Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

Bai 31 So luoc ve bang tuan hoan cac nguyen to hoa hoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (971.66 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TIẾT 39: SƠ LƯỢC VỀ BẢNG TUẦN HỒN CÁC NGUN TỐ HĨA HỌC</b>
<b>I. Ngun tắc sắp xếp các nguyên tố </b>


<b>trong bảng tuần hoàn</b>


<b>Men-đê-lê-ép </b>
<b>1834 - 1907</b>


<b>Năm </b> <i><b>1869</b></i><b>, </b> <b>Men-đê-lê-ép</b> <b>đã tìm ra được định </b>
<b>luật tuần hoàn và cơng bố bảng tuần hồn các </b>
<b>nguyên tố hóa học. Ở thời kì của ơng, chỉ có 63 </b>
<b>ngun tố được tìm thấy, nên ông phải để trống </b>
<b>một số ô trong bảng và dự đốn các tính chất của </b>
<b>các ngun tố này trong các ô đó. Sau này các </b>
<b>nguyên tố đó đã được tìm thấy với các tính chất </b>
<b>đúng với các dự đốn của ơng. </b>


<b>Theo</b> <b>Men-đê-lê-ép các ngun tố được sắp xếp </b>
<b>như thế nào trong bảng tuần hoàn ?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>Bài 31: Sơ l ợc về bảng tuần hoàn các </b></i>


<i><b>nguyên tố hoá học</b></i>



<b>I/ Nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần hoàn</b>


- Nguyên tắc sắp xếp bảng tuần hoàn các nguyên tố: Sắp xếp các nguyên
tố theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân.


<b>II/ Cấu tạo bảng tuần hoàn</b>
<b>1. Ô nguyên tố</b>



Số hiệu nguyên tử


Tên nguyên tố


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>Bài 31: Sơ l ợc về bảng tuần hoàn các </b></i>


<i><b>nguyên tố hoá học</b></i>



<b>I/ Nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần hoàn</b>


- Nguyên tắc sắp xếp bảng tuần hoàn các nguyên tố: Sắp xếp các nguyên
tố theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân.


<b>II/ Cấu tạo bảng tuần hoàn.</b>
<b>1. Ô nguyên tố</b>


Số hiệu nguyên tử


Tên nguyên tố


Nguyên tử khối
Kí hiệu hoá học


<b>11</b>


<b>Na</b>


<b>Natri</b>



<b>23</b>



<b>6</b>


<b>C</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>Bài 31: Sơ l ợc về bảng tuần hoàn các </b></i>


<i><b>nguyên tố hoá học</b></i>



<b>I/ Nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần hoàn</b>


- Nguyên tắc sắp xếp bảng tuần hoàn các nguyên tố: Sắp xếp các nguyên
tố theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân.


<b>II/ Cấu tạo bảng tuần hoàn.</b>
<b>1. Ô nguyên tố</b>


Ô nguyên tố cho biÕt: - Sè hiƯu nguyªn tư
- KÝ hiƯu ho¸ häc
- Tªn nguyªn tè
- Nguyên tử khối


Nguyên


tử Điện tích hạt nhân Sè P Sè e nguyªn tưSè hiƯu Thø tù


Na 11+ 11 11 11 11


Mg 12+ 12 12 12 3


Li 3+ 3 3 3 3


<i><b>Số hiệu nguyên tử</b> có số trị bằng <b>số đơn vị điện tích hạt nhân</b> và bng </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>Bài 31: Sơ l ợc về bảng tuần hoàn các </b></i>



<i><b>nguyên tố hoá học</b></i>



<b>I/ Nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần hoàn</b>
<b>II/ Cấu tạo bảng tuần hoàn.</b>


<b>1. Ô nguyên tố</b>


Bài tập 1: Quan sát bảng tuần hoàn, điền số liệu thích hợp vào bảng sau:


