhơm</sub></b>

<b>+ Q</b>

<b><sub>Nước</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Bóng đèn</b>


<b>Bóng đèn</b>


Dòng điện chạy qua các vật dẫn thường gây ra


tác dụng nhiệt. Nhiệt lượng tỏa ra khi đó phụ


thuộc vào yếu tố nào?



<b>Máy bơm nước</b>


<b>Máy bơm nước</b>



Điện năng =>

nhiệt năng



Điện năng =>

Nhiệt năng



Điện năng => cơ năng



+ Quang năng


+

nhiệt năng



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Nồi cơm điện


Quạt điện


Bàn là
Máy khoan Ấm điện


Máy bơm nướcl


Đèn huỳnh quang


Bếp điện


Đèn compắc
Đèn dây tóc


<b>BÀI 16: ĐỊNH LUẬT JUN – LEN - XƠ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

8

<b>BÀI 16: ĐỊNH LUẬT JUN – LEN - XƠ</b>




<b>I. TRƯỜNG HỢP ĐIỆN NĂNG BIẾN ĐỔI THÀNH NHIỆT NĂNG</b>
<b>Điện năng -> nhiệt </b>


<b>năng + năng lượng </b>
<b>ánh sáng:</b>


<b>Điện năng -> nhiệt </b>


<b>năng + cơ năng:</b> B<b><sub>năng -> nhiệt năng:</sub>iến đổi toàn bộ điện </b>


Đèn huỳnh
quang


Đèn compắc
Đèn dây tóc


Quạt điện


Máy khoan


<b>Máy bơm nước</b> <sub>Nồi cơm điện</sub>


Bàn là


Bếp điện


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Bếp điện


<b>b. Các dụng cụ điện biến đổi toàn bộ điện năng thành </b>



<b>nhiệt năng có bộ phận chính là một đoạn dây dẫn bằng </b>


<b>hợp kim nikêlin hoặc constantan. </b>



Dây Constantan


Hoặc dây Nikêlin


<i>Nikelin</i>
<i>Cons</i>


<i>Cu</i>



<sub>tan</sub><sub>tan</sub>



<b> 1,7.10-8 < 0,5.10-6 < 0,4.10-6</b>


<b>Vậy:</b>


<b>BÀI 16: ĐỊNH LUẬT JUN – LEN - XƠ</b>



<b>I. TRƯỜNG HỢP ĐIỆN NĂNG BIẾN ĐỔI THÀNH NHIỆT NĂNG</b>
<b>2. Toàn bộ điện năng được biến đổi thành nhiệt năng </b>


<b>Hãy so sánh điện trở suất của dây dẫn bằng </b>
<b>hợp kim nikêlin hoặc constantan với các dây </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>I.ĐIỆN NĂNG </b>
<b>BIẾN ĐỔI </b>
<b>THÀNH </b>



<b>NHIỆT NĂNG</b>


<b>II.ĐỊNH LUẬT JUN – LEN XƠ</b>



<b>1)Một phần </b>
<b>điện năng biến </b>
<b>đổi thành nhiệt </b>
<b>năng</b>


<b>2)Toàn bộ điện </b>
<b>năng được </b>
<b>biến đổi thành </b>
<b>nhiệt năng</b>


<b>II.ĐỊNH LUẬT </b>
<b>JUN-LEN XƠ</b>


<b>1)Hệ thức của </b>
<b>định luật</b>


<b>1)Hệ thức của định luật</b>



<b>Điện năng A</b>

<b>Biến đổi hoàn toàn</b>

<b>Nhiệt năng Q</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

11


<b>BÀI 16: ĐỊNH LUẬT JUN – LEN - XƠ</b>
<b>II. ĐỊNH LUẬT JUN – LEN - XƠ </b>


<b>1. Hệ thức của định luật:</b>



<b>2. Xử lí kết quả của thí nghiệm kiểm tra</b>
<b>Hình 16.1 mơ tả thí nghiệm xác định điện </b>
<b>năng sử dụng và nhiệt lượng tỏa ra. Khối </b>
<b>lượng nước m<sub>1</sub>=200g được đựng trong bình </b>
<b>bằng nhơm có khối lượng m<sub>2</sub>= 78g và được </b>
<b>đun nóng bằng một dây điện trở. Điều chỉnh </b>
<b>biến trở để Ampe kế chỉ I=2,4A và kết hợp </b>
<b>với số chỉ của Vôn kế biết được điện trở của </b>
<b>dây là R=5 . Sau thời gian t=300s, nhiệt kế </b>
<b>cho biết nhiệt độ tăng </b><b>t=9,50C. Biết nhiệt </b>


