KHỐI 10-CHUẨN
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KÌ II
Câu 1: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các halogen là:
A. ns
2
np
4
B. ns
2
np
5
C. ns
2
np
6
D. (n-1)d
10
ns
2
np
5
Câu 2: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của ion X
-
của các halogen là:
A. ns
2
np
6
B. ns
2
np
5
C. (n-1)d
10
ns
2
np
6
D. (n-1)d
10
ns
2
np
5
Câu 3: Nguyên tử của nguyên tố X có 17 electron ở các phân lớp p. X là:
A. Na B. F C. Br D. Cl
Câu 4: Liên kết trong các phân tử clo, brom, iot, oxi, nitơ đều là:
A. liên kết cộng hoá trò có cực. B. liên kết ion.
C. liên kết cộng hoá trò không cực. D. liên kết cho – nhận.
Câu 5: Trong phản ứng hoá học: 3Cl
2
+ 6KOH
→
5KCl + KClO
3
+ 3H
2
O nguyên tử clo
A. chỉ bò oxi hoá B. chỉ bò khử.
C. vừa bò oxi hoá vừa bò khử. D. không bò oxi hoá và không bò khử.
Câu 6: Có dung dòch muối NaCl bò lẫn tạp chất NaBr và NaI. Có thể dùng chất nào trong các chất sau đây để làm
sạch dung dòch muối NaCl?
A. khí clo B. khí oxi C. khí HCl D. khí flo
Câu 7: Khi hoà tan khí clo vào nước thu được dung dòch chứa các chất
A. HCl, HClO, Cl
2
B. HClO, HCl C. HCl, Cl
2
D. Cl
2
Câu 8: Để điều chế muối kali clorat, người ta có thể hoà tan khí Cl
2
vào dung dòch KOH đặc dư rồi đun nóng đến
khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dòch chứa:
A. KCl, KClO
3
B. KCl, KClO, KOH, Cl
2
C. KCl, KClO
3
, KOH D. KCl, KClO
3
, Cl
2
Câu 9: Để điều chế clo, người ta có thể
A. Điện phân dung dòch NaCl có màng ngăn. C. Nhiệt phân muối KClO
3
B. Cho KMnO
4
hoặc MnO
2
tác dụng với dung dòch HCl đặc D. Cả A và B.
Câu 10: Để điều chế flo, người ta có thể
A. Cho KClO
3
tác dụng với dung dòch HF đặc. B. Điện phân dung dòch KF trong HF lỏng.
C. Cho KMnO
4
hoặc MnO
2
tác dụng với dd HF đặc. D. Cả ba phương án trên.
Câu 11: Để điều chế khí HCl, người ta có thể
A. Thực hiện phản ứng trao đổi giữa BaCl
2
vơí axit H
2
SO
4
loãng.
B. Cho muối NaCl tác dụng với dung dòch H
2
SO
4
đặc, nóng hay cho Cl
2
tác dụng với H
2
.
C. Cho dung dòch AgNO
3
với dung dòch HCl. D. Cả ba phương án trên.
Câu 12: Cho khí clo tác dụng với mẩu giấy quỳ tím ẩm, hiện tượng xảy ra trên trên bề mặt mẩu giấy quỳ tím là
A. chuyển từ màu tím sang màu đỏ. C. chuyển từ màu tím sang màu đỏ sau đó mất màu.
B. chuyển từ màu tím sang màu xanh. D. chuyển từ màu tím sang màu xanh sau đó mất màu.
Câu 13: Dãy các chất đều tác dụng với dung dòch HCl là:
A. NaOH, Al, CuSO
4
, CuO. B. CaCO
3
, Cu(OH)
2
, Cu, Fe.
C. MgCO
3
, CaO, Al
2
O
3
, Na
2
SO
4
. D. NaOH, Al, CaCO
3
, CuO.
Câu 14: Phản ứng nào sau đây chứng tỏ HCl có tính khử?
A. 16HCl + 2KMnO
4
→
2MnCl
2
+ 2KCl + 5Cl
2
+ 8H
2
O. C. 2HCl + Fe
→
FeCl
2
+ H
2
B. 2HCl + Cu(OH)
2
→
CuCl
2
+ 2H
2
O. D. 2HCl + CuO
→
CuCl
2
+ 2H
2
O
Câu 15: Ở các nhà máy hoá chất, người ta sản xuất clo dựa trên phản ứng nào sau đây?
A. 16HCl + 2KMnO
4
→
2MnCl
2
+ 2KCl + 5Cl
2
+ 8H
2
O.
B. MnO
2
+ 4HCl (đặc, nóng)
→
Cl
2
+ MnCl
2
+ 2H
2
O
C. 2NaCl + 2H
2
O H
2
+ Cl
2
+ 2NaOH
D. 6HCl + KClO
3
→
3Cl
2
+ KCl + 3H
2
O
Câu 16: Nước Gia-ven là hỗn hợp các chất nào sau đây?
A. HCl, HClO, H
2
O. B. NaCl, NaClO, H
2
O. C. NaCl, NaClO
3
, H
2
O. D. NaCl, NaClO
4
, H
2
O.
Câu 17: Khi đổ dung dòch AgNO
3
vào các dung dòch HF, HCl, HBr, HI, dung dòch nào không tạo kết tủa?