Tên
nguyên


tố


Kí hiệu


hoá học nguyên tửSố hiệu Điện tích hạt nhân Số P Số e


5



20



19+



<b>Bo</b>

<b>B</b>

5+

5

5



<b>Ca</b>



<b>Canxi</b>

20

20+

<sub>20</sub>




</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>Bài 31: Sơ l ợc về bảng tuần hoàn các </b></i>


<i><b>nguyên tố hoá học</b></i>



<b>I/ Nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần hoàn</b>
<b>II/ Cấu tạo bảng tuần hoàn.</b>


<b>1. Ô nguyên tố</b>
<b>2. Chu kì</b>


Bng tun hon cỏc nguyên tố gồm 7 chu kì.
Trong đó có: - 3 chu kì nhỏ ( chu kì 1, 2, 3)
- 4 chu kì lớn ( chu kì 4, 5,
6, 7)


Chu kì 1


1


<b>H</b>


Hiđro


2


<b>He</b>


Heli


Cấu tạo
nguyên tử



Số lớp e


1+ 2+


1

1



Chu kì 1: - Gồm 2 nguyên tố ( H, He)


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>Bài 31: Sơ l ợc về bảng tuần hoàn các </b></i>


<i><b>nguyên tố hoá học</b></i>



<b>I/ Nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần hoàn</b>
<b>II/ Cấu tạo bảng tuần hoàn.</b>


<b>1. Ô nguyên tố</b>
<b>2. Chu kì</b>


Chu kì 2: - Gồm 8 nguyªn tè ( Tõ Li  Ne)


- Cã 2 líp e trong nguyªn tư (Sè thø tù cđa chu kú =sè líp e )
- Đ ợc sắp xếp theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân


Chu kì
2
3
<b>Li</b>
Liti
4
<b>Be</b>


Beri
5
<b>B</b>
Bo
6
<b>C</b>
Cacbon
7
<b>N</b>
Nitơ
8
<b>O</b>
Oxi
9
<b>F</b>
Flo
10
<b>Ne</b>
Neon
Cấu
tạo


Số lớp e


3+ 4+ 5+ 6+ 7+ 8+ 9+ 10+


2



2




2



2



2



2



2



2



Chu k× 1: - Gåm 2 nguyªn tè ( H, He)


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>Bài 31: Sơ l ợc về bảng tuần hoàn các </b></i>


<i><b>nguyên tố hoá học</b></i>



<b>I/ Nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần hoàn</b>
<b>II/ Cấu tạo bảng tuần hoàn.</b>


<b>1. Ô nguyên tố</b>
<b>2. Chu kì</b>


Chu kì 3: - Gồm 8 nguyên tè ( Tõ Na  Ar)


- Cã 3 líp e trong nguyªn tư (sè thø tù cđa chu kú =sè lớp e )
- Đ ợc sắp xếp theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân


Chu kì
3


11
<b>Na</b>
Natri
12
<b>Mg</b>
Magie
13
<b>Al</b>
Nhôm
14
<b>Si</b>
Silic
15
<b>P</b>
Photpho
16
<b>S</b>
L u
hnh
17
<b>Cl</b>
Clo
18
<b>Ar</b>
Agon
CÊu
t¹o


Sè líp e

<sub>3</sub>

<sub> </sub>


3



3



3



3



3



3



3




11+ 12+ 13+ 14+ 15+ 16+ 17+ 18+


Chu kì 2: - Gồm 8 nguyên tè ( Tõ Li  Ne)


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>Bµi 31: Sơ l ợc về bảng tuần hoàn các </b></i>


<i><b>nguyên tố hoá học</b></i>



<b>I/ Nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần hoàn</b>
<b>II/ Cấu tạo bảng tuần hoàn.</b>


<b>1. Ô nguyên tố</b>


- Bng tun hồn các ngun tố gồm 7 chu kì.
Trong đó có: - 3 chu kì nhỏ ( chu kì 1, 2, 3)
- 4 chu kì lớn ( chu kì 4, 5,


