Tải bản đầy đủ (.docx) (34 trang)

DE CUONG ON TAP HKII HOA 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (250.61 KB, 34 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>NGÂN HÀNG ĐỀ BỘ MƠN HĨA 9</b>
* Đề1:


<b>I.TRẮC NGHIỆM: (3đ<sub>)</sub></b>


1. Dung dịch H2SO4 tác dụng với dãy chất nào sau đây:


A. Fe, CaO, HCl. B.Cu, BaO, NaOH.


C. Mg, CuO, HCl. D. Zn, BaO, NaOH.


2. Để phân biệt 2 dung dịch HCl và H2SO4. Người ta dùng thuốc thử nào sau đây:


A. Quỳ tím. B. Zn.


C. dd NaOH. D. dd BaCl2.


3. Chất nào sau đây gây ô nhiễm và mưa acid:


A. Khí O2. B.Khí SO2.


C. Khí N2 . D. Khí H2.


4. Phản ứng của các cặp chất nào sau đây tạo ra chất kết tủa trắng:


A. CuO và H2SO4. B. ZnO và HCl.


C. NaOH và HNO3. D. BaCl2 và H2SO4


5. Các khí ẩm nào dưới đây được làm khô bằng CaO :



A. H2 ; O2 ; N2 . B. H2 ; CO2 ; N2.
C. H2 ; O2 ; SO2 . D. CO2 ; SO2 ; HCl.
6. Dãy chất nào dưới đây tác dụng được dưới nước:


A. CuO; CaO; Na2O; CO2 B.BaO; K2O; SO2; CO2 .
C. MgO; Na2O; SO2; CO2. D.NO; P2O5 ; K2O; CaO.
<b>I.TỰ LUẬN: (7đ<sub>)</sub></b>


1. Viết pương trình hóa học cho mỗi chuyển đổi sau :


S (1) SO2 (2) SO3 (3) H2SO4 (4) CuSO4 .


2. Hãy viết phương trình hố học và nêu hiện tượng xãy ra ở các trường hợp sau:
A. CuO và H2SO4 . B. Mg và HCl . C. Na2SO4 và BaCl2 .
3. Bài toán:


Cho một lượng mạt sắt dư vào 100mlddHCl. Phản ứng xong thu được 4,48li1t khí ở (đktc).
a. Viết phương trình hóa học.


b. Tính khối lượng mạt sắt tham gia phản ứng .
c. Tìm nồng độ mol của ddHCl đã dùng .


_______ HẾT ______


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

* Đề2:


<b>I.TRẮC NGHIỆM: (5đ<sub>)</sub></b>


<b>Chọn Đáp án đúng trong các câu sau đây:</b>



1- Chất nào sau đây phản ứng đượcvới dung dịch acid Clohiđric sinh ra chất khí nhẹ hơn khơng
khí, cháy trong khơng khí với nhọn lửa màu xanh nhạt:


a. BaCO3 b. Zn c.FeCl3 d. Ag


2. Oxit axit là :


a. Hợp chất với tất cả kim loại và oxi.


b. Những oxit tác dụng được với axit tạo thành muối và nước .
c. Hợp chất của tất cả các phi kim và oxi .


d. Những oxit tác dụng được với dung dịch bazơ tạo muối và nước.
3. Chất nào sau đây tác dụng được với HCl và CO2 :


a. Sắt b. Nhôm c. Kẽm d. Dung dịch NaOH.


4. Phương pháp nào sau đây được dùng để điều chế canxioxit trong công nghiệp.
a. Nung đá vôi ỡ nhiệt độ cao là trong công nghiệp hoặc lị thủ cơng .


b. Nung CaSO4 trong lị cơng nghiệp .
c. Nung đá vôi trên ngọn lửa đèn cồn.
d. Cho canxi tác dụng trực tiếp với oxi.


5. Phương pháp nào sau đây được dùng để sản xuất khí sunfurơ trong cơng nghiệp.
a. Phân hủy canxisunfat ở nhiệt độ cao .


b. Đốt cháy lưu huỳnh trong oxi .


c. Cho đồng tác dụng với axit sunfuric đặc, nóng.


d. Cho muối natrisunfit tác dụng với axit clohiđric.


6. Chất nào sau đây khi tan trong nước cho dung dịch, làm quỳ tím hóa đỏ :


a. KOH b. KNO3 c. SO3 d. CaO


7. Chất nào sau đây tác dụng với axit sunfuric loãng tạo thành muối và nước:


a. Cu b. CuO c. CuSO4 d. CO2


8. Canxioxit có thể làm khơ khí nào có lẫn hơi nước sau đây:
a. Khí CO2 b. Khí SO2 c. Khí HCl d. CO


9. Một hỗn hợp rắn gồm Fe2O3 và CaO, để hịa tan hồn tồn hỗn hợp này người ta phải dùng dư:


a. Nước. b. Dung dịch NaOH.


c. Dung dịch HCl. D. dung dịch NaCl.
10. Dung dịch axit mạnh khơng có tính nào sau đây:.


a. Tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước .
b. Tác dụng với bazơ tạo thành muối và nước .
. c. Tác dụng với nhiều kim loại giải phóng khí hiđrơ.


d. Làm đổi màu quỳ tím thành đỏ.


11. Đơn chất nào sau đây tác dụng với H2SO4 loãng sinh ra chất khí :
a. Bạc b. Đồng c. Sắt d. cacbon.


12. Trong phịng thí nghiệm khí SO2 khơng thu bằng cách đẩy nước vì SO2 :



a. Nhẹ hơn nước b. Tan được trong nước.


c. Dễ hóa lỏng D. Tất cả các ý trên .


13. Để trung hịa 11,2gam KOH 20%, thì cần lấy bao nhiêu gam dung dịch axit H2SO435%


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

14. Hòa tan 23,5 gam K2O vào nước. Sau đó dùng 250ml dung dịch HCl để trung hịa dung dịch
trên. Tính nồng độ mol HCl cần dùng.


a. 1,5M b. 2,0 M c. 2,5 M d. 3,0 M.


15. Trong hợp chất của lưu huỳnh hàm lượng lưu huỳnh chiếm 50% . Hợp chất đó có cơng thức
là:


a.SO3 b. H2SO4 c. CuS. d. SO2.


16. Đốt hoàn toàn 6,72 gam than trong khơng khí. Thể tích CO2 thu được ở đktc là :
a. 12,445 lít b. 125,44 lít c. 12,544 lít d. 12,454 lít.
<b>I.TỰ LUẬN: (5đ<sub>)</sub></b>


1. Hồn thành chuỗi phương trình phản ứng sau : (ghi đk nếu có)


FeS2 (1) SO2 (2) SO3 (3) H2SO4 (4) SO2


2. Cho 37,6 gam hỗn hợp hai kim loại (Cu và Fe) tác dụng với 200ml dung dịch axit HCl, phản
ứng kết thúc thu được 2,24 lít khí H2 ( đktc).


a. Viết phương trình phản ứng xảy ra.



b. Tính thành phần % khối lượng kim loại trong hỗn hợp ban đầu.
c. Tính nồng độ mol dung dịch HCl cần dùng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>A. TRẮC NGHIỆM: ( 3điểm )</b>


-Câu 1: Chất nào tham gia phản ứng tráng gươmg ?


a. Xenlulozơ b. Saccarozơ
c. Chất béo d. Glucozơ


-Câu 2: Chất hữu cơ có cơng thức phân tử là (RCOO)3C3H5, được gọi là:


a. Etylaxetat. b. Chất béo.


c. Polime. d. Protein.


-Câu 3: Cặp chất nào không phản ứng được với nhau ?


a. NaHCO3 và HCl. b. NaHCO3 và NaOH.


c. CaCO3 và H2SO4 . d. Na2CO3 và NaOH.


-Câu 4: Đốt cháy chất hữu cơ X theo phương trình phản ứng sau:
X + 3O2 ⃗<i><sub>t</sub></i><sub>0</sub> <sub> 2CO2 + 3H2O .</sub>


-Vậy chất hữu cơ X là :


a. C2H4O2 b. C6H6 c. C2H4 d. C2H6O.
-Câu 5: Dãy muối nào bị nhiệt phân hủy sinh ra khí cacbon đioxít.



a. KMnO4, KHCO3, CaCO3 b. KNO3, MgCO3, NaHCO3.


c. KClO3, BaCO3, Na2CO3 d. CaCO3, MgCO3, NaHCO3


-Câu 6: Cho từ từ dung dịch Na2CO3 vào ống nghiệm có chứa dung dịch CaCl2,thấy có hiện
tượng :


a. Sủi bọt khí . b. Chất rắn màu xanh xuất hiện.
c. Chất rắn màu trắng xuất hiện. d. Khí có mùi khai thốt ra.
<b>B. TỰ LUẬN: ( 7điểm )</b>


-Câu 1: Viết các phương trình theo sự chuyển hóa sau : ( 2điểm)


C2H4 ⃗<sub>(</sub><sub>1</sub><sub>)</sub> <sub>C2H5OH</sub> ⃗<sub>(</sub><sub>2</sub><sub>)</sub> <sub>CH3COOH</sub> ⃗<sub>(</sub><sub>3</sub><sub>)</sub> <sub>CH3COOC2H5 </sub> ⃗<sub>(</sub><sub>4</sub><sub>)</sub> <sub>CH3COONa.</sub>
-Câu 2: Cho các chất lỏng sau: axit axetic, saccarozơ, benzen. (2điểm)


a. Làm thế nào để phân biệt ba chất trên?
b. Chất nào tham gia phản ứng thủy phân?
c. Chất nào tác dụng được với Mg ?


d. Chất nào tham gia phản ứng thế với brom?
Viết phương trình hóa học.


-Câu 3: Khi lên men dung dịch glucozơ, thấy thoát ra 5,6 lít khí CO2 ở điều kiện tiêu chuẩn .
(3điêm)


a. Tính thể tích rượu etylic tạo ra, sau khi lên men. Biết khối lượng riêng của rượu là 0,8g/ml .
b. Tính khối lượng glucozơ đã lấy lúc ban đầu. Biết hiệu suất quá trình lên men là 90% .
Cho C = 12 , O = 16 , H = 1.



@ Đề 4:


<b>A) Trắc nghiệm : (3 điểm)</b>


<b>Câu 1.Hợp chất hữu cơ A có CTPT là C2H6O. Vậy A có mấy cơng thức cấu tạo:</b>
a. 1 b. 2 c. 3 d. 4


<b>Câu 2. Nhựa PE được điều chế bằng cách cho trùng hợp khí:</b>


a. Metan b. Etilen c. Axetilen d. cả a, b
<b>Câu 3. Chất dùng để kích thích quả mau chín là:</b>


a. CH4 b. C2H4 c.C2H2 d.CO2
<b>Câu 4. Benzen có cấu tạo đặc biệt:</b>


a. Có ba liên kết đơi


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

c. Có 3 liên kết đơi xen kẽ 3 liên kết đơn


d. Phân tử có vịng 6 cạnh đều chứa 3 liên kết đôi xen kẽ 3 liên kết đơn
<b>Câu 5.Dãy các muối bị nhiệt phân hủy sinh ra khí CO2 :</b>


a. CaCO3, KClO3 b. KNO3, KMnO4
c. NaHCO3, CaCO3 d. NaHCO3, KNO3


<b>Câu 6.Trong bảng tuần hoàn hiện nay các nguyên tố lần lược được sắp xếp theo chiều tăng dần của:</b>
a. nguyên tử khối b. Phân tử khối


c. điện tích hạt nhân nguyên tử d. số eclectron lớp ngoài cùng
<b> B) Tự luận: (7 đ )</b>



<b>Câu 1. Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các chất khí : metan, etylen, cacbon đioxit.( 1,5 đ )</b>
<b>Cầu 2.Viết phương trình hóa học xảy ra giữa các chất sau: ( ghi điều kiện nếu có )</b>


a. CH4 và Cl2
b. C2H4 và Br2
c. C6H6 và Br2
d. C2H2 và O2
e. CaC2 và H2O


<b>Câu 3.Đốt cháy hoàn toàn 2,2 gam chất hữu cơ A, thu được 6,6 gam khí CO</b>2 và 3,6 gam nước.Biết
khối lượng mol của A là 44 gam.Hãy xác định công thức phân tử và viết công thức cấu tạo của A.(2,5
đ )


<b>Cho C=12, O=16, H=1, </b>




@ Đề 5:


<b>A) Trắc nghiệm : (3 điểm)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

a. CaO, CO2 Fe2O3 . b. K2O, Fe2O3, CaO
c. K2O, SO3, CaO d. CO2, P2O5, SO2


-Câu 2: Khí lưu huỳnh đioxit SO2 được tạo thành từ cặp chất nào sau đây?


a. K2SO4 và HCl. b. K2SO4 và NaCl.
c. Na2SO4 và CuCl2 d.Na2SO3 và H2SO4



- Câu 3. Để nhận biết 2 lọ mất nhãn H2SO4 và Na2SO4, ta sử dụng thuốc thử nào sau đây:
a. HCl b. Giấy quỳ tím c. NaOH d.BaCl2


- Câu 4: Dung dịch H2SO4 có thể tác dụng được những dãy chất nào sau đây?
a. CO2, Mg, KOH. b. Mg, Na2O, Fe2(OH)3
c. SO2, Na2SO4, Cu(OH)2 d. Zn, HCl, CuO.