A. Dung dòch HF B. Dung dòch HCl C. Dung dòch HBr D. Dung dòch HI.
Câu 18: Dãy nào sau đây sắp xếp đúng theo thứ tự thay đổi độ mạnh tính axit của các dung dòch hiđro halogenua?
1
điện phân
có màng ngăn
KHỐI 10-CHUẨN
A. HCl > HBr > HF > HI B. HI > HBr > HCl > HF C. HF > HCl > HBr > HI D. HCl > HBr > HI > HF
Câu 19: Tìm câu đúng trong các câu sau đây:
A. Clo là chất khí không tan trong nước D.Clo tồn tại trong tự nhiên dưới dạng đơn chất và hợp
chất
C. Clo có tính oxi hoá mạnh hơn brom và iot. B. Clo có số oxi hoá -1 trong mọi hợp chất.
Câu 20: Trong các dãy chất dưới đây, dãy nào gồm toàn các chất có thể tác dụng với clo?
A. Na, H
2
, N
2
B. NaOH(dd), NaBr(dd), NaI(dd)
C. KOH(dd), H
2
O, KF(dd) D. Fe, K, O
2
Câu 21: Dung dòch nào trong các dung dòch axit sau đây không được chứa trong bình bằng thuỷ tinh?
A. HCl B. H
2
SO
4
C. HF D. HNO
3
Câu 22: Trong các halogen, clo là nguyên tố
A. có độ âm điện lớn nhất B. có tính phi kim mạnh nhất.
C. tồn tại trong vỏ trái đất (dưới dạng hợp chất) với trữ lượng lớn nhất. D. có số oxi hoá -1 trong mọi hợp
chất.
Câu 23: Dung dịch chất nào sau đây tạo kết tủa màu đen khi cho vào dung dịch đồng II.
A. NH
3
B. (NH
4
)
2
S C. K
2
SO
4
D. NaOH
Câu 24: Sợi dây sắt khi đốt nóng có thể cháy sáng trong khí A. A là khí nào trong số các khí sau?
A. CO B. Cl
2
C. H
2
D. N
2
Câu 25: Phản ứng của khí Cl
2
với khí H
2
xảy ra ở điều kiện nào sau đây?
A. Nhiệt độ thấp dưới 0
0
C. B. Trong bóng tối, nhiệt độ thường 25
0
C.
C. Trong bóng tối D. Có chiếu sáng.
Câu 26: Phản ứng nào sau đây được dùng để điều chế khí hiđro clorua trong phòng thí nghiệm?
A. H
2
+ Cl
2
→
0t
2HCl B. Cl
2
+ H
2
O HCl + HClO
C. Cl
2
+ SO
2
+ 2H
2
O
→
2HCl + H
2
SO
4
D. NaCl(r) + H
2
SO
4
(đặc)
→
0t
NaHSO
4
+ HCl
Câu 27: Chất nào sau đây không thể dùng để làm khô khí hiđro clorua?
A. P
2
O
5
B. NaOH rắn C. H
2
SO
4
đậm đặc D. CaCl
2
khan.
Câu 28: Chất chỉ có tính oxi hoá là: A. F
2
B. Cl
2
C. Br
2
D. I
2
Câu 29: Có 4 chất bột màu trắng: bột vôi sống (CaO), bột gạo, bột thạch cao (CaSO
4
.2H
2
O) và bột đá vôi
(CaCO
3
). Chỉ dùng một chất nào trong các chất sau đây là có thể nhận biết ngay được bột gạo?
A. Dung dòch HCl B. Dung dòch H
2
SO
4
C. Dung dòch Br
2
D. Dung dòch I
2
Câu 30: Cho phản ứng: SO
2
+ Br
2
+ 2H
2
O
→
H
2
SO
4
+ 2X. Hỏi X là chất nào sau đây?
A. HBr B. HBrO C. HBrO
3
D. HBrO
4
Câu 31: Brom bò lẫn tạp chất là clo. Để thu được brom cần làm cách nào sau đây?
A. Dẫn hỗn hợp đi qua dung dòch H
2
SO
4
loãng. B. Dẫn hỗn hợp đi qua dung dòch NaBr.
C. Dẫn hỗn hợp đi qua nước. D. Dẫn hỗn hợp đi qua dung dòch NaI.
Câu 32: Khí oxi điều chế được có lẫn hơi nước. Dẫn khí oxi ẩm đi qua chất nào sau đây để được khí oxi khô?
A. Al
2
O
3
B. CaO C. Dung dòch Ca(OH)
2
D. Dung dòch HCl
Câu 33: Chọn câu đúng khi nói về flo, clo, brom, iot:
A. Flo có tính oxi hoá rất mạnh, oxi hoá mãnh liệt nước.
B. Clo có tính oxi hoá mạnh, oxi hoá được nước.
C. Brom có tính oxi hoá mạnh, tuy yếu hơn flo và clo nhưng nó cũng oxi hoá được nước.
D. Iot có tính oxi hoá yếu hơn flo, clo, brom nhưng nó cũng oxi hoá được nước.
Câu 34: Phương án nào đúng trong các phương án sau?