6, 7)


<b>2. Chu kì</b>


- Chu kì là dÃy nguyên tố mà nguyên tử của chúng có ...
và đ ợc xếp theo chiều ...tăng dần.
- Sè thø tù cđa chu k× b»ng...


cïng sè lớp electron
điện tích hạt nhân


số lớp electron


Tên <sub>hoá học</sub>Kí hiệu <sub>nguyên tử</sub>Số hiệu Điện tích <sub>hạt nhân</sub> Số P Sè e Sè líp e


<b>Bo</b>

<b>B</b>

<b>5</b>

<b>5+</b>

<b>5</b>

<b>5</b>



<b>Canxi</b>

<b>Ca</b>

<b>20</b>

<b>20+</b>

<b>20</b>

<b>20</b>



<b>Kali</b>

<b>K</b>

<b>19</b>

<b>19+</b>

<b>19</b>

<b>19</b>



<b>2</b>



<b>4</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>Bài 31: Sơ l ợc về bảng tuần hoàn các </b></i>


<i><b>nguyên tố hoá học</b></i>



<b>I/ Nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần hoàn</b>
<b>II/ Cấu tạo bảng tuần hoàn.</b>



<b>3. Nhóm:</b> 3+


11+
19+


37+


87+
55+


Nhóm I Số e lớp ngoài cùng Điện tích hạt nhân


<b>Li</b>
<b>Na</b>


<b>K</b>
<b>Rb</b>


<b>Cs</b>
<b>Fr</b>


<b>1</b>
<b>1</b>


<b>1</b>
<b>1</b>
<b>1</b>


<b>1</b> <b>19+</b>



<b>3+</b>
<b>11+</b>


<b>55+</b>
<b>37+</b>


<b>87+</b>


- Nhúm I: + Gm cỏc nguyờn t kim loại hoạt động mạnh


+ Điện tích hạt nhân tăng từ Li(3+) đến Fr(87+)
- Bảng tuần hồn các ngun tố gồm 8 nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b>Bµi 31: Sơ l ợc về bảng tuần hoàn các </b></i>


<i><b>nguyên tố hoá học</b></i>



<b>I/ Nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần hoàn</b>
<b>II/ Cấu tạo bảng tuần hoàn.</b>


<b>3. Nhóm</b>


Nhóm VII Số e lớp ngoài


cùng Điện tích hạt nhân


<b>F</b>
<b>Cl</b>


<b>Br</b>
<b>I</b>
<b>At</b>
<b>7</b>
<b>7</b>
<b>7</b>
<b>7</b>
<b>7</b> <b>35+</b>
<b>9+</b>
<b>17+</b>
<b>85+</b>
<b>53+</b>


- Nhúm VII: + Gồm các nguyên tố phi kim hoạt động mạnh
+ Điện tích hạt nhân tăng từ F(9+) n At(85+)


9
<b>F</b>
Flo
17
<b>Cl</b>
Clo
85
<b>At</b>
Atatin
35
<b>Br</b>
Brom
53
<b>I</b>


Iot
VII
9+
17+
35+
53+
85+


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b>Bài 31: Sơ l ợc về bảng tuần hoàn các </b></i>


<i><b>nguyên tố hoá học</b></i>



<b>I/ Nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần hoàn</b>
<b>II/ Cấu tạo bảng tuần hoàn.</b>


<b>1. Ô nguyên tố</b>
<b>2. Chu kì</b>


<b>3. Nhóm</b>


- Bảng tuần hoàn các nguyên tố gồm 8 nhóm.


