MỤC LỤC
PHẦN I
Đại số - Giải tích
CHƯƠNG 1 Hàm số lượng giác - Phương trình lượng giác
1
Cơng thức lượng giác cần nắm
A
2
3
21
23
23
Tóm tắt lý thuyết
23
Hàm số lượng giác
26
A
Tóm tắt lý thuyết
26
B
Các dạng tốn thường gặp
29
Dạng 2.1. Tìm tập xác định của hàm số lượng giác
29
1
Bài tập vận dụng
30
2
Bài tập tự luyện
32
Dạng 2.2. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số lượng giác
33
1
Ví dụ
33
2
Bài tập áp dụng
34
3
Bài tập rèn luyện
38
Dạng 2.3. Xét tính chẵn lẻ của hàm số lượng giác
39
1
Ví dụ
40
2
Bài tập áp dụng
40
3
Bài tập rèn luyện
41
Phương trình lượng giác
41
A
Phương trình lượng giác cơ bản
41
1
Ví dụ
42
2
Bài tập áp dụng
42
1
2
MỤC LỤC
4
3
Bài tập rèn luyện
43
B
Một số kỹ năng giải phương trình lượng giác
44
Dạng 3.1. Sử dụng thành thạo cung liên kết
44
1
Ví dụ
44
2
Bài tập áp dụng
46
3
Bài tập rèn luyện
51
Dạng 3.2. Ghép cung thích hợp để áp dụng cơng thức tích thành tổng
52
1
Ví dụ
52
2
Bài tập áp dụng
53
3
Bài tập rèn luyện
56
Dạng 3.3. Hạ bậc khi gặp bậc chẵn của sin và cos
56
1
Ví dụ
57
2
Bài tập áp dụng
58
3
Bài tập rèn luyện
59
Dạng 3.4. Xác định nhân tử chung để đưa về phương trình tích
61
1
Ví dụ
61
2
Bài tập áp dụng
63
3
Bài tập rèn luyện
65
Phương trình lượng giác đưa về bậc hai và bậc cao cùng một hàm lượng giác
89
A
Tóm tắt lý thuyết
89
B
Dạng tốn và bài tập
89
1
Ví dụ
89
2
Bài tập vận dụng
92
3
Bài tập tự luyện
104
MỤC LỤC
5
6
7
8
9
3
Phương trình bậc nhất đối với sin và cos
108
A
Tóm tắt lý thuyết
108
B
Ví dụ và bài tập
109
1
Ví dụ
109
2
Bài tập áp dụng
114
3
Bài tập rèn luyện
119
Phương trình lượng giác đẳng cấp (bậc 2, bậc 3, bậc 4)
121
A
Tóm tắt lý thuyết
121
B
Ví dụ
122
C
Bài tập áp dụng
123
Phương trình lượng giác đối xứng
131
A
Tóm tắt lý thuyết
131
B
Ví dụ
131
C
Bài tập áp dụng
132
D
Bài tập rèn luyện
138
Một số phương trình lượng giác khác
139
A
Tóm tắt lý thuyết
139
B
Ví dụ
140
C
Bài tập áp dụng
141
D
Bài tập rèn luyện
145
Phương trình lượng giác có cách giải đặc biệt
146
A
Tóm tắt lý thuyết
146
B
Ví dụ
147
C
Bài tập áp dụng
150
4
MỤC LỤC
D
10
Bài tập rèn luyện
Bài tập ôn cuối chương I
CHƯƠNG 2 Tổ hợp và xác suất
1
Các quy tắc đếm cơ bản
156
169
169
A
Tóm tắt lý thuyết
169
B
Dạng tốn và bài tập
170
1
Ví dụ
170
Dạng 1.1. Bài toán sử dụng quy tắc cộng
170
Dạng 1.2. Bài toán sử dụng quy tắc nhân
171
Dạng 1.3. Bài toán sử dụng quy tắc bù trừ
172
Bài tập áp dụng
172
1
2
155
Hoán vị - Chỉnh hợp - Tổ hợp
