Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

PHUONG PHAP GIAI NHANH DIEN XOAY CHIEU

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (159.96 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Phương pháp giải nhanh điện xoay chiều</b>



1. Biểu thức điện áp tức thời và dòng điện tức thời:
<i>u</i> = U0cos(t + u) và <i>i</i> = I0cos(t + i)


Với  = u – i là độ lệch pha của <i>u</i> so với <i>i</i>, có 2 2


 




  


2. Dòng điện xoay chiều <i>i</i> = I0cos(2ft + i)
* Mỗi giây đổi chiều 2f lần


* Nếu pha ban đầu i = 2






hoặc i = 2




thì chỉ giây đầu tiên
đổi chiều 2f-1 lần.


3. Công thức tính thời gian đèn huỳnh quang sáng trong một chu kỳ



Khi đặt điện áp <i>u</i> = U0cos(t + u) vào hai đầu bóng đèn, biết đèn chỉ sáng lên khi <i>u</i> ≥ U1.


4


<i>t</i> 




 


Với


1
0
os <i>U</i>


<i>c</i>


<i>U</i>



 


, (0 <  < /2)
4. Dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch R,L,C


* Đoạn mạch chỉ có điện trở thuần R: <i>uR</i> cùng pha với <i>i</i>, ( = u – i = 0)



<i>U</i>
<i>I</i>


<i>R</i>





0
0


<i>U</i>
<i>I</i>


<i>R</i>




<i><b>Lưu ý: Điện trở R cho dịng điện khơng đổi đi qua và có </b></i>


<i>U</i>
<i>I</i>


<i>R</i>




 Đoạn mạch chỉ có cuộn thuần cảm L: <i>uL</i> nhanh pha hơn <i>i</i> là /2, ( = u – i = /2)


 <i>L</i>



<i>U</i>
<i>I</i>


<i>Z</i>






0
0


<i>L</i>


<i>U</i>
<i>I</i>


<i>Z</i>




với ZL = L là cảm kháng


<i><b>Lưu ý: Cuộn thuần cảm L cho dịng điện khơng đổi đi qua hồn tồn (khơng cản trở).</b></i>
* Đoạn mạch chỉ có tụ điện C: <i>uC</i> chậm pha hơn <i>i</i> là /2, ( = u – i = -/2)


<i>C</i>


<i>U</i>


<i>I</i>


<i>Z</i>






0
0


<i>C</i>


<i>U</i>
<i>I</i>


<i>Z</i>




với


1
<i>C</i>


<i>Z</i>


<i>C</i>






là dung kháng
<i><b>Lưu ý: Tụ điện C khơng cho dịng điện khơng đổi đi qua (cản trở hoàn toàn).</b></i>
* Đoạn mạch RLC không phân nhánh


2 2 2 2 2 2


0 0 0 0


( <i>L</i> <i>C</i>) <i>R</i> ( <i>L</i> <i>C</i>) <i>R</i> ( <i>L</i> <i>C</i>)


<i>Z</i>  <i>R</i>  <i>Z</i>  <i>Z</i>  <i>U</i>  <i>U</i>  <i>U</i>  <i>U</i>  <i>U</i>  <i>U</i>  <i>U</i> <i>U</i>


tan <i>ZL</i> <i>ZC</i>;sin <i>ZL</i> <i>ZC</i> ; os<i><sub>c</sub></i> <i>R</i>


<i>R</i> <i>Z</i> <i>Z</i>


      


với 2 2


 




  


+ Khi ZL > ZC hay



1


<i>LC</i>


 


 > 0 thì <i>u</i> nhanh pha hơn <i>i</i>
+ Khi ZL < ZC hay


1


<i>LC</i>


 


 < 0 thì <i>u</i> chậm pha hơn <i>i</i>
+ Khi ZL = ZC hay


1


<i>LC</i>


 


 = 0 thì <i>u</i> cùng pha với <i>i</i>.
Lúc đó Max


U
I =



R <sub> gọi là hiện tượng cộng hưởng dịng điện</sub>
5. Cơng suất toả nhiệt trên đoạn mạch RLC:


U


<i>u</i>
O


M'2
M2


M'1
M1


-U U0


0 1


-U<sub>1</sub> Sáng Sáng


Tắt


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

* Công suất tức thời: P = UIcos + UIcos(2t + u+i)
* Cơng suất trung bình: P = UIcos = I2R.


