Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De cuong on tap dien dan dung

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.13 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ƠN TẬP THỰC HÀNH TÍNH TỐN-THIẾT KẾ</b>
<b>SỐ 1</b>


Một phịng học có diện tích 42m2 <sub>(6m x 7m), tường và trần màu sáng. Các đồ dùng</sub>


điện trong phịng gồm: 04 quạt trần cơng suất mỗi chiếc là 80W, trên bàn giáo viên có một ổ
cắm điện để lắp bộ máy chiếu có cơng suất thiết kế là 400W, điện áp nguồn là 220V.


1.Tính cơng suất đèn chiếu sáng cho căn phòng. Biết yêu cầu thiết kế bằng đèn ống
huỳnh quang có độ rọi E=300lux (tương ứng với cơng suất riêng của đèn 14W/m2<sub>).</sub>


2.Tính tổng cơng suất định mức (Pt) của các đồ dùng điện trong phòng.


3.Tính trị số dịng điện sử dụng (Isd) qua mạch chính. Biết hệ số yêu cầu (kyc) bằng 1.


4.Chọn tiết diện dây dẫn mạch chính (sử dụng bảng tra cứu).


5.Chọn đường kính dây chảy chì mạch chính (sử dụng bảng tra cứu).
<b>Phần thực hiện:</b>


1.Công suất chiếu sáng bằng đèn huỳnh quang:
Pđèn = S x 14 = 42 x14 = 588 (W)


2.Tổng công suất định mức các đồ dùng điện trong phòng:
Pt = Pđèn + Pquạt + Pđèn chiếu = 588 + 320 + 400 = 1308 (W)


3.Trị số dịng điện sử dụng được tính theo công thức:
<i>t</i>


<i>sd</i> <i>yc</i>
<i>dm</i>


<i>P</i>
<i>I</i> <i>K</i>


<i>U</i>


 


<b> </b>


1308
1


220


  <sub></sub><sub>6</sub>

<sub> </sub>

<i><sub>A</sub></i>


4.Chọn tiết diện dây dẫn mạch chính: Với trị số dòng điện sử dụng là 6 A, tra theo
bảng tra cứu ta có thể chọn lõi dây có tiết diện từ 1 đến 1,5 mm2 <sub>.</sub>


5.Chọn đường kính dây chảy chì mạch chính: Với trị số dịng điện sử dụng là 6 A, tra
theo bảng tra cứu ta có thể chọn dây chảy chì có đường kính từ 1 đến 1,2 mm.


<b>SỐ 2</b>


Một phịng học có diện tích 42m2 <sub>(6m x 7m). Chiếu sáng bằng 6 chụp đèn 2 bóng lắp</sub>


trên trần và 2 bóng rọi vào bảng viết (đèn huỳnh quang loại 1,2m).
-Làm mát phòng học bằng 4 quạt trần.


-Trên bàn giáo viên có một ổ cắm điện để lắp bộ máy chiếu.


Em hãy vẽ sơ đồ thiết kế mạng điện trong phòng học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Một phòng ở có diện tích 18<i>m</i>2(3mx6m). Các đồ dùng điện dự tính sử dụng trong
phịng gồm: 2 bóng đèn huỳnh quang cơng suất mỗi bóng là 40W, 2 quạt bàn cơng suất mỗi
chiếc 40W , 1 tủ lạnh 110W, 1 bàn là 1000W , 1 ấm điện 1000W. Điện áp nguồn là 220V.


Hãy tính tốn, thiết kế mạng điện trong căn phịng theo trình tự sau:
1.Tính tổng cơng suất định mức (Pt) của các đồ dùng điện trong phịng.


2.Tính trị số dịng điện sử dụng (Isd) qua mạch chính. Biết hệ số u cầu (kyc) bằng 1.


3.Tính trị số dịng điện sử dụng (Isd) qua mạch nhánh đến ổ cắm có ấm điện.


4.Chọn tiết diện dây dẫn và đường kính dây chảy chì mạch chính (dùng bảng tra cứu).
5.Chọn tiết diện dây dẫn và đường kính dây chảy chì mạch nhánh đến ổ cắm có ấm
điện (sử dụng bảng tra cứu).