- Câu 5: Hòa tan2,4gam oxit của kim loại hoá trị II vào 21,9gam dung dịch HCl 10% thì vừa đủ.
Oxit đó là oxit nào sau đây:


a. CuO b. CaO c. MgO d. FeO


- Câu 6: Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch H2SO4. Sau phản ứng có hiện tượng kết tủa:
a. Màu xanh b. Màu đỏ c. Màu vàng d.Màu trắng.


<b>B) Tự luận: (7 đ )</b>


1. Hãy dùng phương trình hóa học hồn thành chuỗi chuyển hóa sau: (Ghi điều kiện phản ứng nếu
có ) 2đ


Na2SO4 (1) SO2 (2) SO3 (3) H2SO4 (4) BaSO4
2. Nhận biết các lọ mất nhãn sau bằng phương pháp hóa học: 1,5đ


<b> </b> Na2SO4, NaCl, H2SO4


3. Cho 4,48 lít khí CO2 ( đktc) tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch HCl 20%. Thì khối lượng
HCl cần dùng là bao nhiêu ?


Biết: Ca:40 ; O:16 ; Cl: 35,5 ; C: 12 ; H: 1



____________________________


@ Đề 6 :


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

-Câu 1: Dãy chất nào sau đây gồm toàn oxit bazơ :
a. canxioxit; lưu huỳnhđioxit; sắt(III)oxit.
b. kalioxit; magiêoxit; sắt từ oxit.


c. Silicoxit; chì(II)oxit; cacbon oxit.
d. kalioxit; natrioxit; nitơoxit.


-Câu 2: Cho phương trình phản ứng sau: 2NaOH + X 2Y + H2O. X, Y lần lượt là:


a. H2SO4; Na2SO4 . b. N2O5 ; NaNO3.


c. HCl ; NaCl . d. (A) và (B) đều đúng.


-Câu 3: Để loại bỏ khí CO2 có lẫn trong hỗn hợp ( O2; CO2). Người ta cho hỗn hợpđi qua dung dịch
chứa:


a. HCl b. Na2SO4 c. NaCl d. Ca(OH)2 .


-Câu 4: Các nguyên tố hóa học dưới đây, nguyên tố nào có oxit, oxit này tác dụng với nước, tạo ra
dung dịch có PH > 7.


a. Mg b. Cu c. Na d. S


-Câu 5: Dung dịch của chất X có PH >7 và khi tác dụng với dung dịch kalisunfat tạo ra chất không
tan. Chất X là.



a. BaCl2 b. NaOH c. Ba(OH)2 d. H2SO4 .


-Câu 6: Để thu được 5,6 tấn vơi sống với hiệu suất đạt 95% thì lượng CaCO3 cần là:
a. 10 tấn b. 9,5 tấn c. 10,526 tấn d. 111,11 tấn .


B. TỰ LUẬN: ( 7điểm )


-Câu 1: Có 3 lọ đựng chất bột màu trắng: Na2O; MgO; P2O5. Hãy nêu phương pháp thực nghiệm
để nhận biết 3 chất và viết phương trình phản ứng xảy ra. ( 2điểm)


-Câu 2: Hãy trình bày tính chất hóa học của axit sunfuric. (2điểm)


-Câu 3: cho axit clohiđric phản ứng với 16g hỗn hợp dạng bột gồm Mg và MgO. (3điêm)


a.Tính thành phần % khối lượng MgO có trong hỗn hợp nếu phản ứng tạo ra 2,24 lit khí H2
(đktc).


b. Tính thể tích dung dịch HCl 20%. (d=1,1 g/ml ) vừa đủ để phản ứng với hỗn hợp đó.


________ Hết ________


@ Đề 7 :


<b>A) Trắc nghiệm : (3 điểm)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

-Câu 2: Nhỏ một giọt quỳ tím vào dung dịch NaOH, dung dịch có màu xanh; nhỏ từ từ dung dịch
HCl cho tới dư, vào dung dịch có màu xanh trên thì.



a. Màu xanh vẫn không thay đổi.
b. Màu xanh nhạt dần rồi mất hẳn.


c. Màu xanh nhạt dần rồi mất hẳn, rồi chuyển sanh màu đỏ
d. Màu xanh đậm thêm dần.


- Câu 3. Có hai lọ đựng dung dịch bazơ NaOH và Ca(OH)2. Dùng các chất nào sau đây để phân biệt
hai chất trên:


a. Na2CO3 b. NaCl
c. MgO d. HCl .


- Câu 4: Những cặp chất nào sau đây cũng tồn tại trong một dung dịch.


a. KCl và NaNO3. b. KOH và HCl
c. Na3PO4 và CaCl2 d. HBr và AgNO3.


- Câu 5: Có những chất khí sau: CO2; H2; O2; SO2; CO. Khi nào làm đục nước vôi trong .


a. CO2 b. CO2; CO; H2
c. CO2 ; SO2 d. CO2; CO; O2 .


- Câu 6: Hịa tan hồn tồn 1,44g kim loại hóa trị II bằng 250ml dung dịch H2SO4 0,3M. Để truing
hòa lượng axit dư cần dùng 60ml dung dịch NaOH 0,5M. Đó là kim loại gì ?


a. Ca b. Mg c. Zn d. Ba.
<b>B) Tự luận: (7 đ )</b>


1. Hoàn thành các chuổi biến hóa sau: 2đ



Cu (1)<sub> CuO </sub>(2)<sub> CuCl2 </sub>(3)<sub> Cu(OH)2 </sub>(4)<sub> CuO </sub>(5)<sub> Cu </sub>


2.Khi cho khí cacbonic vào nước có nhuộm quỳ tím thì nước chuyển sang màu đỏ, khi đun nóng
thì màu nước lại chuyển thành màu tím. Ha4ygia3i thích hiện tượng. 2đ


<b> </b>


3. Thả 12g hỗn hợp nhôm và bạc vào dung dịch H2SO4 7,35% . Sau khi phản ứng kết thúc, người
ta thu được 13,44 lit khí hiđro (đktc).


a. Tính thể tích % khối lượng mỗi kim loại có trong hỗn hợp.


b. Tính thể tích dung dịch H2SO4 cần dùng. Biết khối lượng riêng d=1,025g/ml.
____________________________


* Đề8:


<b>I.TRẮC NGHIỆM: (3đ<sub>)</sub></b>


1. Tập hợp những kim loại nào sau đây tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường :


A. Fe, Na, Ba, Ca B. K, Na, Ba, Ca.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

2.Dùng kim loại nào sau đây để làm sạch dung dịch sắt (II )sunfat có lẫn tạp chất đồng (II) sunfat.:
a. Cu b. Zn c. Fe d. Ag .


3. Hỗn hợp những chất nào sau đâycó thể tan hết trong nước:


A. Mg, Na, MgO B. Al, Na, Al2O3.



C. Al2O3, Al, MgO. D. Tất cả đều sai.
.


4. Có 3 gói bột hóa chất bị mất nhãn chứa các kim loại Fe, Al, Cu có thể dùng loại hóa chất nào, để
phân biệt 3 chất trên:


a. Lần lượt HCl và H2SO4 đặc, nguội.
b. Lần lượt NaOH và HCl.


c.Lần lượt cho tác dụng với H2SO4 đặc, nóng ; NaOH.
d. Tất cả phương pháp trên đều được.


5. Cho các kim loại lần lượt tác dụng với dung dịch HCl. Nếu cho cùng số mol mỗi kim loại trên
tác dụng với axit HCl thì kim loại nào cho nhiều hiđro hơn.


<b>A. Al B. K C. K và Ca D. Ca .</b>


6. Cho 8,4g bột sắt cháy trong 2,24 lit khí oxi tạo ra oxit sắt từ ( Fe3O4 ). Khối lượng oxit sắt tạo ra
là .


<b>A. 11,4g B. 11,6g C. 12g D. 20g.</b>
<b>B) Tự luận: (7 đ )</b>


1. Cho các kim loại, Cu, Al, Fe, Ag. Những kim loại nào tác dụng với axit H2SO4, ddCuSO4 và
dung dịch AgNO3. Viết phương trình phản ứng.


2. Thực hiện chuỗi biến hóa bằng các phương trình hóa học:


Al (1)<sub> Al2O3 </sub>(2)<sub> Al2(SO4)3 </sub>(3)<sub> Al(OH)3 </sub>(4)<sub> Al2O3 </sub>



3. Đốt cháy hết 2,7g nhơm bằng khí oxi rồi lấy sản phẩm thu được hòa tan trong dung dịch HCl
14,6 % .


a. Viết phương trình phản ứng xảy ra .
b. Tính thể tích khí O2 (ở đktc) đã dùng.


c. Tính khối lượng dung dịch HCl vừa đủ để phản ứng .


* Đề9:


<b>I.TRẮC NGHIỆM: (3đ<sub>)</sub></b>


1. Cho các kim loại: Fe, Cu, Ag, Al, Mg.


a. Kim loại Cu và Ag tác dụng với dd HCl và H2SO4 loãng.
b. Al tác dụng với dung dịch NaOH.


c. Al, Fe, tác dụng với H2SO4 đặc, nguội.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Kết luận nào ở trên là sai.</b>


2. Cách sắp xếp các kim loại theo chiều hoạt động hóa học giảm dần đúng nhất :
<b>A. Na, Fe, Pb, Cu, Ag, Au.</b> <b>B. K, Cu, Ag, Mg, Al.</b>


<b>C. Fe, Cu, Al, Zn, Ca</b> <b>D. Ca, Na, Cu, Au, Ag.</b>
3. Kim loại X có đặc điểm :


- Tác dụng với dung dịch HCl, giải phóng H2 .
. - Muối X(NO3)2 hòa tan được Fe .



- Trong dãy hoạt động hóa học của kim loại, chọn câu đúng nhất về vị trí của X.
<b>A. Đứng giữa Fe và Cu.</b> <b>B. Đứng giữa Fe và H2</b>


<b>C. Đứng trước Fe và Zn. </b> <b>D. Đứng giữa Fe và Al .</b>


4. Những kim loại nào sau đây đẩy được đồng ra khỏi dung dịch đồng (II) nitrat và đẩy được Fe ra
khỏi dung dịch sắt (II) nitrat.