6. Điện áp <i>u</i> = U1 + U0cos(t + ) được coi gồm một điện áp không đổi U1 và một điện áp xoay chiều
<i>u</i>=U0cos(t + ) đồng thời đặt vào đoạn mạch.


7. Tần số dòng điện do máy phát điện xoay chiều một pha có P cặp cực, rơto quay với vận tốc n
vịng/giây phát ra: f = pn Hz



Từ thông gửi qua khung dây của máy phát điện  = NBScos(t +) = 0cos(t + )


Với 0 = NBS là từ thông cực đại, N là số vòng dây, B là cảm ứng từ của từ trường, S là diện tích của
vịng dây,  = 2f


Suất điện động trong khung dây: e = NSBcos(t +  - 2


) = E0cos(t +  - 2



)
Với E0 = NSB là suất điện động cực đại.


8. Dòng điện xoay chiều ba pha là hệ thống ba dòng điện xoay chiều, gây bởi ba suất điện động xoay
chiều cùng tần số, cùng biên độ nhưng độ lệch pha từng đôi một là


2
3




1 0


2 0


3 0


os( )


2
os( )


3
2
os( )


3


<i>e</i> <i>E c</i> <i>t</i>


<i>e</i> <i>E c</i> <i>t</i>


<i>e</i> <i>E c</i> <i>t</i>










 



 







 




 <sub>trong trường hợp tải đối xứng thì </sub>


1 0


2 0


3 0


os( )
2
os( )


3
2
os( )


3


<i>i</i> <i>I c</i> <i>t</i>


<i>i</i> <i>I c</i> <i>t</i>


<i>i</i> <i>I c</i> <i>t</i>











 



 






 




Máy phát mắc hình sao: Ud = 3Up


Máy phát mắc hình tam giác: Ud = Up
Tải tiêu thụ mắc hình sao: Id = Ip


Tải tiêu thụ mắc hình tam giác: Id = 3Ip



Lưu ý: Ở máy phát và tải tiêu thụ thường chọn cách mắc tương ứng với nhau.
9. Công thức máy biến áp:


1 1 2 1
2 2 1 2


<i>U</i> <i>E</i> <i>I</i> <i>N</i>


<i>U</i> <i>E</i> <i>I</i> <i>N</i>


10. Cơng suất hao phí trong q trình truyền tải điện năng:


2
2 <sub>os</sub>2 <i>R</i>


<i>U c</i> 


<i>P</i>  <i>P</i>
Trong đó: <i>P</i> là cơng suất truyền đi ở nơi cung cấp


U là điện áp ở nơi cung cấp


cos là hệ số công suất của dây tải điện


<i>l</i>
<i>R</i>


<i>S</i>






là điện trở tổng cộng của dây tải điện (lưu ý: dẫn điện bằng 2 dây)
Độ giảm điện áp trên đường dây tải điện: U = IR


Hiệu suất tải điện: <i>H</i> .100%
 


<i>P</i> <i>P</i>


<i>P</i>


11. Đoạn mạch RLC có R thay đổi:
* Khi R=ZL-ZC thì


2 2


ax


2 2


<i>M</i>


<i>L</i> <i>C</i>


<i>U</i> <i>U</i>


<i>Z</i> <i>Z</i> <i>R</i>



 




<i>P</i>


* Khi R=R1 hoặc R=R2 thì P có cùng giá trị. Ta có


2


2


1 2 ; 1 2 ( <i>L</i> <i>C</i>)


<i>U</i>


<i>R</i> <i>R</i>  <i>R R</i>  <i>Z</i>  <i>Z</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Và khi <i>R</i> <i>R R</i>1 2 <sub> thì </sub>
2
ax
1 2
2
<i>M</i>
<i>U</i>
<i>R R</i>

<i>P</i>


* Trường hợp cuộn dây có điện trở R0 (hình vẽ)


Khi


2 2


0 ax


0


2 2( )


<i>L</i> <i>C</i> <i>M</i>


<i>L</i> <i>C</i>


<i>U</i> <i>U</i>


<i>R</i> <i>Z</i> <i>Z</i> <i>R</i>


<i>Z</i> <i>Z</i> <i>R R</i>


     
 