<b>dung riêng nước là c<sub>1</sub>=4200J/kg.K và của </b>
<b>nhơm c<sub>2</sub>= 880J/kg.K </b>


<b>Hình 16.1</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>I. TRƯỜNG HỢP ĐIỆN NĂNG BIẾN ĐỔI THÀNH NHIỆT NĂNG</b>
<b>II. ĐỊNH LUẬT JUN – LEN - XƠ </b>


<b> Q = I2Rt</b>


<b>1. Hệ thức của định luật:</b>


<b>2. Xử lí kết quả của thí nghiệm kiểm tra</b>


<b>Kiểm tra hệ thức định luật Jun – Lenxơ</b>
<b>Mục đích của thí nghiệm là gì?</b>



<b>Em hãy mơ tả thí nghiệm và nêu </b>
<b>tác dụng của các dụng cụ điện có </b>
<b>trong thí nghiệm ?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

13


<b>BÀI 16: ĐỊNH LUẬT JUN – LEN - XƠ</b>
<b>II. ĐỊNH LUẬT JUN – LEN - XƠ </b>


<b>1. Hệ thức của định luật:</b>


<b>2. Xử lí kết quả của thí nghiệm kiểm tra</b>
<b>Hình 16.1 mơ tả thí nghiệm xác định điện </b>
<b>năng sử dụng và nhiệt lượng tỏa ra. Khối </b>
<b>lượng nước m<sub>1</sub>=200g được đựng trong bình </b>
<b>bằng nhơm có khối lượng m<sub>2</sub>= 78g và được </b>
<b>đun nóng bằng một dây điện trở. Điều chỉnh </b>
<b>biến trở để Ampe kế chỉ I=2,4A và kết hợp </b>
<b>với số chỉ của Vôn kế biết được điện trở của </b>
<b>dây là R=5 . Sau thời gian t=300s, nhiệt kế </b>
<b>cho biết nhiệt độ tăng </b><b>t=9,50C. Biết nhiệt </b>


<b>dung riêng nước là c<sub>1</sub>=4200J/kg.K và của </b>
<b>nhơm c<sub>2</sub>= 880J/kg.K </b>


<b>Hình 16.1</b>





</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>45</b> <b>15</b>
<b>30</b>
<b> 60</b>
<b>A</b> <b>V</b>
<b>K</b>
<b>5</b>
<b>10</b>
<b>20</b>
<b>25</b>
<b>40</b>
<b>35</b>
<b>50</b>
<b>55 </b>


<b> t =5 phút= 300s ; </b>


<b>t =34,5-25= 9,50C</b>


<b>I = 2,4A ;R = 5Ω</b>
<b> m<sub>1</sub> = 200g = 0,2kg</b>
<b> m<sub>2</sub> = 78g = 0,078kg</b>
<b> c<sub>1</sub> = 42 00J/kg.K</b>
<b> c<sub>2</sub> = 880J/kg.K</b>


<b>Mơ phỏng thí nghiệm:</b>


<b>250<sub>C</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>I. TRƯỜNG HỢP ĐIỆN NĂNG BIẾN ĐỔI THÀNH NHIỆT NĂNG</b>
<b>II. ĐỊNH LUẬT JUN – LEN - XƠ </b>



<b>1. Hệ thức của định luật</b>


<b>2. Xử lí kết quả của thí nghiệm kiểm tra</b>


<b>C1:Tổ1,3(Nhóm đơi): Hãy tính điện năng </b>
<b>A của dòng điện chạy qua dây điện trở </b>
<b>trong thời gian 300s.</b>


<b>Tóm tắt:</b>


<b> m<sub>1</sub>= 200g = 0,2kg </b>


<b> m<sub>2</sub>= 78g =0,078kg </b>
<b> c<sub>1</sub> = 4 </b>


<b>200J/kg.K </b>
<b> c<sub>2</sub> = 880J/kg.K</b>
<b> I = 2,4(A) </b>
<b> R = 5(</b><b>) </b>


<b> t = 300(s) </b>


<b>t0 = 9,50C </b>


<b>+ A = ?</b>
<b>+ Q= ? </b>


<b>+ So sánh A và Q.</b>
<b>C3: Hãy so sánh A và Q và nêu nhận xét, </b>



<b>lưu ý rằng có một phần nhỏ nhiệt lượng </b>
<b>truyền ra môi trường xung quanh.</b>