<b>A. Fe, Cu, Ag B. Mg, Al, Zn. C. Al, Zn, Pb. D. Na, Al, Zn .</b>


5. Kim loại Y tác dụng với dd HCl sinh ra khí hiđrơ, dẫn qua oxit kim loại Y nung nóng. Oxit này
bị khử, được kim loại X,Y và Y có thể là :


<b>A. Ag và Pb B. Zn và Cu C. Ag và Cu D. Cu và Pb.</b>


6. Hòa tan hết hỗn hợp 3 kim loại Fe, Zn, Mg, bằng dung dịch H2SO40,1M thấy thốt ra 6,72ml khí
H2 (đktc). Hỏi thể tích dung dịch H2SO4 cần đủ cho phản ứng là :


<b>A. 500ml</b> <b>B.300ml</b>


<b>C. 400ml</b> <b>D. Không xác định được.</b>


<b>B) Tự luận: (7 đ )</b>


1. a. Viết các phương trình phản ứng biểu diễn các biến hóa sau :
Al (1)<sub> Al2(SO4)3 </sub>(2)<sub> Al(OH)3 </sub>(3)<sub> NaAlO2</sub>
(4)<sub> </sub>(6)<sub> </sub> <sub> </sub>(5 )
Al2O3





b. Tại sau không dùng dụng bằng nhôm để chứa dung dịch kiềm?


2. Một hỗn hợp bột các kim loại nhôm. Từ hỗn hợp này. Hãy trình bày phương pháp hóa học để
điều chế duy nhất sắt (III) clorua. Viết phương trình phản ứng.


3.Cho bột nhôm dư vào 200ml dung dịch HCl1M, ta thu được khí H2 bay lên.
a. Viết phương trình phản ứng và tính thể tích khí H2 bay ra.


b. Dẫn tồn bộ khí H2 bay ra qua ống đựng CuO dư nung nóng thu được 5,76g Cu. Tính hiệu
suất phản ứng.


Hết
---* Đề10:


<b>I.TRẮC NGHIỆM: (3đ<sub>)</sub></b>


1. Biết nhiều phi kim tác dụng với oxi để tạo oxit phi kim tương ứng. Vậy dãy phi kim nào dưới
đây tác dụng được với oxi:


A. C, S, P, Si. B.Cl2, Br2, C, N2.


C. I, F, N, S, Si. D. he, P, S, Br2
.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Rất độc không màu .


. - Cháy trong khơng khí với ngọn lửa xanh và sinh ra chất khí làm đục nước vơi trong .
* vậy chất Y là .



A. CO2 B. Cl2. C. H2 D. CO.
3. Dãy những phi kim nào dưới đây không tác dụng được với nhau :


<b>A. N2, H2, S, O2, C.</b> <b>B. P, H2, S, Cl2, I2.</b>


<b>C. O2, Cl2, I2, Si.</b> <b>D. B, Br2, I2, P.</b>


4. Một trong những q trình nào sau đây khơng sinh ra khí cacbonic:
<b>A. Đốt cháy khí đốt tự nhiên.</b> <b>B. Sản xuất gang thép.</b>
<b>C. Sản xuất vôi sống. </b> <b>D. Quang hợp của cây xanh .</b>


5. Có 3 lọ đựng khí riêng biệt: H2, Cl2 và CO2. Chỉ bằng mắt thường và một lọ hóa chất nào sau
đây, có thể phân biệt được từng chất.


A. Ca(OH)2 B. Cu(OH)2. C. Ag2SO4 D. Fe.


6. Nung 100g đá vơi, thu được 20,37 lit khí cacbonic (đktc). Hàm lượng (thàn phần phần trăm) của
canxicacbonat trong loại đá vôi trên là.


A. 52,62% B. 81,37% C. 90,94% D. 28,96%
<b>B) Tự luận: (7 đ )</b>


1. Viết các phương trình phản ứng thực hiện biến hóa sau (ghi rõ điều kiện nếu có ).
MnO2 (1)<sub> Cl2 </sub>(2)<sub> FeCl3 </sub>(3)<sub> NaCl </sub>(4)<sub> Cl2 </sub>(5)<sub> CuCl2 </sub>(6)<sub> AgCl</sub>


a. Chất nào tác dụng với dung dịch HCl.
b. Chất nào tác dụng với dung dịch Na2CO3
c. Chất nào tác dụng với dung dịch NaOH


<b>* Viết các phương trình phản ứng xảy ra .</b>



3. Tính thể tích Clo thu được ở đktc khi cho 8,7g MnO2 tác dụng với HCl đặc, Nếu hiệu suất phản
ứng là 85% .


Hết


---* Đề11:


<b>I.TRẮC NGHIỆM: (3đ<sub>)</sub></b>


1. Biết nhiều phi kim tác dụng với oxi để tạo oxit phi kim tương ứng. Vậy dãy phi kim nào dưới
đây tác dụng được với oxi:


A. C, S, P, Si. B.Cl2, Br2, C, N2.


C. I, F, N, S, Si. D. he, P, S, Br2
.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Rất độc không màu .


. - Cháy trong khơng khí với ngọn lửa xanh và sinh ra chất khí làm đục nước vơi trong .
* vậy chất Y là .


A. CO2 B. Cl2. C. H2 D. CO.
3. Dãy những phi kim nào dưới đây không tác dụng được với nhau :


<b>A. N2, H2, S, O2, C.</b> <b>B. P, H2, S, Cl2, I2.</b>


<b>C. O2, Cl2, I2, Si.</b> <b>D. B, Br2, I2, P.</b>



4. Một trong những q trình nào sau đây khơng sinh ra khí cacbonic:
<b>A. Đốt cháy khí đốt tự nhiên.</b> <b>B. Sản xuất gang thép.</b>
<b>C. Sản xuất vôi sống. </b> <b>D. Quang hợp của cây xanh .</b>


5. Có 3 lọ đựng khí riêng biệt: H2, Cl2 và CO2. Chỉ bằng mắt thường và một lọ hóa chất nào sau
đây, có thể phân biệt được từng chất.


A. Ca(OH)2 B. Cu(OH)2. C. Ag2SO4 D. Fe.


6. Nung 100g đá vơi, thu được 20,37 lit khí cacbonic (đktc). Hàm lượng (thàn phần phần trăm) của
canxicacbonat trong loại đá vôi trên là.


A. 52,62% B. 81,37% C. 90,94% D. 28,96%
<b>B) Tự luận: (7 đ )</b>


1. Viết các phương trình phản ứng thực hiện biến hóa sau (ghi rõ điều kiện nếu có ).
MnO2 (1)<sub> Cl2 </sub>(2)<sub> FeCl3 </sub>(3)<sub> NaCl </sub>(4)<sub> Cl2 </sub>(5)<sub> CuCl2 </sub>(6)<sub> AgCl</sub>


a. Chất nào tác dụng với dung dịch HCl.
b. Chất nào tác dụng với dung dịch Na2CO3
c. Chất nào tác dụng với dung dịch NaOH


<b>* Viết các phương trình phản ứng xảy ra .</b>


3. Tính thể tích Clo thu được ở đktc khi cho 8,7g MnO2 tác dụng với HCl đặc, Nếu hiệu suất phản
ứng là 85% .


Hết


---* Đề12:



<b>I.TRẮC NGHIỆM: (4đ<sub>)</sub></b>


1. Oxit nào sau đây giàu oxi nhất:


<b>A. Al3O2 B. N2O3. C. P2O5 D. Fe3O4.</b>
2. Dùng thuốc thử nào phân biệt ba chất bột màu trắng :


A. Quỳ tím. B. Zn.


C. dd NaOH. D. dd BaCl2.


3. Chất nào sau đây gây ô nhiễm và mưa acid:


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

C. Khí N2 . D. Khí H2.
4. Phản ứng của các cặp chất nào sau đây tạo ra chất kết tủa trắng:


A. CuO và H2SO4. B. ZnO và HCl.


C. NaOH và HNO3. D. BaCl2 và H2SO4


5. Các khí ẩm nào dưới đây được làm khô bằng CaO :


A. H2 ; O2 ; N2 . B. H2 ; CO2 ; N2.
C. H2 ; O2 ; SO2 . D. CO2 ; SO2 ; HCl.
6. Dãy chất nào dưới đây tác dụng được dưới nước:


A. CuO; CaO; Na2O; CO2 B.BaO; K2O; SO2; CO2 .
C. MgO; Na2O; SO2; CO2. D.NO; P2O5 ; K2O; CaO.
<b>I.TỰ LUẬN: (7đ<sub>)</sub></b>



1. Viết pương trình hóa học cho mỗi chuyển đổi sau :


S (1) SO2 (2) SO3 (3) H2SO4 (4) CuSO4 .


2. Hãy viết phương trình hố học và nêu hiện tượng xãy ra ở các trường hợp sau:
A. CuO và H2SO4 . B. Mg và HCl . C. Na2SO4 và BaCl2 .
3. Bài toán:


Cho một lượng mạt sắt dư vào 100mlddHCl. Phản ứng xong thu được 4,48li1t khí ở (đktc).
a. Viết phương trình hóa học.


b. Tính khối lượng mạt sắt tham gia phản ứng .
c. Tìm nồng độ mol của ddHCl đã dùng .


_______ HẾT ______


<b>*Đề 13</b>


<b>A. Trắc nghiệm: (3 điểm )</b>


<b> Câu 1. Dãy muối bị nhiệt phân hủy sinh ra chất khí làm đục dung dịch nước vơi trong?</b>
a. Na2CO3; KClO3 ;CaCO3 b. NaHCO3 ; CaCO3 ; MgCO3
c. KNO3; KMnO4 ; MgCO3 d. Na2CO3 ; NaHCO3 ; CaCO3
<b>Câu 2. Nước Clo là hỗn hợp gổm các chất:</b>


a. Cl2 ; H2O b. Cl2; HCl ; HClO
c. Cl2; HCl; HClO; H2O d. HCl; HClO; H2O


<b>Câu 3. Chất X được đốt cháy theo phương trình phản ứng sau:</b>


X + 3O2 <sub></sub> 2CO2 + 2H2O
Vậy chất hữu cơ X là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

c. C2H2 d. C2H4O2
<b>Câu 4. Cặp chất nào có thể tác dụng được với nhau?</b>


a. Ba(OH)2 và NaCl b. MgCO3 và HCl
c. NaHCO3 và H2SO4 d. Cả b và c


<b>Câu 5. Axit axetic tác dụng được tất cả các chất trong dãy nào sau đây?</b>
a. Na; CaCO3; NaCl b. Cu; Na2CO3; HCl
c. Mg; KOH; Na2SO4 d. Na; CaCO3; C2H5OH


<b>Câu 6. Chọn từ thích hợp trong ngoặc ( chất rắn, chất béo, xenlulozơ ) điền vào các chỗ trống sau:</b>
a. ... là hỗn hợp nhiều este của glixerol với các axit béo.


b. Polime thường là ..., không bay hơi.
<b>B. Tự luận: ( 7 điểm)</b>


<b>Câu 1. Viết các phương trình hóa học thực hiện dãy chuyển hóa sau: </b>
( ghi rõ điều kiện phản ứng) ( 2 đ )


C12H22O11 ⃗<sub>(</sub><sub>1</sub><sub>)</sub> <sub> C6H12O6 </sub> ⃗<sub>(</sub><sub>2</sub><sub>)</sub> <sub> C2H5OH </sub> ⃗<sub>(</sub><sub>3</sub><sub>)</sub> <sub>CH3COOH </sub> ⃗<sub>(</sub><sub>4</sub><sub>)</sub> <sub> CH3COONa</sub>
<b>Câu 2. ( 2 đ )</b>


a.Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các dung dịch sau: axit axetic, rượu etylic, glucozơ.
b. Viết công thức cấu tạo của etilen, rượu etylic.


<b>Câu 3. Cho 200 ml dung dịch axit axetic tác dụng vừa đủ với dung dịch NaHCO3 10%, sau phản ứng</b>
thấy có 4,48 lit ( ĐKTC) khí thốt ra.



a. Viết phương trình hóa học xảy ra.


b. Tính nồng độ mol của dung dịch axit axetic đã dùng.
c. Tính khối lượng dung dịch NaHCO3 đã phản ứng.
Cho Na=23 ; H =1 ; C= 12 ; O =16


<i><b> ………</b></i>


<b> </b>




*Đề 14





<b>A/Trắc nghiệm ( 3đ)</b>



<b>Câu 1.Nguyên liệu để sản xuất Vôi sống là: </b>


a/Muối ăn b/Đá vôi c/axit sunfuric d/Nước vôi.
<b>Câu 2.Dãy oxit nào tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazo?</b>


a/K2O; CuO; P2O5; SO2 b/ K2O; Na2O; MgO; Fe2O3
c/BaO; CaO; K2O; Na2O d/; SO2; MgO; Fe2O3; Na2O
<b>Câu 3.Axit sunfuric đặc có tính chất hóa học riêng là:</b>


a/ Tác dụng với kim loại nhưng khơng giải phóng khí hidro.
b/ Tác dụng với kim loại giải phóng khí hidro.