<b>Phần thực hiện:</b>


1.Tổng công suất định mức các đồ dùng điện trong phòng:
Pt = Pđèn + Pquạt + Ptủ lạnh + Pbàn là +Pấm điện


= 80 + 80 +110 + 1000 + 1000 = 2270 (W)


2.Trị số dịng điện sử dụng qua mạch chính được tính theo cơng thức:
<i>t</i>


<i>sd</i> <i>yc</i>
<i>dm</i>
<i>P</i>


<i>I</i> <i>K</i>


<i>U</i>


  <sub>1</sub> 2270


220


  <sub></sub><sub>10</sub>

<sub> </sub>

<i><sub>A</sub></i>


<b> </b>


3.Dòng điện sử dụng qua mạch nhánh đến ổ cắm có ấm điện được tính theo công thức:
<i>sd</i>


<i>P</i>
<i>I</i>


<i>U</i>


 1 1000


220


  <sub></sub><sub>4,5</sub>

<sub> </sub>

<i><sub>A</sub></i>


<b> </b>


4.Chọn tiết diện dây dẫn và đường kính dây chảy chì mạch chính:



Với trị số dịng điện sử dụng là 10 A, theo bảng tra cứu ta có thể chọn dây dẫn có tiết
diện lõi từ 1,5 đến 2,5 mm2<b><sub> và đường kính dây chảy chì bằng 1,4mm.</sub></b>


5.Chọn tiết diện dây dẫn và đường kính dây chảy chì mạch nhánh đến ổ cắm có ấm
điện:


Với trị số dịng điện sử dụng là 4,5A, tra theo bảng tra cứu<b> ta có thể chọn dây dẫn có</b>
tiết diện lõi là 1mm2<sub> và đường kính dây chảy chì bằng 1mm. </sub>


<b>SỐ 4</b>


Một phịng ở có diện tích 18<i>m</i>2(3mx6m) điện áp nguồn là 220V. Các đồ dùng điện
trong phòng được dự trù lắp đặt như sau:


-Chiếu sáng bằng 3 đèn ống huỳnh quang loại 1,2m.
-Làm mát trong phòng bằng 2 quạt trần.


Ngồi ra trong phịng cịn có 1 tủ lạnh, 1bàn là và 1 ấm điện nhận điện qua từng ổ cắm
riêng. Hãy vẽ sơ đồ thiết kế mạng điện trong phòng.


<b>SỐ 5</b>




n


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Một máy biến áp có cơng suất 45V.A, có U1 = 220V, U2 = 12V. Biết hiệu suất máy


bằng 1 và mật độ dòng điện cho phép qua dây quấn là 4A/mm2<sub>.</sub>



1.Tìm tiết diện hữu ích (Shi) của lõi thép bằng phương pháp tra cứu.


2.Tìm số vịng dây quấn/vơn (n) bằng phương pháp tra cứu.
3.Tính số vịng dây quấn cuộn sơ cấp.


4.Tính số vịng dây quấn cuộn thứ cấp.
<b>Phần thực hiện:</b>


1.Tìm tiết diện hữu ích (Shi) của lõi thép bằng phương pháp tra cứu:


- Do hiệu suất máy bằng 1 nên ta có: P1 = P2 = P = 45(V.A)


- Tra cứu bảng 8-2, tương ứng với 45V.A ta có: Shi = 8,1 (cm2)


2.Tìm số vịng dây quấn/vơn (n) bằng phương pháp tra cứu:


Tra cứu bảng 8-3, tương ứng với Shi = 8,1 cm2 ta có: n = 4,7 (vịng/vơn).


3.Số vịng dây quấn cuộn sơ cấp được tính theo cơng thức:
N1 = U1. n = 220 . 4,7 = 1.034 (vòng).


4.Số vòng dây quấn cuộn thứ cấp được tính theo cơng thức:
N2 = (U2 + 10% U2). n = (12 + 1,2). 4,7 = 62 (vòng).


<b>SỐ 6</b>


Một máy biến áp cảm ứng có cơng suất 70V.A, U1 = 220V, U2 = 12V. Biết hiệu suất


máy bằng 1 và mật độ dòng điện qua dây quấn là 3,5A/mm2<sub>.</sub>



1.Tìm tiết diện hữu ích (Shi) của lõi thép bằng phương pháp tra cứu.


2.Tính trị số dịng điện qua cuộn sơ cấp.
3.Tính trị số dịng điện qua cuộn thứ cấp.
4.Tính tiết diện dây quấn cuộn sơ cấp.
5.Tính tiết diện dây quấn cuộn thứ cấp.
<b>Phần thực hiện:</b>


1.Tìm tiết diện hữu ích (Shi) của lõi thép bằng phương pháp tra cứu:


- Do hiệu suất máy bằng 1nên ta có: P1 = P2 = P = 70 (V.A).


- Tra cứu bảng 8-2, tương ứng với 70V.A ta có: Shi = 10 (cm2).