A. Oxi và ozon là hai dạng thù hình của oxi. B. Oxi là đơn chất, ozon là hợp chất.
C. Oxi và ozon là hai đồng vò của oxi. D. Oxi là hợp chất và ozon là đơn chất.
Câu 35: Để sản xuất oxi trong công nghiệp người ta thường tiến hành
A. chưng phân đoạn không khí. B. điện phân nước. C. Phân huỷ H
2
O
2
có xúc tác. D. dùng cả
A và B.
Câu 36: Không cần tính toán, hãy cho biết % khối lượng oxi lớn nhất là ở chất nào sau đây:
A. CuO B. Cu
2
O C. SO
2
D. SO
3
2
KHỐI 10-CHUẨN
Câu 37: Nguyên tử oxi có cấu hình electron là 1s
2
2s
2
2p
4
. Sau phản ứng hoá học, ion oxit O
2-
có cấu hình electron
là
A. 1s
2
2s
2
2p
5
B. 1s
2
2s
2
2p
6
C. 1s
2
2s
2
2p
4
3s
2
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
Câu 38: Chất ( nguyên tử, phân tử hoặc ion) nào vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử ?
A. F
2
B. Al C. SO
4
2-
D. SO
3
2-
Câu 39: Cho biết phương trình hoá học: 2KMnO
4
+ 5H
2
O
2
+ 3H
2
SO
4
→
2MnSO
4
+ 5O
2
+ K
2
SO
4
+ 8H
2
O
Số phân tử chất oxi hoá và số phân tử chất khử trong phản ứng trên là
A. 5 và 2 B. 5 và 3 C. 3 và 2 D. 2 và 5
Câu 40: Trong phản ứng hoá học: Ag
2
O + H
2
O
2
→
Ag + H
2
O + O
2
Các chất tham gia phản ứng có vai trò là gì?
A. H
2
O
2
là chất oxi hoá, Ag
2
O là chất khử. B. H
2
O
2
vừa là chất oxi hoá, vừa là chất khử.
C. Ag
2
O
là chất oxi hoá, H
2
O
2
là chất khử D. Ag
2
O
vừa là chất oxi hoá, vừa là chất khử.
Câu 41: Với số mol lấy bằng nhau, phương trình hoá học nào dưới đây điều chế được lượng oxi nhiều hơn ?
A. 2KClO
3
→
xtt ,
0
2KCl + 3O
2
B. 2KMnO
4
→
0
t
K
2
MnO
4
+ MnO
2
+ O
2
C. 2HgO
→
0
t
2Hg + O
2
D. 2KNO
3
→
0
t
2KNO
2
+ O
2
Câu 42: Có hai bình kín đựng oxi và ozon, có thể dùng cách nào sau đây để phân biệt hai lọ khí này?
A. Dùng giấy quỳ tẩm ướt B. Dùng giấy tẩm dd KI và hồ tinh bột.
C. Cho tác dụng với Na kim loại D. Cả ba phương án trên.
Câu 43: Lưu huỳnh tác dụng với dung dòch H
2
SO
4
đặc nóng: S + 2H
2
SO
4
3SO
2
+ 2H
2
O
Trong phản ứng này có tỉ lệ số nguyên tử S bò khử : số nguyên tử S bò oxi hoá là: A. 2:1 B. 1:2 C. 1:3 D. 3:1
Câu 44: Câu nào sau đây đúng khi nói về tính chất hoá học của lưu huỳnh ?
A. Lưu huỳnh không có tính oxi hoá, tính khử B. Lưu huỳnh chỉ có tính oxi hoá
C. Lưu huỳnh có tính oxi hoá và tính khử D. Lưu huỳnh chỉ có tính khử
Câu 45: Cho các chất: S, SO
2
, H
2
S, H
2
SO
4
. Có mấy chất trong số 4 chất đã cho vừa có tính oxi hoá, vừa có tính
khử ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 46: Ở phản ứng nào sau đây, SO
2
đóng vai trò chất khử ?
A. SO
2
+ H
2
O H
2
SO
3
B. SO
2
+ NaOH
→
NaHSO
3
C. SO
2
+ 2H
2
S
→
3S + 2H
2
O D. SO
2
+ Cl
2
+ 2H
2
O
→
2HCl + H
2
SO
4
Câu 47: Khí CO
2
có lẫn tạp chất là SO
2
. Để loại bỏ tạp chất thì cần sục hỗn hợp khí vào dung dòch nào sau đây ?
A. dd nước Br
2
dư B. dd Ba(OH)
2
dư C. dd HCl dư D. dd NaOH dư
Câu 48: Ở phản ứng nào sau đây, SO
2
đóng vai trò chất oxi hoá ?
A. SO
2
+ Br
2
+ 2H
2
O
→
2HBr + H
2
SO
4
B. 2SO
2
+ O
2
→
2SO
3
C. SO
2
+ 2H
2
S
→
3S + 2H
2
O D. 5SO
2
+2KMnO
4
+2H
2
OK
2
SO
4
+ 2H
2
SO
4
+ 2MnSO
4
Câu 49: Các chất của dãy nào chỉ có tính oxi hoá ?