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Câu 4.Cặp chất nào tác dụng với nhau tạo ra dung dịch có màu xanh lam?</b>
a/Mg và HCl b/CuO và H2SO4 c/ CuO và HCl d/ cả b và c.


<b>Câu 5.Chất nào tác dụng với axit H2SO4 tạo ra chất khí khơng màu ,có mùi hắc?</b>
a/CaO b/SO2 c/ BaCl2 d/Na2SO3
<b>Câu 6.Dãy chất nào tác dụng được với HCl?</b>


a/NaOH; CO2; Zn; Fe2O3 b/MgO; KOH; NaCl; Fe
c/CaO; K2SO3; Mg; NaOH d/ Cu; Ca(OH)2; ZnO; Na2SO3
<b>B/Tự luận( 7đ)</b>


<b>Câu 1.Hồn thành các phương trính hóa học sau:</b>
a/ ……….+ ………… <sub></sub> H2SO3


b/……….. + NaOH <sub></sub> Na2CO3 + ………
c/ HCl + …………. <sub></sub> CuCl2 +…………
d/ Zn + H2SO4(l) <sub></sub>…………..+ …………
e/ Fe2O3 + HCl <sub></sub> …………..+ ………


<b>Câu 2.Bằng phương pháp hóa học, hãy nhận biết các dung dịch không màu sau : HNO3; H2SO4 ; </b>
Na2SO4.


<b>Câu 3. Hịa tan hồn tồn 8 gam magie oxit vào 400 ml dung dịch axit sunfuric .</b>
a/Viết PTHH xảy ra.


b/Tính nồng độ mol của dd axit đã dùng


c/ Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng.


<b> </b>




.- *Đề 15





<b>I/Trắc nghiệm ( 3đ)</b>



<b>Câu 1.Phản ứng nào sau đây xảy ra trong quá trình sản xuất lưu huỳnh đioxit trong công nghiệp?</b>
a/ S + O2 <sub></sub>SO2 b/CaO + H2O <sub></sub> Ca(OH)2


c/ 4FeS2 + 11O2 <sub></sub> 4Fe2O3 + 8SO2 d/ cả a và c
<b> Câu 2.Dãy oxit nào tác dụng được với nước?</b>


a/K2O; CuO; P2O5; SO2 b/ K2O; Na2O; MgO; Fe2O3
c/K2O; BaO; N2O5; CO2 d/; SO2; MgO; Fe2O3; Na2O
<b>Câu 3. CaO phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?</b>
a/NaOH; CaO; H2O b/ CaO; K2SO4; Ca(OH)2


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

a/Mg và HCl b/BaCl2 và H2SO4 c/ CuO và HCl d/ cả a, b và c.
<b>Câu 5.Chất nào tác dụng với axit H2SO4 đặc tạo ra chất khí?</b>


a/Cu b/MgO c/ BaCl2 d/cả b và c


<b>Câu 6.Dùng thuốc thử nào để phân biệt ba dung dịch không màu là HCl; H2SO4; Na2SO4:</b>
a/ nước b/ quỳ tím c/ ddBaCl2 d/ cả b và c


<b>B/Tự luận( 7đ)</b>



<b>Câu 1.Hồn thành các phương trính hóa học sau:</b>
a/ ……….+ ………… <sub></sub> H2CO3



b/……….. + Ca(OH)2 <sub></sub> CaSO3 + ………
c/ HNO3 + CuO <sub></sub> ……….. +…………
d/ Mg + H2SO4(l) <sub></sub>…………..+ …………
e/ Fe2O3 + HCl <sub></sub> …………..+ ………


<b>Câu 2. Lưu hùynh đioxit thuộc loại oxit nào? Vì sao? Viết phương trình hóa học minh họa.</b>
<b>Câu 3. Hịa tan hồn tồn 10,2 gam nhơm oxit Al2O3 200 ml dung dịch axit HCl .</b>


a/Viết PTHH xảy ra.


b/Tính nồng độ mol của dd axit đã dùng


c/ Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng.


<b> </b>


<b> </b>

*Đề 16



<i><b>A/Trắc nghiệm: (3đ)</b></i>


<b>Câu 1: Dãy chất bazo nào làm đổi màu quỳ tím thành màu xanh?</b>


a/NaOH; LiOH; Fe(OH)3; Cu(OH)2 b/KOH; Mg(OH)2; Ba(OH)2; Al(OH)3


c/ NaOH; LiOH; Ba(OH)2; KOH d/ Fe(OH)3;Cu(OH)2; Mg(OH)2;KOH
<b>Câu 2: Dung dịch axit HCl tác dụng được với dãy chất nào dưới đây:</b>


a/ NaCl; Ca(NO3)2 ;NaOH b/AgNO3; CaCO3 ;KOH
c/HNO3; KCl ; Cu(OH)2 d/ H2SO4 ; Na2SO3;KOH


<b>Câu 3: Dùng làm phân bón, cung cấp nguyên tố nitơ và kali cho cây trồng là:</b>
a/ Ca(NO3)2 b/ HNO3 c/ NH4Cl d/ KNO3


<b>Câu 4:Nhỏ vài giọt dung dịch FeCl3 vào ống nghiệm đựng 1ml dung dịch NaOH, thấy xuất hiện:</b>
a/chất không tan màu nâu đỏ b/chất không tan màu trắng


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Câu 5:Dung dịch Ca(OH)2 tác dụng được với các chất:</b>


a/CO2; HCl; NaCl b/SO2; H2SO4; KOH
c/CO2; Fe ; HNO3 d/ CO2; HCl; K2CO3


<b>Câu 6: Có những chất khí sau: CO2;H2 CO; SO2.Khí nào làm đục nước vơi trong?</b>
a/CO2 ;CO b/CO; H2 c/SO2; H2 d/ CO2; SO2


<i><b>B/Tự luận: (7 điểm)</b></i>


<b>Câu 1:Viết phương trình hóa học cho những chuyển đổi hóa học sau: (2,5đ)</b>
Na <sub></sub> Na2O <sub></sub>NaCl <sub></sub>NaOH <sub></sub> Na2SO4 <sub></sub> NaNO3


<b>Câu 2: Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các dung dịch sau: MgSO4, NaNO3, </b>
CaCl2 .(1,5đ)


<b>Câu 3:Trung hòa 200ml dung dịch Ba(OH)2 1M với dung dịch H2SO4 20% .</b>
a/ Viết phương trình hóa học và cho biết hiện tượng quan sát được.


b/Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng.


c/Tính thể tích dung dịch H2SO4 cần dùng, biết dd H2SO4 có khối lượng riêng là 1,14 g/ml. Cho
Ba=137; S = 32; O = 16; H =1;



<b>@ Đề17 :</b> <b> </b>
<b>A) Trắc nghiệm : (5 điểm)</b>


<b>Câu 1.Những chất nào sau đây khi tham gia phản ứng cộng và phản ứng thế:</b>
<b>A. Me tan . </b> B.Benzen.


<b>C. Axetilen. </b> D. Etilen.


<b>Câu 2.Những hidrocacbon sau đây trong phân tử vừa có liên kết đơn vừa có liên kết đôi:</b>
<b>A. Etilen. B. Benzen. C. Metan . D. Axetilen.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Câu 4. Cho khí Clo và metan vào ống nghiệm, phản ứng sẽ xãy ra khi:</b>


<b>A. Nung nóng trên đèn cồn. </b> B. Đặt dưới ánh sáng khuếch tán.
<b>C. Thêm chất xúc tác Fe. </b> D. Tát cả đều sai.


<b>Câu 5. Đốt cháy 1 một hidro cacbon X ta thu được số mol CO2 và H2O theo tỉ lệ 2:1. X là một chất</b>
khơng đồng phân.Vậy X có cơng thức phân tử là:


<b>A. C2H2. B. C6H6. C. C4H4. D. C4H8. </b>
<b>B) Tự luận: (5 đ )</b>


<b>Câu 1.(2điểm) </b>


Trình bày phương pháp hóa học, để thu được khí CH4, tinh khiết từ hỗn hợp khí gồm CH4 và
C2H4. Viết phản ứng xảy ra.


Câu 2.(3điểm)


Cho 5,6 lít (đktc) hỗn hợp CH4 và C2H2 đi qua nước brom dư thấy có 4g brom tham gia phản


ứng. Tính % thể tích mỗi khí trong hỗn hợp.


<b>@ Đề18:</b> <b> </b>
<b>A) Trắc nghiệm : (5 điểm)</b>


<b>Câu 1.Số công thức cấu tạo có thể có ứng với cơng thức phân tử C4H10 là:</b>
<b>A. 1. B. 2. C. 3 . D. 4.</b>


<b>Câu 2. Để sử dụng nhiên liệu hiệu quả, cần phải cung cấp oxi hoặc khơng khí. </b>
<b>A.Thiếu . B. Vừa đủ . C. Dư . D. Tất cả đều đúng.</b>


<b>Câu 3. Khí C2H2 có lẫn CO2 và SO2 và hơi nước. Để thu Axetilen tinh khiết có thể lần lượt dùng hóa</b>
chất nào sau đây:


<b>A. NaOH dư, nước biển.</b>


<b>B. Dung dịch brom, dung dịch H2SO4 đặc.</b>
<b>C. H2SO4, dung dịch NaOH.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Câu 4. Chọn câu đúng:</b>


<b>A. Thành phần chính của khí thiên nhiên là etilen .</b>


. <b>B. Thành phần chính của khí thiên nhiên là metan và axetilen .</b>
<b>C. Thành phần chính của khí thiên nhiên là metan.</b>


<b>D. Thành phần chính của khí thiên nhiên là metan,etilen và axetilen .</b>
<b>Câu 5. Cho phản ứng của Axetilen. Tỉ lệ số mol giữa H2O và CO2 sinh ra là.</b>


<b>A. 2:1 B. 1:1. C. 1:2 . D. 1:3 . </b>


<b>B) Tự luận: (5 đ )</b>


<b>Câu 1.(2điểm)</b>


Bốn lọ mất nhãn đựng khí :


H2 (1) ; CO2 (2). ; CO2 + CH4 (3) ; CO2 + C2H4 (4) .
Dùng những phản ứng hóa học thích hợp, để phân biệt 4 lọ trên.


<b>Câu 2.(3điểm) </b>


Ở điều kiện tiêu chuẩn 3,36lit hỗn hợp khí gồm metan và etilen có khối lượng là 3g.


a. Tính thành phần phần trăm của các chất có trong hỗn hợptheo thể tích và theo khối lượng.
b. Khi dẫn 1,68lit khí hỗn hợp khí này đi qua dung dịch nước brom, nhận thấy dung dịch bị
nhạt màu, cịn khối lượng bình chứa dung dịch tăng thêm m gam.


Tính m, biết rằng phản ứng xảy ra hoàn toàn .


<b>@ Đề19:</b>


<b>A. Trắc nghiệm: (5 điểm )</b>


<b> Câu 1. Dùng phương pháp để phân biệt rượu etilic, axitaxetic, benzen đơn giản nhất là:</b>
a. Quỳ tím và H2O b. ddBr2 và H2O


<b> c. Clo và H2O</b> d. O2 và H2O
<b>Câu 2. Nhiệt độ sôi mỗi chất tương ứng ở dãy sau, nào là hợp lý nhất:</b>


Nước rượu etilic axit axetic axit sunfuric


<b>a.100</b>o<sub>c</sub> <sub>upload.123doc.net,2</sub>o<sub>c</sub> <sub>78,3</sub>o<sub>c 333</sub>o<sub>c</sub>
<b>b.upload.123doc.net,2</b>o<sub>c</sub> <sub>100</sub>o<sub>c</sub> <sub>333</sub>o<sub>c 78,3</sub>o<sub>c</sub>
<b>c.100</b>o<sub>c</sub> <sub>78,3</sub>o<sub>c</sub> <sub>upload.123doc.net,2</sub>o<sub>c 333</sub>o<sub>c</sub>
<b>d.100</b>o<sub>c</sub> <sub>upload.123doc.net,2</sub>o<sub>c</sub> <sub>78,3</sub>o<sub>c 333</sub>o<sub>c</sub>


<b>Câu 3. Chọn câu đúng tron các câu sau:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>c. Nhúng chất có nhóm –COOH tác dụng được với NaOH, nưng khơng tác dụng với Na.</b>
<b>d. Nhúng chất có nhóm –OH tác dụng được với Na, cịn nhúng chất có nhóm –COOH vừa tác </b>
dụng được với Na, vừa tác dụng được với NaOH.