<b>C2:Tổ2,4(Nhóm đơi): Hãy tính nhiệt </b>
<b>lượng Q mà </b> <b>nước và </b> <b>bình nhôm nhận </b>
<b>được trong thời gian trên.</b>


<b>A = I2Rt</b>


<b>Q = m.c.∆t Q = Q<sub>Nước</sub> + Q<sub>Nhôm</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>I. TRƯỜNG HỢP ĐIỆN NĂNG BIẾN ĐỔI THÀNH NHIỆT NĂNG</b>
<b>II. ĐỊNH LUẬT JUN – LEN - XƠ : 1. Hệ thức của định luật</b>


<b>2. Xử lí kết quả của thí nghiệm kiểm tra</b>


<b>C1: Điện năng A của dòng điện chạy </b>
<b>qua dây điện trở trong thời gian trên </b>
<b>là: A = I2Rt = (2,4)2.5.300 = 8640 (J)</b>


<b>Tóm tắt:</b>


<b> m<sub>1</sub>= 200g = 0,2kg </b>


<b> m<sub>2</sub>= 78g =0,078kg </b>
<b> c<sub>1</sub> = 4 </b>


<b>200J/kg.K </b>
<b> c<sub>2</sub> = 880J/kg.K</b>


<b> I = 2,4(A) </b>
<b> R = 5(</b><b>) </b>


<b> t = 300(s) </b>


<b>t0 = 9,50C </b>


<b>+ A = ?</b>
<b>+ Q= ? </b>


<b>+ So sánh A và Q.</b>
<b>C2:</b>


<b> Nhiệt lượng Q mà nước và bình nhơm </b>
<b>nhận được là:</b>


<b>Q = Q<sub>1</sub> + Q<sub>2</sub> = m<sub>1</sub>.c<sub>1</sub>.∆t0 + m</b>


<b>2.c2.∆t0 </b>
<b> </b>


<b> </b>


<b> =0,2.4200.9,5 + 0,078.880.9,5 </b>
<b> </b>


<b> = 7980 +652,08 =8632,08 (J)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Ta thấy </b>

<b>Q  A</b>




<b>Q = A</b>

<b> </b>



<b> Q = I</b>

<b>2</b>

<b>Rt</b>



<b>A</b>

= 8640 J



<b>Q</b>

= 8632,08 J



<b>Câu C3</b>

: Hãy so sánh

<b>A</b>

với

<b>Q</b>



<b>Nếu tính cả phần nhiệt lượng truyền ra mơi </b>



<b>trường xung quanh thì:</b>

<b>Mối quan hệ giữa Q,I,R và t trên đây đã được nhà vật lí người </b>


<b>Anh J.P.Jun (James Prescott Joule, 1818-1889) và nhà vật lí học </b>
<b>người Nga H.Len-xơ (Heinrich Lenz, 1804-1865) đã độc lập tìm </b>
<b>ra bằng thực nghiệm và được phát biểu thành định luật mang </b>
<b>tên hai ông: ĐỊNH LUẬT JUN – LENXƠ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b> </b>

<i><b>Nhiệt lượng tỏa ra ở dây dẫn khi có dịng điện </b></i>


<i><b>chạy qua tỉ lệ thuận với bình phương cường độ </b></i>


<i><b>dịng điện, với điện trở của dây dẫn và thời gian </b></i>


<i><b>dòng điện chạy qua.</b></i>



<b>Q = I</b>

<b>2</b>

<b>Rt</b>



I: là cường đợ dịng điện chạy qua dây dẫn (A)
t: là thời gian dòng điện chạy qua dây dẫn (s)


Q: là nhiệt lượng tỏa ra trên dây dẫn (J)


R: là điện trở của dây dẫn ( )

<sub></sub>





<b>II. ĐỊNH LUẬT JUN – LEN - XƠ :</b>
<b>3. Phát biểu định luật:</b>


<b>Lưu ý: Q = 0,24I2Rt (Cal) </b>


<b> </b>


<b>1J = 0,24 Cal ; 1Cal = 4,18J </b>
<b> </b>


<b> Trong đó: </b>
<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Một số thiết bị </b>


<b>đốt nóng bằng </b>


<b>điện có ích …</b>



<b>trong sản </b>


<b>xuất …</b>



<b>Lò sấy điện trở</b>

<b>Máy sấy nông sản dùng </b>



<b>điện</b>



<b>trong sinh hoạt </b>


<b>…</b>




<b>Bàn là </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20></div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Để giảm sự tỏa nhiệt của </b>