A. HCl, SO
3
B. O
2
, Cl
2
, S C. FeSO
4
, KMnO
4
D. O
3
, H
2
SO
4
Câu 50: Ở phản ứng nào sau đây, H
2
S đóng vai trò chất khử ?
A. 2H
2
S + 4Ag + O
2
→
2Ag
2
S + 2H
2
O B. H
2
S+ Pb(NO
3
)
2
→
2HNO
3
+ PbS
C. 2Na + 2H
2
S
→
2NaHS + H
2
D. 3H
2
S+2KMnO
4
2MnO
2
+2KOH + 3S +2H
2
O
Câu 51: Ở phản ứng nào sau đây, SO
2
đóng vai trò chất oxi hoá ?
A. 2SO
2
+ O
2
+ 2H
2
O
→
2H
2
SO
4
B. SO
2
+ O
3
→
SO
3
+ O
2
C. SO
2
+ Na
2
CO
3
đ
→
Na
2
SO
3
+ CO
2
D. SO
2
+ C
→
0
t
S + CO
2
Câu 52: Hỗn hợp hai khí nào sau đây có thể tồn tại ở bất kì điều kiện nào ?
A. H
2
và Cl
2
B. H
2
và O
2
C. N
2
và O
2
D. Cl
2
và O
2
Câu 53: Dãy gồm các chất đều tác dụng (trong điều kiện phản ứng thích hợp) với lưu huỳnh là.
A. Zn, Cl
2
, O
2
, F
2
. B. H
2
, Pt, Cl
2
, KClO
3
. C. Hg, O
2
, F
2
, HCl. D. Na, He, Br
2
, H
2
SO
4
lỗng
Câu 54: Số oxi hoá của lưu huỳnh trong một loại hợp chất oleum H
2
S
2
O
7
là:A. -2 B. +4 C. +6 D. +8
Câu 55: Các chất của dãy nào vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử ?
A. S, Cl
2
, Br
2
B. O
3
, Cl
2
, S C. F
2
, K, S D. O
2
, Br
2
, Ca
Câu 56: Dãy gồm các chất vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử là.
A. O
2
, S, H
2
O
2
, SO
3
. B. H
2
S, Na
2
S, H
2
SO
4
, Fe
2
(SO
4
)
3
. C. Cl
2
, S, H
2
O
2
, SO
2
. D. HCl, O
3
, H
2
O
2
, SO
2
.
3
KHỐI 10-CHUẨN
Câu 57: Các chất của dãy nào vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử ?
A. H
2
O
2
, FeSO
4
, SO
2
B. H
2
S, KMnO
4
, HI C. Cl
2
O
7
, SO
3
, CO
2
D. H
2
S, HCl, H
2
SO
4
Câu 58: Lưu huỳnh tác dụng với dung dòch kiềm nóng: 3S + 6KOH2K
2
S+ K
2
SO
3
+3H
2
O
Trong phản ứng này có tỉ lệ số nguyên tử S bò oxi hoá : số nguyên tử S bò khử là:
A. 2:1 B. 1:2 C. 1:3 D. 2:3
Câu 59:Trộn 2 lít dd H
2
SO
4
0,2M với 3 lít dd H
2
SO
4
0,5M được dd H
2
SO
4
có nồng độ mol là:
A. 0,5M B. 0,25M . 0,38M D. 0,35M
Câu 60: Câu 3: Cho phương trình phản ứng : SO
2
+ Br
2
+ 2H
2
O
→
2HBr + H
2
SO
4
. Vai trò của SO
2
trong phản ứng trên là
A. Chất khử. B. Vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử
C. Chất oxi hóa. D. Không là chất oxi hóa không là chất khử
Câu 61: Cho FeS tác dụng với dung dịch HCl thu được khí A. Nhiệt phân KClO
3
có xúc tác MnO
2
thu được khí B.
Cho Na
2
SO
3
tác dụng với dung dịch HCl thu được khí C. Các khí A, B, C lần lượt là
A. O
2
, SO
2
, H
2
S B. O
2
, H
2
S, SO
2
C. H
2
S, Cl
2
, SO
2
D. H
2
S, O
2
, SO
2
Câu 62: Oleum cã c«ng thøc tỉng qu¸t lµ ? A. H
2
SO
4
. nH
2
O B. H
2
SO
4
.nSO
2
C. H
2
SO
4
. nSO
3
D. H
2
SO
4
®Ỉc
Câu 63: Hệ số của chất oxi hoá và hệ số của chất khử trong phương trình hoá học sau đây là:
SO
2
+KMnO
4
+H
2
OK
2
SO
4
+ H
2
SO
4
+ MnSO
4
A. 5 và 2 B. 2 và 5 C. 2 và 2 D. 5 và 5
Câu 64: Trong công nghiệp sản xuất H
2
SO
4
, người ta dùng chất nào sau đây tác dụng với nước ?
A. SO
2
B. SO
3
C. S D. Na
2
SO
3
Câu 65: Dung dòch H
2
SO
4
loãng tác dụng được với 2 chất trong dãy nào sau đây ?
A. Cu và Cu(OH)
2
B. Fe và Fe(OH)
3
C. C và CO
2
D. S và H
2
S
Câu 66: Dung dòch H
2
SO
4
đặc nguội không tác dụng được với chất nào sau đây ?