<b>Câu 4.Một trong những chất nào sau đây không tác dụng với natri giải phóng khí hidro.</b>
<b>a. Nước . b. Axit axetic. c. Rượu etilic. d. Dầu hỏa.</b>


<b>Câu 5. Xác định chất có trong sơ đồ sau: </b>


C6H12O6 men<sub> X + Y</sub>
X + O2 M + H2O


X + M <sub>H2SO4</sub> <sub> CH3COOC2H5 + H2O</sub>
X, Y, M là những chất nào trong các dãy chất sau:


<b>a. CH4, CO2, CH3COOH.</b>
<b>b. C2H4, C2H5OH, H2O .</b>
<b>c. C2H5OH, CO2, CH3COOH.</b>
<b>d. A, B đều đúng.</b>



<b>B. Tự luận: ( 5 điểm)</b>


<b>Câu 1. Hoàn thành chuỗi phản ứng sau: ( 2 đ )</b>


Saccarozơ ⃗<sub>(</sub><sub>1</sub><sub>)</sub> <sub> glucozơ </sub> ⃗<sub>(</sub><sub>2</sub><sub>)</sub> <sub> rượu etilic </sub> ⃗<sub>(</sub><sub>3</sub><sub>)</sub> <sub> Axit.</sub>
<b>Câu 2. ( 3 đ )</b>


Cho 40g dung dịch axit axetic, tác dụng với lượng dư natricacbonat. Sau phản ứng, ngu7o7ii2 ta
thu được 448ml khí cacbonic(đktc).


a. Viết phương trình phản ứng.


b. Tính nồng độ phần trăm dung dịch axit axetic đã dùng.
c. Tính khối lượng caxi cacbonat, đã tham gia phản ứng.
<i><b> ………</b></i>


<b>HĨA 8</b>


<b>Đề1</b>


<b>I.Trắc nghiệm: (3đ)</b>


<b> Khoanh trịn vào 1 trong các chữ cái A, B, C hoặc D để được phát biểu đúng</b>
<b>Câu 1.Khi quan sát 1 hiện tượng, để biết đó là hiện tượng hóa học ta dựa vào:</b>


A.Màu sắc B.Trạng thái C.Sự tỏa nhiệt
D.Chất mới sinh ra E.Tất cả đều đúng


<b>Câu 2.Trong các hiện tượng sau, hiện tượng vật lý là:</b>
a/Cồn để trong lọ khơng kín bị bay hơi
b/Cho vôi sống (CaO) hịa tan vào nước



c/Nước bị đóng băng ở Bắc cực


d/Hòa tan muối ăn vào nước được dung dịch nước muối


A.a, b, c B.a, b, d C.a, c, d D.b, c, d


<b>Câu 3.Chọn cơng thức hóa học thích hợp đặt vào chổ có dấu hỏi trong phương trình hóa học sau: </b>
2Mg + ? <sub></sub> 2MgO


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Sau khi cân bằng, hệ số các chất của phản ứng trên lần lượt là:


A. 2 ; 1 ; 2 ; 1 B. 4 ; 1 ; 2 ; 2 C. 1 ; 1 ; 2 ; 1 D. 2 ; 2 ; 2 ; 1


<b>Câu 5.Đốt cháy 48 gam Lưu huỳnh với khí oxi, sau phản ứng thu được 96 gam khí Sunfuro. Khối </b>
lượng của oxi tác dụng là:


A. 40g B. 44g C. 48g D.52g


<b>Câu 6.Phản ứng hóa học biểu diễn bằng ………. trong đó ghi cơng thức hóa học của các chất </b>
tham gia và sản phẩm.


A. Chất phản ứng B. Phương trình hóa học
C. Nguyên tố D.Ký hiệu hóa học


<b>II.Tự luận: (7đ)</b>


1. a/Phát biểu định luật bảo toàn khối lượng (1 đ)


b/Viết công thức về khối lượng cho phương trình hóa học: A + B → C + D.(0,5đ)



2.Lập phương trình hóa học cho các sơ đồ phản ứng, cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các
chất trong mỗi phản ứng sau: (3đ)


a/ Fe + HCl ---<sub></sub> FeCl2 + H2


b/ S + O2 ----> SO2 c/ Fe2O3 + CO ----> Fe + CO2


3.Canxi cacbonat (CaCO3) là thành phần chính của đá vơi. Khi nung 140 kg đá vôi
tạo ra 70 kg Canxi oxit (CaO) và 55 kg khí Cacbon đioxit CO2


a/Lập phương trình hóa học của phản ứng (0,5đ )


b/Tính tỉ lệ phần trăm khối lượng Canxi cacbonat có trong đá vơi. (2đ)






I.Trắc nghiệm: (3đ ).


<i>Khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C hoặc D để được phát biểu đúng </i>


1/Trong các chất sau, chất tinh khiết là:


A.Nước cất B.Nước lọc C.Nước giếng D.Nước khống.
2/CTHH giữa ngun tố A với nhóm (OH) là A(OH)2, nguyên tố B với (CO3) là B2CO3.
CTHH đúng cho hợp chất A và B là:



A.AB B.A2B C.AB2 D.A2B2
3/ Phương pháp bay hơi dùng để tách hỗn hợp:


A.Nước đường B.Muối ăn và tinh bột
C.Nước và cát D.Nước muối


4/”………. là hạt vô cùng nhỏ và trung hồ về điện “. Chỗ cịn trống trong câu trên là
A.Phân tử B.Nguyên tố hoá học C.Nguyên tử D.Chất


5/Trong các CTHH sau , dãy hợp chất là:


a. SO2 , Hg , H2SO4 , HCl b. CaO , SO3 , SiO2 , NH3
c. CH4 , O2 , Al2O3 , CO2 d. NO , CCl3 , H2SO3 , H2
e. K2O , HF , N2O , AlCl3


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

6/Trong các chất sau , hợp chất là:


A.Sắt B.Khí Cacbonic C.Khí Oxi D.Nhơm
<b>Câu 1: Hóa trị của Fe trong hai hợp chất FeCl3 ; FeCl2 :</b>


<b>A. I </b> <b>B. III, II.</b> <b>C. I, III</b> <b>D. I, II </b>


<b>Câu 2: Cho các kí hiệu và các cơng thức hóa học: Cl, H, O, C, CO2, Cl2, H2, O2. Dãy gồn các đơn</b>
chất là:


A. Cl, H, O, C. B. CO2, Cl2, H2, O2.


C. C, Cl2, H2, O2. D. CO2, Cl, H, O2 .


<b>Câu 3: Các nguyên tử của cùng một nguyên tố hóa học có cùng: </b>



A. Khối lượng. B.Số proton


C. Số nơtron . D. Cả A,B,C.


<b>Câu 4: Công thức hóa học dùng để biểu diễn:</b>


A.Hợp chất B. Chất .


C. Đơn chất . D. Hỗn hợp.


<b>Câu 5: một kim loại M tạo muối sunfat M2(SO4)3. Muối nitrat của kim loại M là : </b>


. A. M(NO3)3 <b>B. M2(NO3)3</b> C. MNO3 <b>D. M2NO3</b>


<b>Câu 6: Trong nguyên tử luôn có:</b>


<b>A. Số proton bằng số nơtron. B. Số proton bằng số electron</b>
<b>A. Số nơtron bằng số electron. A. Số proton bằng số electron bằng số nơtron</b>


II Tự luận: (7đ)


1.a/ Cho biết ý nghĩa của cơng thức hố học Natrisunfit (Na2SO3). (1đ)
b/ Chất tinh khiết khác hỗn hợp như thế nào? VD? (1đ)


2. Lập cơng thức hóa học và tính phân tử khối của hợp chất (3đ)
a/C (IV) và H


b/Al (III) và nhóm (SO4) (II)



3.Phân tử hợp chất X gồm nguyên tử R liên kết với nguyên tử O và nặng bằng nguyên tử Canxi.
a/ Xác định R; Viết CTHH của hợp chất X.


( Biết R là một trong các nguyên tố: C= 12, S=32, Na=23, Ca=40, Cu=64, Mg=24).
b/Cho biết hoá trị của R trong hợp chất trên.


3.Phân tử hợp chất X gồm nguyên tử R liên kết với ba nguyên tử O và nặng bằng hai nguyên tử
Canxi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>




*Đề 3


I.Trắc nghiệm: (3đ ).


<i>Khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C hoặc D để được phát biểu đúng </i>


1/Trong các chất sau, chất tinh khiết là:


A.Nước cất B.kẽm C.Nước giếng D.cả a và b.


2/CTHH giữa nguyên tố A với nguyen tố H là AH2, nguyên tố B với (SO4) là B2SO4.
CTHH đúng cho hợp chất A và B là:


A.AB B.A2B C.AB2 D.A2B2
3/ Phương pháp bay hơi dùng để tách hỗn hợp:


A.Nước đường B.Muối ăn và tinh bột
C.Nước và cát D.Nước muối



4/”………. là hạt đại diện cho chất “. Chỗ còn trống trong câu trên là:
A.Phân tử B.Nguyên tố hoá học C.Nguyên tử D.Chất
5/Trong các CTHH sau , dãy đơn chất là:


a. O2 , Hg , H2 , Cl2 b. CaO , SO3 , SiO2 , NH3
c. CH4 , O2 , Al2O3 , CO2 d. Ca, O3 , N2 , Ag , P
e. K2O , HF , N2O , AlCl3


A.a,e B.a,d C.b,e D.b,d
6/Trong các chất sau , hợp chất là:


A.Sắt B.Khí Oxi C.Muối ăn D.Nhôm
<b>II Tự luận: (7đ)</b>


1.a/ Cho biết ý nghĩa của cơng thức hố học Kalicacbonat (K2CO3). (1đ)
b/ Đơn chất khác hợp chất như thế nào? VD? (1đ)


2. Lập cơng thức hóa học và tính phân tử khối của hợp chất (3đ)
a/C (IV) và O


b/Al (III) và nhóm (OH) (I)


3.Phân tử hợp chất X gồm nguyên tử R liên kết với ba nguyên tử O và nặng bằng hai nguyên tử
Canxi.


a/ Xác định R; Viết CTHH của hợp chất X.


( Biết R là một trong các nguyên tố: C= 12, S=32, Na=23, Ca=40, Cu=64, Mg=24).
b/Cho biết hoá trị của R trong hợp chất trên.



* Đề4:


<b>I.TRẮC NGHIỆM: (3đ<sub>)</sub></b>


Chọn một trong những chữ cái A, B, C, D cho đúng nhất :
<b>Câu 1: Hóa trị của Fe trong hai hợp chất FeCl3 ; FeCl2 :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Câu 2: Cho các kí hiệu và các cơng thức hóa học: Cl, H, O, C, CO2, Cl2, H2, O2. Dãy gồn các đơn</b>
chất là:


A. Cl, H, O, C. B. CO2, Cl2, H2, O2.


C. C, Cl2, H2, O2. D. CO2, Cl, H, O2 .
<b>Câu 3: Các nguyên tử của cùng một nguyên tố hóa học có cùng: </b>


A. Khối lượng. B.Số proton


C. Số nơtron . D. Cả A,B,C.


<b>Câu 4: Cơng thức hóa học dùng để biểu diễn:</b>


A.Hợp chất B. Chất .