<b>dây dẫn điện, thiết bị </b>



<b>điện cần …</b>



<b>Tránh mua</b>



<b>dây điện dỏm, </b>


<b>khơng rõ nguồn </b>


<b>gốc</b>



<b>Vì chúng pha nhiều tạp </b>


<b>chất, dễ tỏa nhiệt gây </b>


<b>cháy, chập điện nguy </b>



<b>hiểm đến tính mạng con </b>


<b>người và tài sản.</b>



<b>Nên sử </b>


<b>dụng dây </b>


<b>dẫn điện…</b>



<b>Có thương hiệu, đúng tiêu </b>


<b>chuẩn kĩ thuật về an toàn </b>


<b>điện, nguồn gốc rõ ràng</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Đèn huỳnh quang


Đèn compắc


Đèn dây tóc


Trong các loại đèn trên chúng ta nên sử dụng loại đèn nào? Vì sao
Trong các loại đèn trên chúng ta nên sử dụng loại đèn compắc,


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>không nên </b>



<b>Sử dụng đèn sợi đốt trong chiếu </b>


<b>sáng, vì …</b>



<b>Hiệu suất phát sáng thấp </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24></div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25></div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

26


<b>Hãy hưởng ứng </b>

<b>Giờ Trái Đất là</b>

<b> sự kiện quốc tế hàng </b>


<b>năm, do Quỹ Quốc tế Bảo vệ Thiên nhiên phát động </b>


<b>khuyến khích mọi người tắt đèn điện và các thiết bị </b>



<b>điện không ảnh hưởng lớn đến sinh hoạt trong một giờ, </b>


<b>từ 20h30-21h30 ngày thứ 7 cuối tháng ba hàng năm. </b>



<b>Bắt đầu từ Sydney nước Úc năm 2007. Việt Nam tham </b>


<b>gia Giờ Trái Đất từ năm 2009. Hiện nay logo của Giờ </b>


<b>Trái Đất được thêm dấu “+” sau số 60 với ý nghĩa Giờ </b>


<b>Trái Đất không chỉ dừng lại ở 60 phút mà cịn nhiều </b>


<b>hơn thế nữa. Mục đích của sự kiên này nhằm đề cao </b>


<b>việc tiết kiệm điện, làm giảm lượng khí thải điơxít </b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Là mợt học sinh em đã, đang và sẽ


làm gì để tiết kiệm năng lượng bảo



vệ môi trường sống của chúng ta?



27


Nhắc nhở mọi người xung quanh


cùng tiết kiệm năng lượng như: Tắt



các thiết bị điện không cần thiết,


không bỏ thừa mứa thức ăn, phân



loại rác, bỏ rac ỳng ni quy



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

C4



C4



<b>Nguồn </b>
<b>điện</b>
<b>Dây tóc </b>


<b>bóng đèn</b>


<b>Bãng thủ </b>
<b>tinh</b>


<b>KhÝ tr¬</b>



<b>Dây dẫn bằng </b>
<b>đồng</b>


<b>III. VẬN DỤNG</b>



<b>C4:</b>

<b> Tại sao cùng một dịng điện chạy qua thì dây tóc bóng </b>


<b>đèn nóng sáng lên tới nhiệt độ cao, cịn dây nối với bóng </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>I.ĐIỆN NĂNG </b>
<b>BIẾN ĐỔI </b>
<b>THÀNH </b>
<b>NHIỆT NĂNG</b>

<b>III.VẬN DỤNG</b>


<b>1)Một phần </b>
<b>điện năng biến </b>
<b>đổi thành nhiệt </b>
<b>năng</b>


<b>2)Toàn bộ điện </b>
<b>năng được </b>
<b>biến đổi thành </b>
<b>nhiệt năng</b>


<b>II.ĐỊNH LUẬT </b>
<b>JUN-LEN XƠ</b>


<b>1)Hệ thức của </b>
<b>định luật</b>


<b>2)Xử lý kết quả </b>


<b>thí nghiệm </b>
<b>kiểm tra</b>
<b>3)Phát biểu </b>
<b>định luật</b>
<b>III.VẬN DỤNG</b>
<b>C<sub>4</sub></b>
<b>nhỏ hơn</b>


<b>Theo ĐL Jun-Lenxơ, Q tỏa ra tỉ lệ thuận với điện </b>
<b>trở R dây. </b>


<b>Nên ở dây đồng Q tỏa ra nhỏ hơn Q tỏa ra ở dây </b>
<b>vơnfram của đèn, vì vậy dây đồng khơng nóng cịn </b>
<b>dây vơnfram nóng đỏ và phát sáng.</b>