187
A
Tóm tắt lý thuyết
187
B
Ví dụ minh họa
189
C
Dạng tốn và bài tập
191
Dạng 2.1. Giải phương trình, bất phương trình, hệ phương trình
191
1
Ví dụ
191
2
Bài tập áp dụng
194
3
Bài tập rèn luyện
197
Dạng 2.2. Các bài tốn sử dụng hốn vị
199
1
Ví dụ
199
2
Bài tập áp dụng
201
3
Bài tập rèn luyện
203
MỤC LỤC
3
5
Dạng 2.3. Các bài tốn sử dụng chỉnh hợp
204
1
Ví dụ
204
2
Bài tập áp dụng
206
3
Bài tập rèn luyện
208
Dạng 2.4. Các bài tốn sử dụng tổ hợp
209
1
Ví dụ
209
2
Bài tập áp dụng
211
3
Bài tập rèn luyện
213
Nhị thức Newton
215
A
Nhị thức Newton
215
B
Tam giác Pascal
216
C
Dạng toán và bài tập
216
Dạng 3.1. Tìm hệ số hoặc số hạng thỏa mãn điều kiện cho trước
216
1
Ví dụ minh họa
217
2
Bài tập áp dụng
219
3
Bài tập rèn luyện
221
Dạng 3.2. Tìm hệ số trong khai triển nhị thức Niu-tơn ( a + b)n
222
1
Ví dụ
223
2
Bài tập áp dụng
225
3
Bài tập rèn luyện
228
Dạng 3.3. Chứng minh hoặc tính tổng
232
1
Ví dụ
233
2
Bài tập áp dụng
235
3
Bài tập rèn luyện
236
6
MỤC LỤC
4
5
Biến cố và xác suất của biến cố
237
A
Phép thử
237
B
Biến cố
238
C
Xác suất
238
Dạng 4.1. Chọn hoặc sắp xếp đồ vật
241
D
Lí thuyết
241
E
Ví dụ
242
F
Bài tập rèn luyện
244
G
Bài tập tự luyện
247
Dạng 4.2. Chọn hoặc sắp xếp người
250
H
Lí thuyết
250
I
Ví dụ
251
J
Bài tập rèn luyện
253
K
Bài tập tự luyện
256
Dạng 4.3. Chọn hoặc sắp xếp số
262
L
Lí thuyết
262
M
Ví dụ
262
N
Bài tập rèn luyện
266
O
Bài tập tự luyện
269
Các quy tắc tính xác suất
277
A
Tóm tắt lý thuyết
277
1
Quy tắc cộng xác suất
277
2
Quy tắc nhân xác suất
280
B
Bài tập áp dụng
282
MỤC LỤC
6
7
Bài tập ôn chương 2
CHƯƠNG 3 Dãy số - Cấp số cộng - Cấp số nhân
1
2
Phương pháp quy nạp tốn học
290
301
301
A
Tóm tắt lý thuyết
301
B
Dạng tốn và bài tập
301
Dạng 1.1. Chứng minh mệnh đề P(n) đúng với mọi số tự nhiên n
301
1
Ví dụ
301
2
Bài tập áp dụng
304
3
Bài tập rèn luyện
308
Dãy số
314
A
Tóm tắt lý thuyết
314
1
Định nghĩa
314
2
Cách cho một dãy số
314
3
Dãy số tăng, dãy số giảm
314
4
Dãy số bị chặn
315
B
Dạng toán và bài tập
315
Dạng 2.1. Tìm số hạng của dãy số cho trước
315
1
Ví dụ
315
2
Bài tập áp dụng
317
3
Bài tập rèn luyện
319
Dạng 2.2. Xét tính tăng, giảm của dãy số
321
1
Ví dụ
321
2
Bài tập áp dụng
322
3
Bài tập rèn luyện
324
8
MỤC LỤC
3
4
Dạng 2.3. Tính bị chặn của dãy số
327
1
Ví dụ
327
2
Bài tập áp dụng
328
3
Bài tập rèn luyện
330
Cấp số cộng
A
Tóm tắt lý thuyết
332
B
Dạng tốn và bài tập
333
1
Ví dụ
333
2