2.Dòng điện qua cuộn sơ cấp được tính theo cơng thức:


I1 = 1


<i>P</i>
<i>U</i> <sub> = </sub>


70


220 <sub>≈</sub><sub> 0,32 (A).</sub>


3.Dòng điện qua cuộn thứ cấp được tính theo cơng thức:


I2 = 2


<i>P</i>


<i>U</i> <sub> = </sub>


70


12 <sub>≈</sub><sub> 5,83 (A).</sub>


4.Tiết diện dây quấn cuộn sơ cấp được tính theo cơng thức:
Sd1 =


1
<i>I</i>
<i>D</i><sub> = </sub>


0,32


3,5 <sub>≈</sub><sub> 0,09 (mm</sub>2<sub>)</sub><sub>.</sub>


5.Tiết diện dây quấn cuộn thứ cấp được tính theo cơng thức:
Sd2 =


2
<i>I</i>
<i>D</i><sub> = </sub>


5,83


3,5 <sub>≈</sub><sub> 1,67 (mm</sub>2<sub>).</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Một máy biến áp cảm ứng có cơng suất 45V.A, U1 = 220V, U2 = 12V. Biết hiệu suất



máy bằng 1 và mật độ dòng điện cho phép qua dây quấn D = 4A/mm2<sub>.</sub>


1.Tìm tiết diện hữu ích (Shi) của lõi thép bằng phương pháp tra cứu.


2.Tính trị số dịng điện qua cuộn sơ cấp.
3.Tính tiết diện dây quấn cuộn sơ cấp.


4.Tìm đường kính dây quấn cuộn sơ cấp bằng phương pháp tra cứu.
5.Tìm số vịng dây quấn/vơn (n) bằng phương pháp tra cứu.


<b>Phần thực hiện:</b>


1.Tìm tiết diện hữu ích (Shi) của lõi thép bằng phương pháp tra cứu:


- Do hiệu suất máy bằng 1 nên ta có: P1 = P2 = P = 45 (V.A).


- Tra cứu bảng 8-2, tương ứng với 45V.A ta có: Shi = 8,1 (cm2) .


2.Trị số dịng điện qua cuộn sơ cấp được tính theo công thức:


I1 = 1


<i>P</i>
<i>U</i> <sub>= </sub>


45


220 <sub>≈</sub><sub> 0,2 (A) .</sub>


3.Tiết diện dây quấn cuộn sơ cấp được tính theo cơng thức:


Sd1 =


1
<i>I</i>
<i>D</i><sub> = </sub>


0, 2


4 <sub>≈</sub><sub> 0,05 (mm</sub>2<sub>)</sub><sub>.</sub>


4.Tìm đường kính dây quấn cuộn sơ cấp bằng phương pháp tra cứu:


Tra cứu bảng 8-5, tương ứng với tiết diện dây là 0,05 (mm2<sub>)</sub><sub>ta có đường kính</sub>


dây là 0,25 (mm) .


5.Tìm số vịng dây quấn/vôn (n) bằng phương pháp tra cứu:


Tra cứu bảng 8-3, tương ứng với Shi = 8,1 cm2 ta có: n = 4,7 (vịng/vơn) .


<b>SỐ 8</b>


Một máy biến áp cảm ứng có cơng suất 200V.A, U1 = 110V, U2 = 220V. Biết hiệu suất


máy bằng 1 và mật độ dịng điện cho phép qua dây quấn D = 3A/mm2<sub>.</sub>


1.Tìm tiết diện hữu ích (Shi) của lõi thép bằng phương pháp tra cứu.


2.Tính trị số dịng điện qua cuộn thứ cấp.
3.Tính tiết diện dây quấn cuộn thứ cấp.



4.Tìm đường kính dây quấn cuộn thứ cấp bằng phương pháp tra cứu.
5.Tìm số vịng dây quấn/vơn (n) bằng phương pháp tra cứu.


<b>Phần thực hiện:</b>


1.Tìm tiết diện hữu ích (Shi) của lõi thép bằng phương pháp tra cứu:


- Do hiệu suất máy bằng 1 nên ta có: P1 = P2 = P = 200 (V.A) .


- Tra cứu bảng 8-2, tương ứng với 200V.A ta có: Shi = 17 (cm2) .


2.Trị số dịng điện qua cuộn thứ cấp được tính theo công thức:


I2 = 2


<i>p</i>
<i>U</i> <sub> = </sub>


200


220 <sub>≈</sub><sub> 0,90 (A) .</sub>


3.Tiết diện dây quấn cuộn thứ cấp được tính theo cơng thức:
Sd2 =


2
<i>I</i>
<i>D</i><sub> = </sub>



0,9


3 <sub> = 0,3 (mm</sub>2<sub>)</sub><sub>.</sub>


4.Tìm đường kính dây quấn cuộn thứ cấp bằng phương pháp tra cứu: Tra cứu bảng
8-5, tương ứng với tiết diện dây là 0,3 (mm2<sub>)</sub><sub>ta có đường kính dây là 0,6 (hoặc 0,7) (mm) .</sub>


5.Tìm số vịng dây quấn/vơn (n) bằng phương pháp tra cứu: Tra cứu bảng 8-3, tương
ứng với Shi = 17 cm2 ta có: n ≈ 2,2 đến 2,3 (vịng/vơn) .


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×