A. Kẽm B. Sắt C. Canxi cacbonat D. Đồng (II) oxit
Câu 67: Khí SO
2
có lẫn hơi nước. Chất nào sau đây là tốt nhất để tách nước ra khỏi khí SO
2
?
A. NaCl B. CaO C. NaOH D. H
2
SO
4
đặc.
Câu 68: Cho phản ứng: CaCO
3
CaO + CO
2
Để phản ứng nung vôi xảy ra tốt thì điều kiện nào sau đây không phù hợp?
A. Tăng nhiệt độ B. Tăng áp suất C. Đập nhỏ CaCO
3
D. Dùng quạt hay lỗ thông gió
Câu 69: Trong một bình chứa không thể tồn tại đồng thời hai chất khí nào?
A. SO
2
và H
2
S B. CO
2
và O
2
C. Cl
2
và O
2
D. CO
2
và SO
2
Câu 70: Cho dung dòch Na
2
S vào các dung dòch: NaCl, KNO
3
, AgNO
3
, CuSO
4
. Na
2
S tác dụng được mấy chất cho
kết tủa đen? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 71: Muối nào khi tác dụng với dung dòch H
2
SO
4
loãng tạo thành khí có mùi xốc?
A. Na
2
CO
3
B. Na
2
S C. NaCl D. Na
2
SO
3
Câu 72: Có 3 bình, mỗi bình đựng một dung dòch: HCl, H
2
SO
3
, H
2
SO
4
. Có thể phân biệt các dung dòch này bằng
thuốc thử nào sau đây? A. Quỳ tím B. Bạc nitrat C. Bari clorua D. Natri hiđroxit
Câu 73: Để điều oxi trong phòng thí nghiệm người ta tiến hành:
A. điện phân nước có hòa tan H
2
SO
4
. B. nhiệt phân những hợp chất giàu oxi, kém bền bởi nhiệt.
C. chưng cất phân đoạn khơng khí. D. cho cây xanh quang hợp.
Câu 74: Thuốc thử nào có thể phân biệt được hai khí CO
2
, SO
2
đựng trong hai bình mất nhãn?
A. Dung dòch brom B. Dung dòch KOH C. Dung dòch Ca(OH)
2
D. Dung dòch Ba(OH)
2
Câu 75: Để đánh giá mức độ xảy ra nhanh hay chậm của các phản ứng hoá học người ta dùng đại lượng
A. Khối lượng sản phẩm tăng B. Tốc độ phản ứng.
C. Khối lượng chất tham gia phản ứng giảm. D. Thể tích chất tham gia phản ứng.
Câu 76: Cho các yếu tố sau:
a) Nồng độ chất. b) p suất. c) Nhiệt độ d) Diện tích tiếp xúc. e) Xúc tác.
Những yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng nói chung là
A. a, b, c, d B. a, c, e C. b, c, d, e D. a, b, c, d ,e
Câu 77 Xét cân bằng phản ứng sau:
2( ) 2( ) 3( )
3. 2. 0
K K K
N H NH H
→
+ ∆ <
¬
Để thu được nhiều khí NH
3
khi cân bằng thì:
A. Giảm p, giảm nhiệt độ B. Giảm p, tăng nhiệt độ C. Tăng p, giảm nhiệt độ D. Tăng p, tăng nhiệt độ
4
KHỐI 10-CHUẨN
Câu 78: Chọn câu đúng
A. Khi nhiệt độ tăng thì tốc độ phản ứng tăng. B. Khi nhiệt độ tăng thì tốc độ phản ứng giảm.
C. Khi nhiệt độ giảm thì tốc độ phản ứng tăng. D. Nhiệt độ không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng.
Câu 79: Khi diện tích bề mặt tăng, tốc độ phản ứng tăng là đúng với phản ứng có chất tham gia phản ứng là
A. Chất lỏng B. Chất khí C. Chất rắn D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 80: Hỗn hợp khí gồm ozon và oxi có tỉ khối hơi đối với hiđro bằng 18. Thành phần phần trăm theo thể tích
của ozon là A. 25% B. 75% C. 50% D. 60%
Câu 81: Dẫn 2,24 lít hỗn hợp khí (ở đktc) gồm oxi và ozon đi qua dung dòch KI dư thấy có 12,7 g chất rắn màu tím
đen. Thành phần phần trăm theo thể tích của ozon là: A. 25% B. 75% C. 50% D. 60%
Câu 82: Xác đònh nồng độ mol/l của dung dòch NaBr biết rằng 200 ml dung dòch đó tác dụng hết với khí Cl
2
thì
giải phóng 48 g Br
2
. A. 1M B. 2M C. 3M D. 4M
Câu 83: Tính thể tích khí Cl
2
thu được ở điều kiện tiêu chuẩn khi cho 18,25 g HCl tác dụng với MnO
2
?