Bài tập áp dụng
336
Cấp số nhân
356
A
Tóm tắt lý thuyết
356
B
Dạng tốn và bài tập
357
1
Ví dụ
357
2
Bài tập áp dụng
359
3
Bài tập rèn luyện
363
CHƯƠNG 4 GIỚI HẠN
1
332
Giới hạn của dãy số
367
367
A
Tóm tắt lí thuyết
367
1
Giới hạn của dãy số
367
2
Các định lý về giới hạn hữu hạn
367
3
Tổng của cấp số nhân lùi vơ hạn
367
4
Giới hạn vơ cực
368
B
Các dạng tốn
368
Dạng 1.1. Dùng định nghĩa chứng minh giới hạn
368
MỤC LỤC
2
9
Dạng 1.2. Tính giới hạn dãy số dạng phân thức
371
Dạng 1.3. Tính giới hạn dãy số dạng phân thức chứa an
371
Dạng 1.4. Dãy số dạng Lũy thừa - Mũ
377
Dạng 1.5. Giới hạn dãy số chứa căn thức
379
Giới hạn hàm số
389
A
Tóm tắt lý thuyết
389
1
Giới hạn hữu hạn của hàm số tại một điểm
389
2
Giới hạn hữu hạn của hàm số tại vơ cực
390
3
Giới hạn vơ cực của hàm số
391
B
Các dạng tốn
393
Dạng 2.1. Giới hạn của hàm số dạng vô định
Dạng 2.2. Giới hạn dạng vô định
0
0
∞
; ∞ − ∞; 0 · ∞
∞
Dạng 2.3. Tính giới hạn hàm đa thức, hàm phân thức và giới hạn một bên.
3
Hàm số liên tục
393
410
414
421
A
Tóm tắt lí thuyết
421
1
Hàm số liên tục tại một điểm
421
2
Hàm số liên tục trên một khoảng
421
3
Một số định lí cơ bản
421
B
Các dạng tốn
422
Dạng 3.1. Xét tính liên tục của hàm số tại một điểm
422
Dạng 3.2. Hàm số liên tục trên một tập hợp
428
Dạng 3.3. Dạng tìm tham số để hàm số liên tục - gián đoạn
431
Dạng 3.4. Chứng minh phương trình có nghiệm
434
10
MỤC LỤC
4
Đề Kiểm tra Chương IV
A
Đề số 1a
440
B
Đề số 1b
442
C
Đề số 2a
443
D
Đề số 2b
445
E
Đề số 3a
446
F
Đề số 3b
450
G
Đề số 4a
453
H
Đề số 4b
454
I
Đề số 5a
456
J
Đề số 5b
458
K
Đề số 6a
460
L
Đề số 6b
462
CHƯƠNG 5 ĐẠO HÀM
1
440
Định nghĩa và ý nghĩa của đạo hàm
465
465
A
Tóm tắt lí thuyết
465
1
Đạo hàm tại một điểm
465
2
Quan hệ giữa sự tồn tại của đạo hàm và tính liên tục của hàm số
465
3
Ý nghĩa hình học của đạo hàm
465
4
Ý nghĩa vật lí của đạo hàm
465
5
Đạo hàm trên một khoảng
466
6
Đạo hàm một bên
466
B
Các dạng tốn
466
Dạng 1.1. Tính đạo hàm của hàm số bằng định nghĩa
466
MỤC LỤC
2
3
4
11
Dạng 1.2. Ý nghĩa của đạo hàm vào một số bài tốn
469
Dạng 1.3. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
470
Dạng 1.4. Mối quan hệ giữa tính liên tục và đạo hàm của hàm số
474
Quy tắc tính đạo hàm
476
A
Tóm tắt lí thuyết
476
1
Quy tắc tính đạo hàm
476
2
Các cơng thức
476
B
Ví dụ
476
C
Các dạng tốn
478
Dạng 2.1. Tính đạo hàm của hàm số chứa đa thức, chứa căn thức
478
Dạng 2.2. Một số ứng dụng của đạo hàm