<i>P</i>
Khi
2 2
2 2


0 ax <sub>2</sub> <sub>2</sub>


0



0 0


( )


2( )


2 ( ) 2


<i>L</i> <i>C</i> <i>RM</i>


<i>L</i> <i>C</i>


<i>U</i> <i>U</i>


<i>R</i> <i>R</i> <i>Z</i> <i>Z</i>


<i>R R</i>


<i>R</i> <i>Z</i> <i>Z</i> <i>R</i>


     




  


<i>P</i>




12. Đoạn mạch RLC có L thay đổi:


* Khi 2
1


<i>L</i>
<i>C</i>





thì IMax URmax; PMax còn ULCMin <i><b>Lưu ý: L và C mắc liên tiếp nhau</b></i>


* Khi
2 2
<i>C</i>
<i>L</i>
<i>C</i>
<i>R</i> <i>Z</i>
<i>Z</i>
<i>Z</i>


thì
2 2
ax <i>C</i>
<i>LM</i>


<i>U R</i> <i>Z</i>



<i>U</i>


<i>R</i>







2 2 2 2 2 2


ax ; ax ax 0


<i>LM</i> <i>R</i> <i>C</i> <i>LM</i> <i>C</i> <i>LM</i>


<i>U</i> <i>U</i> <i>U</i> <i>U</i> <i>U</i> <i>U U</i> <i>U</i> 


* Với L = L1 hoặc L = L2 thì UL có cùng giá trị thì ULmax khi 1 2


1 2
1 2
2
1 1 1 1


( )


2


<i>L</i> <i>L</i> <i>L</i>



<i>L L</i>
<i>L</i>


<i>Z</i>  <i>Z</i> <i>Z</i>  <i>L</i> <i>L</i>


* Khi
2 2
4
2
<i>C</i> <i>C</i>
<i>L</i>


<i>Z</i> <i>R</i> <i>Z</i>


<i>Z</i>   


thì


ax <sub>2</sub> <sub>2</sub>
2 R
4
<i>RLM</i>
<i>C</i> <i>C</i>
<i>U</i>
<i>U</i>


<i>R</i> <i>Z</i> <i>Z</i>





  <sub> Lưu ý: R và L mắc liên tiếp nhau</sub>
13. Đoạn mạch RLC có C thay đổi:


* Khi 2
1


<i>C</i>


<i>L</i>





thì IMax URmax; PMax còn ULCMin Lưu ý: L và C mắc liên tiếp nhau


* Khi
2 2
<i>L</i>
<i>C</i>
<i>L</i>
<i>R</i> <i>Z</i>
<i>Z</i>
<i>Z</i>


thì
2 2
ax
<i>L</i>
<i>CM</i>



<i>U R</i> <i>Z</i>


<i>U</i>


<i>R</i>







2 2 2 2 2 2


ax ; ax ax 0


<i>CM</i> <i>R</i> <i>L</i> <i>CM</i> <i>L</i> <i>CM</i>


<i>U</i> <i>U</i> <i>U</i> <i>U</i> <i>U</i>  <i>U U</i> <i>U</i> 


* Khi C = C1 hoặc C = C2 thì UC có cùng giá trị thì UCmax khi


1 2


1 2
1 1 1 1


( )


2 2



<i>C</i> <i>C</i> <i>C</i>


<i>C</i> <i>C</i>


<i>C</i>


<i>Z</i> <i>Z</i> <i>Z</i>



   
* Khi
2 2
4
2
<i>L</i> <i>L</i>
<i>C</i>


<i>Z</i> <i>R</i> <i>Z</i>


<i>Z</i>   


thì


ax <sub>2</sub> <sub>2</sub>
2 R
4
<i>RCM</i>
<i>L</i> <i>L</i>
<i>U</i>


<i>U</i>


<i>R</i> <i>Z</i> <i>Z</i>




  <sub> Lưu ý: R và C mắc liên tiếp nhau</sub>
14. Mạch RLC có  thay đổi:


* Khi


1


<i>LC</i>


 


thì IMax URmax; PMax cịn ULCMin <i><b>Lưu ý: L và C mắc liên tiếp nhau</b></i>


* Khi


2
1 1


2


<i>C</i> <i><sub>L</sub></i> <i><sub>R</sub></i>


<i>C</i>



 




thì ax 2 2


2 .
4
<i>LM</i>


<i>U L</i>
<i>U</i>


<i>R</i> <i>LC R C</i>




* Khi
2
1
2
<i>L</i> <i>R</i>
<i>L C</i>
  


thì ax 2 2


2 .
4
<i>CM</i>



<i>U L</i>
<i>U</i>


<i>R</i> <i>LC R C</i>






* Với  = 1 hoặc  = 2 thì I hoặc P hoặc UR có cùng một giá trị thì IMax hoặc PMax hoặc
URMax khi


  1 2 <sub></sub><sub> tần số </sub> <i>f</i>  <i>f f</i>1 2


A <sub>B</sub>


C


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

15. Hai đoạn mạch AM gồm R1L1C1 nối tiếp và đoạn mạch MB gồm R2L2C2 nối tiếp mắc nối tiếp với
nhau có UAB = UAM + UMB <i>uAB</i>; <i>uAM</i> và <i>uMB</i>cùng pha  tan<i>uAB</i> = tan<i>uAM</i> = tan<i>uMB</i>


16. Hai đoạn mạch R1L1C1 và R2L2C2 cùng <i>u</i> hoặc cùng <i>i</i> có pha lệch nhau 
Với


1 1


1


1


tan <i>ZL</i> <i>ZC</i>


<i>R</i>


  




2 2


2


2
tan <i>ZL</i> <i>ZC</i>


<i>R</i>


  


(giả sử 1 > 2)
Có 1 – 2 = 


1 2


1 2
tan tan


tan
1 tan tan



 




 




 


 <sub> </sub>


Trường hợp đặc biệt  = /2 (<i>vng pha nhau</i>) thì tan1tan2 = -1.
<i><b>VD: * Mạch điện ở hình 1 có </b>uAB</i> và <i>uAM</i> lệch pha nhau 


Ở đây 2 đoạn mạch AB và AM có cùng <i>i </i>và <i>uAB</i> chậm pha hơn <i>uAM</i>


 AM – AB = 


tan tan


tan
1 tan tan


 




 





 




<i>AM</i> <i>AB</i>


<i>AM</i> <i>AB</i>


Nếu <i>uAB</i> vng pha với <i>uAM</i> thì


tan tan =-1 <i>L</i> <i>L</i> <i>C</i> 1


<i>AM</i> <i>AB</i>


<i>Z</i> <i>Z</i>


<i>Z</i>


<i>R</i> <i>R</i>


    


* Mạch điện ở hình 2: Khi C = C1 và C = C2 (giả sử C1 > C2) thì i1 và i2 lệch pha nhau 
Ở đây hai đoạn mạch RLC1 và RLC2 có cùng <i>uAB</i>


Gọi 1 và 2 là độ lệch pha của <i>uAB</i> so với <i>i1</i> và <i>i2</i>


thì có 1 > 21 - 2 = 


Nếu I1 = I2 thì 1 = -2 = /2
Nếu I1 I2 thì tính


1 2


1 2
tan tan


tan
1 tan tan


 




 




 




<b>M</b>

<b>ẠCH ĐIỆN XOAY CHIỀU RLC MẮC NỐI TIẾP</b>



Các bài tập về dòng điện xoay chiều trong khuôn khổ thi ĐH


-Dạng 1 đơn giản nhất:


+Viết biều thức các đại lượng.



+Tính các giá trị hiệu dụng,tìm độ lệch pha
-Dạng 2 cần sự biến đổi nhiều hơn một chú


+Dựa vào những điều kiện sẵn có của đề bài tìm ra các đại lượng tương ứng như tìm giá trị
R,L,C,các hiệu điện thế thành phần


+Tính cơng suất ,hệ số cơng suất của các mạch thành phần
-Dạng 3:Khó hơn một chút


+ Các bài toán cực trị khi các đại lượng R,L C,f thay đổi!
+ Các đẳng thức liên quan giữa R,ZL,Zc


Dạng 1 ,dạng 2 thì các bạn có thể tự làm đc!Cịn dạng 3 thì các bạn cùng mình xây dựng lại một số
công thức ,đẳng thức ^^.Chú ý phương pháp dùng giản đồ vecto,sử dụng định lý Vieet ,đồ thị,bất
đẳng thức (thông thường là Cauchy<i>) </i>


Một số công thức áp dụng nhanh cho trắc nghiệm ( dạng hỏi đáp)
Dạng 1: Cho R biến đổi


<b>Hỏi</b>

R để P

max

, tính P

max

, hệ số cơng suất cosφ lúc đó?