<b>=> R dây đồng R dây vônfram của đèn</b><sub>……….</sub>
<b>ρ<sub>đồng</sub> = 1,7.10-8Ωm</b> <b>ρ</b>


<b>Vônfram = 5,5.10-8Ωm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<i>I. TRƯỜNG HỢP ĐIỆN NĂNG BIẾN ĐỔI THÀNH NHIỆT NĂNG</i>
<i>II. ĐỊNH LUẬT JUN – LEN -XƠ </i>


<b>Giải:</b>


<i>C5: Mợt ấm điện có ghi 220V-1000W được sử dụng với hiệu điện </i>
<i>thế 220V để đun sôi 2l nước từ nhiệt độ ban đầu là 20oC. Bỏ qua </i>


<i>nhiệt lượng làm nóng vỏ ấm và nhiệt lượng toả ra mơi trường. Tính </i>
<i>thời gian đun sôi nước. Biết nhiệt dung riêng của nước là </i>



<i>4200J/kg.K</i>


<i>Tóm tắt:</i>


<i> Ấm (220V- 1000W)</i>
<i>V = 2l => m = 2kg </i>
<i>t0</i>


<i>1 = 200C ; </i>


<i>t0</i>


<i>2 = 1000C; </i>


<i>c = 4200 J/kg.K. </i>
<i>t = ?</i>


<i>Bỏ qua nhiệt lượng làm nóng vỏ ấm và nhiệt </i>
<i>lượng toả ra mơi trường thì:</i>


<i> A = Q</i>


<i>P.t = mc(t0</i>


<i>2 – t01) nên</i>


<i>Thời gian đun sôi nước là :</i>


)


(
672
1000
)
20
100
.(
4200
.
2
)


( <sub>2</sub>0 <sub>1</sub>0


<i>s</i>
<i>t</i>


<i>t</i>
<i>mc</i>


<i>t</i>     


<i>III. VẬN DỤNG</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

1/ Định luật Jun – Len-xơ cho biết điện năng biến


đổi thành:



C. Cơ năng

D. Hóa năng


A. Năng lượng ánh sáng B. Nhiệt năng




<i><b>NHỚ NHANH VIẾT NHANH</b></i>


<i><b>Chọn đáp án đúng nhất</b></i>



<i>2/ Trong các biểu thức sau đây, biểu thức nào là </i>


<i>của định luật Jun – Lenxơ:</i>



C. Q = IRt D. Q = IR

2

t



A. Q = I

2

Rt B. Q = I

2

R

2

t



<i>3/ Nếu Q tính bằng </i>

<i>calo</i>

<i> thì biểu thức nào là </i>



<i>của định luật Jun – Len-xơ : </i>



C. Q = I

2

Rt D. Q = 0,24I

2

Rt



A. Q = IR

2

t B. Q = 0,42IR

2

t



<i>4/ Chọn phép biến đổi đúng: </i>



C. 1J = 3,18cal D. 1 J = 0,24 cal


A. 1J = 0,42cal

B. 1cal = 4,8J



<b>Lưu ý: Q = 0,24I2Rt (Cal) </b>


<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>J.P.Jun</b> <b></b>
<b>H.Len-xô</b>



<b>Bai 17:</b>
<b>ĐỊNH LUẬT</b>
<b>JUN - LENXƠ</b>


<b>A = Q</b>


<b>* Nếu Q tính bằng đơn vị Calo thì hệ thức : Q = 0,24.I2<sub>Rt</sub></b>


Giảm hao phí điện do tỏa
nhiệt trên điện trở


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>CÓ THỂ EM CHƯA BIẾT</b>


<b>Hãy nêu nguyên tắc hoạt động của cầu chì?</b>


Tiết diện của dây đồng và dây chì được quy định theo cường
độ dịng điện định mức:


<b>Cường độ dòng điện </b>


<b>định mức (A)</b> <b>Tiết diện dây đồng (mm2)</b>


<b>Tiết diện dây chì </b>
<b>(mm2)</b>


<b>1</b>
<b>2,5</b>


<b>10</b>



<b>0,1</b>
<b>0,5</b>
<b>0,75</b>


<b>0,3</b>
<b>1,1</b>
<b>3,8</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>- Học bài theo vở ghi và SGK phần ghi nhớ.</b>



-

<b><sub>Làm bài tập ở SBT từ bài: 17.1 đến </sub></b>



<b>16-17.3 /SBT/tr42</b>



-

<b><sub> Dựa vào phần hướng dẫn ở SGK chuẩn bị </sub></b>



<b>trước 3 bài tập ở SGK trang 47</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×