A. 2,8 lít B. 2,9 lít C. 3 lít D. 3,1 lít
Câu 84: Đốt nóng 11,2 gam Fe rồi đưa nhanh vào bình đựng khí Cl
2
dư. Khối lượng muối thu được là:
A. 32,5 gam B. 25,4 gam C. 30,5 gam D. 20,4 gam
Câu 85: Cho 20 gam hỗn hợp bột Mg và Fe tác dụng hết với dung dòch HCl thấy có 1 gam khí hidro bay ra. Lượng
muối clorua tao ra trong dung dòch là bao nhiêu gam ? A. 40,5 g B. 45,5 g C. 55,5 g D. 60,5 g
Câu 86: Số oxi hoá của lưu huỳnh trong một loại hợp chất oleum H
2
S
2
O
7
là: A. -2 B. +4 C. +6 D.
+8
Câu 87: Trộn 2 lít dd H
2
SO
4
0,2M với 3 lít dd H
2
SO
4
0,5M được dd H
2
SO
4
có nồng độ mol là:
A. 0,5M B. 0,25M C. 0,38M D. 0,35M
Câu 88: Cho phương trình phản ứng: Na
2
SO
3
+ H
2
SO
4
Na
2
SO
4
+ SO
2
+ H
2
O Từ 1 mol H
2
SO
4
ta điều chế được bao
nhiêu lít SO
2
ở đktc ? A. 22,4 lít B. 11,2 lít C. 5,6 lít D. 33,6 lít
Câu 89: Dung dòch H
2
SO
4
đặc nguội không tác dụng được với chất trong dãy nào sau đây ?
A.Zn, Mg, Cu B. Fe, Al, Cr C. Canxi cacbonat D. Đồng (II) oxit
Câu 90: Số mol H
2
SO
4
cần dùng để pha được 5 lít dung dòch H
2
SO
4
2M là bao nhiêu ?
A. 2,5 mol B. 5 mol C. 10 mol D. 5,2 mol
Câu 91: Trộn một dung dòch có chứa 1 mol H
2
SO
4
với một dung dòch có chứa 1,5 mol NaOH, sau đó cho dung dòch
sau phản ứng bay hơi đến khô. Chất rắn thu được là:
A. NaHSO
4
B. Na
2
SO
4
C. NaOH D. NaHSO
4
và Na
2
SO
4
Câu 92: Khi nhiệt phân 1 gam KMnO
4
thì thu được bao nhiêu lít O
2
ở đktc ?
A. 0,1 lít B. 0,3 lít C. 0,07 lít D. 0,03 lít
Câu 93: Đổ dd chứa 1 g HBr vào dd chứa 1 g NaOH. Nhúng giấy quỳ tím vào dd thu được thì giấy quỳ tím chuyển
sang màu nào? A. Màu đỏ B. Không đổi màu C. Màu xanh D. Không xác đònh được.
Câu 94: Một hợp chất có thành phần theo khối lượng: 35,97% S, 62,92% O và 1,12% H. Hợp chất này có công
thức hoá học là: A. H
2
SO
3
B. H
2
SO
4
C. H
2
S
2
O
7
D.
H
2
S
2
O
8
Câu 95: 0,5 mol H
2
SO
4
tác dụng vừa đủ với 0,5 mol natri hiđroxit, sản phẩm là
A. 1 mol Na
2
SO
4
B. 1 mol NaHSO
4
C. 0,5 mol NaHSO
4
D. 0,5 mol Na
2
SO
4
Câu 96: Cho phản ứng sau:
( ) 2( ) 2( )
2. 2. 124 ( / )
K K K
NO O NO H KJ mol
→
+ ∆ = −
¬
Phản ứng sẽ chủn dịch theo chiều tḥn khi:
A. Tăng áp śt của hệ, giảm nhiệt đợ B. Giảm áp śt của hệ, giảm nhiệt đợ
C. Giảm áp śt của hệ, tăng nhiệt đợ D. Tăng áp śt của hệ, Tăng nhiệt đợ
Câu 97: Cho CBHH sau:
2 2 3
2 2 , 198SO O SO K J+ D
¾¾®
-
¬
=H
¾¾
Để CBHH chuyển dòch theo chiều thuận thì :
a. Tăng áp suất b. Tăng nồng độ oxi(lấy dư không khí). c. Hạ nhiệt độ. d. Tất cả các yếu tố trên.
Câu 98: Chọn câu đúng
A. Khi nhiệt độ tăng thì tốc độ phản ứng tăng. B. Khi nhiệt độ tăng thì tốc độ phản ứng giảm.
C. Khi nhiệt độ giảm thì tốc độ phản ứng tăng. D. Nhiệt độ không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng.
C©u 99 Sau khi hßa tan 8,45 gam olªum A vµo níc ®ỵc dung dÞch B, ®Ĩ trung hßa dung dÞch B cÇn 200 ml dung dÞch
NaOH 1M. CTPT cđa B lµ: A. H
2
SO
4
.10 SO
3
B. H
2
SO
4
.3 SO
3
C. H
2
SO
4
. 5 SO
3
D. H
2
SO
4
. 2 SO
3
5
KHỐI 10-CHUẨN
C©u 100 Trén 100ml dung dÞch H
2
SO
4
20% (d=1,14g/ml) víi 400 gam dung dÞch BaCl
2
5,2% . Khèi lỵng kÕt tđa vµ
chÊt trong dung dÞch thu ®ỵc lÇn lỵt lµ :
A. 46,6 gam vµ BaCl
2
d B. 46,6 gam vµ H
2
SO
4
d C. 23,3 gam vµ H
2
SO
4
d D. 23,3 gam vµ BaCl
2
d
C©u 101 : Hßa tan hoµn toµn 12,1 gam hçn hỵp X gåm Fe vµ kim lo¹i M hãa trÞ II trong dung dÞch H
2
SO
4
lo·ng th× thu
®ỵc 4,48 lÝt khÝ H
2
(®ktc). Còng cho lỵng hçn hỵp trªn hßa tan hoµn toµn vµo H
2
SO
4
®Ỉc, nãng, th× thu ®ỵc 5,6 lÝt khÝ
SO
2
(®ktc) M lµ kim läai nµo sau ®©y: A. Ca B. Mg C. Zn D. Cu.
