Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.22 MB, 27 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN </b>
<b> KINH TẾ - XÃ HỘI KHU VỰC ĐÔNG Á</b>
<b>BÀI 13 - TIẾT 15:</b>
<b>1. Khái quát về dân cư và đặc điểm phát triển kinh tế khu vực Đông Á.</b>
<b>a. Dân cư </b>
<i><b> </b></i><b>Bảng 13.1: Dân số các nước và vùng lãnh thổ Đông Á năm 2002 (triệu người)</b>
<b>Trung </b>
<b>Quốc</b> <b>Nhật Bản</b>
<b>CHDCND </b>
<b>Triều Tiên </b>
<b>Hàn </b>
<b>Quốc </b> <b>Đài Loan </b>
<b>1288,0</b> <b>127,4</b> <b>23,2</b> <b>48,4</b> <b>22,5</b>
<b> - Dựa vào bảng 13.1, tính số dân khu vực Đơng Á năm 2002 và nêu nhận </b>
<b>xét?</b>
<b>- Đơng Á là khu vực có dân số rất đông (1509,5 triệu người năm 2002)</b>
-<b>% số dân Đông Á </b>
<b> so với châu Á</b>
<b> Dân số Đông Á</b>
<b>Dân số châu Á</b>
<b>= ______________ x100 = </b>
-<b> % số dân Đông Á </b>
<b> so với thế giới</b>
<b>Dân số Đông Á</b>
<b>Dân số thế giới</b>
<b>= ______________ x100 = </b>
<b>1509,5</b>
<b>Bảng dân số của thế giới và một số châu lục, khu vực năm 2002 (triệu người)</b>
<b> - Tính tỉ lệ % số dân Đông Á so với số dân châu Á và thế giới? </b>
<b>- Số dân Đông Á cao hơn số dân của các châu lục khác trên thế giới.</b>
<b> TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN </b>
<b> KINH TẾ - XÃ HỘI KHU VỰC ĐÔNG Á</b>
<b>BÀI 13 - TIẾT 15:</b>
<b>1. Khái quát về dân cư và đặc điểm phát triển kinh tế khu vực Đông Á.</b>
<b>a. Dân cư </b>
-<b> Đơng Á là khu vực có dân số rất đơng (1509,5 triệu người năm 2002)</b>
<b>b. Đặc điểm phát triển kinh tế </b>
<b>Nagasaki ngày 9/8/1945</b>
<b>Hiroshima ngày 6/8/1945</b> <b>Triều Tiên năm 1945</b>
<b>Nagasaki ngày 9/8/1945</b>
<b> TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN </b>
<b> KINH TẾ - XÃ HỘI KHU VỰC ĐÔNG Á</b>
<b>BÀI 13 - TIẾT 15:</b>
<b>1. Khái quát về dân cư và đặc điểm phát triển kinh tế khu vực Đông Á.</b>
<b>a. Dân cư </b>
<b>b. Đặc điểm phát triển kinh tế </b>
<b>- Ngày nay nền kinh tế các nước phát triển nhanh và duy trì tốc độ tăng </b>
<b>trưởng cao.</b>
<b>Bảng 13.2: Xuất, nhập khẩu của một số quốc gia Đông Á năm 2001 (tỉ USD)</b>
<b>Tiêu chí </b> <b>Nhật Bản </b> <b>Trung <sub>Quốc </sub></b> <b>Hàn Quốc </b>
<b>Xuất khẩu</b> <b> 403,50</b> <b> 266,620</b> <b>150,44 </b>
<b>Nhập khẩu 349,09</b> <b> 243,520</b> <b>141,10</b>
<b> - Dựa vào bảng 13.2:</b>
<b> + Cho biết tình hình xuất, nhập khẩu của 3 nước Đông Á năm 2001? </b>
<b> + Tính giá trị xuất khẩu vượt giá trị nhập khẩu và nêu nhận xét?</b>
<b> - Quá trình phát triển đi từ sản xuất thay thế hàng nhập khẩu đến </b>
<b>sản xuất để xuất khẩu</b>
<b>Sản xuất khơng đủ</b>
<b>phải nhập của </b>
<b>nước ngồi</b>
<b>Sản xuất để thay thế </b>
<b>hàng nhập khẩu</b>
<b>Sản xuất để</b>
<b> xuất khẩu</b>
<b> TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN </b>
<b> KINH TẾ - XÃ HỘI KHU VỰC ĐÔNG Á</b>
<b>BÀI 13 - TIẾT 15:</b>
<b>1. Khái quát về dân cư và đặc điểm phát triển kinh tế khu vực Đông Á.</b>
<b> 2. Đặc điểm phát triển của một số quốc gia Đông Á.</b>
<b>a. Nhật Bản</b>
<b>Nhật Bản</b>
<b>DT: 377.837 km2</b>
<b>DS: 127,4 triệu người</b>
<b>Quốc gia</b>
<b>Cơ cấu GDP (%)</b>
<b>GDP/ người</b>
<b>(USD)</b>
<b>Mức thu </b>
<b>nhập</b>
<b>Nông </b>