- Nhóm gồm các nguyên tố mà ngun tử của chúng có số electron lớp
ngồi cùng ... và do đó có ... t ơng tự nhau c xp


thành cột theo chiều tăng của...nguyên tử.
- Sè thø tù cña nhãm b»ng ... lớp ngoài cùng của nguyên tử.





bằng nhau tính chất


điện tích hạt nhân
số electron
Tên
nguyên
tố
Kí hiệu
hoá học
Số hiệu
nguyên
tử
Điện
tích hạt


nhân Số P Số e


Số lớp
e


Số e líp
ngoµi
cïng


<b>Bo</b>

<b>B</b>

<b>5</b>

<b>5+</b>

<b>5</b>

<b>5</b>

<b>2</b>



<b>Canxi</b>

<b>Ca</b>

<b>20</b>

<b>20+</b>

<b>20</b>

<b>20</b>

<b>4</b>



<b>Kali</b>

<b>K</b>

<b>19</b>

<b>19+</b>

<b>19</b>

<b>19</b>

<b>4</b>




<b>3</b>



<b>2</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b>Bài 31: Sơ l ợc về bảng tuần hoàn các </b></i>


<i><b>nguyên tố hoá học</b></i>



<b>1. Ô nguyên tố</b>


<i>- </i>S hiu nguyờn tử có số trị bằng số đơn vị điện tích hạt nhân và bằng


sè electron trong nguyªn tư. Sè hiƯu nguyªn tư trïng víi sè thø tù cđa
nguyªn tố trong bảng tuần hoàn.


<b>I/ Nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần hoàn</b>
<b>II/ Cấu tạo bảng tuần hoàn.</b>


- Ô nguyên tố cho biết: - Số hiệu nguyªn tư - KÝ hiƯu ho¸ häc
- Tªn nguyªn tè - Nguyªn tử khối


<b>2. Chu kì</b>


- Chu kì là dÃy các nguyên tố mà nguyên tử của chúng có cùng số lớp
electron, đ ợc sắp xếp theo chiều tăng của điện tích hạt nhân. Số thứ tự
của chu kì bằng số lớp electron.


<b>3. Nhóm</b>


- Nhóm gồm các nguyên tố mà nguyên tư cđa chóng cã cïng sè



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i><b>Bµi 31: Sơ l ợc về bảng tuần hoàn các </b></i>


<i><b>nguyên tố hoá học</b></i>



<b>I/ Nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần hoàn</b>
<b>II/ Cấu tạo bảng tuần hoàn.</b>


<b>1. Ô nguyên tố</b>
<b>2. Chu kì</b>


<b>3. Nhóm</b>


Bài tập 2: Xét nguyên tố ở ô thứ 35 trong bảng tuần hoàn. Điền số thích
hợp vào bảng sau:


Tên nguyên


tố hiệuKí Nguyên tử khối Điện tích hạt nhân Số lớp e ngoài cùngSố e lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i><b>Bài 31: Sơ l ợc về bảng tuần hoàn các </b></i>


<i><b>nguyên tố hoá học</b></i>



<b>I/ Nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần hoàn</b>
<b>II/ Cấu tạo bảng tuần hoàn.</b>


<b>1. Ô nguyên tố</b>
<b>2. Chu kì</b>


<b>3. Nhóm</b>


Bi tp 3: Nguyờn t A có cấu tạo nguyên tử nh sau:


Điện tích hạt nhân 15+, có 3 lớp e và 5 e lớp ngồi cùng.
Hãy xác định vị trí của A trong bảng tuần hồn, tên, kí hiệu của A.


Lời giải:


- A có điện tích hạt nhân là 15+ A ë « 15


- A cã 3 líp e A ë chu k× 3


- A cã 5 e líp ngoµi cïng A ë nhãm 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i><b>Hướng dẫn học tập</b></i>



-

Lµm bµi tËp 1, 2 SGK trang 101



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i><b>Chúc các em học sinh mạnh khoẻ</b></i>


<i><b>Chúc các em học sinh mạnh khoẻ</b></i>


<i><b>Chúc các em học sinh mạnh khoẻ</b></i><b> </b>


</div>

<!--links-->

×