C©u 102. Cho 12 gam kim lo¹i ho¸ trÞ 2 t¸c dơng hÕt víi dung dÞch H
2
SO
4
lo·ng, d thu ®ỵc 11,2 lÝt khÝ H
2
(®ktc).
Kim lo¹i ho¸ trÞ 2 lµ: A. Ca B. Fe C. Zn D. Mg.
Câu 103. Cho 25 gam KMnO
4
(có chứa tạp chất) tác dụng với HCl dư thu được lượng khí Clo đủ đẩy được iơt ra khỏi
dung dịch chứa 83 gam KI. Tính độ tinh khiết của KMnO
4
đã dùng. A. 63,2% B. 74% C. 80% D. 59,25%.
Câu 104. Cho 1 gam bột sắt ngun chất tiếp xúc với khơng khí một thời gian thấy khối lượng bột đã vượt q 1,41
gam. Nếu chỉ tạo thành một ơxit duy nhất thì đó là oxit nào? A. FeO B. Fe
2
O
3
C. Fe
3
O
4
D. Fe
3
O
5
.
Câu 105. Cho 5,6g một kim loại hố tri (II) tác dụng với dd H
2
SO
4
(l) dư , thu được 2,24 lít khí H
2
(đktc) . Vậy kim
loại đó là: A. Mg ; B. Cu; C. Zn; D. Fe.
Câu 106. Cho 2,7 gam nhơm tác dụng với dd H
2
SO
2
(đ, nóng) dư sau khi phản ứng kết thúc người ta thu V lít khí
SO
2
(đktc). Giá trị V bằng bao nhiêu ? A. 6 ml; B. 2,24 lít; C. 15 lít; D. 3,36 lít.
Câu 107. Từ 300 tấn quặng pirit sắt (20% tạp chất và hao hụt 10%) thì sản xuất được khối lượng dụng dịch H
2
SO
4
98% là: A.400 tấn B. 300 tấn C. 360 tấn D. kết quả khác.
Câu 108. Cần hòa tan bao nhiêu lít SO
3
(đktc) vào 600 gam nước để thu được dung dịch H
2
SO
4
49%?
A. 56 lít B. 89,6 lít C. 112 lít D. 268 lít.
Câu 109. Cho 28,1 gam hỗn hợp gồm Fe
2
O
3
, MgO, ZnO tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dòch H
2
SO
4
2M. Khối
lượng muối sunfat tạo khan ra trong dung dòch là: A. 77,1 gam. B. 48,1 gam. C. 61,4 gam. D. 68,1 gam.
Câu 110. . Để oxi hóa vừa hết 3,9 gam hỗn hợp gồm Mg và Al thành muối và oxit tương ứng cần phải dùng 3,36 lít
hỗn hợp khí X gồm O
2
và Cl
2
. Biết các khí đo ở đktc và trong X thì số mol của Cl
2
gấp đơi số mol của O
2
. Vậy % khối
lượng của Al trong hỗn hợp ban đầu bằng : A. 30,77 %. B. 96,23 %. C. 69,23 %. D. 34,62 %.
Câu 111. Sục từ từ 4,48 lít khí SO
2
(ở đktc) vào 150 ml dd NaOH 2M. Dung dịch thu được sau phản ứng có chứa.
A. Na
2
SO
3
, NaOH, H
2
O. B. Na
2
SO
3
, NaHSO
3
, H
2
O. C. NaHSO
3
, H
2
O. D. NaHSO
3
, NaOH, H
2
O.
Câu 112. . Hòa tan hồn tồn 14,4 gam kim loại M hóa trị II vào 800 ml dung dịch H
2
SO
4
lỗng 1 M. Để trung hòa hết
lượng axit còn dư cần phải dùng 200 ml dung dịch KOH 2M. Vậy kim loại M là. A. Mg. B. Zn. C. Fe. D. Ca.