483
Đạo hàm của các hàm số lượng giác
487
A
Tóm tắt lí thuyết
1
Giới hạn của
2
Đạo hàm của các hàm số lượng giác
487
B
Các dạng tốn
487
Dạng 3.1. Tính đạo hàm của các hàm số lượng giác
487
Dạng 3.2. Chứng minh đẳng thức hoặc giải phương trình
494
Dạng 3.3. Tính giới hạn của hàm số có chứa biểu thức lượng giác
500
sin x
x
Đạo hàm cấp hai
487
487
506
A
Tóm tắt lý thuyết
506
B
Các dạng tốn
506
Dạng 4.1. Tính đạo hàm cấp hai - Ý nghĩa của đạo hàm cấp hai
506
Dạng 4.2. Chứng minh đẳng thức chứa đạo hàm cấp 2
510
12
MỤC LỤC
Dạng 4.3. Vận dụng đạo hàm cấp hai chứng minh đẳng thức tổ hợp
5
Đề Kiểm tra Chương 5
518
A
Đề số 1a
518
B
Đề số 1b
519
C
Đề số 2a
521
D
Đề số 2b
522
E
Đề số 3a
524
F
Đề số 3b
525
PHẦN II
Hình học
CHƯƠNG 1 Phép biến hình
1
Mở đầu về phép biến hình
A
2
513
Tóm tắt lý thuyết
Phép tịnh tiến
529
531
531
531
531
A
Tóm tắt lý thuyết
531
B
Dạng toán và bài tập
532
Dạng 2.1. Xác định ảnh của một hình qua phép tịnh tiến
532
1
Ví dụ
532
2
Bài tập áp dụng
534
3
Bài tập rèn luyện
536
Dạng 2.2. Xác định phép tịnh tiến khi biết ảnh và tạo ảnh
536
1
Ví dụ
537
2
Bài tập áp dụng
538
3
Bài tập rèn luyện
538
MỤC LỤC
3
4
5
13
Dạng 2.3. Các bài toán ứng dụng của phép tịnh tiến
539
1
Ví dụ
539
2
Bài tập áp dụng
541
3
Bài tập rèn luyện
542
Phép đối xứng trục (Bài đọc thêm)
542
A
Định nghĩa
542
B
Biểu thức tọa độ
542
C
Tính chất
543
D
Trục đối xứng của một hình
543
Phép quay
543
A
Tóm tắt lý thuyết
543
B
Dạng tốn và bài tập
544
Dạng 4.1. Tìm tọa độ ảnh của một điểm qua phép quay
544
1
Ví dụ
544
2
Bài tập áp dụng
545
3
Bài tập rèn luyện
545
Dạng 4.2. Tìm phương trình ảnh của một đường trịn qua phép quay
546
1
Ví dụ
546
2
Bài tập áp dụng
546
3
Bài tập rèn luyện
547
Phép đối xứng tâm
A
6
Tóm tắt lý thuyết
Phép vị tự và phép đồng dạng
A
Tóm tắt lý thuyết
552
552
552
552
14
MỤC LỤC
B
Dạng toán và bài tập
554
Dạng 6.1. Phép vị tự trong hệ tọa độ Oxy
554
1
Ví dụ
554
2
Bài tập áp dụng
556
CHƯƠNG 2 Đường thẳng và mặt phẳng trong không gian
1
Đại cương về đường thẳng và mặt phẳng
561
561
A
Tóm tắt lý thuyết
561
B
Dạng tốn và bài tập
563
Dạng 1.1. Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng
563
1
Ví dụ
563
2
Bài tập áp dụng
564
3
Bài tập tự luyện
566
Dạng 1.2. Tìm giao điểm của đường thẳng d và mặt phẳng (α)
568
1
Ví dụ
568
2
Bài tập áp dụng
570
3
Bài tập rèn luyện
576
Dạng 1.3. Tìm thiết diện của hình chóp khi cắt bởi mặt phẳng (α).