<b>nghiệp</b> <b>nghiệpCông </b> <b>Dịch vụ</b>
<b>Nhật Bản</b> <b>1,5</b> <b>32,1</b> <b>66,4</b> <b>33 400</b> <b>Cao</b>
<b>Bảng 7.2 : Một số chỉ tiêu kinh tế xã hội của Nhật Bản năm 2001</b>
<b>Robot phục vụ trong nhà hàng tại Nhật Bản</b>
<b> Robot chuyên phục vụ người già trong gia đình </b>
<b> TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN </b>
<b> KINH TẾ - XÃ HỘI KHU VỰC ĐÔNG Á</b>
<b>BÀI 13 - TIẾT 15:</b>
<b>1. Khái quát về dân cư và đặc điểm phát triển kinh tế khu vực Đông Á.</b>
<b>a. Nhật Bản</b>
<b> TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN </b>
<b> KINH TẾ - XÃ HỘI KHU VỰC ĐÔNG Á</b>
<b>BÀI 13 - TIẾT 15:</b>
<b>1. Khái quát về dân cư và đặc điểm phát triển kinh tế khu vực Đông Á.</b>
<b> 2. Đặc điểm phát triển của một số quốc gia Đông Á.</b>
<b>a. Nhật Bản</b>
-<b> Là nước công nghiệp phát triển cao, tổ chức sản xuất hiện đại, </b>
<b>có nhiều ngành cơng nghiệp hàng đầu thế giới.</b>
-<b> Chất lượng cuộc sống cao và ổn định.</b>
-<b> Thu nhập bình quân GDP/ người năm 2001của:</b>
<b>+ Nhật : 33400 USD/ người</b>
<b>+ Việt Nam : 415 USD/ người</b> <b>Chênh lệch : 80,5 lần</b>
<b>Nguyên nhân nào giúp Nhật Bản </b>
<b>đạt được những thành tựu trên? </b>
<b>Qua đây, chúng ta học tập được </b>
<b>điều gì ở người dân Nhật Bản?</b>
<b>Nguyên nhân nào giúp Nhật Bản </b>
<b>đạt được những thành tựu trên? </b>
<b>Qua đây, chúng ta học tập được </b>
<b> TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN </b>
<b> KINH TẾ - XÃ HỘI KHU VỰC ĐÔNG Á</b>
<b>BÀI 13 - TIẾT 15:</b>
<b>1. Khái quát về dân cư và đặc điểm phát triển kinh tế khu vực Đông Á.</b>
<b> 2. Đặc điểm phát triển của một số quốc gia Đông Á.</b>
<b>a. Nhật Bản</b>
<b>b. Trung Quốc</b>
<b>Trung Quốc</b>
<b>DT: 9.571.300 km2</b>
<b> TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN </b>
<b> KINH TẾ - XÃ HỘI KHU VỰC ĐÔNG Á</b>
<b>BÀI 13 - TIẾT 15:</b>
<b>Bảng 13.3: Sản lượng một số sản phẩm nông nghiệp và công nghiệp </b>
<b>của Trung Quốc năm 2001</b>
<b> TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN </b>
<b> KINH TẾ - XÃ HỘI KHU VỰC ĐÔNG Á</b>
<b>BÀI 13 - TIẾT 15:</b>
<b>1. Khái quát về dân cư và đặc điểm phát triển kinh tế khu vực Đông Á.</b>
<b> 2. Đặc điểm phát triển của một số quốc gia Đông Á.</b>
<b>a. Nhật Bản</b>
<b>b. Trung Quốc</b>
<b> - Nông nghiệp: sản xuất lương thực đứng đầu thế giới, giải quyết vấn </b>
<b>đề lương thực cho hơn 1,2 tỉ người .</b>
<b> - Xây dựng nền công nghiệp hồn chỉnh, đặc biệt là các ngành cơng </b>
<b>nghiệp hiện đại.</b>
<b> TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN </b>
<b> KINH TẾ - XÃ HỘI KHU VỰC ĐÔNG Á</b>
<b>BÀI 13 - TIẾT 15:</b>
<b>1. Khái quát về dân cư và đặc điểm phát triển kinh tế khu vực Đông Á.</b>
<b> 2. Đặc điểm phát triển của một số quốc gia Đông Á.</b>
<b>a. Nhật Bản</b>
<b>b. Trung Quốc</b>
<b> - Nông nghiệp: sản xuất lương thực đứng đầu thế giới, giải quyết vấn </b>
<b>đề lương thực cho hơn 1,2 tỉ người .</b>
<b> - Xây dựng nền cơng nghiệp hồn chỉnh, đặc biệt là các ngành công </b>
<b> - Xây dựng nền cơng nghiệp hồn chỉnh, đặc biệt là các ngành công </b>
<b>nghiệp hiện đại.</b>
<b>Bảng tốc độ tăng trưởng kinh tế của Trung Quốc từ 1995 -2001 (%)</b>
<b> - Tốc độ tăng trưởng kinh tế cao.</b>
<b>ĐƠNG Á</b>
.
.