Câu 113: Xét phản ứng sau: A
(K)
+ αB
(K)
→ AB
α
(K)
. Biết khi tăng nồng độ của A và B lên 2 lần thì tốc độ của phản
ứng tăng 16 lần. Vậy giá trị của α là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 114: Biết khi nâng nhiệt độ của một phản ứng từ 60
0
C lên 100
0
C thì tốc độ của phản ứng tăng lên 81 lần. Hệ số
nhiệt độ (γ) của tốc độ phản ứng trên có giá trị bằng: A. 2 B. 2,5 C. 3 D. 4
Câu 115: Nếu ở 140
0
C, một phản ứng hóa học kết thúc sau 12 phút. Vậy khi thực hiện phản ứng trên ở 200
0
C thì phản
ứng trên kết thúc sau bao nhiêu phút ? Giả sử hệ số nhiệt độ γ = 2 ? A. 0,1875 B. 7860 C. 5,3333 D. 0,3750
Câu 116: Ta cho N
2
và H
2
vào một bình kín, thể tích khơng đổi và thực hiện phản ứng: N
2 (K)
+ 3H
2 (K)
¾¾®
¬ ¾¾
2NH
3 (K)
Khi phản ứng đạt đến trạng thái cân bằng thì: [N
2
] = 1,5 mol/l, [H
2
] = 3 mol/l, [NH
3
] = 2 mol/l.
a. Vậy nồng độ ban đầu của N
2
và H
2
lần lượt bằng:
A. 2,5M và 4 M B. 2,5 M và 6M D. 3,5M và 6M D. 3,5M và 5M
b. Hằng số K
c
của cân bằng trên có giá trị là: A. 0,099 B. 0,444 C. 0,222 D. 0,0074
Câu 117: Có một dd chứa đồng thời HCl và H
2
SO
4
. Cho 200 gam dd đó tác dụng với dd BaCl
2
có dư thì thu được
46,6 g kết tủa trắng. Lọc bỏ kết tủa. Để trung hòa dd nước lọc (dd thu được sau khi tách bỏ kết tủa bằng cách lọc),
người ta phải dùng hết 500 ml dd NaOH 1,6 M. Vậy nồng độ % của HCl và H
2
SO
4
trong dd ban đầu lần lượt là:
A. 3,6% ; 4,9% C. 14,6% ; 9,8% B. 10,2% ; 6,1% D. 7,3% ; 9,8%
Câu 118: Khi phân tích hỗn hợp khí B gồm SO
2
và SO
3
, ta thu được 11,2 gam lưu huỳnh và 14,4 gam oxi. Vậy
phần trăm theo khối lượng của SO
2
trong hỗn hợp B là: A. 37, 50% B. 50% C. 51,61% D.
62,5%
Câu 119: Hòa tan 4,17 gam ḿi FeSO
4
.7H
2
O vào nước ta được dd A. Tính thể tích dd KMnO
4
0,1M cần để phản ứng
hết lượng sắt (II) trong ḿi sunfat thành ḿi sắt (III):A. 25 ml B. 15 ml C. 20 ml D. 30 ml
Câu 120: Hoà tan oxit một kim loại R hoá trò II trong một lượng vừa đủ dung dòch H
2
SO
4
20% thì thu được dung
dòch muối nồng độ 22,65%. Công thức oxit kim loại R là: A. CaO B. BaO C. ZnO D. MgO
Câu 121: Cho hỗn hợp FeS và FeCO
3
tác dụng hết với dd HCl thu được hỗn hợp khí H
2
S và CO
2
. Biết tỷ khối hơi của
hỗn hợp khí này so với H
2
bằng 20,75. Vậy % FeS theo khối lượng trong hỗn hợp ban đầu bằng:
A. 75% B. 25% C. 79,81 D. 20,18
6
KHỐI 10-CHUẨN
Câu 122: Hỗn hợp FeS và Fe cho tác dụng với dd HCl (dư) thu được 2,8 lít hh khí ở đktc. Dẫn hỗn hợp khí này đi qua
dd Pb(NO
3
)
2
, thu được 0,1 mol tủa màu đen. Vậy % trăm khối lượng của Fe trong hh ban đầu là:
A. 13,73% B. 21,56% C. 38,89% D. 54,90%
Câu 123: Nung nóng 6,5g kẽm với 6,4g lưu huỳnh đến khi ph/ứng xong khối lượng sản phẩm thu được là:
A. 9,7g ZnS và 3,2g S B. 9,7g ZnS và 0,5g Zn C. 9,7g ZnS D. 5,6g ZnS và 3,2 g S
Câu 124: Cho 5,5 gam hỗn h ợp kim loại gồm Fe và Al tan hết trong m gam dung dịch HCl 18,25% (vừa đủ). Sau khi
các phản ứng kết thúc thu được dung dịch A và 4,48 lít khí H
2
thóat ra (ở đktc).
a. Vậy khối lượng của Fe trong hh ban đầu bằng: A. 5,6 B. 2,8 C. 11,2 D. 2,7
b. Nồng độ phần trăm của AlCl
3
trong dung dịch A bằng: A. 15,69% B. 16,59% C. 15,61% D. 19,65%.
Câu 125: Xét phản ứng sau: A + B
¾¾®
C. Biết nồng độ ban đầu của A là 0,80 mol/l, của B là 1,00 mol/l. Sau
20 phút thì nồng độ của A giảm xuống còn 0,78 mol/l.
a. Vậy sau 20 đó nồng độ của B còn lại sẽ là: A. 0,89 mol/l B. 0,98 mol/l C. 0,80 mol/l D. 1,00 mol/l
b. vận tốc trung bình của phản ứng trên bằng:
A. 0,001 mol/l.phút B. 0,01 mol/l.phút C. 0,001 mol/l.s D. 0,01 mol/l.s
7