580
1
Ví dụ
580
2
Bài tập áp dụng
581
3
Bài tập tự luyện
588
Dạng 1.4. Chứng minh ba điểm thẳng hàng
591
1
Ví dụ
591
2
Bài tập áp dụng
593
3
Bài tập rèn luyện
600
MỤC LỤC
2
15
Dạng 1.5. Chứng minh ba đường thẳng đồng quy
603
1
Ví dụ
603
2
Bài tập áp dụng
604
3
Bài tập rèn luyện
608
Hai đường thẳng song song.
608
A
Tóm tắt lý thuyết
608
B
Dạng tốn và bài tập
609
Dạng 2.1. Chứng minh hai đường thẳng song song.
609
1
Ví dụ
610
2
Bài tập áp dụng
611
3
Bài tập rèn luyện
612
Dạng 2.2. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng chứa hai đường thẳng song song.614
3
1
Ví dụ
614
2
Bài tập áp dụng
616
3
Bài tập rèn luyện
619
Đường thẳng song song với mặt phẳng
623
A
Tóm tắt lý thuyết
623
B
Dạng toán và bài tập
624
Dạng 3.1. Chứng minh dường thẳng a song song với mặt phẳng (P)
624
Ví dụ
624
Dạng 3.2. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng
625
Dạng 3.3. Tìm thiết diện song song với một đường thẳng
626
Bài tập áp dụng
627
1
1
16
MỤC LỤC
4
5
Hai mặt phẳng song song
A
Tóm tắt lý thuyết
658
1
Vị trí tương đối của hai mặt phẳng phân biệt
658
2
Các định lí
658
3
Ví dụ
660
B
Bài tập áp dụng
660
Bài tập ôn cuối chương 2
669
CHƯƠNG 3 QUAN HỆ VNG GĨC
1
658
Vectơ trong khơng gian
675
675
A
Tóm tắt lí thuyết
675
1
Các định nghĩa
675
2
Các quy tắc tính tốn với véctơ
675
3
Một số hệ thức véctơ trọng tâm, cần nhớ
676
4
Điều kiện đồng phẳng của ba véctơ
676
5
Phân tích một véctơ theo ba véctơ khơng đồng phẳng
676
6
Tích vơ hướng của hai véctơ
676
B
Các dạng tốn
677
Dạng 1.1. Xác định véctơ và các khái niệm có liên quan
677
Dạng 1.2. Chứng minh đẳng thức véctơ
678
Dạng 1.3. Tìm điểm thỏa mãn đẳng thức vecto
681
Dạng 1.4. Tích vơ hướng của hai véctơ
684
Dạng 1.5. Chứng minh ba véctơ đồng phẳng
687
Dạng 1.6. Phân tích một vectơ theo 3 vectơ không đồng phẳng cho trước
688
Dạng 1.7. Ứng dụng véctơ chứng minh bài tốn hình học
690
MỤC LỤC
2
17
Hai đường thẳng vng góc
697
A
Tóm tắt lí thuyết
697
1
Tích vơ hướng của hai vec-tơ trong khơng gian
697
2
Góc giữa hai đường thẳng
697
B
Các dạng tốn
698
Dạng 2.1. Xác định góc giữa hai vec-tơ
698
Dạng 2.2. Xác định góc giữa hai đường thẳng trong khơng gian
699
Dạng 2.3. Sử dụng tính chất vng góc trong mặt phẳng.