<b>Đáp</b>

<b>:</b>

R

<b>=</b>

│Z

L

-

Z

C

│,



2 <sub>2</sub>


,cos


2 2


<i>Max</i>



<i>U</i>
<i>P</i>


<i>R</i> 


 


<b>Dạng 2: </b>

Cho R biến đổi nối tiếp cuộn dây có r



<b>Hỏi</b>

R để cơng suất trên R cực đại

<b>Đáp : </b>

R

2

<sub> = r</sub>

2

<sub> + (Z</sub>



L

- Z

C

)

2


<b>Dạng 3:</b>

Cho R biến đổi

, nếu với 2 giá trị R

1

, R

2

mà P

1

= P

2


R L M C


A B


Hình 1


R L M C


A B


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Hỏi</b>

R để P

Max

<b>Đáp </b>

R

<b>= </b>

│Z

L

- Z

C

│=

<i>R R</i>1 2


<b>Dạng 4: </b>

Cho C

1

, C

2

mà I

1

= I

2

(P

1

= P

2

)




<b>Hỏi</b>

C để P

Max

( CHĐ)

<b>Đáp </b>



1 2
2


<i>C</i> <i>C</i>


<i>c</i> <i>L</i>


<i>Z</i> <i>Z</i>


<i>Z</i> <i>Z</i>  


<b>Dạng 5: </b>

Cho L

1

, L

2

mà I

1

= I

2

(P

1

= P

2

)



<b>Hỏi</b>

L để P

Max

( CHĐ)

<b>Đáp </b>



1 2
2


<i>L</i> <i>L</i>


<i>L</i> <i>C</i>


<i>Z</i> <i>Z</i>


<i>Z</i> <i>Z</i>  


<b>Dạng 6: Hỏi </b>

với giá trị nào của C thì điện áp hiệu dụng trên tụ điện U

C

cực đại




<b>Đáp </b>

Z

c

=



2 2
<i>L</i>
<i>L</i>


<i>R</i> <i>Z</i>


<i>Z</i>




, (Câu hỏi tương tự cho L)



<b> Dạng 7 : Hỏi </b>

về công thức ghép 2 tụ điện, ghép 2 cuộn dây , ghép 2 điện trở



<b>Đáp : </b>

Ghép song song C = C

1

+ C

2

; C > C

1

, C

2


<b> </b>

Ghép nối tiếp

1 2
1 1 1


<i>C</i> <i>C</i> <i>C</i>

<sub> ; C < C</sub>



1

, C

2

Trường hợp ngược lại cho tự cảm L và điện trở R



<b>Dạng 8: </b>

<b>Hỏi </b>

điều kiện để φ

1

, φ

2

lệch pha nhau π

/2

(vuông pha nhau)



<b>Đáp </b>

Áp dụng công thức tan φ

1

.tanφ

2

= -1




<b>Dạng 9 : Hỏi </b>

Điều kiện để có cộng hưởng điện mạch RLC và các hệ quả



<b>Đáp : </b>

Điều kiện Z

L

= Z

c

→ LCω

2

= 1



H

ệ quả :

Khi có cộng hưởng điện, trong mạch xảy ra các hiện tượng đặc biệt như:



Tổng trở cực tiểu Zmin= R

U = UR ; UL = Uc



Cường độ hiệu dụng đạt giá trị cực đại Imax =


U
R


Công suất cực đại Pmax = UI =



2
U


R


Cường độ dòng điện cùng pha vối điện áp,

φ

= 0


Hệ số công suất cos

φ

= 1



<b>Dạng 10: Hỏi </b>

khi cho dịng điện khơng đổi trong mạch RLC thì tác dụng của R, Z

L

,



Z

C

?



</div>

<!--links-->

×