C. Đơn chất . D. Hỗn hợp.


<b>Câu 5: một kim loại M tạo muối sunfat M2(SO4)3. Muối nitrat của kim loại M là : </b>
. A. M(NO3)3 <b>B. M2(NO3)3</b> C. MNO3 <b>D. M2NO3</b>
<b>Câu 6: Trong ngun tử ln có:</b>



<b>A. Số proton bằng số nơtron. </b>
<b>B. Số proton bằng số electron. </b>
<b>A. Số nơtron bằng số electron. </b>


<b>A. Số proton bằng số electron bằng số nơtron. </b>
<b>II.TỰ LUẬN: (7đ<sub>)</sub></b>


<b>Câu 1: (2 điểm)</b>


Cân bằng các phương trình phản ứng sau:
a/ Al + S <sub></sub> Al2S3


b/ NaOH + FeCl3 <sub></sub> Fe(OH)3 + NaCl
c/ K + H2O <sub></sub> KOH + H2
d/ Fe + Cl2 <sub></sub> FeCl3


<b>Câu 2: (1điểm)</b>


Lập cơng thức hó học của các hợp chất hai nguyên tố sau:
Ca và O ; Al và Cl.


<b>Câu 3: (1điểm)</b>


Tính khối lượng mol của các chất sau: H2O; Al2O3: Mg3(PO4)2 ; Ca(OH)2


A. Khối lượng. B.Số proton


C. Số nơtron . D. Cả A,B,C.


<b>Câu 4: (1,5điểm)</b>



Tính thành phần, phần trăm ( theo khối lượng) các nguyên tố hóa học có trong các hợp chất sau:
MgO và Fe2O3 .


<b>Câu 5: (1,5điểm)</b>


a/ Tính khối lượng của 4,48 lit khí SO2 (ở đktc).
b/ Tính thể tích ở đktc của 6,4gam khí CH4.


( Cho biết H= 1; O= 16; Al = 27 ; Ca = 40 ; P = 31; Mg = 24 ; S = 32; C = 12 ; Fe = 56. )


<b>@ Đề 5 :</b> <b> </b>
<b>A) Trắc nghiệm : (5 điểm)</b>


<b>Câu 1.Trong các hiện tượng sau đây hiện tượng nào là hiện tượng hóa học :</b>
<b>A. Trứng bị thối . B. Động đất.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Câu 2.Hãy chọn CTHH đúng của các hợp chất 2 nguyên tố sau :</b>


<b>A. Na2O; MgO B. MgCl ; ZnO C. HO2 ; HCl D. cả A, B,C đều đúng.</b>
<b>Câu 3. Thể tích của 32g khí SO2 (đktc) là: ( S= 32; O = 16 ) </b>


<b>A. 22,4 lit B. 11,2 lit C. 33,6 lit. D. Phương án khác.</b>


<b>Câu 4. Khí A có tỉ khối so với hidro là 40, Khí A có CTHH phù hợp với chất khí nào sau đây: (S = 32;</b>
O=16 .)


<b>A. O2 B. SO2 C. SO3 D. Phương án khác.</b>
<b>Câu 5. Trong các dãy chất sau, dãy chất nào chỉ chứa các đơn chất :</b>



<b>A. Cl; H; Mg; O B. H2O; ZnCl2; CO. C. N2; Fe; O2; Na. D. cả A, B,C đều sai.</b>
<b>Câu 6.CTHH của hợp chất gồm Fe(</b>III)và Cl( I ) là :


<b>A. Fe2Cl B. FeCl2 C. FeCl3 D. Fe3Cl </b>


<b>Câu 7. Thành phần % về khối lượng của Fe trong hợp chất Fe2O3 là : </b>
<b>A. 1 mol B. 2 mol C. 3 mol D. 4mol.</b>


<b>Câu 8. Số mol của 4g khí hidro là : ( H=1)</b>


<b>A. 22,4 lit B. 11,2 lit C. 33,6 lit. D. Phương án khác.</b>


<b>Câu 9. Cho 48g kim loại (Mg) tác dụng với khí oxi (O2), tạo thành 80g magie6 oxit (MgO) khối lượng</b>
oxi là :


<b>A. 16g B. 32g C. 48g D. Phương án khác.</b>


<b>Câu 10. Khi quan sát 1 hiện tượng, dựa vào đâu mà em có thể dự đốn được nólà hiện tượng hóa học,</b>
trong đó có phản ứng hóa học xảy ra ?


<b>A. Nhiệt độ B. Tốc độ. C. có chất mới sinh ra . D. Tất cả đều sai.</b>
<b> B) Tự luận: (5 đ )</b>


<b>Câu 1.(2điểm) Hãy chọn hệ số và CTHH thích hợp đặt vào chỗ có dấu (?) trong các phản ứng sau:</b>
a/ Al2O3 + HCl <sub></sub> AlCl3 + H2O.


b/ ? + H2SO4 <sub></sub> Al2(SO4)3 + H2
c/ H2 + ? <sub></sub> H2O
d/ Fe2O3 + ? <sub></sub> Fe + H2O.



Câu 2.(3điểm) Cho Fe tác dụng với 2,24 lit khí oxi (đktc) tạo thành oxit sắt từ (Fe3O4).
a/ Viết PTHH.


b/ Tính khối lượng Fe3O4 tạo thành .


c/ Cho lượng oxi trên (2,24lit) tác dụng với 32,5g kẽm (Zn) tạo thành kẽm oxit(ZnO). Tính
khối lượng chất tạo thành sau phản ứng . <b>( Cho Fe = 56; O = 16; Zn = 65 ) </b>


*Đề 6



I/ Trắc nghiệm : Khoanh tròn vào câu trả lời đúng:
1.Trong công thức : Al2O3 , nguyên tố Al có hóa trị là :


A. V B. II C. III D. IV


2.Cơng thức hóa học của hợp chất Kali oxit ( tạo bởi K (I) và O ) là:
A. KO B. KO2 C.K2O D. K2O2


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

A. Nước đá tan chảy. B. Bơm khí N2 vào bong bóng bay
C. Nung đá vơi thu được vơi sống và khí CO2 D. Hịa tan đường vào nước.


4. Trường hợp nào có xảy ra phản ứng hóa học:


A. Băng tan B. Đốt than sinh ra Khí Cacbonic
C. Nước bay hơi D. Hòa tan muối ăn vào nước


5. Nếu đốt cháy 28 gam Zn, sau phản ứng thu được 96 gam ZnO.Khối lượng khí oxi đã tham gia
phản ứng là:


A. 28 gam B. 124 gam C. 12 gam D. 68 gam 6. Đốt


cháy hòan tòan 10,8 gam đồng (Cu) trong bình chứa 11g khí O2 thu được CuO.Khối lượng CuO
thu được là:


A. 3,2gam B. 30 gam C.21,8 gam D. 3,8 gam
7.Tỉ khối của khí O2 đối với khí H2 là:


A. 0,2 B. 1,1 C. 2 D. 16


8. Tỉ khối của khí Hiđro đối với khơng khí là :


A.1 B. 0,069 C.0,034 D. 1,25


9. Chọn hệ số và cơng thức hóa học trong khung sau:
đặt vào dấu ( ? ) trong các phương trình hóa học sau :


A. H2 + ? 2HCl
B. ? Fe + 3O2 2Fe2O3


C. ? + 2HCl ZnCl2 + H2


10.Cho Kali (K) tác dụng với H2O thu được KOH và khí H2. Phương trình hóa học nào sau đây
viết đúng:


A. K + H2O KOH + H2 B. 2K + H2O 2KOH + H2
C.2K + 2H2O 2KOH + H2 D. 3K + 3H2O 3KOH + H2
11. 1 mol Zn có số nguyên tử Zn là:


A. 9.1023 <sub>B. 6.10</sub>23 <sub>C. 12.10</sub>23<sub> D. 3.10</sub>23
12. 2 mol ZnO có số phân tử ZnO là:



A. 3.1023 <sub>B. 6.10</sub>23 <sub>C. 12.10</sub>23<sub> D. 3.10</sub>23
13. Dãy các chất khí nào nhẹ hơn khơng khí:


A. N2, O2, Cl2, SO2 B. Cl2, SO2, CO2, H2
C. Cl2, SO2,N2,CO D. N2,CO, H2, CH4
14. Dãy các chất khí nào nặng hơn khơng khí:
A. NH3, O2, Cl2, SO2 B. Cl2, SO2, CO2, HCl
C. Cl2, SO2,N2,CO D. N2,CO, H2, CH4
II/ Tự luận:


1.Lập công thức hóa học của hợp chất tạo bởi : a. Hg ( II ) và O


b. Fe ( htrị III) và nhóm (SO3) htrị II. c. Ba ( htrị II) và nhóm (OH) hóa trị I.
2.Tính : a. Khối lượng của 0,25 mol Fe2O3 ?


b. Số mol của 6,4 gam SO2 ?


c.Thể tích (ở đktc) của 1,6 gam khí CH4 ?
d.Thể tích ( ở đktc) của 2,8 gam khí CO ?


3.Tính thành phần phần trăm theo khối lượng của các nguyên tốhóa học có trong hợp chất : a. NH3
b.CH4


c. H2CO3 <i>* Cho biết: O =16; N= 14;H= 1, Fe= 56, C= 12</i>


Đề 7


I/ Trắc nghiệm (3 điểm): Khoanh tròn trước câu trả lời đúng nhất:
1. Hiện tượng nào sau đây được gọi là hiện tượng hóa học:



A. Nước cho vào tủ lạnh thì đơng thành đá. C. Sắt bị gỉ sét tạo thành sắt oxit
B. Khi mặt trời mọc, sương tan dần. D. Thủy tinh nóng chảy


2. Hiện tượng vật lí là:


A. Sự biến đổi chất này thành chất khác. C. Sư biến đổi về khối lượng.
B. Sự biến đổi mà vẫn giữ nguyên là chất ban đầu. D. Sự biến đổi về thể tích.
3.Trong phản ứng hóa học, có sự biến đổi phân tử này thành phân tử khác là do:


<b>4,1, 2,3, Cl</b>

<b>2</b>

<b> , O</b>

<b>2, </b>

<b>Zn, </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

A. Thay đổi về liên kết giữa các nguyên tử. C. Thay đổi về số lượng nguyên tử
B. Thay đổi về khối lượng nguyên tử. D. Thay đổi về loại nguyên tử
4. Nến được làm bằng parafin, khi đốt nến, xảy ra các q trình sau:


<i> 1/ Parafin nóng chảy. 2/ Parafin lỏng chuyển thành hơi</i>
<i> 3/ Hơi parafin cháy biến thành khí CO2 và hơi nước .</i>


Quá trình nào diễn ra hiện tượng hóa học:


A. 1 B. 2 C. 3 D. Cả 1, 2, 3<i> </i>


<b>Tìm từ, cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau:</b>


“..(1)………...là quá trình làm biến đổi chất này thành chất khác. Phản ứng xảy ra
khi các chất ..(2)………tiếp xúc với nhau, có trường hợp cần đun nóng, có trường hợp cần
chất xúc tác. Trong phản ứng hóa học, lượng chất …(3)………..giảm dần, lượng chất ..
(4)………..tăng dần”.


II/ Tự luận ( 7 điểm):



1. Lâp phương trình hóa học của các phản ứng sau và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các
chất trong mỗi phản ứng:


a.


b. Al + H2SO4 ---> Al2(SO4)3 + H2


2. Đốt cháy hoàn tồn 33,6 gam sắt ( Fe) trong bình chứa khí oxi, sau phản ứng thu được 46,4 gam
oxit sắt từ (Fe3O4).


a. Viết công thức về khối lượng của phản ứng xảy ra.
b. Tính khối lượng khí oxi đã tham gia phản ứng?


3. Cacbon (C) là thành phần chính của Than. Đốt cháy hết 100 gam than, phản ứng xảy ra như sau:
Cacbon + khí Oxi Cacbon đioxit


Tính tỉ lệ phần trăm về khối lượng của Cacbon có trong Than, biết rằng đã có 160 gam khí oxi tham
gia phản ứng và thu được 250 g Cacbon đioxit.