703
Dạng 2.4. Hai đường thẳng song song cùng vng góc với một đường thẳng
thứ ba
706
3
Đường thẳng vng góc với mặt phẳng
710
A
Tóm tắt lí thuyết
710
1
Định nghĩa
710
2
Điều kiện để đường thẳng vng góc với mặt phẳng
710
3
Tính chất
710
4
Liên hệ giữa quan hệ song song và quan hệ vng góc của đường thẳng và mặt
phẳng
711
5
Phép chiếu vng góc và định lý ba đường vng góc
712
B
Các dạng tốn
713
Dạng 3.1. Đường thẳng vng góc với mặt phẳng
713
Dạng 3.2. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng
720
Dạng 3.3. Xác định thiết diện của một khối đa diện cắt bởi mặt phẳng đi qua
một điểm và vng góc với một đường thẳng cho trước
726
C
Bài tập tổng hợp
729
18
MỤC LỤC
4
Hai mặt phẳng vng góc
734
A
Tóm tắt lí thuyết
734
1
Định nghĩa góc giữa hai mặt phẳng
734
2
Cách xác định góc của hai mặt phẳng cắt nhau
734
3
Diện tích hình chiếu của một đa giác
734
4
Hai mặt phẳng vng góc
734
5
Hình lăng trụ đứng, hình hộp chữ nhật, hình lập phương
735
6
Hình chóp đều và hình chóp cụt đều
735
B
Các dạng tốn
736
Dạng 4.1. Tìm góc giữa hai mặt phẳng
736
Dạng 4.2. Tính diện tích hình chiếu của đa giác
740
Dạng 4.3. Chứng minh hai mặt phẳng vng góc
742
Dạng 4.4. Thiết diện chứa một đường thẳng và vng góc với một mặt phẳng 746
5
Khoảng cách
750
A
Tóm tắt lý thuyết
750
1
Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng
750
2
Khoảng cách từ một điểm tới một mặt phẳng
750
3
Khoảng cách từ một đường thẳng tới một mặt phẳng song song
750
4
Khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song
750
5
Đường thẳng vng góc chung và khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau
751
B
Các dạng toán
751
Dạng 5.1. Khoảng cách từ một điểm tới một đường thẳng
751
Dạng 5.2. Khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng
752
Dạng 5.3. Khoảng cách giữa đường và mặt song song - Khoảng cách giữa hai
mặt song song
760
MỤC LỤC
19
Dạng 5.4. Đoạn vng góc chung, khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau
764
6
Đề Kiểm tra Chương 3
778
A
Đề số 1a
778
B
Đề số 1b
780
C
Đề số 2a
782
D
Đề số 2b
783
E
Đề số 3a
784
F
Đề số 3b
785
20
MỤC LỤC
PHẦN
I
ĐẠI SỐ - GIẢI
TÍCH
21
CHƯƠNG
BÀI
A
1.
1
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC - PHƯƠNG
TRÌNH LƯỢNG GIÁC
CƠNG THỨC LƯỢNG GIÁC CẦN NẮM
TĨM TẮT LÝ THUYẾT
1 Đường trịn lượng giác và dấu của các giá trị lượng giác
sin
B(0; 1)
A (−1; 0)
(II)
(I)
O
(III)
(IV)
+
cos
A(1; 0)
B (0; −1)
Góc phần tư
I II III IV
+ + − −
+ − − +
+ − + −
+ − + −
Giá trị lượng giác
sin α
cos α
tan α
cot α
2 Công thức lượng giác cơ bản
sin2 x + cos2 x = 1
1 + tan2 x =
1
cos2 x
1 + cot2 x =
1
sin2 x
tan x cot x = 1
3 Cung góc liên kết
Cung đối nhau
cos(−α) = cos α
sin(−α) = − sin α
tan(−α) = − tan α
cot(−α) = − cot α
Cung bù nhau
cos(π − α) = − cos α
sin(π − α) = sin α
tan(π − α) = − tan α
cot(π − α) = − cot α
Cung phụ nhau
π
cos
− α = sin α
2
π
sin
− α = cos α
2
π
tan
− α = cot α
2
π
cot
− α = tan α
2
23
Cung hơn kém π
cos(α + π ) = − cos α
sin(α + π ) = − sin α
tan(α + π ) = tan α
cot(α + π ) = cot α
π
Cung hơn kém
2
π
cos
+ α = − sin α
2
π
sin
+ α = cos α
2
π
tan
+ α = − cot α
2
π
cot
+ α = − tan α
2
24
CHƯƠNG 1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC - PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
4 Công thức cộng
sin( a + b) = sin a cos b + sin b cos a
cos( a + b) = cos a cos b − sin a sin b
sin( a − b) = sin a cos b − sin b cos a
cos( a − b) = cos a cos b + sin a sin b
tan( a + b) =
tan
tan a + tan b
1 − tan a tan b
tan( a − b) =
π
1 + tan x
+x =
4
1 − tan x
tan
tan a − tan b
1 + tan a tan b
π
1 − tan x
−x =
4
1 + tan x
5 Công thức nhân đôi, công thức hạ bậc
Công thức nhân đôi
Công thức hạ bậc
1 − cos 2α
2
1 + cos 2α
cos2 α =
2
1
−
cos
2α
tan2 α =
1 + cos 2α
sin2 α =
sin 2α = 2 sin α cos α
cos 2α = cos2 α − sin2 α = 2 cos2 α − 1 = 1 − 2 sin2 α
2 tan α
1 − tan2 α
cot2 α − 1
cot 2α =
2 cot α
tan 2α =
cot2 α =
1 + cos 2α
1 − cos 2α
Công thức nhân 3
sin 3α = 3 sin α − 4 sin3 α
tan 3α =
cos 3α = 4 cos3 α − 3 cos α
3 tan α − tan3 α
1 − 3 tan2 α
6 Công thức biến đổi tổng thành tích
a+b
a−b
cos
2
2
a+b
a−b
sin a + sin b = 2 sin
cos
2
2
sin( a + b)
tan a + tan b =
cos a cos b
cos a + cos b = 2 cos
cot a + cot b =
a+b
a−b
sin
2
2
a+b
a−b
sin a − sin b = 2 cos
sin
2
2
sin( a − b)
tan a − tan b =
cos a cos b
cos a − cos b = −2 sin
sin( a + b)
sin a sin b
cot a − cot b =
sin(b − a)
sin a sin b
Đặt biệt
sin x + cos x =
√
2 sin x +
π
4
=
7 Cơng thức biến đổi tích thành tổng
√
2 cos x −
π
4
sin x − cos x =
√
2 sin x −
π
4
√
= − 2 cos
1. CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC CẦN NẮM
25
1
[cos( a − b) + cos( a + b)]
2
1
sin a · sin b = [cos( a − b) − cos( a + b)]
2
1
sin a · cos b = [sin( a − b) + sin( a + b)]
2
cos a · cos b =
Bảng lượng giác của một số góc đặc biệt
độ
0◦
30◦
45◦
60◦
90◦
120◦
135◦
150◦
rad
0
0
tan α
0
cot α
kxđ
2π
√3
3
2
1
−
2
√
− 3
√
3
−
3
5π
6
1
2√
1
π
√3
3
2
1
2
√
3
√
3
3
3π
√4
2
2√
cos α
π
√4
2
√2
2
2
π
2
sin α
π
6
1
√2
3
√2
3
3
√
3
1
1
1
0
kxđ
0
180◦
360◦
π
2π
0
0
2
3
−
−1
2
√2
3
−1 −
0
3
√
−1 − 3 kxđ
−
1
0
kxđ
Một điểm M thuộc đường tròn lượng giác sẽ có tọa độ M(cos α, sin α)
y
√
1
− 2 , 23
√ √
− 22 , 22
2π
√
3
3 1
3π
− 2 ,2
4
120◦
5π
6
150◦
(−1, 0)
π
√
−
(0, 1)
√
3
1
2, 2
π
2
90◦
π
3
60◦
7π
6
− 12 , −
π
6
360
0◦ ◦
210◦
5π
3
1
4
2 , −2
√
√
− 22 , − 22
3 1
2 ,2
π
4
30◦
180◦
330◦
240◦
4π
3
√
270◦
3π
2
3
2
(0, −1)
300◦
5π
3
√
2
2
,
2
2
√
√
7π
4
(1, 0)
2π
11π
6
√
3
1
2 , −2
√
√
2
2
,
−
2
2
√
3
1
,
−
2
2
x