*Đề 8



<b>I.Trắc nghiệm (3 đ) </b>


* Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất:


<b>1. Cho kim loại tác dụng hoàn toàn với Oxi, ta thu được:</b>


A. Oxit axit B. Oxit bazơ



C. Kim loại C. Oxi


<b>2. Chất nào trong số những chất sau được dùng để điều chế khí oxi trong phịng thí nghiệm:</b>


A. Fe3O4 hoặc KClO3 B. H2O hoặc khơng khí


C. KMnO4 hoặc KClO3 D. CaCO3 hoặc MgO


<b>3. Trong khơng khí, khí Oxi chiếm :</b>


A. 1/3 thể tích khơng khí B. 4/5 thể tích khơng khí
C. 1/2 thể tích khơng khí D. 1/5 thể tích khơng khí
<b>4.Sự oxi hóa chậm là:</b>


A. Sự oxi hóa mà khơng phát sáng B. Sự tự bốc cháy


C.Sự oxi hóa có tỏa nhiệt mà khơng phát sáng D. Sự oxi hóa có tỏa nhiệt


<b>5. Người ta thu được khí oxi bằng cách đẩy khơng khí (để đứng ống nghiệm thu oxi, miệng hướng lên</b>
trên) là dựa vào tính chất:


A. Khí oxi nặng hơn khơng khí B. Khí oxi nhẹ hơn khơng khí


C. Khí oxi khó hóa lỏng D. Khí oxi khơng tan trong nước


<b>6. Muốn dập tắt sự cháy ta cần phải:</b>


A. Cách li chất cháy với khí oxi B. Cung cấp thêm oxi


C. Hạ nhiệt độ của chất cháy D. A và C đều đúng



<b>II. Tự luận:(7 đ)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

a. FeO + O2 ---> Fe2O3
b. KNO3 ---> KNO2 + O2


2.(2 đ)Phân loại và đọc tên các oxit sau: PbO; N2O5 ; BaO ; P2O3
3.(3 đ) Đốt cháy 4,8 gam khí Metan, phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau:


CH4 + O2 ---> CO2 + H2O
a. Tính thể tích khí CO2 thu được (ở đktc)?


b. Giả sử ban đầu đốt 4,8 g CH4 trong bình chứa 15,68 lit khí oxi (đktc), thì sau phản ứng chất
nào cịn dư ? Dư bao nhiêu mol ?


<i>( Cho C= 12 ; H= 1 ; O =16)</i>


*Đề 9





I/ Trắc nghiệm.(3 đ)


Câu 1/ Kim loại nào sau đây tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường ?


A/ Cu B/ Al


C/ Ba D/ Fe


Câu 2/ Dung dịch nào trong số các dung dịch sau làm giấy quỳ tím chuyển sang màu đỏ?


A/ NaCl B/ NaOH C/ H2S D/ BaCl2
Câu 3/ Hiđro là chất khí có tính gì?


A/ Tính oxi hóa B/ Tính khử


C/ Tính oxi hóa hoặc tính khử D/ Cả tính oxi hóa và tính khử
Câu 4/ Trong phịng thí nghiệm người ta điều chế khí Hiđro bằng cách:


A/ Điện phân nước B/ Nhiệt phân KMnO4
C/ Sản xuất từ khí tự nhiên, khí dầu mỏ.


D/ Cho axit(HCl; H2SO4 loãng) tác dụng với kim loại(Zn; Fe; Al…)


Câu 5/ Nước là hợp chất gồm nguyên tố Hiđro và nguyên tố Oxi, chúng hóa hợp với nhau theo tỉ lệ thể
tích là:


A/ 1 phần khí hiđro, 2phần khí oxi B/ 2 phần khí hiđro, 1 phần khí oxi
C/ 1phần khí hiđro, 8phần khí oxi D/ 8phần khí hiđro, 1 phần khí oxi
Câu 6/ Dãy chất nào chỉ gồm các Bazơ?


A/ H2SO4, HNO2, NaOH B/ Ba(OH)2, Al(OH)3, LiOH


C/ H2SO4, H2S, HCl D/ HCl, NaOH, CuO


II. Tự luận (7 đ)


Câu 1/ Cân bằng các phương trình phản ứng sau. Cho biết chúng thuộc loại phản ứng nào? Nếu là
phản ứng oxi hoá- khử, hãy chỉ rõ chất khử, chất oxi hoá, sự khử, sự oxi hoá.


a/ Fe + CuCl2 ---> FeCl2+ Cu


b/ CO + Ca(OH)2 ---> Ca(HCO3)2
c/ SO2 + CO ---> CO2 + S


Câu 2. a/ Phân loại và đọc tên các hợp chất sau: Mg(OH)2; H2S ; AlCl3


b/ Viết cơng thức hóa học của các hợp chất có tên sau: Nhơm nitrat; axit photphoric


Câu 3. Cho 12 gam kim loại Magie hịa tan hồn toàn trong dung dịch axit sunfuric lỗng
a/ Viết phương trình phản ứng?


b/ Tính thể tích khí Hiđro thu được(đktc ) ?
c/ Tính khối lượng muối Magie sunfat tạo thành?


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

*Đề 10





I/ Trắc nghiệm.(3 đ)


Câu 1/ Kim loại nào sau đây tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường ?


A/ Cu B/ Al


C/ Ba D/ Fe


Câu 2/ Dung dịch nào trong số các dung dịch sau làm giấy quỳ tím chuyển sang màu đỏ?
A/ NaCl B/ NaOH C/ H2S D/ BaCl2
Câu 3/ Hiđro là chất khí có tính gì?


A/ Tính oxi hóa B/ Tính khử



C/ Tính oxi hóa hoặc tính khử D/ Cả tính oxi hóa và tính khử
Câu 4/ Trong phịng thí nghiệm người ta điều chế khí Hiđro bằng cách:


A/ Điện phân nước B/ Nhiệt phân KMnO4
C/ Sản xuất từ khí tự nhiên, khí dầu mỏ.


D/ Cho axit(HCl; H2SO4 loãng) tác dụng với kim loại(Zn; Fe; Al…)


Câu 5/ Nước là hợp chất gồm nguyên tố Hiđro và nguyên tố Oxi, chúng hóa hợp với nhau theo tỉ lệ thể
tích là:


A/ 1 phần khí hiđro, 2phần khí oxi B/ 2 phần khí hiđro, 1 phần khí oxi
C/ 1phần khí hiđro, 8phần khí oxi D/ 8phần khí hiđro, 1 phần khí oxi
Câu 6/ Dãy chất nào chỉ gồm các Bazơ?


A/ H2SO4, HNO2, NaOH B/ Ba(OH)2, Al(OH)3, LiOH


C/ H2SO4, H2S, HCl D/ HCl, NaOH, CuO


II. Tự luận (7 đ)


Câu 1/ Cân bằng các phương trình phản ứng sau. Cho biết chúng thuộc loại phản ứng nào? Nếu là
phản ứng oxi hoá- khử, hãy chỉ rõ chất khử, chất oxi hoá, sự khử, sự oxi hoá.


a/ Fe + CuCl2 ---> FeCl2+ Cu
b/ CO + Ca(OH)2 ---> Ca(HCO3)2
c/ SO2 + CO ---> CO2 + S


Câu 2. a/ Phân loại và đọc tên các hợp chất sau: Mg(OH)2; H2S ; AlCl3



b/ Viết cơng thức hóa học của các hợp chất có tên sau: Nhơm nitrat; axit photphoric


Câu 3. Cho 12 gam kim loại Magie hòa tan hoàn toàn trong dung dịch axit sunfuric lỗng
a/ Viết phương trình phản ứng?


b/ Tính thể tích khí Hiđro thu được(đktc ) ?
c/ Tính khối lượng muối Magie sunfat tạo thành?


 <i>Cho biết Mg= 24, O=16, S=32</i>


<i><b> </b></i>


*Đề 11




</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

Câu 1/ Dung dịch nào trong số các dung dịch sau làm giấy quỳ tím chuyển sang màu xanh?
A/ NaCl B/ NaOH C/ H2SO4 D/ BaCl2
Câu 2/ Dãy các oxit nào sau đây tác dụng được với nước tạo thành dung dịch kiềm?


A/ CuO, Na2O, Al2O3, BaO B/ Na2O, Al2O3, BaO, K2O
C/ BaO, K2O, Fe2O3, FeO D/ BaO, K2O, Na2O, CaO
Câu 3/ Hiđro là chất khí có tính gì?


A/ Tính oxi hóa B/ Cả tính oxi hóa và tính khử


C/ Tính oxi hóa hoặc tính khử D/ Tính khử
<b>Câu 4/ Trong phịng thí nghiệm người ta điều chế khí Hiđro bằng cách: </b>


A/ Nhiệt phân KClO3, KMnO4 B/ Điện phân nước


C/ Cho axit(HCl; H2SO4 loãng) tác dụng với kim loại(Zn; Fe; Al…)
D/ Sản xuất từ khí tự nhiên, khí dầu mỏ.


Câu 5/ Nước là hợp chất gồm nguyên tố Hiđro và nguyên tố Oxi, chúng hóa hợp với nhau theo tỉ lệ thể
tích là:


A/ 1 phần khí hiđro, 2phần khí oxi B/ 2 phần khí hiđro, 1 phần khí oxi
C/ 1phần khí hiđro, 8phần khí oxi D/ 8phần khí hiđro, 1 phần khí oxi
Câu 6/ Dãy chất nào chỉ gồm các bazơ?


A/ H2SO4, HNO2, NaOH B/ Ba(OH)2, NaCl, H2O


C/ H2SO4, H2S, HCl D/ Fe(OH)3 , NaOH, Cu(OH)2


II. Tự luận (7 đ)


Câu 1/ a/ Phân loại và đọc tên các hợp chất sau: Fe(OH)3; H2SO3; CuCl2
b/ Viết cơng thức hóa học của các hợp chất có tên sau: axit nitrơ;
<i><b> Canxi hiđroxit</b>.<b> </b></i>


Câu 2. Cân bằng các phương trình phản ứng sau. Cho biết chúng thuộc loại phản ứng nào? Nếu là
phản ứng oxi hoá- khử, hãy chỉ rõ chất khử, chất oxi hoá, sự khử, sự oxi hoá.


a/ Fe + H2SO4 ---> FeSO4 + H2
b/ N2O5 + H2O ---> HNO3


c/ Cu(NO3)2 ---> CuO + NO2 + O2


Câu 3. Cho kim loại Kali hịa tan hồn tồn trong nước, sau phản ứng thu được 1,12 lit H2 (đktc).
a/ Viết phương trình phản ứng?



b/ Tính khối lượng kim loại Kali đã tham gia phản ứng?
c/ Tính khối lượng bazơ Kali hiđroxit tạo thành?


 <i>Cho biết K= 39, O=16, H=1</i>


<i><b> </b></i>


*Đề 12





<b>I/ Trắc nghiệm.(3 đ) </b>


Câu 1/ Trong phịng thí nghiệm người ta điều chế khí Hiđro bằng cách:
A/ Điện phân nước B/ Nhiệt phân KMnO4
C/ Sản xuất từ khí tự nhiên, khí dầu mỏ.


D/ Cho axit(HCl; H2SO4 loãng) tác dụng với kim loại(Zn; Fe; Al…)


Câu 2/ Dung dịch nào trong số các dung dịch sau làm giấy quỳ tím chuyển sang màu xanh?
A/ Ba(OH)2 B/ HNO3 C/ FeCl2 D/ H2S


Câu 3/ Hiđro là chất khí có tính khử vì trong các phản ứng Hiđro ln :


A/ Nhường oxi cho chất khác B/ Chiếm oxi của chất khác.
C/ Chiếm oxi của chất khác hoặc nhường oxi cho chất khác.


Câu 4/ Dãy các Oxit nào sau đây tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường ?



A/ FeO; Na2O; BaO B/ Al2O3; CuO; K2O


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

Câu 5/ Nước là hợp chất gồm nguyên tố Hiđro và nguyên tố Oxi, chúng hóa hợp với nhau theo tỉ lệ thể
tích là:


A/ 1 phần khí hiđro, 2phần khí oxi B/ 2 phần khí hiđro, 1 phần khí oxi
C/ 1phần khí hiđro, 8phần khí oxi D/ 8phần khí hiđro, 1 phần khí oxi
Câu 6/ Dãy chất nào chỉ gồm các Axit?


A/ H2SO4, HNO2, NaOH B/ Ba(OH)2, Al(OH)3, LiOH


C/ H2SO4, H2S, HCl D/ HCl, NaOH, CuO


<b>II. Tự luận (7 đ)</b>


Câu 1/ Cân bằng các phương trình phản ứng sau. Cho biết chúng thuộc loại phản ứng nào? Nếu là
phản ứng oxi hoá- khử, hãy chỉ rõ chất khử, chất oxi hoá, sự khử, sự oxi hoá.


a/ Fe + HCl ---> FeCl2 + H2
b/ Cu(NO3) ---> CuO + NO2 + O2
c/ MgO + CO ---> Mg + CO2


Câu 2. Điền vào những chỗ trống trong bảng sau:


Cơng thức hóa học Tên gọi Phân loại


NaNO3


Axit sunfuhiđric
Fe2O3



Nhôm hiđroxit


Câu 3. Cho kim Bari phản ứng hoàn toàn với nước thu được Bari hiđroxit và 6,72 lit khí Hiđro(đktc ).
a/ Viết phương trình phản ứng?


b/ Tính khối lượng Bari đã phản ứng?
c/ Tính khối lượng Bari hiđroxit tạo thành ?


 <i>Cho biết Ba = 137; O = 16; H= 1</i>


<i><b> </b></i>


*Đề 13





I/ Trắc nghiệm.(3 đ)


Câu 1/ Dãy chất nào sau đây chỉ gồm các muối trung hòa ?


A/ NaCl, NaHSO4, NaHS B/ Na2S, NaCl, NaHSO4


C/ Na2S, NaHPO3, NaHSO4 D/ NaCl, Na2S, Na2SO4
Câu 2/ Dung dịch nào trong số các dung dịch sau làm giấy quỳ tím chuyển sang màu đỏ ?


A/ NaCl B/ NaOH C/ H2S D/ BaCl2
Câu 3/ Kim loại nào sau đây tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường ?


A/ K B/ Mg



C/ Fe D/ Al


Câu 4/ Trong phịng thí nghiệm, chất nào có thể dùng để điều chế Hiđro?


A/ KMnO4 hoặc KClO3 B/ H2O


C/ Khí tự nhiên, khí dầu mỏ D/ Fe, dd HCl


Câu 5/ Nước là hợp chất gồm nguyên tố Hiđro và nguyên tố Oxi, chúng hóa hợp với nhau theo tỉ lệ
khối lượng là:


A/ 1 phần hiđro, 2phần oxi B/ 2 phần hiđro, 1 phần oxi
C/ 1phần hiđro, 8phần oxi D/ 8phần hiđro, 1 phần oxi
Câu 6/ Dãy chất nào chỉ gồm các Bazơ?


A/ H2SO4, HNO2, NaOH B/ Ba(OH)2, Al(OH)3, LiOH


C/ H2SO4, H2S, HCl D/ HCl, NaOH, CuO


II. Tự luận (7 đ)


Câu 1/ Cân bằng các phương trình phản ứng sau. Cho biết chúng thuộc loại phản ứng nào? Nếu là
phản ứng oxi hoá- khử, hãy chỉ rõ chất khử, chất oxi hoá, sự khử, sự oxi hoá.


a/ Na + H2O ---> NaOH + H2
b/ CuO + CO ---> Cu + CO2
c/ H2O ---> H2 + O2


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

Cơng thức hóa học Tên gọi Phân loại


CO2


Axit nitric
Na2CO3


Nhơm hiđroxit


Câu 3. Cho 14,4 gam kim loại Magie phản ứng hoàn toàn với dung dịch axit clohiđric thu được muối
Magie sunfat và khí Hiđro.


a/ Viết phương trình phản ứng?


Tính thể tích khí Hiđro thu được(đktc ) ?


c/ Tính khối lượng muối Magie clorua tạo thành ?


 <i>Cho biết Mg= 24; Cl = 35,5</i>


<i><b> </b></i>


*Đề 14



<b>I/ Trắc nghiệm.(3 đ) </b>


Câu 1/ Nước là hợp chất gồm nguyên tố Hiđro và nguyên tố Oxi, chúng hóa hợp với nhau theo tỉ lệ thể
tích là:


A/ 1 phần khí hiđro, 2phần khí oxi B/ 2 phần khí hiđro, 1 phần khí oxi
C/ 1phần khí hiđro, 8phần khí oxi D/ 8phần khí hiđro, 1 phần khí oxi
Câu 2/ Dung dịch nào trong số các dung dịch sau làm giấy quỳ tím chuyển sang màu xanh?



A/ Ba(OH)2 B/ HNO3 C/ FeCl2 D/ H2S
Câu 3/ Hiđro là chất khí có tính khử vì trong các phản ứng Hiđro ln :


A/ Nhường oxi cho chất khác B/ Chiếm oxi của chất khác.
C/ Chiếm oxi của chất khác hoặc nhường oxi cho chất khác.


Câu 4/ Dãy các Oxit nào sau đây tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường ?


A/ FeO; Na2O; BaO B/ Al2O3; CuO; K2O


C/ Na2O; BaO; K2O D/ Al2O3; CuO; FeO


Câu 5/ Trong phịng thí nghiệm người ta điều chế khí Hiđro bằng cách:
A/ Điện phân nước B/ Nhiệt phân KMnO4
C/ Sản xuất từ khí tự nhiên, khí dầu mỏ.


D/ Cho axit(HCl; H2SO4 lỗng) tác dụng với kim loại(Zn; Fe; Al…)
Câu 6/ Dãy chất nào chỉ gồm các Axit?


A/ H2SO4, HNO2, NaOH B/ Ba(OH)2, Al(OH)3, LiOH


C/ H2SO4, H2S, HCl D/ HCl, NaOH, CuO


<b>II. Tự luận (7 đ)</b>


Câu 1/ Cân bằng các phương trình phản ứng sau. Cho biết chúng thuộc loại phản ứng nào? Nếu là
phản ứng oxi hoá- khử, hãy chỉ rõ chất khử, chất oxi hoá, sự khử, sự oxi hoá.


a/ MgCO3 ---> MgO + CO2


b/ PbO2 + CO ---> CO2 + Pb
c/ P2O5 + H2O ---> H3PO4


Câu 2. Điền vào những chỗ trống trong bảng sau:


Cơng thức hóa học Tên gọi Phân loại


Ba(NO3)2


Axit sunfuric
Magie hiđroxit
CuO


Câu 3. Cho 24 gam Canxi phản ứng hoàn toàn với nước thu được Canxi hiđroxit và khí Hidro.
a/ Viết phương trình phản ứng?


b/ Tính thể tích khí Hiđro thu được(đktc ) ?
c/ Tính khối lượng Canxi hiđroxit tạo thành ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

*Đề 15




I/ Trắc nghiệm.(3 đ)


Câu 1/ Dãy chất nào sau đây chỉ gồm các muối trung hòa ?


A/ NaCl, NaHSO4, NaHS B/ Na2S, NaCl, NaHSO4


C/ Na2S, NaHPO3, NaHSO4 D/ NaCl, Na2S, Na2SO4
Câu 2/ Dung dịch nào trong số các dung dịch sau làm giấy quỳ tím chuyển sang màu đỏ ?



A/ NaCl B/ NaOH C/ H2S D/ BaCl2
Câu 3/ Kim loại nào sau đây tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường ?


A/ K B/ Mg


C/ Fe D/ Al


Câu 4/ Trong phịng thí nghiệm, chất nào có thể dùng để điều chế Hiđro?


A/ KMnO4 hoặc KClO3 B/ H2O


C/ Khí tự nhiên, khí dầu mỏ D/ Fe, dd HCl


Câu 5/ Nước là hợp chất gồm nguyên tố Hiđro và nguyên tố Oxi, chúng hóa hợp với nhau theo tỉ lệ
khối lượng là:


A/ 1 phần hiđro, 2phần oxi B/ 2 phần hiđro, 1 phần oxi
C/ 1phần hiđro, 8phần oxi D/ 8phần hiđro, 1 phần oxi
Câu 6/ Dãy chất nào chỉ gồm các Bazơ?


A/ H2SO4, HNO2, NaOH B/ Ba(OH)2, Al(OH)3, LiOH


C/ H2SO4, H2S, HCl D/ HCl, NaOH, CuO


II. Tự luận (7 đ)


Câu 1/ Cân bằng các phương trình phản ứng sau. Cho biết chúng thuộc loại phản ứng nào? Nếu là
phản ứng oxi hoá- khử, hãy chỉ rõ chất khử, chất oxi hoá, sự khử, sự oxi hoá.



a/ Na + H2O ---> NaOH + H2
b/ CuO + CO ---> Cu + CO2
c/ H2O ---> H2 + O2


Câu 2

. Điền vào những chỗ trống trong bảng sau:



Cơng thức hóa học Tên gọi Phân loại


Axit photphoric
SO3


Kẽm hiđroxit
Mg(HCO3)2


Câu 3. Cho kim loại Magie phản ứng hoàn toàn với dung dịch axit clohiđric thu được muối Magie
clorua và 5,6 lit khí Hiđro (đktc ).


a/ Viết phương trình phản ứng?


b/ Tính khối lượng kim loại Magie tham gia phản ứng ?
c/ Tính khối lượng muối Magie clorua tạo thành ?


 <i>Cho biết Mg= 24; Cl = 3</i>


*Đề 16





<b>I/ Trắc nghiệm (3 điểm):</b>



<b>1. Hiện tượng nào sau đây được gọi là hiện tượng hóa học:</b>


A. Dây sắt được cắt nhỏ thành từng đoạn B. Hơi nước gặp lạnh bị ngưng tụ
C. Đun nóng đường thu được than và hơi nước D. Thủy tinh nóng chảy


<b>2. Trong phản ứng hóa học, có sự biến đổi phân tử này thành phân tử khác là do:</b>
A. Thay đổi về liên kết giữa các nguyên tử. B. Thay đổi về số lượng nguyên tử
C. Thay đổi về khối lượng nguyên tử. D. Thay đổi về loại nguyên tử
<b>3. Dấu hiệu chính để nhận biết có phản ứng hóa học xảy ra là:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

C. Có chất mới tạo thành D. Khơng xác định được
<b>4. Phản ứng hóa học được biểu diễn bằng:</b>


<b> A. Phương trình hóa học B. Công thức hóa học</b>
C. Kí hiệu hóa học C. Các nguyên tố hóa học


<b>5. Phương trình hóa học nào sau đây biểu diễn đúng cho phản ứng giữa Nhơm và khí Oxi tạo </b>
<b>thành Nhôm oxit:</b>


<b> A. Al + O2 Al2O3 B. Al + 3O2 Al2O3 </b>
C. 4Al + O2 Al2O3 D. 4Al + 3O2 2 Al2O3


<b>6. Trong phản ứng hóa học: C + O2 CO2 , nếu có 500 gam C tham gia và thu được 650 kg</b>


<b>CO2 thì lượng khí O2 đã phản ứng là bao nhiêu?</b>


A. 100 g B. 250 g C. 150 g D. 50 g
<b>II/ Tự luận ( 7 điểm):</b>


1. Lâp phương trình hóa học của các phản ứng sau và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các


chất trong mỗi phản ứng:(3 đ)


a. N2 + H2 - - -> NH3


b. Al + H2SO4 - - -> Al2(SO4)3 + H2
c. Na2SO4 + BaCl2 - - -> BaSO4 + NaCl
2. Phát biểu nội dung định luật bảo toàn khối lượng?


Cho phản ứ A B + C + D . Hãy viết công thức về khối lượng đối
với phản ứng trên?( 1,5 đ)


2. Sắt là thành phần chính của gang, người ta đã oxi hóa 500 kg gang bằng 150 kg khí oxi thu được
300 kg oxit Sắt ( FeO ). Phản ứng xảy ra như sau:


Sắt + khí Oxi oxit sắt
a. Lập phương trình hóa học của phản ứng?


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×